STT
|
STT theo mục
|
Danh mục dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh
|
Giá thu
|
1
|
|
PHẦN A: KHUNG GIÁ
KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHOẺ
|
|
|
A1
|
KHÁM LÂM SÀNG
CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
15.000
|
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
10.000
|
|
3
|
Bệnh viện hạng IV,
các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực
|
7.000
|
|
4
|
Trạm y tế xã
|
5.000
|
|
A2
|
Hội chẩn để xác
định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)
|
200.000
|
|
A3
|
Khám, cấp giấy
chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
100.000
|
|
A4
|
Khám sức khoẻ toàn
diện lao động, lái xe, khám sức khoẻ định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
100.000
|
|
A5
|
Khám sức khoẻ toàn
diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
300.000
|
2
|
|
PHẦN B: KHUNG GIÁ
MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
|
|
|
B1
|
Ngày điều trị hồi
sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở, ôxy nếu có
|
335.000
|
|
B2
|
Ngày giường bệnh
hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở, ôxy nếu có)
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
100.000
|
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
70.000
|
|
B3
|
Ngày giường bệnh
Nội khoa:
|
|
|
B3.1
|
Loại 1: Các khoa:
Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá,
Thận học; Nội tiết;
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
65.000
|
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
40.000
|
|
3
|
Bệnh viện hạng IV,
các bệnh viện chưa được phân hạng
|
30.000
|
|
B3.2
|
Loại 2: Các Khoa:
Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt,
Ngoại, Phụ sản không mổ.
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
50.000
|
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
35.000
|
|
3
|
Bệnh viện hạng IV,
các bệnh viện chưa được phân hạng
|
23.000
|
|
B3.3
|
Loại 3: Các khoa:
YHDT, Phục hồi chức năng
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
35.000
|
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
25.000
|
|
3
|
Bệnh viện hạng IV,
các bệnh viện chưa được phân hạng
|
20.000
|
|
B4
|
Ngày giường bệnh
ngoại khoa; bỏng:
|
|
|
B4.1
|
Loại 1: Sau các
phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3 - 4 trên 70% diện tích cơ thể
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
120.000
|
|
B4.2
|
Loại 2: Sau các
phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3 - 4 từ 25 -70% diện tích cơ thể
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
80.000
|
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
60.000
|
|
B4.3
|
Loại 3: Sau các
phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, bỏng độ 3 - 4 dưới
25% diện tích cơ thể
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
75.000
|
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
50.000
|
|
B4.4
|
Loại 4: Sau các
phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
50.000
|
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
35.000
|
|
3
|
Bệnh viện hạng IV,
các bệnh viện chưa được phân hạng
|
28.000
|
|
B5
|
Các phòng khám đa
khoa khu vực
|
20.000
|
|
B6
|
Ngày giường bệnh
tại Trạm y tế xã
|
12.000
|
|
|
PHẦN C: KHUNG GIÁ
CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
|
|
|
C1
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
|
C1.1
|
SIÊU ÂM:
|
|
3
|
1
|
Siêu âm
|
35.000
|
4
|
2
|
Siêu âm Doppler màu tim 4D (3D REAL TIME)
|
280.000
|
5
|
3
|
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực
quản
|
610.000
|
|
C1.2
|
CHIẾU, CHỤP X-QUANG
|
|
|
C1.2.1
|
CHỤP X-QUANG CÁC
CHI
|
|
6
|
1
|
Các ngón tay hoặc
ngón chân
|
36.000
|
7
|
2
|
Bàn tay hoặc cổ tay
hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc
xương bả vai (một tư thế)
|
36.000
|
8
|
3
|
Bàn tay hoặc cổ tay
hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc
xương bả vai (hai tư thế)
|
42.000
|
9
|
4
|
Bàn chân hoặc cổ
chân hoặc xương gót (một tư thế)
|
36.000
|
10
|
5
|
Bàn chân hoặc cổ
chân hoặc xương gót (hai tư thế)
|
42.000
|
11
|
6
|
Cẳng chân hoặc khớp
gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)
|
42.000
|
12
|
7
|
Cẳng chân hoặc khớp
gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)
|
42.000
|
13
|
8
|
Khung chậu
|
42.000
|
|
C1.2.2
|
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU
|
|
14
|
1
|
Xương sọ (một tư thế)
|
36.000
|
15
|
2
|
Xương chũm, mỏm châm
|
36.000
|
16
|
3
|
Xương đá (một tư thế)
|
36.000
|
17
|
4
|
Khớp thái dương-hàm
|
36.000
|
18
|
5
|
Chụp ổ răng
|
36.000
|
|
C1.2.3
|
CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG
|
|
19
|
1
|
Các đốt sống cổ
|
36.000
|
20
|
2
|
Các đốt sống ngực
|
42.000
|
21
|
3
|
Cột sống thắt lưng-cùng
|
42.000
|
22
|
4
|
Cột sống cùng-cụt
|
42.000
|
23
|
5
|
Chụp 2 đoạn liên tục
|
42.000
|
24
|
6
|
Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối
|
36.000
|
|
C1.2.4
|
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC
|
|
25
|
1
|
Tim phổi thẳng
|
42.000
|
26
|
2
|
Tim phổi nghiêng
|
42.000
|
27
|
3
|
Xương ức hoặc xương sườn
|
42.000
|
|
C1.2.5
|
CHỤP X-QUANG HỆ
TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HOÁ VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
|
28
|
1
|
Chụp hệ tiết niệu
không chuẩn bị
|
42.000
|
29
|
2
|
Chụp hệ tiết niệu
có tiêm thuốc cản quang (UIV)
|
395.000
|
30
|
3
|
Chụp niệu quản - bể
thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang
|
385.000
|
31
|
4
|
Chụp bụng không
chuẩn bị
|
42.000
|
32
|
5
|
Chụp thực quản có
uống thuốc cản quang
|
65.000
|
33
|
6
|
Chụp dạ dày - tá
tràng có uống thuốc cản quang
|
102.000
|
34
|
7
|
Chụp khung đại
tràng có thuốc cản quang
|
110.000
|
|
C1.2.6
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT
CHỤP X-QUANG KHÁC
|
|
35
|
1
|
Chụp tử cung - vòi
trứng (bao gồm cả thuốc)
|
265.000
|
36
|
2
|
Chụp tủy sống có
tiêm thuốc
|
295.000
|
37
|
3
|
Chụp vòm mũi họng
|
35.000
|
38
|
4
|
Chụp ống tai trong
|
35.000
|
39
|
5
|
Chụp họng hoặc
thanh quản
|
35.000
|
40
|
6
|
Chụp CT Scanner đến
32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)
|
500.000
|
41
|
7
|
Chụp CT Scanner đến
32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)
|
870.000
|
42
|
8
|
Chụp X-quang số hoá
1 phim
|
58.000
|
43
|
9
|
Chụp X-quang số hoá
2 phim
|
83.000
|
44
|
10
|
Chụp X-quang số hoá
3 phim
|
108.000
|
45
|
11
|
Chụp tử cung - vòi
trứng bằng số hoá
|
305.000
|
46
|
12
|
Chụp hệ tiết niệu
có tiêm thuốc cản quang (UIV) bằng số hoá
|
465.000
|
47
|
13
|
Chụp niệu quản - bể
thận ngược dòng (UPR)
|
420.000
|
48
|
14
|
Chụp thực quản có
uống thuốc cản quang bằng số hoá
|
155.000
|
49
|
15
|
Chụp dạ dày - tá
tràng có uống thuốc cản quang bằng số hoá
|
155.000
|
50
|
16
|
Chụp khung đại
tràng có thuốc cản quang bằng số hoá
|
185.000
|
51
|
17
|
Chụp tủy sống có
thuốc cản quang
|
415.000
|
|
C2
|
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI
SOI
|
|
52
|
1
|
Thông đái
|
64.000
|
53
|
2
|
Thụt tháo phân
|
40.000
|
54
|
3
|
Chọc hút hạch hoặc
u
|
58.000
|
55
|
4
|
Chọc hút tế bào
tuyến giáp
|
74.000
|
56
|
5
|
Chọc dò màng bụng
hoặc màng phổi
|
97.000
|
57
|
6
|
Chọc rửa màng phổi
|
130.000
|
58
|
7
|
Chọc hút khí màng
phổi
|
86.000
|
59
|
8
|
Thay rửa hệ thống
dẫn lưu màng phổi
|
54.000
|
60
|
9
|
Rửa bàng quang
(chưa bao gồm hoá chất)
|
117.000
|
61
|
10
|
Nong niệu đạo và
đặt thông đái
|
145.000
|
62
|
11
|
Điều trị sùi mào gà
bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1 - 5 thương tổn)
|
125.000
|
63
|
12
|
Thận nhân tạo chu
kỳ (quả lọc dây máu dùng 6 lần)
|
460.000
|
64
|
13
|
Lọc màng bụng liên
tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)
|
300.000
|
65
|
14
|
Lọc màng bụng liên
tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)
|
740.000
|
66
|
15
|
Lọc màng bụng chu
kỳ (01 ngày)
|
395.000
|
67
|
16
|
Sinh thiết da
|
80.000
|
68
|
17
|
Sinh thiết hạch, u
|
130.000
|
69
|
18
|
Thủ thuật sinh
thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)
|
110.000
|
70
|
19
|
Sinh thiết màng
phổi
|
335.000
|
71
|
20
|
Sinh thiết tiền
liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng
|
445.000
|
72
|
21
|
Nội soi ổ bụng
|
575.000
|
73
|
22
|
Nội soi ổ bụng có
sinh thiết
|
675.000
|
74
|
23
|
Nội soi thực quản -
dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết
|
148.000
|
75
|
24
|
Nội soi thực quản -
dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết.
|
220.000
|
76
|
25
|
Nội soi đại trực
tràng ống mềm không sinh thiết
|
164.000
|
77
|
26
|
Nội soi đại trực
tràng ống mềm có sinh thiết
|
245.000
|
78
|
27
|
Nội soi trực tràng
ống mềm không sinh thiết
|
120.000
|
79
|
28
|
Nội soi trực tràng
có sinh thiết
|
195.000
|
80
|
29
|
Nội soi bàng quang
không sinh thiết
|
330.000
|
81
|
30
|
Nội soi bàng quang
có sinh thiết
|
380.000
|
82
|
31
|
Nội soi bàng quang
và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…
|
680.000
|
83
|
32
|
Nội soi phế quản
ống mềm gây tê
|
491.000
|
84
|
33
|
Điều trị tia xạ
Cobalt/Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị)
|
42.000
|
85
|
34
|
Dẫn lưu màng phổi
tối thiểu
|
500.000
|
86
|
35
|
Mở khí quản
|
565.000
|
87
|
36
|
Sinh thiết thận
dưới hướng dẫn của siêu âm
|
450.000
|
88
|
37
|
Nội soi bàng quang
- Nội soi niệu quản
|
730.000
|
89
|
38
|
Sinh thiết dưới
hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, ápxe, các tổn thương khác)
|
730.000
|
90
|
39
|
Đặt ống thông tĩnh
mạch bằng Catheter 2 nòng
|
1.030.000
|
91
|
40
|
Đặt ống thông tĩnh
mạch bằng Catheter 3 nòng
|
840.000
|
92
|
41
|
Thở máy (01 ngày
điều trị)
|
420.000
|
93
|
42
|
Đặt nội khí quản
|
415.000
|
94
|
43
|
Thẩm tách siêu lọc
máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE)
|
3.000.000
|
95
|
44
|
Cấp cứu ngừng tuần
hoàn
|
290.000
|
96
|
45
|
Sinh thiết dưới
hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, ápxe, các tổn
thương khác)
|
1.700.000
|
97
|
46
|
Sinh thiết màng
hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm
|
950.000
|
98
|
47
|
Chọc hút tế bào
tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm
|
87.000
|
99
|
48
|
Chọc tháo dịch màng
bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
100.000
|
100
|
49
|
Thủ thuật sinh
thiết tủy xương
|
1.240.000
|
101
|
50
|
Thủ thuật chọc hút
tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)
|
68.000
|
102
|
51
|
Thủ thuật chọc hút
tủy làm tủy đồ
|
470.000
|
103
|
52
|
Nội soi phế quản
ống mềm gây tê có sinh thiết
|
900.000
|
104
|
53
|
Nội soi phế quản
ống mềm gây tê lấy dị vật
|
2.240.000
|
105
|
54
|
Nội soi bàng quang
điều trị đái dưỡng chấp
|
570.000
|
106
|
55
|
Lấy sỏi niệu quản
qua nội soi
|
720.000
|
107
|
56
|
Mở thông bàng quang
(gây tê tại chỗ)
|
220.000
|
108
|
57
|
Chọc hút hạch (hoặc
u) dưới hướng dẫn của siêu âm
|
80.000
|
109
|
58
|
Chọc hút hạch hoặc
u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
|
820.000
|
110
|
59
|
Thận nhân tạo cấp
cứu (quả lọc dây máu dùng 1 lần)
|
1.330.000
|
|
|
Y HỌC DÂN TỘC -
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
|
111
|
60
|
Châm (các phương
pháp châm)
|
48.000
|
112
|
61
|
Điện châm
|
50.000
|
113
|
62
|
Thủy châm (không kể
tiền thuốc)
|
25.000
|
114
|
63
|
Xoa bóp bấm huyệt
|
28.000
|
115
|
64
|
Hồng ngoại
|
23.000
|
116
|
65
|
Điện phân
|
24.000
|
117
|
66
|
Sóng ngắn
|
27.000
|
118
|
67
|
Laser châm
|
62.000
|
119
|
68
|
Tử ngoại
|
27.000
|
120
|
69
|
Điện xung
|
25.000
|
121
|
70
|
Tập vận động toàn
thân (30 phút)
|
21.000
|
122
|
71
|
Tập vận động đoạn
chi (30 phút)
|
21.000
|
123
|
72
|
Siêu âm điều trị
|
40.000
|
124
|
73
|
Điện từ trường
|
25.000
|
125
|
74
|
Bó Farafin
|
49.000
|
126
|
75
|
Cứu (ngải cứu /túi
chườm)
|
18.000
|
127
|
76
|
Kéo nắn, kéo dãn
cột sống, các khớp
|
26.000
|
|
C3
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
|
|
C3.1
|
NGOẠI KHOA
|
|
128
|
1
|
Cắt chỉ
|
45.000
|
129
|
2
|
Thay băng vết
thương chiều dài dưới 15cm
|
60.000
|
130
|
3
|
Thay băng vết
thương chiều dài trên 15cm đến 30cm
|
80.000
|
131
|
4
|
Thay băng vết
thương chiều dài từ 30cm đến dưới 50cm
|
105.000
|
132
|
5
|
Thay băng vết
thương chiều dài < 30cm nhiễm trùng
|
110.000
|
133
|
6
|
Thay băng vết
thương chiều dài từ 30cm đến 50cm nhiễm trùng
|
160.000
|
134
|
7
|
Thay băng vết
thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng
|
190.000
|
135
|
8
|
Tháo bột: cột
sống/lưng/khớp háng/xương đùi/xương chậu
|
45.000
|
136
|
9
|
Tháo bột khác
|
38.000
|
137
|
10
|
Vết thương phần mềm
tổn thương nông chiều dài < l0cm
|
155.000
|
138
|
11
|
Vết thương phần mềm
tổn thương nông chiều dài > l0cm
|
200.000
|
139
|
12
|
Vết thương phần mềm
tổn thương sâu chiều dài < l0cm
|
210.000
|
140
|
13
|
Vết thương phần mềm
tổn thương sâu chiều dài > l0cm
|
230.000
|
141
|
14
|
Cắt bỏ những u nhỏ,
cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da
|
180.000
|
142
|
15
|
Chích rạch nhọt,
ápxe nhỏ dẫn lưu
|
105.000
|
143
|
16
|
Tháo lồng ruột bằng
hơi hay baryte
|
80.000
|
144
|
17
|
Cắt phymosis
|
180.000
|
145
|
18
|
Thắt các búi trĩ
hậu môn
|
220.000
|
146
|
19
|
Nắn trật khớp khuỷu
tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột tự cán)
|
57.000
|
147
|
20
|
Nắn trật khớp khuỷu
tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột liền)
|
230.000
|
148
|
21
|
Nắn trật khớp vai
(bột tự cán)
|
70.000
|
149
|
22
|
Nắn trật khớp vai
(bột liền)
|
200.000
|
150
|
23
|
Nắn trật khớp khuỷu
chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột tự cán)
|
65.000
|
151
|
24
|
Nắn trật khớp khuỷu
chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột liền)
|
150.000
|
152
|
25
|
Nắn trật khớp háng
(bột tự cán)
|
180.000
|
153
|
26
|
Nắn trật khớp háng
(bột liền)
|
670.000
|
154
|
27
|
Nắn, bó bột xương
đùi/chậu/cột sống (bột tự cán)
|
180.000
|
155
|
28
|
Nắn, bó bột xương
đùi/chậu/cột sống (bột liền)
|
500.000
|
156
|
29
|
Nắn, bó bột xương
cẳng chân (bột tự cán)
|
70.000
|
157
|
30
|
Nắn, bó bột xương
cẳng chân (bột liền)
|
165.000
|
158
|
31
|
Nắn, bó bột xương
cánh tay (bột tự cán)
|
70.000
|
159
|
32
|
Nắn, bó bột xương
cánh tay (bột liền)
|
165.000
|
160
|
33
|
Nắn, bó bột gãy
xương cẳng tay (bột tự cán)
|
55.000
|
161
|
34
|
Nắn, bó bột gãy
xương cẳng tay (bột liền)
|
160.000
|
162
|
35
|
Nắn, bó bột bàn
chân/bàn tay (bột tự cán)
|
55.000
|
163
|
36
|
Nắn, bó bột bàn
chân/bàn tay (bột liền)
|
140.000
|
164
|
37
|
Nắn, bó bột trật
khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)
|
140.000
|
165
|
38
|
Nắn, bó bột trật
khớp háng bẩm sinh (bột liền)
|
500.000
|
|
C3.2
|
SẢN PHỤ KHOA
|
|
166
|
1
|
Hút buồng tử cung
do rong kinh rong huyết
|
105.000
|
167
|
2
|
Nạo sót thai, nạo
sót rau sau sẩy, sau đẻ
|
245.000
|
168
|
3.1
|
Đỡ đẻ thường ngôi
chỏm (tuyến tỉnh)
|
525.000
|
|
3.1
|
Đỡ đẻ thường ngôi
chỏm (tuyến huyện)
|
430.000
|
|
3.1
|
Đỡ đẻ thường ngôi
chỏm (tuyến xã)
|
350.000
|
169
|
4
|
Đỡ đẻ ngôi ngược
|
580.000
|
170
|
5
|
Đỡ đẻ từ sinh đôi
trở lên
|
560.000
|
171
|
6
|
Forceps hoặc giác
hút sản khoa
|
530.000
|
172
|
7
|
Soi cổ tử cung
|
50.000
|
173
|
8
|
Điều trị tổn thương
cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser
|
60.000
|
174
|
9
|
Chích ápxe tuyến vú
|
120.000
|
175
|
10
|
Xoắn hoặc cắt bỏ
polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung
|
215.000
|
176
|
11
|
Phẫu thuật lấy thai lần đầu
|
1.550.000
|
177
|
12
|
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên
|
1.600.000
|
178
|
13
|
Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung
(IUI)
|
600.000
|
179
|
14
|
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc
|
155.000
|
180
|
15
|
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc
|
430.000
|
|
C3.3
|
MẮT
|
|
181
|
1
|
Đo nhãn áp
|
16.000
|
182
|
2
|
Đo Javal
|
15.000
|
183
|
3
|
Đo thị trường, ám
điểm
|
14.000
|
184
|
4
|
Thử kính loạn thị
|
11.000
|
185
|
5
|
Soi đáy mắt
|
22.000
|
186
|
6
|
Tiêm hậu nhãn cầu
một mắt
|
18.000
|
187
|
7
|
Tiêm dưới kết mạc
một mắt
|
18.000
|
188
|
8
|
Thông lệ đạo một
mắt
|
30.000
|
189
|
9
|
Thông lệ đạo hai
mắt
|
44.000
|
190
|
10
|
Chích chắp/lẹo
|
42.000
|
191
|
11
|
Lấy dị vật kết mạc
nông một mắt
|
26.000
|
192
|
12
|
Lấy dị vật giác mạc
nông, một mắt (gây tê)
|
24.000
|
193
|
13
|
Lấy dị vật giác mạc
sâu, một mắt (gây tê)
|
220.000
|
194
|
14
|
Phẫu thuật cắt mộng
ghép màng ối, kết mạc - gây tê
|
665.000
|
195
|
15
|
Mổ quặm 1
mi - gây tê
|
350.000
|
196
|
16
|
Mổ quặm 2
mi - gây tê
|
505.000
|
197
|
17
|
Mổ quặm 3
mi - gây tê
|
675.000
|
198
|
18
|
Mổ quặm 4
mi - gây tê
|
790.000
|
199
|
19
|
Phẫu thuật mộng đơn
thuần một mắt - gây tê
|
615.000
|
200
|
20
|
Phẫu thuật mộng đơn
một mắt - gây mê
|
1.150.000
|
201
|
21
|
Khâu da mi,
kết mạc mi bị rách - gây tê
|
535.000
|
202
|
22
|
Khâu da mi,
kết mạc mi bị rách - gây mê
|
1.050.000
|
203
|
23
|
Lấy dị vật giác mạc
nông, một mắt (gây mê)
|
600.000
|
204
|
24
|
Lấy dị vật giác mạc
sâu, một mắt (gây mê)
|
720.000
|
205
|
25
|
Phẫu thuật cắt mộng
ghép màng ối, kết mạc - gây mê
|
1.180.000
|
206
|
26
|
Mổ quặm 1
mi - gây mê
|
870.000
|
207
|
27
|
Mổ quặm 2
mi - gây mê
|
1.000.000
|
208
|
28
|
Mổ quặm 3
mi - gây mê
|
1.160.000
|
209
|
29
|
Mổ quặm 4
mi - gây mê
|
1.280.000
|
|
C3.4
|
TAI - MŨI - HỌNG
|
|
210
|
1
|
Trích rạch ápxe Amiđan (gây tê)
|
130.000
|
211
|
2
|
Trích rạch ápxe thành sau họng (gây tê)
|
130.000
|
212
|
3
|
Cắt Amiđan (gây tê)
|
155.000
|
213
|
4
|
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)
|
185.000
|
214
|
5
|
Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm
(gây tê)
|
195.000
|
215
|
6
|
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản
|
75.000
|
216
|
7
|
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây
tê)
|
155.000
|
217
|
8
|
Lấy dị vật trong mũi không gây mê
|
125.000
|
218
|
9
|
Lấy dị vật trong mũi có gây mê
|
530.000
|
219
|
10
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống
cứng
|
130.000
|
220
|
11
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm
|
175.000
|
221
|
12
|
Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng
|
145.000
|
222
|
13
|
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi
gây tê
|
218.000
|
223
|
14
|
Nội soi cắt polype mũi gây tê
|
205.000
|
224
|
15
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê
|
390.000
|
225
|
16
|
Nạo VA gây mê
|
485.000
|
226
|
17
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống
cứng
|
470.000
|
227
|
18
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm
|
490.000
|
228
|
19
|
Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng
|
470.000
|
229
|
20
|
Nội soi cắt polype mũi gây mê
|
395.000
|
230
|
21
|
Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)
|
490.000
|
231
|
22
|
Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)
|
520.000
|
232
|
23
|
Cắt Amiđan (gây mê)
|
660.000
|
233
|
24
|
Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê)
|
1.930.000
|
234
|
25
|
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây
mê)
|
475.000
|
235
|
26
|
Nội soi đốt điện cuốn mũi/cắt cuốn mũi gây
mê
|
530.000
|
236
|
27
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê
|
745.000
|
237
|
28
|
Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer
|
1.285.000
|
|
C3.5
|
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
C3.5.1
|
Các kỹ thuật về răng, miệng
|
|
238
|
1
|
Nhổ răng sữa/chân răng sữa
|
21.000
|
239
|
2
|
Nhổ răng số 8 bình thường
|
105.000
|
240
|
3
|
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm
|
160.000
|
241
|
4
|
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm
|
50.000
|
242
|
5
|
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm
|
90.000
|
243
|
6
|
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc
(1 lần)
|
30.000
|
|
C3.5.2
|
Răng giả tháo lắp
|
|
244
|
7
|
Một răng
|
210.000
|
|
C3.5.3
|
Răng giả cố định
|
|
245
|
8
|
Răng chốt đơn giản
|
225.000
|
246
|
9
|
Mũ chụp nhựa
|
280.000
|
247
|
10
|
Mũ chụp kim loại
|
330.000
|
|
C3.5.4
|
Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt
|
|
248
|
11
|
Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5cm
|
145.000
|
249
|
12
|
Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5cm
|
200.000
|
250
|
13
|
Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5cm
|
190.000
|
251
|
14
|
Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5cm
|
250.000
|
|
C4
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI
|
|
|
|
(đính kèm theo Danh
mục 2)
|
|
|
C5
|
XÉT NGHIỆM
|
|
|
C5.1
|
XÉT NGHIỆM HUYẾT
HỌC - MIỄN DỊCH
|
|
252
|
1
|
Huyết đồ (bằng
phương pháp thủ công)
|
57.000
|
253
|
2
|
Định lượng
Hemoglobin (bằng máy quang kế)
|
26.000
|
254
|
3
|
Tổng phân tích tế
bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)
|
32.000
|
255
|
4
|
Hồng cầu lưới (bằng
phương pháp thủ công)
|
23.000
|
256
|
5
|
Thể tích khối hồng
cầu (Hematocrit)
|
15.000
|
257
|
6
|
Máu lắng (bằng
phương pháp thủ công)
|
20.000
|
258
|
7
|
Xét nghiệm sức bền
hồng cầu
|
33.000
|
259
|
8
|
Xét nghiệm số lượng
tiểu cầu (thủ công)
|
30.000
|
260
|
9
|
Định nhóm máu hệ
ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
|
|
|
9.1
|
Định nhóm máu hệ
ABO bằng phương pháp ống nghiệm
|
34.000
|
|
9.2
|
Định nhóm máu hệ
ABO bằng phương pháp trên phiến đá
|
34.000
|
|
9.3
|
Định nhóm máu hệ
ABO bằng phương pháp trên giấy
|
34.000
|
261
|
10
|
Định nhóm máu hệ
ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch
cầu
|
20.000
|
262
|
11
|
Định nhóm máu hệ
ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
|
18.000
|
263
|
12
|
Định nhóm máu hệ
ABO, Rh(D) trên máy tự động
|
33.000
|
264
|
13
|
Định nhóm máu hệ
ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn
phần, khối hồng cầu, bạch cầu
|
58.000
|
265
|
14
|
Định nhóm máu hệ
ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm
tiểu cầu hoặc huyết tương
|
35.000
|
266
|
15
|
Định nhóm máu hệ
Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá
|
27.000
|
267
|
16
|
Tìm tế bào
Hargraves
|
56.000
|
268
|
17
|
Thời gian máu chảy
(phương pháp Duke)
|
11.000
|
269
|
18
|
Co cục máu đông
|
13.000
|
270
|
19
|
Thời gian Howell
|
27.000
|
271
|
20
|
Đàn hồi co cục máu
(TEG: ThromboElastoGraph)
|
377.000
|
272
|
21
|
Định lượng yếu tố I
(fibrinogen)
|
49.000
|
273
|
22
|
Thời gian
Prothrombin (PT, TQ) bằng thủ công
|
48.000
|
274
|
23
|
Thời gian
Prothrombin (PT, TQ) bằng máy bán tự động, tự động
|
55.000
|
275
|
24
|
Xét nghiệm tế bào
học tủy xương
|
128.000
|
276
|
25
|
Nhuộm Peroxydase
(MPO)
|
67.000
|
277
|
26
|
Nhuộm sudan den
|
67.000
|
278
|
27
|
Nhuộm
Esterase không đặc hiệu
|
80.000
|
279
|
28
|
Nhuộm Esterase
không đặc hiệu có ức chế Naf
|
89.000
|
280
|
29
|
Nhuộm
Periodic Acide Schiff (PAS)
|
80.000
|
281
|
30
|
Điện
giải đồ (Na+, K+, CL +)
|
38.000
|
282
|
31
|
Định lượng Ca++ máu
|
19.000
|
283
|
32
|
Định lượng các chất
Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit
Uric, amilaze, … (mỗi chất)
|
|
|
32.1
|
Định lượng ACID
URIC
|
26.000
|
|
32.2
|
Định lượng URE
|
26.000
|
|
32.3
|
Định lượng GLUCOSE
|
26.000
|
|
32.4
|
Định lượng
CREATININ
|
26.000
|
|
32.5
|
Định lượng AMYLASE
|
26.000
|
|
32.6
|
Protein toàn phần
|
26.000
|
|
32.7
|
Định lượng ALBUMIN
|
26.000
|
284
|
33
|
Các xét nghiệm
BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; các xét nghiệm các enzym:
phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…
|
|
|
33.1
|
BILIRUBIN TRỰC TIẾP
HOẶC GIÁN TIẾP
|
25.000
|
|
33.2
|
GOT(ASAT)
|
25.000
|
|
33.3
|
GPT(ALAT)
|
25.000
|
|
33.4
|
GGT
|
25.000
|
285
|
34
|
Định lượng
Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần
hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL-cholestrol
|
|
|
34.1
|
Cholestrol toàn
phần
|
29.000
|
|
34.2
|
Tryglyceride
|
29.000
|
|
34.3
|
HDL-cholestrol
|
29.000
|
286
|
35
|
Tìm ký sinh trùng
sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công
|
32.000
|
287
|
36
|
Tổng phân tích tế
bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)
|
92.000
|
288
|
37
|
Định lượng yếu tố
VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; định lượng hoạt tính yếu tố
VIII hoặc yếu tố XI)
|
220.000
|
289
|
38
|
Định lượng yếu tố V
hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu
tố X) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)
|
280.000
|
290
|
39
|
Định lượng yếu tố
VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX
|
217.000
|
291
|
40
|
Định lượng yếu tố
II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính)
|
435.000
|
292
|
41
|
Định lượng yếu tố
XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)
|
990.000
|
293
|
42
|
Đo độ ngưng tập
tiểu cầu với ADP/Collgen
|
95.000
|
294
|
43
|
Đo độ ngưng tập
tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ArachidonicAcide/thrombin
|
193.000
|
295
|
44
|
Nghiệm pháp Coombs
gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm,
Gelcard/Scangel)
|
70.000
|
296
|
45
|
Nghiệm pháp Coombs
trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
|
105.000
|
297
|
46
|
Xác định bản chất
kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/scangel khi
nghiệm pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp dương tính)
|
400.000
|
|
|
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM
KHÁC
|
|
298
|
1
|
Pro-BNP (N-terminal
pro B-type natriuretic peptid)
|
380.000
|
299
|
2
|
Định nhóm máu hệ
ABO bằng thẻ định nhóm máu
|
69.000
|
|
|
XÉT NGHIỆM HOÁ SINH
|
|
300
|
1
|
HbA1C
|
94.000
|
301
|
2
|
Điện di huyết sắc
tố (định lượng)
|
320.000
|
|
C5.2
|
XÉT NGHIỆM NƯỚC
TIỂU
|
|
302
|
1
|
Tế bào cặn nước
tiểu hoặc cặn Adis
|
54.000
|
|
C5.3
|
XÉT NGHIỆM PHÂN
|
|
303
|
1
|
Soi trực tiếp tìm
hồng cầu, bạch cầu trong phân
|
32.000
|
|
C5.4
|
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT
DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (DỊCH RỈ VIÊM, ĐỜM, MỦ, NƯỚC ỐI, DỊCH NÃO TỦY, DỊCH MÀNG
PHỔI, MÀNG TIM, MÀNG BỤNG, TINH DỊCH, DỊCH ÂM ĐẠO, ...)
|
|
|
|
VI KHUẨN - KÝ SINH
TRÙNG
|
|
304
|
1
|
Soi tươi tìm ký sinh
trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)
|
35.000
|
305
|
2
|
Soi trực tiếp nhuộm
soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)
|
57.000
|
306
|
3
|
Kháng sinh đồ
|
165.000
|
307
|
4
|
Nuôi cấy định danh
vi khuẩn bằng phương pháp thông thường
|
200.000
|
308
|
5
|
Nuôi cấy và định
danh nấm bằng phương pháp thông thường
|
200.000
|
309
|
6
|
Định lượng HBsAg
|
420.000
|
310
|
7
|
Anti-HBs định lượng
|
98.000
|
311
|
8
|
RPR định tính
|
32.000
|
312
|
9
|
RPR định lượng
|
70.000
|
313
|
10
|
TPHA định tính
|
45.000
|
314
|
11
|
TPHA định lượng
|
120.000
|
|
|
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO:
|
|
315
|
1
|
Tế bào dịch màng
(phổi, bụng, tim, khớp, …)
|
52.000
|
316
|
2
|
Tế bào dịch màng
(phổi, bụng, tim, khớp, …) có đếm số lượng tế bào
|
65.000
|
|
|
XÉT NGHIỆM DỊCH
CHỌC DÒ
|
|
317
|
1
|
Protein dịch
|
13.000
|
318
|
2
|
Glucose dịch
|
17.000
|
319
|
3
|
Rivalta
|
8.000
|
|
|
XÉT NGHIỆM GIẢI
PHẪU BỆNH LÝ:
|
|
320
|
1
|
Xét nghiệm chẩn
đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou
|
110.000
|
|
C6
|
THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
|
321
|
1
|
Điện tâm đồ
|
35.000
|
322
|
2
|
Điện não đồ
|
60.000
|
323
|
3
|
Lưu huyết não
|
31.000
|
324
|
4
|
Đo chức năng hô hấp
|
106.000
|
STT
|
Danh mục dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh
|
Giá thu
|
|
TAI MŨI HỌNG
|
|
1
|
Phẫu thuật tiệt căn
xương chũm (khoét rỗng đá chũm toàn phần)
|
2.900.000
|
2
|
Phẫu thuật cạnh mũi
lấy u hốc mũi
|
2.850.000
|
3
|
Phẫu thuật xoang
trán
|
2.900.000
|
4
|
Cắt u thành sau
họng
|
3.100.000
|
5
|
Cắt u thành bên
họng
|
3.000.000
|
6
|
Phẫu thuật đường rò
bẩm sinh cổ bên
|
2.200.000
|
7
|
Phẫu thuật phục hồi
thanh quản do chấn thương
|
2.900.000
|
8
|
Phẫu thuật chữa
ngáy
|
3.100.000
|
9
|
Dẫn lưu ápxe thực
quản
|
2.200.000
|
10
|
Khâu lỗ thủng thực
quản sau hóc xương
|
2.850.000
|
11
|
Phẫu thuật vá nhĩ
nội soi
|
3.000.000
|
12
|
Phẫu thuật vách
ngăn mũi
|
1.500.000
|
13
|
Phẫu thuật vi phẫu
thanh quản
|
2.000.000
|
14
|
Phẫu thuật khí quản
người lớn
|
1.450.000
|
15
|
Cắt u nang, phẫu
thuật tuyến giáp
|
1.550.000
|
16
|
Phẫu thuật cắt
amydan/mê NKQ
|
1.700.000
|
17
|
Cắt Polyp mũi
|
1.400.000
|
18
|
Thủ thuật soi thanh
quản trực tiếp
|
800.000
|
19
|
Nội soi phế quản
bằng ống mềm có gây mê
|
800.000
|
20
|
Thủ thuật đặt nội
khí quản khó: co thắt khí quản, đe dọa ngạt thở
|
700.000
|
|
KHỐI U - SỌ NÃO
|
|
21
|
Phẫu thuật phình
động mạch máu não, dị dạng mạch máu
|
4.500.000
|
22
|
Khâu cầm máu gan và
dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ
|
2.950.000
|
23
|
Phẫu
thuật ápxe não
|
3.100.000
|
24
|
Phẫu thuật khâu nối
dây thần kinh ngoại biên
|
2.950.000
|
25
|
Phẫu thuật tụ máu
dưới màng cứng
|
3.500.000
|
26
|
Phẫu thuật lấy máu
tụ dưới màng cứng
|
3.500.000
|
27
|
Phẫu thuật lấy máu
tụ trong não
|
3.500.000
|
28
|
Phẫu thuật vết
thương sọ não hở
|
3.000.000
|
29
|
Phẫu thuật cắt u
lành phần mềm đường kính => 5cm
|
1.600.000
|
30
|
Phẫu thuật khoan sọ
thăm dò
|
1.500.000
|
31
|
Phẫu thuật cắt u da
đầu lành, đường kính > 5cm
|
1.600.000
|
32
|
Phẫu thuật ghép
khuyết xương sọ (vá sọ)
|
1.900.000
|
33
|
Phẫu thuật nhấc
(nâng) xương đầu lún qua da ở trẻ em
|
1.300.000
|
34
|
Thủ thuật chọc hút
máu tụ da đầu
|
450.000
|
|
RĂNG HÀM MẶT
|
|
35
|
Phẫu thuật cắt nang
xương hàm khó
|
3.000.000
|
36
|
Phẫu thuật cứng
khớp thái dương hàm 1 bên hoặc 2 bên
|
2.900.000
|
37
|
Phẫu thuật nhổ răng
khôn mộc lệch 90 hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc phải chụm phim răng để
chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật
|
1.450.000
|
38
|
Phẫu thuật cắt nang
răng đường kính < 2cm
|
1.150.000
|
39
|
Phẫu thuật cố định
xương hàm gãy bằng dây, nẹp hoặc bằng máng có một đường gãy
|
1.100.000
|
40
|
Phẫu thuật khâu vết
thương phần mềm vùng đầu, cổ
|
1.200.000
|
|
TIM MẠCH - LỒNG
NGỰC
|
|
41
|
Phẫu thuật u máu
lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10cm
|
3.100.000
|
42
|
Phẫu thuật u máu
lớn, u bạch huyết lớn, đường kính 5 - 10cm
|
3.000.000
|
43
|
Khâu vết thương
mạch máu chi
|
2.800.000
|
44
|
Phẫu thuật khâu cơ
hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường ngực hay bụng
|
2.000.000
|
45
|
Phẫu thuật bóc nhân
tuyến giáp
|
2.000.000
|
46
|
Phẫu thuật bắc cầu
mạch máu để chạy thận nhân tạo
|
1.200.000
|
47
|
Phẫu thuật mở lồng
ngực lấy dị vật trong phổi
|
1.450.000
|
48
|
Phẫu thuật mở lồng
ngực lấy máu cục trong phổi
|
2.000.000
|
49
|
Phẫu thuật khâu vết
thương nhu mô phổi
|
2.000.000
|
50
|
Phẫu thuật thắt các
động mạch ngoại biên
|
1.200.000
|
51
|
Phẫu thuật khâu kín
vết thương thủng ngực
|
1.200.000
|
|
TIÊU HOÁ - BỤNG
|
|
52
|
Phẫu thuật cắt bỏ
các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên
|
3.800.000
|
53
|
Phẫu thuật cắt đoạn
đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay
|
3.600.000
|
54
|
Phẫu thuật xoắn dạ
dày kèm cắt dạ dày
|
3.600.000
|
55
|
Phẫu thuật cắt một
nữa dạ dày do loét, viêm, u lành
|
3.600.000
|
56
|
Phẫu thuật khâu vết
thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn làm hậu môn nhân tạo
|
3.200.000
|
57
|
Phẫu thuật thoát vị
cơ hoành
|
3.600.000
|
58
|
Phẫu thuật sa trực
tràng không cắt ruột
|
2.900.000
|
59
|
Phẫu thuật cắt bỏ
trĩ vòng
|
2.150.000
|
60
|
Phẫu thuật cắt dạ
dày
|
3.600.000
|
61
|
Phẫu thuật tắc ruột
|
3.500.000
|
62
|
Phẫu thuật cắt đoạn
ruột non
|
3.500.000
|
63
|
Phẫu thuật cắt đại
tràng
|
3.600.000
|
64
|
Phẫu thuật rò hậu
môn phức tạp hay phẫu thuật lại
|
2.100.000
|
65
|
Phẫu thuật đóng hậu
môn nhân tạo trong phúc mạc
|
2.750.000
|
66
|
Phẫu thuật cắt lách sau chấn thương
|
3.600.000
|
67
|
Phẫu thuật cắt u mạc treo có cắt ruột
|
2.950.000
|
68
|
Phẫu thuật cắt u sau phúc mạc
|
3.600.000
|
69
|
Phẫu thuật khâu thủng dạ dày qua nội soi
|
2.700.000
|
70
|
Phẫu thuật thoát vị đùi bìu có tắc ruột
|
2.950.000
|
71
|
Phẫu thuật thoát vị đùi bìu không tắc ruột
|
1.500.000
|
72
|
Phẫu thuật nối vị tràng
|
2.000.000
|
73
|
Phẫu thuật dẫn lưu ápxe ruột thừa
|
1.500.000
|
74
|
Phẫu thuật rò hậu
môn các loại
|
1.400.000
|
75
|
Phẫu thuật vết
thương tầng sinh môn
|
1.600.000
|
76
|
Phẫu thuật cắt trĩ
từ 2 bó trở lên
|
1.400.000
|
77
|
Phẫu thuật ápxe hậu
môn, có mở lỗ rò
|
1.400.000
|
78
|
Phẫu thuật thoát vị
bẹn thắt
|
1.450.000
|
79
|
Phẫu thuật mở thông
dạ dày
|
1.500.000
|
80
|
Phẫu thuật khâu lại
bục thành bụng đơn thuần
|
1.500.000
|
81
|
Phẫu thuật dẫn lưu
ápxe hậu môn đơn giản
|
1.500.000
|
82
|
Phẫu thuật mổ bụng
thăm dò (chấn thương bụng kín)
|
2.000.000
|
83
|
Phẫu thuật cắt
trĩ/gây mê NKQ
|
1.450.000
|
84
|
Phẫu thuật cắt ruột
thừa (mổ hở)
|
1.900.000
|
85
|
Phẫu thuật thoát vị
bẹn hay thành bụng thông thường
|
1.450.000
|
86
|
Phẫu thuật cắt u
nang bao hoạt dịch/gây mê
|
1.950.000
|
87
|
Phẫu thuật đóng hậu
môn nhân tạo ngoài phúc mạc
|
1.400.000
|
88
|
Phẫu thuật làm hậu
môn nhân tạo
|
2.000.000
|
89
|
Phẫu thuật khâu lỗ
thủng dạ dày tá tràng ruột đơn thuần
|
2.000.000
|
90
|
Phẫu thuật viêm
phúc mạc ruột thừa
|
1.600.000
|
91
|
Phẫu thuật cắt u
mạc treo không cắt ruột
|
1.650.000
|
92
|
Phẫu thuật lấy máu
tụ tầng sinh môn
|
1.300.000
|
93
|
Phẫu thuật chích
ápxe phần mềm lớn
|
1.100.000
|
94
|
Phẫu thuật khâu lại
da vết mổ sau nhiễm khuẩn
|
1.100.000
|
95
|
Phẫu thuật vết
thương phần mềm 5 - 10cm/gây mê
|
1.250.000
|
|
GAN - MẬT
|
|
96
|
Phẫu thuật cắt phân
thùy gan
|
3.600.000
|
97
|
Phẫu thuật vỡ gan
|
3.600.000
|
98
|
Phẫu thuật lấy sỏi
ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật
|
3.500.000
|
99
|
Phẫu thuật lấy sỏi
ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại
|
3.500.000
|
100
|
Phẫu thuật cắt hạ
phân thùy gan trái
|
3.500.000
|
101
|
Phẫu thuật nối túi
mật hổng tràng
|
3.600.000
|
102
|
Phẫu thuật khâu vỡ
gan do chấn thương, vết thương gan
|
3.600.000
|
103
|
Phẫu thuật đường
mật (sỏi ống mật, túi mật)
|
3.500.000
|
104
|
Phẫu thuật nối ống
mật chủ - tá tràng (hổng tràng)
|
3.550.000
|
105
|
Phẫu thuật cắt túi
mật, lấy sỏi mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu ống Kehr lần đầu
|
3.600.000
|
106
|
Phẫu thuật vỡ tụy
bằng chèn ép cầm máu
|
1.950.000
|
107
|
Phẫu thuật dẫn lưu
túi mật
|
1.550.000
|
108
|
Phẫu thuật dẫn lưu
ápxe gan
|
1.200.000
|
|
TIẾT NIỆU - SINH
DỤC
|
|
109
|
Phẫu thuật rò bàng
quang, âm đạo - bàng quang, tử cung trực tràng
|
3.000.000
|
110
|
Phẫu thuật u xơ
tiền liệt tuyến
|
2.950.000
|
111
|
Cắt thận đơn thuần
|
3.550.000
|
112
|
Phẫu thuật lấy sỏi
mở bể thận trong xoang
|
3.500.000
|
113
|
Phẫu thuật hạ tinh
hoàn lạc chỗ một bên
|
2.100.000
|
114
|
Phẫu thuật lấy sỏi
bể thận ngoài xoang
|
2.000.000
|
115
|
Phẫu thuật xoắn, vỡ
tinh hoàn
|
1.500.000
|
116
|
Phẫu thuật vỡ hang
vật do gãy dương vật
|
1.450.000
|
117
|
Phẫu thuật dận lưu
khoang Retzius
|
2.000.000
|
118
|
Lấy sỏi bàng quang
|
2.000.000
|
119
|
Lấy sỏi niệu quản
|
2.000.000
|
120
|
Phẫu thuật cấp cứu
vỡ bàng quang
|
2.000.000
|
121
|
Phẫu thuật dẫn lưu
thận qua da
|
1.450.000
|
122
|
Phẫu thuật dẫn lưu
nước tiểu bàng quang
|
1.450.000
|
123
|
Phẫu thuật cắt u
nang thừng tinh
|
1.100.000
|
124
|
Phẫu thuật cắt hẹp
bao quy đầu
|
1.100.000
|
125
|
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn
|
1.150.000
|
|
SẢN KHOA
|
|
126
|
Phẫu thuật cắt tử
cung tình trạng người bệnh nặng viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu
khung
|
4.700.000
|
127
|
Phẫu thuật cắt u
tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng, to dính, cấm sâu trong tiểu khung
|
4.700.000
|
128
|
Phẫu thuật cắt toàn
bộ tử cung đường bụng
|
3.550.000
|
129
|
Phẫu thuật cắt một
nữa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính
|
3.550.000
|
130
|
Phẫu thuật lấy khối
máu tụ thành nang
|
3.000.000
|
131
|
Phẫu thuật thai
ngoài tử cung vỡ gây choáng
|
3.000.000
|
132
|
Phẫu thuật lấy thai
trên bệnh nhân đặc biệt (nhau bong non, tiền sản giật, nhau tiền đạo trung
tâm, tim mạch)
|
3.200.000
|
133
|
Phẫu thuật lấy thai
trên bệnh nhân nhau tiền đạo, nhau bám mép
|
3.300.000
|
134
|
Phẫu thuật lấy thai
trên bệnh nhân nhau bong non
|
3.150.000
|
135
|
Phẫu thuật vỡ nang
buồng trứng
|
2.000.000
|
136
|
Phẫu thuật lấy thai triệt sản
|
1.450.000
|
137
|
Phẫu thuật làm lại thành âm đạo
|
1.500.000
|
138
|
Phẫu thuật khâu tử cung do nạo thủng
|
1.950.000
|
139
|
Phẫu thuật cắt u
nang vú hay u vú lành
|
1.600.000
|
140
|
Phẫu thuật khâu
tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng
|
1.400.000
|
141
|
Phẫu thuật bóc nang
âm đạo tầng sinh môn, nhân Chorio âm đạo
|
1.250.000
|
142
|
Phẫu thuật lấy khối
máu tụ âm đạo, tầng sinh môn
|
1.150.000
|
143
|
Phẫu thuật khâu
vòng cổ tử cung
|
1.050.000
|
144
|
Phẫu thuật cắt
polyp cổ tử cung
|
900.000
|
145
|
Phẫu thuật cắt u
thành âm đạo
|
900.000
|
146
|
Thủ thuật may tầng
sinh môn
|
350.000
|
|
NHI KHOA
|
|
147
|
Phẫu thuật thoát vị
rốn và làm khe hở thành bụng (sơ sinh)
|
3.000.000
|
148
|
Phẫu thuật làm hậu
môn nhân tạo (sơ sinh)
|
3.450.000
|
149
|
Phẫu thuật cắt lọc
vết thương gãy hở nắn chỉnh có cố định tạm thời.
|
2.200.000
|
150
|
Phẫu thuật tháo
lồng ruột
|
2.000.000
|
151
|
Phẫu thuật cắt ruột
thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 06 tuổi
|
2.000.000
|
152
|
Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 2 bên
|
1.900.000
|
153
|
Phẫu thuật nang thừng tinh một bên
|
1.400.000
|
154
|
Phẫu thuật thoát vị
bẹn
|
1.400.000
|
155
|
Phẫu thuật cắt lọc
đơn thuần vết thương bàn tay
|
1.550.000
|
156
|
Phẫu thuật mở thông
bàng quang
|
1.050.000
|
157
|
Phẫu thuật chích
ápxe phần mềm lớn (nhi)
|
1.050.000
|
158
|
Thủ thuật hồi sức
sơ sinh ngạt
|
750.000
|
|
CHẤN THƯƠNG - CHỈNH
HÌNH
|
|
159
|
Phẫu thuật tái tạo
dây chằng khớp gối qua nội soi
|
4.600.000
|
160
|
Phẫu thuật gãy
xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu
|
3.500.000
|
161
|
Phẫu thuật gãy
MOTEGGIA
|
3.550.000
|
162
|
Phẫu thuật cố định
nẹp vis gãy 2 xương cẳng tay
|
3.600.000
|
163
|
Phẫu thuật kết hợp
xương đinh, nẹp một khối hoặc vis nẹp cổ cương đùi gãy liên mấu chuyển hoặc
dưới mấu chuyển
|
3.550.000
|
164
|
Phẫu thuật nẹp vis
gãy mâm chày và đầu trên xương chày
|
3.550.000
|
165
|
Phẫu thuật cai lệch
có kết hợp xương
|
3.550.000
|
166
|
Phẫu thuật cắt u
bạch mạch toả, đường kính >= 10cm
|
3.200.000
|
167
|
Phẫu thuật nối ghép
thần kinh vi phẫu
|
3.000.000
|
168
|
Phẫu thuật cố định
nẹp vis gãy thân xương cánh tay (chưa bao gồm nẹp, vis, chỉ thép)
|
3.600.000
|
169
|
Phẫu thuật dính
khớp khuỷu
|
2.950.000
|
170
|
Phẫu thuật đặt nẹp
vis gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren.
|
3.000.000
|
171
|
Phẫu thuật đục nạo
xương viêm và chuyển vạt da che phủ
|
3.000.000
|
172
|
Phẫu thuật cắt u
nang tiêu viêm, ghép xương
|
3.000.000
|
173
|
Phẫu thuật cắt u xơ
cơ xâm lấn
|
2.550.000
|
174
|
Phẫu thuật cắt u
thần kinh
|
3.000.000
|
175
|
Phẫu thuật cố định
KIRSNER trong gãy đầu trên xương cánh tay
|
3.550.000
|
176
|
Phẫu thuật cắt dị
tật ngón, bằng và dưới 2 ngón tay
|
2.150.000
|
177
|
Phẫu thuật kết hợp
xương bằng nẹp vis trong gãy đầu dưới xương chày
|
3.500.000
|
178
|
Phẫu thuật gãy đầu
dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới
|
2.900.000
|
179
|
Phẫu thuật cố định
gãy xương sên bằng đinh KISRCHER
|
2.900.000
|
180
|
Phẫu thuật kết hợp
xương bằng vis gãy thân xương sên
|
2.900.000
|
181
|
Phẫu thuật mở
khoang và giải phóng mạch máu bị chèn ép chi
|
2.900.000
|
182
|
Phẫu thuật gãy lồi
cầu ngoài xương cánh tay
|
3.500.000
|
183
|
Phẫu thuật nối gân
gấp duỗi một ngón bàn tay, chân đơn thuần
|
1.600.000
|
184
|
Phẫu thuật kết hợp
xương bằng vis gãy xương
|
3.100.000
|
185
|
Phẫu thuật đóng
đinh nội tủy xương chi (đùi, cẳng chân, cánh tay, cẳng tay) (chưa bao gồm
đinh)
|
3.500.000
|
186
|
Cố định gãy xương
đốt, bàn (tay, chân) bằng đinh Kirschner (chưa tính đinh Kirschner)
|
2.200.000
|
187
|
Phẫu thuật vết
thương bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp
|
2.100.000
|
188
|
Phẫu thuật bong lóc
da và cơ sau chấn thương
|
2.100.000
|
189
|
Phẫu thuật cắt cụt
đùi
|
2.850.000
|
190
|
Phẫu thuật cắt lọc
vết thương, gãy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời
|
2.100.000
|
191
|
Phẫu thuật khớp
vai, khuỷu, háng nạo, lao khớp
|
2.600.000
|
192
|
Phẫu thuật gãy mõm
khuỷu (chưa bao gồm chỉ thép, đinh vít)
|
3.500.000
|
193
|
Phẫu thuật gãy
xương đòn
|
2.800.000
|
194
|
Phẫu thuật nối gân
duỗi hoặc gân gấp (tay, chân)
|
1.650.000
|
195
|
Phẫu thuật thay
chỏm xương đùi
|
3.500.000
|
196
|
Phẫu thuật trật
khớp khuỷu
|
2.900.000
|
197
|
Phẫu thuật vá da
dày toàn bộ, diện tích > 10cm²
|
2.800.000
|
198
|
Phẫu thuật vá da
dày toàn bộ, diện tích < 10cm²
|
2.600.000
|
199
|
Phẫu thuật nối gân
ACHILE bị đứt do chấn thương
|
2.150.000
|
200
|
Phẫu thuật đứt cân
cơ
|
2.150.000
|
201
|
Phẫu thuật gãy mỏm
trên ròng rọc xương cánh tay
|
2.000.000
|
202
|
Phẫu thuật viêm
xương cánh tay: đục mở lấy xương chết dẫn lưu
|
2.000.000
|
203
|
Phẫu thuật cai lệch
đầu dưới xương quay
|
2.000.000
|
204
|
Phẫu thuật viêm
xương cẳng tay: đục mở lấy xương chết dẫn lưu
|
2.000.000
|
205
|
Phẫu thuật néo ép
và buộc chỉ thép gãy xương bánh chè (chưa bao gồm đinh, vie, nẹp, chỉ thép)
|
2.000.000
|
206
|
Phẫu thuật viêm
xương cẳng tay: đục mở lấy xương chết dẫn lưu
|
2.000.000
|
207
|
Phẫu thuật co gân
Achile
|
1.950.000
|
208
|
Phẫu thuật tháo một
nữa bàn chân trước
|
1.450.000
|
209
|
Phẫu thuật găm
KISCHNER trong gãy mắt cá hoặc vis mắt cá
|
1.950.000
|
210
|
Phẫu thuật cắt u bao
gân
|
1.450.000
|
211
|
Phẫu thuật kết hợp
xương trong gãy xương mắc cá
|
1.950.000
|
212
|
Phẫu thuật rút nẹp
vis và các dụng cụ khác sau phẫu thuật
|
1.500.000
|
213
|
Phẫu thuật cắt cụt
cánh tay/cắt cụt cẳng tay/cắt cụt cẳng chân
|
1.400.000
|
214
|
Phẫu thuật vết
thương phần mềm trên 10cm/gây mê
|
1.400.000
|
215
|
Phẫu thuật viêm tấy
phần mềm ở cơ quan vận động
|
1.250.000
|
216
|
Phẫu thuật tháo đốt
bàn
|
800.000
|
217
|
Phẫu thuật cắt u
phần mềm đơn thuần
|
1.350.000
|
218
|
Phẫu thuật cắt u
máu dưới da có đường kính < 5cm
|
800.000
|
219
|
Phẫu thuật tháo bỏ
các ngón tay, ngón chân
|
1.100.000
|
220
|
Thủ thuật đặt
CATHETER đám rối thần kinh giảm đau sau chấn thương
|
450.000
|
|
BỎNG NGƯỜI LỚN
|
|
221
|
Phẫu thuật cắt hoại
tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể
|
2.950.000
|
222
|
Phẫu thuật cắt hoại
tử tiếp tuyến trên 10 - 15% diện tích cơ thể
|
1.550.000
|
223
|
Phẫu thuật cắt hoại
tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể
|
1.100.000
|
|
BỎNG NGƯỜI TRẺ EM
|
|
224
|
Phẫu thuật cắt hoại
tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể
|
2.800.000
|
225
|
Phẫu thuật cắt hoại
tử tiếp tuyến trên 3 - 8% diện tích cơ thể
|
1.500.000
|
226
|
Phẫu thuật cắt hoại
tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể
|
1.150.000
|
|
GHÉP DA
|
|
227
|
Phẫu thuật ghép da
tự thân từ 5 - 10% diện tích cơ thể
|
1.500.000
|
|
NỘI SOI
|
|
228
|
Phẫu thuật cắt lách
qua nội soi
|
3.600.000
|
229
|
Phẫu thuật cắt đại
tràng qua nội soi
|
3.600.000
|
230
|
Phẫu thuật cắt dây thần kinh X qua nội soi
|
3.550.000
|
231
|
Phẫu thuật mở rộng
niệu quản qua nội soi
|
3.600.000
|
232
|
Phẫu thuật cắt u
buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi
|
3.500.000
|
233
|
Phẫu thuật dẫn lưu
đường mật trong và ngoài qua nội soi
|
3.500.000
|
234
|
Phẫu thuật cắt dây
chằng trong ổ bụng qua nội soi
|
3.200.000
|
235
|
Phẫu thuật mũi
xoang qua nội soi
|
3.250.000
|
236
|
Phẫu thuật cắt u
nhú tai mũi họng qua nội soi
|
3.200.000
|
237
|
Phẫu thuật cắt thận
qua nội soi
|
3.600.000
|
238
|
Phẫu thuật cắt ruột
thừa nội soi
|
3.500.000
|
239
|
Phẫu thuật cắt chỏm
nang gan qua nội soi
|
3.500.000
|
240
|
Phẫu thuật khâu lỗ
thủng dạ dày qua nội soi
|
3.500.000
|
241
|
Phẫu thuật cắt hạch
giao cảm qua nội soi
|
3.450.000
|
242
|
Phẫu thuật nội soi
cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật - ruột
|
3.600.000
|
243
|
Phẫu thuật cắt u
nang hạ họng thanh quản qua nội soi
|
1.500.000
|
244
|
Thủ thuật nội soi
thận
|
800.000
|