|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2826/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Trần Minh Sanh
|
Ngày ban hành:
|
20/09/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
2826/QĐ-UBND
|
Vũng
Tàu, ngày 20 tháng 9 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA –
VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà
nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các
lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại
công văn số 1071/TTg – TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu và
Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu.
1.Trường hợp thủ
tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa
đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành
chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền và phải cập nhật để công bố.
2.Trường hợp thủ
tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công
bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do
cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại
Quyết định này thì được áp dụng theo đúng qui định của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2.
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực
hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban
nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định
này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá
10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ
tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy
ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện
có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm
quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ
tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành cấp tỉnh
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Tổ Đề án 30 CP;
- Bộ TN và MT;
- TTr Tỉnh ủy;
- HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh và các tổ chức đoàn thể cấp tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Báo BR-VT;
- Đài PTTH tỉnh;
- Như điều 4;
- Lưu VT, Tổ Đề án 30 của tỉnh.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Minh Sanh
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2628 /QĐ-UB ngày 20 tháng 09 năm 2009 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu)
PHẦN 1. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH BÀ RỊA- VŨNG TÀU
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực
Đất đai
|
1
|
Thu hồi đất
đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài trong trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng
đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất đã nộp có nguồn gốc
từ ngân sách
|
2
|
Giao đất đã
được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức trong
nước, cở sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
3
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp tách thửa đất đối với tổ chức, cơ sở
tôn giáo, người việt nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân
nước ngoài
|
4
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp hợp thửa đất đối với tổ chức, cơ sở
tôn giáo, người việt nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân
nước ngoài
|
5
|
Đăng ký chuyển
mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép cho đối tượng là tổ
chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài,
cá nhân nước ngoài
|
6
|
Đăng ký chuyển
mục đích sử dụng đất với trường hợp không phải xin phép với đối tượng là tổ
chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài,
cá nhân nước ngoài
|
7
|
Công nhận quyền
sử dụng đất đối với cơ sở tôn giáo
|
8
|
Giao đất chưa
được giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài
|
9
|
Giao đất để
sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh
|
10
|
Tách thửa trường
hợp nhà nước thu hồi một phần thửa đất với tổ chức kinh tế, người Việt nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
11
|
Thu hồi đất
đối với các trường hợp quy định tại khoản 10 Điều 38 của Luật Đất đai “ Đất được
Nhà nước giao, cho thuê có thời hạn mà không được gia hạn khi hết hạn” (Đối
tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư nước ngoài, tổ chức
nước ngoài, cá nhân nước ngoài)
|
12
|
Cho thuê đất
chưa được giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, người Việt Nam định cư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
13
|
Cho thuê đất
đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ
chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài
|
14
|
Gia hạn sử dụng
đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt nam định cư ở nước ngoài, tổ chức
nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất
|
15
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục
đích quốc phòng, an ninh
|
16
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức, cơ sở tôn giáo đang sử dụng đất
|
17
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất cho Tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài được nhận quyền sử dụng
đất theo kết quả hoà giải thành về tranh chấp đất đai được UBND cấp có thẩm
quyền công nhận; thoả thuận trong hợp đồng thế chấp, bảo lãnh để xử lý nợ;
quyết định hành chính của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền về giải quyết tranh
chấp đất đai, khiếu nại, tố cáo về đất đai; quyết định hoặc bản án của Toà án
nhân dân, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án
|
18
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất cho Tổ chức là pháp nhân mới được hình thành thông qua
việc chia tách hoặc sáp nhập được nhận quyền sử dụng đất từ các tổ chức là
pháp nhân bị chia tách hoặc sáp nhập
|
19
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng
đấu thầu dự án có sử đụng đất
|
20
|
Cấp lại giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất với đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
21
|
Cấp đổi giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất với đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
22
|
Chuyển hình
thức từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất với đối tượng là tổ chức
và người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
23
|
Đăng ký nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất với đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài
|
24
|
Đăng ký biến
động về sử dụng đất do thay đổi về quyền cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài
|
25
|
Đăng ký biến
động về sử dụng đất do giảm diện tích thửa đất do sạc lở tự nhiên cho đối
tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức
nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
26
|
Đăng ký biến
động về sử dụng đất do thay đổi về nghĩa vụ tài chính cho đối tượng là tổ
chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài , tổ chức nước ngoài,
cá nhân nước ngoài
|
27
|
Đăng ký biến
động về sử dụng đất do thay đổi tên cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
28
|
Đăng ký cho
thuê lại quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
29
|
Đăng ký cho
thuê quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
30
|
Đăng ký nhận
quyền sử dụng đất do kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất để thi hành án cho
đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài
|
31
|
Đăng ký nhận
quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng góp vốn cho đối tượng là tổ chức, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
32
|
Đăng ký nhận
quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh cho đối tượng là tổ
chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài,
cá nhân nước ngoài
|
33
|
Đăng ký góp
vốn bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
34
|
Đăng ký mua,
bán, cho thuê tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài
|
35
|
Kiểm tra kỹ
thuật, trích đo bản đồ địa chính khu đất
|
36
|
Sao, trích lục
cung cấp, mượn tài liệu về lĩnh vực đất đai
|
37
|
Đăng ký nhận
tặng, cho quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài
|
38
|
Đăng ký bảo
lãnh bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
39
|
Đăng ký thế
chấp, bảo lãnh, góp vốn bắng tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức,
cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá
nhân nước ngoài
|
40
|
Đăng ký nhận
thừa kế quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài
|
41
|
Xoá đăng ký
cho thuê lại quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
42
|
Xoá đăng ký
cho thuê quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
43
|
Xoá đăng ký
thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
44
|
Xoá đăng ký
góp vốn bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
45
|
Thừa kế, tặng
cho tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
46
|
Đăng ký thế
chấp bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
II. Lĩnh
vực Đo đạc và bản đồ
|
1
|
Cấp giấy phép
hoạt động đo đạc và bản đồ
|
2
|
Bổ sung nội
dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
3
|
Đăng ký hoạt
động đo đạc và bản đồ
|
4
|
Thẩm định hồ
sơ nghiệm thu công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
5
|
Thẩm định phương
án, Thiết kế Kỹ thuật - Dự toán đo đạc lập bản đồ địa chính, bản đồ địa hình
phục vụ công tác thu hồi, giao thuê đất các công trình trên địa bàn tỉnh (sử
dụng vốn ngân sách Nhà nước).
|
6
|
Cung cấp Thông
tin, tư liệu trắc địa điểm toạ độ, độ cao
|
III. Lĩnh vực Môi trường
|
1
|
Thẩm định và
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM)
|
2
|
Thẩm định và
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung (ĐTM bổ sung)
|
3
|
Xác nhận việc
thực hiện các nội dung của báo cáo và yêu cầu của quyết định phê duyệt báo
cáo đánh gía tác động môi trường, báo cáo đánh gía tác động môi trường bổ
sung
|
4
|
Cấp mới sổ đăng
ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
5
|
Điều chỉnh sổ
đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
6
|
Cấp mới giấy
phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại
|
7
|
Gia hạn hoặc
điều chỉnh giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại
|
8
|
Cấp mới giấy
phép hành nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại
|
9
|
Gia hạn hoặc
điều chỉnh giấy phép hành nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại
|
10
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu
|
11
|
Kiểm tra, xác
nhận việc hoàn thành các nội dung của dự án cải tạo, phục hồi môi trường của
các dự án khai thác khoáng sản
|
IV. Lĩnh
vực địa chất và khoáng sản
|
1
|
Giấy phép khảo
sát Khoáng sản.
|
2
|
Gia hạn giấy
phép khảo sát khoáng sản
|
3
|
Trả lại giấy
phép khảo sát khoáng sản
|
4
|
Giấy phép thăm
dò khoáng sản
|
5
|
Gia hạn giấy
phép thăm dò khoáng sản
|
6
|
Chuyển nhượng
quyền thăm dò khoáng sản
|
7
|
Cấp lại giấy
phép thăm dò khoáng sản
|
8
|
Tiếp tục thực
hiện quyền thăm dò khoáng sản.
|
9
|
Trả lại giấy
phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
10
|
Giấy phép khai
thác khoáng sản
|
11
|
Gia hạn giấy
phép khai thác khoáng sản
|
12
|
Chuyển nhượng
quyền khai thác khoáng sản
|
13
|
Tiếp tục thực
hiện quyền khai thác khoáng sản
|
14
|
Trả lại giấy
phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản
|
15
|
Giấy phép chế
biến khoáng sản
|
16
|
Gia hạn giấy
phép chế biến khoáng sản
|
17
|
Tiếp tục thực
hiện quyền chế biến khoáng sản
|
18
|
Chuyển nhượng
quyền chế biến khoáng sản
|
19
|
Trả lại giấy
phép chế biến khoáng sản
|
20
|
Hồ sơ thẩm định
xét và phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong báo cáo thăm dò khoáng sản
|
21
|
Hồ sơ Báo cáo
công nhận kết quả chuyển đổi cấp trữ lượng và cấp tài nguyên khoáng sản rắn
|
22
|
Giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản
|
23
|
Gia hạn giấy
phép khai thác tận thu khoáng sản
|
24
|
Trả lại giấy
phép khai thác tận thu khoáng sản
|
25
|
Giấy phép khai
thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường (than bùn) ở khu vực có dự
án đầu tư xây dựng công trình
|
26
|
Gia hạn giấy
phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường (than bùn) ở khu
vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
27
|
Giấy phép tận
dụng vật liệu san lấp trong quá trình đào ao, hồ, san hạ cải tạo mặt bằng
|
28
|
Gia hạn giấy
phép tận dụng vật liệu san lấp trong quá trình đào ao, hồ, san hạ cải tạo mặt
bằng
|
V. Lĩnh vực
Tài nguyên nước
|
1
|
Đề nghị cấp
giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 5.000m3/ngày đêm
|
2
|
Gia hạn/thay
đổi thời hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới
5.000m3/ngày đêm
|
3
|
Cấp giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
4
|
Cấp lại giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
5
|
Gia hạn/điều
chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
6
|
Cấp giấy phép
khai thác nước dưới đất dưới 3.000m3/ngày đêm
|
7
|
Gia hạn/thay
đổi thời hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất dưới
3.000m3/ngày đêm
|
8
|
Cấp giấy phép
khai thác nước mặt dưới 2m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000KW
(đối với phát điện), dưới 5.000m3/ngày đêm (đối với mục đích khác)
|
9
|
Gia hạn/thay
đổi thời hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước mặt mặt dưới
2m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000KW
|
|
(đối với phát
điện), dưới 5.000m3/ngày đêm (đối với mục đích khác)
|
10
|
Cấp giấy phép
thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
11
|
Gia hạn/thay
đổi thời hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
VI. Lĩnh
vực Khí tượng thủy văn
|
1
|
Cấp giấy phép
hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
2
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
3
|
Gia hạn giấy
phép hoạt động công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
4
|
Điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
VII. Lĩnh
vực khiếu nại, tố cáo
|
1
|
Giải quyết khiếu
nại lần đầu
|
2
|
Giải quyết khiếu
nại lần hai
|
3
|
Giải quyết tố
cáo
|
4
|
Tiếp công
dân
|
5
|
Xử lý đơn
|
Quyết định 2826/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2826/QĐ-UBND ngày 20/09/2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành
3.048
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|