|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 221/2019/NQ-HĐND điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công tỉnh Kiên Giang
Số hiệu:
|
221/2019/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Đặng Tuyết Em
|
Ngày ban hành:
|
26/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
221/2019/NQ-HĐND
|
Kiên
Giang, ngày 26 tháng 7 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số
77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công
trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Nghị định số
136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số
120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch
đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015
của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và số
161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong
quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc
gia giai đoạn 2016 - 2020;
Xét Tờ trình số 107/TTr-UBND
ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết về điều chỉnh,
bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm
tra số 73/BC-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang so với Nghị quyết số 179/2018/NQ-HĐND ngày 14
tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công năm 2019
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang và Nghị quyết số 208/2019/NQ-HĐND ngày 22 tháng 4
năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên
địa bàn tỉnh Kiên Giang, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh (tăng/giảm) nguồn vốn
ngân sách địa phương giữa các sở ngành, địa phương và bổ sung kế hoạch đầu tư
công năm 2019 danh mục dự án để phục vụ Đại hội Đảng các cấp nhiệm kỳ 2020 -
2025 và thanh toán nợ xây dựng cơ bản, cụ thể như sau:
a) Điều chỉnh giảm vốn giữa các sở,
ngành và địa phương, gồm 07 danh mục dự án, với tổng vốn điều chỉnh giảm 50.022
triệu đồng.
b) Điều chỉnh tăng vốn giữa các sở,
ngành và địa phương, gồm 24 danh mục dự án, với tổng vốn điều chỉnh tăng 43.441
triệu đồng.
Trong đó: Bổ sung danh mục 01 dự
án để phục vụ Đại hội Đảng các cấp nhiệm kỳ 2020 - 2025, với tổng vốn bổ sung
8.000 triệu đồng và thanh toán nợ xây dựng cơ bản 01 danh mục dự án, với tổng vốn
146 triệu đồng.
c) Vốn thu hồi chưa phân bổ 6.581
triệu đồng (Chi tiết kèm theo phụ lục I).
2. Điều chỉnh
(tăng/giảm) kế hoạch vốn trong nội bộ các sở ngành, địa phương và bổ sung danh
mục dự án mới, cụ thể như sau:
a) Điều chỉnh (tăng/giảm) vốn
trong nội bộ các sở ngành, gồm 53 danh mục dự án, với tổng vốn 195.098 triệu đồng.
- Nguồn vốn ngân sách địa phương
(phân bổ theo tiêu chí): Gồm 42 danh mục dự án, với tổng vốn 66.706 triệu đồng,
trong đó: Bổ sung mới 06 danh mục dự án với tổng vốn là
38.668 triệu đồng.
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết: Gồm
11 danh mục dự án, với tổng vốn 128.392 triệu đồng, trong
đó: Bổ sung mới 01 danh mục dự án với tổng vốn là 1.000 triệu đồng.
b) Điều chỉnh (tăng/giảm) vốn
trong nội bộ địa phương, gồm 104 danh mục dự án, với tổng vốn 40.107 triệu đồng.
- Nguồn vốn ngân sách địa phương
(phân bổ theo tiêu chí): Gồm 46 danh mục dự án, với tổng vốn 20.387 triệu đồng,
trong đó: Bổ sung mới 06 danh mục dự án với tổng vốn là
1.132 triệu đồng.
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết: Gồm
58 danh mục dự án, với tổng vốn 19.720 triệu đồng,
trong đó: Bổ sung mới 03 danh mục dự án với tổng vốn là
1.625 triệu đồng (Chi tiết kèm theo phụ lục II, III).
3. Điều chỉnh (tăng/giảm) vốn ngân
sách Trung ương (vốn trong nước) theo Quyết định số 2118/QĐ-BKHĐT ngày
31/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Chi tiết kèm theo
phụ lục IV).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban
nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội
đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực
hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này bãi bỏ một số danh mục dự án tại các phụ lục ban hành
kèm theo Nghị quyết số 179/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 và Nghị quyết số
208/2019/NQ-HĐND ngày 22/4/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang (Danh mục chi tiết kèm theo Phụ lục V).
4. Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa IX, Kỳ họp thứ Mười ba thông qua ngày 19 tháng 7
năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 05 tháng 8 năm 2019./.
PHỤ
LỤC I
DANH MỤC ĐIỀU CHUYỂN,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (PHÂN BỔ THEO
TIÊU CHÍ)
(Kèm theo Nghị quyết số 221/2019/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch năm 2019 (NQ 179/2018/NQ-HĐND ,
14/12/2018 và NQ 208/2019/NQ-HĐND , 22/4/2019)
|
Điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết này
|
Chênh lệch
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Vốn NSĐP
|
Trong đó: Vốn NSĐP
|
Trong đó: Vốn NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thanh toán nợ XDCB
|
Thanh toán nợ XDCB
|
Tăng
|
Giảm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ = (A+B)
|
|
|
1.584.736
|
710.475
|
103.194
|
0
|
103.194
|
146
|
50.022
|
-50.022
|
|
A
|
Danh mục dự án thu hồi vốn
|
|
|
1.328.940
|
465.606
|
88.178
|
0
|
38.156
|
0
|
0
|
-50.022
|
|
I
|
BCH
Quân sự tỉnh
|
|
|
23.367
|
23.367
|
28.000
|
0
|
23.000
|
0
|
0
|
-5.000
|
|
1
|
Đầu
tư BCH QS xã, phường, thị trấn năm 2019.
|
TT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BCHQS
xã Bàn Tân Định, Ngọc Hòa, Ngọc Thuận, Vĩnh Thạnh, Phong Đông, Tân Thuận,
Đông Hòa, Đông Hưng, Vĩnh Hòa, An Minh Bắc.
|
GR, VT, AM,
|
347/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018;
|
11.220
|
11.220
|
13.000
|
|
11.000
|
|
|
-2.000
|
|
|
BCHQS
phường Vĩnh Thanh Vân, xã Mỹ Thái, xã Bình Sơn, thị trấn Hòn Đất, xã Nam Thái
Sơn, xã Tân Thành, xã Bình Trị, xã Hòn Nghệ, xã Sơn Hải, xã Minh Hòa, xã Thạnh
Lộc.
|
RG, HĐ, TH, KL,CT
|
337/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018;
|
12.147
|
12.147
|
15.000
|
|
12.000
|
|
|
-3.000
|
|
II
|
Công
an tỉnh
|
|
|
7.000
|
7.000
|
5.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-5.000
|
|
1
|
Bồi
hoàn đất đội PCCC khu vực phường Vĩnh Quang
|
RG
|
|
7.000
|
7.000
|
5.000
|
|
0
|
|
|
-5.000
|
|
III
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
|
42.826
|
42.826
|
8.000
|
0
|
6.787
|
0
|
0
|
-1.213
|
|
1
|
Xây
dựng trạm ứng dụng tiến bộ KH&CN tại huyện Phú Quốc
|
PQ
|
1472, 13/7/2012; 1115 (đc), 04/6/2015;
|
42.826
|
42.826
|
8.000
|
|
6.787
|
|
|
-1.213
|
|
IV
|
Sở
Nội vụ
|
|
|
1.847
|
1.847
|
2.000
|
0
|
1.847
|
0
|
0
|
-153
|
|
1
|
Cải
tạo sửa chữa trụ sở làm việc Sở Nội vụ
|
RG
|
10/QĐ-SKHĐT, 10/01/2019;
|
1.847
|
1.847
|
2.000
|
|
1.847
|
|
|
-153
|
|
V
|
BQL
Khu kinh tế tỉnh
|
|
|
1.253.900
|
390.566
|
45.178
|
0
|
6.522
|
0
|
0
|
-38.656
|
|
1
|
Đầu
tư hạ tầng kỹ thuật KCN Thạnh Lộc
|
CT
|
1773, 21/8/2012; 2291, 31/10/2017;
|
835.848
|
316.562
|
30.178
|
|
6.522
|
|
|
-23.656
|
đề nghị trả vốn
|
2
|
Đầu
tư hạ tầng kỹ thuật KCN Thuận Yên
|
HT
|
1797, 18/9/2007; 2292, 31/10/2017;
|
418.052
|
74.004
|
15.000
|
|
0
|
|
|
-15.000
|
đề nghị trả vốn
|
B
|
Danh
mục dự án bổ sung vốn
|
|
|
255.796
|
244.869
|
15.016
|
0
|
65.038
|
146
|
50.022
|
0
|
|
I
|
Sở Lao động TBXH
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.238
|
0
|
2.238
|
0
|
|
1
|
Chương
trình MTQG giảm nghèo bền vững (vốn địa phương đối ứng - ĐTPT), trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.238
|
|
2.238
|
|
|
|
Huyện
An Biên (Đối ứng CTMT giảm nghèo bền vững)
|
AB
|
|
|
|
|
|
496
|
|
|
|
|
|
Huyện
An Minh (Đối ứng CTMT giảm nghèo bền vững)
|
AM
|
|
|
|
|
|
744
|
|
|
|
|
|
Huyện
Hòn Đất (Đối ứng CTMT giảm nghèo bền vững)
|
HĐ
|
|
|
|
|
|
248
|
|
|
|
|
|
Huyện
Giang Thành(Đối ứng TMT giảm nghèo bền vững)
|
GT
|
|
|
|
|
|
625
|
|
|
|
|
|
Huyện
Giồng Riềng (Đối ứng CTMT giảm nghèo bền vững)
|
GR
|
|
|
|
|
|
125
|
|
|
|
|
II
|
Huyện Phú Quốc
|
|
|
60.801
|
60.801
|
4.754
|
0
|
14.754
|
0
|
10.000
|
0
|
|
1
|
Trường
THCS Dương Đông 3
|
PQ
|
203/QĐ-BQLKKTPQ, 29/10/2018;
|
60.801
|
60.801
|
4.754
|
|
14.754
|
|
10.000
|
|
|
III
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
55.377
|
55.377
|
6.262
|
0
|
21.002
|
0
|
14.740
|
0
|
|
1
|
Trường
Mẫu giáo Thạnh Lộc
|
CT
|
4574, 19/9/2017;
|
2.850
|
2.850
|
867
|
|
2.267
|
|
1.400
|
|
|
2
|
Trường
Mầm non Minh Lương
|
CT
|
4575, 19/9/2017;
|
5.356
|
5.356
|
1.324
|
|
2.574
|
|
1.250
|
|
|
3
|
Trường
Tiểu học Vĩnh Hòa Hiệp 2
|
CT
|
3937, 26/10/2016
|
2.580
|
2.580
|
200
|
|
2.200
|
|
2.000
|
|
|
4
|
Trường
TH Mong Thọ 2; HM: Xây mới 12 phòng, nhà vệ sinh, lò đốt rác, hàng rào, sân nền,
thoát nước, san lấp mặt bằng.
|
CT
|
3749, 28/10/2014
|
8.556
|
8.556
|
|
|
417
|
|
417
|
|
|
5
|
Trường
Mẫu giáo Vĩnh Hòa Phú
|
CT
|
4070 28/10/2016
|
1.285
|
1.285
|
|
|
21
|
|
21
|
|
|
6
|
Trường
Mẫu giáo Mong Thọ B (Giai đoạn 2)
|
CT
|
3935 26/10/2016
|
2.863
|
2.863
|
|
|
267
|
|
267
|
|
|
7
|
Trường
Tiểu học Thạnh Lộc 1
|
CT
|
3448 18/10/2016
|
6.164
|
6.164
|
|
|
365
|
|
365
|
|
|
8
|
Trường
Tiểu học Thạnh Lộc 2
|
CT
|
4566, 19/9/2017;
|
2.616
|
2.616
|
|
|
735
|
|
735
|
|
|
9
|
Trường
Tiểu học Bình An 4
|
CT
|
4568, 19/9/2017;
|
4.286
|
4.286
|
|
|
789
|
|
789
|
|
|
10
|
Trường
Tiểu học Minh Hòa 3
|
CT
|
4569, 19/9/2017;
|
5.143
|
5.143
|
|
|
2.733
|
|
2.733
|
|
|
11
|
Trường
Tiểu học Minh Lương 1
|
CT
|
4567, 19/9/2017;
|
3.486
|
3.486
|
|
|
463
|
|
463
|
|
|
12
|
Trường
THCS Vĩnh Hòa Phú
|
CT
|
3055, 28/9/2018;
|
3.822
|
3.822
|
1.911
|
|
2.911
|
|
1.000
|
|
|
13
|
Trường
Tiểu học Vĩnh Hòa Phú 1
|
CT
|
3056, 28/9/2018;
|
6.370
|
6.370
|
1.960
|
|
5.260
|
|
3.300
|
|
|
IV
|
Thành phố Rạch Giá
|
|
|
102.668
|
102.668
|
0
|
0
|
3.289
|
0
|
3.289
|
0
|
trả nợ quyết toán
|
1
|
Trường
THCS An Bình
|
RG
|
2769, 16/12/2010; 2327, 07/11/2014
|
53.969
|
53.969
|
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
2
|
Trường
Tiểu học Lương Thế Vinh
|
RG
|
736 27/10/2016
|
10.000
|
10.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
3
|
Trường
THCS Ngô Quyền
|
RG
|
738 28/10/2016
|
12.289
|
12.289
|
|
|
176
|
|
176
|
|
|
4
|
Trường
Tiểu học Châu Văn Liêm (điểm Mẫu giáo)
|
RG
|
456, 09/10/2014
|
14.731
|
14.731
|
|
|
163
|
|
163
|
|
|
5
|
Trụ
sở Đảng ủy - UBND phường Vĩnh Thanh Vân.
|
RG
|
619, 30/10/2015
|
11.679
|
11.679
|
|
|
450
|
|
450
|
|
|
V
|
Huyện Kiên Hải
|
|
|
8.997
|
8.997
|
4.000
|
0
|
8.900
|
0
|
4.900
|
|
|
1
|
Đầu
tư máy phát điện xã An Sơn và xã Nam Du
|
KH
|
959, 31/10/2018;
|
8.997
|
8.997
|
4.000
|
|
8.900
|
|
4.900
|
|
50/TTr-UBND, 20/6/2019;
|
VI
|
Huyện An Biên
|
|
|
2.034
|
2.034
|
0
|
0
|
128
|
0
|
128
|
|
|
1
|
Trường
THCS Tây Yên A (hàng rào, nhà xe, sân nền, thoát nước….)
|
AB
|
3873, 24/10/2012; 3473, 22/10/2015;
|
2.034
|
2.034
|
0
|
|
128
|
|
128
|
|
trả nợ QT
|
VII
|
Công trình phục vụ đại hội Đảng
|
|
0
|
0
|
14.992
|
0
|
0
|
8.000
|
0
|
8.000
|
0
|
|
1
|
Sửa
chữa, cải tạo Hội trường lớn Tỉnh ủy
|
RG
|
|
|
14.992
|
|
|
8.000
|
|
8.000
|
|
Phục vụ Đại hội Đảng
|
VIII
|
Công trình trả nợ - Hội Liên hiệp các tổ
chức Hữu nghị tỉnh
|
|
|
25.919
|
0
|
0
|
0
|
146
|
146
|
146
|
0
|
|
1
|
09 cầu
+ đường tuyến sông cái Bé (bờ phải), huyện Giồng Riềng.
|
GR
|
29/02/2010
|
25.919
|
|
|
|
146
|
146
|
146
|
|
|
IX
|
Vốn
thu hồi chưa phân bổ chi tiết
|
TT
|
|
|
|
|
|
6.581
|
|
6.581
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (PHÂN BỔ THEO
TIÊU CHÍ)
(Kèm theo Nghị quyết số 221/2019/NQ-HĐND ngày
26 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch năm 2019 (NQ 179/2018/NQ-HĐND , 14/12/2018
và NQ 208/2019/NQ-HĐND , 22/4/2019)
|
Điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết này
|
Chênh lệch
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Vốn NSĐP
|
Trong đó: Vốn NSĐP
|
Trong đó: Vốn NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thanh toán nợ XDCB
|
Thanh toán nợ XDCB
|
Tăng
|
Giảm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
3.433.269
|
747.069
|
230.277
|
423
|
230.277
|
722
|
87.093
|
-87.093
|
|
A
|
Điều chỉnh nội bộ Sở, ngành
|
|
|
3.106.320
|
550.775
|
158.378
|
423
|
158.378
|
423
|
66.706
|
-66.706
|
|
I
|
Sở Nông nghiệp PTNT
|
|
|
2.587.090
|
257.256
|
65.894
|
0
|
65.894
|
0
|
49.258
|
-49.258
|
|
1
|
Dự án ĐTXD công
trình HTTL tiểu vùng 1 (Tri Tôn - RGHT - Tám Ngàn - kênh Ranh)
|
HĐ
|
|
|
|
834
|
|
0
|
|
|
-834
|
|
2
|
Dự án ĐTXD công trình
HTTL tiểu vùng 2 & 3 (Tám Ngàn - RGHT - T3 - kênh Ranh)
|
HĐ
|
|
|
|
543
|
|
0
|
|
|
-543
|
|
3
|
Cống đập tràn
Tam Bản
|
KL
|
|
|
|
94
|
|
0
|
|
|
-94
|
|
4
|
Cống đập tràn Tà
Săng
|
KL
|
|
|
|
94
|
|
0
|
|
|
-94
|
|
5
|
Dự án ĐTXD công
trình kênh Nông Trường (kênh Vĩnh Tế - Đồng Hòa)
|
GT
|
|
|
|
191
|
|
0
|
|
|
-191
|
|
6
|
Dự án khôi phục
nâng cấp đê biển AB-AM
|
AB-AM
|
2319, 25/9/2008
|
788.431
|
|
29.330
|
|
8.730
|
|
|
-20.600
|
|
7
|
Trạm Trồng trọt
& BVTV - Trạm Chăn nuôi & Thú y - trạm khuyến nông thành phố Hà Tiên
|
HT
|
333/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017;
|
2.958
|
2.958
|
458
|
|
300
|
|
|
-158
|
|
8
|
Đầu tư 02 tàu Kiểm
ngư
|
RG
|
2295, 31/10/2017;
|
24.000
|
24.000
|
15.450
|
|
0
|
|
|
-15.450
|
|
9
|
Xây mới trụ sở
Trung tâm Khuyến nông tỉnh Kiên Giang
|
RG
|
332/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017;
|
10.000
|
10.000
|
4.000
|
|
3.500
|
|
|
-500
|
|
10
|
Dự án chuyển đổi
nông nghiệp bền vững tỉnh Kiên Giang (VnSAT).
|
TT
|
2731, 10/11/2015
|
313.499
|
10.750
|
1.000
|
|
1.900
|
|
900
|
|
|
11
|
Dự án ĐTXD cơ
sở hạ tầng vùng phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Bình Trị, huyện
Kiên Lương (bồi thường GPMB).
|
KL
|
2268, 30/10/2012
|
252.440
|
9.000
|
5.000
|
|
0
|
|
|
-5.000
|
|
12
|
Trạm kiểm dịch động
vật cửa khẩu Giang Thành
|
GT
|
|
|
|
900
|
|
0
|
|
|
-900
|
|
13
|
Tiểu dự án ĐTXD cơ
sở hạ tầng phòng chống xói lở bờ biển và hỗ trợ nuôi trồng thủy sản huyện An
Minh, An Biên - thuộc dự án chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng
bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL) - 09 cống.
|
AB, AM
|
1044, 06/5/2016
|
736.800
|
109.373
|
3.000
|
|
13.000
|
|
10.000
|
|
|
14
|
Khu neo đậu
tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Cái Lớn - Cái Bé
|
AB
|
2296, 31/10/2017;
|
80.000
|
|
5.000
|
|
106
|
|
|
-4.894
|
|
15
|
Đóng mới tàu kiểm
ngư trang bị cho lực lượng thanh tra chuyên ngành Thủy sản Kiên Giang.
|
RG
|
|
|
|
0
|
|
19.731
|
|
19.731
|
|
danh mục bổ sung
|
16
|
Hồ chứa nước Bãi
Nhà thuộc dự án xây dựng mới và sửa chữa nâng cấp cụm hồ Kiên Hải (hồ Hòn
Ngang, Bãi Nhà và sửa chữa nâng cấp hồ Hòn Lớn), huyện Kiên Hải.
|
KH
|
2260, 30/10/2014
|
72.323
|
25.423
|
0
|
|
9.400
|
|
9.400
|
|
danh mục bổ sung
|
17
|
Công trình kiểm
soát mặn ven biển Tây trên địa bàn Rạch Giá, Châu Thành và Kiên Lương (hạng mục:
Cống Kênh Nhánh và cống rạch Tà Niên)
|
RG, CT
|
2356, 24/10/2018;
|
306.639
|
65.752
|
0
|
|
9.227
|
|
9.227
|
|
danh mục bổ sung
|
II
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
107.415
|
95.512
|
43.893
|
0
|
43.893
|
0
|
4.430
|
-4.430
|
|
1
|
Trường
THPT Vân Khánh
|
AM
|
524/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016
|
14.000
|
14.000
|
2.000
|
|
0
|
|
|
-2.000
|
đã quyết toán công trình
|
2
|
Trường
THPT Nam Thái Sơn, huyện Hòn Đất
|
HĐ
|
315/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017;
|
7.650
|
7.650
|
1.293
|
|
1.546
|
|
253
|
|
|
3
|
Trường THCS Đông
Hồ, thành phố Hà Tiên (HM: Hàng rào, SLMB)
|
HT
|
316/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017;
|
3.600
|
3.600
|
600
|
|
821
|
|
221
|
|
|
4
|
Trường THCS Hòn
Heo (Trường PTCS Sơn Hải) huyện Kiên Lương (Đối ứng Ngân hàng NN&PTNT tài
trợ)
|
KL
|
325/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017;
|
13.300
|
8.300
|
4.200
|
|
3.029
|
|
|
-1.171
|
|
5
|
Trường Tiểu học
An Minh Bắc 2, huyện U Minh Thượng
|
UMT
|
326/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017;
|
14.480
|
10.800
|
5.800
|
|
4.541
|
|
|
-1.259
|
|
6
|
Hệ thống thiết bị
lọc nước uống cho các trường mầm non và phổ thông trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
TT
|
2431, 31/10/2018;
|
41.846
|
41.846
|
30.000
|
|
33.646
|
|
3.646
|
|
|
7
|
Trường
PTDTNT THCS An Biên (bổ sung)
|
AB
|
330/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017
|
3.000
|
3.000
|
0
|
|
12
|
|
12
|
|
danh mục bổ sung
|
8
|
Trường THPT
Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt + THPT Nguyễn Trung Trực TP.Rạch Giá
|
RG
|
343/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017
|
5.220
|
5.220
|
0
|
|
90
|
|
90
|
|
danh mục bổ sung
|
9
|
Dự án THCS vùng
khó khăn giai đoạn 2 (đối ứng) - Trường THCS Hòa Thuận 2
|
GR
|
68/QĐ-SKHĐT, 10/3/2016;
|
4.319
|
1.096
|
0
|
|
208
|
|
208
|
|
danh mục bổ sung
|
III
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
57.243
|
57.243
|
17.620
|
0
|
17.620
|
0
|
806
|
-806
|
|
1
|
Nâng cấp
Trung tâm Chữa bệnh Giáo dục Lao động Xã hội Kiên Giang
|
HĐ
|
314/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017
|
12.273
|
12.273
|
8.150
|
|
7.460
|
|
|
-690
|
|
2
|
Mở rộng Trường
Trung cấp nghề dân tộc nội trú
|
GR
|
324/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018;
|
9.000
|
9.000
|
6.000
|
|
6.690
|
|
690
|
|
|
3
|
Trường Trung cấp
Kỹ thuật - Nghiệp vụ tỉnh Kiên Giang
|
RG
|
2435, 31/10/2018;
|
25.000
|
25.000
|
3.000
|
|
3.116
|
|
116
|
|
|
4
|
Dự án mua sắm trang
thiết bị dạy nghề cho Trường đào tạo nghề tại Phú Quốc (Trường Trung cấp Nghề
Việt - Hàn)
|
PQ
|
559/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016
|
10.970
|
10.970
|
470
|
|
354
|
|
|
-116
|
|
IV
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
|
|
44.204
|
44.204
|
5.796
|
0
|
5.796
|
0
|
3.741
|
-3.741
|
|
1
|
Đồn Biên phòng Cảng
Rạch Giá
|
RG
|
2463, 31/10/2016
|
40.000
|
40.000
|
5.592
|
|
1.851
|
|
|
-3.741
|
|
2
|
TKS Rạch Vẹm
|
PQ
|
347/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017;
|
4.204
|
4.204
|
204
|
|
3.945
|
|
3.741
|
|
|
V
|
Công an tỉnh
|
|
|
100.086
|
64.686
|
17.135
|
0
|
17.135
|
0
|
5.968
|
-5.968
|
|
1
|
Cơ sở làm việc Đội
PCCC & CHCN huyện Kiên Lương.
|
KL
|
471,
30/10/2014; 117,
30/3/2016
|
13.989
|
13.989
|
1.100
|
|
200
|
|
|
-900
|
|
2
|
Trang bị phương
tiện, thiết bị chữa cháy
|
RG
|
2466, 31/10/2016
|
50.000
|
25.000
|
3.785
|
|
114
|
|
|
-3.671
|
|
3
|
Cơ sở làm việc công
an xã Thạnh Hưng, Phi Thông, Bình Sơn, Tây Yên A, Tiên Hải.
|
GR-RG-HĐ-AB-HT
|
324/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017;
|
6.750
|
6.750
|
2.250
|
|
853
|
|
|
-1.397
|
|
4
|
Cở sở làm việc
công an xã Bàn Thạch, Kiên Bình, Hòa Chánh, Sơn Hải và thị trấn Sóc Sơn.
|
GR-KL-UMT-KH
|
335/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018;
|
8.547
|
8.547
|
5.000
|
|
7.500
|
|
2.500
|
|
|
5
|
Cở sở làm việc
phòng PC46-PC49 thuộc công an tỉnh Kiên Giang (vốn đối ứng)
|
RG
|
7221/QĐ-BCA-H01, 12/11/2018;
|
20.800
|
10.400
|
5.000
|
|
8.468
|
|
3.468
|
|
|
VI
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
|
|
31.874
|
31.874
|
7.617
|
0
|
7.617
|
0
|
2.080
|
-2.080
|
|
1
|
TCN xã Thạnh Lộc
|
CT
|
307/QĐ-SKHĐT, 25/10/2017
|
6.500
|
6.500
|
650
|
|
|
|
|
-650
|
|
2
|
TCN xã Đông Yên
|
AB
|
305/QĐ-SKHĐT, 25/10/2017
|
6.500
|
6.500
|
650
|
|
|
|
|
-650
|
|
3
|
TCN xã Minh Thuận
|
UMT
|
304/QĐ-SKHĐT, 25/10/2017
|
7.800
|
7.800
|
780
|
|
|
|
|
-780
|
|
4
|
Chi phí hỗ
trợ nước sinh hoạt diện phân tán.
|
TT
|
319/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018;
|
11.074
|
11.074
|
5.537
|
|
7.617
|
|
2.080
|
|
|
VII
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
178.408
|
0
|
423
|
423
|
423
|
423
|
423
|
-423
|
|
1
|
Đường xã Tân Hội
(gói 3)
|
TH
|
1594, 16/7/2010
|
89.204
|
|
423
|
423
|
0
|
0
|
|
-423
|
|
2
|
Đường xã Tân Hội
(gói 6+7)
|
TH
|
1594, 16/7/2010
|
89.204
|
|
|
|
423
|
423
|
423
|
|
|
B
|
Điều chỉnh nội
bộ huyện, Thành phố
|
|
|
326.949
|
196.294
|
71.899
|
0
|
71.899
|
299
|
20.387
|
-20.387
|
|
I
|
Thành phố Rạch Giá
|
|
|
29.117
|
29.117
|
8.688
|
0
|
8.688
|
0
|
2.022
|
-2.022
|
|
1
|
Trường Tiểu học
Nguyễn Bá Ngọc
|
RG
|
739 28/10/2016
|
9.097
|
9.097
|
2.550
|
|
1.066
|
|
|
-1.484
|
|
2
|
Trường Tiểu học
Lê Văn Tám
|
RG
|
1065, 24/10/2018;
|
6.020
|
6.020
|
2.600
|
|
4.084
|
|
1.484
|
|
|
3
|
Trụ sở UBND phường
An Hòa
|
RG
|
1092, 29/10/2018;
|
11.000
|
11.000
|
3.000
|
|
3.538
|
|
538
|
|
|
4
|
Trụ sở HĐND
thành phố Rạch Giá
|
RG
|
744 28/10/2016
|
3.000
|
3.000
|
538
|
|
0
|
|
|
-538
|
|
II
|
Huyện Tân Hiệp
|
|
|
195.629
|
65.629
|
27.254
|
0
|
27.254
|
0
|
11.901
|
-11.901
|
|
1
|
Trường Tiểu
học Đông Lộc (16p, SLMB, HR, bồi hoàn)
|
TH
|
1906, 30/9/2016
|
14.500
|
14.500
|
4.013
|
|
0
|
|
|
-4.013
|
|
2
|
Trường Tiểu
học Tân Thành 1 (19p)
|
TH
|
1907, 30/9/2016
|
11.059
|
11.059
|
2.562
|
|
0
|
|
|
-2.562
|
|
3
|
Trường Tiểu
học Thạnh Quới (16p)
|
TH
|
2055, 19/10/16
|
10.131
|
10.131
|
2.109
|
|
0
|
|
|
-2.109
|
|
4
|
Trường THCS
Thạnh Đông (12P)
|
TH
|
4382, 26/10/2017
|
7.734
|
7.734
|
2.585
|
|
0
|
|
|
-2.585
|
|
5
|
Trường TH
Thạnh Trúc (điểm chính 10P)
|
TH
|
4437, 19/10/2018
|
6.265
|
6.265
|
1.500
|
|
3.637
|
|
2.137
|
|
|
6
|
Trường TH
Tân An 2 (4P)
|
TH
|
4486, 23/10/2018
|
2.309
|
2.309
|
1.000
|
|
1.600
|
|
600
|
|
|
7
|
Trường TH
Thạnh Đông 1 (6P)
|
TH
|
4487, 23/10/2018
|
3.866
|
3.866
|
1.265
|
|
2.265
|
|
1.000
|
|
|
8
|
Trường TH
thị trấn Tân Hiệp 1 (10P)
|
TH
|
4515, 25/10/2018
|
6.265
|
6.265
|
500
|
|
2.191
|
|
1.691
|
|
|
9
|
Sửa chữa Tổ 01 cửa
UBND huyện Tân Hiệp
|
TH
|
4302, 08/10/2018
|
500
|
500
|
450
|
|
0
|
|
|
-450
|
|
10
|
Trụ sở HĐND huyện
Tân Hiệp
|
TH
|
2053, 19/10/2016
|
3.000
|
3.000
|
270
|
|
88
|
|
|
-182
|
|
11
|
- Huyện
Tân Hiệp (GTNT)
|
TH
|
|
130.000
|
|
11.000
|
|
17.473
|
|
6.473
|
|
|
III
|
Huyện An Minh
|
|
|
82.200
|
82.950
|
25.684
|
0
|
25.684
|
0
|
5.590
|
-5.590
|
|
1
|
Tu sửa, chống xuống
cấp trường học năm 2018 (45p)
|
AM
|
3977, 25/10/2017;
|
3.900
|
3.900
|
2.310
|
|
906
|
|
|
-1.404
|
|
2
|
Trường THCS Thị
trấn Thứ 11
|
AM
|
3978, 25/10/2017;
|
4.500
|
4.500
|
2.550
|
|
2.350
|
|
|
-200
|
|
3
|
Trường Tiểu học
Thuận Hòa 4
|
AM
|
3979, 25/10/2017;
|
5.000
|
5.000
|
3.000
|
|
1.630
|
|
|
-1.370
|
|
4
|
Trường Tiểu học
Đông Hưng 2
|
AM
|
3980, 25/10/2017;
|
4.000
|
4.000
|
2.400
|
|
2.000
|
|
|
-400
|
|
5
|
Trường Tiểu học
Thuận Hòa 2
|
AM
|
3981, 25/10/2017;
|
4.200
|
4.200
|
2.480
|
|
1.490
|
|
|
-990
|
|
6
|
Trường Tiểu học Đông
Thạnh 1
|
AM
|
3982, 25/10/2017;
|
1.500
|
1.500
|
350
|
|
300
|
|
|
-50
|
|
7
|
Trường Tiểu
học thị trấn 2
|
AM
|
6513, 24/10/2016
|
4.300
|
4.300
|
261
|
|
356
|
|
95
|
|
|
8
|
Trường Tiểu
học Thuận Hòa 1
|
AM
|
6514, 24/10/2016
|
4.500
|
4.500
|
279
|
|
178
|
|
|
-101
|
|
9
|
Nhà vệ sinh
trường năm 2018
|
AM
|
2018-2019
|
4020, 30/10/2017;
|
750
|
250
|
|
179
|
|
|
-71
|
|
10
|
Tu sửa, chống xuống
cấp trường học năm 2019
|
AM
|
3735, 29/10/2018;
|
3.100
|
3.100
|
1.500
|
|
2.290
|
|
790
|
|
|
11
|
Trường Tiểu học
Đông Hưng A1
|
AM
|
3739, 29/10/2018;
|
3.800
|
3.800
|
2.000
|
|
2.954
|
|
954
|
|
|
12
|
Trường THCS Đông
Hưng A
|
AM
|
3736, 29/10/2018;
|
3.400
|
3.400
|
2.000
|
|
3.000
|
|
1.000
|
|
|
13
|
Trường Tiểu học
Danh Coi
|
AM
|
3737, 29/10/2018;
|
4.000
|
4.000
|
2.000
|
|
3.200
|
|
1.200
|
|
|
14
|
Trường Tiểu học
Đông Hưng 3 (điểm Nông Trường)
|
AM
|
3740, 29/10/2018;
|
1.500
|
1.500
|
800
|
|
1.350
|
|
550
|
|
|
15
|
Khu hành
chính tập trung An Minh (thiết bị)
|
AM
|
6519, 24/10/2016
|
11.200
|
11.200
|
1.004
|
|
0
|
|
|
-1.004
|
|
16
|
Trụ sở UBND xã
Vân Khánh Đông
|
AM
|
3984, 25/10/2017;
|
8.000
|
8.000
|
2.500
|
|
2.668
|
|
168
|
|
|
17
|
Trường Tiểu
học Đông Thạnh 1 (điểm chính)
|
AM
|
6515, 24/10/2016
|
4.300
|
4.300
|
0
|
|
116
|
|
116
|
|
danh mục bổ sung
|
18
|
Trường TH
Đông Hòa 2 (NTM) - trả nợ QT.
|
AM
|
|
|
|
0
|
|
260
|
|
260
|
|
danh mục bổ sung
|
19
|
Trường Tiểu học
Tân Thạnh 1 - trả nợ QT
|
AM
|
|
|
|
0
|
|
59
|
|
59
|
|
danh mục bổ sung
|
20
|
Trụ sở UBND xã
Đông Thạnh
|
AM
|
4395, 28/10/2015
|
8.000
|
8.000
|
0
|
|
341
|
|
341
|
|
danh mục bổ sung
|
21
|
Trụ sở HĐND huyện
An Minh
|
AM
|
6523, 24/10/2016; 7075, 30/12/2016;
|
3.000
|
3.000
|
0
|
|
57
|
|
57
|
|
danh mục bổ sung
|
IV
|
Huyện An Biên
|
|
|
9.967
|
9.461
|
7.124
|
0
|
7.124
|
299
|
536
|
-536
|
|
1
|
Tu sửa
phòng học chống xuống cấp 2017 - 2020
|
AB
|
7814, 25/10/2017;
|
2.806
|
2.300
|
300
|
|
13
|
|
|
-287
|
|
2
|
Trường TH
Đông Yên 2 (phòng học và TB)
|
AB
|
4807, 30/10/2018;
|
1.409
|
1.409
|
1.412
|
|
1.409
|
|
|
-3
|
|
3
|
Trường THCS
Tây Yên (phòng học và TB)
|
AB
|
4806, 30/10/2018;
|
2.606
|
2.606
|
2.500
|
|
2.255
|
|
|
-245
|
|
4
|
Trường
THCS Tây Yên A
|
AB
|
4805, 30/10/2018;
|
1.735
|
1.735
|
1.500
|
|
1.737
|
|
237
|
|
|
5
|
Trường TH
Nam Yên 3 (phòng học và TB)
|
AB
|
4810, 30/10/2018;
|
1.411
|
1.411
|
1.412
|
|
1.411
|
|
|
-1
|
|
6
|
Trả nợ các công
trình quyết toán hoàn thành và tất toán tài khoản của huyện An Biên (chi tiết
kèm theo Tờ trình số 195/TTr-UBND ngày 13/9/2018)
|
AB
|
|
|
|
|
|
299
|
299
|
299
|
|
danh mục bổ sung
|
V
|
Huyện Giang Thành
|
|
|
10.036
|
9.137
|
3.149
|
0
|
3.149
|
0
|
338
|
-338
|
|
1
|
Xây dựng 2 phòng
và hàng rào Trường Mầm non Tân Khánh Hòa (Điểm Tân Khánh)
|
GT
|
1268, 24/10/2017;
|
2.899
|
2.899
|
510
|
|
234
|
|
|
-276
|
|
2
|
Trường TH Trần
Thệ (Đ. Tràm Ngang)
|
GT
|
1272, 26/10/2017;
|
1.439
|
1.439
|
139
|
|
78
|
|
|
-61
|
|
3
|
Trường TH&THCS
Vĩnh Điều (Đ. HT2)
|
GT
|
1986, 22/10/2018;
|
5.199
|
4.300
|
2.000
|
|
2.338
|
|
338
|
|
|
4
|
Xã Phú Lợi, huyện
Giang Thành.
|
GT
|
|
|
|
500
|
|
499
|
|
|
-1
|
|
|
- Hàng
rào Trường Mầm non Phú Lợi (điểm Giồng Kè)
|
|
1979, 22/10/2018;
|
499
|
499
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
NGUỒN VỐN: VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 221/2019/NQ-HĐND ngày
26 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch năm 2019 (NQ 179/2018/NQ-HĐND , 14/12/2018)
và (NQ 208/2019/NQ-HĐND , 22/4/2019)
|
Điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết này
|
Chênh lệch
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSĐP
|
Trong đó: Vốn NSĐP
|
Trong đó: Vốn NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thanh toán nợ XDCB
|
Thanh toán nợ XDCB
|
Tăng
|
Giảm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
11
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
5.375.588
|
2.382.440
|
719.208
|
0
|
719.208
|
0
|
148.112
|
-148.112
|
|
A
|
Điều chỉnh nội bộ sở, ngành
|
|
|
5.138.831
|
2.160.742
|
608.405
|
0
|
608.405
|
0
|
128.392
|
-128.392
|
|
I
|
Sở Văn hóa và
Thể thao
|
|
|
85.062
|
62.737
|
21.356
|
0
|
21.356
|
0
|
2.022
|
-2.022
|
|
1
|
Đường quanh núi
Hòn Đất
|
HĐ
|
2266a, 31/10/2014
|
38.759
|
16.434
|
3.072
|
|
2.072
|
|
|
-1.000
|
|
2
|
Trung tâm VHTT
huyện Giồng Riềng
|
GR
|
218/QĐ-SKHĐT, 11/9/2017
|
9.900
|
9.900
|
4.200
|
|
3.700
|
|
|
-500
|
|
3
|
Trung tâm VHTT
huyện Gò Quao
|
GQ
|
2467, 31/10/2016
|
16.999
|
16.999
|
7.084
|
|
6.562
|
|
|
-522
|
|
4
|
Trung tâm VHTT
huyện Hòn Đất
|
HĐ
|
332/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018;
|
9.445
|
9.445
|
3.500
|
|
4.000
|
|
500
|
|
|
5
|
Trung tâm VHTT
huyện Kiên Hải
|
KH
|
340/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018;
|
9.959
|
9.959
|
3.500
|
|
4.022
|
|
522
|
|
|
6
|
Bảo tồn và phát
triển ấp văn hóa truyền thống dân tộc Khmer
|
CT
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
danh mục bổ sung
|
II
|
Sở Y tế
|
|
|
5.028.935
|
2.073.171
|
578.874
|
0
|
578.874
|
0
|
122.870
|
-122.870
|
|
1
|
BVĐK tỉnh Kiên
Giang - quy mô 1020 giường
|
RG
|
2236, 29/10/2014; 2010, 25/9/2017;
|
4.113.078
|
1.890.000
|
200.000
|
|
322.870
|
|
122.870
|
|
|
2
|
Bệnh viện Sản
Nhi
|
RG
|
426, 03/3/2015
|
915.857
|
183.171
|
378.874
|
|
256.004
|
|
|
-122.870
|
|
III
|
Sở Lao động - Thương binh và xã hội
|
|
|
24.834
|
24.834
|
8.175
|
0
|
8.175
|
0
|
3.500
|
-3.500
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa
Trường trung cấp nghề Vùng Tứ giác Long Xuyên
|
KL
|
313/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017;
|
9.091
|
9.091
|
3.200
|
|
1.200
|
|
|
-2.000
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa
Khu nuôi dưỡng bệnh nhân tâm thần - Trung tâm Bảo trợ Xã hội
|
CT
|
301/QĐ-SKHĐT, 24/10/2017
|
6.074
|
6.074
|
2.475
|
|
975
|
|
|
-1.500
|
|
3
|
Nâng cấp, sửa chữa
Trường Trung cấp nghề Tân Hiệp
|
TH
|
326/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018;
|
9.669
|
9.669
|
2.500
|
|
6.000
|
|
3.500
|
|
|
B
|
Điều chỉnh nội
bộ huyện, thành phố
|
|
|
236.757
|
221.698
|
110.803
|
0
|
110.803
|
0
|
19.720
|
-19.720
|
|
I
|
Thành phố Hà
Tiên
|
|
|
9.960
|
9.960
|
4.206
|
0
|
4.206
|
0
|
110
|
-110
|
|
1
|
Trường Tiểu học
Pháo Đài I
|
HT
|
1261a, 20/10/2017;
|
3.163
|
3.163
|
1.206
|
|
1.096
|
|
|
-110
|
|
2
|
Trường Tiểu học
Pháo Đài II
|
HT
|
1260a, 20/10/2017;
|
6.797
|
6.797
|
3.000
|
|
3.110
|
|
110
|
|
|
II
|
Huyện Vĩnh
Thuận
|
|
|
50.198
|
47.431
|
6.953
|
0
|
6.953
|
0
|
2.888
|
-2.888
|
|
1
|
Trường TH Vĩnh
Bình Bắc 1
|
VT
|
4236, 23/10/2014
|
4.642
|
4.642
|
190
|
|
0
|
|
|
-190
|
tất toán
|
2
|
Trường Mẫu giáo
Bình Minh
|
VT
|
4238, 23/10/2014
|
4.367
|
4.367
|
20
|
|
0
|
|
|
-20
|
tất toán
|
3
|
Trường THCS thị
trấn; HM: Xây mới 06 phòng bán trú
|
VT
|
3473, 30/10/2017;
|
4.233
|
4.233
|
189
|
|
1.102
|
|
913
|
|
|
4
|
Trường TH Võ Văn
Kiệt (Điểm chính )-Xây dựng mới 6 phòng-Thiết bị + (Điểm 4000 kinh 1) - Xây dựng
mới 6 phòng học - thiết bị
|
VT
|
3314,
22/10/2015
|
8.378
|
7.000
|
216
|
|
0
|
|
|
-216
|
|
5
|
Trường TH Bình Minh;
HM: Xây dựng 6 phòng + hàng rào, sân nền + thiết bị
|
VT
|
2727 26/10/2016
|
4.000
|
4.000
|
1.500
|
|
368
|
|
|
-1.132
|
|
6
|
Trường TH Vĩnh
Bình Bắc 1; HM: Xây dựng 6 phòng + hàng rào, sân nền + thiết bị
|
VT
|
2728 26/10/2016
|
4.000
|
4.000
|
265
|
|
0
|
|
|
-265
|
tất toán
|
7
|
Cầu Sắt (thị trấn
Vĩnh Thuận – Phong Đông
|
VT
|
2709 25/10/2016
|
12.389
|
11.000
|
2.373
|
|
3.438
|
|
1.065
|
|
|
8
|
Trung tâm VHTT
xã Phong Đông
|
VT
|
3477, 30/10/2017;
|
1.980
|
1.980
|
1.100
|
|
600
|
|
|
-500
|
|
9
|
Trung tâm VHTT
xã Tân Thuận
|
VT
|
3474, 30/10/2017;
|
1.995
|
1.995
|
1.100
|
|
535
|
|
|
-565
|
|
10
|
Trường TH &
THCS Phong Đông; HM: xây mới 06 phòng học + thiết bị + hàng rào + sân nền.
|
VT
|
3471, 30/10/2017;
|
4.214
|
4.214
|
0
|
|
910
|
|
910
|
|
Danh mục bổ sung
|
III
|
Huyện Giồng
Riềng
|
|
|
34.897
|
34.897
|
12.245
|
0
|
12.245
|
0
|
452
|
-452
|
|
1
|
Trường Tiểu học
Thạnh Hưng 1 (Điểm chính, ấp Thạnh Trung)
|
GR
|
4141, 18/10/2017;
|
2.344
|
2.344
|
477
|
|
487
|
|
10
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học
Ngọc Hòa 2 (Điểm chính Khu ba, ấp Hai Tỷ)
|
GR
|
4140, 18/10/2017;
|
5.058
|
5.058
|
1.433
|
|
1.051
|
|
|
-382
|
|
3
|
Trường Mầm non
Ngọc Hòa (điểm chính, ấp Chín Ghì)
|
GR
|
4142, 18/10/2017;
|
2.607
|
2.607
|
600
|
|
607
|
|
7
|
|
|
4
|
Trường Tiểu học
Bàn Tân Định 2 (Điểm chính, ấp Năm Chiến)
|
GR
|
4391, 19/10/2017;
|
3.967
|
3.967
|
1.494
|
|
1.564
|
|
70
|
|
|
5
|
Trường Tiểu học
Bàn Tân Định 3 (Điểm chính, ấp Tràm Trẹt)
|
GR
|
4392, 19/10/2017;
|
5.187
|
5.187
|
3.180
|
|
3.110
|
|
|
-70
|
|
6
|
Trường Tiểu học
Thạnh Hòa 2 (Điểm chính, ấp Tà Ke và điểm lẻ, ngọn Tà Ke)
|
GR
|
4143, 18/10/2017;
|
5.305
|
5.305
|
2.555
|
|
2.565
|
|
10
|
|
|
7
|
Trường Mầm non
Thạnh Hòa (Điểm chính, ấp Trao Tráo)
|
GR
|
4139, 18/10/2017;
|
5.207
|
5.207
|
2.506
|
|
2.606
|
|
100
|
|
|
8
|
Trường Tiểu học
Ngọc Thành 2 (Điểm chính, ấp Ngọc Trung và điểm lẻ, ấp Kênh Xuôi)
|
GR
|
1719 19/10/2016
|
5.222
|
5.222
|
|
|
255
|
|
255
|
|
Danh mục bổ sung
|
IV
|
Huyện U Minh Thượng
|
|
|
19.149
|
19.149
|
9.912
|
0
|
9.912
|
0
|
1.594
|
-1.594
|
|
1
|
Trường TH - THCS
Minh Thuận 4 (Điểm chính)
|
UMT
|
2426, 24/10/2017;
|
4.899
|
4.899
|
2.412
|
|
1.812
|
|
|
-600
|
|
2
|
Trường TH Minh
Thuận 2 (Điểm chính mới),
|
UMT
|
2427, 24/10/2017
|
5.266
|
5.266
|
2.300
|
|
1.509
|
|
|
-791
|
|
3
|
Trường TH-THCS
Minh Thuận 2 (Đ Kênh 10B Minh thành)
|
UMT
|
2429, 24/10/2017;
|
1.496
|
1.496
|
400
|
|
201
|
|
|
-199
|
|
4
|
Trường TH Minh
Thuận 1;
|
UMT
|
2302, 28/9/2018;
|
4.000
|
4.000
|
1.500
|
|
3.090
|
|
1.590
|
|
|
5
|
Sửa chữa, nâng cấp
thiết bị và xây mới nhà vệ sinh các nhà văn hóa thuộc xã Vĩnh Hòa, xã Thạnh
Yên và xã Thạnh Yên A.
|
UMT
|
2309, 28/9/2018;
|
1.996
|
1.996
|
2.000
|
|
1.996
|
|
|
-4
|
|
6
|
Cổng, hàng rào +
thiết bị nhà văn hóa xã Thạnh Yên A
|
UMT
|
2301, 28/9/2018;
|
1.492
|
1.492
|
1.300
|
|
1.304
|
|
4
|
|
|
V
|
Huyện Kiên
Lương
|
|
|
18.099
|
16.148
|
1.882
|
0
|
1.882
|
0
|
1.284
|
-1.284
|
|
1
|
Trường Mầm non
Hòn Nghệ
|
KL
|
4321, 28/8/2013; 2369 31/10/2014
|
4.134
|
4.134
|
548
|
|
212
|
|
|
-336
|
|
2
|
Trường Mầm non
Kiên Bình 1 - Điểm chính; Hạng mục: 04 phòng + thiết bị
|
KL
|
2977, 25/10/2016; 3683, 27/10/2017;
|
4.147
|
4.147
|
520
|
|
0
|
|
|
-520
|
|
3
|
Trường TH Bình
An - (Điểm chính Hòn Chông)
|
KL
|
2976, 25/10/2016; 3684, 27/10/2017;
|
5.607
|
5.607
|
780
|
|
352
|
|
|
-428
|
|
4
|
Trường TH Dương
Hòa ( Điểm Tà Săng)
|
KL
|
3648, 24/10/2017;
|
4.211
|
2.260
|
34
|
|
1.318
|
|
1.284
|
|
|
VI
|
Huyện Gò Quao
|
|
|
80.021
|
71.000
|
50.805
|
0
|
50.805
|
0
|
9.800
|
-9.800
|
|
1
|
Trường Mầm non
Thới Quản
|
GQ
|
4737 28/10/2016
|
3.850
|
2.000
|
2.550
|
|
1.550
|
|
|
-1.000
|
|
2
|
Trường Tiểu học
Vĩnh Tuy 1
|
GQ
|
4738 28/10/2016
|
4.582
|
3.500
|
2.925
|
|
1.325
|
|
|
-1.600
|
|
3
|
Trường TH
Vĩnh Hòa Hưng Bắc 2
|
GQ
|
4740 28/10/2016
|
8.324
|
5.500
|
4.500
|
|
3.000
|
|
|
-1.500
|
|
4
|
Trường TH
Vĩnh Phước B1 (điểm chính)
|
GQ
|
5106, 25/10/2017;
|
3.250
|
2.500
|
2.810
|
|
1.210
|
|
|
-1.600
|
|
5
|
Trường TH
Vĩnh Phước A2 (điểm Phước An)
|
GQ
|
5105, 25/10/2017;
|
3.250
|
2.500
|
2.010
|
|
910
|
|
|
-1.100
|
|
6
|
Trường TH
Vĩnh Hòa Hưng Nam 3 (điểm Sóc Sáp)
|
GQ
|
4730, 28/9/2017;
|
3.265
|
2.500
|
2.210
|
|
1.010
|
|
|
-1.200
|
|
7
|
Trung tâm VHTT
xã Vĩnh Thắng
|
GQ
|
5059, 24/10/2017;
|
2.000
|
2.000
|
1.100
|
|
200
|
|
|
-900
|
|
8
|
Trung tâm VHTT
xã Định An
|
GQ
|
4748 28/10/2016
|
3.000
|
2.000
|
1.100
|
|
200
|
|
|
-900
|
|
9
|
Trung tâm văn
hóa xã Thủy Liễu
|
GQ
|
5282, 18/12/2018;
|
3.500
|
3.500
|
3.200
|
|
3.500
|
|
300
|
|
|
10
|
Trung tâm văn
hóa xã Thới Quản
|
GQ
|
5283, 18/12/2018;
|
3.500
|
3.500
|
3.200
|
|
3.500
|
|
300
|
|
|
11
|
Giao thông nông
thôn theo tiêu chí
|
GQ
|
|
27.000
|
27.000
|
15.000
|
|
20.000
|
|
5.000
|
|
|
12
|
Hệ thống xử lý
nước thải 06 điểm chợ
|
GQ
|
5286, 18/12/2018;
|
4.800
|
4.800
|
4.000
|
|
4.800
|
|
800
|
|
|
13
|
Xử lý môi trường
bãi rác Lục Phi
|
GQ
|
5285, 18/12/2018;
|
3.500
|
3.500
|
3.200
|
|
3.500
|
|
300
|
|
|
14
|
Trường Tiểu học
1, thị trấn Gò Quao
|
GQ
|
4597, 30/10/2018;
|
6.200
|
6.200
|
3.000
|
|
6.100
|
|
3.100
|
|
|
VII
|
Huyện An Minh
|
|
|
11.000
|
11.000
|
6.100
|
0
|
6.100
|
0
|
976
|
-976
|
|
1
|
Trung tâm VHTT
xã Tân Thạnh
|
AM
|
3985, 25/10/2017;
|
2.000
|
2.000
|
1.100
|
|
584
|
|
|
-516
|
|
2
|
Trung tâm VHTT
xã Thuận Hòa
|
AM
|
3744, 29/10/2018;
|
2.000
|
2.000
|
1.000
|
|
1.516
|
|
516
|
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp
và hạng mục phụ các điểm trường xã Đông Thạnh
|
AM
|
4138, 28/12/2018;
|
1.100
|
1.100
|
1.100
|
|
986
|
|
|
-114
|
|
4
|
Tuyến đường kênh
Thầy Hai xã Đông Thạnh
|
AM
|
4140, 28/12/2018;
|
900
|
900
|
900
|
|
802
|
|
|
-98
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp
và hạng mục phụ các điểm trường xã Đông Hòa
|
AM
|
4139, 28/12/2018;
|
1.100
|
1.100
|
1.100
|
|
960
|
|
|
-140
|
|
6
|
Tuyến đường kênh
làng Thứ Bảy, xã Đông Hòa
|
AM
|
4141, 28/12/2018;
|
900
|
900
|
900
|
|
792
|
|
|
-108
|
|
7
|
Trung tâm VHTT
xã Vân Khánh
|
AM
|
6518 24/10/2016
|
3.000
|
3.000
|
|
|
460
|
|
460
|
|
Danh mục bổ sung
|
VIII
|
Huyện Giang
Thành
|
|
|
8.838
|
7.518
|
5.600
|
0
|
5.600
|
0
|
116
|
-116
|
|
1
|
Trung tâm văn
hóa xã Tân Khánh Hòa
|
GT
|
1278, 26/10/2017;
|
3.000
|
2.000
|
1.100
|
|
1.050
|
|
|
-50
|
|
2
|
Trung tâm văn
hóa xã Phú Mỹ
|
GT
|
1314, 27/10/2017;
|
2.320
|
2.000
|
1.100
|
|
1.050
|
|
|
-50
|
|
3
|
Đường HT6 bờ nam
(đoạn cuối)
|
GT
|
2114c, 31/10/2018;
|
1.534
|
1.534
|
1.400
|
|
1.516
|
|
116
|
|
|
4
|
Đường kênh Nông
Trường bờ tây - Trần Thệ
|
GT
|
2114e, 31/10/2018;
|
1.984
|
1.984
|
2.000
|
|
1.984
|
|
|
-16
|
|
IX
|
Huyện Phú Quốc
|
|
|
4.595
|
4.595
|
13.100
|
0
|
13.100
|
0
|
2.500
|
-2.500
|
|
1
|
Lò đốt rác xã Cửa
Dương
|
PQ
|
|
|
|
2.500
|
|
-
|
|
|
-2.500
|
|
2
|
XDM nhà hiệu bộ
Trường Tiểu học Cửa Dương 2
|
PQ
|
169, 09/01/2019;
|
4.595
|
4.595
|
3.600
|
|
4.100
|
|
500
|
|
|
3
|
Đường giao thôn
nông thôn
|
PQ
|
|
|
|
7.000
|
|
9.000
|
|
2.000
|
|
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
NĂM 2019 VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC)
(Kèm theo Nghị quyết số 221/2019/NQ-HĐND ngày
26 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch năm 2019 (NQ 179/2018/NQ-HĐND , 14/12/2018)
|
Kế hoạch năm 2019 - Điều chỉnh NQ 179/2018/NQ-HĐND ,
14/12/2018
|
Chênh lệch
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Vốn NSTW
|
Trong đó: Vốn NSTW
|
Trong đó: Vốn NSTW
|
Tăng
|
Giảm
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
Thanh toán nợ XDCB(4)
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
Thanh toán nợ XDCB(4)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
155.701
|
0
|
9.082
|
155.701
|
0
|
0
|
9.082
|
-9.082
|
|
I
|
Chương trình
phát triển kinh tế - xã hội các vùng
|
|
|
|
37.500
|
0
|
0
|
42.582
|
0
|
0
|
9.082
|
-4.000
|
|
1
|
Đường Đồng
Tranh, PQ
|
2579, 29/10/2015; 2674, 08/12/2017
|
70.000
|
70.000
|
4.000
|
|
|
0
|
|
|
|
-4.000
|
|
2
|
Hồ chứa nước phục
vụ sản xuất và sinh hoạt khu vực huyện An Minh
|
1135, 22/5/2017;
|
123.000
|
110.000
|
33.500
|
|
|
42.582
|
|
|
9.082
|
|
|
II
|
Chương trình
mục tiêu Đầu tư hạ tầng Khu kinh tế ven biển, khu Kinh tế cửa khẩu, khu công
nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao
|
|
|
|
118.201
|
0
|
9.082
|
113.119
|
0
|
0
|
0
|
-5.082
|
|
1
|
Công viên Văn
hóa núi Bình San
|
325, 30/3/2010
|
14.991
|
14.991
|
9.082
|
|
9.082
|
0
|
|
|
|
-9.082
|
KKT cửa khẩu
|
2
|
Đường trung tâm
Bãi Trường đoạn 3 và các đường nhánh
|
07/QĐ-BQLKKTPQ, 29/10/2015
|
1.495.000
|
1.495.000
|
109.119
|
|
|
113.119
|
|
|
|
4.000
|
KKT ven biển
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG HẾT HIỆU LỰC
(Kèm theo Nghị quyết số
221/2019/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên
Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch năm 2019 (Hết hiệu lực)
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSĐP
|
Trong đó: Vốn NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thanh toán nợ XDCB(4)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
9.724.346
|
3.561.878
|
1.052.679
|
423
|
|
A
|
VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
|
|
4.356.980
|
1.187.660
|
333.471
|
423
|
|
I
|
Sở Nông nghiệp PTNT
|
|
|
2.208.128
|
166.081
|
65.894
|
0
|
|
1
|
Dự án ĐTXD công
trình HTTL tiểu vùng 1 (Tri Tôn - RGHT - Tám Ngàn - kênh Ranh)
|
HĐ
|
|
|
|
834
|
|
|
2
|
Dự án ĐTXD công
trình HTTL tiểu vùng 2 & 3 (Tám Ngàn - RGHT - T3 - kênh Ranh)
|
HĐ
|
|
|
|
543
|
|
|
3
|
Cống đập tràn
Tam Bản
|
KL
|
|
|
|
94
|
|
|
4
|
Cống đập tràn Tà
Săng
|
KL
|
|
|
|
94
|
|
|
5
|
Dự án ĐTXD công
trình kênh Nông Trường (kênh Vĩnh Tế - Đồng Hòa)
|
GT
|
|
|
|
191
|
|
|
6
|
Dự án khôi phục
nâng cấp đê biển AB-AM
|
AB-AM
|
2319, 25/9/2008
|
788.431
|
|
29.330
|
|
|
7
|
Trạm Trồng trọt
& BVTV - Trạm Chăn nuôi & Thú y - trạm khuyến nông thị xã Hà Tiên
|
HT
|
333/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017;
|
2.958
|
2.958
|
458
|
|
|
8
|
Đầu tư 02 tàu Kiểm
ngư
|
RG
|
2295, 31/10/2017;
|
24.000
|
24.000
|
15.450
|
|
|
9
|
Xây mới trụ sở
Trung tâm Khuyến nông tỉnh Kiên Giang
|
RG
|
332/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017;
|
10.000
|
10.000
|
4.000
|
|
|
10
|
Dự án chuyển đổi
nông nghiệp bền vững tỉnh Kiên Giang (VnSAT).
|
TT
|
2731, 10/11/2015
|
313.499
|
10.750
|
1.000
|
|
|
11
|
Dự án ĐTXD cơ
sở hạ tầng vùng phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Bình Trị, huyện
Kiên Lương (bồi thường GPMB).
|
KL
|
2268, 30/10/2012
|
252.440
|
9.000
|
5.000
|
|
|
12
|
Trạm kiểm dịch động
vật cửa khẩu Giang Thành
|
GT
|
|
|
|
900
|
|
|
13
|
Tiểu dự án ĐTXD
cơ sở hạ tầng phòng chống xói lở bờ biển và hỗ trợ nuôi trồng thủy sản huyện
An Minh, An Biên - thuộc dự án chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững
Đồng bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL) - 09 cống.
|
AB, AM
|
1044, 06/5/2016
|
736.800
|
109.373
|
3.000
|
|
|
14
|
Khu neo đậu
tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Cái Lớn - Cái Bé
|
AB
|
2296, 31/10/2017;
|
80.000
|
|
5.000
|
|
|
II
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
94.876
|
86.196
|
43.893
|
0
|
|
1
|
Trường
THPT Vân Khánh
|
AM
|
524/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016
|
14.000
|
14.000
|
2.000
|
|
đã quyết toán công trình
|
2
|
Trường
THPT Nam Thái Sơn, huyện Hòn Đất
|
HĐ
|
315/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017;
|
7.650
|
7.650
|
1.293
|
|
|
3
|
Trường THCS Đông
Hồ, thị xã Hà Tiên (HM: Hàng rào, SLMB)
|
HT
|
316/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017;
|
3.600
|
3.600
|
600
|
|
|
4
|
Trường THCS Hòn
Heo (Trường PTCS Sơn Hải) huyện Kiên Lương (Đối ứng Ngân hàng NN&PTNT tài
trợ)
|
KL
|
325/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017;
|
13.300
|
8.300
|
4.200
|
|
|
5
|
Trường Tiểu học
An Minh Bắc 2, huyện U Minh Thượng
|
UMT
|
326/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017;
|
14.480
|
10.800
|
5.800
|
|
|
6
|
Hệ thống thiết bị
lọc nước uống cho các trường mầm non và phổ thông trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
TT
|
2431, 31/10/2018;
|
41.846
|
41.846
|
30.000
|
|
|
III
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
57.243
|
57.243
|
17.620
|
0
|
|
1
|
Nâng cấp
Trung tâm Chữa bệnh Giáo dục Lao động Xã hội Kiên Giang
|
HĐ
|
314/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017
|
12.273
|
12.273
|
8.150
|
|
|
2
|
Mở rộng Trường
Trung cấp nghề dân tộc nội trú
|
GR
|
324/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018;
|
9.000
|
9.000
|
6.000
|
|
|
3
|
Trường Trung cấp
Kỹ thuật - Nghiệp vụ tỉnh Kiên Giang
|
RG
|
2435, 31/10/2018;
|
25.000
|
25.000
|
3.000
|
|
|
4
|
Dự án mua sắm
trang thiết bị dạy nghề cho Trường đào tạo nghề tại Phú Quốc (Trường Trung cấp
Nghề Việt - Hàn)
|
PQ
|
559/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016
|
10.970
|
10.970
|
470
|
|
|
IV
|
BCH Biên phòng tỉnh
|
|
|
44.204
|
44.204
|
5.796
|
0
|
|
1
|
Đồn Biên phòng Cảng
Rạch Giá
|
RG
|
2463, 31/10/2016
|
40.000
|
40.000
|
5.592
|
|
|
2
|
TKS Rạch Vẹm
|
PQ
|
347/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017;
|
4.204
|
4.204
|
204
|
|
|
V
|
Công an tỉnh
|
|
|
107.086
|
71.686
|
22.135
|
0
|
|
1
|
Cơ sở làm việc Đội
PCCC & CHCN huyện Kiên Lương.
|
KL
|
471,
30/10/2014; 117,
30/3/2016
|
13.989
|
13.989
|
1.100
|
|
|
2
|
Trang bị phương
tiện, thiết bị chữa cháy
|
RG
|
2466, 31/10/2016
|
50.000
|
25.000
|
3.785
|
|
|
3
|
Cơ sở làm việc
công an xã Thạnh Hưng, Phi Thông, Bình Sơn, Tây Yên A, Tiên Hải.
|
GR-RG-HĐ-AB-HT
|
324/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017;
|
6.750
|
6.750
|
2.250
|
|
|
4
|
Cở sở làm việc
công an xã Bàn Thạch, Kiên Bình, Hòa Chánh, Sơn Hải và thị trấn Sóc Sơn.
|
GR-KL-UMT-KH
|
335/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018;
|
8.547
|
8.547
|
5.000
|
|
|
5
|
Bồi hoàn đất đội
PCCC khu vực phường Vĩnh Quang
|
RG
|
|
7.000
|
7.000
|
5.000
|
|
|
6
|
Cở sở làm việc
phòng PC46-PC49 thuộc công an tỉnh Kiên Giang (vốn đối ứng)
|
RG
|
7221/QĐ-BCA-H01, 12/11/2018;
|
20.800
|
10.400
|
5.000
|
|
|
VI
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
|
|
31.874
|
31.874
|
7.617
|
0
|
|
1
|
TCN xã Thạnh Lộc
|
CT
|
307/QĐ-SKHĐT, 25/10/2017
|
6.500
|
6.500
|
650
|
|
|
2
|
TCN xã Đông Yên
|
AB
|
305/QĐ-SKHĐT, 25/10/2017
|
6.500
|
6.500
|
650
|
|
|
3
|
TCN xã Minh Thuận
|
UMT
|
304/QĐ-SKHĐT, 25/10/2017
|
7.800
|
7.800
|
780
|
|
|
4
|
Chi phí hỗ
trợ nước sinh hoạt diện phân tán.
|
TT
|
319/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018;
|
11.074
|
11.074
|
5.537
|
|
|
VII
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
89.204
|
0
|
423
|
423
|
|
1
|
Đường xã Tân Hội
(gói 3)
|
TH
|
1594, 16/7/2010
|
89.204
|
|
423
|
423
|
|
VIII
|
BCH Quân sự tỉnh
|
|
|
23.367
|
23.367
|
28.000
|
0
|
|
1
|
Đầu tư BCH
QS xã, phường, thị trấn năm 2019 .
|
TT
|
|
|
|
|
|
|
|
- BCHQS xã
Bàn Tân Định, Ngọc Hòa, Ngọc Thuận, Vĩnh Thạnh, Phong Đông, Tân Thuận, Đông
Hòa, Đông Hưng, Vĩnh Hòa, An Minh Bắc.
|
GR, VT, AM,
|
347/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018;
|
11.220
|
11.220
|
13.000
|
|
|
|
- BCHQS
phường Vĩnh Thanh Vân, xã Mỹ Thái, xã Bình Sơn, thị trấn Hòn Đất, xã Nam Thái
Sơn, xã Tân Thành, xã Bình Trị, xã Hòn Nghệ, xã Sơn Hải, xã Minh Hòa, xã Thạnh
Lộc.
|
RG, HĐ, TH, KL,CT
|
337/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018;
|
12.147
|
12.147
|
15.000
|
|
|
IX
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
|
|
42.826
|
42.826
|
8.000
|
0
|
|
1
|
Xây dựng trạm ứng
dụng tiến bộ KH&CN tại huyện Phú Quốc
|
PQ
|
1472, 13/7/2012; 1115 (đc), 04/6/2015;
|
42.826
|
42.826
|
8.000
|
|
|
X
|
Sở Nội vụ
|
|
|
1.847
|
1.847
|
2.000
|
0
|
|
1
|
Cải tạo sửa chữa
trụ sở làm việc Sở Nội vụ
|
RG
|
10/QĐ-SKHĐT, 10/01/2019;
|
1.847
|
1.847
|
2.000
|
|
|
XI
|
BQL Khu kinh
tế tỉnh
|
|
|
1.253.900
|
390.566
|
45.178
|
0
|
|
1
|
Đầu tư hạ tầng kỹ
thuật KCN Thạnh Lộc
|
CT
|
1773, 21/8/2012; 2291, 31/10/2017;
|
835.848
|
316.562
|
30.178
|
|
đề nghị trả vốn
|
2
|
Đầu tư hạ tầng kỹ
thuật KCN Thuận Yên
|
HT
|
1797, 18/9/2007; 2292, 31/10/2017;
|
418.052
|
74.004
|
15.000
|
|
đề nghị trả vốn
|
XII
|
Thành phố Rạch Giá
|
|
|
29.117
|
29.117
|
8.688
|
0
|
|
1
|
Trường Tiểu học
Nguyễn Bá Ngọc
|
RG
|
739 28/10/2016
|
9.097
|
9.097
|
2.550
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học
Lê Văn Tám
|
RG
|
1065, 24/10/2018;
|
6.020
|
6.020
|
2.600
|
|
|
3
|
Trụ sở UBND phường
An Hòa
|
RG
|
1092, 29/10/2018;
|
11.000
|
11.000
|
3.000
|
|
|
4
|
Trụ sở HĐND
thành phố Rạch Giá
|
RG
|
744 28/10/2016
|
3.000
|
3.000
|
538
|
|
|
XIII
|
Huyện Tân Hiệp
|
|
|
195.629
|
65.629
|
27.254
|
0
|
|
1
|
Trường Tiểu
học Đông Lộc (16p, SLMB, HR, bồi hoàn)
|
TH
|
1906, 30/9/2016
|
14.500
|
14.500
|
4.013
|
|
|
2
|
Trường Tiểu
học Tân Thành 1 (19p)
|
TH
|
1907, 30/9/2016
|
11.059
|
11.059
|
2.562
|
|
|
3
|
Trường Tiểu
học Thạnh Quới (16p)
|
TH
|
2055, 19/10/16
|
10.131
|
10.131
|
2.109
|
|
|
4
|
Trường
THCS Thạnh Đông (12P)
|
TH
|
4382, 26/10/2017
|
7.734
|
7.734
|
2.585
|
|
|
5
|
Trường TH
Thạnh Trúc (điểm chính 10P)
|
TH
|
4437, 19/10/2018
|
6.265
|
6.265
|
1.500
|
|
|
6
|
Trường TH
Tân An 2 (4P)
|
TH
|
4486, 23/10/2018
|
2.309
|
2.309
|
1.000
|
|
|
7
|
Trường TH
Thạnh Đông 1 (6P)
|
TH
|
4487, 23/10/2018
|
3.866
|
3.866
|
1.265
|
|
|
8
|
Trường TH
thị trấn Tân Hiệp 1 (10P)
|
TH
|
4515, 25/10/2018
|
6.265
|
6.265
|
500
|
|
|
9
|
Sửa chữa Tổ 01 cửa
UBND huyện Tân Hiệp
|
TH
|
4302, 08/10/2018
|
500
|
500
|
450
|
|
|
10
|
Trụ sở HĐND huyện
Tân Hiệp
|
TH
|
2053, 19/10/2016
|
3.000
|
3.000
|
270
|
|
|
11
|
- Huyện
Tân Hiệp (GTNT)
|
TH
|
|
130.000
|
|
11.000
|
|
|
XIV
|
Huyện An Minh
|
|
|
66.900
|
67.650
|
25.684
|
0
|
|
1
|
Tu sửa, chống xuống
cấp trường học năm 2018 (45p)
|
AM
|
3977, 25/10/2017;
|
3.900
|
3.900
|
2.310
|
|
|
2
|
Trường THCS Thị
trấn Thứ 11
|
AM
|
3978, 25/10/2017;
|
4.500
|
4.500
|
2.550
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học
Thuận Hòa 4
|
AM
|
3979, 25/10/2017;
|
5.000
|
5.000
|
3.000
|
|
|
4
|
Trường Tiểu học
Đông Hưng 2
|
AM
|
3980, 25/10/2017;
|
4.000
|
4.000
|
2.400
|
|
|
5
|
Trường Tiểu học
Thuận Hòa 2
|
AM
|
3981, 25/10/2017;
|
4.200
|
4.200
|
2.480
|
|
|
6
|
Trường Tiểu học
Đông Thạnh 1
|
AM
|
3982, 25/10/2017;
|
1.500
|
1.500
|
350
|
|
|
7
|
Trường Tiểu
học thị trấn 2
|
AM
|
6513, 24/10/2016
|
4.300
|
4.300
|
261
|
|
|
8
|
Trường Tiểu
học Thuận Hòa 1
|
AM
|
6514, 24/10/2016
|
4.500
|
4.500
|
279
|
|
|
9
|
Nhà vệ
sinh trường năm 2018
|
AM
|
2018-2019
|
4020, 30/10/2017;
|
750
|
250
|
|
|
10
|
Tu sửa, chống xuống
cấp trường học năm 2019
|
AM
|
3735, 29/10/2018;
|
3.100
|
3.100
|
1.500
|
|
|
11
|
Trường Tiểu học
Đông Hưng A1
|
AM
|
3739, 29/10/2018;
|
3.800
|
3.800
|
2.000
|
|
|
12
|
Trường THCS Đông
Hưng A
|
AM
|
3736, 29/10/2018;
|
3.400
|
3.400
|
2.000
|
|
|
13
|
Trường Tiểu học
Danh Coi
|
AM
|
3737, 29/10/2018;
|
4.000
|
4.000
|
2.000
|
|
|
14
|
Trường Tiểu học
Đông Hưng 3 (điểm Nông Trường)
|
AM
|
3740, 29/10/2018;
|
1.500
|
1.500
|
800
|
|
|
15
|
Khu hành
chính tập trung An Minh (thiết bị)
|
AM
|
6519, 24/10/2016
|
11.200
|
11.200
|
1.004
|
|
|
16
|
Trụ sở UBND xã
Vân Khánh Đông
|
AM
|
3984, 25/10/2017;
|
8.000
|
8.000
|
2.500
|
|
|
XV
|
Huyện An Biên
|
|
|
9.967
|
9.461
|
7.124
|
0
|
|
1
|
Tu sửa
phòng học chống xuống cấp 2017 - 2020
|
AB
|
7814, 25/10/2017;
|
2.806
|
2.300
|
300
|
|
|
2
|
Trường TH
Đông Yên 2 (phòng học và TB)
|
AB
|
4807, 30/10/2018;
|
1.409
|
1.409
|
1.412
|
|
|
3
|
Trường
THCS Tây Yên (phòng học và TB)
|
AB
|
4806, 30/10/2018;
|
2.606
|
2.606
|
2.500
|
|
|
4
|
Trường
THCS Tây Yên A
|
AB
|
4805, 30/10/2018;
|
1.735
|
1.735
|
1.500
|
|
|
5
|
Trường TH
Nam Yên 3 (phòng học và TB)
|
AB
|
4810, 30/10/2018;
|
1.411
|
1.411
|
1.412
|
|
|
XVI
|
Huyện Giang Thành
|
|
|
10.036
|
9.137
|
3.149
|
0
|
|
1
|
Xây dựng 2 phòng
và hàng rào Trường Mầm non Tân Khánh Hòa (Điểm Tân Khánh)
|
GT
|
1268, 24/10/2017;
|
2.899
|
2.899
|
510
|
|
|
2
|
Trường TH Trần
Thệ (Đ. Tràm Ngang)
|
GT
|
1272, 26/10/2017;
|
1.439
|
1.439
|
139
|
|
|
3
|
Trường
TH&THCS Vĩnh Điều (Đ. HT2)
|
GT
|
1986, 22/10/2018;
|
5.199
|
4.300
|
2.000
|
|
|
4
|
Xã Phú Lợi, huyện
Giang Thành.
|
GT
|
|
|
|
500
|
|
|
|
- Hàng
rào Trường Mầm non Phú Lơi (điểm Giồng Kè)
|
|
1979, 22/10/2018;
|
499
|
499
|
|
|
|
XVIII
|
Huyện Phú Quốc
|
|
|
60.801
|
60.801
|
4.754
|
0
|
|
1
|
Trường
THCS Dương Đông 3
|
PQ
|
203/QĐ-BQLKKTPQ, 29/10/2018;
|
60.801
|
60.801
|
4.754
|
|
|
XVIII
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
20.978
|
20.978
|
6.262
|
0
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo
Thạnh Lộc
|
CT
|
4574, 19/9/2017;
|
2.850
|
2.850
|
867
|
|
|
2
|
Trường Mầm non
Minh Lương
|
CT
|
4575, 19/9/2017;
|
5.356
|
5.356
|
1.324
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học
Vĩnh Hòa Hiệp 2
|
CT
|
3937, 26/10/2016
|
2.580
|
2.580
|
200
|
|
|
12
|
Trường THCS Vĩnh
Hòa Phú
|
CT
|
3055, 28/9/2018;
|
3.822
|
3.822
|
1.911
|
|
|
13
|
Trường Tiểu học
Vĩnh Hòa Phú 1
|
CT
|
3056, 28/9/2018;
|
6.370
|
6.370
|
1.960
|
|
|
XIX
|
Huyện Kiên Hải
|
|
|
8.997
|
8.997
|
4.000
|
0
|
|
1
|
Đầu tư máy phát
điện xã An Sơn và xã Nam Du
|
KH
|
959, 31/10/2018;
|
8.997
|
8.997
|
4.000
|
|
50/TTr-UBND, 20/6/2019;
|
B
|
VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
5.367.366
|
2.374.218
|
719.208
|
0
|
|
I
|
Sở Văn hóa và
Thể thao
|
|
|
85.062
|
62.737
|
21.356
|
0
|
|
1
|
Đường quanh núi
Hòn Đất
|
HĐ
|
2266a, 31/10/2014
|
38.759
|
16.434
|
3.072
|
|
|
2
|
Trung tâm VHTT
huyện Giồng Riềng
|
GR
|
218/QĐ-SKHĐT, 11/9/2017
|
9.900
|
9.900
|
4.200
|
|
|
3
|
Trung tâm VHTT
huyện Gò Quao
|
GQ
|
2467, 31/10/2016
|
16.999
|
16.999
|
7.084
|
|
|
4
|
Trung tâm VHTT
huyện Hòn Đất
|
HĐ
|
332/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018;
|
9.445
|
9.445
|
3.500
|
|
|
5
|
Trung tâm VHTT
huyện Kiên Hải
|
KH
|
340/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018;
|
9.959
|
9.959
|
3.500
|
|
|
II
|
Sở Y tế
|
|
|
5.028.935
|
2.073.171
|
578.874
|
0
|
|
1
|
BVĐK tỉnh Kiên
Giang - quy mô 1020 giường
|
RG
|
2236, 29/10/2014; 2010, 25/9/2017;
|
4.113.078
|
1.890.000
|
200.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện Sản
Nhi
|
RG
|
426, 03/3/2015
|
915.857
|
183.171
|
378.874
|
|
|
III
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
24.834
|
24.834
|
8.175
|
0
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa
Trường trung cấp nghề Vùng Tứ giác Long Xuyên
|
KL
|
313/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017;
|
9.091
|
9.091
|
3.200
|
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa
Khu nuôi dưỡng bệnh nhân tâm thần - Trung tâm Bảo trợ Xã hội
|
CT
|
301/QĐ-SKHĐT, 24/10/2017
|
6.074
|
6.074
|
2.475
|
|
|
3
|
Nâng cấp, sửa chữa
Trường trung cấp nghề Tân Hiệp
|
TH
|
326/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018;
|
9.669
|
9.669
|
2.500
|
|
|
IV
|
Thành phố Hà Tiên
|
|
|
9.960
|
9.960
|
4.206
|
0
|
|
1
|
Trường Tiểu học
Pháo Đài I
|
HT
|
1261a, 20/10/2017;
|
3.163
|
3.163
|
1.206
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học
Pháo Đài II
|
HT
|
1260a, 20/10/2017;
|
6.797
|
6.797
|
3.000
|
|
|
V
|
Huyện Vĩnh Thuận
|
|
|
50.198
|
47.431
|
6.953
|
0
|
|
1
|
Trường TH Vĩnh
Bình Bắc 1
|
VT
|
4236, 23/10/2014
|
4.642
|
4.642
|
190
|
|
tất toán
|
2
|
Trường Mẫu giáo
Bình Minh
|
VT
|
4238, 23/10/2014
|
4.367
|
4.367
|
20
|
|
tất toán
|
3
|
Trường THCS thị
trấn; HM: Xây mới 06 phòng bán trú
|
VT
|
3473, 30/10/2017;
|
4.233
|
4.233
|
189
|
|
|
4
|
Trường TH & THCS
Phong Đông; HM: Xây mới 06 phòng học + thiết bị + hàng rào + sân nền.
|
VT
|
3471, 30/10/2017;
|
4.214
|
4.214
|
0
|
|
tất toán
|
5
|
Trường TH Võ Văn
Kiệt (Điểm chính )-Xây dựng mới 6 phòng - Thiết bị + (Điểm 4000 kinh 1) - Xây
dựng mới 6 phòng học - thiết bị
|
VT
|
3314,
22/10/2015
|
8.378
|
7.000
|
216
|
|
|
6
|
Trường TH Bình
Minh; HM: Xây dựng 6 phòng + hàng rào, sân nền + thiết bị
|
VT
|
2727 26/10/2016
|
4.000
|
4.000
|
1.500
|
|
|
7
|
Trường TH Vĩnh
Bình Bắc 1; HM: Xây dựng 6 phòng + hàng rào, sân nền + thiết bị
|
VT
|
2728 26/10/2016
|
4.000
|
4.000
|
265
|
|
tất toán
|
8
|
Cầu Sắt (thị trấn
Vĩnh Thuận – Phong Đông
|
VT
|
2709 25/10/2016
|
12.389
|
11.000
|
2.373
|
|
|
9
|
Trung tâm VHTT
xã Phong Đông
|
VT
|
3477, 30/10/2017;
|
1.980
|
1.980
|
1.100
|
|
|
10
|
Trung tâm VHTT
xã Tân Thuận
|
VT
|
3474, 30/10/2017;
|
1.995
|
1.995
|
1.100
|
|
|
VI
|
Huyện Giồng Riềng
|
|
|
29.675
|
29.675
|
12.245
|
0
|
|
1
|
Trường Tiểu học
Thạnh Hưng 1 (Điểm chính, ấp Thạnh Trung)
|
GR
|
4141, 18/10/2017;
|
2.344
|
2.344
|
477
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học
Ngọc Hòa 2 (Điểm chính Khu ba, ấp Hai Tỷ)
|
GR
|
4140, 18/10/2017;
|
5.058
|
5.058
|
1.433
|
|
|
3
|
Trường Mầm non
Ngọc Hòa (điểm chính, ấp Chín Ghì)
|
GR
|
4142, 18/10/2017;
|
2.607
|
2.607
|
600
|
|
|
4
|
Trường Tiểu học
Bàn Tân Định 2 (Điểm chính, ấp Năm Chiến)
|
GR
|
4391, 19/10/2017;
|
3.967
|
3.967
|
1.494
|
|
|
5
|
Trường Tiểu học
Bàn Tân Định 3 (Điểm chính, ấp Tràm Trẹt)
|
GR
|
4392, 19/10/2017;
|
5.187
|
5.187
|
3.180
|
|
|
6
|
Trường Tiểu học
Thạnh Hòa 2 (Điểm chính, ấp Tà Ke và điểm lẻ, ngọn Tà Ke)
|
GR
|
4143, 18/10/2017;
|
5.305
|
5.305
|
2.555
|
|
|
7
|
Trường Mầm non
Thạnh Hòa (Điểm chính, ấp Trao Tráo)
|
GR
|
4139, 18/10/2017;
|
5.207
|
5.207
|
2.506
|
|
|
VII
|
Huyện U Minh Thượng
|
|
|
19.149
|
19.149
|
9.912
|
0
|
|
1
|
Trường TH - THCS
Minh Thuận 4 (Điểm chính)
|
UMT
|
2426, 24/10/2017;
|
4.899
|
4.899
|
2.412
|
|
|
2
|
Trường TH Minh
Thuận 2 (Điểm chính mới),
|
UMT
|
2427, 24/10/2017
|
5.266
|
5.266
|
2.300
|
|
|
3
|
Trường TH-THCS
Minh Thuận 2 (Đ Kênh 10B Minh thành)
|
UMT
|
2429, 24/10/2017;
|
1.496
|
1.496
|
400
|
|
|
4
|
Trường TH Minh
Thuận 1;
|
UMT
|
2302, 28/9/2018;
|
4.000
|
4.000
|
1.500
|
|
|
5
|
Sửa chữa, nâng cấp
thiết bị và xây mới nhà vệ sinh các nhà văn hóa thuộc xã Vĩnh Hòa, xã Thạnh
Yên và xã Thạnh Yên A.
|
UMT
|
2309, 28/9/2018;
|
1.996
|
1.996
|
2.000
|
|
|
6
|
Cổng, hàng rào +
thiết bị nhà văn hóa xã Thạnh Yên A
|
UMT
|
2301, 28/9/2018;
|
1.492
|
1.492
|
1.300
|
|
|
VIII
|
Huyện Kiên Lương
|
|
|
18.099
|
16.148
|
1.882
|
0
|
|
1
|
Trường Mầm non
Hòn Nghệ
|
KL
|
4321, 28/8/2013; 2369 31/10/2014
|
4.134
|
4.134
|
548
|
|
|
2
|
Trường Mầm non
Kiên Bình 1 - Điểm chính; Hạng mục: 04 phòng + thiết bị
|
KL
|
2977, 25/10/2016; 3683, 27/10/2017;
|
4.147
|
4.147
|
520
|
|
|
3
|
Trường TH Bình
An - (Điểm chính Hòn Chông)
|
KL
|
2976, 25/10/2016; 3684, 27/10/2017;
|
5.607
|
5.607
|
780
|
|
|
4
|
Trường TH Dương
Hòa ( Điểm Tà Săng)
|
KL
|
3648, 24/10/2017;
|
4.211
|
2.260
|
34
|
|
|
IX
|
Huyện Gò Quao
|
|
|
80.021
|
71.000
|
50.805
|
0
|
|
1
|
Trường Mầm non
Thới Quản
|
GQ
|
4737 28/10/2016
|
3.850
|
2.000
|
2.550
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học
Vĩnh Tuy 1
|
GQ
|
4738 28/10/2016
|
4.582
|
3.500
|
2.925
|
|
|
3
|
Trường TH
Vĩnh Hòa Hưng Bắc 2
|
GQ
|
4740 28/10/2016
|
8.324
|
5.500
|
4.500
|
|
|
4
|
Trường TH
Vĩnh Phước B1 (điểm chính)
|
GQ
|
5106, 25/10/2017;
|
3.250
|
2.500
|
2.810
|
|
|
5
|
Trường TH
Vĩnh Phước A2 (điểm Phước An)
|
GQ
|
5105, 25/10/2017;
|
3.250
|
2.500
|
2.010
|
|
|
6
|
Trường TH
Vĩnh Hòa Hưng Nam 3 (điểm Sóc Sáp)
|
GQ
|
4730, 28/9/2017;
|
3.265
|
2.500
|
2.210
|
|
|
7
|
Trung tâm VHTT
xã Vĩnh Thắng
|
GQ
|
5059, 24/10/2017;
|
2.000
|
2.000
|
1.100
|
|
|
8
|
Trung tâm VHTT
xã Định An
|
GQ
|
4748 28/10/2016
|
3.000
|
2.000
|
1.100
|
|
|
9
|
Trung tâm văn
hóa xã Thủy Liễu
|
GQ
|
5282, 18/12/2018;
|
3.500
|
3.500
|
3.200
|
|
|
10
|
Trung tâm văn
hóa xã Thới Quản
|
GQ
|
5283, 18/12/2018;
|
3.500
|
3.500
|
3.200
|
|
|
11
|
Giao thông nông
thôn theo tiêu chí
|
GQ
|
|
27.000
|
27.000
|
15.000
|
|
|
12
|
Hệ thống xử lý
nước thải 06 điểm chợ
|
GQ
|
5286, 18/12/2018;
|
4.800
|
4.800
|
4.000
|
|
|
13
|
Xử lý môi trường
bãi rác Lục Phi
|
GQ
|
5285, 18/12/2018;
|
3.500
|
3.500
|
3.200
|
|
|
14
|
Trường Tiểu học
1, thị trấn Gò Quao
|
GQ
|
4597, 30/10/2018;
|
6.200
|
6.200
|
3.000
|
|
|
X
|
Huyện An Minh
|
|
|
8.000
|
8.000
|
6.100
|
0
|
|
1
|
Trung tâm VHTT
xã Tân Thạnh
|
AM
|
3985, 25/10/2017;
|
2.000
|
2.000
|
1.100
|
|
|
2
|
Trung tâm VHTT
xã Thuận Hòa
|
AM
|
3744, 29/10/2018;
|
2.000
|
2.000
|
1.000
|
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp
và hạng mục phụ các điểm trường xã Đông Thạnh
|
AM
|
4138, 28/12/2018;
|
1.100
|
1.100
|
1.100
|
|
|
4
|
Tuyến đường kênh
Thầy Hai xã Đông Thạnh
|
AM
|
4140, 28/12/2018;
|
900
|
900
|
900
|
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp
và hạng mục phụ các điểm trường xã Đông Hòa
|
AM
|
4139, 28/12/2018;
|
1.100
|
1.100
|
1.100
|
|
|
6
|
Tuyến đường kênh
làng Thứ Bảy, xã Đông Hòa
|
AM
|
4141, 28/12/2018;
|
900
|
900
|
900
|
|
|
XI
|
Huyện Giang Thành
|
|
|
8.838
|
7.518
|
5.600
|
0
|
|
1
|
Trung tâm văn
hóa xã Tân Khánh Hòa
|
GT
|
1278, 26/10/2017;
|
3.000
|
2.000
|
1.100
|
|
|
2
|
Trung tâm văn
hóa xã Phú Mỹ
|
GT
|
1314, 27/10/2017;
|
2.320
|
2.000
|
1.100
|
|
|
3
|
Đường HT6 bờ nam
(đoạn cuối)
|
GT
|
2114c, 31/10/2018;
|
1.534
|
1.534
|
1.400
|
|
|
4
|
Đường kênh Nông
Trường bờ tây - Trần Thệ
|
GT
|
2114e, 31/10/2018;
|
1.984
|
1.984
|
2.000
|
|
|
X
|
Huyện Phú Quốc
|
|
|
4.595
|
4.595
|
13.100
|
0
|
|
1
|
Lò đốt rác xã Cửa
Dương
|
PQ
|
|
|
|
2.500
|
|
|
2
|
XDM nhà hiệu bộ
Trường Tiểu học Cửa Dương 2
|
PQ
|
169, 09/01/2019;
|
4.595
|
4.595
|
3.600
|
|
|
3
|
Đường giao thôn
nông thôn
|
PQ
|
|
|
|
7.000
|
|
|
Nghị quyết 221/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 221/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công ngày 26/07/2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
1.303
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|