|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
580/QĐ-BNN-CN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Diệp Kỉnh Tần
|
Ngày ban hành:
|
28/03/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
----------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
580/QĐ-BNN-CN
|
Hà
Nội, ngày 28 tháng 03 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO SỐ LƯỢNG VÀ KINH PHÍ TRỢ CẤP GIỐNG GỐC VẬT NUÔI
NĂM 2011
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 3/1/2008 và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính
phủ về việc sửa đổi điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3/1/2008 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 148/2007/TTLT/BTC-BNN&PTNT, ngày 13 tháng 12
năm 2007 của Liên Bộ Tài chính và Bộ Nông nghiệp và PTNT về hướng dẫn chế độ đặt
hàng sản xuất và cung ứng sản phẩm giống gốc vật nuôi;
Căn cứ Quyết định số 3050/QĐ-BTC ngày 24/11/2010 của Bộ Tài chính về việc giao
dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2011;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Giao kế hoạch số lượng và kinh phí trợ
cấp sản xuất và cung ứng sản phẩm giống gốc vật nuôi năm 2011 cho các cơ sở
nuôi giữ giống gốc trực thuộc Bộ (có phụ lục kèm theo).
Điều
2. Căn cứ vào kế hoạch số lượng và kinh
phí dự toán các đơn vị nuôi giữ giống gốc xây dựng phương án đơn giá trợ cấp giống
gốc năm 2011 trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Bộ Tài chính thẩm định
và phê duyệt.
Điều
3. Căn cứ đơn giá trợ cấp giống gốc được Bộ
Tài chính phê duyệt, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn triển khai ký hợp đồng
đặt hàng sản xuất và cung ứng sản phẩm giống gốc vật nuôi năm 2011 với các đơn
vị nuôi giữ giống gốc.
Điều
4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký.
Điều
5. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Chăn
nuôi, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Thủ trưởng các đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 5;
- Vụ NS, Cục TCDN, QLG (Bộ TC);
- Các Vụ: KH, TC;
- Lưu: VT, CN
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Diệp Kỉnh Tần
|
KẾ HOẠCH
SỐ LƯỢNG VÀ KINH PHÍ TRỢ CẤP SẢN XUẤT VÀ CUNG ỨNG SẢN PHẨM
GIỐNG GỐC VẬT NUÔI NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 580/QĐ-BNN-CN ngày 28 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Đơn
vị nuôi giữ
|
Loại
giống
|
Số
lượng (con)
|
Định
mức giống
|
Đơn
giá hỗ trợ cho 1 SP giống (đ)
|
Kinh
phí theo định mức (tr. đ)
|
KP
theo kế hoạch (tr. đ)
|
|
Tổng Công ty Chăn nuôi Việt Nam
|
|
|
|
|
23.945
|
11.946
|
1
|
Công ty CP giống bò sữa Mộc Châu
|
Bò
sữa HF
|
800
|
0,30
|
14.746.349
|
3.539
|
1.593
|
2
|
Công ty CP sữa Đà Lạt
|
Bò
sữa HF
|
150
|
0,30
|
16.467.997
|
741
|
371
|
3
|
Công ty CP giống bò thịt, sữa Yên
Phú
|
Bò
Brahman
|
150
|
0,25
|
20.907.800
|
784
|
392
|
4
|
Cty CP bò giống miền Trung
|
Bò
Brahman = 64, Sind = 25, Sahliwal = 31
|
50
|
0,25
|
17.845.460
|
223
|
112
|
5
|
XN lợn giống ngoại Tam Đảo
|
|
3.291
|
1.646
|
Lợn
nái GGP (LR=40, YS=30, DR=30)
|
100
|
3
|
2.657.886
|
797
|
399
|
Lợn
nái GP (LR=250, YS=250)
|
500
|
4
|
1.082.193
|
2.164
|
1.082
|
Lợn
đực KTNS (YS=35, LR=35, DR=30)
|
100
|
1
|
3.293.650
|
329
|
165
|
6
|
Cty chăn nuôi Mỹ Văn
|
Lợn
nái GP (LR=130, YS=150)
|
280
|
4
|
729.242
|
817
|
408
|
7
|
Cty CP giống vật nuôi và cây trồng
Đông Triều 2006
|
Lợn
nái Móng Cái (GGP=200)
|
200
|
4
|
1.333.884
|
1.067
|
534
|
8
|
Cty giống vật nuôi và cây trồng Đồng
Giao
|
Lợn
nái GP (YS=150, LR=200)
|
350
|
4
|
695.169
|
973
|
487
|
9
|
Cty CP chăn nuôi miền Trung
|
|
1.889
|
945
|
Lợn
nái Móng Cái GGP
|
100
|
4
|
1.198.019
|
479
|
240
|
Lợn
nái GP (YS=300, LR=250)
|
550
|
4
|
640.870
|
1.410
|
705
|
10
|
Cty cổ phần đầu tư thương mại và
chăn nuôi Đông Á
|
|
3.227
|
1.613
|
Lợn
nái GGP (YS=75, LR=75, DR=25, Pi=25)
|
200
|
3
|
2.036.944
|
1.222
|
611
|
Lợn
nái GP (YS=200, LR=200)
|
400
|
4
|
741.292
|
1.186
|
593
|
Lợn
đực KTNS (YS=95, LR=95, DR=40, Pi=20)
|
250
|
1
|
3.273.609
|
818
|
409
|
11
|
XN gà giống Tam Đảo (thuộc Cty CP
thức ăn TW)
|
Gà
Sasso - GGP
|
|
|
|
290
|
159
|
1.000
|
40
|
7.246
|
290
|
159
|
12
|
Cty CP gà giống Châu Thành
|
|
|
|
|
1.019
|
509
|
Gà
Kabir - GGP
|
2.000
|
40
|
8.044
|
644
|
322
|
Ross
308 - GP
|
1.000
|
40
|
9.375
|
375
|
188
|
13
|
Cty CP giống gia cầm Ba Vì
|
Gà
Leughorn
|
2.000
|
40
|
|
694
|
382
|
Trứng
giống Leughorn (1 gà giống = 3 trứng giống)
|
240.000
|
|
2.982
|
694
|
382
|
14
|
Cty CP giống gia cầm Lương Mỹ
|
Gà
Ross 308-GP
|
3.000
|
40
|
5.618
|
674
|
438
|
15
|
Cty CP giống gia súc Thanh Ninh
|
|
|
|
|
1.670
|
835
|
Truyền
giống bò
|
7.000
|
1
|
156.907
|
1.098
|
549
|
Dê
BT
|
150
|
1,40
|
1.160.048
|
244
|
122
|
Dê
Cỏ
|
100
|
1,40
|
1.595.771
|
223
|
112
|
Dê
B x Cỏ
|
50
|
1,40
|
1.498.192
|
105
|
52
|
16
|
Cty CP giống và vật tư chăn nuôi
Bắc Trung Bộ
|
Phối
giống bò có chửa
|
6.000
|
1
|
124.822
|
749
|
374
|
17
|
Cty CP phát triển giống gia súc
miền Trung
|
Phối
giống bò có chửa
|
9.000
|
1
|
148.024
|
1.332
|
666
|
18
|
Xí nghiệp truyền giống gia súc và
phát triển chăn nuôi miền Nam
|
Phối
giống bò có chửa
|
7.000
|
1
|
137.901
|
965
|
483
|
KẾ HOẠCH
SỐ LƯỢNG VÀ KINH PHÍ TRỢ CẤP SẢN XUẤT VÀ CUNG ỨNG SẢN PHẨM
GIỐNG GỐC VẬT NUÔI NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 580/QĐ-BNN-CN ngày 28 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Đơn
vị nuôi giữ
|
Loại
giống
|
Số
lượng (con)
|
Định
mức giống
|
Đơn
giá hỗ trợ cho 1 SP giống (1.000 đ)
|
Kinh
phí theo định mức (tr. đ)
|
KP
theo kế hoạch (tr. đ)
|
|
Viện
Chăn nuôi
|
|
|
|
|
27.802
|
13.862
|
1
|
TT
giống gia súc lớn TƯ
|
|
|
|
|
8.288
|
3.730
|
Bò
đực giống sản xuất tinh
|
45
|
10000
|
14.074
|
6.333
|
2.850
|
Bò
cái Brahman thuần
|
120
|
0,25
|
24.526.447
|
736
|
331
|
Phối
giống bò có chửa
|
8.000
|
1
|
152.373
|
1.219
|
549
|
2
|
TTNC
Bò và đồng cỏ Ba Vì
|
Bò
lai HF
|
300
|
0,30
|
18.336.877
|
1.650
|
825
|
3
|
TTNC
và Phát triển chăn nuôi miền Núi
|
|
|
|
|
705
|
494
|
Trâu
Murrah=20, Trâu nội=20
|
40
|
0,25
|
17.210.712
|
172
|
120
|
Ngựa
Cabadin=45, ngựa lai=95
|
140
|
0,25
|
15.236.536
|
533
|
373
|
4
|
TTNC
và Phát triển chăn nuôi miền Trung
|
|
|
|
|
712
|
356
|
Bò
giống Brahman
|
70
|
0,25
|
19.912.350
|
348
|
174
|
Gà
ông bà LV
|
1.200
|
40
|
7.582
|
364
|
182
|
5
|
TTNC
lợn Thụy Phương
|
|
|
|
|
5.405
|
2.702
|
Trại
lợn Thụy Phương
|
Lợn
nái GGP (YS=100, LR=120, DR=30)
|
250
|
3
|
1.992.720
|
1.495
|
747
|
Lợn
nái GP (YS=40, LR=45, DR=15)
|
100
|
4
|
724.625
|
290
|
145
|
Lợn
đực KTNS (YS=60, LR=70, DR=20)
|
150
|
1
|
3.145.867
|
472
|
236
|
Trại
lợi giống hạt nhân Tam Điệp
|
Lợn
nái GGP (VCN01=100, VCN02=100, VNC03=40, VCN04=30, VCN05=80)
|
350
|
3
|
2.045.431
|
2.148
|
1.074
|
Lợn
nái GP (VCN11=100, VCN12=100)
|
200
|
4
|
660.900
|
529
|
264
|
Đực
KTNS (VCN01=45, VCN02=30, VCN03=25, VCN04=15, VCN23=35)
|
150
|
1
|
3.145.867
|
472
|
236
|
6
|
TTNC
Gia cầm Thụy Phương
|
|
|
|
|
4.103
|
2.134
|
Gà
LV
|
3.500
|
40
|
7.001
|
980
|
510
|
Gà
Ai Cập
|
2.500
|
40
|
7.135
|
713
|
371
|
Gà
Kabir
|
500
|
40
|
7.032
|
141
|
73
|
Gà
Ác Thái Hòa
|
500
|
30
|
7.282
|
109
|
57
|
Ngan
Pháp
|
2.500
|
35
|
9.709
|
850
|
442
|
Vịt
Super M
|
2.500
|
40
|
9.472
|
947
|
493
|
Đà
điểu
|
120
|
12
|
252.215
|
363
|
189
|
7
|
TTNC
vịt Đại Xuyên
|
|
|
|
|
2.666
|
1.333
|
Vịt
Super M
|
2.800
|
40
|
10.773
|
1.207
|
603
|
Vịt
Khaki
|
700
|
50
|
13.176
|
461
|
231
|
Vịt
cỏ
|
300
|
50
|
13.176
|
198
|
99
|
Ngan
Pháp
|
1.700
|
35
|
13.460
|
801
|
400
|
8
|
TTNC
và chuyển giao tiến bộ kỹ thuật chăn nuôi
|
|
|
|
|
2.193
|
1.096
|
Vịt
Super M
|
3.500
|
40
|
9.214
|
1.290
|
645
|
Gà
LV
|
3.000
|
40
|
6.520
|
782
|
391
|
Dê
Boer
|
100
|
1,40
|
859.088
|
120
|
60
|
9
|
TTNC
và huấn luyện chăn nuôi
|
|
|
|
|
898
|
539
|
Gà
Ri thuần
|
1.000
|
40
|
6.066
|
243
|
146
|
Gà
LV
|
1.500
|
40
|
6.345
|
381
|
228
|
Gà
Sasso
|
1.000
|
40
|
6.873
|
275
|
165
|
10
|
TTNC
Dê và Thỏ Sơn Tây
|
|
|
|
|
1.598
|
879
|
Trại
nhân giống Sơn Tây
|
Cừu
|
110
|
1,40
|
1.495.967
|
230
|
115
|
Dê
Bách Thảo
|
100
|
1,40
|
1.153.909
|
162
|
81
|
Dê
Jumnapari
|
100
|
1,40
|
1.428.675
|
200
|
100
|
Dê
Beetal
|
90
|
1,40
|
1.293.009
|
163
|
81
|
Dê
Barbari
|
50
|
1,40
|
1.576.517
|
110
|
55
|
Dê
Alpine
|
80
|
1,40
|
1.120.322
|
125
|
63
|
Dê
Sanen
|
80
|
1,40
|
1.091.710
|
122
|
61
|
Dê
Boer
|
50
|
1,40
|
1.081.620
|
76
|
38
|
Thỏ
xám
|
40
|
12,5
|
24.182
|
12
|
6
|
Thỏ
đen
|
60
|
12,5
|
26.964
|
20
|
10
|
Thỏ
Newzealand
|
250
|
12,5
|
14.659
|
46
|
23
|
Thỏ
California
|
150
|
12,5
|
15.729
|
29
|
15
|
Trại
nhân giống Ninh Bình
|
Thỏ
Newzealand
|
200
|
12,5
|
14.659
|
37
|
18
|
Trạm
nhân giống Ninh Thuận
|
Cừu
Phan Rang
|
50
|
1,40
|
1.495.967
|
105
|
52
|
Dê
Bách Thảo
|
90
|
1,40
|
1.153.909
|
145
|
73
|
Dê
Boar
|
10
|
1,40
|
1.081.620
|
15
|
8
|
11
|
Trung
tâm thực nghiệm và bảo tồn vật nuôi
|
Gà
H’ Mông
|
2.000
|
30
|
8.013
|
481
|
313
|
KẾ HOẠCH
SỐ LƯỢNG VÀ KINH PHÍ TRỢ CẤP SẢN XUẤT VÀ CUNG ỨNG SẢN PHẨM
GIỐNG GỐC VẬT NUÔI NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 580/QĐ-BNN-CN ngày 28 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Đơn
vị nuôi giữ
|
Loại
giống
|
Số
lượng (con)
|
Định
mức giống
|
Đơn
giá hỗ trợ cho 1 SP giống (1.000 đ)
|
Kinh
phí theo định mức (tr. đ)
|
KP
theo kế hoạch (tr. đ)
|
|
Viện
KHKTNN miền Nam
|
|
|
|
|
3.182
|
1.909
|
1
|
TTNC
và huấn luyện chăn nuôi gia súc lớn
|
|
|
|
|
387
|
232
|
Trâu
Murrah
|
30
|
0,25
|
17.515.900
|
131
|
79
|
Bò
Droughtmaster
|
50
|
0,25
|
20.468.030
|
256
|
154
|
2
|
Trung
tâm CNSH nông nghiệp
|
Bò
lai HF
|
50
|
0,3
|
21.138.812
|
317
|
190
|
3
|
TTNC
và huấn luyện chăn nuôi Bình Thắng
|
|
|
|
|
2.478
|
1.487
|
Lợn
nái GGP (YS=140, LR=150, DR=30, Pi=30)
|
350
|
3
|
1.144.255
|
1.201
|
721
|
Lợn
đực KTNS (YS=65, LR=150, DR=75, Pi=60)
|
350
|
1
|
2.817.450
|
986
|
592
|
Gà
BT2
|
1.000
|
40
|
7.256
|
290
|
174
|
KẾ HOẠCH
SỐ LƯỢNG VÀ KINH PHÍ TRỢ CẤP SẢN XUẤT VÀ CUNG ỨNG SẢN PHẨM
GIỐNG GỐC VẬT NUÔI NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 580/QĐ-BNN-CN ngày 28 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Đơn
vị nuôi giữ
|
Loại
giống
|
Số
lượng (con)
|
Định
mức giống
|
Đơn
giá hỗ trợ cho 1 SP giống (1.000 đ)
|
Kinh
phí theo định mức (tr. đ)
|
KP
theo kế hoạch (tr. đ)
|
|
Cty
CP Ong Trung ương
|
|
|
|
|
5.510
|
3.031
|
Ong
ngoại
|
3.300
|
1,3
|
|
|
|
Ong
nội
|
1.400
|
1,3
|
|
|
|
1
|
Trung
tâm NC và PT ong
|
Ong
ngoại
|
700
|
1,3
|
1.224.788
|
1.115
|
613
|
Ong
nội
|
300
|
1,3
|
1.016.189
|
396
|
218
|
2
|
Xí
nghiệp ong Đốc Tín
|
Ong
nội
|
500
|
1,3
|
763.873
|
497
|
273
|
3
|
Xí
nghiệp ong Hòa Bình
|
Ong
ngoại
|
500
|
1,3
|
851.135
|
553
|
304
|
Ong
nội
|
200
|
1,3
|
891.729
|
232
|
128
|
4
|
Xí
nghiệp ong Khu 4
|
Ong
ngoại
|
500
|
1,3
|
831.937
|
541
|
297
|
Ong
nội
|
400
|
1,3
|
589.687
|
307
|
169
|
5
|
Xí
nghiệp ong Gia Lai
|
Ong
ngoại
|
800
|
1,3
|
876.377
|
911
|
501
|
6
|
Xí
nghiệp ong Bảo Lộc
|
Ong
ngoại
|
800
|
1,3
|
922.132
|
959
|
527
|
KẾ HOẠCH
SỐ LƯỢNG VÀ KINH PHÍ TRỢ CẤP SẢN XUẤT VÀ CUNG ỨNG SẢN PHẨM
GIỐNG GỐC VẬT NUÔI NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 580/QĐ-BNN-CN ngày 28 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Đơn
vị nuôi giữ
|
Loại
giống
|
Số
lượng (con)
|
Định
mức giống
|
Đơn
giá hỗ trợ cho 1 SP giống (1.000 đ)
|
Kinh
phí theo định mức (tr. đ)
|
KP
theo kế hoạch (tr. đ)
|
I
|
Tổng
Cty Dâu tằm tơ
|
|
|
|
|
4.531
|
2.812
|
1
|
Công
ty CP giống tằm Bảo Lộc
|
|
|
|
|
983
|
639
|
Tằm
đa hệ
|
81.000
|
1
|
4978,71
|
403
|
262
|
Tằm
lưỡng hệ
|
100.200
|
1
|
5785,49
|
580
|
377
|
2
|
Công
ty CP giống tằm Mai Lĩnh
|
|
|
|
|
1.028
|
617
|
Tằm
đa hệ
|
145.000
|
1
|
5112,46
|
741
|
445
|
Tằm
lưỡng hệ
|
55.000
|
1
|
5208,76
|
286
|
172
|
3
|
Công
ty CP Tằm sắn Bảo Lộc
|
|
|
|
|
447
|
313
|
Tằm
Thầu dầu lá sắn
|
80.000
|
1
|
5587,54
|
447
|
291
|
4
|
Cty
CP giống tằm Thái Bình
|
|
|
|
|
1.078
|
647
|
Tằm
đa hệ
|
143.773
|
1
|
4885,62
|
702
|
457
|
Tằm
lưỡng hệ
|
71.500
|
1
|
5256,91
|
376
|
244
|
5
|
Công
ty dâu tằm tơ Mộc Châu
|
|
|
|
|
994
|
597
|
Tằm
đa hệ
|
28.153
|
1
|
5699,89
|
160
|
96
|
Tằm
lưỡng hệ
|
92.979
|
1
|
8969,81
|
834
|
500
|
II
|
TTNC
Dâu tằm tơ TƯ
|
|
|
|
|
905
|
543
|
Tằm
đa hệ
|
60.000
|
1
|
7381,93
|
443
|
266
|
Tằm
lưỡng hệ
|
60.000
|
1
|
7708,28
|
462
|
277
|
III
|
TTNC
thực nghiệm nông lâm nghiệp Lâm Đồng
|
Tằm
lưỡng hệ
|
180.000
|
1
|
4766,85
|
802
|
521
|
KẾ HOẠCH
SỐ LƯỢNG VÀ KINH PHÍ TRỢ CẤP SẢN XUẤT VÀ CUNG ỨNG SẢN PHẨM
GIỐNG GỐC VẬT NUÔI NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 580/QĐ-BNN-CN ngày 28 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Đơn
vị quản lý
|
Nội
dung
|
Kinh
phí theo kế hoạch (Tr. đ)
|
1
|
Cục Chăn nuôi
|
Nhập giống mới
|
2.200
|
2
|
Cục Chăn nuôi
|
Kinh phí xây dựng, hướng dẫn nghiệp
vụ quản lý giống gốc, tổ chức kiểm tra, nghiệm thu và thanh lý hợp đồng đặt
hàng
|
776
|
Quyết định 580/QĐ-BNN-CN năm 2011 về giao số lượng và kinh phí trợ cấp giống gốc vật nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 580/QĐ-BNN-CN ngày 28/03/2011 về giao số lượng và kinh phí trợ cấp giống gốc vật nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
3.425
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|