ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 15/2019/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 29 tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BÃI BỎ
TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN MỘT SỐ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 35/TTr-STP
ngày 29/5/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ toàn bộ hoặc một
phần một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
1. Văn bản bãi bỏ toàn bộ: 84 văn bản
(43 quyết định, 41 chỉ thị).
2. Văn bản bãi bỏ một phần: 11 quyết
định.
(Có
Phụ lục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Giao
Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thi hành
Quyết định này, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan ở tỉnh; Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố; Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
và các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày 09/8/2019./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KTVBQPPL, Bộ Tư pháp;
- TT. HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành của tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn (UBND cấp huyện sao gửi);
- Báo Đắk Lắk; Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh; TT Công báo tỉnh;
- Các phòng chuyên môn thuộc VP;
- Lưu VT, NC (N_80)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Ngọc Nghị
|
TT
|
LOẠI VĂN BẢN
|
SỐ, KÝ HIỆU
|
NGÀY, THÁNG, NĂM BAN HÀNH
|
TÊN GỌI
|
PHẦN BÃI BỎ
|
GHI CHÚ
|
Lĩnh vực An ninh trật tự (04 văn bản)
|
01
|
Quyết định
|
21/2008/QĐ-UBND
|
5/26/2008
|
Về việc ban hành quy định khu vực biên giới, vành đai biên
giới và vùng cấm trên tuyến biên giới Việt Nam - Campuchia thuộc tỉnh Đắk Lắk
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
02
|
Quyết định
|
22/2008/QĐ-UBND
|
5/26/2008
|
Về việc xây dựng hệ thống biển báo và quy định vị trí cắm
các bảng, biển báo khu vực biên giới, vành đai biên giới và vùng cấm trên tuyến
biên giới Việt Nam - Campuchia thuộc tỉnh Đắk Lắk
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
03
|
Chỉ thị
|
08/2008/CT-UBND
|
6/17/2008
|
Về việc triển khai thi hành Luật Đặc xá
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
04
|
Chỉ thị
|
01/2012/CT- UBND
|
5/15/2012
|
Về việc triển khai thi hành Pháp lệnh Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu
nổ và công cụ hỗ trợ
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
Lĩnh vực Công thương (02 văn bản)
|
01
|
Quyết định
|
22/2013/QĐ- UBND
|
8/15/2013
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý thực hiện Quy hoạch
phát triển điện lực trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ phần nội dung còn hiệu lực còn lại
|
Một phần nội dung đã được bãi bỏ tại Quyết định 20/2017/QĐ- UBND ngày
17/7/2017; Hết hiệu lực toàn bộ sau bãi bỏ
|
2
|
Quyết định
|
06/2017/QĐ-UBND
|
2/23/2017
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về
an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của ngành Công
thương trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (02 văn bản)
|
01
|
Quyết định
|
25/2007/QĐ-UBND
|
7/25/2007
|
Ban hành Quy định
tổ chức và hoạt động của bộ phận nội trú dân nuôi thí điểm tại các trường phổ
thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
02
|
Quyết định
|
19/2012/QĐ- UBND
|
6/26/2012
|
Quy định tiêu
chí xét duyệt học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
Lĩnh vực Giao thông và Vận tải (03 văn bản)
|
01
|
Chỉ thị
|
13/2007/CT-UBND
|
9/11/2007
|
Về việc tăng cường đảm
bảo trật tự, an toàn giao thông tại xã, phường, thị trấn
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
02
|
Quyết định
|
09/2011/QĐ- UBND
|
5/24/2011
|
Về việc ban hành Quy định quản lý và sử dụng hành lang bảo
vệ sông, suối, hồ trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
03
|
Quyết định
|
42/2012/QĐ- UBND
|
11/21/2012
|
Ban hành Quy định
về đơn giá dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo dưỡng
thường xuyên đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Bãi bỏ phần nội dung còn hiệu lực còn lại
|
Một phần nội dung đã được điều chỉnh tại Quyết định 12/2014/QĐ- UBND ngày 27/5/2014
Hết hiệu lực toàn bộ sau bãi bỏ
|
Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư (02 văn bản)
|
01
|
Chỉ thị
|
04/2012/CT-UBND
|
10/24/2012
|
Về việc triển khai thực hiện nhiệm vụ phát triển nhân lực
tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
02
|
Chỉ thị
|
05/2015/CT- UBND
|
2/13/2015
|
Về việc tăng cường công tác lập và quản lý quy hoạch phát
triển kinh tế - xã hội, ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên
địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ (03 văn bản)
|
01
|
Quyết định
|
09/2009/QĐ-UBND
|
2/19/2009
|
Ban hành Quy chế
phương thức hoạt động của các Hội đồng Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh.
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
02
|
Chỉ thị
|
04/2013/CT- UBND
|
8/1/2013
|
Về việc đẩy mạnh hoạt động và tăng cường công tác quản lý
nhà nước về khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
03
|
Chỉ thị
|
02/2015/CT-UBND
|
3/4/2015
|
Về việc tăng cường công tác thực thi quyền sở hữu trí tuệ
trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội (07 văn bản)
|
01
|
Chỉ thị
|
15/2008/CT-UBND
|
11/19/2008
|
Về việc tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc và giáo dục
trẻ em
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
02
|
Quyết định
|
33/2010/QĐ-UBND
|
11/1/2010
|
Ban hành Quy định
việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên
thông trong lĩnh vực chính sách ưu đãi người có công với cách mạng trên địa
bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
03
|
Chỉ thị
|
01/2013/CT-UBND
|
2/6/2013
|
Về việc tăng cường chỉ đạo, thực hiện công tác cai nghiện
ma túy tại gia đình cộng đồng và quản lý sau cai nghiện trên địa bàn tỉnh Đắk
Lắk
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
04
|
Quyết định
|
20/2013/QĐ-UBND
|
8/12/2013
|
Ban hành Quy định
về cho vay vốn đối với người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
05
|
Chỉ thị
|
01/2014/CT-UBND
|
3/25/2014
|
Về việc tăng cường tổ chức vận động đóng góp, xây dựng Quỹ
“Đền
ơn đáp nghĩa” trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
06
|
Quyết định
|
26/2014/QĐ-UBND
|
7/14/2014
|
Ban hành Quy chế
quản lý và sử dụng Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Đắk Lắk
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
07
|
Quyết định
|
15/2015/QĐ-UBND
|
6/22/2015
|
Ban hành Quy chế
phối hợp công tác quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
Lĩnh vực Nội vụ (02 văn bản)
|
01
|
Quyết định
|
11/2015/QĐ-UBND
|
3/3/2015
|
Về việc ban hành Quy định công tác thi đua, khen thưởng
trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ phần nội dung còn hiệu lực còn lại
|
Một phần nội dung đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 17/2017/QĐ- UBND ngày 26/6/2017
Hết hiệu lực toàn bộ sau bãi bỏ
|
02
|
Quyết định
|
17/2017/QĐ-UBND
|
6/26/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
Điều của
Quy định về công tác thi đua, khen thưởng của tỉnh ban hành kèm theo Quyết
định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 03/3/2015
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (21 văn bản)
|
01
|
Quyết định
|
76/2003/QĐ-UB
|
5/28/2003
|
Về việc ban hành Quy định về việc nuôi và quản lý chó nuôi
trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
02
|
Quyết định
|
49/2006/QĐ-UBND
|
11/6/2006
|
Về việc ban hành “Quy định mức hưởng lợi của hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng thôn, buôn được giao, nhận khoán rừng và đất lâm nghiệp theo Quyết
định số 178/2001/QĐ-TTg ngày 12/11/2001 của Thủ tướng Chính phủ áp dụng trên địa bàn tỉnh Đắk
Lắk”
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
03
|
Chỉ thị
|
04/2008/CT-UBND
|
4/7/2008
|
Về việc đẩy mạnh công tác quản lý sử dụng thuốc bảo vệ thực
vật và các chất hữu cơ gây ô nhiễm, khó phân hủy góp phần bảo đảm vệ sinh an
toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
04
|
Chỉ thị
|
07/2008/CT-UBND
|
5/23/2008
|
Về việc quản lý bảo vệ rừng ở những vùng quy hoạch trồng
cao su, trồng rừng, trồng cây công nghiệp
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
05
|
Chỉ thị
|
17/2008/CT-UBND
|
11/19/2008
|
Về việc tăng cường công tác quản lý giống cây trồng trên địa
bàn
tỉnh
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
06
|
Quyết định
|
16/2009/QĐ-UBND
|
5/5/2009
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý nuôi trồng, khai thác, bảo
vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản
|
Bãi bỏ phần nội dung còn hiệu lực còn lại
|
Một phần nội dung đã được sửa đổi, bổ sung tại
Quyết định số 26/2012/QĐ- UBND ngày 18/7/2012
Hết hiệu lực toàn bộ sau bãi bỏ
|
07
|
Chỉ thị
|
10/2009/CT-UBND
|
12/8/2009
|
Về tăng cường thực hiện các biện pháp bảo vệ và phát triển
các loại động vật hoang dã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
08
|
Quyết định
|
141/QĐ-UBND
|
1/18/2010
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong công tác bảo vệ rừng
trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
09
|
Chỉ thị
|
05/2011/CT-UBND
|
1/21/2011
|
Về việc xây dựng phương án khoán tại các Doanh nghiệp sản xuất kinh
doanh cà phê trực thuộc UBND tỉnh Đắk Lắk
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
10
|
Quyết định
|
06/2011/QĐ-UBND
|
1/21/2011
|
Về việc ban hành Quy định về phòng cháy, chữa cháy rừng
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
11
|
Quyết định
|
07/2013/QĐ-UBND
|
1/31/2013
|
Ban hành Quy định
về phòng, chống một số dịch bệnh nguy hiểm của gia súc, gia cầm trên địa bàn
tỉnh
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
12
|
Quyết định
|
19/2013/QĐ-UBND
|
7/16/2013
|
Về việc ban hành Quy định áp dụng khung giá các loại rừng
và xác định giá cho thuê rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
13
|
Quyết định
|
35/2013/QĐ-UBND
|
12/4/2013
|
Về việc Quy định mức trần phí dịch vụ lấy nước đối với
tổ chức, cá nhân sử dụng nước từ sau cống đầu kênh của công trình thủy lợi
trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
14
|
Chỉ thị
|
02/2014/CT-UBND
|
4/1/2014
|
Về việc nghiêm cấm hành vi hủy diệt trong khai thác thủy sản
ở các vùng nước tự nhiên trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
15
|
Chỉ thị
|
05/2014/CT-UBND
|
6/18/2014
|
Về tăng cường quản lý gây nuôi, mua bán, sử dụng động vật
hoang dã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
16
|
Quyết định
|
19/2014/QĐ-UBND
|
6/26/2014
|
Về việc quy định biện pháp tưới, tiêu của các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
17
|
Quyết định
|
29/2014/QĐ-UBND
|
8/27/2014
|
Về mức chi cho các tổ chức, cá nhân được huy động để ngăn
chặn tình trạng phá rừng trái phép và phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn
tỉnh Đắk Lắk
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
18
|
Quyết định
|
16/2015/QĐ-UBND
|
7/7/2015
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý, phối hợp công tác và chế
độ thông tin báo cáo của các tổ chức ngành nông nghiệp và phát triển nông
thôn cấp tỉnh đặt tại địa bàn cấp huyện với UBND cấp huyện; các nhân viên kỹ thuật công tác
trên địa bàn cấp xã với UBND cấp xã
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
19
|
Quyết định
|
24/2015/QĐ-UBND
|
8/12/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý nuôi trồng, khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi
thủy sản, ban hành kèm theo Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày
05/5/2009 của UBND tỉnh Đắk Lắk
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
20
|
Chỉ thị
|
02/2016/CT-UBND
|
5/11/2016
|
Về việc tăng cường công tác quản lý phân bón trên địa bàn
tỉnh
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
21
|
Quyết định
|
15/2017/QĐ-UBND
|
4/18/2017
|
Ban hành Quy định
mức hỗ trợ khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ
nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
Lĩnh vực Tài chính (13 văn bản)
|
01
|
Quyết định
|
511/QĐ-UB
|
7/5/1994
|
Về việc quy định thời gian xây dựng cơ bản của một số cây
trồng chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
02
|
Quyết định
|
2156/QĐ-UB
|
11/4/1996
|
Quy định thời
điểm kết thúc vụ thu thuế sử dụng đất nông nghiệp của từng vụ sản
xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Bãi bỏ phần nội dung còn hiệu lực còn lại
|
Một phần nội dung đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định
số 3190/QĐ-UBND
ngày 19/10/2001;
Hết hiệu lực toàn bộ sau bãi
bỏ
|
03
|
Quyết định
|
1826/QĐ-UB
|
9/12/1997
|
Về việc quy định
năng suất xét giảm, miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
04
|
Quyết định
|
664/QĐ-UB
|
4/18/2000
|
Về việc ban hành quy định thời gian bắt đầu và kết thúc
thu thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
Bãi bỏ phần nội dung còn hiệu lực còn lại
|
Một phần nội dung đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số
3190/QĐ-UBND ngày 19/10/2001;
Hết hiệu lực toàn bộ sau
bãi bỏ
|
05
|
Quyết định
|
3190/QĐ-UB
|
10/19/2001
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2156/QĐ-UB ngày
04/11/1996 và Quyết định số 664/QĐ-UB ngày 18/4/2000 của UBND tỉnh
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
06
|
Quyết định
|
37/2011/QĐ- UBND
|
11/1/2011
|
Về việc phê duyệt giá đất để thu tiền sử dụng đất khi nhà
nước giao đất tái định cư cho các hộ tại khu vực chợ A thành phố Buôn Ma Thuột
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
07
|
Quyết định
|
05/2012/QĐ-UBND
|
3/15/2012
|
Về việc Quy định trình tự lập, gửi, thẩm định và thông báo
kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản theo niên độ ngân
sách hàng năm thuộc nguồn vốn do địa phương quản lý
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
08
|
Quyết định
|
10/2012/QĐ-UBND
|
4/24/2012
|
Về việc quy định tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà và
tài sản để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ quy định tỷ lệ % đối với tài sản để tính lệ phí
trước bạ
|
Sau bãi bỏ, văn bản hết hiệu lực một phần
|
09
|
Quyết định
|
38/2012/QĐ-UBND
|
10/19/2012
|
Về việc quy định tỷ lệ (%) chi phí khoán cho việc tổ chức
bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện tịch thu sung quỹ Nhà nước do vi
phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
10
|
Quyết định
|
33/2013/QĐ-UBND
|
11/20/2013
|
Về việc ban hành Quy định mức thu, miễn thủy lợi phí, tiền
nước và đối tượng, phạm vi thu, miễn thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh
Đắk Lắk
|
Bãi bỏ phần nội dung còn hiệu lực còn lại
|
Một phần nội dung đã được bãi bỏ tại Quyết định số
23/2017/QĐ-UBND ngày 22/8/2017;
Hết hiệu lực toàn bộ sau bãi bỏ
|
11
|
Chỉ thị
|
10/2014/CT-UBND
|
10/23/2014
|
Về việc tăng cường các biện pháp đấu tranh phòng, chống tệ
nạn cờ bạc dưới hình thức số đề và làm giả vé xổ số trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
12
|
Chỉ thị
|
01/2016/CT-UBND
|
4/5/2016
|
Về việc tăng cường các biện pháp quản lý nguồn thu và chống
thất thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xăng dầu
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
13
|
Quyết định
|
16/2017/QĐ-UBND
|
5/26/2017
|
Về việc ban hành Quy định về thẩm quyền trong đấu thầu mua sắm
tài sản, hàng hóa, dịch vụ sử dụng ngân sách Nhà nước nhằm duy trì hoạt động thường
xuyên của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (02 văn bản)
|
01
|
Chỉ thị
|
07/2014/CT-UBND
|
10/9/2014
|
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về tài nguyên
khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
02
|
Chỉ thị
|
08/2014/CT-UBND
|
10/9/2014
|
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về tài nguyên
nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
Lĩnh vực Thanh tra (01 văn bản)
|
01
|
Chỉ thị
|
08/2013/CT-UBND
|
11/18/2013
|
Về việc tăng cường công tác tiếp dân, xử lý đơn và giải
quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
Lĩnh vực Thông tin truyền thông (04 văn bản)
|
01
|
Chỉ thị
|
08/2009/CT-UBND
|
11/26/2009
|
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước và phát triển
cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
02
|
Quyết định
|
26/2013/QĐ- UBND
|
10/25/2013
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về
thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
03
|
Quyết định
|
40/2013/QĐ-UBND
|
12/26/2013
|
Ban hành Quy chế
phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
04
|
Quyết định
|
31/2015/QĐ-UBND
|
9/25/2015
|
Ban hành Quy định
về tổng diện tích các phòng máy của điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng và thời gian hoạt động của đại lý Internet, điểm truy cập Internet
công cộng của doanh nghiệp không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa
bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Bãi bỏ phần quy định về tổng diện tích phòng máy tại Điều
3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Sau bãi bỏ, văn bản hết hiệu lực một phần
|
Lĩnh vực Tư pháp (11 văn bản)
|
01
|
Chỉ thị
|
12/2008/CT-UBND
|
8/1/2008
|
Về việc tiếp tục đẩy mạnh công tác phổ biến, giáo dục pháp
luật trong giai đoạn hiện nay
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
02
|
Quyết định
|
03/2011/QĐ-UBND
|
1/20/2011
|
Ban hành các Biểu
mẫu Hợp đồng sử dụng trong lĩnh vực công chứng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
03
|
Chỉ thị
|
11/2011/CT-UBND
|
8/10/2011
|
Về việc triển khai thực hiện Luật Lý lịch tư pháp trên địa
bàn tỉnh
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
04
|
Chỉ thị
|
12/2011/CT-UBND
|
8/10/2011
|
Triển khai thi
hành Luật Nuôi con nuôi trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
05
|
Chỉ thị
|
02/2013/CT-UBND
|
5/3/2013
|
Về việc tăng cường công tác theo dõi tình hình thi hành
pháp luật trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
06
|
Chỉ thị
|
03/2013/CT-UBND
|
5/3/2013
|
Về tăng cường công tác trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
07
|
Chỉ thị
|
06/2013/CT-UBND
|
9/25/2013
|
Về việc kiện toàn và nâng cao chất lượng công tác pháp chế
tại các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các Doanh nghiệp Nhà nước
thuộc tỉnh quản lý
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
08
|
Chỉ thị
|
14/2013/CT-UBND
|
12/20/2013
|
Về việc tăng cường công tác xây dựng, quản lý và khai thác
Tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh.
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
09
|
Chỉ thị
|
06/2014/CT-UBND
|
9/9/2014
|
Tăng cường quản lý nhà nước về công tác chứng
thực trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
10
|
Chỉ thị
|
11/2014/CT- UBND
|
10/28/2014
|
Triển khai thực
hiện Luật Hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
11
|
Chỉ thị
|
01/2015/CT-UBND
|
1/7/2015
|
Về việc thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính trên địa
bàn tỉnh
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch (05 văn bản)
|
01
|
Chỉ thị
|
13/2006/CT-UBND
|
6/21/2006
|
Về việc tiếp tục đẩy mạnh xây dựng và thực hiện hương ước,
quy ước trên địa bàn toàn tỉnh
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
02
|
Chỉ thị
|
12/2009/CT-UBND
|
12/29/2009
|
Về việc tổ chức triển khai thực hiện Luật Bình đẳng giới
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
03
|
Chỉ thị
|
01/2011/CT-UBND
|
1/10/2011
|
Về việc tổ chức, triển khai thi hành Luật Phòng, chống bạo
lực gia đình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
04
|
Chỉ thị
|
05/2012/CT-UBND
|
12/28/2012
|
Về việc nâng cao hiệu quả hoạt động Nhà Văn hóa cộng đồng
buôn, thôn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
05
|
Chỉ thị
|
06/2012/CT-UBND
|
12/28/2012
|
Về việc bảo tồn, phát huy Di sản văn hóa các
dân tộc ở Đắk Lắk trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập
quốc tế
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
Lĩnh vực Văn phòng (01 văn bản)
|
01
|
Quyết định
|
2349/QĐ-UBND
|
10/20/2005
|
Ban hành “Tài liệu hướng
dẫn vận hành hệ thống thông tin tổng hợp kinh tế - xã hội phục vụ điều hành
trên địa bàn tỉnh”
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
Lĩnh vực Xây dựng (09 văn bản)
|
01
|
Quyết định
|
2344/1999/QĐ- UB
|
9/18/1999
|
Ban hành bản
Quy định về việc bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê
|
Bãi bỏ phần nội dung còn hiệu lực còn lại
|
Một phần nội dung đã được sửa đổi tại Quyết định
số 101/2003/QĐ-UB ngày 11/9/2003; Hết hiệu lực toàn bộ sau bãi bỏ
|
02
|
Quyết định
|
101/2003/QĐ-UB
|
9/11/2003
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại bản Quy định về
việc bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê, ban hành theo Quyết
định 2344/1999/QĐ-UB ngày 18/9/1999 của UBND tỉnh Đắk Lắk
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
03
|
Chỉ thị
|
13/2009/CT-UBND
|
12/31/2009
|
Về việc tăng cường công tác quản lý chất thải rắn đô thị
trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
04
|
Quyết định
|
24/2012/QĐ-UBND
|
7/10/2012
|
Về việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình - Phần
khảo sát xây dựng công trình điện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
05
|
Chỉ thị
|
04/2014/CT-UBND
|
5/14/2014
|
Về việc tăng cường sử dụng vật liệu xây không nung và hạn
chế sản xuất, sử dụng gạch đất sét nung trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
06
|
Quyết định
|
20/2014/QĐ-UBND
|
6/27/2014
|
Ban hành Quy chế
phối hợp hoạt động giữa Thanh tra Sở Xây dựng, UBND cấp huyện và UBND cấp xã
trong việc quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
07
|
Quyết định
|
34/2014/QĐ-UBND
|
10/10/2014
|
Về việc bổ sung thuế giá trị gia tăng đối với lĩnh vực dịch
vụ công ích đô thị trong các Bộ đơn giá do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh
Đắk Lắk tại Quyết định số 37/2009/QĐ-UBND, Quyết định số 38/2009/QĐ-UBND, Quyết
định số 39/2009/QĐ-UBND
|
Bãi bỏ phần nội dung còn hiệu lực còn lại
|
Một phần nội dung đã được sửa đổi tại Quyết định số
01/2015/QĐ-UB ngày 09/01/2015; Hết hiệu lực toàn bộ sau bãi bỏ
|
08
|
Quyết định
|
01/2015/QĐ-UBND
|
1/9/2015
|
Về việc sửa đổi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Quyết định số
34/2014/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc bổ
sung thuế giá trị gia tăng đối với lĩnh vực dịch vụ công ích đô thị trong các
bộ Đơn giá do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định
số 37/2009/QĐ-UBND, Quyết định số 38/2009/QĐ-UBND, Quyết định số 39/2009/QĐ-UBND
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
09
|
Quyết định
|
35/2017/QĐ-UBND
|
12/21/2017
|
Về việc điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công
trong một số bộ đơn giá xây dựng do UBND tỉnh
công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Bãi bỏ quy định tại Điều
3
|
Sau bãi bỏ, văn bản hết hiệu lực một phần
|
Lĩnh vực Y tế (01 văn bản)
|
01
|
Quyết định
|
26/2015/QĐ-UBND
|
9/16/2015
|
Về việc quy định mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
Lĩnh vực khác (02 văn bản)
|
01
|
Quyết định
|
21/2014/QĐ-UBND
|
7/10/2014
|
Quy định tiêu
chí phân bố vốn Chương trình 135 thực hiện Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày
04/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
02
|
Quyết định
|
32/2017/QĐ-UBND
|
11/16/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp
thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước trong các khu công nghiệp trên địa
bàn tỉnh
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản
|
|
TỔNG CỘNG: 95 VĂN BẢN (54 quyết định, 41 chỉ thị).
Trong đó: 84 văn bản
bãi bỏ toàn bộ (43 quyết định, 41 chỉ thị), 11 quyết định bãi bỏ một phần
|