ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3015/QĐ-UBND
|
Hà Nội,
ngày 08 tháng 05 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG HOẶC THAY THẾ/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ TRONG
LĨNH
VỰC
TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ/UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức
HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 3511/QĐ-UBND ngày
28/7/2011 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy chế phối hợp
công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc phạm vi thẩm quyền quản
lý theo quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP trên địa
bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ và
Chánh Văn phòng UBND Thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh
vực tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ/Ủy ban nhân dân
cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Phần V Quyết định
1870/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 của UBND Thành phố về việc ban hành bộ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ Hà Nội lĩnh vực tôn giáo (từ thủ tục số 30 đến thủ tục số
44); thay thế phần VII về
lĩnh vực Nội vụ (từ thủ tục số 1 đến thủ tục số 10) của Quyết định số 4045/QĐ-UBND
ngày 31/8/2011 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố Bộ thủ tục
hành chính đang thực hiện tại cấp huyện trên địa bàn thành phố; Thay thế phần I, lĩnh
vực Nội vụ (từ thủ tục số 1 đến thủ tục số 2) của Quyết định số 4046/QĐ-UBND
ngày 31/8/2011 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố Bộ Thủ tục
hành chính đang thực hiện tại cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban,
Ngành thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
điều 3;
- Bộ
Nội vụ;
- Cục kiểm
soát TTHC (Bộ Tư pháp);
- Thường trực:
Thành ủy, HĐND TP;
- Chủ tịch,
các PCT UBND TP;
- CVP/PVP UBND
TP;
- KSTTHC, NC, TH, HCTH;
- Cổng giao tiếp điện tử TP;
- Lưu: VT,
KSTTHC
(2b).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Thảo
|
PHỤ LỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC
THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ/UBND
CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3015/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm
2013 của Chủ tịch UBND
Thành phố Hà Nội)
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. CÁC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ (BAN TÔN GIÁO THÀNH PHỐ)
1. Thủ tục: Giải quyết (chấp
thuận hoặc không chấp thuận) việc tổ chức lễ hội tín ngưỡng.
2. Thủ tục: Giải quyết (công nhận hoặc
không công nhận) tổ chức tôn giáo.
3. Thủ tục: Giải quyết (chấp thuận hoặc
không chấp thuận) thành lập, chia, tách, sáp nhập hợp nhất tổ chức tôn giáo trực
thuộc.
4. Thủ tục: Giải quyết (cấp đăng ký hoặc
không cấp đăng ký) hoạt động
của hội đoàn có phạm vi hoạt động trong phạm vi 1 tỉnh.
5. Thủ tục: Giải quyết (cấp đăng ký hoặc
không cấp đăng ký) hoạt động của dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể
khác có phạm vi hoạt động trong phạm vi một tỉnh.
6. Thủ tục: Giải quyết (chấp thuận hoặc
không chấp thuận) việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo.
7. Thủ tục: Tiếp nhận và giải quyết đăng
ký người được phong, được bầu.
8. Thủ tục: Tiếp nhận và giải quyết thông
báo cách chức, bãi nhiệm.
9. Thủ tục: Giải quyết (chấp
thuận hoặc không chấp thuận) việc đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo
của chức sắc, nhà tu
hành.
10. Thủ tục: Tiếp nhận và giải quyết đăng
ký người đi học ở nước ngoài về được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử.
11. Thủ tục: Giải quyết (chấp thuận hoặc
không chấp thuận) hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm.
12. Thủ tục: Giải quyết (chấp thuận hoặc
không chấp thuận) hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc trường
hợp: tổ chức tôn giáo, cơ sở tổ chức hội nghị thường niên; tổ chức tôn giáo hoạt
động trong phạm vi
nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương tổ chức hội nghị thường niên, đại hội cấp Trung ương hoặc toàn đạo.
13. Thủ tục: Giải quyết (chấp thuận hoặc không chấp
thuận) Hiến chương, điều lệ sửa đổi.
14. Thủ tục: Giải quyết (chấp thuận hoặc
không chấp thuận) các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của
tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ
nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
15. Thủ tục: Tiếp nhận và giám sát việc thực
hiện thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo vượt ra ngoài phạm
vi một huyện.
16. Thủ tục: Giải quyết (chấp thuận hoặc
không chấp thuận) việc tập trung để sinh hoạt tôn giáo tại cơ sở tôn giáo ở Việt
Nam của người nước ngoài.
17. Thủ tục: Giải quyết (chấp thuận
hoặc không chấp thuận) việc đăng ký hoạt động tôn giáo.
B. CÁC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP
HUYỆN
1. Thủ tục: Giải quyết (cấp đăng ký hoặc
không cấp đăng ký) hoạt động của hội đoàn có phạm vi hoạt động trong phạm vi 1
huyện, quận, thành phố thuộc tỉnh.
2. Thủ tục: Giải quyết (cấp đăng
ký hoặc không cấp đăng ký) hoạt động
của dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác trong phạm vi 1 quận,
huyện.
3. Thủ tục: Tiếp nhận thông báo thuyên
chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành.
4. Thủ tục: Tiếp nhận và giải quyết đăng
ký thuyên chuyển
nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành.
5. Thủ tục: Giải quyết (chấp thuận hoặc
không chấp thuận) hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm.
6. Thủ tục: Giải quyết (chấp thuận hoặc
không chấp thuận) việc tổ chức hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở.
7. Thủ tục: Giải quyết (chấp thuận hoặc
không chấp thuận) việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham
gia của tín đồ trong phạm
vi một huyện.
8. Thủ tục: Giải quyết (chấp thuận hoặc
không chấp thuận) việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ
sở tôn giáo.
9. Thủ tục: Tiếp nhận và giám sát việc thực
hiện thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo vượt ra ngoài phạm
vi một huyện.
C. CÁC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
1. Thủ tục: Tiếp nhận thông báo người đại
diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng.
2. Thủ tục: Tiếp nhận thông báo dự kiến
hoạt động tín ngưỡng tại cơ sở tín ngưỡng vào năm sau.
3. Thủ tục: Tiếp nhận thông báo những lễ hội tín
ngưỡng không thuộc trường hợp quy định: lễ hội tín ngưỡng được tổ chức lần đầu, lễ hội
tín ngưỡng được khôi phục lại sau thời gian gián đoạn, lễ hội tín ngưỡng được tổ chức định kỳ nhưng có sự thay đổi
về nội dung, thời gian, địa điểm so với trước.
4. Thủ tục: Giải quyết (chấp thuận hoặc
không chấp thuận) việc đăng ký sinh hoạt
tôn giáo.
5. Thủ tục: Xác nhận sơ yếu lý lịch của
người được thuyên chuyển.
6. Thủ tục: Tiếp nhận và giải
quyết đăng ký hoạt động
tôn giáo hàng năm của tổ
chức
tôn giáo cơ sở.
7. Thủ tục: Tiếp nhận đăng ký người vào
tu của người phụ trách cơ sở tôn giáo.
8. Thủ tục: Xác nhận sơ yếu lý lịch nơi
người vào tu có hộ khẩu thường trú.
9. Thủ tục: Tiếp nhận và
kiểm tra giám sát nội
dung thông báo về cải tạo, sửa chữa công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo
không phải là di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh đã được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền xếp hạng mà không làm thay đổi
kiến trúc, kết cấu
chịu lực, an toàn của công trình và khu vực xung quanh không phải xin cấp giấy phép xây dựng.
10. Thủ tục: Tiếp nhận và giám sát việc thực
hiện thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo.
PHẦN
II
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. CÁC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NỘI VỤ (BAN TÔN GIÁO THÀNH PHỐ)
1. Thủ tục: Giải
quyết (chấp thuận hoặc không chấp thuận) việc tổ chức lễ hội tín
ngưỡng.
Trình tự thực hiện
|
- Công dân tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận
một cửa Ban Tôn giáo thành phố Hà Nội;
- Bộ phận một cửa Ban Tôn giáo tiếp nhận
hồ sơ, thụ lý giải quyết và trả kết quả cho công dân, tổ chức theo
phiếu hẹn.
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại Ban Tôn giáo thành phố
Hà Nội
Địa chỉ: 15 phố Quán Thánh, quận Ba
Đình, TP Hà Nội
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Văn bản đề nghị về việc tổ chức lễ hội, trong đó
nêu rõ tên lễ hội, nguồn gốc
lịch sử của lễ hội, phạm
vi, thời gian, địa điểm, chương trình, nội dung lễ hội.
- Đối với lễ hội tín ngưỡng được tổ chức
định kỳ nhưng có thay đổi về nội
dung thời gian; địa điểm so với trước, nội dung văn bản đề nghị không
nêu lại nguồn gốc lịch sử của lễ hội.
- Danh sách Ban tổ chức lễ hội.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Thời hạn giải quyết
|
20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Ban Tôn giáo thành phố: 15 ngày.
- UBND Thành phố: 05 ngày.
|
Đối tượng thực hiện
TTHC
|
- Cá nhân
- Tổ chức
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND thành phố
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Ban Tôn giáo thành phố.
c) Cơ quan phối hợp (nếu có): Sở
VHTT&DL Hà Nội, Công an thành phố, UBND quận, huyện có liên quan.
|
Kết quả thực hiện
TTHC
|
Văn bản chấp thuận
|
Lệ phí
|
Không
|
Mẫu đơn, mẫu
tờ khai
|
Đề nghị tổ chức lễ hội tín
ngưỡng (theo mẫu)
|
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của
TTHC
|
- Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/6/2004
- Nghị định 92/2012/NĐ-CP ngày
08/11/2012 của Chính phủ quy
định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày
25/3/2013 của Bộ Nội vụ.
|
Mẫu B3
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
……… (1), ngày ….. tháng ….. năm ….
ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC
LỄ HỘI TÍN NGƯỠNG
Kính gửi:(2)
……………………………………………………………
Tên cơ sở tín ngưỡng (chữ in hoa): ………………………………………………………………..
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………….
Người đại diện:
Họ và tên: ……………………. Tên gọi khác …………………. Năm sinh.....................
Giấy CMND số: ………………… Ngày cấp: ……………………. Nơi cấp: ………………
Đề nghị về việc tổ chức lễ hội tín ngưỡng:
Tên lễ hội:
……………………………………………………………………………………………….
Nguồn gốc lịch sử (3):
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
Phạm vi tổ chức: ……………………………………………………………………………………….
Nội dung lễ hội:
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
Thời gian tổ chức:
…………………………………………………………………………………….
Địa điểm tổ chức:
…………………………………………………………………………………….
Kèm theo văn bản gồm: chương trình lễ
hội; danh sách Ban tổ chức lễ hội
|
NGƯỜI ĐẠI
DIỆN
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
(1) Địa danh nơi
có cơ sở tín ngưỡng.
(2) Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương nơi diễn ra lễ hội.
(3) Đối với lễ hội
tín ngưỡng được tổ chức định kỳ nhưng có sự thay đổi về nội dung, thời
gian địa điểm so với trước thì không nêu lại nguồn gốc lịch sử của lễ hội.
2. Thủ tục:
Giải quyết (công nhận hoặc không công nhận) tổ chức tôn giáo.
Trình tự thực hiện
|
- Công dân, tổ chức nộp hồ sơ
tại bộ phận một cửa Ban Tôn giáo thành phố Hà Nội;
- Bộ phận một cửa Ban Tôn giáo tiếp nhận
hồ sơ, thụ lý giải quyết và trả kết quả cho công dân, tổ chức theo
phiếu hẹn.
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại Ban Tôn giáo thành phố
Hà Nội
Địa chỉ: 15 phố Quán Thánh, quận Ba
Đình, TP Hà Nội
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Văn bản đề nghị công nhận
tổ chức tôn
giáo, trong đó nêu rõ tên tôn giáo, tên tổ chức đề nghị công nhận, tên giao dịch
quốc tế
(nếu có) họ và
tên người đại diện tổ chức, số lượng tín
đồ, phạm
vi hoạt động của tổ chức tại
thời điểm đề nghị,
cơ cấu tổ chức,
trụ sở chính của tổ
chức.
- Báo cáo tóm tắt quá trình hoạt động của
tổ chức từ khi được cấp đăng ký hoạt động tôn giáo.
- Giáo lý: giáo luật, lễ
nghi.
- Hiến chương, điều lệ của
tổ chức.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Thời hạn giải quyết
|
30 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Ban Tôn giáo thành phố: 20 ngày.
- UBND Thành phố: 10 ngày.
|
Đối tượng thực hiện
TTHC
|
Tổ chức Tôn giáo
|
Cơ quan thực hiện
TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND thành phố.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Ban Tôn giáo thành phố.
c) Cơ quan phối hợp (nếu có): Công an
thành phố.
|
Kết quả thực hiện
TTHC
|
Quyết định công nhận tổ chức tôn giáo (theo
mẫu)
|
Lệ phí
|
Không
|
Mẫu đơn, mẫu
tờ khai
|
Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo (theo mẫu)
|
Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC
|
- Là tổ chức của những
người có cùng tín ngưỡng, có giáo lý, giáo luật, lễ nghi
không trái với thuần phong, mỹ tục, lợi ích của dân tộc;
- Có hiến chương, điều lệ thể hiện tôn
chỉ, mục đích, đường
hướng hành đạo gắn bó với dân tộc và không trái với quy định của
pháp luật;
- Có đăng ký hoạt động tôn giáo
và hoạt động tôn giáo ổn định;
- Có trụ sở, tổ chức và
người đại diện hợp pháp;
- Có tên gọi không trùng với tên gọi của
tổ chức tôn
giáo đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công nhận.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/6/2004.
- Nghị định 92/2012/NĐ-CP ngàv 08/11/2012 của
Chính phủ quy
định
chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày
25/3/2013 của Bộ Nội vụ.
|
Mẫu A3
ỦY BAN NHÂN
DÂN …..(1)
---------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:……/QĐ-UBND
|
……(2)…..,
ngày……tháng……năm……..
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công
nhận tổ chức tôn giáo
CHỦ TỊCH ỦY
BAN NHÂN DÂN …….(1)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Điều 16 Pháp lệnh tín ngưỡng,
tôn giáo ngày 18 tháng 6 năm 2004;
Căn cứ Điều 8 Nghị định số
92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi
hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận tổ chức
tôn giáo:
Tên tổ chức (chữ in
hoa):…………………………………………………………
Tên giao dịch quốc tế (nếu
có):...…………………………………………………
Trụ sở
chính:…...…………………………………………………………………
Năm hình thành tại Việt
Nam:.…………………………………………………...
Tôn chỉ, mục đích hoạt động:
……………………………………………………
Phạm vi hoạt động:...……………………………………………………………..
Cơ cấu tổ chức:…………………………………………………………………...
Điều 2. ………………(3)
được hoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật Việt Nam và theo Hiến
chương, Điều lệ đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận.
Điều 3. (hiệu lực của Quyết
định; ghi tên cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thi hành Quyết
định)./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Lưu: VT, . …
|
CHỦ TỊCH
(Ký,
ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
(1) Ủy ban nhân
dân nơi có thẩm quyền ban hành Quyết định.
(2) Địa danh nơi
ban hành Quyết định công nhận tổ chức tôn giáo.
(3) Tên tổ chức
tôn giáo được công nhận.
Mẫu B6
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
………..(1),
ngày……tháng……năm……
ĐỀ NGHỊ CÔNG
NHẬN TỔ CHỨC TÔN GIÁO
Kính gửi: (2)
……………………………………………………………………
Tên tổ chức (chữ in
hoa):……………………..………………………………...
Tên tôn giáo:
…………………………………………………………………..
Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo:
Tên tổ chức: (3)………………………………………………………………….
Tên giao dịch quốc tế (nếu có):….…………………………………..…………
Trụ sở chính:
…………….………..……………………………………………
Người đại diện:
Họ và tên: ………………Tên gọi khác……………Năm
sinh………….
Giấy CMND số:……………..Ngày cấp:…………Nơi cấp:……………
Chức vụ trong tổ chức (nếu
có):…………………………………….…..
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo số:…../….. ngày cấp: ../……./…
Cơ quan cấp:……………………………………………………………………
Số lượng tín đồ:…………………..…………………………………………….
Phạm vi hoạt động:………………..……………………………..……………..
Cơ cấu tổ chức:………………..…………………………………….………….
Kèm theo văn bản gồm: báo cáo tóm tắt
quá trình hoạt động của tổ chức từ khi được cấp đăng ký hoạt động tôn giáo;
giáo lý, giáo luật, lễ nghi; hiến chương, điều lệ của tổ chức.
|
TM. TỔ CHỨC
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
(1) Địa danh nơi
có trụ sở chính của tổ chức.
(2) Thủ tướng
Chính phủ (đối với tổ chức có phạm vi hoạt động ở nhiều tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương); Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (đối với
tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương).
(3) Tên tổ chức
đã được cấp đăng ký hoạt động tôn giáo (bằng chữ in hoa).
3. Thủ
tục: Giải quyết (chấp thuận hoặc không chấp
thuận) thành lập, chia, tách, sáp nhập hợp nhất tổ chức
tôn giáo trực thuộc.
Trình tự thực hiện
|
- Công dân, tổ chức nộp hồ sơ tại bộ
phận một cửa Ban Tôn giáo
thành phố Hà Nội;
- Bộ phận một cửa Ban Tôn giáo tiếp nhận
hồ sơ, thụ lý giải quyết và trả kết quả cho công dân, tổ chức theo
phiếu hẹn.
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại Ban Tôn giáo thành phố
Hà Nội
Địa chỉ: 15 phố Quán
Thánh, quận Ba Đình, TP Hà Nội
|
Hồ sơ
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Văn bản đề nghị
thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc
phải nêu rõ những nội dung:
+ Tên tổ chức tôn
giáo trực thuộc dự kiến thành lập; tên tổ chức tôn giáo trực thuộc trước khi
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất và dự kiến tên tổ chức tôn giáo trực thuộc sau
khi chia, tách, sáp nhập, hợp nhất.
+ Lý do thành lập,
chia, tách sáp nhập, hợp nhất.
+ Số lượng tín đồ hiện có tại thời
điểm thành lập; số lượng tín đồ trước và sau khi chia, tách, sáp
nhập, hợp nhất.
+ Phạm vi hoạt động tôn
giáo.
+ Dự kiến nơi đặt trụ sở của tổ chức.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Thời hạn giải quyết
|
20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Ban Tôn giáo thành phố: 15 ngày.
- UBND Thành phố Hà Nội: 05 ngày.
|
Đối tượng thực hiện
TTHC
|
Tổ chức Tôn giáo
|
Cơ quan thực hiện
TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND thành phố.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Ban Tôn giáo thành phố.
c) Cơ quan phối hợp (nếu có): Công an
thành phố
|
Kết quả thực
hiện TTHC
|
Quyết định chấp thuận tổ chức tôn
giáo trực thuộc (theo mẫu).
|
Lệ phí
|
Không
|
Mẫu đơn, mẫu tờ
khai
|
Đề nghị thành lập chia, tách, sáp nhập
hợp nhất tổ chức tôn
giáo trực thuộc
(theo
mẫu)
|
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện TTHC
|
Tổ chức được thành lập thuộc hệ thống
của tổ chức tôn giáo đã được Nhà
nước chấp thuận;
- Số lượng tín đồ tại địa bàn đáp ứng điều kiện quy
định tại hiến chương,
điều lệ của tổ chức tôn
giáo.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo
18/6/2004.
- Nghị định 92/2012/NĐ-CP
ngày 08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành
Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày
25/3/2013 của Bộ Nội vụ.
|
Mẫu A6
……..(1)
---------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:……/QĐ-….(2)
|
………(3), ngày……tháng……năm……
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc chấp
thuận …(4) tổ chức tôn
giáo trực thuộc
………………….(5)
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25
tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng,
tôn giáo ngày 18/6/2004;
Căn cứ Điều 10 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
ngày 08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh
tín ngưỡng, tôn giáo;
…………..(6)……………..
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận cho
……….……(7) được ….(4) tổ chức tôn giáo trực thuộc.
Tên tổ chức trước khi …(4)…………………………………………...………...…
Tên tổ chức sau khi …(4)…………………………………………..….……….….
…………………………………………………………………………………….
Số lượng tín đồ trước khi …(4)……………………………………………………
Số lượng tín đồ sau khi …(4)……………………………………………………...
Phạm vi hoạt động:……………………………………………………………….
Trụ sở:…………………………………………………………….
Điều 2. …….(8)
thuộc ………..(7), được hoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật
Việt Nam và theo Hiến chương, Điều lệ của..…..(7) đã được cơ quan
nhà nước có thẩm quyền chấp thuận.
Điều 3. (hiệu lực của Quyết định;
ghi tên cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thi hành Quyết định)./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Lưu: VT, …..
|
………………(5)
(Ký,
ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
(1) Cơ quan nhà
nước có thẩm quyền ban hành Quyết định.
(2) Viết tắt tên
cơ quan ban hành Quyết định.
(3) Địa danh nơi
ban hành Quyết định.
(4) chia (hoặc
tách, sáp nhập, hợp nhất).
(5) Thủ trưởng
cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành Quyết định.
(6) Thừa ủy quyền
nếu có.
(7) Tên tổ chức
tôn giáo đề nghị cho chia (hoặc tách, sáp nhập, hợp nhất).
(8) Tên tổ chức
tôn giáo sau khi được chia (hoặc tách, sáp nhập, hợp nhất).
Mẫu B7
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
………(1),
ngày……tháng……năm……
ĐỀ NGHỊ THÀNH
LẬP TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC
Kính gửi: (2)
………...…………………………………………………………….
Tên tổ chức tôn giáo đề nghị thành lập
tổ chức tôn giáo trực thuộc: …….……………….……………………………………………………………...
Trụ sở:
……..…………………...………………………………………………...
Đề nghị được thành lập tổ chức tôn
giáo trực thuộc:
Tên tổ chức tôn giáo trực thuộc dự kiến
thành lập: ……………………………..
…………….………………………………………………………………………
Lý do thành lập:………………………………...…..…………………………….
Phạm vi hoạt động tôn
giáo:……………………………………………………...
Số lượng tín đồ hiện có tại thời điểm
thành lập:………………………………….
Dự kiến nơi đặt trụ sở của tổ chức sau
khi thành lập:...…………………………..
…………….………………………………………………………………………
Kèm theo đề nghị gồm: danh sách dự kiến
những người đại diện tổ chức tôn giáo trực thuộc khi được thành lập.
|
TM. TỔ CHỨC
TÔN GIÁO
(Ký,
ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
(1) Địa danh nơi
có trụ sở của tổ chức tôn giáo đề nghị thành lập tổ chức tôn giáo trực thuộc.
(2) Thủ tướng
Chính phủ đối với việc thành lập tổ chức tôn giáo trực thuộc không phải là tổ
chức tôn giáo cơ sở; Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đối
với việc thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở.
Mẫu B8
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
………(1),
ngày……tháng……năm……
ĐỀ NGHỊ …(2) TỔ CHỨC TÔN
GIÁO TRỰC THUỘC
Kính gửi: (3)
………………………………………………………………………
Tên tổ chức tôn giáo đề nghị………………………(2)
tổ chức tôn giáo trực thuộc: ……………………………………………………………………………………
Trụ sở:
……..……………………………………………………………………..
Đề nghị được …(2) tổ
chức tôn giáo trực thuộc:
Tên tổ chức tôn giáo trực thuộc trước
khi (2)……………………………………..
Tên tổ chức tôn giáo trực thuộc sau
khi (2):..……………………………………...
Lý do (2):……………………………...........……………………………………...
Phạm vi hoạt động tôn
giáo:……………………………………………………...
Số lượng tín đồ trước khi (2)………………………………………………………
Số lượng tín đồ sau khi (2) ………………………………………………………..
Dự kiến nơi đặt trụ sở của tổ chức sau
khi (2):……………………………………
Kèm theo đề nghị gồm: danh sách dự kiến
những người đại diện tổ chức tôn giáo trực thuộc.
|
TM. TỔ CHỨC
TÔN GIÁO
(Ký,
ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
(1) Địa danh nơi
có trụ sở của tổ chức tôn giáo đề nghị chia (hoặc tách, sáp nhập, hợp nhất tổ
chức tôn giáo trực thuộc).
(2) Chia (hoặc
tách, sáp nhập, hợp nhất).
(3) Thủ tướng
Chính phủ đối với việc chia (hoặc tách, sáp nhập, hợp nhất) tổ chức tôn giáo trực
thuộc không phải là tổ chức tôn giáo cơ sở; Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương đối với việc chia (hoặc tách, sáp nhập, hợp nhất) tổ chức tôn
giáo cơ sở.
4. Thủ tục: Giải quyết
(cấp đăng ký hoặc không cấp đăng ký) hoạt động
của hội đoàn có phạm vi hoạt động trong phạm vi 1 tỉnh.
Trình tự thực hiện
|
- Công dân tổ chức nộp hồ
sơ tại bộ phận một cửa Ban Tôn giáo thành phố Hà Nội;
- Bộ phận một cửa Ban Tôn giáo tiếp nhận
hồ sơ, thụ lý giải quyết và trả kết
quả cho công dân, tổ chức
theo phiếu hẹn.
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại Ban Tôn giáo thành phố
Hà Nội
Địa chỉ: 15 phố Quán
Thánh, quận Ba Đình, TP Hà Nội
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
- Văn bản đăng ký trong đó
nêu rõ tên tổ chức tôn
giáo đăng ký, tên hội
đoàn, cá nhân chịu trách nhiệm về hoạt động của hội đoàn.
- Danh sách những người tham gia điều
hành hội đoàn.
- Nội quy, quy chế hoặc điều lệ
hoạt động của hội đoàn, trong đó nêu rõ mục đích hoạt động, hệ thống tổ chức và quản
lý.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Thời hạn giải
quyết
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ:
- Ban Tôn giáo thành phố: 15 ngày.
- UBND Thành phố Hà Nội: 05 ngày.
|
Đối tượng thực hiện
TTHC
|
Tổ chức Tôn giáo
|
Cơ quan thực hiện
TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND thành phố
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Ban Tôn giáo thành phố.
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Công an
thành phố.
|
Kết quả thực hiện
TTHC
|
Giấy chứng nhận đăng ký Hội
đoàn tôn giáo (theo mẫu)
|
Lệ phí
|
Không
|
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Đăng ký Hội đoàn tôn giáo (theo mẫu)
|
Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của
TTHC
|
- Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo
18/6/2004
- Nghị định 92/2012/NĐ-CP ngày
08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết
và biện pháp thi hành Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày
25/3/2013 của Bộ
Nội vụ.
|
Mẫu A8
………….(1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/GCN-…(2)
|
………….(3), ngày … tháng … năm …..
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
Đăng ký Hội
đoàn tôn giáo
………………………………………………….. (1) chứng
nhận:
Tên hội đoàn (chữ in
hoa):…….…………………………………………………
Tên giao dịch quốc tế (nếu
có):…...………………………………………………
Mục đích hoạt động:……...………………………………………..……………..
Cơ cấu tổ chức và quản
lý:……………………………..…………………………
Người chịu trách nhiệm về hoạt động của
hội đoàn:
Họ và tên: ……………..Tên gọi
khác………………Năm sinh…………..
Giấy CMND số:…………Ngày cấp:…………….Nơi cấp:……………….
Chức vụ, phẩm trật trong tôn giáo (nếu
có):……………………………….
Được hoạt động theo quy định của pháp
luật Việt Nam và theo nội dung đăng ký đã được chấp thuận./.
|
…………….(4)
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
(1) Ban Tôn giáo
Chính phủ (đối với tổ chức có phạm vi hoạt động ở nhiều tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương); Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với tổ chức có phạm vi hoạt động
ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh); Ủy ban nhân dân cấp huyện
(đối với tổ chức có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh).
(2) Viết tắt tên
cơ quan cấp giấy chứng nhận.
(3) Địa danh nơi
cấp Giấy chứng nhận.
(4) Thủ trưởng
cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo.
Mẫu B9
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
……………(1), ngày ….. tháng ….. năm …..
ĐĂNG KÝ HỘI
ĐOÀN TÔN GIÁO
Kính gửi: (2)………………………………………………………………………
Tổ chức tôn giáo:
……………….…...…………………………………………..
Trụ sở chính: …………………………………………………………………….
Đăng ký hội đoàn tôn giáo với nội dung
sau:
Tên hội đoàn (chữ in
hoa):…..………………………………. ………………….
Tên giao dịch quốc tế (nếu có):
………………………………………………….
Mục đích hoạt động:
……………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
Cơ cấu tổ chức và quản
lý:……………………………………..…………………
…………………………………………………………………………………….
Người chịu trách nhiệm về hoạt động của
hội đoàn:
Họ và tên: ……………Tên gọi khác………………Năm
sinh……………
Giấy CMND số:………….Ngày cấp:………...….Nơi
cấp:………..……..
Chức vụ, phẩm trật trong tôn giáo (nếu
có):………………………………
Kèm theo bản đăng ký gồm: nội quy, quy
chế hoặc điều lệ hoạt động của hội đoàn; danh sách những người tham gia điều
hành hội đoàn (họ tên, tên gọi khác, tuổi, giấy CMND số, địa chỉ).
|
TM. TỔ CHỨC
TÔN GIÁO
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
(1) Địa danh nơi
có trụ sở chính của tổ chức tôn giáo.
(2) Ban Tôn giáo
Chính phủ (đối với hội đoàn có phạm vi hoạt động ở nhiều tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương); Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (đối với
Hội đoàn có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một
tỉnh); Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (đối với hội
đoàn có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh).
5. Thủ tục: Giải quyết
(cấp đăng ký hoặc không cấp đăng ký) hoạt động của dòng tu, tu viện hoặc
các tổ chức tu hành tập
thể khác có phạm vi hoạt động trong phạm vi một tỉnh.
Trình tự thực hiện
|
- Công dân, tổ chức nộp hồ sơ tại bộ
phận một cửa Ban Tôn giáo thành phố Hà Nội;
- Bộ phận một cửa Ban Tôn giáo tiếp nhận
hồ sơ, thụ lý giải
quyết và trả kết quả cho công dân, tổ chức theo phiếu hẹn.
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại Ban Tôn giáo thành phố
Hà Nội
Địa chỉ: 15 phố Quán
Thánh, quận Ba Đình, TP Hà Nội
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Văn bản đăng ký,
trong đó nêu rõ
tên dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác, trụ sở hoặc nơi
làm việc, tên người đứng đầu dòng tu, tu viện hoặc tổ chức tu hành tập thể
khác.
- Danh sách tu sĩ.
- Nội quy quy chế hoặc
điều lệ hoạt động, trong
đó nêu rõ tôn chỉ, mục đích hoạt động; hệ thống tổ chức và
quản lý, cơ sở vật chất,
hoạt động xã hội,
hoạt động quốc
tế (nếu có) của dòng tu, tu viện hoặc
các tổ chức tu hành tập thể khác.
- Danh sách các cơ sở tu hành trực
thuộc dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có xác nhận của Ủy ban nhân
dân cấp xã nơi có cơ sở về thực trạng tổ chức và hoạt động.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Thời hạn giải
quyết
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ:
- Ban Tôn giáo thành phố: 15 ngày.
- UBND Thành phố Hà Nội: 05 ngày.
|
Đối tượng thực hiện
TTHC
|
Cá nhân,
Tổ chức
|
Cơ quan thực biện
TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND thành phố.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Ban Tôn giáo thành phố.
c) Cơ quan phối hợp (nếu có): Công an
thành phố.
|
Kết quả thực hiện
TTHC
|
Giấy chứng nhận đăng ký Dòng tu, tu viện các tổ chức tu
hành tập thể khác (theo mẫu)
|
Lệ phí
|
Không
|
Mẫu đơn, mẫu
tờ khai
|
Đăng ký Dòng tu, tu viện hoăc các tổ
chức tu hành tập thể khác) (theo
mẫu)
|
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của
TTHC
|
- Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo
18/6/2004.
- Nghị định 92/2012/NĐ-CP ngày
08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh
Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 01/2013/TT-BNV
ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ.
|
Mẫu A9
……………(1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/GCN-...(2)
|
(3), ngày …… tháng …… năm ……
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
Đăng ký…………. (4)
……………………………(1)…………………………………….chứng
nhận:
Tên …(4): ….……………………………………………………………………...
Tên giao dịch quốc tế (nếu
có):…...………………………………………………
Tôn chỉ, mục
đích:………………………………………………………………..
Hệ thống tổ chức:
………………………………………………………………...
Trụ sở hoặc nơi làm việc:…..…………………………………………………….
Người đứng đầu….(4):
Họ và tên: ……………..Tên gọi
khác………………Năm sinh…………..
Giấy CMND số:……………Ngày cấp:…………….Nơi cấp:………..…..
Chức vụ, phẩm trật trong tôn giáo tại
thời điểm đăng ký (nếu có):……….
……………………………………………………………………………..
Được hoạt động theo quy định của pháp
luật Việt Nam và theo nội dung đăng ký đã được chấp thuận./.
|
…………….(5)
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
(1) Ban Tôn giáo
Chính phủ (đối với tổ chức có phạm vi hoạt động ở nhiều tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương); Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với tổ chức có phạm vi hoạt động
ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh); Ủy ban nhân dân cấp huyện
(đối với tổ chức có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh).
(2) Viết tắt tên
cơ quan cấp giấy chứng nhận.
(3) Địa danh nơi
cấp giấy chứng nhận.
(4) Dòng tu, tu
viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác.
(5) Thủ trưởng cơ
quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dòng tu, tu
viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể.
Mẫu B10
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
………….(1), ngày …… tháng …… năm ……
ĐĂNG KÝ DÒNG
TU (2)
Kính gửi: (3)………………….…………………………………..………………..
Tổ chức tôn giáo:
…………….….…...……...…...………………………………
Trụ sở chính:
……………………………………………………………………..
Đăng ký dòng tu……..(2):
Tên dòng tu (2):……………….………………………………….…..……………
Tên giao dịch quốc tế (nếu có):
………………………………………………….
Tôn chỉ, mục
đích:………………………………………………………………..
Hệ thống tổ chức và quản
lý:…..………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
Trụ sở hoặc nơi làm việc: ……………………..…………………………………
Người đứng đầu dòng tu…..(2):
Họ và tên: ………………Tên gọi
khác……………...Năm sinh……….…
Giấy CMND số:………………….Ngày cấp:…………..Nơi
cấp:………..
Chức vụ, phẩm trật tôn giáo (nếu có):
…………………………………….
Kèm theo bản đăng ký gồm: nội quy, quy
chế hoặc điều lệ hoạt động; danh sách tu sĩ; (họ tên, tên gọi khác, tuổi, giấy
CMND số, địa chỉ, năm vào tu); danh sách các cơ sở tu hành trực thuộc có xác nhận
của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở về thực trạng tổ chức và hoạt động.
|
TM. TỔ CHỨC
TÔN GIÁO
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức danh)
|
(1) Địa danh nơi
có trụ sở chính.
(2) Dòng tu, tu
viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác.
(3) Ban Tôn giáo
Chính phủ (đối với dòng tu, tu viện có phạm vi hoạt động ở nhiều tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương); Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
(đối với dòng tu, tu viện có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã,
thành phố trong một tỉnh); Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh (đối với dòng tu, tu viện có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh).
6. Thủ tục: Giải quyết
(chấp thuận hoặc không chấp thuận) việc mở lớp bồi dưỡng
những người chuyên hoạt
động tôn giáo.
Trình tự thực hiện
|
- Công dân tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận
một cửa Ban Tôn giáo thành phố Hà Nội;
- Bộ phận một cửa Ban Tôn giáo tiếp nhận
hồ sơ; thụ lý giải quyết và trả kết
quả cho công dân; tổ chức theo
phiếu hẹn.
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại Ban Tôn giáo thành phố Hà
Nội
Địa chỉ: 15 phố Quán Thánh, quận Ba
Đình, TP Hà Nội
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Văn bản đề nghị mở lớp bồi dưỡng
những người chuyên hoạt động tôn giáo. Văn bản đề nghị nêu rõ tên lớp, địa điểm mở lớp,
lý do mở lớp thời gian học, nội dung, chương trình, thành phần tham dự,
danh sách giảng viên.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Thời hạn giải quyết
|
15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Ban Tôn giáo thành phố: 10 ngày.
- UBND Thành phố Hà Nội: 05 ngày.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức Tôn giáo
|
Cơ quan thực hiện
TTHC
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND thành phố.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Ban Tôn giáo thành
phố.
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Công
an thành phố, Sở Giáo dục
và Đào tạo.
|
Kết quả thực hiện
TTHC
|
Văn bản chấp thuận
|
Lệ phí
|
Không
|
Mẫu đơn, mẫu
tờ khai
|
Đề nghị mở lớp bồi dưỡng những người
chuyên hoạt động tôn giáo (theo mẫu).
|
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của
TTHC
|
- Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo
18/6/2004.
- Nghị định 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của
Chính phủ quy định chi tiết
và biện pháp thi hành Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày
25/3/2013 của Bộ Nội vu.
|
Mẫu B15
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
--------------------
…………..(1), ngày ……. tháng ……năm......
ĐỀ NGHỊ MỞ LỚP
BỒI DƯỠNG
NHỮNG NGƯỜI
CHUYÊN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO
Kính gửi: (2) ……...……………………………………………………………….
Tên tổ chức tôn
giáo:……………………...……………………………………...
Tên giao dịch quốc tế (nếu
có):…………………………………………………...
Trụ sở chính:
……..………………………………………………………………
Đề nghị mở lớp bồi dưỡng những người
chuyên hoạt động tôn giáo với nội dung sau:
Tên lớp:
…………...……………………………………………………………..
Địa điểm tổ chức:…………………………………………………………………
Lý do mở lớp:…………………………………………………………………......
Thời gian học:…………………………………………………………………….
Nội dung học:……………………………………………………………………..
Thành phần tham dự:
……………………………..……………………………...
Kèm theo đề nghị gồm: chương trình học;
danh sách giảng viên (họ tên, tên gọi khác, tuổi, địa chỉ, chức vụ, phẩm trật
).
|
TM. TỔ CHỨC
TÔN GIÁO
(Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
(1) Địa danh nơi
có trụ sở chính của tổ chức tôn giáo.
(2) Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi mở lớp.
7. Thủ tục: Tiếp nhận
và giải quyết đăng ký người được phong, được bầu.
Trình tự thực hiện
|
- Công dân tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận
một cửa Ban Tôn giáo thành phố Hà Nội;
- Bộ phận một cửa Ban Tôn giáo tiếp nhận
hồ sơ, thụ lý giải quyết và trả kết quả cho công dân, tổ chức theo phiếu hẹn.
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại Ban Tôn giáo thành phố
Hà Nội
Địa chỉ: 15 phố Quán Thánh, quận Ba
Đình, TP Hà Nội
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm.
- Văn bản đăng ký của tổ chức tôn giáo,
trong đó nêu rõ họ tên, phẩm trật, chức vụ và phạm vi phụ trách, tóm
tắt quá trình
hoạt động tôn
giáo của người được đăng ký.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ:
- Ban Tôn giáo thành phố: 05 ngày.
- UBND thành phố Hà Nội: 05 ngày.
|
Đối tượng thực hiện
TTHC
|
Tổ chức Tôn giáo
|
Cơ quan thực hiện
TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND thành phố.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Ban Tôn giáo thành phố.
c) Cơ quan phối hợp (nếu có): Công an
thành phố.
|
Kết quả thực hiện
TTHC
|
Văn bản chấp thuận
|
Lệ phí
|
Không
|
Mẫu đơn, mẫu
tờ khai
|
Đăng ký người được phong
chức, phong phẩm, bổ nhiệm; bầu cử; suy cử (theo mẫu)
|
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện TTHC
|
- Là công dân Việt Nam, có tư cách đạo
đức tốt;
- Có tinh thần đoàn kết, hòa hợp dân tộc;
- Nghiêm chỉnh chấp hành pháp luật
|
Căn cứ pháp lý của
TTHC
|
- Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo
18/6/2004.
- Nghị định 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của
Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Tín ngưỡng,
tôn giáo.
- Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày
25/3/2013 của Bộ Nội vụ.
|
Mẫu B16
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
--------------------
…………..(1), ngày ……. tháng ……năm......
ĐĂNG KÝ NGƯỜI
ĐƯỢC PHONG CHỨC,
PHONG PHẨM, BỔ
NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ
Kính gửi: (2)……………………………………………
Tên tổ chức tôn
giáo:…………………………..……………... …………...........
Tên giao dịch quốc tế (nếu
có):…………………………………………………..
Trụ sở chính:
……..……………..……………………………………………….
Đăng ký người được phong chức, phong
phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử với nội dung sau:
TT
|
Họ và tên
|
Tên gọi
khác trong tôn giáo
|
Năm sinh
|
Quê quán
|
Chức vụ
|
Phẩm trật
|
Phạm vi phụ
trách
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n
|
|
|
|
|
|
|
|
Đính kèm bản đăng ký gồm: tóm tắt
quá trình hoạt động tôn giáo của người được đăng ký.
|
TM. TỔ CHỨC
TÔN GIÁO
(Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
(1) Địa danh nơi
có trụ sở chính của tổ chức tôn giáo.
(2) Ban Tôn giáo
Chính phủ (đối với các trường hợp phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử theo quy định tại khoản 1 Điều 19 Nghị định); Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương (đối với các trường hợp không thuộc quy định tại khoản 1
Điều 19 Nghị định).
8. Thủ tục: Tiếp nhận
và giải quyết thông báo cách chức, bãi nhiệm.
Trình tự thực hiện
|
- Công dân; tổ chức nộp hồ sơ tại bộ
phận một cửa Ban Tôn
giáo thành phố Hà Nội;
- Bộ phận một cửa Ban Tôn giáo tiếp nhận
hồ sơ, thụ lý giải quyết và trả kết quả cho công dân; tổ chức theo phiếu
hẹn.
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại Ban Tôn giáo thành phố
Hà Nội
Địa chỉ: 15 phố Quán
Thánh, quận Ba Đình, TP Hà Nội
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Thông báo cần nêu rõ lý do cách chức,
bãi nhiệm.
- Văn bản về cách chức, bãi
nhiệm.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ:
|
Đối tượng thực hiện
TTHC
|
Tổ chức Tôn giáo
|
Cơ quan thực hiện
TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ban Tôn giáo thành phố.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Ban Tôn giáo thành phố.
|
Kết quả thực hiện
TTHC
|
Văn bản trả lời
|
Lệ phí
|
Không
|
Mẫu đơn, mẫu
tờ khai
|
Thông báo việc cách chức, bãi nhiệm
chức sắc, nhà tu
hành (theo mẫu)
|
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của
TTHC
|
- Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo
18/6/2004.
- Nghị định 92/2012/NĐ-CP ngày
08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành
Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013
của Bộ Nội vụ.
|
Mẫu B18
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
------------------
…………(1), ngày …… tháng ….. năm …..
THÔNG BÁO
Về việc cách
chức, bãi nhiệm chức sắc, nhà tu hành
Kính gửi: (2)……………………………………………………………………….
Tên tổ chức tôn
giáo:………………………..……………..…………... ………..
Tên giao dịch quốc tế (nếu
có):…………………………………………………..
Trụ sở chính:
……..…………….………………………………………………...
Thông báo về việc cách chức, bãi nhiệm
chức sắc, nhà tu hành với nội dung sau:
Họ và tên: ………………………………………………Năm
sinh….………......
Tên gọi trong tôn giáo (nếu có):
………………………………………….……...
Giấy CMND số:……………...Ngày cấp:…………………Nơi
cấp:....………….
Chức vụ, phẩm trật:………………....
……………………………………………
Phạm vi phụ
trách:………..…...………………………………………………….
Lý do cách chức, bãi nhiệm:..…...………………………………………………..
Từ ngày…………tháng………năm……………………………………………...
Kèm theo Thông báo gồm: văn bản của tổ
chức tôn giáo về việc cách chức, bãi nhiệm.
|
TM. TỔ CHỨC
TÔN GIÁO
(Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
(1) Địa danh nơi
có trụ sở chính của tổ chức tôn giáo.
(2) Ban Tôn giáo
Chính phủ (đối với các trường hợp theo quy định tại khoản 1 Điều 19 Nghị định);
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (đối với các trường hợp
không thuộc quy định tại khoản 1 Điều 19 Nghị định).
9. Thủ tục: Giải quyết
(chấp thuận hoặc không chấp thuận) việc đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn
giáo của chức sắc, nhà tu
hành.
Trình tự thực hiện
|
Công dân, tổ chức nộp hồ sơ tại bộ
phận một cửa Ban Tôn giáo thành phố Hà Nội;
Bộ phận một cửa Ban Tôn giáo tiếp nhận
hồ sơ, thụ lý giải quyết và trả kết quả cho
công dân, tổ chức theo phiếu
hẹn.
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại Ban Tôn giáo thành phố
Hà Nội
Địa chỉ: 15 phố Quán Thánh,
quận Ba Đình, TP Hà Nội
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Văn bản đăng ký:
trong đó nêu rõ họ tên, phẩm trật,
chức vụ tôn giáo của người được thuyên chuyển, lý do thuyên chuyển, nơi thuyên chuyển đi, nơi
thuyên chuyển đến.
- Văn bản của
tổ chức tôn giáo về việc thuyên chuyển.
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy
ban nhân dân cấp xã nơi cư
trú hợp pháp của
người được thuyên chuyển.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Thời hạn giải quyết
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ:
- Ban Tôn giáo thành phố:
15 ngày.
- UBND Thành phố Hà Nội: 05
ngày.
|
Đối tượng thực hiện
TTHC
|
Tổ chức Tôn giáo
|
Cơ quan thực
hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND thành
phố.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Ban Tôn giáo thành phố.
c) Cơ quan phối hợp (nếu có): Công an thành
phố.
|
Kết quả thực
hiện TTHC
|
Văn bản trả lời
|
Lệ phí
|
Không
|
Mẫu đơn, mẫu
tờ khai
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi
hoạt động tôn
giáo của chức sắc, nhà tu
hành (theo mẫu).
|
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện TTHC
|
Trường hợp chức sắc, nhà tu hành vi
phạm pháp luật về tôn giáo
đã bị Chủ tịch UBND
cấp tỉnh xử lý vi phạm hành
chính hoặc đã bị xử
lý về hình sự, trước khi
thuyên chuyển nơi hoạt động.
|
Căn cứ pháp lý của
TTHC
|
- Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo
18/4/2004.
- Nghị định
92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013
của Bộ Nội vụ.
|
Mẫu B20
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
-------------------
………….(1), ngày ….. tháng ….. năm………..
ĐĂNG KÝ
THUYÊN CHUYỂN
NƠI HOẠT ĐỘNG
TÔN GIÁO CỦA CHỨC SẮC, NHÀ TU HÀNH
Kính gửi: (2)
………………………………………………………………………
Tên tổ chức tôn giáo:
…………………….…...……..…………………………...
Tên giao dịch quốc tế (nếu
có):…………………………………………………..
Trụ sở chính:
……………………………………………………………………..
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động
tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành với nội dung sau:
Họ và tên: …………………………………………………Năm sinh…………...
Tên gọi trong tôn giáo (nếu
có):………………………………………………….
Giấy CMND số:……………...Ngày cấp:………………….Nơi
cấp:……………
Chức vụ, phẩm trật (nếu có):
…………………………………………………….
Nơi thuyên chuyển đi:…..………….
……………………………………………
Nơi thuyên chuyển đến:
………………………………………………………….
Lý do thuyên chuyển:………….…………………………………………………
Kèm theo bản đăng ký
gồm: sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi
cư trú của người được thuyên chuyển; văn bản của tổ chức tôn giáo về việc
thuyên chuyển.
|
TM. TỔ CHỨC
TÔN GIÁO
(Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
(1) Địa danh nơi
có trụ sở chính của tổ chức tôn giáo.
(2) Ủy ban nhân
dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh nơi chức sắc, nhà tu hành thuyên
chuyển đến.
10. Thủ tục: Tiếp nhận và giải
quyết đăng ký người đi học ở nước
ngoài về được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử.
Trình tự thực hiện
|
- Công dân, tổ chức nộp
hồ sơ tại bộ phận một cửa Ban Tôn giáo thành phố Hà Nội;
- Bộ phận một cửa Ban Tôn
giáo tiếp nhận hồ sơ, thụ lý giải quyết và tra kết
quả cho công dân, tổ chức theo phiếu hẹn.
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại Ban Tôn giáo thành phố
Hà Nội
Địa chỉ: 15 phố Quán Thánh, quận Ba
Đình, TP Hà Nội
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Văn bản đăng ký của tổ chức tôn
giáo, trong đó nêu rõ họ tên, phẩm trật chức vụ và phạm vi phụ trách, tóm tắt quá trình hoạt
động tôn giáo của người được đăng ký.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Thời hạn giải
quyết
|
10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Đối tượng thực hiện
TTHC
|
Tổ chức Tôn giáo
|
Cơ quan thực hiện
TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ban Tôn giáo thành phố.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Ban Tôn giáo thành phố.
|
Kết quả thực hiện
TTHC
|
Văn bản chấp thuận
|
Lệ phí
|
Không
|
Mẫu đơn, mẫu tờ
khai
|
Đề nghị phong chức, phong phẩm, bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử có yếu tố nước
ngoài (theo mẫu).
|
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của
TTHC
|
- Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo
18/6/2004
- Nghị định
92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày
25/3/2013 của Bộ Nội vụ.
|
Mẫu B17
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
---------------------
………….(1), ngày ….. tháng ….. năm………..
ĐỀ NGHỊ PHONG
CHỨC, PHONG PHẨM,
BỔ NHIỆM, BẦU
CỬ, SUY CỬ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
Kính gửi: Ban Tôn giáo
Chính phủ.
Tên tổ chức tôn giáo đề nghị:………………………….…………........................
Tên giao dịch quốc tế (nếu
có):…………………………………………………..
Trụ sở chính:
……..…………….………………………………………………...
Đề nghị phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử với nội dung sau:
TT
|
Họ và tên
|
Tên gọi
khác trong tôn giáo
|
Năm sinh
|
Quê quán
|
Chức vụ
|
Phẩm trật
|
Lý do đề
nghị
|
Phạm vi phụ
trách
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kèm theo bản đề nghị gồm: tóm tắt quá
trình hoạt động tôn giáo của người được đề nghị.
|
TM. TỔ CHỨC
TÔN GIÁO
(Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
(1) Địa danh nơi
có trụ sở chính của tổ chức tôn giáo.
11. Thủ tục: Giải
quyết (chấp thuận hoặc không chấp thuận) hoạt động tôn giáo ngoài chương trình
đăng ký hàng
năm.
Trình tự thực hiện
|
- Công dân, tổ chức nộp hồ sơ tại bộ
phận một cửa Ban Tôn giáo thành phố Hà Nội;
- Bộ phận một cửa Ban Tôn
giáo tiếp nhận hồ sơ, thụ lý giải quyết và trả kết quả cho công dân, tổ chức theo
phiếu hẹn.
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại Ban
Tôn giáo thành phố Hà Nội
Địa chỉ: 15 phố Quán Thánh, quận Ba
Đình, TP Hà Nội
|
Hồ sơ
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Văn bản đề nghị trong đó nêu rõ lên
hoạt động tôn giáo, người tổ chức, dự kiến số lượng người tham dự, nội dung hoạt
động; thời gian, địa điểm diễn ra hoạt động, các điều kiện bảo đảm.
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Thời hạn giải
quyết
|
15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Ban Tôn giáo thành phố: 10 ngày.
- UBND Thành phố Hà Nội: 05
ngày.
|
Đối tượng thực hiện
TTHC
|
Tổ chức Tôn giáo
|
Cơ quan thực hiện
TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND thành phố.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Tôn
giáo thành phố.
c) Cơ quan phối hợp (nếu có): Công an
thành phố.
|
Kết quả thực hiện
TTHC
|
Văn bản chấp thuận
|
Lệ phí
|
Không
|
Mẫu đơn, mẫu tờ
khai
|
Đề nghị hoạt động tôn
giáo ngoài chương trình đã đăng ký (theo mẫu).
|
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của
TTHC
|
- Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo 18/6/2004.
- Nghị định 92/2012/NĐ-CP ngày
08/11/2012 của Chính phủ quy
định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày
25/3/2013 của Bộ Nội vụ.
|
Mẫu B22
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
---------------------
………….(1), ngày ….. tháng ….. năm………..
ĐỀ NGHỊ HOẠT
ĐỘNG TÔN GIÁO
NGOÀI CHƯƠNG
TRÌNH ĐÃ ĐĂNG KÝ
Kính gửi:
(2)
……………………………………….……………………………...
Tên tổ chức tôn giáo cơ sở:…………………………………………..…………..
Trụ sở chính:
……..………………………………………………………………
Đề nghị hoạt động tôn giáo ngoài
chương trình đã đăng ký với nội dung sau:
Tên hoạt động tôn
giáo:…...……………………………………………………..
Nội dung hoạt động:…...…………………………………………………………
Người tổ chức:………………….…...……………………………………………
Chức vụ, phẩm trật:
………………………………………………………………
Thời gian:……….………….
…………………………………………………….
Địa điểm:…………………………………………………………………………
Dự kiến số lượng người tham dự:…….………..…………………………………
Các điều kiện đảm bảo……………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
|
TM. TỔ CHỨC
TÔN GIÁO
(Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
(1) Địa danh nơi
có tổ chức tôn giáo cơ sở.
(2) Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (đối với hoạt động tôn giáo có sự
tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài
tỉnh); Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (đối với hoạt
động tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh).
12. Thủ tục: Giải
quyết (chấp thuận hoặc không chấp thuận) hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo
không thuộc trường hợp: tổ chức
tôn giáo cơ sở tổ chức hội nghị thường niên; tổ chức tôn giáo hoạt động trong phạm
vi nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức hội nghị
thường niên, đại hội cấp Trung ương hoặc toàn đạo.
Trình tự thực hiện
|
- Công dân, tổ chức nộp
hồ sơ tại bộ phận một cửa Ban Tôn giáo thành phố Hà Nội.
- Bộ phận một cửa Ban Tôn giáo tiếp nhận
hồ sơ, thụ lý
giải quyết và trả kết quả cho công dân, tổ chức theo phiếu hẹn.
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại Ban Tôn giáo thành phố
Hà Nội
Địa chỉ: 15 phố Quán Thánh, quận Ba
Đình, TP Hà Nội
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ; bao gồm:
- Văn bản đề nghị, trong đó nêu rõ tên tổ
chức tôn giáo, lý do tổ chức, dự kiến thành phần, số lượng người tham dự, nội
dung, chương trình, thời
gian, địa điểm tổ
chức hội nghị, đại hội.
- Báo cáo hoạt động của tổ chức tôn
giáo.
- Dự thảo hiến chương, điều lệ hoặc hiến
chương, điều lệ sửa đổi (nếu
có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Ban Tôn giáo thành phố: 05 ngày.
- UBND Thành phố Hà Nội: 05 ngày.
|
Đối tượng thực hiện
TTHC
|
Tổ chức Tôn giáo
|
Cơ quan thực hiện
TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND thành phố.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Ban Tôn giáo thành phố
c) Cơ quan phối hợp (nếu có): Công an
thành phố.
|
Kết quả thực
hiện TTHC
|
Văn bản chấp thuận
|
Lệ phí
|
Không
|
Mẫu đơn, mẫu tờ
khai
|
Đề nghị tổ chức Hội nghị
thường niên Đại hội
(theo mẫu).
|
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của
TTHC
|
- Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo
18/6/2004.
- Nghị định 92/2012/NĐ-CP ngày
08/11/2012 của Chính phủ quy định
chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 01/2013/TT-BNV
ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ.
|
Mẫu B25
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
---------------------
………….(1), ngày ….. tháng ….. năm………..
ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC
HỘI NGHỊ THƯỜNG NIÊN, ĐẠI HỘI
Kính gửi: (2)………………………………………………………………………
Tên tổ chức tôn
giáo:…………………...…...……..……………………………..
Người đại diện:
Họ và tên: …………………………….………………Năm
sinh…………
Tên gọi trong tôn giáo (nếu
có)……………………………………………
Chức vụ, phẩm trật:………..
……………………………………………...
Đề nghị tổ chức hội nghị thường niên,
đại hội với nội dung sau:
Lý do tổ chức:
……………………………………………………………………
Nội dung hội nghị, đại hội:……………………………………………………….
Thời gian tổ chức:
………………………………………………………………..
Địa điểm tổ chức:
…………………...……………………………………………
Dự kiến thành phần tham dự:
……………………………………………...…….
Số lượng người tham dự:
………………………………………………………...
Kèm theo đề nghị gồm: chương trình tổ
chức; báo cáo hoạt động của tổ chức tôn giáo; dự thảo hiến chương, điều lệ hoặc
hiến chương, điều lệ sửa đổi (nếu có).
|
TM. TỔ CHỨC
TÔN GIÁO
(Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
(1) Địa danh nơi
có trụ sở chính của tổ chức tôn giáo.
(2) Ban Tôn giáo
Chính phủ đối với tổ chức tôn giáo tổ chức hội nghị, đại hội theo quy định tại
Điều 28 Nghị định; Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đối với
tổ chức tôn giáo tổ chức hội nghị, đại hội theo quy định tại Điều 29 Nghị định.
13. Thủ tục: Giải
quyết (chấp thuận hoặc không chấp thuận) Hiến chương, điều lệ sửa đổi.
Trình tự thực hiện
|
- Công dân, tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận
một cửa Ban Tôn giáo thành phố Hà Nội;
- Bộ phận một cửa Ban Tôn giáo tiếp nhận
hồ sơ, thụ lý giải quyết và trả kết quả cho
công dân, tổ chức theo
phiếu hẹn.
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại Ban Tôn giáo thành phố
Hà Nội
Địa chỉ: 15 phố Quán Thánh:
quận Ba Đình, TP Hà Nội
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Văn bản đăng ký kèm
theo hiến chương, điều lệ sửa đổi đến cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.
- Văn bản đăng ký nêu rõ tên tổ chức tôn
giáo, người đại diện, lý do nội
dung sửa đổi hiến chương, điều lệ.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ:
- Ban Tôn giáo thành phố: 04 ngày.
- UBND Thành phố Hà Nội: 03 ngày.
|
Đối tượng thực hiện
TTHC
|
Tổ chức Tôn giáo
|
Cơ quan thực hiện
TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND thành phố.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Ban Tôn giáo thành phố.
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Văn bản chấp thuận
|
Lệ phí
|
Không
|
Mẫu đơn, mẫu
tờ khai
|
Đăng ký hiến chương điều lệ sửa đổi
(theo mẫu).
|
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của
TTHC
|
- Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo
18/6/2004.
- Nghị định
92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày
25/3/2013 của Bộ Nội vụ.
|
Mẫu B26
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
---------------------
………….(1), ngày ….. tháng ….. năm………..
ĐĂNG KÝ HIẾN
CHƯƠNG, ĐIỀU LỆ SỬA ĐỔI
Kính gửi: (2)
….………………………. ………………………………................
Tên tổ chức tôn
giáo:…………………………………………………………..…
Người đại diện:
Họ và tên:……………..…………………..……………Năm
sinh…..........
Tên gọi trong tôn giáo (nếu
có)……………………………………………
Chức vụ, phẩm trật:……………….....…….……………………………....
Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi với
nội dung sau:
Lý do sửa đổi:…………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Nội dung sửa đổi:…………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Kèm theo đăng ký gồm:
Hiến chương, điều lệ của tổ chức tôn giáo đã sửa đổi.
|
TM. TỔ
CHỨC TÔN GIÁO
(Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
(1) Địa danh
nơi có trụ sở chính của tổ chức tôn giáo.
(2) Ban Tôn
giáo Chính phủ (đối với tổ chức tôn giáo hoạt động trong phạm vi nhiều tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương); Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương (đối với tổ chức tôn giáo hoạt động chủ yếu trong phạm vi một tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương).
14. Thủ tục: Giải
quyết (chấp thuận hoặc không chấp thuận) các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn
giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Trình tự thực hiện
|
- Công dân, tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận
một cửa Ban Tôn giáo thành phố Hà Nội;
- Bộ phận một cửa Ban Tôn
giáo tiếp nhận hồ sơ, thụ lý giải quyết và trả kết quả cho công dân, tổ chức theo phiếu hẹn.
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại Ban Tôn giáo thành phố
Hà Nội
Địa chỉ: 15 phố Quán Thánh, quận Ba Đình, TP Hà
Nội
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm.
- Văn bản đề nghị, trong đó nêu rõ
tên cuộc lễ; người chủ trì, nội dung
chương trình, thời gian, địa điểm, quy mô, thành phần tham dự cuộc lễ.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Thời hạn giải
quyết
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
- Ban Tôn giáo thành phố: 10 ngày.
- UBND thành phố Hà Nội: 05 ngày.
|
Đối tượng thực hiện
TTHC
|
Tổ chức Tôn giáo
|
Cơ quan thực hiện
TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND thành phố Hà Nội
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Ban Tôn giáo thành phố.
|
Kết quả thực
hiện TTHC
|
Văn bản chấp thuận
|
Lệ phí
|
Không
|
Mẫu đơn, mẫu
tờ khai
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở
tôn giáo (theo mẫu).
|
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của
TTHC
|
- Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo
18/6/2004.
- Nghị định 92/2012/NĐ-CP ngày
08/11/2012 của Chính phủ quy định chi
tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày
25/3/2013 của Bộ Nội vụ.
|
Mẫu B27
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
----------------------
………….(1), ngày ….. tháng ….. năm………..
ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC
CUỘC LỄ NGOÀI CƠ SỞ TÔN GIÁO
Kính gửi: (2)………………………………..……………………………………..
Tên tổ chức tôn giáo
(chữ in hoa): ….…...………..……………………………..
Người đại diện:
Họ và tên:
…………………………….. ……………Năm sinh…..……....
Tên gọi
trong tôn giáo (nếu có)……………………………………………
Chức vụ, phẩm trật:
……………………………………………………….
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở
tôn giáo với nội dung sau:
Tên cuộc lễ:………………………………………………………………………
Nội dung:…………………………………………………………………………
Thời gian tổ chức:
………………………………………………………..………
Địa điểm tổ chức:…………………………………………………………………
Người chủ
trì:……………………………………………………………………..
Quy mô:…………………………………………………………………………..
Thành phần:………………………………………………………………………
Kèm theo đề
nghị gồm: chương trình tổ chức cuộc lễ.
|
TM. TỔ CHỨC
TÔN GIÁO
(Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
(1) Địa danh nơi
có trụ sở chính của tổ chức tôn giáo.
(2) Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi diễn ra cuộc lễ (đối với cuộc lễ
có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương); Ủy ban nhân dân huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh nơi diễn ra cuộc lễ (đối với cuộc lễ có sự tham
gia của tín đồ trong phạm vi một quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
15. Thủ tục: Tiếp
nhận và giám sát việc thực hiện thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo
vượt ra ngoài phạm vi một huyện.
Trình tự thực hiện
|
Cơ sở tín ngưỡng, tổ chức
tôn giáo nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa Ban Tôn giáo thành phố Hà Nội;
Bộ phận một cửa Ban Tôn giáo tiếp nhận
hồ sơ, thụ lý giải quyết và trả kết
quả cho cơ sở tín ngưỡng, tổ chức theo phiếu hẹn.
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại Ban Tôn giáo thành phố
Hà Nội
Địa chỉ: 15 phố Quán Thánh, quận Ba
Đình, TP Hà Nội
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Văn bản thông báo
nêu rõ mục đích, phạm
vi, cách thức, thời gian thực hiện quyên góp, cơ chế quản
lý, cách thức
sử dụng tài sản được quyên góp.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận
hồ sơ hợp lệ
|
Đối tượng thực hiện
TTHC
|
Cơ sở tín ngưỡng hoặc tổ chức tôn
giáo
|
Cơ quan thực hiện
TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ban Tôn giáo thành phố
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Ban Tôn giáo thành phố.
|
Kết quả thực hiện
TTHC
|
Văn bản chấp thuận
|
Lệ phí
|
Không
|
Mẫu đơn, mẫu
tờ khai
|
Thông báo việc tổ chức quyên góp của
cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn
giáo (theo mẫu).
|
Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của
TTHC
|
- Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo
18/6/2004.
- Nghị định 92/2012/NĐ-CP ngày
08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Tín
ngưỡng; tôn giáo.
- Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày
25/3/2013 của Bộ Nội vụ.
|
Mẫu B30
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
----------------------
………….(1), ngày ….. tháng ….. năm………..
THÔNG BÁO
Về việc tổ chức
quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo
Kính gửi: (2)……..……………………………..………………………………….
Tên cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn
giáo: ….…...………..……………………......
Địa chỉ:
………………………………………………........……………………...
Người đại diện:
Họ và tên………………………………………………………………..…
Thông báo về việc tổ chức quyên góp với
nội dung sau:
Mục đích quyên
góp:……………………………………………………………..
Phạm vi tổ chức quyên
góp:…..………………………………………………….
Cách thức quyên
góp:…………………………………………………………….
Thời gian thực hiện quyên
góp:..…………………………………………………
Cơ chế quản lý, sử dụng tài sản được
quyên góp:.……………………….………
.……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
|
NGƯỜI ĐẠI
DIỆN
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
(1) Địa danh nơi
có cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo.
(2) Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (đối với trường hợp tổ chức quyên góp
vượt ra ngoài phạm vi một huyện); Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh (đối với trường hợp tổ chức quyên góp vượt ra ngoài phạm vi một xã
nhưng trong phạm vi một huyện); Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn (đối với
trường hợp tổ chức quyên góp trong phạm vi một xã).
16. Thủ tục: Giải
quyết (chấp thuận hoặc không chấp thuận) việc tập trung để sinh hoạt tôn giáo tại
cơ sở tôn giáo ở Việt Nam của
người nước ngoài.
Trình tự thực hiện
|
- Công dân, tổ chức nộp hồ sơ tại bộ
phận một cửa Ban Tôn
giáo thành phố Hà Nội;
- Bộ phận một cửa Ban Tôn giáo tiếp nhận
hồ sơ: thụ lý giải quyết và trả kết quả cho công dân tổ chức
theo phiếu hẹn.
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại Ban Tôn giáo thành phố
Hà Nội
Địa chỉ: 15 phố Quán Thánh, quận Ba
Đình, TP Hà Nội
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm;
- Văn bản đề nghị sinh hoạt tôn giáo:
trong đó nêu rõ họ tên, quốc tịch, tôn giáo của người
đại diện; lý do, thời gian, số lượng người tham gia, cơ sở tôn
giáo dự kiến đăng ký sinh hoạt.
- Bản sao có chứng thực giấy tờ chứng
minh việc cư trú hợp pháp tại Việt Nam của người đại diện.
- Văn bản đồng ý của
tổ chức tôn giáo cơ sở hợp pháp nơi nhóm người nước ngoài dự kiến
sinh hoạt tôn giáo.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Thời hạn giải quyết
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp
lệ:
- Ban Tôn giáo thành phố: 15 ngày.
- UBND Thành phố Hà Nội: 10 ngày.
|
Đối tượng thực hiện
TTHC
|
Tổ chức Tôn giáo
|
Cơ quan thực hiện
TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND Thành phố Hà Nội
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Ban Tôn giáo thành phố.
c) Cơ quan phối hợp: Công an thành phố.
|
Kết quả thực hiện
TTHC
|
Văn bản chấp thuận.
|
Lệ phí
|
Không
|
Mẫu đơn, mẫu tờ
khai
|
Đơn đề nghị sinh hoạt tôn giáo của người nước
ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam (theo mẫu).
|
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của
TTHC
|
- Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo
18/6/2004.
- Nghị định 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của
Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn
giáo.
- Thông tư số
01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ.
|
Mẫu B35
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
--------------------
………….(1), ngày ….. tháng ….. năm………..
ĐỀ NGHỊ SINH
HOẠT TÔN GIÁO CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI
TẠI CƠ SỞ TÔN
GIÁO HỢP PHÁP Ở VIỆT NAM
Kính gửi: (2)
……………………………………………………………….
Người đại diện:
Họ và tên: ………….….…Tên gọi
khác……..………Năm sinh…………
Quốc tịch: ……………………Tôn giáo:
…………………………………
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo của người
nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam với nội dung sau:
Lý do đề nghị sinh hoạt tôn
giáo:......…………………………………………….
Thời gian sinh hoạt tôn giáo:...…………………………………………………...
Số lượng người tham gia:
….………….…………………………………………
Cơ sở tôn giáo dự kiến đăng ký sinh hoạt
tôn giáo:………………………………
Địa chỉ:……………………………………………………………………………
Kèm theo đề nghị gồm: bản sao có chứng
thực giấy tờ chứng minh việc cư trú hợp pháp tại Việt Nam của người đại diện;
văn bản đồng ý của tổ chức tôn giáo có cơ sở hợp pháp nơi nhóm người nước ngoài
dự kiến sinh hoạt tôn giáo.
|
NGƯỜI ĐẠI
DIỆN
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
(1) Địa danh nơi
đăng ký sinh hoạt tôn giáo.
(2) Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi có cơ sở tôn giáo hợp pháp mà người
nước ngoài chọn làm địa điểm sinh hoạt tôn giáo.
17. Thủ tục: Giải
quyết (chấp thuận hoặc không chấp thuận) việc đăng ký hoạt động tôn giáo.
Trình tự thực hiện
|
- Công dân, tổ chức nộp hồ sơ tại bộ
phận một cửa Ban Tôn giáo thành phố Hà Nội;
- Bộ phận một cửa Ban Tôn giáo tiếp
nhận hồ sơ, thụ lý giải quyết và tra kết quả cho công dân, tổ chức theo phiếu
hẹn.
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại Ban Tôn
giáo thành phố Hà Nội
Địa chỉ: 15 phố Quán Thánh, quận Ba
Đình, TP Hà Nội
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Văn bản đăng ký hoạt động tôn giáo,
trong đó nêu rõ tên tôn
giáo; tên tổ chức, họ và tên người
đại diện tổ chức, nơi cư trú, nguồn gốc hình thành quá
trình phát triển ở Việt Nam? tôn chỉ, mục đích, cơ cấu tổ chức, phạm vi hoạt
động, dự kiến nơi đặt trụ sở
chính.
- Giáo lý, giáo luật, lễ
nghi.
- Danh sách dự kiến những người đại diện
tổ chức được Ủy ban nhân
dân cấp xã nơi cư trú hợp pháp xác nhận.
- Số lượng người tin theo.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Thời hạn giải quyết
|
30 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Đối tượng thực
hiện TTHC
|
Tổ chức Tôn giáo
|
Cơ quan thực hiện
TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Tôn
giáo thành phố.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Ban Tôn giáo thành phố.
c) Cơ quan phối hợp: Công an
thành phố.
|
Kết quả thực hiện
TTHC
|
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo (theo mẫu).
|
Lệ phí
|
Không
|
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Đơn đăng ký hoạt động tôn giáo (theo
mẫu).
|
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện TTHC
|
- Có sinh hoạt tôn giáo ổn định từ 20
năm trở lên kể từ ngày được UBND cấp xã chấp thuận sinh hoạt tôn giáo, không
vi phạm các quy định tại khoản
2, điều 8 và điều
15 Pháp lệnh, tín ngưỡng, tôn giáo;
- Là tổ chức của những người có cùng
niềm tin; có giáo lý, giáo luật, lễ nghi, đường hướng hành đạo
và hoạt động gắn bó với dân tộc không
trái với thuần phong, mỹ tục và quy định của pháp luật;
- Không thuộc tổ chức tôn giáo đã được
cơ quan Nhà nước có thẩm quyền công nhận;
- Tên gọi của tổ chức không trùng với
tên các tổ chức tôn giáo đã
được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
công nhận hoặc tên các danh nhân, anh hùng dân tộc;
- Có địa điểm hợp pháp để hoạt động
tôn giáo;
- Có người đại diện là công dân Viêt
Nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ, có uy tín trong
tổ chức và nghiêm chỉnh chấp hành pháp luật.
|
Căn cứ pháp lý của
TTHC
|
- Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo
18/6/2004.
- Nghị định 92/2012/NĐ-CP ngày
08/11/2012 của Chính phủ quy
định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số
01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ.
|
Mẫu A1
…………..(1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……GCN-…(2)
|
….(3)………, ngày ….. tháng ….. năm …..
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
Đăng ký hoạt
động tôn giáo
………………… (1)
……………………………………………..chứng nhận:
Tên tổ chức (chữ in
hoa):...………………………………………………………
Tên giao dịch quốc tế (nếu
có):…………………………………………………..
Nguồn gốc hình thành, quá trình phát
triển tại Việt Nam:……………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Tôn chỉ, mục đích hoạt động:….…………………………………………………
Phạm vi hoạt động:…...…………………………………………………………..
Cơ cấu tổ chức:…………………………………………………………………...
Trụ sở
chính:…...…………………………………………………………………
Được hoạt động tôn giáo theo quy định
của pháp luật Việt Nam và theo nội dung đăng ký đã được chấp thuận./.
Nơi nhận:
-
……….;
- ……….;
- Lưu: VT,…
|
………(4)
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
(1) Ban Tôn giáo
Chính phủ (đối với tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương); Sở Nội vụ (đối với tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động
chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương).
(2) Viết tắt tên
cơ quan cấp đăng ký hoạt động tôn giáo.
(3) Địa danh nơi
cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo.
(4) Thủ trưởng
cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp đăng ký hoạt động tôn giáo.
Mẫu B5
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
--------------------
………….(1), ngày ….. tháng ….. năm………..
ĐĂNG KÝ HOẠT
ĐỘNG TÔN GIÁO
Kính gửi: (2)……………………..………………………………………………...
Tên tổ chức: (3)……………………………………………………………………
Tên tôn
giáo:……………………………………………………………………...
Đăng ký hoạt động tôn giáo với nội
dung như sau:
Người đại diện:
Họ và tên: ………………..Tên gọi
khác……………...Năm sinh………...
Giấy CMND số:……………...Ngày cấp:…………….Nơi
cấp:………..…
Nơi cư trú: …………………………………………………………………
Nguồn gốc hình
thành:……………………………………………………………
Tôn chỉ, mục
đích:………………………………………………………………..
Phạm vi hoạt động:……………………………………………..………………...
Cơ cấu tổ chức:…………………………………………………………………...
Số lượng người tin
theo:.………………………………………..………………..
Dự kiến nơi đặt trụ sở
chính:……………....……………………………………..
Kèm theo văn bản gồm: giáo lý, giáo luật,
lễ nghi; quá trình phát triển ở Việt Nam; danh sách dự kiến những người đại
diện tổ chức được Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú xác nhận (họ tên, tên
gọi khác, tuổi, số Giấy CMND, địa chỉ).
|
NGƯỜI ĐẠI
DIỆN
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
(1) Địa danh nơi
đăng ký hoạt động tôn giáo.
(2) Ban Tôn giáo
Chính phủ (đối với tổ chức có phạm vi hoạt động ở nhiều tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương); Sở Nội vụ (đối với tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương).
(3) Tên tổ chức
đăng ký hoạt động tôn giáo.
B. CÁC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN.
1. Thủ tục: Giải
quyết (cấp đăng ký hoặc không cấp đăng ký) hoạt động của hội đoàn có phạm vi hoạt
động trong phạm vi 1 huyện, quận, thành phố thuộc tỉnh.
Trình tự thực hiện
|
- Công dân tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận
một cửa Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã;
- Bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân quận huyện, thị
xã tiếp nhận hồ
sơ, thụ ý giải quyết
và trả kết quả cho công dân, tổ chức theo phiếu hẹn.
|
Cách thức thực hiện
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã.
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Văn bản đăng ký, trong đó
nêu rõ tên tổ chức tôn
giáo đăng ký, tên hội
đoàn, cá
nhân chịu
trách nhiệm về hoạt động của hội đoàn.
- Danh sách những người tham gia điều
hành hội đoàn.
- Nội quy, quy chế hoặc điều
lệ hoạt động của hội đoàn, trong đó
nêu rõ mục đích hoạt động, cơ cấu tổ chức và quản lý.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Thời hạn giải quyết
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức Tôn giáo
|
Cơ quan thực hiện
TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân quận huyện, thị
xã.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng Nội vụ.
|
Kết quả thực hiện
TTHC
|
Giấy chứng nhận đăng ký Hội
đoàn (theo mẫu).
|
Lệ phí
|
Không
|
Mẫu đơn, mẫu
tờ khai
|
Đơn đăng ký Hội đoàn (theo
mẫu).
|
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của
TTHC
|
- Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo
18/6/2004.
- Nghị định 92/2012/NĐ-CP ngày
08/11/2012 của Chính phủ quy định chi
tiết và biện
pháp thi hành Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số
01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ.
|
Mẫu A8
………….(1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/GCN-…(2)
|
………….(3), ngày … tháng … năm …..
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
Đăng ký Hội
đoàn tôn giáo
………………………………………………….. (1) chứng
nhận:
Tên hội đoàn (chữ in hoa):…….…………………………………………………
Tên giao dịch quốc tế (nếu
có):…...………………………………………………
Mục đích hoạt động:……...………………………………………..……………..
Cơ cấu tổ chức và quản
lý:……………………………..…………………………
Người chịu trách nhiệm về hoạt động của
hội đoàn:
Họ và tên: ……………..Tên gọi khác………………Năm
sinh…………..
Giấy CMND số:…………Ngày cấp:…………….Nơi cấp:……………….
Chức vụ, phẩm trật trong tôn giáo (nếu
có):……………………………….
Được hoạt động theo quy định của pháp
luật Việt Nam và theo nội dung đăng ký đã được chấp thuận./.
|
…………….(4)
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
(1) Ban Tôn giáo
Chính phủ (đối với tổ chức có phạm vi hoạt động ở nhiều tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương); Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với tổ chức có phạm vi hoạt động
ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh); Ủy ban nhân dân cấp huyện
(đối với tổ chức có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh).
(2) Viết tắt tên
cơ quan cấp giấy chứng nhận.
(3) Địa danh nơi
cấp Giấy chứng nhận.
(4) Thủ trưởng cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo.
Mẫu B9
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
……………(1), ngày ….. tháng ….. năm …..
ĐĂNG KÝ HỘI
ĐOÀN TÔN GIÁO
Kính gửi: (2)………………………………………………………………………
Tổ chức tôn giáo:
……………….…...…………………………………………..
Trụ sở chính:
…………………………………………………………………….
Đăng ký hội đoàn tôn giáo với nội dung
sau:
Tên hội đoàn (chữ in
hoa):…..………………………………. ………………….
Tên giao dịch quốc tế (nếu có):
………………………………………………….
Mục đích hoạt động:
……………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
Cơ cấu tổ chức và quản
lý:……………………………………..…………………
…………………………………………………………………………………….
Người chịu trách nhiệm về hoạt động của
hội đoàn:
Họ và tên: ……………Tên gọi khác………………Năm
sinh……………
Giấy CMND số:………….Ngày cấp:………...….Nơi
cấp:………..……..
Chức vụ, phẩm trật trong tôn giáo (nếu
có):………………………………
Kèm theo bản đăng ký gồm: nội quy, quy
chế hoặc điều lệ hoạt động của hội đoàn; danh sách những người tham gia điều
hành hội đoàn (họ tên, tên gọi khác, tuổi, giấy CMND số, địa chỉ).
|
TM. TỔ CHỨC
TÔN GIÁO
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
(1) Địa danh nơi
có trụ sở chính của tổ chức tôn giáo.
(2) Ban Tôn giáo
Chính phủ (đối với hội đoàn có phạm vi hoạt động ở nhiều tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương); Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (đối với
Hội đoàn có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một
tỉnh); Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (đối với hội
đoàn có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh).
2. Thủ tục:
Giải quyết (cấp đăng ký hoặc không cấp đăng ký) hoạt động của dòng tu, tu viện hoặc
các tổ chức tu hành tập thể khác trong phạm vi 1
quận, huyện.
Trình tự thực hiện
|
- Công dân, tổ chức nộp hồ sơ tại bộ
phận một cửa Ủy ban nhân
dân quận, huyện, thị xã.
- Bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân quận,
huyện, thị xã tiếp nhận hồ sơ, thụ lý giải quyết và trả kết quả cho
công dân, tổ chức theo
phiếu hẹn.
|
Cách thức thực hiện
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã.
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Văn bản đăng ký, trong đó
nêu rõ tên dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác,
trụ sở hoặc nơi làm việc: tên người đứng đầu dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức
tu hành tập thể khác.
- Danh sách tu sĩ.
- Nội quy quy chế hoặc điều lệ hoạt động,
trong đó nêu rõ tôn chỉ, mục đích hoạt động, hệ thống tổ chức và quản lý,
cơ sở vật chất hoạt động
xã hội, hoạt động quốc tế (nếu có) của dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu
hành tập thể khác.
- Danh sách các cơ sở tu hành trực thuộc
dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có xác nhận của Ủy ban
nhân dân cấp xã nơi có
cơ sở về thực trạng tổ chức và hoạt động.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Thời hạn giải quyết
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Đối tượng thực
hiện TTHC
|
Tổ chức Tôn giáo
|
Cơ quan thực hiện
TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân quận, huyện, thị xã.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng Nội vụ.
|
Kết quả thực hiện
TTHC
|
Giấy chứng nhận Đăng ký
Dòng tu, tu viện hoặc
các tổ chức tu hành tập
thể khác (theo mẫu).
|
Lệ phí
|
Không
|
Mẫu đơn, mẫu
tờ khai
|
Đơn đăng ký Dòng tu, tu
viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác (theo mẫu).
|
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của
TTHC
|
- Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo
18/6/2004.
- Nghị định 92/2012/NĐ-CP
ngày 08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành
Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày
25/3/2013 của Bộ Nội vụ.
|
Mẫu A9
……………(1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/GCN-...(2)
|
(3), ngày …… tháng …… năm ……
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
Đăng ký…………. (4)
……………………………(1)…………………………………….chứng
nhận:
Tên …(4):
….……………………………………………………………………...
Tên giao dịch quốc tế (nếu
có):…...………………………………………………
Tôn chỉ, mục đích:………………………………………………………………..
Hệ thống tổ chức:
………………………………………………………………...
Trụ sở hoặc nơi làm việc:…..…………………………………………………….
Người đứng đầu….(4):
Họ và tên: ……………..Tên gọi
khác………………Năm sinh…………..
Giấy CMND số:……………Ngày cấp:…………….Nơi cấp:………..…..
Chức vụ, phẩm trật trong tôn giáo tại
thời điểm đăng ký (nếu có):……….
……………………………………………………………………………..
Được hoạt động theo quy định của pháp
luật Việt Nam và theo nội dung đăng ký đã được chấp thuận./.
|
…………….(5)
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
(1) Ban Tôn giáo
Chính phủ (đối với tổ chức có phạm vi hoạt động ở nhiều tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương); Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với tổ chức có phạm vi hoạt động
ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh); Ủy ban nhân dân cấp huyện
(đối với tổ chức có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh).
(2) Viết tắt tên
cơ quan cấp giấy chứng nhận.
(3) Địa danh nơi
cấp giấy chứng nhận.
(4) Dòng tu, tu
viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác.
(5) Thủ trưởng cơ
quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dòng tu, tu
viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể.
Mẫu B10
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
………….(1), ngày …… tháng …… năm ……
ĐĂNG KÝ DÒNG
TU (2)
Kính gửi: (3)………………….…………………………………..………………..
Tổ chức tôn giáo:
…………….….…...……...…...………………………………
Trụ sở chính:
……………………………………………………………………..
Đăng ký dòng tu……..(2):
Tên dòng tu (2):……………….………………………………….…..……………
Tên giao dịch quốc tế (nếu có):
………………………………………………….
Tôn chỉ, mục đích:………………………………………………………………..
Hệ thống tổ chức và quản
lý:…..………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
Trụ sở hoặc nơi làm việc:
……………………..…………………………………
Người đứng đầu dòng tu…..(2):
Họ và tên: ………………Tên gọi
khác……………...Năm sinh……….…
Giấy CMND số:………………….Ngày cấp:…………..Nơi
cấp:………..
Chức vụ, phẩm trật tôn giáo (nếu có):
…………………………………….
Kèm theo bản đăng ký gồm: nội quy, quy
chế hoặc điều lệ hoạt động; danh sách tu sĩ; (họ tên, tên gọi khác, tuổi, giấy
CMND số, địa chỉ, năm vào tu); danh sách các cơ sở tu hành trực thuộc có xác nhận
của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở về thực trạng tổ chức và hoạt động.
|
TM. TỔ CHỨC
TÔN GIÁO
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức danh)
|
(1) Địa danh nơi
có trụ sở chính.
(2) Dòng tu, tu
viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác.
(3) Ban Tôn giáo
Chính phủ (đối với dòng tu, tu viện có phạm vi hoạt động ở nhiều tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương); Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
(đối với dòng tu, tu viện có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã,
thành phố trong một tỉnh); Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh (đối với dòng tu, tu viện có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh).
3.
Thủ tục: Tiếp nhận thông báo thuyên chuyển nơi
hoạt động tôn giáo của chức
sắc, nhà tu hành.
Trình
tự thực hiện
|
- Công
dân tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân quận,
huyện, thị xã;
- Bộ
phận một cửa Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã tiếp
nhận hồ sơ thụ lý giải quyết và trả kết quả cho công
dân, tổ chức theo phiếu hẹn.
|
Cách thức thực hiện
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã.
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Văn bản thông báo, trong đó nêu rõ
họ tên, phẩm trật, chức vụ tôn giáo của người được thuyên chuyển, lý do
thuyên chuyển, nơi hoạt
động tôn giáo trước khi thuyên chuyển, nơi thuyên chuyển đến.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Thời hạn giải quyết
|
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Đối tượng thực hiện
TTHC
|
Tổ chức Tôn giáo
|
Cơ quan thực hiện
TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân quận huyện, thị
xã.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng Nội vụ.
|
Kết quả thực
hiện TTHC
|
Lưu hồ sơ (để biết)
|
Lệ phí
|
Không
|
Mẫu đơn, mẫu
tờ khai
|
Thông báo việc thuyên chuyển nơi hoạt
động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành (theo mẫu).
|
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của
TTHC
|
- Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo
18/6/2004.
- Nghị định 92/2012/NĐ-CP ngày
08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành
Pháp lệnh Tín ngưỡng; tôn giáo.
- Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày
25/3/2013 của Bộ
Nội vụ
|
Mẫu B19
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
……………(1), ngày ….. tháng ….. năm …..
THÔNG BÁO
Về việc
thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
Kính gửi: (2)………………………….……………………………………………
Tên tổ chức tôn giáo:
…...…………….…...……..………………………………
Tên giao dịch quốc tế
(nếu có):…………………………………………………..
Trụ sở chính:
……………………………………………………………………..
Thông báo về việc thuyên chuyển nơi hoạt
động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành với nội dung sau:
Họ và tên:
…………………………………..………………Năm sinh………….
Tên gọi
trong tôn giáo (nếu có): …………………………………………………
Giấy CMND
số:…………………...Ngày cấp:……………….Nơi cấp:…………
Chức vụ,
phẩm trật (nếu có): …………………………………………………….
Nơi hoạt động
tôn giáo trước khi thuyên chuyển:………………………………..
Nơi thuyên
chuyển đến:……………. …………………………………………....
Lý do
thuyên chuyển:………….…………………………………………………
|
TM. TỔ
CHỨC TÔN GIÁO
(Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
(1) Địa danh
nơi có trụ sở chính của tổ chức tôn giáo.
(2) Ủy ban
nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh nơi chức sắc, nhà tu hành hoạt
động tôn giáo trước khi thuyên chuyển.
4. Thủ tục:
Tiếp nhận và giải quyết đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc,
nhà tu hành.
Trình tự thực hiện
|
- Công dân tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận
một cửa Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã;
- Bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân quận,
huyện, thị xã tiếp nhận hồ
sơ thụ lý giải quyết và trả kết quả cho công dân tổ chức theo
phiếu hẹn.
|
Cách thức thực hiện
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã.
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Văn bản đăng ký,
trong đó nêu rõ họ tên; phẩm trật, chức vụ tôn giáo của người được
thuyên chuyển, lý do thuyên chuyển, nơi thuyên chuyển đến.
- Văn bản của tổ chức tôn giáo về việc
thuyên chuyển.
- Sơ yếu lý lịch có
xác nhận của Ủy
ban nhân
dân cấp xã nơi cư trú hợp pháp của người được thuyên chuyển.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Thời hạn giải
quyết
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Đối tượng thực hiện
TTHC
|
Tổ chức Tôn giáo
|
Cơ quan thực hiện
TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân quận, huyện, thị xã.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng Nội vụ.
|
Kết quả thực hiện
TTHC
|
Văn bản chấp thuận
|
Lệ phí
|
Không
|
Mẫu đơn, mẫu
tờ khai
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt
động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành (theo mẫu).
|
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp
lý của TTHC
|
- Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo
18/6/2004.
- Nghị định 92/2012/NĐ-CP ngày
08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Tín
ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày
25/3/2013 của Bộ Nội vụ.
|
Mẫu B20
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
-------------------
………….(1), ngày ….. tháng ….. năm………..
ĐĂNG KÝ
THUYÊN CHUYỂN
NƠI HOẠT ĐỘNG
TÔN GIÁO CỦA CHỨC SẮC, NHÀ TU HÀNH
Kính gửi: (2)
………………………………………………………………………
Tên tổ chức tôn giáo:
…………………….…...……..…………………………...
Tên giao dịch quốc tế (nếu
có):…………………………………………………..
Trụ sở chính:
……………………………………………………………………..
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động
tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành với nội dung sau:
Họ và tên: …………………………………………………Năm
sinh…………...
Tên gọi trong tôn giáo (nếu
có):………………………………………………….
Giấy CMND số:……………...Ngày cấp:………………….Nơi
cấp:……………
Chức vụ, phẩm trật (nếu có): …………………………………………………….
Nơi thuyên chuyển đi:…..………….
……………………………………………
Nơi thuyên chuyển đến:
………………………………………………………….
Lý do thuyên chuyển:………….…………………………………………………
Kèm theo bản đăng ký
gồm: sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi
cư trú của người được thuyên chuyển; văn bản của tổ chức tôn giáo về việc
thuyên chuyển.
|
TM. TỔ CHỨC
TÔN GIÁO
(Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
(1) Địa danh nơi
có trụ sở chính của tổ chức tôn giáo.
(2) Ủy ban nhân
dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh nơi chức sắc, nhà tu hành thuyên
chuyển đến.
5. Thủ tục:
Giải quyết (chấp thuận hoặc không chấp thuận) hoạt động tôn giáo ngoài chương trình
đăng ký hàng năm.
Trình tự thực hiện
|
- Công dân, tổ chức nộp hồ sơ tại bộ
phận một cửa Ủy ban nhân dân
quận, huyện, thị xã;
- Bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân quận,
huyện, thị xã tiếp nhận hồ sơ thụ lý giải quyết và trả kết quả
cho công dân, tổ chức theo
phiếu hẹn.
|
Cách thức thực hiện
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã.
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Văn bản nêu rõ tên hoạt động tôn
giáo, người tổ
chức, dự kiến số lượng người tham dự, nội dung hoạt động, thời gian, địa
điểm diễn ra hoạt động, các
điều kiện bảo đảm.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Thời hạn giải
quyết
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Đối tượng thực hiện
TTHC
|
Tổ chức Tôn giáo
|
Cơ quan thực hiện
TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân quận, huyện, thị xã.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Nội vụ.
|
Kết quả thực hiện
TTHC
|
Văn bản chấp thuận
|
Lệ phí
|
Không
|
Mẫu đơn, mẫu
tờ khai
|
Đề nghị hoạt động tôn giáo ngoài
chương trình đã đăng ký
(theo mẫu).
|
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp
lý của TTHC
|
- Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo
18/6/2004.
- Nghị định 92/2012/NĐ-CP ngày
08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành
Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày
25/3/2013 của Bộ Nội vụ.
|
Mẫu B22
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
---------------------
………….(1), ngày ….. tháng ….. năm………..
ĐỀ NGHỊ HOẠT
ĐỘNG TÔN GIÁO
NGOÀI CHƯƠNG
TRÌNH ĐÃ ĐĂNG KÝ
Kính gửi:
(2)
……………………………………….……………………………...
Tên tổ chức tôn giáo cơ sở:…………………………………………..…………..
Trụ sở chính:
……..………………………………………………………………
Đề nghị hoạt động tôn giáo ngoài
chương trình đã đăng ký với nội dung sau:
Tên hoạt động tôn
giáo:…...……………………………………………………..
Nội dung hoạt động:…...…………………………………………………………
Người tổ chức:………………….…...……………………………………………
Chức vụ, phẩm trật:
………………………………………………………………
Thời gian:……….…………. …………………………………………………….
Địa điểm:…………………………………………………………………………
Dự kiến số lượng người tham dự:…….………..…………………………………
Các điều kiện đảm bảo……………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
|
TM. TỔ CHỨC
TÔN GIÁO
(Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
(1) Địa danh nơi
có tổ chức tôn giáo cơ sở.
(2) Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (đối với hoạt động tôn giáo có sự
tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài
tỉnh); Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (đối với hoạt
động tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh).
6. Thủ tục:
Giải quyết (chấp thuận hoặc không chấp thuận) việc tổ chức hội nghị, đại hội của tổ chức
tôn giáo cơ sở.
Trình tự thực hiện
|
- Công dân, tổ chức nộp hồ sơ
tại bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã;
- Bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân quận,
huyện, thị xã tiếp nhận
hồ sơ, thụ lý giải quyết và trả kết quả cho công dân, tổ chức theo phiếu hẹn.
|
Cách thức thực hiện
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã.
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Văn bản đề nghị, trong đó
nêu rõ tên tổ chức tôn giáo, lý do tổ chức dự kiến thành phần, số
lượng người tham dự, nội dung, chương trình, thời gian, địa điểm tổ chức hội
nghị, đại hội.
- Báo cáo hoạt động của tổ
chức tôn giáo cơ sở.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Thời hạn giải
quyết
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức Tôn giáo
|
Cơ quan thực hiện
TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân
dân quận, huyện, thị xã.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng Nội vụ.
|
Kết quả thực hiện
TTHC
|
Văn bản chấp thuận.
|
Lệ phí
|
Không
|
Mẫu đơn, mẫu
tờ khai
|
Đề nghị tổ chức Hội nghị thường
niên, Đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở (theo mẫu).
|
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của
TTHC
|
- Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo
18/6/2004.
- Nghị định 92/2012/NĐ-CP
ngày 08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp
lệnh
Tín
ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 01/2013/TT-BNV
ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ.
|
Mẫu B24
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
----------------------
………….(1), ngày ….. tháng ….. năm………..
ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC
HỘI NGHỊ THƯỜNG NIÊN, ĐẠI HỘI
CỦA TỔ CHỨC
TÔN GIÁO CƠ SỞ
Kính gửi: (2)…………………………………………………………………….…
Tên tổ chức tôn
giáo:………………………….…...……..……………………...
Người đại diện:
Họ và tên:
………………………………..……………Năm sinh………...
Tên gọi
trong tôn giáo (nếu có)……………………………………………
Chức vụ, phẩm trật:
……………………………………………………….
Đề nghị tổ chức hội nghị thường niên,
đại hội với nội dung sau:
Lý do tổ chức:
……………………………………………………………………
Nội dung hội nghị, đại hội:………………………………………………………
Thời gian tổ chức:
……………………………………………………………….
Địa điểm tổ chức:
…………………...……………………………………………
Dự kiến thành phần tham dự:
……………………………………………...……..
Dự kiến số lượng người tham dự:
………………………………………………..
Kèm theo đề
nghị gồm: chương trình tổ chức; báo cáo hoạt động của tổ chức tôn giáo cơ sở.
|
TM. TỔ CHỨC
TÔN GIÁO
(Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
(1) Địa danh nơi
có tổ chức tôn giáo cơ sở.
(2) Ủy ban nhân
dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh nơi diễn ra hội nghị, đại hội.
7. Thủ tục: Giải
quyết (chấp thuận hoặc không chấp thuận) việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ
sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện.
Trình tự thực hiện
|
- Công dân tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận
một cửa Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã;
- Bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân quận,
huyện, thị xã tiếp nhận hồ
sơ thụ
lý
giải quyết và trả kết
quả cho công dân, tổ chức
theo phiếu hẹn.
|
Cách thức thực hiện
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã.
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Văn bản đề nghị,
trong đó nêu rõ tên cuộc lễ, người chủ trì, nội dung chương trình, thời
gian, địa điểm thực hiện; quy mô, thành phần tham dự cuộc lễ.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Đối tượng thực hiện
TTHC
|
Tổ chức Tôn giáo cơ sở
|
Cơ quan thực hiện
TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân quận huyện, thị
xã.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng Nội vụ.
|
Kết quả thực
hiện TTHC
|
Văn bản chấp thuận
|
Lệ phí
|
Không
|
Mẫu đơn, mẫu
tờ khai
|
Đơn đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo (theo mẫu).
|
Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của
TTHC
|
- Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo
18/6/2004.
- Nghị định
92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết
và biện pháp thi hành Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số
01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ.
|
Mẫu B27
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
----------------------
………….(1), ngày ….. tháng ….. năm………..
ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC
CUỘC LỄ NGOÀI CƠ SỞ TÔN GIÁO
Kính gửi: (2)………………………………..……………………………………..
Tên tổ chức tôn giáo
(chữ in hoa): ….…...………..……………………………..
Người đại diện:
Họ và tên:
…………………………….. ……………Năm sinh…..……....
Tên gọi
trong tôn giáo (nếu có)……………………………………………
Chức vụ, phẩm trật:
……………………………………………………….
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở
tôn giáo với nội dung sau:
Tên cuộc lễ:………………………………………………………………………
Nội dung:…………………………………………………………………………
Thời gian tổ chức:
………………………………………………………..………
Địa điểm tổ chức:…………………………………………………………………
Người chủ
trì:……………………………………………………………………..
Quy mô:…………………………………………………………………………..
Thành phần:………………………………………………………………………
Kèm theo đề
nghị gồm: chương trình tổ chức cuộc lễ.
|
TM. TỔ CHỨC
TÔN GIÁO
(Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
(1) Địa danh nơi
có trụ sở chính của tổ chức tôn giáo.
(2) Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi diễn ra cuộc lễ (đối với cuộc lễ
có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương); Ủy ban nhân dân huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh nơi diễn ra cuộc lễ (đối với cuộc lễ có sự tham gia
của tín đồ trong phạm vi một quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
8. Thủ tục: Giải
quyết (chấp thuận hoặc không chấp thuận) việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc,
nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo.
Trình tự thực hiện
|
- Công dân tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận
một cửa Ủy ban nhân
dân quận, huyện, thị xã;
- Bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân quận,
huyện, thị xã tiếp nhận hồ sơ thụ lý giải quyết và trả kết quả cho công
dân, tổ chức theo phiếu hẹn.
|
Cách thức thực hiện
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã.
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Văn bản đề nghị, trong đó nêu rõ lý do
thực hiện giảng đạo, truyền đạo ngoài cơ sở tôn giáo, nội dung, chương trình,
thời gian, địa điểm thực hiện, người tổ chức, thành phần tham dự.
- Ý kiến bằng văn bản của tổ chức tôn
giáo trực thuộc hoặc tổ chức tôn
giáo trực tiếp quản lý chức sắc, nhà tu hành.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Thời hạn giải
quyết
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Đối tượng thực hiện
TTHC
|
Tổ chức
Cá nhân
|
Cơ quan thực hiện
TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban
nhân dân quận, huyện, thị xã.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng Nội vụ.
|
Kết quả thực hiện
TTHC
|
Văn bản chấp thuận
|
Lệ phí
|
Không
|
Mẫu đơn, mẫu tờ
khai
|
Đơn đề nghị giảng đạo,
truyền đạo ngoài cơ sở tôn giáo (theo mẫu).
|
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của
TTHC
|
- Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo
18/6/2004.
- Nghị định 92/2012/NĐ-CP ngày
08/11/2012 của Chính phủ quy
định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn
giáo.
- Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày
25/3/2013 của Bộ Nội vụ.
|
Mẫu B28
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
----------------
………….(1), ngày ….. tháng ….. năm………..
ĐỀ NGHỊ GIẢNG
ĐẠO, TRUYỀN ĐẠO NGOÀI CƠ SỞ TÔN GIÁO
Kính gửi: (2)
…………………………..……………………..……………………
Họ và tên chức sắc, nhà tu
hành:…………………………………………………
Tên gọi khác trong tôn giáo (nếu
có)………….……Năm sinh…………...
Chức vụ, phẩm trật:
………..……………………………………………...
Thuộc tổ chức tôn
giáo:……………………………………………………
Đề nghị giảng đạo, truyền đạo ngoài cơ
sở tôn giáo với nội dung sau:
Lý do thực hiện:……………………….………………………………………….
Nội
dung:………………………….……………………………………………...
Thời gian:…………………………………………………………………………
Địa điểm:…………………………………………………………………………
Thành phần tham dự:……………………………………………………………..
Người tổ chức:
Họ và tên: ……………………..Tên gọi
khác………………Năm sinh………….
Chức vụ, phẩm trật:
………..…………………………………………………….
Kèm theo đề nghị gồm: chương trình giảng
đạo, truyền đạo; ý kiến bằng văn bản của tổ chức tôn giáo trực thuộc hoặc tổ chức
tôn giáo trực tiếp quản lý chức sắc, nhà tu hành.
|
NGƯỜI ĐỀ
NGHỊ
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
(1) Địa danh nơi
có cơ sở tôn giáo.
(2) Ủy ban nhân
dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh nơi dự kiến giảng đạo, truyền đạo.
9. Thủ tục: Tiếp
nhận và giám sát việc thực hiện thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở
tín ngưỡng, tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện.
Trình tự thực hiện
|
- Công dân, tổ chức nộp
hồ sơ tại bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã;
- Bộ phận một cửa Ủy ban nhân
dân quận, huyện, thị xã tiếp nhận hồ sơ, thụ lý giải quyết và trả
kết quả cho công dân, tổ chức theo phiếu hẹn.
|
Cách thức thực hiện
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã.
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Văn bản thông báo nêu rõ mục đích,
phạm vi, cách thức, thời gian thực
hiện quyên góp, cơ
chế quản lý, cách thức
sử dụng tài sản được quyên góp.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận
hồ sơ hợp lệ
|
Đối tượng thực hiện
TTHC
|
Cơ sở tín ngưỡng hoặc tổ chức tôn
giáo
|
Cơ quan thực hiện
TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân quận, huyện, thị xã.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng Nội vụ,
|
Kết quả thực hiện
TTHC
|
Lưu và giám sát việc thực hiện theo nội
dung thông báo
|
Lệ phí
|
Không
|
Mẫu đơn, mẫu tờ
khai
|
Thông báo việc tổ chức quyên góp của
cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn
giáo (theo mẫu).
|
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của
TTHC
|
- Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo
18/6/2004.
- Nghị định 92/2012/NĐ-CP ngày
08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh
Tín ngưỡng, tôn giáo
- Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày
25/3/2013 của Bộ Nội vụ.
|
Mẫu B30
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
----------------------
………….(1), ngày ….. tháng ….. năm………..
THÔNG BÁO
Về việc tổ chức
quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo
Kính gửi: (2)……..……………………………..………………………………….
Tên cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn
giáo: ….…...………..……………………......
Địa chỉ:
………………………………………………........……………………...
Người đại diện:
Họ và tên………………………………………………………………..…
Thông báo về việc tổ chức quyên góp với
nội dung sau:
Mục đích quyên
góp:……………………………………………………………..
Phạm vi tổ chức quyên
góp:…..………………………………………………….
Cách thức quyên
góp:…………………………………………………………….
Thời gian thực hiện quyên
góp:..…………………………………………………
Cơ chế quản lý, sử dụng tài sản được
quyên góp:.……………………….………
.……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
|
NGƯỜI ĐẠI
DIỆN
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
(1) Địa danh nơi
có cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo.
(2) Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (đối với trường hợp tổ chức quyên góp
vượt ra ngoài phạm vi một huyện); Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh (đối với trường hợp tổ chức quyên góp vượt ra ngoài phạm vi một xã
nhưng trong phạm vi một huyện); Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn (đối với
trường hợp tổ chức quyên góp trong phạm vi một xã).
C. CÁC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ.
1. Thủ tục:
Tiếp nhận thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở
tín ngưỡng.
Trình tự thực hiện
|
- Công dân, tổ chức nộp
hồ sơ tại Ủy ban nhân
dân xã, phường, thị trấn;
- Ủy ban nhân dân xã, phường, thị
trấn tiếp nhận hồ sơ, thụ lý
giải quyết và trả kết quả cho công dân, tổ chức theo phiếu hẹn.
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại Ủy ban nhân dân xã,
phường, thị trấn.
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Thông báo bằng văn bản; nêu rõ họ và
tên: tuổi, nơi cư trú của những
người được bầu, cử đến Ủy ban nhân
dân xã, phường, thị trấn.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Thời hạn giải quyết
|
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ:
|
Đối tượng thực hiện
TTHC
|
Tổ chức
Cá nhân
|
Cơ quan thực hiện
TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân xã, phường, thị
trấn.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy
ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Kết quả thực hiện
TTHC
|
Lưu hồ sơ (để biết)
|
Lệ phí
|
Không
|
Mẫu đơn, mẫu tờ
khai
|
Thông báo về người đại diện cơ sở tín ngưỡng
(theo mẫu).
|
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của
TTHC
|
- Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo
18/6/2004.
- Nghị định 92/2012/NĐ-CP ngày
08/11/2012 của Chính phủ quy định
chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số
01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ.
|
Mẫu B1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
----------------
………….(1), ngày ….. tháng ….. năm………..
THÔNG BÁO
Về người đại
diện cơ sở tín ngưỡng
Kính gửi: (2)……………………………………………………………………….
Tên cơ sở tín ngưỡng (chữ in
hoa):……………………………………..………...
Địa chỉ:
……..…………………….………………………………………………
Thông báo về người đại diện cơ sở tín
ngưỡng:
Họ và tên: …………………..Tên gọi
khác…………….…..Năm sinh………..…
Giấy CMND số:……………..Ngày cấp:…………………...Nơi
cấp:.……….….
Nơi cư
trú:………………………………………………………………………...
Là đại diện cơ sở tín ngưỡng.
Đính kèm Thông báo gồm: biên bản về việc
bầu (cử) người đại diện, ban quản lý; danh sách thành viên Ban quản lý nếu có
(họ tên, tên gọi khác, tuổi, số giấy CMND, nơi cư trú).
|
NGƯỜI ĐẠI
DIỆN (3)
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
(1) Địa danh nơi
có cơ sở tín ngưỡng.
(2) Ủy ban nhân
dân xã, phường, thị trấn nơi có cơ sở tín ngưỡng.
(3) Trường hợp cơ
sở tín ngưỡng có Ban quản lý thì người thay mặt Ban quản lý ký Thông báo
2. Thủ tục: Tiếp
nhận thông báo dự kiến hoạt động
tín ngưỡng tại cơ sở
tín ngưỡng vào năm sau
Trình tự thực hiện
|
- Công dân, tổ chức nộp hồ sơ tại Ủy
ban nhân dân xã, phường, thị trấn;
- Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
tiếp nhận hồ sơ, thụ lý giải
quyết và trả kết quả cho công dân, tổ chức theo phiếu hẹn.
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại Ủy ban nhân
dân xã, phường, thị trấn.
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Thông báo dự kiến hoạt động tín
ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở. Nội dung bản thông báo nêu rõ tên cơ sở tín ngưỡng,
người tổ chức, chủ trì hoạt động;
dự kiến số lượng người tham gia, nội dung; hình thức tổ chức sinh hoạt, thời
gian diễn ra hoạt động tín ngưỡng.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ:
|
Đối tượng thực hiện
TTHC
|
Tổ chức
Cá nhân
|
Cơ quan thực hiện
TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy
ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Kết quả thực hiện
TTHC
|
Lưu để nắm tình hình
|
Lệ phí
|
Không
|
Mẫu đơn, mẫu tờ
khai
|
Thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng
năm ....(theo mẫu).
|
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của
TTHC
|
- Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo
18/6/2004.
- Nghị định 92/2012/NĐ-CP ngày
08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh
Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số
01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ.
|
Mẫu B2
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
……..(1), ngày ….. tháng ….. năm …..
THÔNG BÁO
Dự kiến hoạt
động tín ngưỡng năm……
Kính gửi: (2)………………………………………………….……………………
Tên cơ sở tín ngưỡng (chữ in
hoa):………... ….…...……..……...………………
Địa chỉ:
…………………………………………………………………………..
Người đại diện (hoặc người thay mặt
Ban quản lý):
Họ và tên: ……………….Tên gọi
khác………………Năm sinh………...
Giấy CMND số:………….Ngày cấp:…………….…...Nơi
cấp:…..…...…
Thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng:
Tổng số hoạt động tín ngưỡng diễn ra
trong năm: …….. cuộc.
(Danh sách các hoạt động tín ngưỡng
theo mẫu kèm theo).
|
NGƯỜI ĐẠI
DIỆN (3)
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
(1) Địa danh nơi
có cơ sở tín ngưỡng.
(2) Ủy ban nhân
dân xã, phường, thị trấn nơi tổ chức hoạt động tín ngưỡng.
(3) Trường hợp
cơ sở tín ngưỡng có Ban quản lý thì người thay mặt Ban quản lý ký Thông báo.
DANH SÁCH CÁC
HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG NĂM…..
Kèm theo
Thông báo dự kiến các hoạt động tín ngưỡng năm … của………………………(Mẫu B2)
TT
|
Tên hoạt
động tín ngưỡng
|
Người tổ
chức, chủ trì
|
Số lượng
người tham gia
|
Nội dung
|
Hình thức
tổ chức
|
Thời gian
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI ĐẠI
DIỆN
(1)
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
(1) Trường hợp
cơ sở tín ngưỡng có Ban quản lý thì người thay mặt Ban quản lý ký danh sách các
hoạt động tín ngưỡng.
3. Thủ tục: Tiếp
nhận thông báo những lễ hội tín
ngưỡng không thuộc trường hợp quy định: lễ hội tín ngưỡng
được tổ chức lần đầu,
lễ hội tín ngưỡng được khôi phục lại sau thời gian gián đoạn, lễ hội tín ngưỡng được tổ
chức định kỳ nhưng có sự thay đổi về nội dung, thời gian, địa
điểm so với trước.
Trình tự thực hiện
|
- Công dân tổ chức nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân
dân xã,
phường,
thị trấn;
- Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
tiếp nhận hồ sơ; thụ lý giải quyết và trả kết quả cho công dân, tổ chức theo
phiếu hẹn.
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại Ban Tôn giáo thành phố
thuộc Sở Nội vụ Hà Nội
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Thông báo bằng văn
bản đến Ủy ban nhân dân cấp xã về thời gian, địa điểm, nội dung:
hình thức tổ chức lễ hội và danh sách Ban tổ chức lễ hội.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Thời hạn giải quyết
|
15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Đối tượng thực hiện
TTHC
|
Tổ chức
Cá nhân đại diện
|
Cơ quan thực hiện
TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy
ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Kết quả thực
hiện TTHC
|
Văn bản chấp thuận
|
Lệ phí
|
Không
|
Mẫu đơn, mẫu
tờ khai
|
Đơn đề nghị tổ chức lễ hội tín ngưỡng
(theo mẫu).
|
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của
TTHC
|
- Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo
18/6/2004.
- Nghị định 92/2012/NĐ-CP ngày
08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết
và biện pháp thi hành Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày
25/3/2013 của Bộ Nội vụ.
|
Mẫu B3
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
……… (1), ngày ….. tháng ….. năm ….
ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC
LỄ HỘI TÍN NGƯỠNG
Kính gửi: (2)…………………………………………….…………………………
Tên cơ sở tín ngưỡng (chữ in hoa):
……………………..……….…...…………..
Địa chỉ:
……..…………………………………..………………………………...
Người đại diện:
Họ và tên: …………....Tên gọi
khác…………………Năm sinh….……...
Giấy CMND số:……………...Ngày cấp:..……………….Nơi
cấp:………
Đề nghị về việc tổ chức lễ hội tín ngưỡng:
Tên lễ hội:……………………………………………………………………...…
Nguồn gốc lịch sử (3):……………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Phạm vi tổ chức:
………….……………………………………………………...
Nội dung lễ hội:…...………………………………………………………...........
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Thời gian tổ chức:……….………………………………………………………..
Địa điểm tổ chức:………….……………………………………………………...
Kèm theo văn bản gồm: chương trình lễ
hội; danh sách Ban tổ chức lễ hội.
|
NGƯỜI ĐẠI
DIỆN
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
(1) Địa danh nơi
có cơ sở tín ngưỡng.
(2) Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi diễn ra lễ hội.
(3) Đối với lễ hội
tín ngưỡng được tổ chức định kỳ nhưng có sự thay đổi về nội dung, thời gian, địa
điểm so với trước thì không nêu lại nguồn gốc lịch sử của lễ hội.
4. Thủ tục:
Giải quyết (chấp thuận hoặc không chấp thuận) việc đăng ký sinh hoạt tôn giáo.
Trình tự thực hiện
|
- Công dân, tổ chức nộp
hồ sơ tại Ủy ban nhân
dân xã, phường, thị trấn;
- Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
tiếp nhận hồ sơ, thụ lý giải
quyết và trả kết
quả cho công dân tổ chức
theo phiếu hẹn.
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại Ủy ban nhân
dân xã, phường, thị trấn;
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Văn bản đăng ký sinh hoạt tôn giáo,
trong đó nêu rõ tên tôn giáo, tôn chỉ mục đích, họ và tên người đại diện,
nơi cư trú, nội dung, hình thức tổ chức sinh hoạt, địa điểm, thời gian, số lượng
người sinh hoạt tại thời điểm đăng ký.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Thời hạn giải quyết
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Đối tượng thực hiện
TTHC
|
Tổ chức
Cá nhân
|
Cơ quan thực
hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy
ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Kết quả thực hiện
TTHC
|
Văn bản chấp thuận
|
Lệ phí
|
Không
|
Mẫu đơn, mẫu
tờ khai
|
Đơn đăng ký sinh hoạt tôn giáo (theo
mẫu).
|
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của
TTHC
|
- Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo
18/6/2004.
- Nghị định 92/2012/NĐ-CP ngày
08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh
Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013
của Bộ Nội vụ.
|
Mẫu B4
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------
………(1), ngày ….. tháng ….. năm ………
ĐĂNG KÝ SINH
HOẠT TÔN GIÁO
Kính gửi: (2)……………………..………………………………………………..
Tên tôn giáo:……………………………………………………………………...
Người đại diện:
Họ và tên: ………………..Tên gọi
khác……………Năm sinh……...…...
Giấy CMND số:…………...Ngày cấp:………………..Nơi
cấp:……….…
Nơi cư trú:…………………………………………………………………
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo với nội
dung như sau:
Tôn chỉ, mục đích:………………………………………………………………..
Nội dung sinh hoạt:..……………………………………………………………...
Hình thức sinh hoạt:
…...…………………………………………………………
Địa điểm sinh hoạt
:……………………………………………..………………..
Thời gian sinh hoạt:………………………………………………………………
Số lượng người sinh hoạt tại thời điểm
đăng ký:...……………..………………..
|
NGƯỜI ĐẠI
DIỆN
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
(1) Địa danh nơi
đăng ký sinh hoạt tôn giáo.
(2) Ủy ban nhân
dân xã, phường, thị trấn nơi dự kiến tổ chức sinh hoạt.
5. Thủ tục:
Xác nhận sơ yếu lý lịch của người được thuyên chuyển.
Trình tự thực hiện
|
- Công dân, tổ chức nộp hồ sơ tại Ủy
ban nhân dân xã: phường, thị trấn;
- Ủy ban nhân dân xã, phường,
thị trấn tiếp nhận hồ sơ, thụ lý giải quyết và trả kết quả cho công dân tổ chức
theo phiếu hẹn.
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại Ủy ban nhân
dân xã, phường, thị
trấn;
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ; bao gồm:
- Sơ yếu lý lịch của
người được thuyên chuyển.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Thời hạn giải quyết
|
1 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Đối tượng thực hiện
TTHC
|
Tổ chức
Cá nhân
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân xã, phường, thị
trấn.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân
dân xã, phường, thị
trấn.
|
Kết quả thực hiện
TTHC
|
Xác nhận sơ yếu lý lịch
|
Lệ phí
|
Không
|
Mẫu đơn, mẫu
tờ khai
|
Không
|
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của
TTHC
|
- Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo
18/6/2004.
- Nghị định 92/2012/NĐ-CP ngày
08/11/2012 của Chính phủ quy định chi
tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
6. Thủ tục: Tiếp nhận và giải
quyết đăng ký hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn
giáo cơ sở.
Trình tự thực
hiện
|
- Công dân tổ chức nộp hồ sơ tại Ủy
ban nhân dân xã, phường, thị trấn;
- Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
tiếp nhận hồ sơ, thụ lý giải quyết và trả kết quả cho công dân, tổ chức theo
phiếu hẹn.
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại Ủy ban nhân
dân xã, phường, thị trấn;
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Hàng năm trước ngày 15 tháng 10, gửi bản đăng ký hoạt
động tôn giáo sẽ
diễn ra vào năm sau tại cơ sở đó. Nội dung bản đăng ký nêu rõ người tổ
chức, dự kiến số lượng người tham dự, nội dung hoạt động, thời gian diễn
ra hoạt động.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Thời hạn giải quyết
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Đối tượng thực hiện
TTHC
|
Tổ chức Tôn giáo
|
Cơ quan thực hiện
TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy
ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Văn bản chấp thuận
|
Lệ phí
|
Không
|
Mẫu đơn, mẫu
tờ khai
|
Đăng ký chương trình hoạt động tôn
giáo ...(theo mẫu).
|
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của
TTHC
|
- Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo
18/6/2004.
- Nghị định 92/2012/NĐ-CP ngày
08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành
Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo,
- Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày
25/3/2013 của Bộ Nội vụ.
|
Mẫu B21
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
---------------------
………… (1), ngày ….. tháng ….. năm …..
ĐĂNG KÝ
CHƯƠNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO
(Năm ……)
Kính gửi: (2) ……………………….
……………………………………………..
Tên tổ chức tôn giáo cơ sở:………………....
….…...……..……………………..
Người phụ trách tổ chức tôn giáo cơ sở:
Họ và tên: ………………..…………………...…………Năm
sinh…........
Tên gọi trong tôn giáo (nếu có)……………………………………………
Chức vụ, phẩm trật
………..……………………………............................
Đăng ký chương trình
hoạt động tôn giáo với nội dung sau:
TT
|
Tên hoạt
động tôn giáo
|
Người tổ
chức
|
Nội dung
hoạt động tôn giáo
|
Thời
gian tổ chức
|
Dự kiến
số lượng người tham dự
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n
|
|
|
|
|
|
|
|
TM. TỔ
CHỨC TÔN GIÁO CƠ SỞ
(Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
(1) Địa danh
nơi có tổ chức tôn giáo cơ sở.
(2) Ủy ban
nhân dân xã, phường, thị trấn nơi có cơ sở tôn giáo.
7. Thủ tục:
Tiếp nhận đăng ký người vào tu của người phụ trách cơ sở tôn giáo.
Trình tự thực hiện
|
- Công dân, tổ chức nộp hồ sơ tại Ủy
ban nhân dân xã, phường, thị trấn;
- Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
tiếp nhận hồ sơ, thụ lý giải quyết và trả kết quả cho công dân, tổ
chức theo phiếu hẹn.
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại Ủy ban nhân
dân xã, phường, thị trấn;
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Danh sách người vào tu.
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy
ban nhân dân cấp xã nơi người vào tu có hộ khẩu thường trú.
- Ý kiến bằng văn bản của cha mẹ hoặc
người giám hộ (với người chưa thành niên vào tu)
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Thời hạn giải quyết
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Đối tượng thực hiện
TTHC
|
Tổ chức
Cá nhân
|
Cơ quan thực hiện
TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Ủy ban nhân
dân xã, phường, thị trấn.
|
Kết quả thực hiện
TTHC
|
Văn bản chấp thuận.
|
Lệ phí
|
Không
|
Mẫu đơn, mẫu
tờ khai
|
Đơn đăng ký người vào tu (theo
mẫu).
|
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của
TTHC
|
- Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo
18/6/2004.
- Nghị định 92/2012/NĐ-CP ngày
08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh
Tín ngưỡng, tôn
giáo.
- Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày
25/3/2013 của Bộ Nội vụ.
|
Mẫu B23
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
---------------------
………… (1), ngày ….. tháng ….. năm …..
ĐĂNG KÝ NGƯỜI
VÀO TU
Kính gửi: (2) ….…………………………………………………………………...
Người phụ trách cơ sở tôn giáo:
Họ và tên: …………………………….……………Năm
sinh…................
Tên gọi trong tôn giáo (nếu
có)…………………………………………....
Chức vụ, phẩm trật
……….………………………….……………………
Cơ sở tôn
giáo:……………………………………………………………………
Đăng ký danh sách người
vào tu với nội dung sau:
TT
|
Họ và
tên
|
Giấy CMND
|
Ngày tháng
năm sinh
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Tên gọi
trong tôn giáo (nếu có)
|
Số GCMND
|
Ngày cấp
|
Nơi cấp
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kèm theo đăng ký gồm: sơ yếu lý lịch
người vào tu có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú của người vào
tu; ý kiến bằng văn bản của cha mẹ hoặc người giám hộ đối với người chưa thành
niên.
|
NGƯỜI PHỤ
TRÁCH CƠ SỞ TÔN GIÁO
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
(1) Địa danh nơi
có cơ sở tôn giáo nhận người vào tu.
(2) Ủy ban nhân dân xã, phường,
thị trấn nơi có cơ sở tôn giáo.
8. Thủ tục:
Xác nhận sơ yếu lý lịch nơi người vào tu có hộ khẩu thường trú.
Trình tự thực hiện
|
- Công dân, tổ chức nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân
dân xã, phường, thị
trấn;
- Ủy ban nhân dân xã phường, thị
trấn tiếp nhận hồ sơ, thụ lý giải quyết
và trả kết quả cho công dân, tổ chức theo phiếu hẹn.
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại Ủy ban nhân dân xã,
phường, thị trấn;
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Sơ yếu lý lịch có xác
nhận của Ủy ban nhân
dân cấp xã nơi người vào tu có hộ khẩu thường trú.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Thời hạn giải quyết
|
1 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Đối tượng thực hiện
TTHC
|
Cá nhân
|
Cơ quan thực hiện
TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Ủy ban nhân
dân xã, phường, thị trấn.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy
ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Kết quả thực hiện
TTHC
|
Xác nhận Sơ yếu lý lịch
|
Lệ phí
|
Không
|
Mẫu đơn, mẫu tờ
khai
|
Không
|
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của
TTHC
|
- Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn
giáo 18/6/2004.
- Nghị định 92/2012/NĐ-CP
ngày 08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành
Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
9. Thủ tục: Tiếp
nhận và kiểm tra giám sát nội dung thông báo về cải tạo, sửa chữa công trình
tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải là di tích lịch sử - văn hóa, danh
lam thắng cảnh đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xếp hạng mà không làm
thay đổi kiến trúc, kết cấu
chịu lực, an toàn của công trình và khu vực xung quanh không phải xin cấp giấy
phép xây dựng.
Trình tự thực hiện
|
- Công dân, tổ chức nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân
dân xã, phường, thị trấn;
- Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
tiếp nhận hồ sơ, thụ lý giải
quyết và trả kết quả
cho công dân, tổ chức theo phiếu hẹn
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị
trấn;
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Văn bản thông báo, trong đó nêu rõ
lý do: thời gian, các hạng mục công trình, phạm vi và mức độ sửa chữa
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Thời hạn giải
quyết
|
Không
|
Đối tượng thực hiện
TTHC
|
Tổ chức tôn giáo.
|
Cơ quan thực
hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Kết quả thực hiện
TTHC
|
Kiểm tra, giám sát
việc thực hiện theo quy định của
pháp luật.
|
Lệ phí
|
Không
|
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Thông báo việc sửa
chữa, cải tạo, nâng cấp
công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng
(theo mẫu).
|
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của
TTHC
|
- Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo
18/6/2004.
- Nghị định 92/2012/NĐ-CP ngày
08/11/2012 của Chính phủ quy định
chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày
25/3/2013 của Bộ Nội vụ.
|
Mẫu B29
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
---------------------
………… (1), ngày ….. tháng ….. năm …..
THÔNG BÁO
Về việc sửa
chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng,
công trình
tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng
Kính gửi: (2)………………………………………………………………………
Tên cơ sở tín ngưỡng hoặc tổ chức tôn
giáo….…...………..……………………
……………………………………………………………………………………
Người đại diện:
Họ và tên: …………………………..………………Năm
sinh…………..
Tên gọi trong cơ sở tín ngưỡng hoặc tổ
chức tôn giáo (nếu có) ……………...…………………………………………………………………
Chức vụ, phẩm trật:
……………………………………………………….
Thông báo về việc sửa chữa, cải tạo,
nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo với nội dung sau:
Lý do sửa chữa, cải tạo:…………………………………………………………..
Thời gian sửa chữa, cải tạo:………………………………………………………
Phạm vi và mức độ sửa chữa:
……………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Các hạng mục công trình sửa chữa, cải
tạo:……………………………………...
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
|
NGƯỜI ĐẠI
DIỆN
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
(1) Địa danh nơi
có cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo.
(2) Ủy ban nhân
dân
xã, phường, thị trấn nơi có công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo sửa chữa,
cải tạo.
10. Thủ tục: Tiếp
nhận và giám sát việc thực hiện thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng,
tôn giáo.
Trình tự thực hiện
|
- Công dân, tổ chức nộp hồ sơ tại Ủy
ban nhân dân xã, phường, thị trấn;
- Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
tiếp nhận hồ sơ, thụ lý giải
quyết và trả kết
quả cho công dân, tổ chức theo
phiếu hẹn.
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại Ủy ban nhân dân xã,
phường, thị trấn
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Văn bản thông báo, trong
đó nêu rõ mục đích, phạm vi, cách thức, thời gian cơ chế quản
lý, sử dụng tài sản quyên góp.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Thời hạn giải quyết
|
03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Đối tượng thực hiện
TTHC
|
Tổ chức tôn giáo.
|
Cơ quan thực hiện
TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Ủy ban nhân dân xã; phường, thị trấn.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy
ban nhân dân xã, phường, thị
trấn.
|
Kết quả thực hiện
TTHC
|
Giám sát việc thực hiện theo nội
dung thông báo.
|
Lệ phí
|
Không
|
Mẫu đơn, mẫu
tờ khai
|
Thông báo việc tổ chức quyên góp của
cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo
(theo mẫu).
|
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của
TTHC
|
- Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo
18/6/2004.
- Nghị định 92/2012/NĐ-CP ngày
08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh
Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày
25/3/2013 của Bộ Nội vụ.
|
Mẫu B30
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
----------------------
………….(1), ngày ….. tháng ….. năm………..
THÔNG BÁO
Về việc tổ chức
quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo
Kính gửi: (2)……..……………………………..………………………………….
Tên cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn
giáo: ….…...………..……………………......
Địa chỉ:
………………………………………………........……………………...
Người đại diện:
Họ và tên………………………………………………………………..…
Thông báo về việc tổ chức quyên góp với
nội dung sau:
Mục đích quyên
góp:……………………………………………………………..
Phạm vi tổ chức quyên
góp:…..………………………………………………….
Cách thức quyên
góp:…………………………………………………………….
Thời gian thực hiện quyên
góp:..…………………………………………………
Cơ chế quản lý, sử dụng tài sản được
quyên góp:.……………………….………
.……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
|
NGƯỜI ĐẠI
DIỆN
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
(1) Địa danh nơi
có cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo.
(2) Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (đối với trường hợp tổ chức quyên góp
vượt ra ngoài phạm vi một huyện); Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh (đối với trường hợp tổ chức quyên góp vượt ra ngoài phạm vi một xã
nhưng trong phạm vi một huyện); Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn (đối với
trường hợp tổ chức quyên góp trong phạm vi một xã).