|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3150/BNN-KH
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Hoàng Văn Thắng
|
Ngày ban hành:
|
14/09/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3150/BNN-KH
V/v:
Phân bổ chi tiết vốn ứng trước NSNN và TPCP kế hoạch năm 2013
|
Hà Nội, ngày 14
tháng 9 năm 2012
|
Kính gửi:
|
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Kho bạc nhà nước Trung ương.
|
Căn cứ quyết định số 1219/QĐ-TTg ngày 6/9/2012
của Thủ tướng Chính phủ về việc ứng trước vốn ngân sách nhà nước và vốn trái
phiếu Chính phủ kế hoạch năm 2013;
Căn cứ văn bản số 6889/BKHĐT-TH ngày 7/9/2012
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thông báo ứng trước vốn ngân sách nhà nước và
vốn trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm 2013;
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phân
bổ chi tiết vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ ứng trước kế
hoạch năm 2013 cho các chủ đầu tư như các phụ lục kèm theo.
Đề nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Kho
bạc nhà nước Trung ương thông báo vốn cho các chủ đầu tư thực hiện./.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Tổng cục thuỷ lợi;
- Cục QLXDCT;
- Ban CPO: TL, NN, LN;
- Vụ Tài chính;
- Lưu VT, KH.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hoàng Văn Thắng
|
PHỤ LỤC 1:
ỨNG TRƯỚC VỐN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC KẾ HOẠCH NĂM 2013
(Kèm theo văn bản số 3150 /BNN-KH ngày 14 tháng 9 năm 2012 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Tên công trình, dự
án
|
Địa điểm XD
|
Địa điểm kho bạc
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch năm 2012 đã
giao
|
Ứng trước kế hoạch
năm 2013
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
893.000
|
I
|
CÁC DỰ ÁN VỐN TRONG NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
331.000
|
a
|
Hoàn thành năm 2011 và 2012
|
|
|
|
|
|
511.271
|
460.328
|
60.890
|
60.890
|
102.000
|
1
|
Cụm công trình TL Phi Liêng - Đạ Knàng
|
L.Đồng
|
L.Đồng
|
280ha
|
2007-12
|
737 18/3/09
|
11.148
|
11.148
|
|
|
4.000
|
2
|
SCNC cụm hồ Lạng Sơn
|
L.Sơn
|
L.Sơn
|
T' 1002
|
2008-12
|
3774 01/12/08;
1628 10/7/12
|
81.061
|
81.061
|
17.000
|
17.000
|
19.000
|
3
|
SCNC đập dâng Văn Mối
|
B.Định
|
B.Định
|
T:600 ha
Thoát lũ 770ha
|
2009-12
|
1053 13/4/09;
1893 8/7/10
|
62.585
|
56.894
|
6.000
|
6.000
|
22.000
|
4
|
Hồ Đồng Sương
|
H.Nội
|
H.Nội
|
T' 1500
|
2008-12
|
446 26/02/10
|
67.348
|
67.348
|
5.190
|
5.190
|
20.000
|
5
|
Nạo vét kênh Tiên Hưng – Sa Lung
|
T.Bình
|
T.Bình
|
T:56.057ha
Ti:50.700ha
|
2007-11
|
389 18/02/09
|
107.614
|
84.249
|
|
|
19.600
|
6
|
SCNC cụm hồ Thạch An
|
C.Bằng
|
C.Bằng
|
T' 1200
|
2008-12
|
3063 07/10/08
|
68.636
|
68.636
|
20.000
|
20.000
|
2.100
|
7
|
CT thoát lũ Sông Hoạt
|
T.Hoá
|
T.Hoá
|
Ti 7494
|
2002-12
|
1213 24/5/12
|
81.592
|
59.705
|
10.000
|
10.000
|
8.300
|
8
|
Nâng cấp CSHT đồng muối Hải Hoà, huyện Hậu
Lộc
|
T.Hoá
|
T.Hoá
|
T' 140
|
2009-12
|
1025 09/04/09
|
31.287
|
31.287
|
2.700
|
2.700
|
7.000
|
b
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2013
|
|
|
|
|
851.332
|
846.192
|
18.000
|
18.000
|
229.000
|
1
|
Dự án cống Mương Chuối
(Thuộc Quy hoạch thuỷ lợi chống ngập úng
thành phố Hồ Chí Minh)
|
TP HCM
|
TP HCM
|
Chống ngập úng TP
HCM
|
2012-16
|
2905a 29/10/10
|
2.634.698
|
2.634.698
|
|
|
50.000
|
2
|
SCNC cụm hồ tỉnh Sơn La
|
S.La
|
S.La
|
T' 360, CN
|
2008-14
|
3051 06/10/08
2069 02/8/10
|
94.810
|
93.081
|
|
|
15.000
|
3
|
SCNC cụm hồ Nghệ An
|
N.An
|
N.An
|
T 1010
|
2008-14
|
3528 10/12/09
|
85.483
|
85.483
|
8.000
|
8.000
|
25.000
|
4
|
SCNC hồ Mộc Hương, Đá Cát
|
H.Tĩnh
|
H.Tĩnh
|
T' 425
|
2008-14
|
3799 2/12/08;
1521 8/7/2011
|
86.348
|
86.348
|
|
|
15.000
|
5
|
SCNC hồ Suối Hành
|
K.Hoà
|
K.Hoà
|
T' 600
|
2008-14
|
3440 31/10/08
|
71.929
|
71.929
|
5.000
|
5.000
|
17.000
|
6
|
SCNC Hồ Đắk Uy
|
K.Tum
|
K.Tum
|
T 3300
|
2009-14
|
432 25/02/10
|
141.420
|
138.009
|
5.000
|
5.000
|
25.000
|
7
|
SCNC cụm hồ Ngòi Vần
|
P.Thọ
|
P.Thọ
|
T' 400
|
2008-14
|
2685 01/9/08;
392 11/02/10
|
82.716
|
82.716
|
|
|
15.000
|
8
|
SCNC cụm hồ Bắc Giang
|
B.Giang
|
B.Giang
|
T' 4480
|
2009-14
|
3404 30/10/08
|
60.814
|
60.814
|
|
|
20.000
|
9
|
HTTL Khe Lại - Vực Mấu (g.đoạn 1)
|
N.An
|
N.An
|
T'1524
|
2010-14
|
1609 11/06/09
|
227.812
|
227.812
|
|
|
47.000
|
II
|
VỐN ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
562.000
|
a
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2012
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61.300
|
|
Dự án Hỗ trợ Thủy lợi VN (WB3)
|
|
|
|
2004-2012
|
|
438.094
|
438.094
|
28.000
|
28.000
|
61.300
|
1
|
HĐH HTTL Yên Lập
|
Q.Ninh
|
|
|
|
|
51.032
|
51.032
|
1.300
|
1.300
|
5.300
|
|
Ban QL ĐT & XDTLL 2
|
|
B.Ninh
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
Ban QLTDA TL hồ Yên Lập (PMU)
|
|
B.Ninh
|
|
|
|
|
|
800
|
800
|
5.300
|
2
|
Cầu Sơn - Cấm Sơn
|
B.Giang, L. Sơn
|
B.Giang
|
|
|
|
76.647
|
76.647
|
4.500
|
4.500
|
6.453
|
3
|
Tiểu dự án Kẻ Gỗ
|
H.Tĩnh
|
H.TÜnh
|
|
|
|
46.874
|
46.874
|
5.000
|
5.000
|
6.000
|
4
|
Tiểu dự án HDH HTTL Phú Ninh
|
Q.Nam
|
Q.Nam
|
|
|
|
97.145
|
97.145
|
8.000
|
8.000
|
20.000
|
5
|
Tiểu dự án Đá Bàn
|
K.Hòa
|
K.Hòa
|
|
|
|
29.520
|
29.520
|
1.400
|
1.400
|
4.000
|
|
Ban QL ĐT & XDTL 7
|
|
K.Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban PMU
|
|
K.Hòa
|
|
|
|
29.520
|
29.520
|
1.400
|
1.400
|
4.000
|
6
|
Tiểu dự án Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
134.850
|
134.850
|
7.250
|
7.250
|
18.200
|
|
Ban QL ĐT & XDTL 9
|
T. Ninh
|
T. Ninh
|
|
|
|
31.423
|
31.423
|
500
|
500
|
|
|
Ban PMU Tây Ninh
|
T. Ninh
|
T. Ninh
|
|
|
|
66.212
|
66.212
|
1.000
|
1.000
|
7.000
|
|
Ban SIO Dầu Tiếng
|
T. Ninh
|
T. Ninh
|
|
|
|
27.705
|
27.705
|
1.500
|
1.500
|
7.400
|
|
Cty TNHH MTV QLKT dịch vụ thuỷ lợi (Sở
NN&PTNT HCM)
|
HCM
|
HCM
|
|
|
|
8.847
|
8.847
|
3.000
|
3.000
|
3.800
|
|
Ban CPO
|
|
SGD.KBNN
|
|
|
|
9.510
|
9.510
|
1.250
|
1.250
|
|
7
|
Tiểu dự án Kim Sơn
|
H.Tĩnh
|
H.Tĩnh
|
|
|
|
9.280
|
9.280
|
200
|
200
|
750
|
8
|
Tiểu dự án Hà Thượng
|
Q. Trị
|
Q. Trị
|
|
|
|
13.387
|
13.387
|
200
|
200
|
|
9
|
Tiểu dự án Đồng Nghệ
|
Đ. Nẵng
|
Đ. Nẵng
|
|
|
|
4.670
|
4.670
|
150
|
150
|
200
|
10
|
Tiểu dự án SC,NC hồ chứa nước Hòa trung
|
Đ. Nẵng
|
Đ. Nẵng
|
|
|
|
|
|
|
|
140
|
11
|
TDA SCNC hồ Bến Châu
|
Q.Ninh
|
Q.Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
197
|
12
|
TDA SC,NC đập dâng An Trạch
|
Đ. Nẵng
|
Đ. Nẵng
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
b
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500.700
|
1
|
Dự án Thủy Lợi Phước Hòa (ADB)
|
|
|
|
2006-2014
|
3415/QĐ-BNN- XD
21/12/2010
|
885.439
|
885.439
|
269.000
|
269.000
|
442.000
|
|
Ban QLĐT&XDTL 9
|
B.Dương
|
TP.HCM
|
|
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
Ban QLDA ĐT&XD ngành
NN&PTNT Tây Ninh
|
T.Ninh
|
T.Ninh
|
|
|
|
|
|
78.000
|
78.000
|
27.000
|
|
Ban QLDA ngành NN&PTNT Bình Dương
|
B.Dương
|
B.Dương
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
500
|
|
Ban QLDA ngành NN&PTNT Bình Phước
|
B.Phước
|
B.Phước
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
61.000
|
|
Ban QLDA NN Long An
|
L.An
|
L.An
|
|
|
|
|
|
130.500
|
130.500
|
258.500
|
|
Ban QLĐTXDCT huyện Củ Chi
|
TP.HCM
|
TP.HCM
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
95.000
|
2
|
Chống lũ hạ du sông Sài Gòn
|
|
|
|
2008-2013
|
|
545.685
|
545.685
|
7.000
|
7.000
|
5.000
|
|
Đê bờ hữu sông Sài Gòn (Ban QLDAĐT XDCT, Sở
NN TP.HCM)
|
TP.HCM
|
TP.HCM
|
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
5.000
|
3
|
Dự án Hệ thống quan sát tàu cá, vùng đánh
bắt và nguồn lợi thuỷ sản bằng công nghệ vệ tinh
|
|
KBNNTW
|
|
2010-2014
|
2520/QĐ-BNN- HTQT
ngày 20/9/2010
|
10.200
|
10.200
|
3.500
|
3.500
|
5.500
|
4
|
Dự án nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm
nông nghiệp và Phát triển chương trình khí sinh học
|
|
|
|
2010-2015
|
2174/QĐ-BNN- HTQT
ngày 20/9/2011
|
83.413
|
83.413
|
9.000
|
9.000
|
4.000
|
|
Ban quản lý dự án trung ương (CPMU)
|
|
Kho bạc Nhà nước TW
|
|
|
|
51.181
|
51.181
|
7.000
|
7.000
|
1.490
|
|
Hợp phần phát triển thể chế (IPMU)
|
|
Kho bạc Nhà nước TW
|
|
|
|
23.993
|
23.993
|
1.000
|
1.000
|
1.315
|
|
Ban quản lý hợp phần phát triển chương
trình khí sinh học (BPMU)
|
|
Kho bạc Nhà nước TW
|
|
|
|
6.821
|
6.821
|
1.000
|
1.000
|
1.195
|
5
|
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn
bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc
|
|
|
|
2011-2016
|
1029/QD-BNN- KH
ngày 19/05/2011
|
233.810
|
233.810
|
50.000
|
50.000
|
30.000
|
|
Ban quản lý dự án Trung ương
|
|
Kho bạc Nhà nước TW
|
|
|
|
31.670
|
31.670
|
8.762
|
8.762
|
|
|
Các tỉnh (15 tỉnh)
|
|
|
|
|
|
169.685
|
169.685
|
41.238
|
41.238
|
30.000
|
|
Bắc Giang
|
|
Bắc Giang
|
|
|
|
12.604
|
12.604
|
1.400
|
1.400
|
1.500
|
|
Bắc Kạn
|
|
Bắc Kạn
|
|
|
|
8.334
|
8.334
|
1.330
|
1.330
|
4.500
|
|
Cao Bằng
|
|
Cao Bằng
|
|
|
|
10.420
|
10.420
|
2.450
|
2.450
|
3.000
|
|
Điện Biên
|
|
Điện Biên
|
|
|
|
10.170
|
10.170
|
2.150
|
2.150
|
1.500
|
|
Hà Giang
|
|
Hà Giang
|
|
|
|
10.900
|
10.900
|
2.320
|
2.320
|
1.000
|
|
Hòa Bình
|
|
Hòa Bình
|
|
|
|
16.524
|
16.524
|
2.755
|
2.755
|
2.350
|
|
Lai Châu
|
|
Lai Châu
|
|
|
|
13.602
|
13.602
|
4.468
|
4.468
|
|
|
Lạng Sơn
|
|
Lạng Sơn
|
|
|
|
10.600
|
10.600
|
2.094
|
2.094
|
500
|
|
Lào Cai
|
|
Lào Cai
|
|
|
|
11.887
|
11.887
|
4.374
|
4.374
|
3.000
|
|
Phú Thọ
|
|
Phú Thọ
|
|
|
|
10.527
|
10.527
|
1.375
|
1.375
|
1.500
|
|
Sơn La
|
|
Sơn La
|
|
|
|
13.669
|
13.669
|
5.316
|
5.316
|
800
|
|
Thái Nguyên
|
|
Thái Nguyên
|
|
|
|
10.389
|
10.389
|
2.629
|
2.629
|
1.350
|
|
Tuyên Quang
|
|
Tuyên Quang
|
|
|
|
9.250
|
9.250
|
1.459
|
1.459
|
3.770
|
|
Vĩnh Phúc
|
|
Vĩnh Phúc
|
|
|
|
11.064
|
11.064
|
3.792
|
3.792
|
1.000
|
|
Yên Bái
|
|
Yên Bái
|
|
|
|
9.745
|
9.745
|
3.326
|
3.326
|
4.230
|
6
|
Dự án Phát triển ngành Lâm nghiệp (WB)
|
|
|
|
|
|
24.195
|
24.195
|
7.000
|
7.000
|
14.200
|
|
Ban điều phối TƯ
|
|
SGD.KBNN
|
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
14.200
|
PHỤ LỤC 2:
ỨNG TRƯỚC VỐN TRÁI
PHIẾU CHÍNH PHỦ KẾ HOẠCH NĂM 2013
(Kèm theo văn bản số 3150 /BNN-KH ng ày 14 tháng 9 năm 2012 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục
|
Địa điểm xây dựng
|
Địa điểm kho bạc
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn trái
phiếu Chính phủ đã được giao
|
Ứng trước kế hoạch
vốn năm 2013
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Trong đó: TPCP
|
Giai đoạn 2012 -
2015
|
Trong đó: KH năm
2012
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.050.000
|
I
|
Công trình hoàn thành năm 2012, 2013
|
|
|
|
|
5.583.432
|
5.583.432
|
2.388.875
|
860.000
|
172.000
|
1
|
Hồ Cửa Đạt (Phần đầu mối)
|
Thanh Hóa
|
Thanh Hóa
|
T' 86.862
|
2004-12
|
3626 16/11/07 423 25/2/10
|
4.845.607
|
4.845.607
|
2.092.000
|
710.000
|
80.000
|
2
|
Trạm bơm Vạn An
|
Bắc Ninh
|
|
Ti 3.757
|
2009-12
|
759 09/4/12
|
149.561
|
149.561
|
31.610
|
25.000
|
6.000
|
|
Ban QLĐTXDTL 2
|
|
H.Dương
|
|
|
|
|
|
|
18.000
|
6.000
|
3
|
Trạm bơm Thượng Đồng
|
Hải Phòng
|
Hải Phòng
|
Ti 2.580
|
2009-12
|
2535 06/10/11
|
150.389
|
150.389
|
56.000
|
30.000
|
25.000
|
|
Ban QLĐTXDTL 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
12.000
|
|
Sở NN&PTNT Hải Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
13.000
|
4
|
Nạo vét sông Sắt (đoạn tại Nam Định)
|
Nam Định
|
Nam Định
|
Ti 17.850
|
2009-13
|
2608 16/9/09
|
178.881
|
178.881
|
76.511
|
40.000
|
20.000
|
5
|
SCNC trạm bơm Tiên Kiều
|
Hải Dương
|
Hải Dương
|
Ti 4.200 T' 750
|
2009-13
|
421 25/2/10
|
151.093
|
151.093
|
57.154
|
20.000
|
26.000
|
6
|
SCNC hồ Vực Nồi
|
Quảng Bình
|
Quảng Bình
|
T' 928
|
2010-13
|
2070 02/8/10
|
107.901
|
107.901
|
75.600
|
35.000
|
15.000
|
II
|
Công trình đảm bảo vượt lũ, chống lũ
2012
|
|
|
|
22.921.862
|
20.464.896
|
5.148.542
|
1.151.000
|
618.000
|
1
|
Hồ Nậm Ngam - Pú Nhi
|
Điện Biên
|
Điện Biên
|
T' 1.200
|
2009-13
|
2629 28/10/11
|
499.325
|
499.325
|
293.634
|
65.000
|
20.000
|
|
Sở NN& PTNT Điện Biên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
20.000
|
2
|
HTTL Đá Hàn
|
Hà Tĩnh
|
Hà Tĩnh
|
T' 2.700
|
2009-13
|
385 10/02/10
|
432.199
|
432.199
|
217.339
|
80.000
|
45.000
|
|
Ban QLĐT&XDTL 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000
|
45.000
|
3
|
Hồ Định Bình
|
Bình Định
|
Bình Định
|
T' 15.915
|
2003-15
|
2554 19/10/11
|
2.567.282
|
2.452.003
|
1.119.000
|
105.000
|
120.000
|
|
Hợp phần tưới Văn Phong (Ban QLĐT&XDTL
6)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
20.000
|
|
Hợp phần tưới Văn Phong (QLDA HT kênh Văn Phong)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
100.000
|
4
|
Hồ Nước Trong
|
Quảng Ngãi
|
Quảng Ngãi
|
TN 52.000
|
2006-14
|
2452 21/9/05
|
1.642.000
|
1.250.000
|
456.000
|
70.000
|
50.000
|
5
|
Hồ Tả Trạch
|
TT - Huế
|
TT - Huế
|
T' 25.900
|
2005-15
|
416 24/02/10
|
3.490.887
|
3.490.887
|
1.326.887
|
500.000
|
50.000
|
6
|
Hồ Krông Buk Hạ
|
Đắc Lắk
|
Đắc Lắk
|
T' 11.400
|
2006-15
|
1129 20/4/09
|
1.630.081
|
1.076.406
|
181.000
|
61.000
|
40.000
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng cống Nam Đàn
|
Nghệ An
|
Nghệ An
|
T' 32.000
|
2009-15
|
400 22/02/10
|
536.712
|
536.712
|
194.386
|
30.000
|
30.000
|
8
|
Hồ Bản Mồng
|
Nghệ An
|
Nghệ An
|
T' 30.600
|
2010-15
|
1478 26/5/09
|
4.455.268
|
3.744.699
|
390.000
|
70.000
|
85.000
|
|
Ban QLĐT&XDTL 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
Sở NN&PTNT Nghệ An (Kênh +TB Sông Hiếu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
Ban QLDA hợp phần bồi thường GPMB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
25.000
|
9
|
HTTL Tân Mỹ
|
Ninh Thuận
|
Ninh Thuận
|
T' 17.180
|
2009-15
|
169 20/01/10
|
3.693.925
|
3.693.925
|
230.000
|
30.000
|
30.000
|
|
Ban QLĐT&XDTL 7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
Ban QLDANN- Sở NN& PTNT Ninh Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
10
|
Hồ Tà Rục
|
Khánh Hòa
|
Khánh Hòa
|
T' 2.510
|
2009-15
|
2731 28/9/09
|
667.398
|
493.714
|
252.514
|
40.000
|
40.000
|
11
|
Hồ Krông Pách Thượng
|
Đắc Lắk
|
Đắc Lắk
|
T' 14.000
|
2010-15
|
1394 15/6/09
|
2.993.684
|
2.481.925
|
300.000
|
50.000
|
60.000
|
12
|
Trạm bơm Ngoại Độ 2
|
Hà Nội
|
Hà Nội
|
Ti 9.220
|
2009-14
|
3034 11/11/10
|
313.101
|
313.101
|
187.782
|
50.000
|
48.000
|
III
|
Công trình hoàn thành hạng mục
|
|
|
|
|
7.517.832
|
6.396.504
|
2.797.000
|
325.000
|
260.000
|
1
|
Hệ thống tiêu úng Đông Sơn
|
Thanh Hóa
|
Thanh Hóa
|
Ti 13.356
|
2009-15
|
396 11/02/10
|
733.686
|
733.686
|
180.000
|
25.500
|
20.000
|
2
|
Hồ Ia Mơ
|
Gia Lai
|
Gia Lai
|
T' 15.500
|
2008-15
|
3515 09/12/09
|
1.224.312
|
1.151.645
|
231.000
|
51.000
|
30.000
|
3
|
HTTL Sông Ray
|
BR-VT
|
BR-VT
|
T' 9.150
|
2006-15
|
4183 30/12/08
|
2.625.578
|
1.576.917
|
657.000
|
95.000
|
120.000
|
|
Ban QLĐT&XDTL 9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
17.000
|
|
Ban QLDATL- Sở NN& PTNT Bà Rịa- Vũng
Tàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000
|
103.000
|
4
|
HTCT phân ranh mặn ngọt tỉnh Sóc Trăng -
Bạc Liêu
|
BL-ST
|
|
Chuyển đổi SX
|
2009-15
|
1731 23/6/10
|
734.742
|
734.742
|
403.000
|
42.500
|
30.000
|
|
Ban QLĐT&XDTL 10
|
|
B.Liêu
|
|
|
|
|
|
|
42.500
|
30.000
|
5
|
Hoàn thiện dự án Bảo Định GĐ 2
|
TG-LA
|
|
T' Ti NM
|
2009-15
|
597 10/3/09
|
981.947
|
981.947
|
496.000
|
50.000
|
30.000
|
|
Ban QLĐT&XDTL 10
|
|
T.Giang
|
|
|
|
|
|
|
42.000
|
30.000
|
6
|
Kênh Đồng Tiến - Lagrange
|
ĐT-LA
|
|
T' Ti NM
|
2009-15
|
591 09/3/09
|
575.002
|
575.002
|
386.000
|
30.000
|
10.000
|
|
Ban QLĐT&XDTL 10
|
|
Đ.Tháp
|
|
|
|
|
|
|
24.500
|
10.000
|
7
|
Kênh An Phong - Mỹ Hòa - Bắc Đông
|
ĐT-LA-TG
|
|
T' Ti NM
|
2009-15
|
590 09/3/09
|
642.565
|
642.565
|
444.000
|
31.000
|
20.000
|
|
Ban QLĐT&XDTL 10
|
|
Đ.Tháp
|
|
|
|
|
|
|
27.000
|
20.000
|
Công văn 3150/BNN-KH phân bổ chi tiết vốn ứng trước ngân sách nhà nước và trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm 2013 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 3150/BNN-KH ngày 14/09/2012 phân bổ chi tiết vốn ứng trước ngân sách nhà nước và trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm 2013 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
3.795
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|