1. Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn
còn dư của các dự án đã hoàn thành, dự án đã được phê duyệt quyết toán nhưng
không sử dụng hết số vốn kế hoạch trung hạn đã bố trí và vốn của các dự án dừng
triển khai trong giai đoạn 2016-2020 là 123.038 triệu đồng.
2. Bổ sung kế hoạch vốn đầu tư
công trung hạn 2016-2020 của các chương trình, dự án đã có khối lượng, dự án
hoàn thành, dự án đã được duyệt quyết toán và các dự án đã được quyết định đầu
tư nhưng còn thiếu vốn với tổng số kế hoạch bổ sung là 570.438 triệu đồng, cụ
thể:
- Bổ sung vốn các dự án đã có
trong danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 nhưng còn thiếu vốn so
với giá trị khối lượng hoàn thành là 58.445 triệu đồng (bao gồm 01 dự án đã
hoàn thành do Ban Quản lý Khu đại học Phố Hiến làm chủ đầu tư, số vốn 37 triệu
đồng).
- Bổ sung danh mục dự án và kế
hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 là 330.793 triệu đồng;
- Bổ sung danh mục và kế hoạch
vốn các công trình, dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới với số vốn 178.649 triệu đồng.
- Bổ sung danh mục và kế hoạch
vốn các công trình, dự án thuộc Chương trình kiên cố hóa kênh mương, giao thông
nông thôn năm 2016 với số vốn 2.551 triệu đồng.
3. Các nội dung khác giữ nguyên
theo Nghị quyết số 81/2016/NQ- HĐND ngày 15/12/2016; Nghị quyết số
97/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 và Nghị quyết số 182/2018/NQ-HĐND ngày
12/12/2018 của HĐND tỉnh về kế hoạch và điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2016-2020.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy
ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả thực
hiện với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa XVI, Kỳ họp thứ Mười thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và
có hiệu lực thi hành kể từ ký./.
TT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch 5 năm 2016- 2020 giao tại các Nghị quyết của
HĐND tỉnh
|
Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch 5 năm 2016-2020
|
Kế hoạch 5 năm 2016- 2020 sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG SỐ
|
|
557.099
|
123.038
|
570.401
|
1.004.462
|
|
I
|
Danh
mục dự án điều chỉnh giảm vốn
|
|
181.113
|
123.038
|
-
|
58.075
|
|
1
|
Đối ứng dự án Hệ thống xử lý
chất thải lỏng y tế tại 15 cơ sở y tế tỉnh Hưng Yên
|
276/QĐ-UBND ngày 29/01/2011; 342/QĐ-UBND ngày 25/02/2011; 2227/QĐ-UBND
ngày 07/8/2017
|
21.940
|
21.940
|
|
-
|
|
2
|
Trạm bơm Văn Giang B, huyện
Văn Giang
|
420/QĐ-UBND ngày 19/02/2016; 1318/QĐ-UBND ngày 14/6/2019
|
68.670
|
68.670
|
|
-
|
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng trạm
bơm Vinh Quang, huyện Mỹ Hào
|
2020/QĐ-UBND ngày 15/10/2010
|
8.285
|
1.416
|
|
6.869
|
|
4
|
Đường trục kinh tế bắc nam tỉnh
Hưng Yên, đoạn từ đường sắt (xã Đại Đồng, huyện Văn Lâm) đến cầu vượt QL5
|
2229/QĐ-UBND ngày 30/10/2010; 452/QĐ-UBND ngày 29/02/2016
|
28.432
|
16.000
|
|
12.432
|
|
5
|
Đường chở vật liệu, phục vụ
dân sinh và kết hợp làm đường cứu hộ, cứu nạn từ cảng sông Hồng ra QL.38B,
thành phố Hưng Yên
|
568/QĐ-UBND ngày 17/3/2010; 1709/QĐ-UBND ngày 17/10/2014; 879/QĐ-UBND
ngày 10/5/2016
|
5.308
|
5.308
|
|
-
|
|
6
|
Trụ sở làm việc HĐND-UBND
thành phố Hưng Yên
|
1862/QĐ-UBND ngày 24/10/2012; 1272/QĐ-UBND ngày 07/6/2019
|
10.000
|
2.866
|
|
7.134
|
|
7
|
Xây dựng đường dây cáp ngầm
22kv và trạm biến áp 1250KVA- 22/0,4Kv Bệnh viện đa khoa Phố Nối
|
2128/QĐ-UBND ngày 27/7/2017
|
3.327
|
217
|
|
3.110
|
|
8
|
Xây dựng và mua sắm trang thiết
bị y tế, Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Hưng Yên
|
1108/QĐ-UBND ngày 13/7/2011; 275/QĐ-UBND ngày 24/2/2014
|
10.000
|
6.000
|
|
4.000
|
|
9
|
Nhà lớp học bộ môn và các hạng
mục phụ trợ Trường THPT Văn Lâm
|
1701/QĐ-UBND ngày 17/10/2014; 1193/QĐ-UBND ngày 22/5/2019
|
4.211
|
197
|
|
4.014
|
|
10
|
Nhà lớp học lý thuyết trường
THPT Phù Cừ
|
2064/QĐ-UBND ngày 23/10/2015; 1357/QĐ-UBND ngày 21/6/2019
|
5.129
|
150
|
|
4.979
|
|
11
|
Đầu tư xây dựng công trình
Nhà văn hóa huyện Kim Động
|
2007/QĐ-UBND ngày 23/10/2013; 2740/QĐ-UBND ngày 09/11/2018
|
15.811
|
274
|
|
15.537
|
|
II
|
Danh
mục dự án điều chỉnh tăng vốn
|
|
375.986
|
-
|
570.401
|
946.387
|
|
a
|
Các dự án đã có trong danh
mục kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
|
375.986
|
-
|
58.408
|
434.394
|
|
1
|
Cải tạo, xây dựng hợp khối
Nhà khách Tỉnh ủy
|
2400/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
17.100
|
|
1.898
|
18.998
|
|
2
|
Cải tạo, xây dựng hợp khối
nhà làm việc các Ban Đảng Tỉnh ủy
|
3074/QĐ-UBND ngày 23/11/2017
|
17.100
|
|
1.756
|
18.856
|
|
3
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm
việc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
2353/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
3.508
|
|
181
|
3.689
|
|
4
|
Trụ sở làm việc Trung tâm
Pháp y tỉnh Hưng Yên (giai đoạn 1)
|
2864/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
6.660
|
|
606
|
7.266
|
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện
Đa khoa Phố Nối (giai đoạn II)
|
2173/QĐ-UBND ngày 21/10/2009
|
59.415
|
|
8.567
|
67.982
|
|
6
|
Mở rộng trụ sở làm việc Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
2326/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
6.647
|
|
421
|
7.068
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
tại 03 xã: Đại Tập, huyện Khoái Châu; Phú Thịnh, huyện Kim Động; Hùng Cường,
thành phố Hưng Yên
|
2643/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
4.686
|
|
348
|
5.034
|
|
8
|
Đầu tư xây dựng đường quy hoạch
số 4 thị trấn Yên Mỹ, huyện Yên Mỹ, giai đoạn 1
|
2372/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
43.785
|
|
2.074
|
45.859
|
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp đường
ĐH.12B (đoạn từ Km0+000 đến Km0+610 và từ Km2+260 đến Km3+920), huyện Văn Lâm
|
2321/QĐ-UBND ngày 26/10/2016; 2932/QĐ-UBND ngày 08/12/2016
|
18.828
|
|
591
|
19.419
|
|
10
|
Trạm bơm không ống cột nước
thấp Cửa Gàn, thành phố Hưng Yên
|
1973/QĐ-UBND ngày 13/7/2017; 1542/QĐ-UBND ngày 19/7/2019
|
4.000
|
|
324
|
4.324
|
|
11
|
Trạm bơm không ống cột nước
thấp Đầm Sen, huyện Yên Mỹ
|
1969/QĐ-UBND ngày 13/7/2017; 2979/QĐ-UBND ngày 19/12/2018
|
1.000
|
|
171
|
1.171
|
|
12
|
Trạm bơm không ống cột nước
thấp Cống Bún, huyện Ân Thi
|
1970/QĐ-UBND ngày 13/7/2017; 2980/QĐ-UBND ngày 19/12/2018
|
1.000
|
|
209
|
1.209
|
|
13
|
Trạm bơm không ống cột nước
thấp Bích Tràng, huyện Ân Thi
|
1971/QĐ-UBND ngày 13/7/2017; 2978/QĐ-UBND ngày 19/12/2018
|
1.000
|
|
222
|
1.222
|
|
14
|
Trạm bơm không ống cột nước
thấp Võng Phan, huyện Phù Cừ và huyện Tiên Lữ
|
1972/QĐ-UBND ngày 13/7/2017; 1543/QĐ-UBND ngày 19/7/2019
|
3.645
|
|
433
|
4.078
|
|
15
|
Xây dựng cầu Cáp trên ĐH.82,
huyện Phù Cừ
|
1987/QĐ-UBND ngày 14/7/2017
|
10.800
|
|
473
|
11.273
|
|
16
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.99
(đoạn từ UBND xã Cương Chính đến giao với ĐT.378)
|
1417/QĐ-UBND ngày 24/5/2017
|
8.820
|
|
900
|
9.720
|
|
17
|
Trường Tiểu học xã Tân Việt
|
2376/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
9.810
|
|
1.000
|
10.810
|
|
18
|
Xây dựng hạ tầng Trung tâm y
tế huyện Khoái Châu
|
666/QĐ-UBND ngày 30/3/2016; 2981/QĐ-UBND ngày 19/12/2018
|
4.470
|
|
496
|
4.966
|
|
19
|
Xây dựng Bảo tàng tỉnh Hưng
Yên
|
1917/QĐ-UBND ngày 29/10/2012; 1306/QĐ-UBND ngày 12/6/2019
|
20.523
|
|
790
|
21.313
|
|
20
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm
việc Sở Khoa học và Công nghệ - Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
2059/QĐ-UBND ngày 26/9/2016; 344/QĐ-UBND ngày 23/01/2019
|
2.652
|
|
12
|
2.664
|
|
21
|
Xây dựng Trung tâm Y tế huyện
Phù Cừ
|
1032/QĐ-UBND ngày 21/5/2009; 2009/QĐ-UBND ngày 09/9/2019
|
343
|
|
2.800
|
3.143
|
|
22
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình
cải tạo, nâng cấp trạm bơm Phan Đình Phùng, huyện Mỹ Hào
|
1214/QĐ-UBND ngày 03/7/2012
|
26.033
|
|
4.515
|
30.548
|
|
23
|
Xây dựng Trung tâm hội nghị tỉnh
|
2087/QĐ-UBND ngày 25/10/2010; 2368/QĐ-UBND ngày 12/12/2013
|
22.793
|
|
679
|
23.472
|
|
24
|
Dự án cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Bệnh viện Mắt tỉnh Hưng Yên
|
1838/QĐ-UBND ngày 02/10/2013
|
21.000
|
|
1.143
|
22.143
|
|
25
|
Trung tâm phòng, chống
HIV/AIDS và các bệnh nhiệt đới tỉnh Hưng Yên
|
2279/QĐ-UBND ngày 21/10/2016; 2580/QĐ-UBND ngày 26/9/2017; 920/QĐ-UBND
ngày 10/4/2019
|
39.168
|
|
3.000
|
42.168
|
|
26
|
Đầu tư nâng cấp, mở rộng và
mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Hưng Yên
|
2278/QĐ-UBND ngày 21/10/2016; 2581/QĐ-UBND ngày 26/9/2017
|
9.000
|
|
17.000
|
26.000
|
|
27
|
Các công trình, dự án kiên cố
hóa trường, lớp học
|
|
12.200
|
-
|
7.800
|
20.000
|
|
|
Trường MN xã Minh Tiến, H.
Phù Cừ
|
2178/QĐ-UBND ngày 21/5/2018
|
|
|
975
|
2.500
|
|
|
Trường MN xã Hồng Nam
|
2646/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
|
975
|
2.500
|
|
|
Trường MN xã Xuân Quan
|
171/QĐ-UBND ngày 29/9/2017
|
|
|
975
|
2.500
|
|
|
Trưởng tiểu học xã Tân Tiến
|
163/QĐ-UBND ngày 29/9/2017
|
|
|
975
|
2.500
|
|
|
Trường MN xã Lạc Hồng
|
3014/QĐ-UBND ngày 25/10/2017
|
|
|
975
|
2.500
|
|
|
Trường MN Thị trấn Khoái Châu
|
4729/QĐ-UBND ngày 27/9/2017
|
|
|
975
|
2.500
|
|
|
Trường THCS xã Thành Công
|
2669/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
|
|
975
|
2.500
|
|
|
Trường Tiểu học xã Tứ Dân
|
2670/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
|
|
975
|
2.500
|
|
b
|
Các dự án chưa có trong
danh mục kế hoạch trung hạn 2016-2020
|
|
-
|
-
|
330.793
|
330.793
|
|
b1
|
Dự án đã hoàn thành
|
|
-
|
-
|
11.274
|
11.274
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật
công trình tượng đài Tổng Bí thư Nguyễn Văn Linh
|
2226/QĐ-UBND ngày 13/10/2016; 1359/QĐ-UBND ngày 21/6/2019
|
|
|
91
|
91
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp trường THPT
Kim Động, huyện Kim Động
|
2150/QĐ-UBND ngày 28/10/2010
|
|
|
218
|
218
|
|
3
|
Nhà lớp học lý thuyết, san nền,
tường rào và công trình phụ trợ - Trường THPT Trần Hưng Đạo
|
1874/QĐ-UBND ngày 24/10/2012; 1534/QĐ-UBND ngày 13/8/2015
|
|
|
300
|
300
|
|
4
|
Nhà lớp học Trường THPT Hoàng
Hoa Thám
|
1959/QĐ-UBND ngày 21/10/2008
|
|
|
413
|
413
|
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình
Chỉnh trang, tu bổ Khu lưu niệm Tổng Bí Thư Nguyễn Văn Linh
|
553/QĐ-UBND ngày 26/02/2015
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
6
|
Đầu tư xây dựng công trình Khối
nhà phục vụ Trung tâm hội nghị tỉnh Hưng Yên
|
1157/QĐ-UBND ngày 26/6/2015; 1273/QĐ-UBND ngày 07/6/2019
|
|
|
1.403
|
1.403
|
|
7
|
Đầu tư xây dựng cầu Tam Nông,
xã Hưng Đạo, huyện Tiên Lữ
|
1872/QĐ-UBND ngày 04/10/2013
|
|
|
2.700
|
2.700
|
|
8
|
Dự án di dân TĐC vùng nguy cơ
sạt lở xã Văn Nhuệ, huyện Ân Thi
|
4042/QĐ-UB ngày 28/10/2005; 2173/QĐ-UBND ngày 16/11/2007; 2425/QĐ-UBND
ngày 27/11/2009
|
|
|
0,672
|
1
|
|
9
|
Đường gom và đường nội bộ cụm
công nghiệp Như quỳnh - Tân Quang
|
4631/QĐ-UBND ngày 13/12/2005
|
|
|
147
|
147
|
|
b2
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
-
|
-
|
30.300
|
30.300
|
|
1
|
Khu dân cư đấu giá phường An
Tảo
|
2948/QĐ-UBND ngày 14/12/2018
|
|
|
10.500
|
10.500
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng công trình cầu
qua sông Bắc Hưng Hải, thôn Lôi Cầu, xã Việt Hòa, huyện Khoái Châu
|
2652/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
3
|
Trạm y tế xã Đức Hợp, huyện
Kim Động
|
82/QĐ-UBND ngày 14/11/2018
|
|
|
1.800
|
1.800
|
|
4
|
Dự án Cải tạo, nạo vét hệ thống
công trình sau đầu mối trạm bơm La Tiến, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
|
667/QĐ-UBND ngày 30/3/2016; 2579/QĐ-UBND ngày 26/9/2017; 3024/QĐ-UBND
ngày 25/12/2018
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
5
|
Kè mái sông Hòa Bình đoạn qua
thành phố Hưng Yên
|
384/QĐ-UBND ngày 08/2/2010; 1357/QĐ-UBND ngày 11/8/2011
|
|
|
9.000
|
9.000
|
|
b3
|
Dự án khởi công mới
|
|
-
|
-
|
289.219
|
289.219
|
|
1
|
Công trình cải tạo trạm bơm
Văn Giang A cũ
|
2290/QĐ-UBND ngày 14/10/2019
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
2
|
Công trình cải tạo cầu cống
Ngô Xuyên trên sông Đình Dù, huyện Văn Lâm
|
1654/QĐ-UBND ngày 02/8/2019
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
3
|
Công trình Trạm bơm không ống
cột nước thấp tưới, tiêu và cấp nguồn Tiên Kiều, huyện Ân Thi
|
2291/QĐ-UBND ngày 14/10/2019
|
|
|
7.400
|
7.400
|
|
4
|
Bờ bao kênh xả tiêu trạm bơm
Bảo Khê, thành phố Hưng Yên
|
2473/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
5
|
Trạm bơm Hòa Đam 1 xã Hòa
Phong, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
|
2474/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
6
|
Kênh tưới trạm bơm Cống Bún
xã Đào Dương, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
|
2472/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
|
|
5.977
|
5.977
|
|
7
|
Dự án cải tạo, nâng cấp đường
ĐT.380 đoạn Km2+910 - Km7+00
|
1710/QĐ-UBND ngày 08/08/2019
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
8
|
Dự án cải tạo, nâng cấp
ĐT.385 Km7+750 - Km16+370
|
1711/QĐ-UBND ngày 08/08/2019
|
|
|
19.000
|
19.000
|
|
9
|
Dự án nâng cấp mở rộng đường
gom (bên phải) đường cao tốc HN-HP (đoạn từ giao với ĐT.376 đến giao QL.38)
|
1887/QĐ-UBND 27/8/2019
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
10
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình
cải tạo nâng cấp đường giao thông đoạn nối ĐH.66 xã Hồ Tùng Mậu huyện Ân Thi
đến điểm giao ĐH.60 xã Chính Nghĩa huyện Kim Động
|
1712/QĐ-UBND 08/8/2019
|
|
|
13.000
|
13.000
|
|
11
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.385 đoạn
Km0+450-Km1+300, huyện Văn Lâm
|
791/QĐ-UBND ngày 20/3/2019
|
|
|
12.342
|
12.342
|
|
12
|
Đầu tư xây dựng công trình cầu
bắc qua sông Bản Lễ trên ĐH.95
|
2343/QĐ-UBND ngày 17/8/2017
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
13
|
Đường trục xã Bảo Khê giai đoạn
2 (đoạn từ ngã tư trường THCS Bảo Khê đến đường vào nhà máy xử lý nước thải
HY1)
|
2406/QĐ-UBND ngày 22/10/2019
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
14
|
Đường trục xã Tân Việt (Đoạn 1
từ đường Đt.376 đến cổng làng Yến Đô; đoạn 2 từ đường ĐT.382 đến cống nhà Mạc)
|
2471/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
15
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH.72 địa
phận thành phố Hưng Yên (đoạn từ giáp đình Lê Như Hồ đến ngã ba Cu Tuế)
|
2227/QĐ-UBND ngày 04/10/2019
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
16
|
Cải tạo, nâng cấp các tuyến
đường Chùa Chuông, Bãi Sậy thành phố Hưng Yên
|
2378/QĐ-UBND ngày 18/10/2019
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
17
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH.80 đoạn từ
ngã tư cầu Nhật Quang (Km2+610) đến giáp địa phận xã Tống Trân (Km7+920), huyện
Phù Cừ
|
3627/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
|
|
17.000
|
17.000
|
|
18
|
Cải tạo nâng cấp đường giao thông
trên địa bàn huyện Kim Động - Đoạn tuyến từ ĐH.73 thuộc xã Đồng Thanh, huyện
Kim Động đến điểm nối với ĐH.59B xã Nhuế Dương, huyện Khoái Châu
|
2462/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
19
|
Xây dựng tuyến ĐH.13 kéo dài (đoạn
từ ĐT.385 đến giáp địa phận tỉnh Bắc Ninh)
|
2484/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
|
|
12.500
|
12.500
|
|
20
|
Đường trục liên xã Hùng Cường
- Phú Cường (đoạn từ nhà ông Cự, xã Hùng Cường đến nhà ông Mạnh xã Phú Cường)
|
2505/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
21
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH.51 (đoạn
từ bến đò Phương Trù đến ĐT.378)
|
2375/QĐ-UBND ngày 18/10/2019
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
22
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông
nội đồng và hệ thống kênh thủy lợi phục vụ chống úng vùng nông nghiệp chuyển
đổi xã Phùng Hưng, huyện Khoái Châu
|
2481/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
23
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng bệnh
viện bệnh nhiệt đới, trực thuộc Sở Y tế
|
1924/QĐ-UBND ngày 30/8/2019
|
|
|
9.000
|
9.000
|
|
24
|
Nhà khoa khám bệnh và điều trị
ngoại trú Trung tâm y tế huyện Ân Thi
|
2466/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
25
|
Nhà lớp học lý thuyết, xưởng thực
hành Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên thị xã Mỹ Hào
|
2476/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
26
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.376 cũ
đoạn qua thị trấn Ân Thi từ lý trình km17+400 (ngã tư Bưu điện) đến km19+000 (ngã
tư Bình Trì)
|
2668/QĐ-UBND ngày 14/10/2018
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
27
|
Dự án đầu tư xây dựng công
trình kết nối đường trục trung tâm đô thị Mỹ Hào đến QL38 (đoạn thuộc thị xã
Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên)
|
2401/QĐ-UBND ngày 21/10/2019
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
28
|
Công trình cải tạo, nâng cấp
đường GTNT tại 03 xã: Thắng Lợi, huyện Văn Giang; Hùng An, Mai Động, huyện
Kim Động; Hoàng Hanh, thành phố Hưng Yên theo đề án phát triển kinh tế vùng
bãi
|
2223/QĐ-UBND ngày 02/10/2019
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
c
|
Vốn các công trình, dự án
thuộc Chương trình kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn năm 2016
và các công trình, dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
|
|
|
181.200
|
181.200
|
|
c1
|
HOÀN TRẢ 02 CÔNG
TRÌNH/DỰ ÁN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG VÀ ĐƯỜNG
GTNT (Do không có khoản vốn vay tín dụng ĐTPT của Nhà nước năm
2016)
|
|
|
|
2.551
|
2.551
|
|
|
Đường GTNT Thị trấn Như Quỳnh
(từ trường Tiểu học Như Quỳnh B đến trạm biến áp thôn Hành Lạc)
|
1848/QĐ-UBND ngày 18/7/2013
|
|
|
1.351
|
1.351
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
thị trấn Lương Bằng (tuyến 1, từ cửa nhà ông Chuân đến cửa nhà ông Điềm thôn Động
Xá; tuyến 2, từ cửa nhà ông Cẩn đến đầu máng nổi mạ chuôm)
|
78c/QĐ-UBND ngày 29/10/2015; 71/QĐ-UBND ngày 12/9/2017
|
|
|
1.200
|
1.200
|
|
c2
|
CÔNG TRÌNH/DỰ ÁN THỰC
HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
|
|
|
|
178.649
|
178.649
|
|
|
THÀNH PHỐ HƯNG YÊN
|
|
|
|
10.400
|
10.400
|
|
|
Xã Hùng Cường
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Hùng Cường (đoạn từ điểm giao đường Dốc Lã, thôn Phượng Hoàng đến điểm
giao ngõ ông Úy)
|
93b/QĐ-UBND ngày 15/10/2018
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 4 phòng
Trường mầm non khu trung tâm xã Hùng Cường
|
99a/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Xã Bảo Khê
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Nhà văn hóa xã Bảo Khê
|
133/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Xã Phú Cường
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Phú Cường (đoạn từ dốc ông Khải đến đường dốc ông Sử)
|
2653/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
|
900
|
900
|
|
|
Xã Quảng Châu
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Quảng Châu (tuyến 1: từ đền Hoàng Bà đến cống ông Miến, thôn 5; Nhánh tuyến
1: từ nhà ông Thành đến nhà ông Cộng, thôn 5; Tuyến 2: từ cống xóm 8 đến cống
cụ Bường; Tuyến 3: từ ngã ba đầu vườn ông Lã Định đến cống xóm 10, thôn 5)
|
754a/QĐ-UBND ngày 15/10/2018
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Xã Hoàng Hanh
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã
Hoàng Hanh (đoạn từ đường công vụ cầu Hưng Hà đến đường ra bến đò Vũ Điện)
|
2270/QĐ-UBND ngày 21/10/2019
|
|
|
500
|
500
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Hoàng Hanh (đoạn 1, từ ngã 3 nhà ông Luyến đến giáp xã Tân Hưng; đoạn 2, từ
ngã 4 chợ đến cống ông Phố)
|
2269/QĐ-UBND ngày 21/10/2019
|
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
Xã Liên Phương
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Liên Phương (đoạn từ đường ADB đến trại ông Đại)
|
2685/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
|
|
800
|
800
|
|
|
HUYỆN TIÊN LỮ
|
|
|
|
18.900
|
18.900
|
|
|
Xã Đức Thắng
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng
10 phòng Trường Tiểu học xã Đức Thắng
|
74/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn An
Lạc, xã Đức Thắng
|
49/QĐ-UBND ngày 30/10/2018; 03/QĐ-UBND ngày 22/02/2019
|
|
|
500
|
500
|
|
|
Xã Thủ Sỹ
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã
Thủ Sỹ (đoạn từ đường bê tông xã Hồng Nam đến ngõ ông Cầu, thôn Lê Bãi)
|
169/QĐ-UBND ngày 26/10/2018
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Xã Ngô Quyền
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Xây dựng cầu giao thông nông
thôn Trịnh Mỹ, xã Ngô Quyền
|
1872/QĐ-UBND ngày 15/10/2018
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Xây dựng nhà lớp học 10 phòng
Trường THCS Ngô Quyền
|
1899/QĐ-UBND ngày 16/10/2018
|
|
|
500
|
500
|
|
|
Xã Trung Dũng
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã
Trung Dũng
|
2024/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Xã Dị Chế
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà văn hóa xã Dị Chế
|
83/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Chế Chì, xã
Dị Chế
|
05/QĐ-UBND ngày 25/10/2018
|
|
|
500
|
500
|
|
|
Xã Hải Triều
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng, 8 phòng
Trường mầm non xã Hải Triều
|
129/QĐ-UBND ngày 26/10/2018
|
|
|
2.100
|
2.100
|
|
|
Xã Cương Chính
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Xây dựng Nhà lớp học 2 tầng 6
phòng học Trường THCS xã Cương Chính
|
86/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Xã An Viên
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Xây dựng Trạm Y tế xã An Viên
|
05/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
|
1.800
|
1.800
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã An Viên (đoạn từ Cống Tiền Phong, giao với đường ĐH.72 đến đường trục phía
Bắc)
|
1988/QĐ-UBND ngày 25/10/2018
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Xã Thụy Lôi
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Thụy Lôi
|
943/QĐ-UBND ngày 14/6/2019
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
HUYỆN PHÙ CỪ
|
|
|
|
17.000
|
17.000
|
|
|
Xã Nhật Quang
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã
Nhật Quang (Đoạn 1, từ ĐH.80 đến cổng Trường tiểu học; Đoạn 2, từ ĐH.64 đến
Chùa Bà; Đoạn 3, từ nhà ông Huệ đến Trường THPT Phù Cừ)
|
91/QĐ-UBND ngày 26/10/2018
|
|
|
500
|
500
|
|
|
Xã Đoàn Đào
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Xây dựng cầu bắc từ QL.38B
sang cánh đồng Son, thôn Đông Cáp, xã Đoàn Đào
|
5087/QĐ-UBND ngày 26/10/2018
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Xã Minh Hoàng
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Nhà lớp học bộ môn 2 tầng 6
phòng Trường THCS xã Minh Hoàng
|
5061/QĐ-UBND ngày 26/10/2018
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Xã Tống Phan
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Tống Phan (Đoạn 1, từ ĐH.87 nhà ông Quý thôn Hạ Cát đến nhà ông Vắn và từ nhà
ông Âu đến nhà ông Tỉnh trên đường ĐH.87; Đoạn 2, từ nhà ông Tấc đến nhà ông
Thuần, thôn Phan Xá; Đoạn 3, từ nhà trẻ thôn Tống Xá đến ngã 3 đồng Ải)
|
51/QĐ-UBND ngày 23/9/2019
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Xã Minh Tiến
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Minh Tiến (Đoạn 1, từ đường 386 đến Nghĩa trang thôn Phù Oanh; Đoạn 2, từ
ngã tư Phù Oanh đến nhà ông Tuyết; Đoạn 3, từ ngã ba Kim Phương đến nhà ông
Ngân)
|
58a/QĐ-UBND ngày 04/9/2018
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng, 4 phòng
Trường mầm non xã Minh Tiến
|
66a/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Xã Tam Đa
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã
Tam Đa (Đoạn từ đường 386 đến nhà ông Lưu thôn Ngũ Phúc, cánh đồng Ngói)
|
81/QĐ-UBND ngày 27/10/2018
|
|
|
500
|
500
|
|
|
Xã Tống Trân
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp kênh mương vùng
bãi tại các thôn: An Cầu và Võng Phan, xã Tống Trân
|
102/QĐ-UBND ngày 23/8/2019
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao
thông xã Tống Trân (đường giao thông vùng bãi tại các thôn: An Cầu và Võng
Phan)
|
101/QĐ-UBND ngày 23/8/2019
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Xã Nguyên Hòa
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Nhà lớp học bộ môn 2 tầng, 6
phòng Trường THCS Nguyên Hòa
|
5082/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Nguyên Hòa (Đoạn từ dốc đê thôn Thị Giang đến sân bóng thôn Hạ Đồng)
|
5098/QĐ-UBND ngày 26/10/2018; 16/QĐ-BQLDA ngày 05/01/2019
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
HUYỆN ÂN THI
|
|
|
|
31.000
|
31.000
|
|
|
Xã Tiền Phong
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Nhà văn hóa xã Tiền Phong
|
76/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
Xã Đa Lộc
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Xây dựng Nhà lớp học 2 tầng,
10 phòng Trường Tiểu học xã Đa Lộc
|
113a/QĐ-UBND ngày 28/10/2019
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao
thông nông thôn (GTNT) thôn Bình Nguyên, xã Đa Lộc
|
4393b/QĐ-UBND ngày 01/11/2018
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Xã Văn Nhuệ
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Nhà văn hóa xã Văn Nhuệ
|
93B/QĐ-UBND ngày 27/10/2018
|
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
Xã Hồng Quang
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Hồng Quang (đoạn từ nhà ông Quang đến Đồng Chuột, thôn Vũ Dương)
|
40/QĐ-UBND ngày 21/10/2019
|
|
|
700
|
700
|
|
|
Xã Hồ Tùng Mậu
|
|
|
|
-
|
|
|
|
12 Phòng học Trường THCS Hồ
Tùng Mậu
|
4387b/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
|
|
2.400
|
2.400
|
|
|
Xã Hồng Vân
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng
Trường Tiểu học xã Hồng Vân
|
82/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Xã Xuân Trúc
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng, 12 phòng
Trường THCS xã Xuân Trúc
|
282a/QĐ-UBND ngày 26/10/2018
|
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng, 12 phòng
Trường Tiểu học xã Xuân Trúc
|
279c/QĐ-UBND ngày 15/10/2018
|
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
Xã Đào Dương
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Nhà văn hóa xã Đào Dương
|
36/QĐ-UBND ngày 14/8/2019
|
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
Xã Hạ Lễ
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Nhà văn hóa thôn 5, xã Hạ Lễ
|
44/QĐ-UBND ngày 08/10/2018
|
|
|
500
|
500
|
|
|
Xã Quảng Lãng
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã
Quảng Lãng (đoạn từ thôn Bình Cầu 1 đến đường 62 và đoạn từ UBND xã đến trạm
y tế xã)
|
65/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Xây dựng công trình nhà lớp học
2 tầng 8 phòng Trường THCS xã Quảng Lãng
|
66/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
Xã Quang Vinh
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Xây dựng Nhà lớp học 8 phòng
học - Trường Tiểu học xã Quang Vinh
|
155/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Xã Bắc Sơn
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường trục
chính xã Bắc Sơn (đoạn 1: từ đường bê tông cũ gần ĐT.384 đến điểm giao với đường
ra bãi rác thôn An Đỗ; đoạn 2: từ điểm lớp mầm non thôn An Khải đến ĐT.382)
|
4318b/QĐ-UBND ngày 26/10/2018
|
|
|
3.400
|
3.400
|
|
|
Xã Cẩm Ninh
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Xây dựng Nhà lớp học 6 phòng
học, Trường THCS xã Cẩm Ninh
|
60/QĐ-UBND ngày 23/9/2019
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Xã Bãi Sậy
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Xây dựng Nhà lớp học 8 phòng học
Trường tiểu học xã Bãi Sậy
|
41a/QĐ-UBND ngày 20/9/2019
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
HUYỆN KIM ĐỘNG
|
|
|
|
16.763
|
16.763
|
|
|
Xã Phạm Ngũ Lão
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã
Phạm Ngũ Lão (đoạn 1, từ đầu đường 38 đến cống Chân Tràng; đoạn 2, từ cống
Chân Tràng đến đường Nghè)
|
86d/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
|
|
500
|
500
|
|
|
Xã Nhân La
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã
Nhân La (đoạn từ cây đa mả chết đến cánh đồng chè)
|
77a/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
|
|
500
|
500
|
|
|
Xã Ngọc Thanh
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8
phòng - Trường Tiểu học xã Ngọc Thanh
|
12/QĐ-UBND ngày 02/8/2019
|
|
|
1.263
|
1.263
|
|
|
Xã Thọ Vinh
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Thọ Vinh (đoạn từ ngã tư chợ đến đường 378)
|
52A1/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Xây dựng Nhà văn hóa xã Thọ
Vinh
|
52B/QĐ-UBND ngày 10/12/2018
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Xã Vũ Xá
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Xây dựng Nhà văn hóa xã Vũ Xá
|
45b/QĐ-UBND ngày 07/12/2018
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Xây dựng Nhà lớp học 2 tầng 8
phòng - Trường Tiểu học xã Vũ Xá
|
43b/QĐ-UBND ngày 05/12/2018
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8
phòng - Trường THCS xã Vũ Xá
|
43c/QĐ-UBND ngày 05/12/2018
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Xã Mai Động
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Mai Động (đoạn từ cây xăng đến ngã ba đường Vùng)
|
55b/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Nhà văn hóa xã Mai Động
|
42/QĐ-UBND ngày 18/11/2018
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8
phòng - Trường THCS xã Mai Động
|
56/QĐ-UBND ngày 05/12/2018
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Xã Nghĩa Dân
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Xây dựng Nhà lớp học 2 tầng,
8 phòng Trường THCS xã Nghĩa Dân
|
67/QĐ-UBND ngày 21/5/2019
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Nghĩa Dân (đoạn từ Đường Cao ra Đồng Bãi, đoạn từ Lăng đến Đồng Dở và đoạn
từ đường liên xã đến bờ sông Điện Biên)
|
86b/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Nghĩa Dân (tuyến 1: từ đường Đống Lâm đi đường trục xã đến bờ sông Điện
Biên; tuyến 2: từ đường Sép Hàng đi từ đường trục xã đến bờ sông Điện Biên)
|
97/QĐ-UBND ngày 29/7/2019
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Xã Toàn Thắng
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Xây dựng Nhà lớp học 2 tầng,
8 phòng - Trường Tiểu học xã Toàn Thắng
|
92C/QĐ-UBND ngày 04/12/2018
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
HUYỆN KHOÁI CHÂU
|
|
|
|
26.800
|
26.800
|
|
|
Xã Thuần Hưng
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Thuần Hưng (đoạn từ nhà ông Năng thôn 3 đi nhà ông Vẽ thôn 1 và kiên cố
hóa kênh mương dọc tuyến)
|
68/QĐ-UBND ngày 27/9/2019
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Xã Nhuế Dương
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Nhuế Dương (đoạn 1, từ ĐH.59 đến đầu Làng Quan Xuyên; đoạn 2, nối từ đường
Làng Quan Xuyên đến đầu Làng thôn Sài Quất)
|
02/QĐ-UBND ngày 06/8/2019
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Xã Đại Tập
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8
phòng Trường THCS xã Đại Tập
|
05/QĐ-UBND ngày 03/8/2019
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Xã Thành Công
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8
phòng Trường THCS xã Thành Công
|
06/QĐ-UBND ngày 05/7/2019
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Xã Bình Kiều
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng
Trường mầm non khu trung tâm xã Bình Kiều
|
278d/QĐ-UBND ngày 12/02/2019
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Nhà lớp học 3 tầng 12 phòng
Trường THCS xã Bình Kiều
|
278C/QĐ-UBND ngày 11/02/2019
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Bình Kiều (đoạn từ nhà ông Lưu, thôn An Cảnh đến nhà ông Hòa Đon, thôn
Ninh Vũ)
|
229A/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
|
500
|
500
|
|
|
Xã Tân Dân
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Nhà lớp học 3 tầng 12 phòng
Trường Tiểu học xã Tân Dân
|
23E/QĐ-UBND ngày 18/02/2019
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Xã Hàm Tử
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Hàm Tử (đoạn từ nhà ông Chiền đến đường ĐH.54)
|
36B/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Xã Tứ Dân
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã
Tứ Dân (đoạn từ cống 3 ngách đến đầu ruộng nhà ông Huy gốc Lim)
|
65/QĐ-UBND ngày 26/9/2019
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Nhà văn hóa xã Tứ Dân
|
39/QĐ-UBND ngày 08/8/2019
|
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
Xã Đông Tảo
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Đông Tảo
|
71/QĐ-UBND ngày 28/8/2019
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng, 6 phòng
Trường THCS xã Đông Tảo
|
56A/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Xã Chí Tân
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Chí Tân (đoạn từ nhà Tuyết Doãn, thôn Nghi Xuyên đến nhà ông Hợi, thôn Cốc
Phong)
|
66/QĐ-UBND ngày 26/9/2019
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã
Chí Tân (đoạn từ quán ông Hời đến ĐH.51; đoạn từ Trạm Y tế xã đi bãi rác Tân
Hưng)
|
65/QĐ-UBND ngày 26/9/2019
|
|
|
500
|
500
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng
Trường Tiểu học xã Chí Tân
|
48/QĐ-UBND ngày 07/8/2019
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Xã Việt Hòa
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Việt Hòa (đoạn từ đường WB đến bờ sông Tây Tân Hưng)
|
5808/QĐ-UBND ngày 14/10/2019
|
|
|
400
|
400
|
|
|
Xã Đông Kết
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Đông Kết (đoạn từ Trường THCS Đông Kết đến đường ĐT.383)
|
5807/QĐ-UBND ngày 14/10/2019
|
|
|
400
|
400
|
|
|
Xã Hồng Tiến
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Nhà lớp học 3 tầng 6 phòng
Trường THCS xã Hồng Tiến
|
68/QĐ-UBND ngày 08/8/2019
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Xã Phùng Hưng
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng học
Trường THCS xã Phùng Hưng
|
60/QĐ-UBND ngày 04/10/2019
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Xã Đồng Tiến
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Thổ Khối xã
Đồng Tiến
|
07/QĐ-UBND ngày 26/6/2018
|
|
|
500
|
500
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Kim Tháp xã
Đồng Tiến
|
05/QĐ-UBND ngày 28/6/2018
|
|
|
500
|
500
|
|
|
Xã Dạ Trạch
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Trường mầm non xã Dạ Trạch
|
48b/QĐ-UBND ngày 26/10/2018
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
HUYỆN YÊN MỸ
|
|
|
|
19.708
|
19.708
|
|
|
Xã Đồng Than
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Xây dựng công trình Nhà lớp học
3 tầng 8 phòng Trường THCS xã Đồng Than
|
152/QĐ-UBND ngày 30/9/2019
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Xây dựng công trình Nhà lớp học
8 phòng Trường mầm non xã Đồng Than
|
151/QĐ-UBND ngày 27/9/2019
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Xã Yên Phú
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
các thôn: Mễ Thượng, Mễ Hạ, Bình Phú, Tân Phú, Từ Hồ và rãnh thoát nước thôn
Từ Tây, xã Yên Phú
|
139a/QĐ-UBND ngày 18/12/2018
|
|
|
1.600
|
1.600
|
|
|
Xã Hoàn Long
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 12 phòng
Trường Tiểu học xã Hoàn Long
|
53B/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp cầu Tây vào
thôn Chấn Đông và thôn Đại Hạnh xã Hoàn Long
|
27B/QĐ-UBND ngày 22/3/2019
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Xã Lý Thường Kiệt
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng
Trường Tiểu học xã Lý Thường Kiệt
|
76a/QĐ-UBND ngày 25/10/2018
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Xây dựng công trình Nhà lớp học
10 phòng Trường mầm non xã Lý Thường Kiệt
|
104/QĐ-UBND ngày 27/9/2019
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Xã Tân Việt
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Tân Việt (thôn Yến Đô)
|
125b/QĐ-UBND ngày 26/10/2018
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Lãng Cầu, xã
Tân Việt
|
125c/QĐ-UBND ngày 26/10/2018
|
|
|
500
|
500
|
|
|
Xã Yên Hòa
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Xây dựng công trình Nhà lớp học
2 tầng 8 phòng học Trường Tiểu học xã Yên Hòa
|
186/QĐ-UBND ngày 30/9/2019
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Xã Minh Châu
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng
Trường Tiểu học xã Minh Châu
|
120b/QĐ-UBND ngày 26/10/2018
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Xã Liêu Xá
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Liêu Xá
|
81b/QĐ-UBND ngày 27/9/2019
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Xã Tân Lập
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Tân Lập
|
36b/QĐ-UBND ngày 28/4/2019
|
|
|
1.108
|
1.108
|
|
|
HUYỆN MỸ HÀO (NAY LÀ THỊ
XÃ MỸ HÀO)
|
|
|
|
13.400
|
13.400
|
|
|
Xã Minh Đức (nay là
Phường Minh Đức)
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã
Minh Đức (Đoạn 1, từ ĐH.31 đến cống T12; Đoạn 2, từ QL5 đến ông Phục, thôn
Phong Cốc; Đoạn 3, từ cổng trạm y tế xã đến ông Phương, thôn Sài Phi)
|
104b/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
Xã Hòa Phong
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Hòa Phong (Đoạn 1, từ ĐH.31 đến kênh T12 đồng H; Đoạn 2, từ kênh Văn Lâm đến
cánh đồng Sắn; Đoạn 3, từ cống tiêu Phúc Lâm đến kênh Văn Lâm; Đoạn 4, từ đường
bê tông đến kênh T12)
|
76M/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Xã Bạch Sam (nay là
Phường Bạch Sam)
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Trạm y tế xã Bạch Sam
|
39/QĐ-UBND ngày 15/5/2019
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
phường Bạch Sam (đoạn từ nhà ông Khoa đến nhà ông Họa TDP Đọ và đoạn từ nhà
ông Họa đến nhà ông Toản, TDP Phan)
|
98/QĐ-UBND ngày 30/9/2019
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Xã Ngọc Lâm
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã
Ngọc Lâm (thôn Phúc Bố: đoạn từ đường Kim Sơn đến cống ông Đàm; đoạn từ đường
Kim Sơn đến bãi rác Phúc Bố)
|
49/QĐ-UBND ngày 16/10/2019
|
|
|
500
|
500
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã
Ngọc Lâm (Đoạn 1,thôn Vô Ngại: đoạn từ gần bãi rác thôn Vô Ngại đến gần đê
Kim Sơn; Đoạn 2, thôn Vô Ngại, đoạn từ đê Kim Sơn đến cánh đồng; Đoạn 3, thôn
Vô Ngại, đoạn trên cánh đồng Bống; Đoạn 4, đoạn từ ngã tư Phố Ngái đến Trạm
bơm Phúc Bố; Đoạn 5, đoạn từ nhà ông Hùng thôn Vô Ngại đến cánh đồng Xuân Dục;
Đoạn 6, đoạn từ ngã tư Phố Ngái đến Nho Lâm)
|
74A/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Xã Phùng Chí Kiên (nay
là Phường Phùng Chí Kiên)
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Phùng Chí Kiên (đoạn từ Cầu Máng nổi đến Khu giãn dân thôn Đào Du)
|
63/QĐ-UBND ngày 02/10/2019
|
|
|
400
|
400
|
|
|
Xã Hưng Long
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã
Hưng Long (Đoạn 1, thôn Tân Hưng: từ ruộng ông Thường đến mương Trần Thành Ngọ;
Đoạn 2, thôn Thuần Xuyên: từ cánh đồng tốt đến trại Kích; Đoạn 3, thôn Tân
Hưng, từ đường 387 đến nhà ông Hiền; Đoạn 4, thôn Vinh Quang: từ gần nhà ông
Việt đến đê Kim Sơn; Đoạn 5, từ nhà ông Khoa đến đường bê tông; Đoạn 6, từ
nhà trẻ Đồng Thanh đến nhà bà Lán Điển)
|
30đ/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
HUYỆN VĂN LÂM
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
Xã Đình Dù
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng, 10 phòng
Trường mầm non xã Đình Dù
|
60/QĐ-UBND ngày 07/8/2019
|
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Đình Dù
|
73/QĐ-UBND ngày 01/10/2019
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Xã Minh Hải
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 12 phòng
Trường Tiểu học Minh Hải
|
348E/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Xã Chỉ Đạo
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Nhà lớp học Trường Tiểu học
Chỉ Đạo
|
153H/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Xã Việt Hưng
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng
Trường THCS xã Việt Hưng
|
98/QĐ-UBND ngày 22/10/2018
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Xã Tân Quang
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Cải tạo nâng cấp đường trục xã
Tân Quang, huyện Văn Lâm (đoạn từ UBND xã đến Chùa Tăng Bảo)
|
89A/QĐ-UBND ngày 05/10/2018
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
HUYỆN VĂN GIANG
|
|
|
|
12.678
|
12.678
|
|
|
Xã Long Hưng
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Nhà lớp học B (2 tầng 10 phòng),
Nhà lớp học C (2 tầng 10 phòng) và hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học Long Hưng
|
31A/QĐ-UBND ngày 30/3/2018
|
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
Xã Xuân Quan
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Nhà lớp học 3 tầng 15 phòng
Trường THCS xã Xuân Quan
|
06/QĐ-UBND ngày 08/8/2019
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Xã Mễ Sở
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ
thôn Phú Thị nối đường ĐH.25
|
108a/QĐ-UBND ngày 30/8/2019
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã
Mễ Sở (đoạn từ Hoàng Trạch đi T4)
|
81/QĐ-UBND ngày 05/8/2019
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Xã Vĩnh Khúc
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Vĩnh Khúc (đường trục chính xã, đoạn qua thôn Giáp Phòng)
|
96c/QĐ-UBND ngày 11/10/2018
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Xã Cửu Cao
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Nhà lớp học 3 tầng 6 phòng
Trường THCS xã Cửu Cao
|
99/QĐ-UBND ngày 08/8/2019
|
|
|
2.678
|
2.678
|
|