|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 843/QĐ-UBND 2019 bổ sung thủ tục hành chính Trung tâm phục vụ hành chính Bến Tre
Số hiệu:
|
843/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Cao Văn Trọng
|
Ngày ban hành:
|
02/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 843/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 02 tháng 05 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN NGÀNH TỈNH THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm
2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm
2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập và quy định nhiệm vụ, quyền hạn, cơ
cấu tổ chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm
2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban ngành tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ
sơ, trả kết quả giải quyết tại trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại
Tờ trình số 504/TTr-VPUBND ngày 24 tháng 4 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Danh mục thủ tục hành chính tại các
Phụ lục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 13, 14, 15 và Phụ lục 17 được ban hành
kèm theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Thủ trưởng các Sở, ban ngành tỉnh có trách nhiệm niêm
yết, đăng tải công khai tại trụ sở cơ quan, trên Trang thông tin điện tử cơ
quan và Cổng thông tin điện tử của
tỉnh Danh mục thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này; đồng thời, phối
hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công niêm yết, công khai tại Trung tâm
Danh mục thủ tục hành chính và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết được đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các
Sở, ban ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi
nhận:
- Như
Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Phòng: KSTT, TTPVHCC (kèm hồ sơ);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.TTPVHCC
|
CHỦ TỊCH
Cao Văn Trọng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC SỞ, BAN,
NGÀNH TỈNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẾN TRE
Ban hành kèm theo
Quyết định số: 843/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre
Số TT
|
Tên cơ quan, đơn vị
|
Danh mục, số lượng thủ tục hành
chính
|
Danh mục
|
Tổng số TTHC (tính đến ngày 22/4/2019)
|
Tổng số TTHC đưa vào thực hiện tại
TTPVHCC
|
Tổng số TTHC không đưa vào thực
hiện tại TTPVHCC
|
1
|
Sở Công Thương
|
Phụ lục 1
|
126
|
126
|
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Phụ lục 2
|
110
|
101
|
9
|
3
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Phụ lục 3
|
73
|
67
|
6
|
4
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Phụ lục 4
|
141
|
136
|
5
|
5
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Phụ lục 5
|
62
|
62
|
|
6
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Phụ lục 6
|
109
|
94
|
15
|
7
|
Sở Nội vụ
|
Phụ lục 7
|
80
|
70
|
10
|
8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Phụ lục 8
|
118
|
113
|
5
|
9
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Phụ lục 9
|
108
|
106
|
2
|
10
|
Sở Tài chính
|
Phụ lục 10
|
10
|
8
|
2
|
11
|
Sở Tư pháp
|
Phụ lục 11
|
168
|
142
|
26
|
12
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Phụ lục 12
|
37
|
37
|
|
13
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Phụ lục 13
|
121
|
121
|
|
14
|
Sở Xây dựng
|
Phụ lục 14
|
37
|
37
|
|
15
|
Sở Y tế
|
Phụ lục 15
|
116
|
93
|
23
|
16
|
Ban Quản lý các KCN
|
Phụ lục 16
|
16
|
16
|
|
|
Tổng cộng
|
1432
|
1329
|
103
|
Phụ lục 1
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bến Tre)
TT
|
Lĩnh vực/TTHC
|
Tổng số TTHC
|
Mức độ dịch vụ công
|
Thời hạn giải quyết TTHC
|
Phí, lệ phí (X: Có thu phí, lệ
phí)
|
Mức độ 2
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
I
|
Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu (01tt)
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
Xác nhận bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để
trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công
|
|
x
|
x
|
|
05 ngày làm việc
|
|
II
|
Lĩnh vực: Thương mại quốc tế (22tt)
|
22
|
|
|
|
|
|
2
|
Thẩm định hồ sơ và trình UBND tỉnh cho phép sử dụng thẻ đi
lại của doanh nhân APEC (thẻ ABTC)
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
3
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân
nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
x
|
|
07 ngày làm việc
|
|
4
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
x
|
|
05 ngày làm việc
|
|
5
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
x
|
|
05 ngày làm việc
|
|
6
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
x
|
|
05 ngày làm việc
|
|
7
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước
ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
x
|
|
05 ngày làm việc
|
|
8
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
|
x
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
9
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi
trơn
|
|
x
|
|
|
28 ngày làm việc
|
|
10
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo, đường,
vật phẩm ghi hình, sách, báo, tạp chí
|
|
x
|
|
|
28 ngày làm việc
|
|
11
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, I
Điều 5 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
|
x
|
|
|
28 ngày làm việc
|
|
12
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
13
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài
|
|
x
|
|
|
28 ngày làm việc
|
|
14
|
Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở
bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
|
x
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
15
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp
không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
|
x
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
16
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất
thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
|
x
|
|
|
55 ngày làm việc
|
|
17
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính,
tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm
diện tích của cơ sở bán lẻ trên giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
18
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong
trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất
được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện
lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
19
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm
trong trung tâm thương mại
|
|
x
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
20
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp
cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi,
siêu thị mini
|
|
x
|
|
|
55 ngày làm việc
|
|
21
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được
tiếp tục hoạt động
|
|
x
|
|
|
55 ngày làm việc
|
|
22
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
23
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
III
|
Lĩnh vực: Công nghiệp (04tt)
|
4
|
|
|
|
|
|
24
|
Thành lập cụm công nghiệp
|
|
x
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
25
|
Mở rộng cụm công nghiệp
|
|
x
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
26
|
Điều chỉnh cụm công nghiệp
|
|
x
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
27
|
Bổ sung quy hoạch cụm công nghiệp
|
|
x
|
|
|
5 ngày làm việc
|
|
IV
|
Lĩnh vực: Công nghiệp tiêu dùng (09tt)
|
9
|
|
|
|
|
|
28
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3
triệu lít/năm)
|
|
x
|
x
|
|
15 ngày làm việc
|
X
|
29
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
(quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
x
|
x
|
|
07 ngày làm việc
|
X
|
30
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3
triệu lít/năm)
|
|
x
|
x
|
|
07 ngày làm việc
|
X
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
x
|
x
|
|
10 ngày làm việc
|
X
|
32
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư
trồng cây thuốc lá
|
|
x
|
x
|
|
15 ngày làm việc
|
X
|
33
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá
|
|
x
|
x
|
|
15 ngày làm việc: mất, rách, tiêu
hủy; 10 ngày: hết hạn
|
X
|
34
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
|
x
|
x
|
|
10 ngày làm việc
|
|
35
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
|
x
|
x
|
|
15 ngày làm việc: mất, rách, tiêu
hủy 10 ngày làm việc: hết hạn
|
|
36
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc
lá
|
|
x
|
x
|
|
15 ngày làm việc
|
|
V
|
Lĩnh vực: Công nghiệp nặng (01tt)
|
1
|
|
|
|
|
|
37
|
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng
công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B.C
|
|
x
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
VI
|
Lĩnh vực: Vật liệu nổ, tiền chất thuốc nổ (07tt)
|
7
|
|
|
|
|
|
38
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
x
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
39
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
x
|
|
|
03 ngày làm việc
|
|
40
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất
thuốc nổ
|
|
x
|
|
|
18 ngày làm việc
|
|
41
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền
chất thuốc nổ
|
|
x
|
|
|
03 ngày làm việc
|
|
42
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
X
|
43
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
X
|
44
|
Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
VII
|
Lĩnh vực: Hóa chất (07tt)
|
7
|
|
|
|
|
|
45
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển
hàng công nghiệp nguy hiểm
|
|
x
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
46
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
|
x
|
|
|
12 ngày làm việc
|
X
|
47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
48
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
|
x
|
|
|
12 ngày làm việc
|
X
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
|
x
|
|
|
12 ngày làm việc
|
X
|
50
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
51
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
|
x
|
|
|
12 ngày làm việc
|
X
|
VIII
|
Lĩnh vực: Điện (13tt)
|
13
|
|
|
|
|
|
52
|
Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc
thẩm quyền cấp của địa phương
|
|
x
|
|
|
15 ngày làm việc
|
X
|
53
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên
ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
|
x
|
|
|
15 ngày làm việc
|
X
|
54
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với
các nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
|
x
|
|
|
15 ngày làm việc
|
X
|
55
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến
cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
|
x
|
|
|
15 ngày làm việc
|
X
|
56
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện
đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
|
x
|
|
|
15 ngày làm việc
|
X
|
57
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện
có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương
|
|
x
|
|
|
15 ngày làm việc
|
X
|
58
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV
tại địa phương
|
|
x
|
|
|
15 ngày làm việc
|
X
|
59
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp
35kV tại địa phương
|
|
x
|
|
|
15 ngày làm việc
|
X
|
60
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc
thẩm quyền cấp của Sở Công Thương cấp tỉnh
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
61
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc
thẩm quyền cấp của Sở Công Thương cấp tỉnh trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
62
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện
|
|
x
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
63
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
|
x
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
64
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện
|
|
x
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
IX
|
Lĩnh vực: Năng lượng (01tt)
|
1
|
|
|
|
|
|
65
|
Điều chỉnh quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo
chu kỳ (đối với điều chỉnh hợp phần quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện
trung
|
|
x
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
X
|
Lĩnh vực: Xúc tiến thương mại (06tt)
|
6
|
|
|
|
|
|
66
|
Thông báo thực hiện khuyến mại
|
|
x
|
x
|
|
Không làm việc
|
|
67
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến
mại
|
|
x
|
x
|
|
Không làm việc
|
|
68
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại mang tính may rủi trên địa
bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
x
|
x
|
|
05 ngày làm việc
|
|
69
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
x
|
x
|
|
05 ngày làm việc
|
|
70
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
|
x
|
x
|
|
07 ngày làm việc
|
|
71
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển
lãm thương mại tại Việt Nam
|
|
x
|
x
|
|
07 ngày làm việc
|
|
XI
|
Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh (05tt)
|
5
|
|
|
|
|
|
72
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
|
x
|
x
|
|
07 ngày làm việc
|
|
73
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
74
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
|
x
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
75
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng
đa cấp
|
|
x
|
x
|
|
05 ngày làm việc
|
|
76
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung
thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
|
x
|
x
|
|
20 ngày làm việc
|
|
XII
|
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước (17tt)
|
17
|
|
|
|
|
|
77
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh
xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
x
|
|
|
30 ngày làm việc
|
X
|
78
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng
đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
x
|
|
|
30 ngày làm việc
|
|
79
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh
doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
x
|
|
|
30 ngày làm việc
|
X
|
80
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
|
|
30 ngày làm việc
|
X
|
81
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý
bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
|
|
30 ngày làm việc
|
|
82
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng
dầu
|
|
x
|
|
|
30 ngày làm việc
|
X
|
83
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
|
|
20 ngày làm việc
|
X
|
84
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện
bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
85
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng
dầu
|
|
x
|
|
|
20 ngày làm việc
|
X
|
86
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
x
|
x
|
|
15 ngày làm việc
|
|
87
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
x
|
x
|
|
15 ngày làm việc
|
|
88
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
x
|
x
|
|
15 ngày làm việc
|
|
89
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
|
|
x
|
x
|
|
15 ngày làm việc
|
X
|
90
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu
|
|
x
|
x
|
|
07 ngày làm việc
|
|
91
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm rượu
|
|
x
|
x
|
|
15 ngày làm việc: GP hết hiệu lực;
07 ngày làm việc: GP bị mất, hỏng.
|
X
|
92
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
93
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương
|
|
x
|
|
|
Không
|
|
XIII
|
Lĩnh vực: An toàn thực phẩm (03tt)
|
3
|
|
|
|
|
|
94
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
X
|
95
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
|
x
|
|
|
* Trường hợp cấp lại do Giấy chứng
nhận bị mất hoặc bị hỏng: 03 ngày làm việc
* Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm
sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng
nhận hết hiệu lực: 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế
tại cơ sở là “Đạt”.
* Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ
sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản
xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc
* Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ
sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản
xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc
|
X
|
96
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực
phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
x
|
|
|
13 ngày làm việc
|
X
|
XIV
|
Lĩnh vực: Khoa học và Công nghệ (01tt)
|
1
|
|
|
|
|
|
97
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2
phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
XV
|
Lĩnh vực: Giám định thương mại (02tt)
|
2
|
|
|
|
|
|
98
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ
giám định thương mại
|
|
x
|
x
|
|
07 ngày làm việc
|
|
99
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân
kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
|
x
|
x
|
|
05 ngày làm việc
|
|
XVI
|
Lĩnh vực: Dầu khí (03tt)
|
3
|
|
|
|
|
|
100
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với
dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210 m3
đến dưới 5.000m3
|
|
x
|
|
|
50 ngày làm việc
|
|
101
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với
dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
|
x
|
|
|
50 ngày làm việc
|
|
102
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với
dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
|
x
|
|
|
50 ngày làm việc
|
|
XVII
|
Lĩnh vực: Kinh doanh khí (24tt) gồm:
|
24
|
|
|
|
|
|
XVII.1
|
Lĩnh vực: Khí dầu mỏ hóa lỏng (12tt)
|
|
|
|
|
|
|
103
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh
mua bán LPG
|
|
x
|
|
|
15 ngày làm việc
|
X
|
104
|
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LPG
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
105
|
Cấp điều chỉnh cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LPG
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
106
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
|
x
|
|
|
15 ngày làm việc
|
X
|
107
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
108
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào chai
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
109
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
|
x
|
|
|
15 ngày làm việc
|
X
|
110
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe
bồn
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
111
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào xe bồn
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
112
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương
tiện vận tải
|
|
X
|
|
|
15 ngày làm việc
|
X
|
113
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
114
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
XVII.2
|
Lĩnh vực: Khí thiên nhiên hóa lỏng (06tt)
|
|
|
|
|
|
|
115
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua
bán LNG
|
|
x
|
|
|
15 ngày làm việc
|
X
|
116
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LNG
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
117
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LNG
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
118
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương
tiện vận tải
|
|
x
|
|
|
15 ngày làm việc
|
X
|
119
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào
phương tiện vận tải
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
120
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG
vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
XVII.3
|
Lĩnh vực: Khí thiên nhiên nén (06tt)
|
|
|
|
|
|
|
121
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh
mua bán CNG
|
|
x
|
|
|
15 ngày làm việc
|
X
|
122
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán CNG
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
123
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán CNG
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
124
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương
tiện vận tải CNG
|
|
x
|
|
|
15 ngày làm việc
|
X
|
125
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào
phương tiện vận tải
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
126
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG
vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
|
Tổng cộng
|
126
|
126
|
32
|
0
|
|
|
Phụ lục 2
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI
QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 843/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
TT
|
Lĩnh Vực/TTHC
|
Tổng số TTHC
|
Mức độ dịch vụ công
|
Thời hạn giải quyết TTHC
|
Phí, lệ phí (X: Có thu phí, lệ
phí)
|
Mức độ 2
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
I
|
Lĩnh vực: Đường thủy nội địa (36tt)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường
hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
2
|
Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát dự án thực hiện nạo vét
theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước
trên các tuyến đường thủy nội địa
|
|
x
|
|
|
03 ngày làm việc
|
|
3
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
|
x
|
|
|
* Đối với cảng thủy nội địa có tiếp
nhận phương tiện thủy nước ngoài: 10 ngày làm việc.
* Đối với cảng thủy nội địa không
tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: 05 ngày làm việc.
|
|
4
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
|
|
x
|
|
|
03 ngày làm việc
|
|
5
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối
với đường thủy nội địa địa phương
|
|
x
|
|
|
04 ngày làm việc
|
|
6
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối
với đường thủy nội địa địa phương
|
|
x
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
7
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công
trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương
|
|
x
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
8
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công
trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
9
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường
hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa
chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
10
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường
hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa
phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
11
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến
cố định bằng tàu khách cao tốc
|
|
x
|
|
|
* Trong thời hạn 02 ngày làm việc,
Sở GTVT gửi văn bản lấy ý kiến cơ quan có liên quan.
* Trong thời hạn 02 ngày làm việc,
kể từ khi nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có văn bản trả
lời.
* Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày hết thời hạn lấy ý kiến, Sở GTVT có văn bản chấp thuận.
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
|
x
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch
vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
|
x
|
|
|
* Đối với trường hợp cấp lại khi
Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng: 05 ngày làm việc.
* Đối với trường hợp cấp lại Giấy
chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo: 07 ngày làm việc.
|
|
14
|
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông
|
|
x
|
|
|
* Trong thời hạn 02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, Sở GTVT lấy ý kiến của các
cơ quan liên quan.
* Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ khi nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, Sở GTVT có văn bản chấp
thuận.
|
|
15
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến
cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
|
x
|
|
|
* Trong thời hạn 02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, Sở GTVT lấy ý kiến của các
cơ quan liên quan.
* Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ khi nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, Sở GTVT có văn bản chấp
thuận.
|
|
16
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa
|
|
x
|
|
|
* Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
Sở GTVT phải lấy ý kiến bằng văn bản của cơ quan quản lý tuyến đường thủy nội
địa.
* Trong thời hạn 02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được công văn đề nghị của cơ quan quản lý tuyến đường thủy nội
địa, Sở GTVT có văn bản trả lời.
|
|
17
|
Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
X
|
18
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
|
x
|
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
19
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với
thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội
địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
20
|
Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông
đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
21
|
Dự thi, kiểm tra lấy Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn
thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp
vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an
toàn cơ bản thuộc Sở GTVT
|
|
x
|
|
|
* 05 ngày làm việc đối với trường
hợp được cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM, CCCM
* 10 ngày làm việc, kể từ ngày ra
quyết định công nhận kết quả thi đối với trường hợp phải dự thi.
* 30 ngày làm việc đối với trường
hợp GCNKNCM còn hạn sử dụng bị mất, không bị cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử
lý.
|
X
|
22
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên
môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ
(đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ
bản thuộc thẩm quyền của Sở GTVT
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
X
|
23
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai
thác trên đường thủy nội địa
|
|
x
|
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
24
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai
thác trên đường thủy nội địa
|
|
x
|
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
25
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan
đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
|
x
|
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
26
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay
đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
|
x
|
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
27
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu
phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
|
x
|
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
28
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu
phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
|
x
|
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
29
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện
thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang
đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
|
x
|
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
30
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
|
x
|
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
31
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
|
x
|
|
|
03 ngày làm việc
|
|
32
|
Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam -
Campuchia cho phương tiện
|
|
x
|
|
|
03 ngày làm việc
|
|
33
|
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy
nội địa hết tuổi thọ thiết kế
|
|
x
|
|
|
30 ngày làm việc
|
|
34
|
Chấp thuận nhà đầu tư thực hiện các dự án thực hiện đầu tư
nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà
nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
|
x
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
35
|
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét
theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước
trên các tuyến đường thủy nội địa
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
36
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa
|
|
x
|
|
|
* Đối với cảng thủy nội địa có tiếp
nhận phương tiện thủy nước ngoài:
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ,
trình Bộ Giao thông vận tải kết quả thẩm định.
- Bộ Giao thông vận tải lấy ý kiến
Bộ Quốc phòng, Bộ Công an.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được văn bản của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an: Bộ Giao thông vận
tải có văn bản chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy.
* Đối với cảng thủy nội địa không
tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 07 ngày làm việc.
|
|
II
|
Lĩnh vực: Đường bộ (63tt)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo
tuyến cố định
|
|
x
|
|
|
* Thời gian hết hạn nộp hồ sơ lựa
chọn: 10 ngày làm việc, kể từ ngày công bố kế hoạch lựa chọn.
* Thời gian tổ chức mở hồ sơ lựa
chọn: 01 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn tiếp nhận hồ sơ.
*Thời gian đánh giá hồ sơ lựa chọn:
10 ngày làm việc, kể từ ngày tổ chức mở hồ sơ.
* Thời gian ra Quyết định phê duyệt
kết quả lựa chọn: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ trình phê duyệt kết
quả lựa chọn.
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
|
x
|
|
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết
quả kiểm tra
|
|
3
|
Xét duyệt phương án hoạt động đào tạo lái xe theo quy định
về tiêu chuẩn kỹ thuật nghiệp vụ chuyên môn của cơ sở đào tạo lái xe cơ giới
đường bộ các hạng A1, A2, A3 và A4
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày kết
thúc kiểm tra
|
|
4
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công
xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
|
x
|
x
|
|
10 ngày làm việc
|
|
5
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
6
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản
lý
|
|
x
|
x
|
|
07 ngày làm việc
|
|
7
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong
phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
8
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao
thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý
|
|
x
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
9
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác Sở
GTVT quản lý
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
10
|
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm
vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản
lý
|
|
x
|
x
|
|
07 ngày làm việc
|
|
11
|
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác
Sở GTVT quản lý
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
12
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm
vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác
|
|
x
|
x
|
|
05 ngày làm việc
|
|
13
|
Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức
thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
14
|
Cấp phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn,
xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
|
x
|
|
|
02 ngày làm việc
|
|
15
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận
quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia
|
|
x
|
|
|
* Trường hợp sửa đổi, bổ sung: 01
ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp, 02 ngày làm việc đối với
trường hợp nộp qua bưu điện.
* Trường hợp đăng ký mới: 03 ngày
làm việc.
|
|
16
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào -
Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và
Campuchia
|
|
x
|
|
|
01 ngày làm việc
|
|
17
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
|
x
|
x
|
x
|
05 ngày làm việc
|
|
18
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép
bị hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy
phép
|
|
x
|
|
x
|
* Trường hợp GP bị hư hỏng, hết hạn
hoặc có sự thay đổi: 05 ngày làm việc
* Trường hợp bị mất: 25 ngày làm
việc
|
|
19
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
|
x
|
|
x
|
* 01 ngày làm việc đối với phương
tiện mang biển đăng ký tại địa phương;
* 08 ngày làm việc đối với phương
tiện mang biển đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết TTHC.
|
|
20
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
|
x
|
|
x
|
* 01 ngày làm việc đối với phương
tiện mang biển đăng ký tại địa phương;
* 08 ngày làm việc đối với phương
tiện mang biển đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết TTHC.
|
|
21
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
|
x
|
|
x
|
* 01 ngày làm việc đối với phương
tiện mang biển đăng ký tại địa phương;
* 08 ngày làm việc đối với phương
tiện mang biển đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết TTHC.
|
|
22
|
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
|
|
x
|
|
x
|
* 01 ngày làm việc đối với phương
tiện mang biển đăng ký tại địa phương;
* 08 ngày làm việc đối với phương
tiện mang biển đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết TTHC.
|
|
23
|
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng
hóa bằng công - ten - nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh
doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe
buýt
|
|
x
|
|
x
|
* 01 ngày làm việc đối với phương
tiện mang biển đăng ký tại địa phương;
* 08 ngày làm việc đối với phương
tiện mang biển đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết TTHC.
|
|
24
|
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa
bằng công - ten - nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh
vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt
|
|
x
|
|
x
|
* 02 ngày làm việc đối với phương
tiện mang biển đăng ký tại địa phương;
* 08 ngày làm việc đối với phương
tiện mang biển đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết TTHC.
|
|
25
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
26
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
|
x
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
27
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
|
|
x
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
28
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương
tiện vận tải phí thương mại là xe công vụ, xe của các đoàn thể và các tổ chức
quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái trừ phương tiện
của các cơ quan TW của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, VP các Bộ, các đoàn thể và
các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội
|
|
x
|
|
x
|
03 ngày làm việc
|
|
29
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia -Việt Nam cho phương
tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
|
x
|
|
x
|
01 ngày làm việc
|
|
30
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
|
x
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
31
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
|
x
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
32
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt
Nam
|
|
x
|
|
|
03 ngày làm việc
|
|
33
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào -
Việt Nam
|
|
x
|
|
|
03 ngày làm việc
|
|
34
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện
|
|
x
|
|
x
|
02 ngày làm việc
|
|
35
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện
|
|
x
|
|
x
|
02 ngày làm việc
|
|
36
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu
hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
|
x
|
|
|
01 ngày làm việc
|
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần
đầu
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
X
|
38
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có
thời hạn
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
X
|
39
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân
do cùng một Sở GTVT quản lý
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
X
|
40
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng bị mất
|
|
x
|
|
|
30 ngày làm việc
|
X
|
41
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
|
x
|
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
42
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
|
x
|
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
43
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
44
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng
|
|
x
|
|
|
01 ngày làm việc
|
|
45
|
Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng
|
|
x
|
|
|
02 ngày làm việc
|
|
46
|
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
|
x
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
47
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
|
x
|
|
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày kết
thúc kiểm tra
|
|
48
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều
kiện hoạt động
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
49
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ
điều kiện hoạt động
|
|
x
|
|
|
* Đối với trường hợp xin cấp lại có
sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để
sát hạch lái xe: 10 ngày làm việc
* Đối với trường hợp giấy chứng nhận
bị hỏng, bị mất hoặc có sự thay liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận:
03 ngày làm việc.
|
|
50
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
X
|
51
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
X
|
52
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
|
x
|
|
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày kết
thúc kỳ sát hạch
|
X
|
53
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
|
x
|
|
|
* 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định hoặc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch;
* Trường hợp bị mất, còn thời hạn
sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng thì sau 02 tháng kể từ ngày nộp
đủ hồ sơ.
|
X
|
54
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành GTVT cấp
|
|
x
|
x
|
|
05 ngày làm việc
|
X
|
55
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
X
|
56
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
X
|
57
|
Cấp đổi, cấp lại chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về
giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
|
x
|
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
58
|
Cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông
đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết
quả kiểm tra.
|
X
|
59
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
|
x
|
|
|
01 ngày làm việc, kể từ ngày cấp
giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào tạo
|
|
60
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
|
x
|
|
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết
quả kiểm tra
|
|
61
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
|
x
|
|
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết
quả kiểm tra
|
|
62
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
X
|
63
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
X
|
III
|
Lĩnh vực: Hàng hải (02tt)
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Phê duyệt phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt
động nạo vét trong vùng nước đường thủy nội địa
|
|
x
|
|
|
* 03 ngày Sở GTVT gửi xin ý kiến
cơ quan, đơn vị liên quan;
* 05 ngày làm việc kể từ khi nhận
được ý kiến của các đơn vị liên quan, Sở GTVT phê duyệt phương án đảm bảo
ATGT
|
|
101
|
Chấp nhận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động
nạo vét trong vùng nước đường thủy nội địa
|
|
x
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
|
Tổng cộng
|
101
|
101
|
6
|
12
|
|
|
Phụ lục 3
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TÀO THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI
QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 843/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
TT
|
Lĩnh Vực/TTHC
|
Tổng số TTHC
|
Mức độ dịch vụ công
|
Thời hạn giải quyết TTHC
|
Phí, lệ phí (X: Có thu phí, lệ
phí)
|
Mức độ 2
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
I
|
Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo (63tt)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho
phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục (bao gồm cả trường phổ
thông có nhiều cấp học trong đó có cấp học cao nhất là trung học phổ thông)
|
|
x
|
|
|
25 ngày làm việc
|
|
2
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
|
x
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
3
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại
|
|
x
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
4
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
|
|
x
|
|
|
25 ngày làm việc
|
|
5
|
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá
nhân, tổ chức thành lập trường)
|
|
x
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
6
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
x
|
|
|
30 ngày làm việc
|
|
7
|
Sáp nhập, giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
x
|
|
|
30 ngày làm việc
|
|
8
|
Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
x
|
|
|
30 ngày làm việc
|
|
9
|
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
|
x
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
10
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
|
|
x
|
|
|
16 ngày làm việc
|
|
11
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
trở lại
|
|
x
|
|
|
17 ngày làm việc
|
|
12
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
|
x
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
13
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá
nhân, tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
|
x
|
|
|
Không quy định
|
|
14
|
Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học
|
|
x
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
15
|
Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối
với đơn vị cấp huyện
|
|
x
|
|
|
14 ngày làm việc
|
|
16
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
|
|
x
|
|
|
40 ngày làm việc
|
|
17
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
|
x
|
|
|
60 ngày làm việc
|
|
18
|
Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia
|
|
x
|
|
|
60 ngày làm việc
|
|
19
|
Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia
|
|
x
|
|
|
45 ngày làm việc
|
|
20
|
Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc
gia
|
|
x
|
|
|
60 ngày làm việc
|
|
21
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông
|
|
x
|
|
|
06 ngày làm việc
|
|
22
|
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học
|
|
x
|
|
|
03 ngày làm việc
|
|
23
|
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập, cho
phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục
|
|
x
|
|
|
25 ngày làm việc
|
|
24
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo
dục
|
|
x
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
25
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại
|
|
x
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
26
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên
|
|
x
|
|
|
25 ngày làm việc
|
|
27
|
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên
|
|
x
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu
học
|
|
x
|
|
|
40 ngày làm việc
|
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường
trung học (bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường
phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường
phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc
Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong
hệ thống giáo dục quốc dân)
|
|
x
|
|
|
40 ngày làm việc
|
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm
giáo dục thường xuyên
|
|
x
|
|
|
40 ngày làm việc
|
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
|
x
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non
|
|
x
|
|
|
40 ngày làm việc
|
|
33
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo
dục ngoài giờ chính khóa
|
|
x
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
34
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo
dục ngoài giờ chính khóa
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
35
|
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư
thục
|
|
x
|
|
|
30 ngày làm việc
|
|
36
|
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư
thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
x
|
|
|
30 ngày làm việc
|
|
37
|
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường cao đẳng
tư thục
|
|
x
|
|
|
30 ngày làm việc
|
|
38
|
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường cao đẳng
tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
x
|
|
|
30 ngày làm việc
|
|
39
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
|
x
|
|
|
Trước 30/12 hàng năm
|
|
40
|
Cấp Giấy phép, gia hạn Giấy phép tổ chức hoạt động dạy
thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông
|
|
x
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
41
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
hoạt động giáo dục
|
|
x
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
42
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
hoạt động trở lại
|
|
x
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
43
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
|
|
x
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
44
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
|
x
|
|
|
40 ngày làm việc
|
|
45
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục.
|
|
x
|
|
|
40 ngày làm việc
|
|
46
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các
bên liên kết.
|
|
x
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
47
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục
phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
45 ngày làm việc
|
|
48
|
Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở
giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
49
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục
mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
50
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục
đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi
dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
51
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước
ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
52
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông
có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
30 ngày làm việc
|
|
53
|
Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn
có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
30 ngày làm việc
|
|
54
|
Điều chỉnh, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học
|
|
x
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
55
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
|
|
x
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
56
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép
thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
|
x
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
57
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm
|
|
x
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
58
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức,
cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)
|
|
x
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
59
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với
nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
x
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
60
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp
đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
x
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
61
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với
nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
x
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
62
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép
thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
|
x
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
63
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị
của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)
|
|
x
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
II
|
Lĩnh vực: Quy chế thi, tuyển sinh (01tt)
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia
|
|
x
|
|
|
Theo quy định kỳ thi trung học phổ
thông quốc gia
|
|
III
|
Lĩnh vực: Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (03tt)
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
|
x
|
x
|
|
Trong ngày làm việc
|
|
66
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ
sở nước ngoài cấp
|
|
x
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
67
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
|
Tổng cộng
|
67
|
67
|
1
|
0
|
|
|
Phụ lục 4
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI
QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 843/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
TT
|
Lĩnh Vực/TTHC
|
Tổng số TTHC
|
Mức độ dịch vụ công
|
Thời hạn giải quyết TTHC
|
Phí, lệ phí (X: Có thu phí, lệ
phí)
|
Mức độ 2
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
I
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (60tt)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
|
x
|
x
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
|
x
|
x
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
x
|
x
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
|
x
|
x
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
|
x
|
x
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
x
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
x
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
|
x
|
x
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty
trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
|
x
|
x
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối
với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
x
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
|
x
|
x
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều
lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
|
x
|
x
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên
theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp
nhà nước
|
|
x
|
x
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên do thừa kế
|
|
x
|
x
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do
có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của
chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên
|
|
x
|
x
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do
tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
|
x
|
x
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do
chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc
công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
|
x
|
x
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp
bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
|
x
|
x
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh
trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các Giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương khác
|
|
x
|
x
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
x
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
|
x
|
x
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty
cổ phần
|
|
x
|
x
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong
công ty cổ phần chưa niêm yết
|
|
x
|
x
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
|
x
|
x
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp,
thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
x
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
x
|
|
Sau khi Phòng Đăng ký kinh
doanh/Trung tâm hỗ trợ nghiệp vụ đăng ký kinh doanh thuộc Cục Quản lý đăng ký
kinh doanh nhận được phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp và Giấy đề nghị
công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp.
|
X
* Miễn phí trong trường hợp: Thay
đổi địa giới hành chính dẫn đến thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp;
công bố lần đầu trong trường hợp doanh nghiệp chuyển đổi từ hộ kinh doanh
(Thông tư số 130/2017/TT- BTC).
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
x
|
|
Khi nhận Thông báo mẫu con dấu/Thông
báo về việc thay đổi mẫu con dấu, số lượng con dấu/Thông báo về việc hủy mẫu
con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp, Phòng
Đăng ký kinh doanh trao Giấy biên nhận và thực hiện đăng tải trên Cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
Miễn phí khi công bố mẫu con dấu
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
x
|
x
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
x
|
x
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với
doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
x
|
x
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ
quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
|
|
x
|
x
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
32
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
x
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các Giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương)
|
|
x
|
x
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công
ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
x
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các Giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
x
|
x
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các Giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
x
|
x
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
37
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước
ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với
công ty cổ phần)
|
|
x
|
x
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
38
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
|
x
|
x
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
39
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên từ việc chia
doanh nghiệp
|
|
x
|
x
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên từ
việc chia doanh nghiệp
|
|
x
|
x
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp
|
|
x
|
x
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên từ việc tách
doanh nghiệp
|
|
x
|
x
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên từ
việc tách doanh nghiệp
|
|
x
|
x
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách
|
|
x
|
x
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
45
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần
và công ty hợp danh)
|
|
x
|
x
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
46
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần
và công ty hợp danh)
|
|
x
|
x
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
47
|
Chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần
|
|
x
|
x
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
48
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH một thành
viên
|
|
x
|
x
|
|
* Trường hợp đăng ký trực tiếp:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ chuyển đổi, Phòng Đăng
ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
* Trường hợp đăng ký qua mạng điện
tử: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Nếu quá
thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy
thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực.
* Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Cơ quan đăng ký kinh
doanh phải thông báo cho các cơ quan nhà nước liên quan theo quy định tại Khoản
1 Điều 34 của Luật Doanh nghiệp; đồng thời cập nhật tình trạng pháp lý của
công ty trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
X
* Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 130/2017/TT- BTC)
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên
|
|
|
x
|
|
05 ngày làm việc
|
X
|
50
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH
|
|
|
x
|
|
05 ngày làm việc
|
X
|
51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
|
|
x
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
52
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
|
x
|
x
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
53
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
|
x
|
x
|
|
Không
|
X
|
54
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần
không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
|
x
|
x
|
|
Công ty có quyền bán cổ phần sau
05 ngày làm việc, kể từ ngày gửi Thông báo mà không nhận được ý kiến phản đối
của cơ quan đăng ký kinh doanh.
|
X
|
55
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
|
x
|
x
|
|
02 ngày làm việc
|
|
56
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã
thông báo
|
|
x
|
x
|
|
02 ngày làm việc
|
|
57
|
Giải thể doanh nghiệp
|
|
x
|
x
|
|
04 ngày làm việc
|
|
58
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
|
x
|
|
|
Sau thời hạn 180 ngày, kể từ ngày
thông báo tình trạng giải thể doanh nghiệp theo quy định tại Khoản 1 Điều 203
Luật Doanh nghiệp mà không nhận phản đối của bên có liên quan bằng văn bản hoặc
trong 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ giải thể, Cơ quan đăng ký kinh
doanh cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
|
59
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh
|
|
x
|
x
|
|
05 ngày làm việc
|
|
60
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
|
x
|
x
|
|
03 ngày làm việc
|
|
II
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã
(19tt)
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
X
|
62
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
X
|
63
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản
xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ,
người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
X
|
64
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
X
|
65
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
X
|
66
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
X
|
67
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
X
|
68
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi
bị mất)
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
X
|
69
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
X
|
70
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi
bị hư hỏng)
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
X
|
71
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
X
|
72
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối
với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
73
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
X
|
74
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
X
|
75
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh
nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
76
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
77
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
78
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi
đổi từ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang Giấy chứng nhận đăng ký liên
hiệp hợp tác xã)
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
X
|
79
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
III
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội
(09tt)
|
|
|
|
|
|
|
80
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
|
x
|
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
81
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã
hội, môi trường
|
|
x
|
|
|
03 ngày làm việc
|
|
82
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi
trường
|
|
x
|
|
|
03 ngày làm việc
|
|
83
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện
thành Doanh nghiệp xã hội
|
|
x
|
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
84
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
|
x
|
|
|
Không
|
|
85
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
|
x
|
|
|
Không
|
|
86
|
Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội
|
|
x
|
|
|
Không
|
|
87
|
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội
và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
|
x
|
|
|
Không
|
|
88
|
Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ
quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu
|
|
x
|
|
|
Ngay thời điểm tiếp nhận lại con dấu
của doanh nghiệp
|
|
IV
|
Lĩnh vực: Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ
sở hữu (05tt)
|
|
|
|
|
|
|
89
|
Thành lập Công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết
định thành lập
|
|
x
|
|
|
40 ngày
|
|
90
|
Hợp nhất, sáp nhập Công ty TNHH một thành viên do UBND cấp
tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý
|
|
x
|
|
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc
UBND tỉnh xem xét, phê duyệt Quyết định hợp nhất, sáp nhập, các công ty TNHH
một thành viên.
|
|
91
|
Chia, tách Công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh
quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
|
x
|
|
|
40 ngày
|
|
92
|
Tạm ngừng kinh doanh Công ty TNHH một thành viên
|
|
x
|
|
|
02 ngày làm việc
|
|
93
|
Giải thể Công ty TNHH một thành viên
|
|
x
|
|
|
Tối đa không quá 30 ngày làm việc,
người có thẩm quyền quyết định giải thể công ty thành lập hội đồng giải thể để
thẩm định đề nghị giải thể công ty.
|
|
V
|
Lĩnh vực: Đầu tư tại Việt Nam (25tt)
|
|
|
|
|
|
|
94
|
Quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự
án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
|
x
|
|
|
22 ngày làm việc
|
|
95
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối
với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
|
x
|
|
|
47 ngày làm việc
|
|
96
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu
tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
|
x
|
|
|
Theo chương trình và kỳ họp của Quốc
hội
|
|
97
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
|
x
|
|
|
* Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh: 18 ngày làm việc.
* Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ: 42 ngày làm việc.
|
|
98
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc
diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
x
|
|
|
10 ngày
|
|
99
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện
quyết định chủ trương đầu tư
|
|
x
|
|
|
1. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh:
21 ngày
2. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính
phủ: 50 ngày
3. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội: Theo
Chương trình và kỳ họp của Quốc hội.
|
|
100
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
x
|
|
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
|
101
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư)
|
|
x
|
|
|
03 ngày làm việc
|
|
102
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu
tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
|
x
|
|
|
21 ngày làm việc
|
|
103
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu
tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
|
x
|
|
|
45 ngày
|
|
104
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
|
x
|
|
|
* Đối với dự án thuộc một trong
các trường hợp: (i) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư, (ii) dự án được cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu
tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận
hành;
* Trong thời hạn 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét điều kiện
chuyển nhượng dự án đầu tư để điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
* Đối với dự án đầu tư thuộc diện
quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ: 45 ngày.
* Đối với dự án đầu tư thuộc điện
quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh: 21 ngày.
|
|
105
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
|
x
|
|
|
15 ngày
|
|
106
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa
án, trọng tài
|
|
x
|
|
|
15 ngày
|
|
107
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
x
|
|
|
Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày
nhận được đề nghị của nhà đầu tư đối với cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư.
|
|
108
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
x
|
|
|
Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày
nhận được đề nghị của nhà đầu tư.
|
|
109
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
x
|
|
|
Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư.
|
|
110
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
|
x
|
|
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được đề xuất của nhà đầu tư.
|
|
111
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
|
x
|
|
|
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ
|
|
112
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
|
x
|
|
|
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ
|
|
113
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài
trong hợp đồng BCC
|
|
x
|
|
|
15 ngày
|
|
114
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
x
|
|
|
15 ngày
|
|
115
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động
theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị
pháp lý tương đương
|
|
x
|
|
|
03 ngày làm việc
|
|
116
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận được
văn bản đề nghị.
|
|
117
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng
ưu đãi đầu tư
|
|
x
|
|
|
30 ngày
|
|
118
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của
nhà đầu tư nước ngoài
|
|
x
|
|
|
15 ngày
|
|
VII
|
Lĩnh vực: Đấu thầu (03tt)
|
|
|
|
|
|
|
119
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh
dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
|
x
|
|
|
Thời gian thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi điều chỉnh gồm:
* Đối với dự án quan trọng quốc
gia: Không quá 90 ngày;
* Đối với dự án nhóm A: Không quá
40 ngày;
* Đối với dự án nhóm B, nhóm C:
Không quá 30 ngày.
|
|
120
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ
trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
|
x
|
|
|
* Đối với dự án nhóm A: Tối đa 60
ngày;
* Đối với dự án nhóm B: Tối đa 30
ngày.
|
|
121
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do
nhà đầu tư đề xuất
|
|
x
|
|
|
Thời gian thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi gồm:
* Đối với dự án quan trọng quốc
gia: Không quá 90 ngày;
* Đối với dự án nhóm A: Không quá
40 ngày;
* Đối với dự án nhóm B, nhóm C:
Không quá 30 ngày.
|
|
VII
|
Lĩnh vực: Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức
(ODA) và viện trợ phi chính phủ (13tt)
|
|
|
|
|
|
|
VII.1
|
Mục 1. Nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (NGO)
(04tt)
|
|
|
|
|
|
|
122
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài
|
|
x
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
123
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ
nước ngoài
|
|
x
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
124
|
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ
nước ngoài
|
|
x
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
125
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài dưới
hình thức phi dự án
|
|
x
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
VII.2
|
Mục 2. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay
ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài (09tt)
|
|
|
|
|
|
|
126
|
Lập, thẩm định quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ
kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại
|
|
x
|
|
|
Thời gian thẩm định văn kiện dự
án, phi dự án là không quá 20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Sau khi
văn kiện dự án, phi dự án được phê duyệt, cơ quan chủ quản (UBND tỉnh) thông
báo cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan kèm
theo văn kiện dự án, phi dự án đã được phê duyệt có đóng dấu giáp lai của cơ
quan chủ quản để giám sát và phối hợp thực hiện.
|
|
127
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
|
x
|
|
|
1. Thời gian thẩm định văn kiện
chương trình, dự án tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: a) Đối với chương
trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia, chương trình mục tiêu:
không quá 90 ngày; b) Đối với dự án đầu tư nhóm A: không quá 40 ngày; c) Đối
với dự án đầu tư nhóm B: Không quá 30 ngày; d) Đối với dự án đầu tư nhóm C, dự
án hỗ trợ kỹ thuật và chương trình, dự án khác: Không quá 20 ngày.
2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của cơ quan, đơn vị được giao thẩm định,
cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án và quyết định
đầu tư chương trình, dự án.
3. Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày cấp có thẩm quyền ban hành quyết định đầu tư chương trình, dự án,
cơ quan chủ quản thông báo cho nhà tài trợ nước ngoài và chủ dự án về quyết định
đầu tư chương trình, dự án, đồng thời gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính
và các cơ quan có liên quan Quyết định đầu tư chương trình, dự án (bản gốc hoặc
bản sao có công chứng) kèm theo văn kiện chương trình, dự án đã được phê duyệt
có đóng dấu giáp lai của cơ quan chủ quản để giám sát và phối hợp thực hiện.
|
|
128
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự
án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
|
x
|
|
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày
ký kết điều ước quốc tế cụ thể, thỏa thuận về vốn ODA, vốn vay ưu đãi
|
|
129
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng
vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
|
|
x
|
|
|
Không
|
|
130
|
Xác nhận chuyên gia
|
|
x
|
|
|
15 làm việc
|
|
VIII
|
Lĩnh vực: Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (01tt)
|
|
|
|
|
|
|
131
|
Thủ tục hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông
nghiệp, nông thôn theo Nghị định 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ
|
|
x
|
|
|
* Đối với ngân sách địa phương: 15
ngày làm việc; * Đối với trường hợp sử dụng ngân sách trung ương hỗ trợ: thực
hiện theo quy định của pháp luật về đầu tư công
|
|
IX
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động quỹ khởi nghiệp sáng tạo
(05tt)
|
|
|
|
|
|
|
132
|
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
|
x
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
133
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp
sáng tạo
|
|
x
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
134
|
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp
sáng tạo
|
|
x
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
135
|
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi
nghiệp sáng tạo
|
|
x
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
136
|
Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư
|
|
x
|
|
|
Không
|
|
|
Tổng cộng
|
136
|
136
|
59
|
0
|
|
|
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT
QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 843/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
TT
|
Lĩnh vực TTHC
|
Tổng số TTHC
|
Mức độ dịch vụ công
|
Thời hạn giải quyết TTHC
|
Phí, lệ phí (X: Có thu phí, lệ
phí)
|
Mức độ 2
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
I
|
Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ (28tt)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động khoa học
và công nghệ
|
|
X
|
|
|
20 ngày
|
|
2
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động khoa học
và công nghệ
|
|
X
|
|
|
10 ngày
|
|
3
|
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức,
cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
|
X
|
|
|
25 ngày
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những
trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
|
X
|
|
|
05 ngày làm việc
|
X
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội
dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa
học và Công nghệ)
|
|
X
|
|
|
05 ngày làm việc
|
X
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
X
|
X
|
|
10 ngày làm việc
|
|
7
|
Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
|
X
|
X
|
|
05 ngày làm việc
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức
khoa học và công nghệ
|
|
X
|
|
|
15 ngày làm việc
|
X
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa
học và công nghệ
|
|
X
|
|
|
10 ngày làm việc
|
X
|
10
|
Cấp thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
X
|
|
|
10 ngày làm việc
|
X
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
X
|
|
|
15 ngày làm việc
|
X
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
X
|
|
|
10 ngày làm việc
|
X
|
13
|
Cấp thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
X
|
|
|
10 ngày làm việc
|
X
|
14
|
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
|
X
|
|
|
03 ngày làm việc
|
|
15
|
Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học
và công nghệ
|
|
X
|
|
|
07 ngày làm việc kể từ khi có kết
quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ
|
|
16
|
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu
tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và
công nghệ
|
|
X
|
|
|
07 ngày làm việc kể từ khi có kết
quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ
|
|
17
|
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã
công nghệ
|
|
X
|
|
|
07 ngày làm việc kể từ khi có kết
quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ
|
|
18
|
Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết
với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
|
X
|
|
|
07 ngày làm việc kể từ khi có kết
quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
|
|
19
|
Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động
ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
|
X
|
|
|
10 ngày
|
|
20
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp
tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ
do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
X
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
21
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
không sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
X
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
22
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
|
X
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
23
|
Mua sáng chế, sáng kiến
|
|
X
|
|
|
* Gửi thông báo cho tổ chức, cá
nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
* Cơ quan có thẩm quyền thực hiện
việc đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc;
* Phê duyệt sáng chế, sáng kiến để
xem xét mua: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của
hội đồng.
|
|
24
|
Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
|
X
|
|
|
22 ngày làm việc
|
|
25
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
X
|
|
|
30 ngày làm việc
|
|
26
|
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
không sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
X
|
|
|
* 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với
trường hợp đặc cách;
* 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với
trường hợp không đặc cách
|
X
|
27
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích
quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
|
X
|
|
|
45 ngày làm việc
|
X
|
28
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh
hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức
khỏe con người
|
|
X
|
|
|
45 ngày làm việc
|
X
|
II
|
Lĩnh vực: Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (18tt)
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
|
X
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
30
|
Điều chỉnh nội dung của bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
|
X
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
31
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện
đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
|
X
|
|
|
13 ngày làm việc
|
X
|
32
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp
chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
|
X
|
|
|
05 ngày làm việc
|
X
|
33
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá
|
|
X
|
|
|
05 ngày làm việc
|
X
|
34
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản
xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
|
X
|
|
|
05 ngày làm việc
|
X
|
35
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập
khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
|
X
|
|
|
05 ngày làm việc
|
X
|
36
|
Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất
ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc
loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy
nội địa
|
|
X
|
|
|
Hồ sơ hợp lệ, không thẩm định thực tế: 05 ngày làm việc
|
|
37
|
Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất
ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc
loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy
nội địa
|
|
X
|
|
|
Thẩm định thực tế:
* Không phải thực hiện hành động khắc phục: 02 ngày làm việc
kể từ ngày có biên bản thẩm định;
* Phải thực hiện hành động khắc phục: 02 ngày làm việc kể
từ ngày có kết quả thẩm định bổ sung.
|
|
38
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất
ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc
loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy
nội địa
|
|
X
|
|
|
* Hồ sơ hợp lệ, không thẩm định thực
tế: 05 ngày làm việc.
* Thẩm định thực tế: Không phải thực
hiện hành động khắc phục: 02 ngày làm việc kể từ ngày có biên bản thẩm định;
phải thực hiện hành động khắc phục: 02 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả thẩm
định bổ sung.
|
|
39
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm
quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
X
|
|
|
|
|
40
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng
chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân
|
|
X
|
|
|
03 ngày làm việc
|
|
41
|
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm,
giám định, kiểm định, chứng nhận
|
|
X
|
|
|
* Trong thời hạn 20 ngày kể từ khi
nhận được hồ sơ hợp lệ: Sở Khoa học và Công nghệ (Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng) đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và ký
biên bản đánh giá thực tế.
* Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên bản đánh
giá thực tế: Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định chỉ định.
|
|
42
|
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được
chỉ định
|
|
X
|
|
|
* Trong thời hạn 20 ngày kể từ khi
nhận được hồ sơ hợp lệ: Sở Khoa học và Công nghệ (Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng) đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và ký
biên bản đánh giá thực tế.
* Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên bản đánh
giá thực tế: Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định chỉ định.
|
|
43
|
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
|
X
|
|
|
Quyết định chỉ định/ từ chối chỉ định:
05 ngày làm việc
|
|
44
|
Đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng Giải thưởng chất lượng
quốc gia
|
|
X
|
|
|
Hàng năm
|
|
45
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa
nhóm 2 nhập khẩu
|
|
X
|
|
|
01 ngày làm việc
|
|
46
|
Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
|
X
|
|
|
05 ngày làm việc
|
X
|
III
|
Lĩnh vực: Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
(07tt)
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
X
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
48
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị
X quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
X
|
|
|
20 ngày làm việc
|
X
|
49
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết
bị X quang chẩn đoán trong Y tế)
|
|
X
|
|
|
20 ngày làm việc
|
X
|
50
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối
với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
X
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
51
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết
bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
X
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
52
|
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách
an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
X
|
|
|
10 ngày làm việc
|
X
|
53
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ
sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
X
|
|
|
10 ngày làm việc
|
X
|
IV
|
Lĩnh vực: Sở hữu trí tuệ (06tt)
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc
Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa
phương quản lý)
|
|
X
|
|
|
* Trình Chủ tịch UBND cấp tỉnh
thành lập tổ chức họp hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ
trì thực hiện dự án: 15 ngày làm việc kể từ ngày lập biên bản mở hồ sơ;
* Trình Chủ tịch UBND cấp tỉnh
thành lập và tổ chức họp Tổ thẩm định dự toán kinh phí dự án: 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đã được hiệu chỉnh;
* Trình Chủ tịch UBND cấp tỉnh xem
xét, phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án địa
phương quản lý: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đã được hoàn thiện
theo kết luận của Tổ thẩm định;
* Công bố kết quả tuyển chọn, giao
trực tiếp dự án: 05 ngày làm việc kể từ ngày Chủ tịch UBND cấp tỉnh phê duyệt.
|
|
55
|
Đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự
án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016- 2020 (đối với
dự án địa phương quản lý)
|
|
X
|
|
|
* Thay đổi thời gian thực hiện dự
án: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của tổ chức
chủ trì dự án;
* Các thay đổi, điều chỉnh khác:
Trong thời hạn 30 ngày kể từ thời điểm nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
|
56
|
Đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án
thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016- 2020 (đối với dự
án địa phương quản lý)
|
|
X
|
|
|
Thông báo tạm dừng thực hiện nhiệm
vụ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ sơ đề nghị
chấm dứt hợp đồng hợp lệ.
|
|
57
|
Đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án
thuộc Chương trình phát triển tải sản trí tuệ giai đoạn 2016- 2020 (đối với dự
án địa phương quản lý)
|
|
X
|
|
|
* Thông báo cho tổ chức chủ trì
tính hợp lệ của hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ;
* Tổ chức chủ trì dự án bổ sung hồ
sơ trong trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được thông báo của Sở Khoa học và Công nghệ;
* Thành lập hội đồng: 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện dự án
hợp lệ;
* Tổ chức họp hội đồng: 30 ngày kể
từ ngày có Quyết định thành lập hội đồng;
* Trình Chủ tịch UBND cấp tỉnh xem
xét, ban hành quyết định công nhận kết quả thực hiện dự án: 05 ngày làm việc
kể từ ngày tiếp nhận đủ các tài liệu công nhận kết quả thực hiện dự án.
|
|
58
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định
sở hữu công nghiệp
|
|
X
|
|
|
01 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ
sơ
|
X
|
59
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động
giám định sở hữu công nghiệp
|
|
X
|
|
|
15 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
|
|
V
|
Lĩnh vực: Thanh tra khoa học và công nghệ (03tt)
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
|
X
|
|
|
30 ngày, kể từ ngày thụ lý giải
quyết; đối với vụ việc phức tạp là 45 ngày.
|
|
61
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
|
X
|
|
|
45 ngày, kể từ ngày thụ lý giải
quyết; đối với vụ việc phức tạp là 60 ngày.
|
|
62
|
Giải quyết tố cáo
|
|
X
|
|
|
45 ngày, kể từ ngày thụ lý giải
quyết; đối với vụ việc phức tạp là 60 ngày.
|
|
|
Tổng cộng
|
62
|
62
|
2
|
0
|
|
|
PHỤ LỤC 6
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ
SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 843/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
TT
|
Lĩnh Vực/TTHC
|
Tổng số TTHC
|
Mức độ dịch vụ công
|
Thời hạn giải quyết TTHC
|
Phí, lệ phí (X: Có thu phí, lệ
phí)
|
Mức độ 2
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
I
|
Lĩnh vực: Người có công (32tt)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người
hưởng chế độ mất sức lao động
|
|
X
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
2
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với
cách mạng từ trần
|
|
X
|
|
|
25 ngày làm việc
|
|
3
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi
người có công với cách mạng từ trần
|
|
X
|
|
|
25 ngày làm việc
|
|
4
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân
nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong
hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước
cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển
hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra
|
|
X
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
5
|
Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
|
|
X
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
6
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi
lấy chồng hoặc vợ khác
|
|
X
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
7
|
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân
dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
|
X
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
8
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính
sách như thương binh
|
|
X
|
|
|
25 ngày làm việc
|
|
9
|
Giám định vết thương còn sót
|
|
X
|
|
|
25 ngày làm việc
|
|
10
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh
binh
|
|
X
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
11
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến
sĩ nhiễm chất độc hóa học
|
|
X
|
|
|
40 ngày làm việc
|
|
12
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
X
|
|
|
40 ngày làm việc
|
|
13
|
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động
chàng chiến bị địch bắt tù, đày
|
|
X
|
|
|
30 ngày làm việc
|
|
14
|
Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ
quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
|
X
|
|
|
25 ngày làm việc
|
|
15
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
|
X
|
|
|
25 ngày làm việc
|
|
16
|
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
|
X
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
17
|
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng
|
|
X
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
18
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
|
X
|
|
|
30 ngày làm việc
|
|
19
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
|
X
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
20
|
Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều
chỉnh chế độ
|
|
X
|
|
|
40 ngày làm việc
|
|
21
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người
hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc
tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
|
X
|
|
|
25 ngày làm việc
|
|
22
|
Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân
|
|
X
|
|
|
30 ngày làm việc
|
|
23
|
Giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc
hóa học đi giám định xác định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động
|
|
X
|
|
|
40 ngày làm việc
|
|
24
|
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương
binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong
chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
|
X
|
|
|
Không
|
|
25
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
|
X
|
|
|
25 ngày làm việc
|
|
26
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn
thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
X
|
|
|
25 ngày làm việc
|
|
27
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn
thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
X
|
|
|
25 ngày làm việc
|
|
28
|
Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ
|
|
X
|
|
|
35 ngày làm việc
|
|
29
|
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh
hình
|
|
X
|
|
|
25 ngày làm việc
|
|
30
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người
có công với cách mạng và con của họ
|
|
X
|
|
|
13 ngày làm việc
|
|
31
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
|
X
|
|
|
Trong ngày làm việc
|
|
32
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử
làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam-pu-chia
|
|
X
|
|
|
25 ngày làm việc
|
|
II
|
Lĩnh vực: Lao động, tiền lương, quan hệ lao động (19tt)
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Lĩnh vực: Cho thuê lại lao động (03tt)
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh,
văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động
|
|
X
|
|
|
Không
|
|
34
|
Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động
|
|
X
|
|
|
Không
|
|
35
|
Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức
danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
|
X
|
|
|
Không
|
|
II.2
|
Lĩnh vực: Việc làm (08tt)
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày
|
|
X
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
37
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
|
X
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
38
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao
trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
|
X
|
|
|
30 ngày làm việc
|
|
39
|
Cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp
hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
X
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
40
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
X
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
41
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
X
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
42
|
Thành lập trung tâm dịch vụ việc làm
|
|
X
|
|
|
35 ngày làm việc
|
|
43
|
Tổ chức lại, giải thể trung tâm dịch vụ việc làm
|
|
X
|
|
|
40 ngày làm việc
|
|
II.3
|
Lĩnh vực: Quan hệ lao động (02tt)
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Đăng ký nội quy lao động
|
|
X
|
X
|
|
07 ngày làm việc
|
|
45
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp
|
|
X
|
X
|
|
15 ngày làm việc
|
|
II.4
|
Lĩnh vực: Lao động nước ngoài (06tt)
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người
lao động nước ngoài
|
|
X
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
47
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công
việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
|
X
|
|
|
60 ngày làm việc
|
|
48
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy
phép lao động
|
|
X
|
|
|
03 ngày làm việc
|
|
49
|
Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm
việc tại Việt Nam
|
|
X
|
X
|
|
07 ngày làm việc
|
X
|
50
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam
|
|
X
|
X
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
51
|
Thu hồi Giấy phép lao động
|
|
X
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
III
|
Lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp (17tt)
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối
với trường trung cấp và trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
|
X
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
53
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp
trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp
|
|
X
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
54
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ
cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp
|
|
X
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
55
|
Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng
chỉ sơ cấp
|
|
X
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
56
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
công lập và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa
bàn tỉnh
|
|
X
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
57
|
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập thuộc tỉnh
và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
|
X
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
58
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
|
X
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
59
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
công lập thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục
trên địa bàn tỉnh
|
|
X
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
60
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập
trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
|
X
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
61
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
tư thục trên địa bàn tỉnh
|
|
X
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
62
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp
đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
|
X
|
X
|
|
10 ngày làm việc
|
|
63
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề
nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
|
X
|
X
|
|
10 ngày làm việc
|
|
64
|
Bổ nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập
trực thuộc tỉnh
|
|
X
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
65
|
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
|
X
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
66
|
Miễn nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập
trực thuộc tỉnh
|
|
X
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
67
|
Công nhận trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động
không vì lợi nhuận
|
|
X
|
|
|
30 ngày làm việc
|
|
68
|
Chấp thuận hỗ trợ kinh phí đào tạo nghề ngắn hạn (dưới 03
tháng) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh
Bến Tre
|
|
X
|
|
|
03 ngày làm việc
|
|
IV
|
Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (10tt)
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ
30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
|
X
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
70
|
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có
từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật
|
|
X
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
71
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi
cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào
trung tâm bảo trợ trẻ em
|
|
X
|
|
|
03 ngày làm việc
|
|
72
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
|
|
X
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
73
|
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký thành lập
đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
|
|
X
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
74
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
|
|
X
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
75
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội
|
|
X
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
76
|
Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ
giúp xã hội
|
|
X
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
77
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc thẩm quyền
quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
X
|
|
|
35 ngày làm việc
|
|
78
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập
|
|
X
|
|
|
40 ngày làm việc
|
|
V
|
Lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội (08tt)
|
|
|
|
|
|
|
79
|
Cấp Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
|
X
|
|
|
40 ngày làm việc
|
|
80
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
|
X
|
|
|
30 ngày làm việc
|
|
81
|
Thay đổi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
|
X
|
|
|
40 ngày làm việc
|
|
82
|
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
X
|
|
|
22 ngày làm việc
|
|
83
|
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
X
|
|
|
14 ngày làm việc
|
|
84
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
X
|
|
|
14 ngày làm việc
|
|
85
|
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
X
|
|
|
14 ngày làm việc
|
|
86
|
Chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
X
|
|
|
25 ngày làm việc
|
|
VI
|
Lĩnh vực: An toàn vệ sinh lao động (07tt)
|
|
|
|
|
|
|
87
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức huấn luyện do Bộ, ngành, cơ
quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận đủ điều kiện tự huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện
do Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ,
ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
|
|
X
|
|
|
25 ngày làm việc
|
X
|
88
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các
doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập
đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định
thành lập); Giấy chứng nhận đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
hạng B (trừ các tổ chức huấn luyện do Bộ, ngành, cơ quan trung ương thành lập)
|
|
X
|
|
|
25 ngày làm việc đối với trường hợp
gia hạn, sửa đổi, bổ sung phạm vi hoạt động Giấy chứng nhận; 10 ngày làm việc
đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận do bị hỏng, mất, cấp đổi tên
|
X
|
89
|
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa
|
|
X
|
X
|
|
05 ngày làm việc
|
|
90
|
Khai báo các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an
toàn lao động
|
|
X
|
X
|
|
07 ngày làm việc
|
|
91
|
Hỗ trợ chi phí huấn luyện thông qua tổ chức huấn luyện cho
người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động
|
|
X
|
|
|
Không
|
|
92
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh
nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao
động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
|
X
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
93
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho
doanh nghiệp
|
|
X
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
VII
|
Lĩnh vực: Tổ chức cán bộ (01tt)
|
|
|
|
|
|
|
94
|
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
X
|
X
|
|
Không
|
|
|
Tổng cộng
|
94
|
94
|
9
|
0
|
|
|
PHỤ LỤC 8
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỰC HIỆN TIẾP NHẬN
HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẾN
TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 843/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
TT
|
Lĩnh Vực/TTHC
|
Tổng số TTHC
|
Mức độ dịch vụ công
|
Thời hạn giải quyết TTHC
|
Phí, lệ phí (X: Có thu phí, lệ
phí)
|
Mức độ 2
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
I
|
Lĩnh vực: Thủy lợi (16tt)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp lại Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
|
|
X
|
|
|
03 ngày làm việc
|
|
2
|
Cấp lại Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ Giấy phép đã được cấp bị thay đổi
do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
|
X
|
|
|
03 ngày làm việc
|
|
3
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công
trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý.
|
|
X
|
|
|
30 ngày làm việc
|
|
4
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
|
X
|
|
|
30 ngày làm việc
|
|
5
|
Cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi:
a Xây dựng công trình mới;
b Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư,
phương tiện;
c Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng
sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất;
d Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh.
|
|
X
|
|
|
25 ngày làm việc
|
|
6
|
Cấp Giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả
nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
X
|
|
|
30 ngày làm việc
|
|
7
|
Cấp Giấy phép hoạt động du dịch, thể thao, nghiên cứu khoa
học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
X
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
8
|
Cấp Giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
X
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
9
|
Cấp Giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ của UBND tỉnh
|
|
X
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
10
|
Cấp Giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm
vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
X
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
11
|
Cấp Giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
12
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép xây dựng công
trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện;
khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng,
khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
13
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép: Trồng cây lâu
năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô
tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
14
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép xả nước thải
vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc
hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
X
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
15
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động: Du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh
|
|
X
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
16
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động: Nuôi
trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh
|
|
X
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
II
|
Lĩnh vực: Đê điều (02tt)
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Cấp Giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều
trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
|
X
|
|
|
30 ngày làm việc
|
|
18
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép đối với các hoạt động
liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
|
X
|
|
|
31 ngày làm việc
|
|
IV
|
Lĩnh vực: Đầu tư vào nông nghiệp nông thôn (01tt)
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự
án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của
Chính phủ
|
|
X
|
|
|
05 ngày, kể từ ngày nhận được văn
bản đề nghị của doanh nghiệp
|
|
V
|
Lĩnh vực: Lâm nghiệp (20tt)
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí
trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
|
X
|
|
|
50 ngày làm việc
|
|
21
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí
trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
|
|
X
|
|
|
50 ngày làm việc
|
|
22
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng đất sang mục
đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng thuộc
UBND cấp tỉnh quản lý
|
|
X
|
|
|
45 ngày làm việc
|
|
23
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng đất sang mục
đích khác thuộc thẩm quyền của HĐNĐ cấp tỉnh
|
|
X
|
|
|
45 ngày làm việc
|
|
24
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng
dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)
|
|
X
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
25
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do UBND cấp tỉnh quyết định
thành lập
|
|
X
|
|
|
45 ngày làm việc
|
|
26
|
Phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là
tổ chức.
|
|
X
|
|
|
23 ngày làm việc
|
|
27
|
Công nhận nguồn giống cây nông lâm nghiệp
|
|
X
|
|
|
18 ngày làm việc
|
X
|
28
|
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ
tự nhiên
|
|
X
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
29
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
|
X
|
|
|
03 ngày làm việc (đối với trường hợp
không cần xác minh nguồn gốc lâm sản), 07 ngày làm việc (đối với trường hợp cần
tiến hành xác minh nguồn gốc lâm sản).
|
|
30
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện
tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
|
X
|
|
|
33 ngày làm việc nếu không xác
minh thực địa 48 ngày làm việc nếu có xác minh thực địa.
|
|
31
|
Phê duyệt phương án điều chế rừng hoặc phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
|
X
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
32
|
Giao nộp gấu cho Nhà nước
|
|
X
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
33
|
Cải tạo rừng (đối với chủ rừng: không phải hộ gia đình, cá
nhân, không phải vườn quốc gia, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quản lý)
|
|
X
|
|
|
13 ngày làm việc
|
|
34
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu
tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có
nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm
nay giải thể, phá sản.
|
|
X
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
35
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở
trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại phụ lục
I của CITES.
|
|
X
|
|
|
35 ngày làm việc
|
|
36
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở
trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại phụ lục
II, III của CITES.
|
|
X
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
37
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở
trồng cấy nhân tạo các loài động, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo
quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các phụ lục của Công ước
CITES.
|
|
X
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
38
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với
công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
|
X
|
|
|
23 ngày làm việc
|
|
39
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình
lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh
quyết định đầu tư)
|
|
X
|
|
|
23 ngày làm việc
|
|
VI
|
Lĩnh vực: Kiểm lâm (04tt)
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Cấp Giấy phép vận chuyển đặc biệt thực vật rừng, động vật
rừng nguy cấp, quý, hiếm
|
|
X
|
|
|
03 ngày làm việc
|
|
41
|
Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
|
X
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
42
|
Cấp Giấy phép vận chuyển gấu
|
|
X
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
43
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản/sinh trưởng động vật hoang dã
thông thường
|
|
X
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
VII
|
Lĩnh vực: Lâm nghiệp và thủy sản (01tt)
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc
dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý
|
|
X
|
|
|
35 ngày làm việc
|
|
VIII
|
Lĩnh vực: Thủy sản (16tt)
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá
|
|
X
|
|
|
19 ngày làm việc
|
|
46
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (bao gồm cả
giống thủy sản bố mẹ chủ lực được ủy quyền)
|
|
X
|
|
|
* Trong thời gian không quá 01
ngày làm việc, xác nhận vào Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng.
* Thời gian kiểm tra cụ thể theo
đăng ký của tổ chức, cá nhân. Sau khi có kết quả kiểm tra (không quá 01 ngày
làm việc) có văn bản thông báo về chất lượng.
|
X
|
47
|
Cấp mã số nhận diện ao nuôi cá tra thương phẩm (cấp lần đầu
và cấp lại)
|
|
X
|
|
|
02 ngày làm việc
|
|
48
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo
yêu cầu)
|
|
X
|
|
|
02 ngày làm việc
|
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
|
X
|
X
|
|
03 ngày làm việc
|
|
50
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá.
|
|
X
|
|
|
03 ngày làm việc
|
|
51
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá
|
|
X
|
|
|
03 ngày làm việc
|
|
52
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá.
|
|
X
|
|
|
03 ngày làm việc kể từ khi hoàn
thành kiểm tra
|
X
|
53
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
|
X
|
|
|
03 ngày làm việc
|
|
54
|
Cấp Giấy phép khai thác thủy sản
|
|
X
|
X
|
|
05 ngày làm việc
|
X
|
55
|
Cấp gia hạn Giấy phép khai thác thủy sản
|
|
X
|
|
|
02 ngày làm việc
|
X
|
56
|
Cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản
|
|
X
|
|
|
05 ngày làm việc
|
X
|
57
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá
|
|
X
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
58
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu
cá trên biển
|
|
X
|
|
|
06 ngày làm việc
|
|
59
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
|
X
|
|
|
03 ngày làm việc
|
|
60
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá
|
|
X
|
|
|
20 ngày (đối với hồ sơ thiết kế
đóng mới, lần đầu) hoặc 10 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa
chữa phục hồi)
|
X
|
X
|
Lĩnh vực: Chăn nuôi (03tt)
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate Of Free
Sale - CFS) đối với giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi);
Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo
quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi
|
|
X
|
|
|
05 ngày
|
|
62
|
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate Of
Free Sale - CFS) đối với giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật
nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha
chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn
nuôi
|
|
X
|
|
|
04 ngày
|
|
63
|
Tiếp nhận công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi
|
|
X
|
|
|
10 ngày
|
|
XI
|
Lĩnh vực: Thú y (15tt)
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ
quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật
động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn
đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
|
X
|
X
|
|
05 ngày (cấp mới); 03 ngày (gia hạn)
|
X
|
65
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất,
sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng
chỉ hành nghề thú y)
|
|
X
|
X
|
|
03 ngày
|
X
|
66
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
|
X
|
|
|
08 ngày
|
X
|
67
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
|
X
|
|
|
05 ngày
|
X
|
68
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
|
X
|
|
|
15 ngày
|
X
|
69
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên
cạn
|
|
X
|
|
|
20 ngày
|
X
|
70
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy
sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
|
X
|
|
|
20 ngày
|
X
|
71
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên
cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
|
X
|
|
|
15 ngày
|
|
72
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
trên cạn
|
|
X
|
|
|
07 ngày (đã được đánh giá); 17
ngày (chưa được đánh giá)
|
X
|
73
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy
sản
|
|
X
|
|
|
07 ngày (đã được đánh giá); 17
ngày (chưa được đánh giá)
|
X
|
74
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
(trên cạn hoặc dưới nước)
|
|
X
|
|
|
02 ngày
|
|
75
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên
cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
|
X
|
|
|
20 ngày
|
X
|
76
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy
sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
|
X
|
|
|
20 ngày
|
X
|
77
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
(trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy
ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do
không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì
điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
|
X
|
|
|
13 ngày
|
X
|
XII
|
Lĩnh vực: Trồng trọt - Bảo vệ thực vật (16tt)
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
|
X
|
|
|
45 ngày làm việc
|
X
|
79
|
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả
lâu năm
|
|
X
|
|
|
30 ngày làm việc
|
|
80
|
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng
|
|
X
|
|
|
18 ngày
|
|
81
|
Chỉ định tổ chức chứng nhận quy trình thực hành sản xuất
nông nghiệp tốt cho rau quả, chè an toàn
|
|
X
|
|
|
20 ngày
|
X
|
82
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực
vật
|
|
X
|
|
|
*21 ngày làm việc không kể thời
gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
*84 ngày làm việc khi nhận được bản
báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại
không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
X
|
83
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật
|
|
X
|
|
|
* 21 ngày làm việc không kể thời
gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
* 07 ngày làm việc không kể thời
gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với cơ sở được kiểm tra, đánh giá xếp loại
A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm
nông lâm thủy sản.
* 84 ngày làm việc khi nhận được bản
báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại
không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
X
|
84
|
Công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thuộc
lĩnh vực trồng trọt bảo vệ thực vật
|
|
X
|
|
|
07 ngày
|
|
85
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
|
X
|
|
|
03 ngày
|
X
|
86
|
Xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
|
X
|
|
|
10 ngày
|
X
|
87
|
Tiếp nhận bản hợp quy giống cây trồng
|
|
X
|
|
|
05 ngày
|
|
88
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi, khử
trùng (vật thể bảo quản nội địa)
|
|
X
|
|
|
10 ngày
|
X
|
89
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi,
khử trùng (vật thể bảo quản nội địa)
|
|
X
|
|
|
10 ngày
|
X
|
90
|
Cấp thẻ xông hơi, khử trùng
|
|
X
|
|
|
03 ngày
|
|
91
|
Cấp lại thẻ xông hơi, khử trùng
|
|
X
|
|
|
03 ngày
|
|
92
|
Tiếp nhận công bố sản phẩm được sản xuất theo VietGAP
|
|
X
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
93
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật
thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
|
X
|
|
|
24 giờ
|
X
|
XIII
|
Lĩnh vực: Nông nghiệp và phát triển nông thôn (12tt)
|
|
|
|
|
|
|
94
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với
cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
|
X
|
|
|
20 ngày
|
X
|
95
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối
với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
|
X
|
|
|
20 ngày
|
X
|
96
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
|
X
|
|
|
10 ngày
|
X
|
97
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
|
X
|
|
|
05 ngày
|
X
|
98
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo
phân bón
|
|
X
|
|
|
10 ngày
|
|
99
|
Công nhận làng nghề
|
|
X
|
|
|
30 ngày làm việc
|
|
100
|
Công nhận nghề truyền thống
|
|
X
|
|
|
30 ngày làm việc
|
|
101
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
|
X
|
|
|
30 ngày làm việc
|
|
102
|
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
X
|
|
|
18 ngày làm việc
|
|
103
|
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao
|
|
X
|
|
|
18 ngày làm việc
|
|
104
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
|
X
|
|
|
25 ngày làm việc
|
|
105
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
|
X
|
|
|
60 ngày
|
|
XIV
|
Lĩnh vực: Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn (02tt)
|
|
|
|
|
|
|
106
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
|
X
|
|
|
01 ngày làm việc
|
|
107
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
|
|
X
|
|
|
* Đối với phương thức kiểm tra chặt:
Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
* Đối với phương thức kiểm tra
thông thường: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
|
|
XV
|
Lĩnh vực: Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
(06tt)
|
|
|
|
|
|
|
108
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch)
cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
|
X
|
|
|
* Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ cho
các lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ được kiểm soát ngay sau khi được kiểm
soát tại hiện trường.
* Trường hợp đại diện Chi cục Quản
lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản chưa ký tên và chưa đóng dấu của Chi cục
QLCL nông lâm sản và thủy sản trên Giấy chứng nhận xuất xứ tại hiện trường,
Chi cục QLCL nông lâm sản và thủy sản Cấp phiếu kiểm soát thu hoạch ngay sau
khi thực hiện kiểm soát tại hiện trường.
|
|
109
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất
xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
|
X
|
|
|
01 ngày làm việc
|
|
110
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
|
|
X
|
|
|
03 ngày làm việc kể từ ngày kiểm
tra kiến thức về an toàn thực phẩm
|
X
|
111
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
|
X
|
|
|
15 ngày làm việc
|
X
|
112
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06
tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn)
|
|
X
|
|
|
15 ngày làm việc
|
X
|
113
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp Giấy chứng
nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự
thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
|
X
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
|
Tổng cộng
|
113
|
113
|
4
|
0
|
|
|
PHỤ LỤC 9
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ
KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 843/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
TT
|
Lĩnh vực/TTHC
|
Tổng số TTHC
|
Mức độ dịch vụ công
|
Thời hạn giải quyết TTHC
|
Phí, lệ phí (X: Có thu phí, lệ
phí)
|
Mức độ 2
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
I
|
Lĩnh vực: Đất đai (34tt)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều
kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền - sử dụng đất,
điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối
với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
X
|
|
|
25 ngày
|
|
2
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét
duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là
tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
X
|
|
|
Không quá 20 ngày (không kể thời
gian giải phóng mặt bằng và thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người
sử dụng đất, thời gian 05 ngày Sở Tài chính để xác định khấu trừ nghĩa vụ tài
chính và thời gian 05 ngày Cục thuế tỉnh xác định đơn giá giao đất, thuê đất).
|
X
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền
xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải
lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức,
cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
X
|
|
|
Không quá 20 ngày (không kể thời
gian giải phóng mặt bằng và thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người
sử dụng đất, thời gian 05 ngày Sở Tài chính để xác định khấu trừ nghĩa vụ tài
chính và thời gian 05 ngày Cục thuế tỉnh xác định đơn giá giao đất, thuê đất).
|
X
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
X
|
|
|
Không quá 15 ngày (không kể thời
gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian 05 ngày Cục
thuế tỉnh xác định nghĩa vụ tài chính).
|
X
|
5
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (ủy quyền cho UBND huyện,
thành phố thu hồi đất)
|
|
X
|
|
1
|
1. Thời gian từ khi ban hành thông
báo thu hồi đất đến khi ban hành Quyết định thu hồi đất: chậm nhất là 90 ngày
đối với đất nông nghiệp và 180 ngày đối với đất phi nông nghiệp. Trường hợp
người sử dụng đất trong khu vực thu hồi đất đồng ý để cơ quan nhà nước có thẩm
quyền thu hồi đất trước thời hạn thì UBND. cấp có thẩm quyền quyết định thu hồi
đất mà không phải chờ đến hết thời hạn thông báo thu hồi đất.
2. Thời gian ban hành Quyết định
kiểm đếm bắt buộc: 10 ngày kể từ ngày người sử dụng đất được UBND cấp xã vận
động, thuyết phục thực hiện thông báo thu hồi đất.
3. Thời gian thực hiện phương án bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư: 30 ngày kể từ ngày ban hành quyết định phê duyệt
phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.
Trường hợp mà thực hiện vượt quá
30 ngày: Nếu nhà nước chậm chi trả thì người có đất thu hồi được nhà nước
thanh toán thêm một khoản tiền bằng mức tiền chậm nộp theo quy định của Luật
quản lý thuế tính trên số tiền chậm trả và thời gian chậm trả; nếu người có đất
thu hồi không nhận tiền bồi thường, hỗ trợ theo phương án bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư được cấp có thẩm quyền phê duyệt thì tiền bồi thường, hỗ trợ được
gửi vào tài khoản tạm giữ của Kho bạc nhà nước.
4. Thời gian bàn giao đất đối với
trường hợp người bị cưỡng chế thu hồi đất chấp hành quyết định cưỡng chế: Chậm
nhất sau 30 ngày kể từ ngày Ban thực hiện cưỡng chế lập biên bản ghi nhận sự
chấp hành của người có đất bị thu hồi.
|
|
6
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự
nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn
giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
|
X
|
|
|
Không
|
|
7
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy
cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng
bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp
thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
|
X
|
|
|
Không
|
|
8
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
X
|
|
|
25 ngày làm việc
|
X
|
9
|
Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (tổ chức, cơ quan nhà nước)
|
|
X
|
|
|
30 ngày làm việc
|
X
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
X
|
|
|
20 ngày làm việc
|
X
|
11
|
Đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất
mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
|
|
X
|
|
|
20 ngày làm việc
|
X
|
12
|
Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người
sử dụng đất đã được cấp giấy chứng nhận
|
|
X
|
|
|
20 ngày làm việc
|
X
|
13
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được nhà nước
giao đất để quản lý
|
|
X
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
14
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử
dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong dự án phát triển nhà ở
|
|
X
|
|
|
15 ngày làm việc
|
X
|
15
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử
dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp giấy
chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
|
X
|
|
|
30 ngày làm việc
|
X
|
16
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại,
thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
|
X
|
|
|
10 ngày làm việc
|
X
|
17
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất của nhà nước
theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
|
X
|
|
|
30 ngày làm việc
|
X
|
18
|
Xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
X
|
|
|
03 ngày làm việc
|
X
|
19
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố
cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp
nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất;
chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân
|
|
X
|
|
|
10 ngày làm việc
|
X
|
20
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ
pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự
nhiên; thay đổi do xác định lại diện tích đất ở trong thửa đất có vườn, ao gắn
liền với nhà ở; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ
tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận
|
|
X
|
|
|
10 ngày làm việc
|
X
|
21
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức
thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian
thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc
từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
|
X
|
|
|
25 ngày làm việc
|
X
|
22
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa liền kế sau khi
được cấp giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề
|
|
X
|
|
|
10 ngày
|
X
|
23
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
|
X
|
|
|
07 ngày làm việc
|
X
|
24
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình,
cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
|
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
25
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
|
X
|
|
|
15 ngày làm việc
|
X
|
26
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
X
|
|
|
* 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ hoặc kể từ ngày nhận hồ sơ của UBND cấp xã chuyển đến nếu hộ
gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại UBND cấp xã;
* 50 ngày làm việc đối với trường
hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ hoặc kể
từ ngày nhận hồ sơ của UBND cấp xã chuyển đến nếu hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư nộp hồ sơ tại UBND cấp xã (giao kết quả cho người nộp hồ sơ không
quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả).
|
X
|
27
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình,
cá nhân
|
|
|
|
|
10 ngày làm việc
|
X
|
28
|
Cấp lại giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của Giấy
chứng nhận do bị mất
|
|
X
|
|
|
10 ngày làm việc
|
X
|
29
|
Đính chính giấy chứng nhận đã cấp
|
|
X
|
|
|
10 ngày làm việc
|
X
|
30
|
Thu hồi giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của
pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
phát hiện
|
|
X
|
|
|
Không
|
|
31
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ
quan nhà nước có thẩm quyền
|
|
X
|
|
|
15 ngày làm việc
|
X
|
32
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
|
|
X
|
|
|
30 ngày làm việc
|
X
|
33
|
Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp
|
|
X
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
34
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
|
X
|
|
|
24 giờ
|
X
|
II
|
Lĩnh vực: Biện pháp bảo đảm (09tt)
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
(gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài
sản gắn liền với đất)
|
|
X
|
|
|
Trong ngày làm việc; nếu sau 15 giờ
thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường
hợp kéo dài thời gian giải quyết cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
X
|
36
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình
thành trong tương lai
|
|
X
|
|
|
Trong ngày làm việc; nếu sau 15 giờ
thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường
hợp kéo dài thời gian giải quyết cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
X
|
37
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là
nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu
trên Giấy chứng nhận
|
|
X
|
|
|
Trong ngày làm việc; nếu sau 15 giờ
thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường
hợp kéo dài thời gian giải quyết cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
X
|
38
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài
sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
|
X
|
|
|
Trong ngày làm việc; nếu sau 15 giờ
thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường
hợp kéo dài thời gian giải quyết cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
X
|
39
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
|
X
|
|
|
Trong ngày làm việc; nếu sau 15 giờ
thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường
hợp kéo dài thời gian giải quyết cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
X
|
40
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
|
|
X
|
|
|
01 ngày làm việc
|
X
|
41
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
X
|
|
|
Trong ngày làm việc; nếu sau 15 giờ
thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường
hợp kéo dài thời gian giải quyết cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
X
|
42
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp
đồng mua bán nhà ở
|
|
X
|
|
|
Trong ngày làm việc; nếu sau 15 giờ
thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường
hợp kéo dài thời gian giải quyết cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
X
|
43
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất
|
|
X
|
|
|
Trong ngày làm việc; nếu sau 15 giờ
thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường
hợp kéo dài thời gian giải quyết cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
X
|
III
|
Lĩnh vực: Bảo vệ môi trường (18tt)
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
|
X
|
|
|
Tối đa là 45 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (thời hạn thẩm định (30 ngày), thời gian phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường (15 ngày) không bao gồm thời gian chủ dự
án hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo đánh giá tác động môi trường).
|
X
|
45
|
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường
phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
|
|
X
|
|
|
* Đối với dự án không tiến hành lấy
mẫu phân tích các chỉ tiêu môi trường để kiểm chứng: 15 ngày làm việc;
* Đối với dự án phải tiến hành lấy
mẫu phân tích các chỉ tiêu môi trường để kiểm chứng; 30 ngày làm việc.
|
|
46
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
|
X
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
47
|
Chấp thuận điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá
tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản
xuất, các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
|
|
X
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
48
|
Chấp thuận tách đầu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập
trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải
phát sinh
|
|
|
|
|
30 ngày làm việc
|
|
49
|
Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật,
danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao
|
|
X
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
50
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong
nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử
dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
|
X
|
|
|
30 ngày làm việc
|
|
51
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường
trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực
tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp giấy xác
nhận hết hạn)
|
|
X
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
52
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường
trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực
tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp giấy xác
nhận bị mất hoặc hư hỏng)
|
|
X
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
53
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường
đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo
đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
|
X
|
|
|
Thời hạn thẩm định phương án tối
đa là 35 (ba mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ;
Thời hạn phê duyệt phương án:
Không quá 15 (mười lăm) ngày làm việc (thời gian chỉnh sửa hồ sơ của tổ chức,
cá nhân không tính vào thời gian thẩm định, phê duyệt).
|
|
54
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường
bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ
sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền
phê duyệt)
|
|
X
|
|
|
Thời hạn thẩm định phương án bổ
sung tối đa là 35 (ba mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp
lệ; Thời hạn phê duyệt phương án bổ sung: Không quá 15 (mười lăm) ngày làm việc
(thời gian chỉnh sửa hồ sơ của tổ chức, cá nhân không tính vào thời gian thẩm
định, phê duyệt).
|
|
55
|
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi
môi trường, phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động
khai thác khoáng sản
|
|
X
|
|
|
40 ngày làm việc
|
|
56
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường
đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo
đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
|
X
|
|
|
30 ngày làm việc
|
|
57
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường
bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ
sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê
duyệt)
|
|
X
|
|
|
30 ngày làm việc
|
|
58
|
Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
|
X
|
|
|
* 13 ngày làm việc;
* 28 ngày làm việc trong trường hợp
đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ
chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ chất thải nguy hại
trong khuôn viên cơ sở phát sinh chất thải nguy hại, trong đó thời gian Chi cục
Bảo vệ môi trường tiến hành kiểm tra cơ sở trong thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Thời gian kiểm tra đối với một cơ sở
không quá 02 ngày làm việc và 13 ngày còn lại có trách nhiệm cấp Sổ đăng ký
chủ nguồn thải chất thải nguy hại).
|
|
59
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
|
X
|
|
|
* 13 ngày làm việc;
* 28 ngày làm việc trong trường hợp
đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ
chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ chất thải nguy hại
trong khuôn viên cơ sở phát sinh chất thải nguy hại, trong đó thời gian Chi cục
Bảo vệ môi trường tiến hành kiểm tra cơ sở trong thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Thời gian kiểm tra đối với một cơ sở
không quá 02 ngày làm việc và 13 ngày còn lại có trách nhiệm cấp lại Sổ đăng
ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại).
|
|
60
|
Thẩm định và phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
|
X
|
|
|
25 ngày làm việc
|
X
|
61
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
|
X
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
IV
|
Lĩnh vực: Địa chất và khoáng sản (19tt)
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Cấp, điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản; cấp giấy
phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
|
X
|
|
|
* Hồ sơ cấp giấy phép khai thác
khoáng sản: 95 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), không tính thời
gian lấy ý kiến đến các cơ quan có liên quan.
* Hồ sơ điều chỉnh giấy phép khai
thác khoáng sản: 40 ngày làm việc.
* Hồ sơ khai thác khoáng sản ở khu
vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 67 ngày làm việc.
|
X
|
63
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường
trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng
cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ
dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
|
X
|
|
|
57 ngày làm việc
|
|
64
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt
đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
|
|
X
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
65
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò
khoáng sản
|
|
X
|
|
|
112 ngày làm việc
|
X
|
66
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả
thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
|
X
|
|
|
112 ngày làm việc
|
X
|
67
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
|
|
X
|
|
|
95 ngày làm việc
|
X
|
68
|
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
|
|
X
|
|
|
45 ngày làm việc
|
X
|
69
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
|
X
|
|
|
50 ngày làm việc
|
X
|
70
|
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện
tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
|
X
|
|
|
45 ngày làm việc
|
|
71
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản
|
|
X
|
|
|
45 ngày làm việc
|
X
|
72
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
|
X
|
|
|
50 ngày làm việc
|
X
|
73
|
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần
diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
|
X
|
|
|
50 ngày làm việc
|
|
74
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
|
X
|
|
|
190 ngày làm việc
|
X
|
75
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
|
X
|
|
|
110 ngày làm việc
|
X
|
76
|
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
|
X
|
|
|
35 ngày làm việc
|
X
|
77
|
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
|
X
|
|
|
20 ngày làm việc
|
X
|
78
|
Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
|
X
|
|
|
23 ngày làm việc
|
|
79
|
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản
|
|
X
|
|
|
114 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp không xin ý kiến và trả lời ý kiến của cơ quan
liên quan, thì thời gian giải quyết là 89 ngày làm việc.
|
X
|
V
|
Lĩnh vực: Tài nguyên nước (16tt)
|
|
|
|
|
|
|
80
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có
lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
|
X
|
X
|
|
45 ngày làm việc
|
X
|
81
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
|
X
|
X
|
|
35 ngày làm việc
|
X
|
82
|
Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
|
X
|
X
|
|
50 ngày làm việc
|
X
|
83
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000m3/ngày đêm
|
|
X
|
X
|
|
35 ngày làm việc
|
X
|
84
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất
nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát
điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển
cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày
đêm
|
|
X
|
X
|
|
50 ngày làm việc
|
X
|
85
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng
dưới 100.000 m3/ ngày đêm
|
|
X
|
X
|
|
35 ngày làm việc
|
X
|
86
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới
30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu
lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
|
X
|
X
|
|
45 ngày làm việc
|
X
|
87
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với
lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy
sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động
khác
|
|
X
|
X
|
|
35 ngày làm việc
|
X
|
88
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và
nhỏ
|
|
X
|
X
|
|
21 ngày làm việc
|
X
|
89
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy vừa và nhỏ
|
|
X
|
X
|
|
16 ngày làm việc
|
X
|
90
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
|
X
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
91
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường
hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số
82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
|
|
X
|
|
|
35 ngày làm việc
|
|
92
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
|
X
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
93
|
Lấy ý kiến UBND cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển
nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính
thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
|
X
|
|
|
67 ngày làm việc
|
|
94
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo
vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
|
X
|
|
|
Thời hạn kiểm tra phương án: 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được phương án cắm mốc giới của tổ chức quản
lý, vận hành hồ chứa. Sở TNMT xem xét, kiểm tra; Thời gian thẩm định, lấy ý
kiến, phê duyệt: 30 ngày làm việc, Sở TNMT có trách nhiệm lấy ý kiến, gửi tổ
chức quản lý, vận hành hồ chứa để hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt.
|
|
95
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
|
X
|
X
|
|
20 ngày làm việc
|
|
VI
|
Lĩnh vực: Đo đạc và bản đồ (01tt)
|
|
|
|
|
|
|
96
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ
|
|
X
|
|
|
24 giờ
|
X
|
VII
|
Lĩnh vực: Viễn thám (01tt)
|
|
|
|
|
|
|
97
|
Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám
|
|
X
|
|
|
07 ngày
|
|
VIII
|
Lĩnh vực: Biển (05tt)
|
|
|
|
|
|
|
98
|
Giao khu vực biển
|
|
X
|
|
|
67 ngày làm việc (không tính thời
gian kiểm tra thực địa và lấy ý kiến cơ quan liên quan; thời gian này không
quá 20 ngày)
|
|
99
|
Gia hạn quyết định giao khu vực biển
|
|
X
|
|
|
52 ngày làm việc (không tính thời
gian kiểm tra thực địa và lấy ý kiến cơ quan liên quan; thời gian này không
quá 20 ngày)
|
|
100
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển
|
|
X
|
|
|
42 ngày làm việc (không tính thời
gian kiểm tra thực địa và lấy ý kiến cơ quan liên quan; thời gian này không
quá 20 ngày)
|
|
101
|
Trả lại khu vực biển
|
|
X
|
|
|
52 ngày làm việc (không tính thời
gian kiểm tra thực địa và lấy ý kiến cơ quan liên quan; thời gian này không
quá 20 ngày)
|
|
102
|
Thu hồi khu vực biển
|
|
X
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
X
|
Lĩnh vực: Khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (04tt)
|
|
|
|
|
|
|
103
|
Cấp giấy phép hoạt động công trình khí tượng thủy văn
chuyên dùng
|
|
X
|
|
|
28 ngày làm việc
|
|
104
|
Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động công trình khí tượng
thủy văn chuyên dùng
|
|
X
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
105
|
Gia hạn giấy phép hoạt động công trình khí tượng thủy văn
chuyên dùng
|
|
X
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
106
|
Cấp lại giấy phép hoạt động công trình khí tượng thủy văn
chuyên dùng
|
|
X
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
|
Tổng cộng
|
106
|
106
|
11
|
0
|
|
|
PHỤ LỤC 10
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI
QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 834/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
TT
|
Lĩnh Vực/TTHC
|
Tổng số TTHC
|
Mức độ dịch vụ công
|
Thời hạn giải quyết TTHC
|
Phí, lệ phí (X: Có thu phí, lệ
phí)
|
Mức độ 2
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
I
|
Lĩnh vực: Tài chính đầu tư (01tt)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn
vốn nhà nước
|
|
x
|
|
|
Thời gian tối đa 02 tháng đối với
dự án nhóm B; 01 tháng đối với dự án nhóm C kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
|
II
|
Lĩnh vực: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
(01tt)
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ ngân sách
|
|
x
|
|
x
|
Không quá 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
III
|
Lĩnh vực: Quản lý giá (02tt)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
|
x
|
x
|
|
Không quá 05 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
4
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính
|
|
x
|
|
|
Không quá 07 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
IV
|
Lĩnh vực: Quản lý công sản (04tt)
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Mua quyển hóa đơn
|
|
x
|
|
|
Không quá 05 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
6
|
Mua hóa đơn lẻ
|
|
x
|
|
|
Không quá 05 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
7
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu
tư dự án nhà ở xã hội
|
|
x
|
|
|
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
8
|
Về chi trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời
các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số
tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
|
x
|
|
|
Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
|
Tổng cộng
|
8
|
8
|
1
|
1
|
|
|
PHỤ LỤC 11
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 834/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
TT
|
Lĩnh vực/TTHC
|
Tổng số TTHC
|
Mức độ dịch vụ công
|
Thời hạn giải quyết TTHC
|
Phí, lệ phí (X: Có thu phí, lệ
phí)
|
Mức độ 2
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
I
|
Lĩnh vực: Hành chính tư pháp (05tt)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài
|
|
x
|
|
|
03 ngày làm việc hoặc 05 ngày làm
việc
|
|
2
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và
gia đình có yếu tố nước ngoài
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
3
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước
ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
|
x
|
x
|
|
10 ngày hoặc không quá 15 ngày
|
X
|
4
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người
nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
|
x
|
x
|
|
10 ngày hoặc không quá 15 ngày
|
|
5
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối
tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
|
x
|
x
|
|
10 ngày hoặc không quá 15 ngày
|
|
II
|
Lĩnh vực: Nuôi con nuôi (02tt)
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
7
|
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận
trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
|
x
|
|
|
35 ngày
|
X
|
III
|
Lĩnh vực: Quốc tịch (06tt)
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thông báo có quốc tịch nước ngoài
|
|
x
|
|
|
10 ngày
|
X
|
9
|
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
X
|
10
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
|
x
|
|
|
115 ngày
|
X
|
11
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
|
x
|
|
|
85 ngày
|
X
|
12
|
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
|
x
|
|
|
75 ngày
|
X
|
13
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc hoặc 15 ngày làm
việc
|
X
|
IV
|
Lĩnh vực: Chứng thực (01tt)
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
x
|
|
|
Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp
theo
|
|
V
|
Lĩnh vực: Luật sư (20tt)
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
x
|
x
|
|
10 ngày làm việc
|
X
|
16
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề
luật sư
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
X
|
17
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật
sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
X
|
18
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
X
|
19
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật
sư
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
X
|
20
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
x
|
|
|
Không
|
|
21
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
22
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
x
|
|
|
10 ngày làm việc
|
X
|
23
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
X
|
24
|
Hợp nhất công ty luật
|
|
x
|
|
|
10 ngày
|
|
25
|
Sáp nhập công ty luật
|
|
x
|
|
|
10 ngày
|
|
26
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật
hợp danh
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
27
|
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
28
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật
sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
x
|
|
|
Không
|
|
29
|
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường,
phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới
của Đoàn luật sư
|
|
x
|
|
|
25 ngày
|
|
30
|
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
31
|
Giải thể Đoàn luật sư
|
|
x
|
|
|
Không
|
|
32
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ
công ty luật nước ngoài
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
33
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước
ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
X
|
34
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật
nước ngoài
|
|
x
|
|
|
10 ngày làm việc
|
X
|
VI
|
Lĩnh vực: Tư vấn pháp luật (10tt)
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
36
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp
luật
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
37
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn
pháp luật, chi nhánh
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
38
|
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong
trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
|
|
x
|
|
|
Không
|
|
39
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường
hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
40
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
x
|
|
|
15 ngày
|
|
41
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp
luật, chi nhánh
|
|
x
|
|
|
60 ngày hoặc 15 ngày làm việc
|
|
42
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
43
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
44
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
VII
|
Lĩnh vực: Công chứng (27tt)
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
46
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành
nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
47
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
48
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự
thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
49
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng
|
|
x
|
|
|
Không
|
|
50
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
51
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập
sự hành nghề công chứng
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
52
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề
công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
53
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
54
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
|
x
|
|
|
15 ngày
|
X
|
55
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
|
x
|
|
|
10 ngày làm việc
|
X
|
56
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
X
|
57
|
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
X
|
58
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
|
x
|
|
|
20 ngày
|
X
|
59
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
|
x
|
|
|
10 ngày làm việc
|
X
|
60
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
X
|
61
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm
dứt)
|
|
x
|
|
|
Không
|
|
62
|
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng
|
|
x
|
|
|
69 ngày
|
|
63
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
|
x
|
|
|
35 ngày
|
|
64
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
|
x
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
65
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
|
x
|
|
|
35 ngày
|
X
|
66
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
nhận sáp nhập
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
67
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
|
x
|
|
|
35 ngày
|
X
|
68
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
được chuyển nhượng
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
69
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên
thành lập
|
|
x
|
|
|
14 ngày làm việc
|
X
|
70
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ
Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
71
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
|
x
|
|
|
45 ngày
|
X
|
VIII
|
Lĩnh vực: Giám định tư pháp (10tt)
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
|
x
|
|
|
20 ngày
|
|
73
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
|
x
|
|
|
10 ngày
|
|
74
|
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp
|
|
x
|
|
|
30 ngày
|
|
75
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp
|
|
x
|
|
|
30 ngày
|
|
76
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định
tư pháp
|
|
x
|
|
|
45 ngày
|
|
77
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng Giám định tư pháp
|
|
x
|
|
|
17 ngày
|
|
78
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư
pháp
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
79
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
80
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư
pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo
pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
81
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư
pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
IX
|
Lĩnh vực: Trọng tài thương mại (19tt)
|
|
|
|
|
|
|
81
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
|
x
|
|
|
15 ngày
|
|
82
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài
|
|
x
|
|
|
10 ngày làm việc
|
X
|
83
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng
tài
|
|
x
|
|
|
15 ngày làm việc
|
X
|
84
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
X
|
85
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy
đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài.
|
|
x
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
86
|
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung
tâm trọng tài
|
|
x
|
|
|
Không
|
|
87
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
10 ngày làm việc
|
X
|
88
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
15 ngày làm việc
|
X
|
89
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
90
|
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức
Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
Không
|
|
91
|
Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt
trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
x
|
|
|
Không
|
|
92
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại
diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác
|
|
x
|
|
|
Không
|
|
93
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương khác
|
|
x
|
|
|
Không
|
|
94
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng
tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
khác.
|
|
x
|
|
|
Không
|
|
95
|
Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của
Trung tâm trọng tài tại nước ngoài.
|
|
x
|
|
|
Không
|
|
96
|
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung
tâm trọng tài.
|
|
x
|
|
|
Không
|
|
97
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn
phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
|
x
|
|
|
Không
|
|
98
|
Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên
|
|
x
|
|
|
Không
|
|
99
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài,
Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
X
|
Lĩnh vực: Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài
sản (12tt)
|
|
|
|
|
|
|
101
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá
nhân
|
|
x
|
|
|
10 ngày làm việc
|
X
|
102
|
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách
cá nhân
|
|
x
|
|
|
Không
|
|
103
|
Thông báo việc thành lập chi nhánh, Văn phòng đại diện của
doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
x
|
|
|
Không
|
|
104
|
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc
thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
105
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
X
|
106
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên
|
|
x
|
|
|
03 ngày làm việc
|
|
107
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản
|
|
x
|
|
|
03 ngày làm việc
|
|
108
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với
Quản tài viên
|
|
x
|
|
|
Không
|
|
109
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với
doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
x
|
|
|
Không
|
|
110
|
Gia hạn quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
x
|
|
|
Không
|
|
111
|
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với Quản tài viên
|
|
x
|
|
|
Không
|
|
112
|
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
x
|
|
|
Không
|
|
XI
|
Lĩnh vực: Đấu giá tài sản (12tt)
|
|
|
|
|
|
|
113
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
114
|
Thu hồi Thẻ đấu giá viên
|
|
x
|
|
|
03 ngày làm việc
|
|
115
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
|
x
|
|
|
03 ngày làm việc
|
|
116
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
x
|
|
|
10 ngày làm việc
|
X
|
117
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản
thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi
toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
|
|
x
|
|
|
10 ngày làm việc
|
X
|
118
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản
thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt
động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác
|
|
x
|
|
|
10 ngày làm việc
|
X
|
119
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu
giá tài sản
|
|
x
|
|
|
10 ngày làm việc
|
X
|
120
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá
tài sản
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
X
|
121
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
122
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá
tài sản
|
|
x
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
123
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực
|
|
x
|
|
|
90 ngày
|
|
124
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá
|
|
x
|
|
|
10 ngày
|
|
XII
|
Lĩnh vực: Hòa giải thương mại (13tt)
|
|
|
|
|
|
|
125
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
126
|
Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách
hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
127
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
x
|
|
|
Không
|
|
128
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung
tâm hòa giải thương mại
|
|
x
|
|
|
15 ngày
|
|
129
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại
từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
130
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
x
|
|
|
15 ngày
|
|
131
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/Chi
nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
x
|
|
|
10 ngày
|
|
132
|
Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
133
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
134
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
135
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng Chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
136
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Chi nhánh tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
x
|
|
|
10 ngày
|
|
137
|
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh của tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
XIII
|
Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước (03tt)
|
|
|
|
|
|
|
138
|
Xác định cơ quan giải quyết bồi thường
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
139
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản
lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
|
x
|
|
|
85 ngày làm việc
|
|
140
|
Phục hồi danh dự
|
|
x
|
|
|
15 ngày
|
|
XIV
|
Lĩnh vực: Phổ biến giáo dục pháp luật (02tt)
|
|
|
|
|
|
|
141
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
142
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật tỉnh
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
|
Tổng cộng
|
142
|
142
|
4
|
0
|
|
|
PHỤ LỤC 13
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ,
TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 834/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
TT
|
Lĩnh vực/TTHC
|
Tổng số TTHC
|
Mức độ dịch vụ công
|
Thời hạn giải quyết TTHC
|
Phí, lệ phí (X: Có thu phí, lệ
phí)
|
Mức độ 2
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
I
|
Lĩnh vực: Di sản văn hóa (14tt)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
x
|
|
|
30 ngày làm việc
|
|
2
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức,
cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại
địa phương
|
|
x
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
3
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp Giấy phép hoạt động đối với bảo
tàng ngoài công lập
|
|
x
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
4
|
Cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
|
x
|
|
|
30 ngày
|
|
5
|
Cấp Giấy phép khai quật khẩn cấp
|
|
x
|
|
|
03 ngày
|
|
6
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban
hoặc trung tâm quản lý di tích
|
|
x
|
|
|
100 ngày
|
|
7
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập,
tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
|
x
|
|
|
100 ngày
|
|
8
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc
gia
|
|
x
|
|
|
30 ngày
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật
|
|
x
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
x
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di
tích
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
12
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
13
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ
vật
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
II
|
Lĩnh vực: Điện ảnh (02tt)
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Cấp Giấy phép phổ biến phim
|
|
x
|
|
|
15 ngày làm việc
|
X
|
16
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác
động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc
nhập khẩu)
|
|
x
|
|
|
15 ngày làm việc
|
X
|
III
|
Lĩnh vực: Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm (12tt)
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
18
|
Cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
19
|
Cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn
hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
20
|
Cấp Giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
21
|
Cấp Giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc hoặc 20 ngày với
trường hợp xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ Văn
hóa, thể thao và Du lịch.
|
|
22
|
Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
X
|
23
|
Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước
ngoài triển lãm
|
|
x
|
|
|
* 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
* Trường hợp cần thành lập hội đồng
thẩm định thì thời hạn tối đa là 10 ngày làm việc.
|
X
|
24
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại
địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
25
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ
chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
26
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá
nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
27
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài
tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
28
|
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc
cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
IV
|
Lĩnh vực: Nghệ thuật biểu diễn (07tt)
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người
đẹp, người mẫu
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
30
|
Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
|
x
|
x
|
|
05 ngày làm việc
|
X
|
31
|
Cấp Giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca
múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc; 07 ngày làm việc
trong trường hợp cần gia hạn thời hạn thẩm định, cấp phép
|
X
|
32
|
Cấp Giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa
phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
33
|
Cấp Giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa
phương.
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
34
|
Cấp Giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm
vi địa phương
|
|
x
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
35
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
|
x
|
|
|
04 ngày làm việc
|
|
V
|
Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở (07tt)
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường
|
|
x
|
|
|
10 ngày làm việc
|
X
|
37
|
Công nhận lại: Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn
văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa
|
|
x
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
38
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng
cáo, băng-rôn
|
|
x
|
x
|
|
05 ngày làm việc
|
|
39
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
|
x
|
|
|
15 ngày
|
|
40
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp
quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
10 ngày
|
|
41
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
10 ngày
|
|
42
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh
nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
10 ngày
|
|
VI
|
Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích
kinh doanh (02tt)
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh
doanh
|
|
x
|
|
|
Không quá 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong trường hợp đặc biệt, thời gian giám định tối
đa không quá 15 ngày làm việc.
|
|
44
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh
doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
|
x
|
|
|
Không quá 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong trường hợp đặc biệt, cơ quan giám định sẽ
quyết định thời gian giám định.
|
|
VII
|
Lĩnh vực: Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh
(03tt)
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng,
tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
X
|
46
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
|
|
x
|
|
|
45 ngày làm việc
|
X
|
47
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi
giải trí nhập khẩu
|
|
x
|
|
|
10 ngày làm việc
|
X
|
VIII
|
Lĩnh vực: Thư viện (01tt)
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ
20.000 bản trở lên
|
|
x
|
|
|
03 ngày làm việc
|
|
IX
|
Lĩnh vực: Gia đình (12tt)
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân bạo lực gia đình
|
|
x
|
|
|
30 ngày làm việc
|
|
50
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ
nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
x
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
51
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân bạo lực gia đình
|
|
x
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
52
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
x
|
|
|
30 ngày làm việc
|
|
53
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn
về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
x
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
54
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
x
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
55
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực
gia đình
|
|
x
|
|
|
Không
|
|
56
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình
|
|
x
|
|
|
Không
|
|
57
|
Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
58
|
Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
59
|
Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
60
|
Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
X
|
Lĩnh vực: Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ,
công cụ hỗ trợ (01tt)
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng
săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được
sử dụng làm đạo cụ.
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
XI
|
Lĩnh vực: Du lịch (19tt)
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của
doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
|
x
|
|
|
* 07 ngày làm việc trong trường hợp
nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam
trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
* 13 ngày làm việc trong trường hợp
nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt
Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc
gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
|
X
|
63
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt
Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
|
x
|
|
|
* 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn
phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không
phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà
Việt Nam là thành viên.
* 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn
phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp
với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt
Nam là thành viên.
|
X
|
64
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt
Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp
chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
X
|
65
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt
Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị
tiêu hủy
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
X
|
66
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt
Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
X
|
67
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
|
x
|
|
|
15 ngày
|
X
|
68
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
x
|
|
|
15 ngày
|
X
|
69
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
|
|
x
|
|
|
10 ngày
|
X
|
70
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
|
x
|
|
|
10 ngày
|
X
|
71
|
Công nhận điểm du lịch
|
|
x
|
|
|
30 ngày
|
|
72
|
Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
|
x
|
|
|
10 ngày
|
X
|
73
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
x
|
|
|
|
05 ngày làm việc
|
X
|
74
|
Cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
X
|
75
|
Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong
trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
76
|
Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong
trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
77
|
Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong
trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
78
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của
doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
79
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
|
x
|
|
|
10 ngày
|
X
|
80
|
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn
viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
|
x
|
|
|
10 ngày
|
|
81
|
Công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
|
x
|
|
|
60 ngày (45 ngày Sở VHTTDL trình
UBND tỉnh; 15 ngày UBND tỉnh quyết định công nhận khu du lịch)
|
|
XIi
|
Lĩnh vực: Dịch vụ du lịch khác (07tt)
|
|
|
|
|
|
|
82
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch
|
|
x
|
|
|
20 ngày
|
X
|
83
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
x
|
|
|
20 ngày
|
X
|
84
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
x
|
|
|
20 ngày
|
X
|
85
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch
|
|
x
|
|
|
20 ngày
|
X
|
86
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch
|
|
x
|
|
|
20 ngày
|
X
|
87
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với
cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
|
|
x
|
|
|
20 ngày
|
X
|
88
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với
cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
|
x
|
|
|
20 ngày
|
X
|
XIII
|
Lĩnh vực: Lưu trú du lịch (01tt)
|
|
|
|
|
|
|
89
|
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với
cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy
lưu trú du lịch)
|
|
|
|
|
30 ngày
|
X
|
XIV
|
Lĩnh vực: Thể dục thể thao (28tt)
|
|
|
|
|
|
|
90
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
91
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
92
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards & snooker
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
93
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
94
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
95
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo thể thao giải trí
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
96
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
97
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
98
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
99
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
100
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
101
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
102
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
103
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
104
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bắn súng thể thao
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
105
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
106
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
107
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
108
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bóng đá
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
109
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bóng bàn
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
110
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động cầu lông
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
111
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
112
|
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
x
|
|
|
30 ngày
|
|
113
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động
thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong Giấy chứng nhận
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
114
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động
thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
115
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
116
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Golf
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
117
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động lặn biển thể thao giải trí
|
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
118
|
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao
quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
|
|
x
|
|
|
30 ngày
|
|
119
|
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích
cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
|
x
|
|
|
30 ngày
|
|
XV
|
Lĩnh vực: Lễ hội (02tt)
|
|
|
|
|
|
|
120
|
Đăng ký lễ hội
|
|
x
|
|
|
20 ngày
|
|
121
|
Thông báo tổ chức lễ hội
|
|
x
|
|
|
15 ngày
|
|
|
Tổng cộng
|
121
|
121
|
2
|
0
|
|
|
PHỤ LỤC 14
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ XÂY DỰNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI
QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 834/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
TT
|
Lĩnh vực/TTHC
|
Tổng số TTHC
|
Mức độ dịch vụ công
|
Thời hạn giải quyết TTHC
|
Phí, lệ phí (X: Có thu phí, lệ
phí)
|
Mức độ 2
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
I
|
Lĩnh vực: Nhà ở (11tt)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước
ngoài
|
|
x
|
|
|
30 ngày
|
|
2
|
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được
bán, cho thuê mua
|
|
x
|
x
|
|
15 ngày
|
|
3
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
|
x
|
|
|
32 ngày
|
|
4
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm
quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
|
x
|
|
|
32 ngày
|
|
5
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định
tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
|
x
|
|
|
30 ngày
|
|
6
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuế nhà ở xã hội được đầu tư
xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa
bàn tỉnh
|
|
x
|
|
|
30 ngày
|
|
7
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư
xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa
bàn tỉnh
|
|
x
|
|
|
20 ngày
|
|
8
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
|
|
x
|
|
|
30 ngày
|
|
9
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước
|
|
x
|
|
|
30 ngày
|
|
10
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
|
x
|
|
|
30 ngày
|
|
11
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
|
x
|
|
|
45 ngày
|
|
II
|
Lĩnh vực: Giám định tư pháp xây dựng (03tt)
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân
khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
|
x
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
13
|
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng
theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá
nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư
pháp xây dựng trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt động
|
|
x
|
|
|
30 ngày
|
|
14
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định
tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng
ký, công bố thông tin
|
|
x
|
|
|
10 ngày
|
|
III
|
Lĩnh vực: Kinh doanh bất động sản (03tt)
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối
với dự án do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
|
|
x
|
|
|
30 ngày
|
|
16
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
|
x
|
|
|
10 ngày
|
X
|
17
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản:
Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả
kháng; do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
|
x
|
|
|
10 ngày
|
X
|
XV
|
Lĩnh vực: Quy hoạch - Kiến trúc (02tt)
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết
của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền
phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
|
x
|
|
|
20 ngày
|
X
|
19
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự
án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê
duyệt của UBND cấp tỉnh
|
|
x
|
|
|
25 ngày
|
X
|
V
|
Lĩnh vực: Quản lý chất lượng công trình xây dựng (01tt)
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối
với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng
|
|
x
|
|
|
10 ngày kể từ khi kết thúc kiểm
tra
|
|
VI
|
Lĩnh vực: Xây dựng (17tt)
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III
|
|
x
|
|
|
20 ngày
|
X
|
22
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III
|
|
x
|
|
|
10 ngày
|
X
|
23
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
|
x
|
|
|
20 ngày
|
X
|
24
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II,
III của cá nhân nước ngoài
|
|
x
|
|
|
25 ngày
|
X
|
25
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
|
x
|
|
|
20 ngày
|
X
|
26
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của
cá nhân hạng II, III
|
|
x
|
|
|
20 ngày
|
X
|
27
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
của cá nhân hạng II, III
|
|
x
|
|
|
20 ngày
|
X
|
28
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân
hạng II, III (đối với trường hợp thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2,
Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP
|
|
x
|
|
|
20 ngày
|
X
|
29
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân
hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
|
|
x
|
|
|
10 ngày
|
X
|
30
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân
hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
|
|
x
|
|
|
05 ngày
|
|
31
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế
cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
|
x
|
|
|
* Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh:
- Không quá 30 ngày đối với dự án nhóm B.
- Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm C.
* Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh:
- Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm B.
- Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C.
|
X
|
32
|
Thẩm định báo cáo kinh tế-kỹ thuật/Báo cáo kinh tế-kỹ thuật
điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công,
dự toán xây dựng điều chỉnh
|
|
X
|
|
|
20 ngày
|
X
|
PHỤ LỤC 15
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 834/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
TT
|
Lĩnh vực/TTHC
|
Tổng số TTHC
|
Mức độ dịch vụ công
|
Thời hạn giải quyết TTHC
|
Phí, lệ phí (X: Có thu phí, lệ
phí)
|
Mức độ 2
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
I
|
Lĩnh vực: Mỹ phẩm (05tt)
|
|
x
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký quảng cáo mỹ phẩm, tổ chức hội thảo, sự kiện giới
thiệu mỹ phẩm
|
|
x
|
|
|
10 ngày làm việc
|
X
|
2
|
Cấp số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất
trong nước
|
|
x
|
x
|
|
* 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp
lệ và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp cấp số tiếp nhận);
* 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố và
phí công bố theo quy định (đối với trường hợp chưa cấp số tiếp nhận).
|
X
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
|
x
|
|
|
30 ngày
|
X
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
5
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
II
|
Lĩnh vực: Dược phẩm (31tt)
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
|
|
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
7
|
Đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề dược
|
|
x
|
x
|
|
30 ngày làm việc
|
X
|
8
|
Đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề dược
|
|
x
|
|
|
10 ngày làm việc
|
X
|
9
|
Đề nghị nhận lại chứng chỉ hành nghề dược
|
|
x
|
|
|
* 05 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đối
với trường hợp cơ sở kinh doanh thuốc đề nghị nhận lại chứng chỉ hành nghề dược;
* 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đối với
trường hợp người quản lý chuyên môn về dược đơn phương nộp đơn đề nghị nhận lại
|
|
10
|
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
(Nhà thuốc, quầy thuốc: đại lý bán thuốc của doanh nghiệp; đại lý bán buôn
vacxin, sinh phẩm y tế; tủ thuốc trạm y tế; cơ sở bán lẻ thuốc chuyên bán thuốc
đông y, thuốc từ dược liệu; doanh nghiệp bán buôn thuốc; doanh nghiệp bán
buôn vacxin, sinh phẩm y tế; hợp tác xã, hộ kinh doanh cá thể bán buôn dược
liệu, thuốc đông y, thuốc từ dược liệu; hợp tác xã, hộ kinh doanh cá thể sản
xuất dược liệu, thuốc đông y, thuốc từ dược liệu)
|
|
x
|
|
|
40 ngày làm việc
|
X
|
11
|
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc (Nhà thuốc, Quầy thuốc; Đại lý bán thuốc của doanh nghiệp; Đại lý bán
buôn vaccin, sinh phẩm y tế; Tủ thuốc trạm y tế; cơ sở bán lẻ thuốc chuyên
bán thuốc đông y, thuốc từ dược liệu; Doanh nghiệp bán buôn thuốc; Doanh nghiệp
bán buôn vacsin, sinh phẩm y tế; Hợp tác xã, hộ kinh doanh cá thể bán buôn dược
liệu, thuốc đông y, thuốc từ dược liệu; Hợp tác xã, hộ kinh doanh cá thể sản
xuất dược liệu, thuốc đông y, thuốc từ dược liệu)
|
|
x
|
|
|
* 40 ngày làm việc với trường hợp phải thẩm định cơ sở;
* 20 ngày làm việc với trường hợp không phải thẩm định cơ
sở.
|
X
|
12
|
Đề nghị bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc (Doanh nghiệp bán buôn thuốc; Hợp tác xã, hộ kinh
doanh cá thể bán buôn dược liệu, thuốc đông y, thuốc từ dược liệu; Hợp tác
xã, hộ kinh doanh cá thể sản xuất dược liệu, thuốc đông y, thuốc từ dược liệu)
|
|
x
|
|
|
* 40 ngày làm việc với trường hợp phải thẩm định cơ sở;
* 20 ngày làm việc với trường hợp không phải thẩm định cơ
sở.
|
X
|
13
|
Đề nghị gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc (Đại lý bán thuốc của doanh nghiệp; tủ thuốc trạm y tế; cơ sở bán lẻ
thuốc chuyên bán thuốc đông y, thuốc từ dược liệu; Đại lý bán buôn vacsin,
sinh phẩm y tế; hợp tác xã, hộ kinh doanh cá thể bán buôn dược liệu, thuốc
đông y, thuốc từ dược liệu)
|
|
x
|
|
|
* 40 ngày làm việc với trường hợp phải thẩm định cơ sở;
* 20 ngày làm việc với trường hợp không phải thẩm định cơ
sở.
|
X
|
14
|
Đề nghị kiểm tra điều kiện bán lẻ thuốc theo nguyên tắc,
tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc”
|
|
x
|
|
|
* 25 ngày làm việc với trường hợp thẩm định cơ sở đạt yêu
cầu;
* 30 ngày làm việc với trường hợp cơ sở phải báo cáo khắc
phục (không tính thời gian cơ sở khắc phục tồn tại).
|
X
|
15
|
Đề nghị kiểm tra lại điều kiện bán lẻ thuốc theo nguyên tắc,
tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc”
|
|
x
|
|
|
* 25 ngày làm việc với trường hợp thẩm định cơ sở đạt yêu
cầu;
* 30 ngày làm việc với trường hợp cơ sở phải báo cáo khắc
phục (không tính thời gian cơ sở khắc phục tồn tại).
|
X
|
16
|
Đề nghị kiểm tra lần đầu nguyên tắc “Thực hành tốt phân phối
thuốc”
|
|
x
|
|
|
* 20 ngày làm việc với trường hợp thẩm định cơ sở đạt yêu
cầu;
* 25 ngày làm việc với trường hợp cơ sở phải báo cáo khắc
phục (không tính thời gian cơ sở khắc phục tồn tại).
|
X
|
17
|
Đề nghị tái kiểm tra “Thực hành tốt phân phối thuốc”
|
|
x
|
|
|
* 20 ngày làm việc với trường hợp thẩm định cơ sở đạt yêu
cầu;
* 25 ngày làm việc với trường hợp cơ sở phải báo cáo khắc
phục (không tính thời gian cơ sở khắc phục tồn tại).
|
X
|
18
|
Đề nghị kiểm tra nguyên tắc “Thực hành tốt phân phối thuốc”
trường hợp thay đổi, bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh
kho bảo quản
|
|
x
|
|
|
* 20 ngày làm việc với trường hợp thẩm định cơ sở đạt yêu
cầu;
* 25 ngày làm việc với trường hợp cơ sở phải báo cáo khắc
phục (không tính thời gian cơ sở khắc phục tồn tại)
|
X
|
19
|
Đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc cho cán bộ y tế
|
|
x
|
x
|
|
15 ngày làm việc
|
X
|
20
|
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
|
x
|
|
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
X
|
21
|
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ
|
|
x
|
|
|
40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
X
|
22
|
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc
có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối
hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuốc
độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược
chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
|
x
|
|
|
* 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với
cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược và đáp ứng thực
hành tốt đối với phạm vi hoạt động đề nghị.
* 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với
trường hợp cơ sở đề nghị cấp lần đầu giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược.
|
X
|
23
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
|
x
|
|
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
X
|
24
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt bán lẻ thuốc đối với
cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền
chất
|
|
x
|
|
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
X
|
25
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt đối với cơ sở có
kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối
hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc
độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược
chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
|
x
|
|
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
X
|
26
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường
hợp quy định tại các Điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư số 02/2018/TT-BYT
|
|
x
|
|
|
10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản
thông báo
|
|
27
|
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu
làm thuốc
|
|
x
|
|
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
X
|
28
|
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc
có chứa tiền chất
|
|
x
|
|
|
40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
X
|
29
|
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc
có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối
hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc
độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược
chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
|
x
|
|
|
* 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với
cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược và đáp ứng thực
hành tốt đối với phạm vi hoạt động đề nghị.
* 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với
trường hợp cơ sở đề nghị cấp lần đầu giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược.
|
X
|
30
|
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu
làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại
|
|
x
|
|
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
X
|
31
|
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
không vì mục đích thương mại
|
|
x
|
|
|
40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
X
|
32
|
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc
dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu
độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục
chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực, không vì mục đích thương mại
|
|
x
|
|
|
* 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với
cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược và đáp ứng thực
hành tốt đối với phạm vi hoạt động đề nghị.
* 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với
trường hợp cơ sở đề nghị cấp lần đầu giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
|
X
|
33
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc
|
|
x
|
|
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
X
|
34
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt đối với cơ sở phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc có chứa tiền chất
|
|
x
|
|
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
X
|
35
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt đối với cơ sở có
kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối
hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc
độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược
chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
|
x
|
|
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
X
|
36
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường
hợp quy định tại các Điểm đ, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư số
03/2018/TT-BYT
|
|
x
|
|
|
10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản
thông báo
|
|
III
|
Lĩnh vực: Y tế dự phòng (04tt)
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn
trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
|
x
|
|
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ
|
|
38
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn
trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
|
x
|
|
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ
|
|
39
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
|
x
|
|
|
Cơ sở được thực hiện hoạt động tiêm
chủng sau khi đã thực hiện việc công bố đủ điều kiện tiêm chủng
|
|
40
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp
I, cấp II
|
|
x
|
|
|
Các cơ sở xét nghiệm được tiến
hành xét nghiệm trong phạm vi chuyên môn sâu khi tự công bố đạt tiêu chuẩn an
toàn sinh học
|
|
IV
|
Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh (50tt)
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
42
|
Cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
x
|
x
|
|
10 ngày làm việc
|
|
43
|
Cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
44
|
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
45
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm
quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với hường hợp khi thay đổi
hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
|
x
|
|
|
90 ngày làm việc
|
|
46
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
90 ngày làm việc
|
|
47
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với
phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
90 ngày làm việc
|
|
48
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
90 ngày làm việc
|
|
49
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
x
|
|
|
90 ngày làm việc
|
|
50
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
90 ngày làm việc
|
|
51
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
90 ngày làm việc
|
|
52
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
|
x
|
|
|
90 ngày làm việc
|
|
53
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
|
x
|
|
|
90 ngày làm việc
|
|
54
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
|
x
|
|
|
90 ngày làm việc
|
|
55
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
|
x
|
|
|
90 ngày làm việc
|
|
56
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
|
x
|
|
|
90 ngày làm việc
|
|
57
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
|
x
|
|
|
90 ngày làm việc
|
|
58
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa
điểm
|
|
x
|
|
|
90 ngày làm việc
|
|
59
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên
cơ sở khám chữa bệnh
|
|
x
|
|
|
90 ngày làm việc
|
|
60
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc
hư hỏng hoặc Giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
x
|
|
|
30 ngày làm việc
|
|
61
|
Điều chỉnh Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường
bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
|
x
|
|
|
90 ngày làm việc
|
|
62
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với
người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
* 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
* 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào
tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp.
|
X
|
63
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ
hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
* 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
* 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào
tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp.
|
X
|
64
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
*30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
* 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào
tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp
|
X
|
65
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
30 ngày
|
X
|
66
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với
người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo
quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
* 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
* 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào
tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp
|
X
|
67
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với
người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ,
e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
* 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
* 80 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo
ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp
|
X
|
68
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và
áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất,
sáp nhập
|
|
x
|
|
|
60 ngày
|
X
|
69
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
x
|
|
|
45 ngày
|
X
|
70
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
45 ngày
|
X
|
71
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng chẩn trị y học cổ
truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
45 ngày
|
X
|
72
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
45 ngày
|
X
|
73
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
45 ngày
|
X
|
74
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều
trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
45 ngày
|
X
|
75
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám, điều trị bệnh
nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
45 ngày
|
X
|
76
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm
(chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
|
x
|
|
|
45 ngày
|
X
|
77
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức
khỏe tại nhà
|
|
x
|
|
|
45 ngày
|
X
|
78
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ
trợ vận chuyển người bệnh
|
|
x
|
|
|
45 ngày
|
X
|
79
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
|
x
|
|
|
45 ngày
|
X
|
80
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh,
phòng X-quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
x
|
|
|
45 ngày
|
X
|
81
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm
mỹ
|
|
x
|
x
|
|
10 ngày
|
|
82
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa
bóp (massage)
|
|
x
|
x
|
|
10 ngày
|
|
83
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
|
x
|
|
|
45 ngày
|
X
|
84
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
|
x
|
|
|
45 ngày
|
X
|
85
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
15 ngày
|
|
86
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
|
x
|
|
|
60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày
đối với hình thức khám bệnh, chữa bệnh khác
|
X
|
87
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày
đối với hình thức khám bệnh, chữa bệnh khác
|
X
|
88
|
Điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm
vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày
đối với hình thức khám bệnh, chữa bệnh khác
|
X
|
89
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày
đối với hình thức khám bệnh, chữa bệnh khác
|
X
|
90
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do
cấp không đúng thẩm quyền
|
|
x
|
|
|
60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày
đối với hình thức khám bệnh, chữa bệnh khác
|
X
|
V
|
Lĩnh vực: Trang thiết bị và công trình y tế (03tt)
|
|
|
|
|
|
|
91
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
|
x
|
|
x
|
03 ngày làm việc
|
|
92
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc
loại A
|
|
x
|
|
x
|
03 ngày làm việc
|
|
93
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại
B, C, D
|
|
x
|
|
x
|
04 ngày làm việc
|
|
|
Tổng cộng
|
93
|
93
|
6
|
3
|
|
|
PHỤ LỤC 17
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ,
TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 834/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
TT
|
Lĩnh vực/TTHC
|
Mức độ dịch vụ công
|
Lý do
|
Mức độ 2
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
A
|
Sở Giao thông vận tải (09tt)
|
9
|
0
|
0
|
|
I
|
Lĩnh vực: Đăng kiểm (06tt)
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận, tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
x
|
|
|
Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Đăng kiểm.
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng
bốn bánh có gắn động cơ
|
x
|
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường xe cơ giới cải tạo
|
x
|
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ
|
|
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
|
|
|
6
|
Xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả
lại tiền phí đã nộp
|
x
|
|
|
II
|
Lĩnh vực: Đường thủy nội địa (03tt)
|
|
|
|
|
7
|
Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo
đường thủy nội địa bổ sung
|
x
|
|
|
Thực hiện trực tiếp tại Cảng vụ Đường thủy nội địa.
|
8
|
Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy
nội địa
|
x
|
|
|
9
|
Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa rời cảng, bến thủy
nội địa
|
x
|
|
|
B
|
Sở Giáo dục và Đào tạo (06tt)
|
6
|
0
|
0
|
|
I
|
Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo (04tt)
|
x
|
|
|
|
1
|
Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học
sinh, sinh viên
|
x
|
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện đến cơ sở giáo dục
nơi theo học.
|
2
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ
thông là người dân tộc thiểu số
|
x
|
|
|
UBND cấp huyện xem xét danh sách hàng năm gửi Sở Giáo dục
và Đào tạo trình UBND tỉnh phê duyệt.
|
3
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ
thông là người dân tộc Kinh thuộc hộ nghèo ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
x
|
|
|
4
|
Xét, cấp học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên hệ
cử tuyển
|
x
|
|
|
II
|
Lĩnh vực: Quy chế thi, tuyển sinh (02tt)
|
|
|
|
|
5
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia
|
x
|
|
|
Nộp cho hội đồng tuyển sinh quốc gia, chỉ phát sinh khi đến
kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông hàng năm.
|
6
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
|
x
|
|
|
|
C
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư (05tt)
|
5
|
0
|
0
|
|
I
|
Lĩnh vực: Thành lập hợp tác xã (05tt)
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ chính sách khuyến khích thành lập mới hợp tác xã
|
x
|
|
|
Thực hiện tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả của UBND các huyện, thành phố và chuyển về Sở KHĐT thực hiện thẩm định hồ
sơ.
|
2
|
Hỗ trợ trang thiết bị văn phòng làm việc
|
x
|
|
|
3
|
Hỗ trợ tiền thuê lao động trẻ có trình độ đại học, cao đẳng
về làm việc ở hợp tác xã
|
x
|
|
|
4
|
Hỗ trợ chi phí đầu tư xây dựng một trong các loại công
trình: Trụ sở làm việc, sân phơi, nhà kho, xưởng sơ chế
|
x
|
|
|
5
|
Hỗ trợ chi phí thuê một trong các loại công trình: Trụ sở
làm việc, sân phơi, nhà kho, xưởng sơ chế
|
x
|
|
|
D
|
Sở Nội vụ (10tt)
|
10
|
0
|
0
|
|
|
Lĩnh vực: Quản lý nhà nước về công chức, viên chức (10tt)
|
|
|
|
|
1
|
Tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức
|
x
|
|
|
Đây là nhóm các TTHC chỉ phát sinh khi có kế hoạch của
UBND tỉnh về thi tuyển, xét tuyển... đối với công chức, viên chức;
Thành phần hồ sơ phức tạp nên đòi hỏi phải có công chức
chuyên trách của Phòng Công chức, viên chức (thuộc Sở Nội vụ) kiểm tra, thẩm
định ban đầu nhằm đảm bảo đúng tiến độ của kế hoạch.
|
2
|
Xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian
công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng
|
x
|
|
|
3
|
Thi tuyển công chức
|
x
|
|
|
4
|
Xét tuyển công chức
|
x
|
|
|
5
|
Thi nâng ngạch công chức (từ cán sự lên chuyên viên)
|
x
|
|
|
6
|
Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp
huyện trở lên
|
x
|
|
|
7
|
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức
|
x
|
|
|
8
|
Thi tuyển viên chức
|
x
|
|
|
9
|
Xét tuyển viên chức
|
x
|
|
|
10
|
Xét tuyển đặc cách viên chức
|
x
|
|
|
E
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (05tt)
|
5
|
0
|
0
|
|
I
|
Lĩnh vực: Thú y (04tt)
|
|
|
|
|
1
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
x
|
|
|
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên
cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
x
|
|
|
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
x
|
|
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại các trạm huyện.
|
4
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển
lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham
gia hội chợ, triển lãm
|
x
|
|
|
|
II
|
Lĩnh vực: Thủy sản (01tt)
|
|
|
|
|
5
|
Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước
(theo yêu cầu)
|
x
|
|
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Ban
Quản lý Cảng cá (Cảng cá Ba Tri - ấp 8, xã An Thủy, huyện Ba Tri, tỉnh Bến
Tre; Cảng cá Bình Đại - ấp 4, xã Bình Thắng, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre; Cảng
cá Thạnh Phú - ấp An Hòa, xã An Nhơn, huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre)
|
F
|
Sở Tư pháp (26tt)
|
26
|
0
|
0
|
|
I
|
Lĩnh vực: Trợ giúp pháp lý (12tt)
|
|
|
|
|
1
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư
|
x
|
|
|
|
2
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức
tư vấn pháp luật
|
x
|
|
|
|
3
|
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
|
|
4
|
Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
|
|
5
|
Yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
|
Thực hiện theo Thông tư số 12/2018/TT-BTP tại Trung tâm Trợ
giúp pháp lý có trụ sở tiếp công dân và phân công trợ giúp viên pháp lý trực
hàng ngày.
|
6
|
Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
|
7
|
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
|
8
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
|
9
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
|
10
|
Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
|
11
|
Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp
lý
|
x
|
|
|
12
|
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
|
II
|
Lĩnh vực: Công chứng (12tt)
|
|
|
|
|
13
|
Công chứng bản dịch
|
x
|
|
|
Đây là những thủ tục hành chính đặc thù gắn với trách nhiệm
của Công chứng viên.
|
14
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn
|
x
|
|
|
15
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo
theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
x
|
|
|
16
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
x
|
|
|
17
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản
|
x
|
|
|
18
|
Công chứng di chúc
|
x
|
|
|
19
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản
|
x
|
|
|
20
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
x
|
|
|
21
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản
|
x
|
|
|
23
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
x
|
|
|
24
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
x
|
|
|
III
|
Lĩnh vực: Chứng thực (02tt)
|
|
|
|
|
25
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của
nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan,
tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
x
|
|
|
Đây là những thủ tục hành chính đặc thù gắn với trách nhiệm
của Công chứng viên.
|
26
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho
cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực
không ký, không điểm chỉ được)
|
x
|
|
|
G
|
Sở Y tế (23tt)
|
23
|
0
|
0
|
|
I
|
Lĩnh vực: Giám định y khoa (10tt)
|
|
|
|
|
1
|
Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất
|
x
|
|
|
Người được khám giám định phải trực tiếp đến Trung tâm
Giám định Y khoa tỉnh để được bác sĩ khám và chỉ định thực hiện các cận lâm
sàng phù hợp với mỗi trường hợp.
|
2
|
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để
chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải
nghỉ dưỡng thai
|
x
|
|
|
3
|
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần
|
x
|
|
|
4
|
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát
|
x
|
|
|
5
|
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động
|
x
|
|
|
6
|
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp
|
x
|
|
|
7
|
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người
lao động
|
x
|
|
|
8
|
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương
do tai nạn lao động
|
x
|
|
|
9
|
Khám giám định tổng hợp
|
x
|
|
|
10
|
Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định
đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
x
|
|
|
II
|
Lĩnh vực: An toàn vệ sinh thực phẩm (08tt)
|
|
|
|
|
11
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm
dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng
dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
x
|
x
|
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận, trả kết
quả của Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm.
|
12
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với
thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh
dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
x
|
x
|
|
13
|
Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y
học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ
đến 36 tháng tuổi
|
x
|
x
|
|
14
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội thảo, hội nghị giới thiệu thực
phẩm
|
x
|
x
|
|
15
|
Đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm
- Đối với cơ sở sản xuất thực phẩm
|
x
|
x
|
|
16
|
Đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm
- Đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
x
|
x
|
|
17
|
Đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm
- Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
|
x
|
x
|
|
18
|
Đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm
- Đối với kinh doanh thức ăn đường phố
|
x
|
|
|
III
|
Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh (03tt)
|
|
|
|
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên
tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khoẻ theo quy định tại Phụ lục số I
|
x
|
|
|
Thực hiện trực tiếp tại cơ sở khám, chữa bệnh đủ điều kiện
khám sức khỏe thuyền viên theo quy định.
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên
tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại Phụ lục I nhưng mắc một số bệnh
quy định tại Phụ lục II
|
x
|
|
|
21
|
Khám sức khỏe định kỳ đối với thuyền viên làm việc trên
tàu biển Việt Nam
|
x
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực: Đào tạo (01 tt)
|
|
|
|
|
22
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo
khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và Cơ sở
khám, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh.
|
x
|
|
|
Quy trình thực hiện thủ tục này còn gặp khó khăn về thời hạn
giải quyết và sự phối hợp của các cơ quan, đơn vị có liên quan.
|
V
|
Lĩnh vực: Bảo hiểm y tế (01tt)
|
|
|
|
|
23
|
Khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
|
x
|
|
|
Thực hiện trực tiếp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
H
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (02tt)
|
2
|
0
|
0
|
|
I
|
Lĩnh vực: Địa chất và khoáng sản (01tt)
|
|
|
|
|
1
|
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp
giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số
203/2013/NĐ-CP có liệu lực)
|
x
|
|
|
Thủ tục này không còn phát sinh trên thực tế vì tất cả các
đơn vị được cấp phép khai thác khoáng sản đều hoàn thành xong việc tính tiền
cấp quyền khai thác khoáng sản trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu
lực.
|
II
|
Lĩnh vực: Đất đai (01tt)
|
|
|
|
|
2
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
Thực hiện trực tiếp tại Sở Tài nguyên và Môi trường, có
thành phần hồ sơ phức tạp.
|
K
|
Sở Tài chính (02tt)
|
2
|
0
|
0
|
|
I
|
Lĩnh vực: Thanh tra tài chính (02tt)
|
|
|
|
|
1
|
Giải quyết đơn khiếu nại của tổ chức và công dân
|
x
|
|
|
Thực hiện trực tiếp tại Sở Tài chính, thành phần hồ sơ phức
tạp, có thể kéo dài thời gian giải quyết.
|
2
|
Giải quyết đơn tố cáo của tổ chức và công dân
|
x
|
|
|
|
L
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội (15tt)
|
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực: Việc làm (09tt)
|
17
|
0
|
0
|
|
1
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
x
|
|
|
Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm Bến Tre
|
2
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
x
|
|
|
3
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
x
|
|
|
4
|
Chấm dứt hường trợ cấp thất nghiệp
|
x
|
|
|
5
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
x
|
|
|
6
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
x
|
|
|
7
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
x
|
|
|
8
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
x
|
|
|
9
|
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hàng tháng
|
x
|
|
|
II
|
Lĩnh vực: Phòng chống tệ nạn xã hội (01tt)
|
|
|
|
|
10
|
Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại cơ sở cai nghiện
ma túy
|
x
|
|
|
Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bến
Tre
|
III
|
Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (05tt)
|
|
|
|
|
11
|
Đưa đối tượng ra khỏi trung tâm bảo trợ trẻ em
|
x
|
|
|
|
12
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt
khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội
|
x
|
|
|
Thực hiện trực tiếp tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bến
Tre
|
13
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp
xã hội cấp tỉnh
|
x
|
|
|
14
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp
tỉnh
|
x
|
|
|
15
|
Dừng trợ cấp xã hội tại cơ sở trợ cấp xã hội cấp tỉnh
|
x
|
|
|
|
Tổng cộng
|
103
|
7
|
0
|
|
Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2019 điều chỉnh, bổ sung danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban ngành tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 843/QĐ-UBND ngày 02/05/2019 điều chỉnh, bổ sung danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban ngành tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
1.168
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|