TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1.
|
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày
26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính được hủy bỏ,
bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo;
|
2.
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ
|
3.
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động trở lại
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ
|
4.
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
học phổ thông
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
5.
|
Giải thể trường trung học phổ thông
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
6.
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường
trung học phổ thông chuyên tư thục
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày
26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính được hủy bỏ,
bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo;
|
7.
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
8.
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động trở lại
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
9.
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
10.
|
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên
|
20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
11.
|
Thành lập, cho phép thành lập trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
12.
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin
học hoạt động giáo dục
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
13.
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin
học hoạt động giáo dục trở lại
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
14.
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm
ngoại ngữ, tin học
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
15.
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
16.
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
17.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
18.
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày
29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố Bộ thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lí của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
|
19.
|
Đề nghị được
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
20.
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
21.
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
22.
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học
phổ thông
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
23.
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
30
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
24.
|
Công
nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Thời điểm báo cáo số liệu thống kê
phổ cập giáo dục, xóa mù chữ hằng năm được quy định như sau:
- Đối với xã: Ngày 30 tháng 9;
- Đối với huyện: Ngày 05 tháng 10;
- Đối với tỉnh: Ngày 10 tháng 10.
- Tỉnh hoàn thành việc kiểm tra
công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trước ngày 30 tháng 12 hàng
năm.
|
25.
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày
29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố Bộ thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lí của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
|
26.
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
Việc xin học lại được thực hiện
trong thời gian hè trước khi khai giảng năm học mới.
|
27.
|
Cấp học bổng
và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người
khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
Thực hiện 2 lần/năm: lần 1 chi trả
vào tháng 9 hoặc tháng 10, tháng 11; lần 2 chi trả vào tháng 3
hoặc tháng 4, tháng 5
|
Tại cơ sở giáo dục
|
28.
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
Chi trả 2 lần
trong năm: Lần 1 chi trả 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5
tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4
|
Tại cơ sở giáo dục
|
Quyết định số 4863/QĐ-BGDĐT ngày
09/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
29.
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
Quốc gia
|
120 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Quyết định số 3778/QĐ-BGDĐT ngày
21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
30.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất
lượng giáo dục mầm non
|
120 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
31.
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
120 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 3779/QĐ-BGĐĐT ngày
21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành
chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
32.
|
Công nhận trường trung học đạt
chuẩn Quốc gia
|
120 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
33.
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn
Quốc gia
|
120 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quyết định số 3780/QĐ-BGDĐT ngày
21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi
chức năng quản lý của bộ giáo dục và đào tạo
|
34.
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
120 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
35.
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày
10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành
chính được ban hành mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay
thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
36.
|
Gia hạn, điều chỉnh liên kết giáo
dục
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày
10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành
chính được ban hành mới; thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
37.
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
38.
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục
mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
39.
|
Cho phép hoạt động đối với cơ sở
giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
40.
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại
đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông;
cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
41.
|
Bổ sung, điều
chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ
sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày
10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành
chính được ban hành mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
42.
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ
sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
43.
|
Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
II. LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH
|
44.
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng
dụng công nghệ thông tin
|
Không quy định
|
Trung tâm sát hạch
|
Theo
quy định
|
Căn cứ Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT
ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố Bộ thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lí của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
45.
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
Không quy định
|
Phòng Khảo thí và QLCLGD, Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Không
|
46.
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông
quốc gia
|
Theo hướng dẫn tổ chức thi THPT
quốc gia hàng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Tại các điểm
tiếp nhận hồ sơ đăng ký dự thi
|
Quyết định số 1161/QĐ-BGDĐT ngày
26/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục
và Đào tạo
|
47.
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ
thông quốc gia
|
- Thời hạn nhận đơn: 10 ngày kể từ
ngày công bố điểm thi;
- Thời hạn công bố kết quả: 15 ngày
kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo.
|
Nơi thí sinh đăng ký dự thi
|
Căn cứ Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT
ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố Bộ thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lí của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
III. LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG,
CHỨNG CHỈ
|
48.
|
Cấp bản sao văn
bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
- Ngay trong ngày cơ quan, cơ sở
giáo dục tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp
theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều.
- Trong trường hợp yêu cầu cấp bản
sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi
cơ quan, cơ sở giáo dục nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến;
- Đối với trường hợp cùng một lúc
yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao,
nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, cơ sở giáo
dục không thể đáp ứng được thời hạn quy định tại điểm a khoản 1 Điều này thì
thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc
có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người
yêu cầu cấp bản sao.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
10.000
đồng /bản
|
Căn
cứ Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lí của Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
49.
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
50.
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các
cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Thông
tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính
|