ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 06/2019/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày 18 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ VỀ TƯ LIỆU MÔI TRƯỜNG; LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI; XÂY DỰNG
CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC
QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN
GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP
ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ
tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP
ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 05/2005/TT-BNV
ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ phụ
cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Thông tư số 06/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm
2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế
độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Thông tư số 07/2005/TT-BNV
ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện chế độ
phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với cán bộ, công chức,
viên chức;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC
ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định lập, quản lý,
sử dụng kinh phí chi
hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên
và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC
ngày 16 tháng 1 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí
sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số
42/2011/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định Quy trình kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật về tư liệu
môi trường;
Căn cứ Thông tư số
33/2013/TT-BTNMT ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai;
Căn cứ Thông tư số
26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành Quy trình và định mức kinh tế-kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu
tài nguyên, môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Ban hành đơn giá về tư liệu môi trường;
lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, xây
dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên
và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
2. Đối tượng áp dụng
Các sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức, cá nhân
có liên quan thực hiện các dự án, nhiệm vụ, kế hoạch, đặt hàng về công việc tư
liệu môi trường; lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và
môi trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ
liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Đơn giá
tư liệu môi trường; lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên
và môi trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở
dữ liệu tài nguyên và môi trường
1. Đơn giá tư liệu môi trường; lưu trữ
tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, xây dựng ứng
dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi
trường được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này (chưa bao gồm
thuế giá trị gia tăng).
2. Đơn giá tư liệu môi trường; lưu trữ
tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, xây dựng ứng
dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi
trường là căn cứ để lập dự toán, cấp phát, thanh quyết toán kinh phí có nguồn gốc
thực hiện từ ngân sách nhà nước đối với các công việc về tư liệu môi trường;
lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, xây
dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên
và môi trường trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội,
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường;
Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01
tháng 4 năm 2019 và thay thế Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành bộ đơn giá về tư liệu môi trường; lưu trữ
tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, xây dựng ứng
dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi
trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Cục KTVBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Cổng TTĐT Chính phủ;
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh,
- UBMTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP: CVP, các PCVP;
- Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, Lực, Lam.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Anh Tuấn
|
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ TƯ LIỆU MÔI TRƯỜNG; LƯU TRỮ TÀI LIỆU
ĐẤT ĐAI; XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHẦN
MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng
3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
ĐƠN
GIÁ TƯ LIỆU MÔI TRƯỜNG
BẢNG
ĐƠN GIÁ TƯ LIỆU MÔI TRƯỜNG
Đơn vị
tính: đồng
Số
TT
|
Tên
sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí chung 20% (đồng)
|
Đơn
giá sản phẩm (đồng)
|
Nhân
công (đồng)
|
Dụng
cụ (đồng)
|
Thiết
bị (đồng)
|
Vật
liệu (đồng)
|
Tổng
cộng (đồng)
|
A
|
THU NHẬN, KIỂM TRA
|
1
|
Thu nhận TLMT
|
Lần
|
1.260.005
|
153.270
|
55.789
|
42.439
|
1.511.503
|
302.301
|
1.813.803
|
1.1
|
Xử lý thông báo
|
Lần
|
378.002
|
45.981
|
16.737
|
12.732
|
453.451
|
90.690
|
544.141
|
1.2
|
Tiếp nhận TLMT
|
Lần
|
882.004
|
107.289
|
39.052
|
29.707
|
1.058.052
|
211.610
|
1.269.662
|
2
|
Kiểm tra TLMT
|
Lần
|
4.322.052
|
375.178
|
280.336
|
79.882
|
5.057.448
|
1.011.490
|
6.068.938
|
2.1
|
Công tác chuẩn bị
|
Lần
|
864.410
|
75.036
|
56.067
|
15.976
|
1.011.490
|
202.298
|
1.213.788
|
2.2
|
Kiểm tra Tư liệu môi trường
|
Lần
|
3.025.436
|
262.625
|
196.235
|
55.918
|
3.540.214
|
708.043
|
4.248.257
|
2.3
|
Cấp giấy chứng nhận giao, nộp TLMT
|
Lần
|
432.205
|
37.518
|
28.034
|
7.988
|
505.745
|
101.149
|
606.894
|
3
|
Bàn giao kho lưu trữ tư liệu môi
trường
|
Lần
|
1.650.069
|
201.250
|
67.060
|
40.532
|
1.958.911
|
391.782
|
2.350.693
|
4
|
Lập báo cáo kết quả
|
Lẩn
|
1.414.806
|
49.356
|
173.468
|
20.710
|
1.658.340
|
331.668
|
1.990.009
|
B
|
BẢO QUẢN VÀ CUNG CẤP
|
I
|
Bảo quản TLMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảo quản kho tư liệu môi trường
|
Kho
|
4.457.637
|
324.931
|
124.161
|
74.304
|
4.981.033
|
996.207
|
5.977.240
|
2
|
Bảo quản TLMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Bảo quản tư liệu
giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Đảo kho
|
m3
|
2.018.553
|
147.696
|
56.260
|
115.720
|
2.338.228
|
467.646
|
2.805.874
|
2.1.2
|
Sắp xếp tư liệu
|
m3
|
672.851
|
48.740
|
18.761
|
86.790
|
827.141
|
165.428
|
992.569
|
2.1.3
|
Phục chế tư liệu
|
trang
A4
|
67.285
|
4.431
|
1.854
|
144.650
|
218.220
|
43.644
|
261.864
|
2.1.4
|
Quét TLMT chưa có ở định dạng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4.1
|
Quét báo cáo
|
100
trang A4
|
67.285
|
4.431
|
7.190
|
115.720
|
194.626
|
38.925
|
233.551
|
2.1.4.2
|
Quét bản đồ
|
mảnh
|
67.285
|
4.431
|
9.610
|
115.720
|
197.046
|
39.409
|
236.455
|
2.2
|
Bảo quản tư liệu
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Đảo kho
|
100
đĩa
|
252.319
|
17.724
|
7.018
|
122.805
|
399.865
|
79.973
|
479.838
|
2.2.2
|
Sắp xếp tư liệu
|
100
đĩa
|
504.638
|
36.924
|
13.987
|
61.402
|
616.952
|
123.390
|
740.342
|
2.2.3
|
Sao lưu tư liệu số
|
10
đĩa
|
252.319
|
17.724
|
7.914
|
184.207
|
462.164
|
92.433
|
554.597
|
2.2.4
|
Gán mã và chuyển
tư liệu vào bộ SAN
|
tư
liệu
|
252.319
|
17.724
|
20.488
|
122.805
|
413.335
|
82.667
|
496.002
|
2.2.5
|
Tu bổ, khắc phục tư liệu bị hư hỏng
|
tư
liệu
|
252.319
|
17.724
|
20.488
|
122.805
|
413.335
|
82.667
|
496.002
|
2.3
|
Cập nhật thư mục tư liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Cập nhật trên giấy
|
lần
|
841.064
|
62.032
|
24.185
|
699.408
|
1.626.689
|
325.338
|
1.952.026
|
2.3.2
|
Cập nhật trên phần mềm tra cứu
|
lần
|
841.064
|
62.032
|
68.406
|
349.704
|
1.321.206
|
264.241
|
1.585.447
|
2.3.3
|
Cập nhật trên mạng thông tin nội bộ
|
lần
|
841.064
|
62.032
|
68.406
|
349.704
|
1.321.206
|
264.241
|
1.585.447
|
3
|
Lập báo cáo
|
báo
cáo
|
33.643
|
2.954
|
4.249
|
39.820
|
80.665
|
16.133
|
96.798
|
II
|
Cung cấp TLMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Làm thủ tục
|
lần
|
278.391
|
17.724
|
7.018
|
9.579
|
312.712
|
62.542
|
375.254
|
2
|
Chuẩn bị tư liệu
|
lần
|
556.783
|
36.924
|
38.108
|
25.544
|
657.359
|
131.472
|
788.830
|
3
|
Giao tư liệu
|
lần
|
278.391
|
17.724
|
7.018
|
9.579
|
312.712
|
62.542
|
375.254
|
4
|
Lập báo cáo kết quả cung cấp
|
báo
cáo
|
37.119
|
2.954
|
3.991
|
12.772
|
56.836
|
11.367
|
68.203
|
C
|
CÔNG TÁC THƯ VIỆN MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Bảo quản kho tài liệu thư viện
|
1.1
|
Kiểm tra an toàn kho
|
50m2
|
728.937
|
30.698
|
18.761
|
106.777
|
885.173
|
177.035
|
1.062.208
|
1.2
|
Vệ sinh kho
|
50m2
|
1.457.875
|
61.395
|
37.419
|
213.555
|
1.770.244
|
354.049
|
2.124.293
|
1.3
|
Đảo kho
|
m3
|
2.186.812
|
92.093
|
56.260
|
320.332
|
2.655.497
|
531.099
|
3.186.596
|
1.4
|
Đăng ký tài liệu
|
lần
|
10.934.061
|
460.463
|
345.493
|
1.601.662
|
13.341.678
|
2.668.336
|
16.010.014
|
1.5
|
Theo dõi tư liệu
|
lần
|
3.644.687
|
153.488
|
173.014
|
533.887
|
4.505.076
|
901.015
|
5.406.091
|
1.6
|
Thống kê tài liệu
|
lần
|
10.934.061
|
460.463
|
756.502
|
1.601.662
|
13.752.687
|
2.750.537
|
16.503.224
|
1.7
|
Phục chế nhỏ tài liệu
|
trang
A4
|
36.447
|
1.535
|
1.042
|
5.339
|
44.363
|
8.873
|
53.235
|
2
|
Bổ sung tài liệu thư viện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tổng hợp yêu cầu bổ sung tài liệu
|
lần
|
1.457.875
|
31.323
|
18.761
|
3.041.064
|
4.549.023
|
909.805
|
5.458.827
|
2.2
|
Trình duyệt
|
lần
|
364.469
|
7.831
|
22.332
|
760.266
|
1.154.898
|
230.980
|
1.385.877
|
2.3
|
Bổ sung tài liệu
|
lần
|
728.937
|
15.662
|
18.761
|
1.520.532
|
2.283.892
|
456.778
|
2.740.670
|
2.4
|
Nhập kho lưu trữ
|
tài
liệu
|
72.894
|
1.566
|
1.854
|
152.053
|
228.368
|
45.674
|
274.041
|
2.5
|
Tổ chức, cho mượn sách
|
lần
|
728.937
|
15.662
|
18.761
|
1.520.532
|
2.283.892
|
456.778
|
2.740.670
|
2.6
|
Vệ sinh, giữ trật tự thư viện
|
lần
|
728.937
|
15.662
|
18.761
|
1.520.532
|
2.283.892
|
456.778
|
2.740.670
|
2.7
|
Lưu hồ sơ
|
lần
|
1.457.875
|
31.323
|
37.483
|
3.041.064
|
4.567.745
|
913.549
|
5.481.294
|
3
|
Quản lý bạn đọc
thư viện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Tổng hợp thông tin
|
lần
|
2.915.750
|
138.024
|
273.551
|
1.062.504
|
4.389.829
|
877.966
|
5.267.794
|
3.2
|
Cập nhật thông tin
|
lần
|
2.915.750
|
138.024
|
273.551
|
1.062.504
|
4.389.829
|
877.966
|
5.267.794
|
3.3
|
Quản lý việc sử dụng tài liệu
|
lần
|
2.369.047
|
111.799
|
60.915
|
860.628
|
3.402.389
|
680.478
|
4.082.867
|
3.4
|
Hoàn thiện, lưu hồ sơ bạn đọc
|
lần
|
145.787
|
6.901
|
12.970
|
53.125
|
218.784
|
43.757
|
262.540
|
4
|
Lưu và bảo quản hồ sơ lưu
|
lần
|
364.469
|
8.669
|
9.460
|
53.125
|
435.723
|
87.145
|
522.868
|
Ghi chú:
- Mức lương cơ sở được tính 1.390.000
đ/người/tháng theo Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy
định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ
trang.
- Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số
204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với
CBBCC, VC.
- Đơn giá được xây dựng theo Thông tư
số 42/2011/TT-BTNMT ngày 12/12/2011 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường về việc quy
định quy trình kỹ thuật và định mức Kinh tế - Kỹ thuật về tư liệu môi trường.
- Đơn giá được xây dựng theo Thông tư
liên tịch số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn
quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT
- Đơn giá thay đổi khi mức lương cơ sở
thay đổi và các chi phí cấu thành đơn giá thay đổi./.
ĐƠN
GIÁ LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
BIỂU 01. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, TIẾP NHẬN TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
Đơn vị tính: đồng
SỐ
TT
|
NỘI
DUNG CÔNG VIỆC
|
ĐVT
|
Chi
phí lao động
|
Chi
phí vật liệu
|
Chi
phí thiết bị
|
Chi
phí dụng cụ
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí chung 15%
|
Đơn
giá sản phẩm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=∑(4+7)
|
9=8x0,15
|
10=8+9
|
A
|
Tài
liệu có cả dạng giấy và dạng số
|
Mét
giá
|
526.710
|
50.370
|
12.692
|
7.705
|
597.477
|
89.622
|
687.099
|
I. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu
hồ sơ đăng ký, cấp GCN
|
Mét
giá
|
526.710
|
50.370
|
12.692
|
7.705
|
597.477
|
89.622
|
687.099
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
Mét
giá
|
21.068
|
2.015
|
508
|
308
|
23.899
|
3.585
|
27.484
|
2
|
Kiểm tra tài liệu
|
Mét
giá
|
421.368
|
40.296
|
10.153
|
6.164
|
477.981
|
71.697
|
549.678
|
3
|
Nhập kho
|
Mét
giá
|
84.274
|
8.059
|
2.031
|
1.233
|
95.597
|
14.340
|
109.937
|
II. Kiểm tra, tiếp nhận các loại
tài liệu đất đai khác
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các văn bản hành chính về quản lý đất
đai (tài liệu hành chính)
|
Mét
giá
|
479.306
|
45.837
|
11.549
|
7.012
|
543.704
|
81.556
|
625.260
|
2
|
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi
đất
|
Mét
giá
|
421.368
|
40.296
|
10.153
|
6.164
|
477.981
|
71.697
|
549.678
|
3
|
Hồ sơ thanh tra,
kiểm tra, giải quyết tranh chấp,
khiếu nại về đất đai
|
Mét
giá
|
447.704
|
42.815
|
10.787
|
6.549
|
507.855
|
76.178
|
584.033
|
4
|
Hồ sơ đo đạc địa chính
|
Mét
giá
|
463.505
|
44.326
|
11.168
|
6.780
|
525.779
|
78.867
|
604.646
|
4.1
|
Tài liệu xây dựng lưới địa chính
(các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu
khác về xây dựng lưới địa chính)
|
Mét
giá
|
463.505
|
44.326
|
11.168
|
6.780
|
525.779
|
78.867
|
604.646
|
4.2
|
Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Bản đồ địa chính, bản đồ gốc
|
Mét
giá
|
421.368
|
40.296
|
10.153
|
6.164
|
477.981
|
71.697
|
549.678
|
b
|
Biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất
|
Mét
giá
|
468.772
|
44.829
|
11.295
|
6.857
|
531.753
|
79.763
|
611.516
|
c
|
Các loại sổ (sổ
đo chi tiết; sổ đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục
kê tạm)
|
Mét
giá
|
210.684
|
20.148
|
5.076
|
3.082
|
238.990
|
35.849
|
274.839
|
5
|
Hồ sơ địa chính
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất
|
Mét
giá
|
526.710
|
50.370
|
12.691
|
7.705
|
597.476
|
89.621
|
687.097
|
5.2
|
Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN
|
Mét
giá
|
558.313
|
53.392
|
13.452
|
8.167
|
633.324
|
94.999
|
728.323
|
5.3
|
Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp
GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã)
|
Mét
giá
|
474.039
|
45.333
|
11.422
|
6.935
|
537.729
|
80.659
|
618.388
|
5.4
|
Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa chính; sổ cấp
GCN; sổ theo dõi biến động đất đai)
|
Mét
giá
|
105.342
|
10.074
|
2.538
|
1.541
|
119.495
|
17.924
|
137.419
|
5.5
|
Bản lưu GCN
|
Mét
giá
|
526.710
|
50.370
|
12.691
|
7.705
|
597.476
|
89.621
|
687.097
|
5.6
|
Bản đồ địa
chính sau đăng ký
|
Mét
giá
|
421.368
|
40.296
|
10.153
|
6.164
|
477.981
|
71.697
|
549.678
|
6
|
Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai
|
Mét
giá
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.1
|
Hồ sơ thống kê đất đai
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các
loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai;
báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
Mét
giá
|
421.368
|
40.296
|
10.153
|
6.164
|
477.981
|
71.697
|
549.678
|
b
|
Hồ sơ thống kê
đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
Mét
giá
|
421.368
|
40.296
|
10.153
|
6.164
|
477.981
|
71.697
|
549.678
|
c
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
Mét
giá
|
421.368
|
40.296
|
10.153
|
6.164
|
477.981
|
71.697
|
549.678
|
d
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp
cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất
đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
Mét
giá
|
421.368
|
40.296
|
10.153
|
6.164
|
477.981
|
71.697
|
549.678
|
6.2
|
Hồ sơ kiểm kê
đất đai
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các
loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai;
báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
447.704
|
42.815
|
10.787
|
6.549
|
507.855
|
76.178
|
584.033
|
b
|
Hồ sơ kiểm kê
đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kiểm
kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai;
các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
447.704
|
42.815
|
10.787
|
6.549
|
507.855
|
76.178
|
584.033
|
c
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm
kê đất đai; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
447.704
|
42.815
|
10.787
|
6.549
|
507.855
|
76.178
|
584.033
|
d
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp
cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm
kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại
bản đồ)
|
Mét
giá
|
447.704
|
42.815
|
10.787
|
6.549
|
507.855
|
76.178
|
584.033
|
7
|
Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Hồ sơ quy hoạch
sử dụng đất
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã
(các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết
minh; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
421.368
|
40.296
|
10.153
|
6.164
|
477.981
|
71.697
|
549.678
|
b
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp
huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
431.902
|
41.303
|
10.406
|
6.318
|
489.929
|
73.489
|
563.418
|
c
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch
sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản
đồ)
|
Mét
giá
|
442.436
|
42.311
|
10.660
|
6.472
|
501.879
|
75.282
|
577.161
|
d
|
Hồ sơ quy hoạch
sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có
liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo
thuyết minh; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
452.971
|
43.318
|
10.914
|
6.626
|
513.829
|
77.074
|
590.903
|
7.2
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã
(các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết
minh)
|
Mét
giá
|
421.368
|
40.296
|
10.153
|
6.164
|
477.981
|
71.697
|
549.678
|
b
|
Hồ sơ kế hoạch
sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh)
|
Mét
giá
|
431.902
|
41.303
|
10.406
|
6.318
|
489.929
|
73.489
|
563.418
|
c
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch
sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh)
|
Mét
giá
|
442.436
|
42.311
|
10.660
|
6.472
|
501.879
|
75.282
|
577.161
|
d
|
Hồ sơ kế hoạch
sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch
sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh)
|
Mét
giá
|
452.971
|
43.318
|
10.914
|
6.626
|
513.829
|
77.074
|
590.903
|
8
|
Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản
có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
431.902
|
41.303
|
10.406
|
6.318
|
489.929
|
73.489
|
563.418
|
9
|
Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết
minh; bảng giá đất; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
421.368
|
40.296
|
10.153
|
6.164
|
477.981
|
71.697
|
549.678
|
10
|
Hồ sơ thẩm định và bồi thường
|
Mét
giá
|
474.039
|
45.333
|
11.422
|
6.935
|
537.729
|
80.659
|
618.388
|
11
|
Hồ sơ các dự
án khác và đề tài nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự
án, đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác)
|
Mét
giá
|
447.704
|
42.815
|
10.787
|
6.549
|
507.855
|
76.178
|
584.033
|
B
|
Tài liệu chỉ có dạng giấy
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu
hồ sơ đăng ký, cấp GCN
|
Mét
giá
|
316.026
|
30.222
|
7.615
|
4.623
|
358.486
|
53.773
|
412.259
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
Mét
giá
|
12.641
|
1.209,0
|
305
|
185
|
14.339
|
2.151
|
16.490
|
2
|
Kiểm tra tài liệu
|
Mét
giá
|
252.821
|
24.178
|
6.092
|
3.698
|
286.789
|
43.018
|
329.807
|
3
|
Nhập kho
|
Mét
giá
|
50.564
|
4.835
|
1.219
|
740
|
57.358
|
8.604
|
65.962
|
II. Kiểm tra, tiếp nhận các loại
tài liệu đất đai khác
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các văn bản hành chính về quản lý đất
đai (tài liệu hành chính)
|
Mét
giá
|
287.584
|
27.502
|
6.929
|
4.207
|
326.222
|
48.933
|
375.155
|
2
|
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi
đất
|
Mét
giá
|
252.821
|
24.178
|
6.092
|
3.698
|
286.789
|
43.018
|
329.807
|
3
|
Hồ sơ thanh
tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai
|
Mét
giá
|
268.622
|
25.689
|
6.472
|
3.929
|
304.713
|
45.707
|
350.420
|
4
|
Hồ sơ đo đạc địa chính
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tài liệu xây dựng lưới địa chính
(các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng
lưới địa chính)
|
Mét
giá
|
278.103
|
26.596
|
6.701
|
4.068
|
315.467
|
47.320
|
362.787
|
4.2
|
Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Bản đồ địa
chính, bản đồ gốc
|
|
252.821
|
24.178
|
6.092
|
3.698
|
286.789
|
43.018
|
329.807
|
b
|
Biên bản xác định ranh giới, mốc giới
thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất
|
Mét
giá
|
281.263
|
26.897
|
6.777
|
4.114
|
319.052
|
47.858
|
366.910
|
c
|
Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ đo
tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm)
|
Mét
giá
|
126.410
|
12.089
|
3.046
|
1.849
|
143.394
|
21.509
|
164.903
|
5
|
Hồ sơ địa chính
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Hồ sơ đăng ký,
cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất
|
Mét
giá
|
316.026
|
30.222
|
7.615
|
4.623
|
358.486
|
53.773
|
412.259
|
5.2
|
Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN
|
Mét
giá
|
334.988
|
32.035
|
8.071
|
4.900
|
379.995
|
56.999
|
436.994
|
5.3
|
Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp
GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã)
|
Mét
giá
|
284.423
|
27.200
|
6.853
|
4.161
|
322.637
|
48.396
|
371.033
|
5.4
|
Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai)
|
Mét
giá
|
63.205
|
6.044
|
1.523
|
925
|
71.697
|
10.755
|
82.452
|
5.5
|
Bản lưu GCN
|
Mét
giá
|
316.026
|
30.222
|
7.615
|
4.623
|
358.486
|
53.773
|
412.259
|
5.6
|
Bản đồ địa
chính sau đăng ký
|
Mét
giá
|
252.821
|
24.178
|
6.092
|
3.698
|
286.789
|
43.018
|
329.807
|
6
|
Hồ sơ thống kê,
kiểm kê đất đai
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Hồ sơ thống kê đất đai
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các
loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai;
báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
Mét
giá
|
252.821
|
24.178
|
6.092
|
3.698
|
286.789
|
43.018
|
329.807
|
b
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện
(các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
Mét
giá
|
252.821
|
24.178
|
6.092
|
3.698
|
286.789
|
43.018
|
329.807
|
c
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai;
báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
Mét
giá
|
252.821
|
24.178
|
6.092
|
3.698
|
286.789
|
43.018
|
329.807
|
d
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp
cả nước (các loại văn bản có liên
quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai;
báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
Mét
giá
|
252.821
|
24.178
|
6.092
|
3.698
|
286.789
|
43.018
|
329.807
|
6.2
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên
quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai;
báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
268.622
|
25.689
|
6.472
|
3.929
|
304.713
|
45.707
|
350.420
|
b
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện
(các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
268.622
|
25.689
|
6.472
|
3.929
|
304.713
|
45.707
|
350.420
|
c
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm
kê đất đai; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
268.622
|
25.689
|
6.472
|
3.929
|
304.713
|
45.707
|
350.420
|
d
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp
cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất
đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
268.622
|
25.689
|
6.472
|
3.929
|
304.713
|
45.707
|
350.420
|
7
|
Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hồ sơ quy hoạch
sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản
có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại
bản đồ)
|
Mét
giá
|
252.821
|
24.178
|
6.092
|
3.698
|
286.789
|
43.018
|
329.807
|
b
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
(các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo
thuyết minh; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
259.141
|
24.782
|
6.244
|
3.791
|
293.957
|
44.094
|
338.051
|
c
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có
liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo
thuyết minh; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
265.462
|
25.387
|
6.396
|
3.883
|
301.128
|
45.169
|
346.297
|
d
|
Hồ sơ quy hoạch
sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có
liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản
đồ)
|
Mét
giá
|
271.783
|
25.991
|
6.548
|
3.976
|
308.298
|
46.245
|
354.543
|
7.2
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã
(các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh)
|
Mét
giá
|
252.821
|
24.178
|
6.092
|
3.698
|
286.789
|
43.018
|
329.807
|
b
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
(các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo
thuyết minh)
|
Mét
giá
|
259.141
|
24.782
|
6.244
|
3.791
|
293.957
|
44.094
|
338.051
|
c
|
Hồ sơ kế hoạch
sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết
minh)
|
Mét
giá
|
265.462
|
25.387
|
6.396
|
3.883
|
301.128
|
45.169
|
346.297
|
d
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp
vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh)
|
Mét
giá
|
271.783
|
25.991
|
6.548
|
3.976
|
308.298
|
46.245
|
354.543
|
8
|
Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo
thuyết minh; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
259.141
|
24.782
|
6.244
|
3.791
|
293.957
|
44.094
|
338.051
|
9
|
Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh;
bảng giá đất; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
252.821
|
24.178
|
6.092
|
3.698
|
286.789
|
43.018
|
329.807
|
10
|
Hồ sơ thẩm định và bồi thường
|
Mét
giá
|
284.423
|
27.200
|
6.853
|
4.161
|
322.637
|
48.396
|
371.033
|
11
|
Hồ sơ các dự án
khác và đề tài nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án,
đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu
khác)
|
Mét
giá
|
268.622
|
25.689
|
6.472
|
3.929
|
304.713
|
45.707
|
350.420
|
Ghi chú:
- Định mức lao động
trên tỉnh cho việc Kiểm tra, tiếp nhận trong trường hợp
tài liệu có cả dạng giấy và dạng số. Trường hợp tài liệu
chỉ có dạng giấy tính bằng 0,60 mức
trên.
- Mức lương cơ sở được tính 1.390.000
đ/người/tháng theo Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy
định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ
trang.
- Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số
204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với
CBBCC, VC.
- Căn cứ Thông tư số
136/2017/TTLT-BTNMT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý,
sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ
chi về Tài nguyên và Môi trường
- Căn cứ thông tư 33/2013TT-BTNMT
ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định
mức kinh tế - kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai.
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT.
- Đơn giá thay đổi khi mức lương cơ sở
thay đổi và các chi phí cấu thành đơn giá thay đổi./.
BIỂU 02. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
Đơn vị tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị tính
|
Chi
phí lao động
|
Chi
phí vật liệu
|
Chi
phí thiết bị
|
Chi
phí dụng cụ
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí chung 15%
|
Đơn
giá sản phẩm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=∑(4+7)
|
9=8x0,15
|
10=8+9
|
A.
|
Chỉnh lý tài liệu dạng giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.
|
Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký,
cấp GCN (dạng giấy đã lập hồ sơ sơ bộ)
|
Mét
giá
|
6.530.839
|
1.025.729
|
152.483
|
154.561
|
7.863.612
|
1.179.542
|
9.043.154
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
Mét
giá
|
149.276
|
20.515
|
3.050
|
3.091
|
175.932
|
26.390
|
202.322
|
|
Lập kế hoạch chỉnh lý tài liệu; giao nhận và vận chuyển tài liệu đến nơi chỉnh lý; vệ sinh sơ bộ tài liệu; soạn thảo các văn bản hướng dẫn chỉnh lý tài liệu (kế hoạch thực hiện chỉnh lý; lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; hướng dẫn xác định giá trị tài liệu; hướng
dẫn phân loại lập hồ
|
Mét
giá
|
149.276
|
20.515
|
3.050
|
3.091
|
175.932
|
26.390
|
202.322
|
2
|
Thực hiện chỉnh lý tài liệu
|
Mét
giá
|
6.351.708
|
994.957
|
147.908
|
149.925
|
7.644.498
|
1.146.673
|
8.791.171
|
2.1
|
Phân loại tài liệu theo hướng dẫn
phân loại
|
Mét
giá
|
227.646
|
30.772
|
4.574
|
4.637
|
267.629
|
40.144
|
307.773
|
2.2
|
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ kết hợp xác định giá trị tài liệu (tài liệu
đã lập hồ sơ sơ bộ)
|
Mét
giá
|
1.164.356
|
184.631
|
27.447
|
27.821
|
1.404.255
|
210.638
|
1.614.893
|
2.3
|
Biên mục phiếu
tin
|
Mét
giá
|
925.514
|
143.602
|
21.348
|
21.639
|
1.112.103
|
166.815
|
1.278.918
|
2.4
|
Kiểm tra, chỉnh
sửa việc lập hồ sơ và việc biên mục phiếu tin
|
Mét
giá
|
619.497
|
102.573
|
15.248
|
15.456
|
752.774
|
112.916
|
865.690
|
2.5
|
Hệ thống hóa
phiếu tin theo phương án phân loại và hệ thống hóa tài
liệu theo phiếu tin
|
Mét
giá
|
149.276
|
20.515
|
3.050
|
3.091
|
175.932
|
26.390
|
202.322
|
2.6
|
Biên mục hồ sơ (sắp xếp hồ sơ theo
hướng dẫn; đánh số tờ; nhập mục lục trường văn bản; in mục lục, kẹp vào bìa hồ
sơ; viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc)
|
Mét
giá
|
1.679.359
|
266.690
|
39.646
|
40.186
|
2.025.881
|
303.882
|
2.329.763
|
2.7
|
Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ
|
Mét
giá
|
354.531
|
51.286
|
7.624
|
7.728
|
421.169
|
63.175
|
484.344
|
2.8
|
Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng
tài liệu và vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ
|
Mét
giá
|
85.834
|
10.257
|
1.525
|
1.546
|
99.162
|
14.874
|
114.036
|
2.9
|
Sắp xếp hồ sơ vào hộp; viết, dán
nhãn hộp
|
Mét
giá
|
41.051
|
10.257
|
1.525
|
1.546
|
54.379
|
8.157
|
62.536
|
2.10
|
Vận chuyển hồ sơ vào kho, xếp lên giá và giao, nhận tài liệu vào kho
|
Mét
giá
|
268.697
|
41.029
|
6.099
|
6.182
|
322.007
|
48.301
|
370.308
|
2.11
|
Nhập phiếu tin
vào cơ sở dữ liệu và kiểm tra việc nhập phiếu tin
|
Mét giá
|
649.352
|
102.573
|
15.248
|
15.456
|
782.629
|
117.394
|
900.023
|
2.12
|
Lập mục lục hồ sơ (viết lời nói đầu; lập bảng tra cứu hồ sơ; in mục lục, nhân bản;
đóng quyển mục lục)
|
Mét
giá
|
186.595
|
30.772
|
4.574
|
4.637
|
226.578
|
33.987
|
260.565
|
3
|
Kết
thúc chỉnh lý:
|
Mét
giá
|
29.855
|
10.257
|
1.525
|
1.546
|
43.183
|
6.477
|
49.660
|
|
Hoàn chỉnh và
bàn giao hồ sơ phông; viết báo cáo tổng kết.
|
Mét
giá
|
29.855
|
10.257
|
1.525
|
1.546
|
43.183
|
6.477
|
49.660
|
II.
|
Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký,
cấp GCN (tài liệu rời lẻ)
|
Mét
giá
|
7.183.923
|
1.025.729
|
167.731
|
170.017
|
8.547.400
|
1.282.110
|
9.829.510
|
III.
|
Chỉnh lý các loại tài liệu đất đai khác (dạng giấy đã lập hồ sơ sơ bộ)
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các văn bản hành chính về quản lý đất
đai (tài liệu hành chính)
|
Mét
giá
|
6.857.381
|
1.077.015
|
160.107
|
162.289
|
8.256.792
|
1.238.519
|
9.495.311
|
2
|
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi
đất
|
Mét
giá
|
5.747.138
|
902.642
|
134.185
|
136.014
|
6.919.979
|
1.037.997
|
7.957.976
|
3
|
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về
đất đai
|
Mét
giá
|
6.987.998
|
1.097.530
|
163.157
|
165.380
|
8.414.065
|
1.262.110
|
9.676.175
|
4
|
Hồ sơ đo đạc địa chính
|
Mét
giá
|
5.224.671
|
820.583
|
121.986
|
123.649
|
6.290.889
|
943.633
|
7.234.522
|
4.1
|
Tài liệu xây dựng lưới địa chính
(các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu
khác về xây dựng lưới địa chính)
|
Mét
giá
|
5.224.671
|
820.583
|
121.986
|
123.649
|
6.290.889
|
943.633
|
7.234.522
|
4.2
|
Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Bản đồ địa chính, bản đồ gốc
|
Mét
giá
|
1.959.252
|
307.719
|
45.745
|
46.368
|
2.359.084
|
353.863
|
2.712.947
|
b
|
Biên bản xác định ranh giới, mốc giới
thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất
|
Mét
giá
|
5.747.138
|
902.642
|
134.185
|
136.014
|
6.919.979
|
1.037.997
|
7.957.976
|
c
|
Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê
tạm)
|
Mét
giá
|
5.551.213
|
871.870
|
129.611
|
131.377
|
6.684.071
|
1.002.611
|
7.686.682
|
5
|
Hồ sơ
địa chính
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại,
đăng ký biến động quyền sử dụng đất
|
Mét
giá
|
6.530.839
|
1.025.729
|
152.483
|
154.561
|
7.863.612
|
1.179.542
|
9.043.154
|
5.2
|
Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN
|
Mét
giá
|
6.922.689
|
1.087.273
|
161.632
|
163.835
|
8.335.429
|
1.250.314
|
9.585.743
|
5.3
|
Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã)
|
Mét
giá
|
5.877.755
|
923.156
|
137.235
|
139.105
|
7.077.251
|
1.061.588
|
8.138.839
|
5.4
|
Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai)
|
Mét
giá
|
653.084
|
102.573
|
15.248
|
15.456
|
786.361
|
117.954
|
904.315
|
5.5
|
Bản lưu GCN
|
Mét
giá
|
5.877.755
|
923.156
|
137.235
|
139.105
|
7.077.251
|
1.061.588
|
8.138.839
|
5.6
|
Bản đồ địa
chính sau đăng ký
|
Mét
giá
|
1.959.252
|
307.719
|
45.745
|
46.368
|
2.359.084
|
353.863
|
2.712.947
|
6
|
Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai
|
Mét
giá
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.1
|
Hồ sơ thống kê đất đai
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến
thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
Mét
giá
|
5.747.138
|
902.642
|
134.185
|
136.014
|
6.919.979
|
1.037.997
|
7.957.976
|
b
|
Hồ sơ thống kê
đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu
thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
Mét
giá
|
5.747.138
|
902.642
|
134.185
|
136.014
|
6.919.979
|
1.037.997
|
7.957.976
|
c
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng,
biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
Mét
giá
|
5.747.138
|
902.642
|
134.185
|
136.014
|
6.919.979
|
1.037.997
|
7.957.976
|
d
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp
cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống
kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
Mét
giá
|
5.747.138
|
902.642
|
134.185
|
136.014
|
6.919.979
|
1.037.997
|
7.957.976
|
6.2
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hồ sơ kiểm kê
đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê
đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các
loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
5.616.522
|
882.127
|
131.135
|
132.922
|
6.762.706
|
1.014.406
|
7.777.112
|
b
|
Hồ sơ kiểm kê
đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất
đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
5.616.522
|
882.127
|
131.135
|
132.922
|
6.762.706
|
1.014.406
|
7.777.112
|
c
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
5.616.522
|
882.127
|
131.135
|
132.922
|
6.762.706
|
1.014.406
|
7.777.112
|
d
|
Hồ sơ kiểm kê
đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất
đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai;
báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
5.616.522
|
882.127
|
131.135
|
132.922
|
6.762.706
|
1.014.406
|
7.777.112
|
7
|
Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã
(các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết
minh; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
5.094.054
|
800.069
|
118.937
|
120.558
|
6.133.618
|
920.043
|
7.053.661
|
b
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
(các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo
thuyết minh; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
5.159.363
|
810.326
|
120.462
|
122.103
|
6.212.254
|
931.838
|
7.144.092
|
c
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản
có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo
thuyết minh; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
5.224.671
|
820.583
|
121.986
|
123.649
|
6.290.889
|
943.633
|
7.234.522
|
d
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp
vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy
hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
5.289.980
|
830.840
|
123.511
|
125.194
|
6.369.525
|
955.429
|
7.324.954
|
7.2
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã (các
loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp
xã; báo cáo thuyết minh)
|
Mét
giá
|
5.094.054
|
800.069
|
118.937
|
120.558
|
6.133.618
|
920.043
|
7.053.661
|
b
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
(các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất
cấp huyện; báo cáo thuyết minh)
|
Mét
giá
|
5.159.363
|
810.326
|
120.462
|
122.103
|
6.212.254
|
931.838
|
7.144.092
|
c
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh)
|
Mét
giá
|
5.224.671
|
820.583
|
121.986
|
123.649
|
6.290.889
|
943.633
|
7.234.522
|
d
|
Hồ sơ kế hoạch
sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch
sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh)
|
Mét
giá
|
5.289.980
|
830.840
|
123.511
|
125.194
|
6.369.525
|
955.429
|
7.324.954
|
8
|
Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo
thuyết minh; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
5.355.288
|
841.098
|
125.036
|
126.740
|
6.448.162
|
967.224
|
7.415.386
|
9
|
Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng giá đất; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
5.224.671
|
820.583
|
121.986
|
123.649
|
6.290.889
|
943.633
|
7.234.522
|
10
|
Hồ sơ thẩm định
và bồi thường
|
Mét
giá
|
5.747.138
|
902.642
|
134.185
|
136.014
|
6.919.979
|
1.037.997
|
7.957.976
|
11
|
Hồ sơ các dự án khác và đề tài
nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo
thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác)
|
Mét
giá
|
5.551.213
|
871.870
|
129.611
|
131.377
|
6.684.071
|
1.002.611
|
7.686.682
|
IV.
|
Chỉnh lý các loại tài liệu đất đai khác (tài liệu rời, lẻ)
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các văn bản hành chính về quản lý đất đai (tài liệu hành chính)
|
Mét
giá
|
7.543.119
|
1.077.015
|
176.118
|
178.518
|
8.974.770
|
1.346.216
|
10.320.986
|
2
|
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi
đất
|
Mét
giá
|
6.321.852
|
902.642
|
147.604
|
149.615
|
7.521.713
|
1.128.257
|
8.649.970
|
3
|
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết
tranh chấp, khiếu nại về đất đai
|
Mét
giá
|
7.686.798
|
1.097.530
|
179.473
|
181.918
|
9.145.719
|
1.371.858
|
10.517.577
|
4
|
Hồ sơ đo đạc địa chính
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tài liệu xây dựng lưới địa chính
(các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu
khác về xây dựng lưới địa chính)
|
Mét
giá
|
5.747.138
|
820.583
|
134.185
|
136.014
|
6.837.920
|
1.025.688
|
7.863.608
|
4.2
|
Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Bản đồ địa chính, bản đồ gốc
|
Mét
giá
|
2.155.177
|
307.719
|
50.320
|
51.005
|
2.564.221
|
384.633
|
2.948.854
|
b
|
Biên bản xác định ranh giới, mốc giới
thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất
|
Mét
giá
|
6.321.852
|
902.642
|
147.604
|
149.615
|
7.521.713
|
1.128.257
|
8.649.970
|
c
|
Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm)
|
Mét
giá
|
6.106.334
|
871.870
|
142.572
|
144.515
|
7.265.291
|
1.089.794
|
8.355.085
|
5
|
Hồ sơ địa chính
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại, đăng
ký biến động quyền sử dụng đất
|
Mét
giá
|
7.183.923
|
1.025.729
|
167.731
|
170.017
|
8.547.400
|
1.282.110
|
9.829.510
|
5.2
|
Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN
|
Mét
giá
|
7.614.958
|
1.087.273
|
177.795
|
180.219
|
9.060.245
|
1.359.037
|
10.419.282
|
5.3
|
Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp
GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã)
|
Mét
giá
|
6.465.531
|
923.156
|
150.959
|
153.016
|
7.692.662
|
1.153.899
|
8.846.561
|
5.4
|
Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai)
|
Mét
giá
|
718.392
|
102.573
|
16.773
|
17.002
|
854.740
|
128.211
|
982.951
|
5.5
|
Bản lưu GCN
|
Mét
giá
|
6.465.531
|
923.156
|
150.959
|
153.016
|
7.692.662
|
1.153.899
|
8.846.561
|
5.6
|
Bản đồ địa chính sau đăng ký
|
Mét
giá
|
2.155.177
|
307.719
|
50.320
|
51.005
|
2.564.221
|
384.633
|
2.948.854
|
6
|
Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Hồ sơ thống kê đất đai
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hồ sơ thống kê
đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
Mét
giá
|
6.321.852
|
902.642
|
147.604
|
149.615
|
7.521.713
|
1.128.257
|
8.649.970
|
b
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện
(các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng,
biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê
đất đai)
|
Mét
giá
|
6.321.852
|
902.642
|
147.604
|
149.615
|
7.521.713
|
1.128.257
|
8.649.970
|
c
|
Hồ sơ thống kê
đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo
thuyết minh thống kê đất đai)
|
Mét
giá
|
6.321.852
|
902.642
|
147.604
|
149.615
|
7.521.713
|
1.128.257
|
8.649.970
|
d
|
Hồ sơ thống kê
đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
Mét
giá
|
6.321.852
|
902.642
|
147.604
|
149.615
|
7.521.713
|
1.128.257
|
8.649.970
|
6.2
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê
đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các
loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
6.178.174
|
882.127
|
144.249
|
146.214
|
7.350.764
|
1.102.615
|
8.453.379
|
b
|
Hồ sơ kiểm kê
đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng,
biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất
đai; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
6.178.174
|
882.127
|
144.249
|
146.214
|
7.350.764
|
1.102.615
|
8.453.379
|
c
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất
đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm
kê đất đai; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
6.178.174
|
882.127
|
144.249
|
146.214
|
7.350.764
|
1.102.615
|
8.453.379
|
d
|
Hồ sơ kiểm kê
đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất
đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm
kê đất đai; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
6.178.174
|
882.127
|
144.249
|
146.214
|
7.350.764
|
1.102.615
|
8.453.379
|
7
|
Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Hồ sơ quy hoạch
sử dụng đất
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng
đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
5.603.459
|
800.069
|
130.831
|
132.614
|
6.666.973
|
1.000.046
|
7.667.019
|
b
|
Hồ sơ quy hoạch
sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất
cấp huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
5.675.299
|
810.326
|
132.508
|
134.313
|
6.752.447
|
1.012.867
|
7.765.314
|
c
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
5.747.138
|
820.583
|
134.185
|
136.014
|
6.837.920
|
1.025.688
|
7.863.608
|
d
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp
vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả
nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
5.818.978
|
830.840
|
135.862
|
137.713
|
6.923.394
|
1.038.509
|
7.961.903
|
7.2
|
Hồ sơ kế hoạch
sử dụng đất
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã
(các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết
minh)
|
Mét
giá
|
5.603.459
|
800.069
|
130.831
|
132.614
|
6.666.973
|
1.000.046
|
7.667.019
|
b
|
Hồ sơ kế hoạch
sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết
minh)
|
Mét
giá
|
5.675.299
|
810.326
|
132.508
|
134.313
|
6.752.447
|
1.012.867
|
7.765.314
|
c
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử
dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh)
|
Mét
giá
|
5.747.138
|
820.583
|
134.185
|
136.014
|
6.837.920
|
1.025.688
|
7.863.608
|
d
|
Hồ sơ kế hoạch
sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch
sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh)
|
Mét
giá
|
5.818.978
|
830.840
|
135.862
|
137.713
|
6.923.393
|
1.038.509
|
7.961.902
|
8
|
Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo
thuyết minh; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
5.890.817
|
841.098
|
137.540
|
139.414
|
7.008.869
|
1.051.330
|
8.060.199
|
9
|
Hồ sơ xây dựng
bảng giá đất cấp tỉnh (các loại văn
bản có liên quan đến bảng giá đất:
báo cáo thuyết minh; bảng giá đất; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
5.747.138
|
820.583
|
134.185
|
136.014
|
6.837.920
|
1.025.688
|
7.863.608
|
10
|
Hồ sơ thẩm định và bồi thường
|
Mét
giá
|
6.321.852
|
902.642
|
147.604
|
149.615
|
7.521.713
|
1.128.257
|
8.649.970
|
11
|
Hồ sơ các dự án khác và đề tài
nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự
án, đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác)
|
Mét
giá
|
6.106.334
|
871.870
|
142.572
|
144.515
|
7.265.291
|
1.089.794
|
8.355.085
|
B
|
Tổ chức, sắp xếp tài liệu dạng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.
|
Đĩa DVD
|
DVD
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dung lượng 4GB
|
DVD
|
58.244
|
108.111
|
4.440
|
1.069
|
171.864
|
25.780
|
197.644
|
2
|
Dung lượng <2GB
|
DVD
|
49.507
|
108.111
|
4.440
|
1.069
|
163.127
|
24.469
|
187.596
|
II.
|
Đĩa CD
|
CD
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dung lượng 600MB
|
CD
|
51.772
|
108.111
|
3.952
|
952
|
164.787
|
24.718
|
189.505
|
2
|
Dung lượng <300MB
|
CD
|
44.006
|
108.111
|
3.952
|
952
|
157.021
|
23.553
|
180.574
|
Ghi chú:
- Mức lương cơ sở được tính 1.390.000
đ/người/tháng theo Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy
định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ
trang.
- Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ
tiền lương đối với CBBCC, VC.
- Căn cứ Thông tư số
136/2017/TTLT-BTNMT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý,
sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về Tài nguyên
và Môi trường
- Căn cứ thông tư 33/2013TT-BTNMT
ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định
mức kinh tế - kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai.
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT.
- Đơn giá thay đổi khi mức lương cơ sở
thay đổi và các chi phí cấu thành đơn giá thay đổi./.
BIỂU 03. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ ĐẤT ĐAI
1. Vệ sinh kho bảo quản tài liệu
Đơn vị
tính: đồng
Số TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Chi phí lao động
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí thiết bị
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá sản phẩm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=∑(4+7)
|
9=8x0,15
|
10=8+9
|
1
|
Vệ sinh cửa sổ, cửa chớp, cửa ra vào
|
m2
kho
|
444
|
76
|
182
|
602
|
1.303
|
195
|
1.498
|
2
|
Vệ sinh, kiểm tra các trang thiết bị và theo dõi đảm bảo môi trường trong kho
|
m2
kho
|
148
|
76
|
182
|
602
|
1.007
|
151
|
1.158
|
3
|
Vệ sinh giá và bên ngoài hộp, cặp bảo quản tài liệu
|
m2
kho
|
22.219
|
76
|
182
|
602
|
23.078
|
3.462
|
26.540
|
4
|
Vệ sinh sàn kho
|
m2
kho
|
889
|
76
|
182
|
602
|
1.748
|
262
|
2.010
|
Cộng (kho chuyên dụng)
|
m2 kho
|
23.700
|
305
|
726
|
2.406
|
27.137
|
4.071
|
31.208
|
Cộng (kho thông thường)
|
m2 kho
|
28.440
|
305
|
871
|
2.887
|
32.503
|
4.876
|
37.379
|
Cộng (kho tạm)
|
m2 kho
|
35.550
|
305
|
1.089
|
3.609
|
40.553
|
6.083
|
46.636
|
2. Bảo quản tài liệu lưu trữ đất
đai dạng giấy
Số TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Chi phí lao động
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí thiết bị
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá sản phẩm
|
1
|
2
|
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=∑(4+7)
|
9=8x0,15
|
10=8+9
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
Mét
giá
|
14.813
|
51
|
3.205
|
2.188
|
20.257
|
3.039
|
23.296
|
2
|
Thực hiện vệ sinh tài liệu
|
Mét
giá
|
337.727
|
51
|
3.205
|
2.188
|
343.171
|
51.476
|
394.647
|
3
|
Kết thúc vệ sinh tài liệu
|
Mét
giá
|
29.625
|
51
|
3.205
|
2.188
|
35.069
|
5.260
|
40.329
|
Cộng
|
Mét giá
|
382.165
|
153
|
9.615
|
6.564
|
398.497
|
59.775
|
458.272
|
3. Phục chế nhỏ (vá, dán) tài
liệu giấy
Số TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Chi phí lao động
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí thiết bị
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá sản phẩm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=∑(4+7)
|
9=8x0,15
|
10=8+9
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
Tờ
A4
|
7.680
|
3.235
|
286
|
264
|
11.466
|
1.720
|
13.186
|
2
|
Thực hiện và dán tài liệu
|
Tờ
A4
|
23.039
|
3.235
|
286
|
264
|
26.825
|
4.024
|
30.849
|
3
|
Bàn giao tài liệu
|
Tờ
A4
|
3.840
|
3.235
|
286
|
264
|
7.626
|
1.144
|
8.770
|
Cộng (1 tờ tài liệu khổ A3, A4)
|
Tờ A3, A4
|
34.559
|
9.706
|
859
|
793
|
45.917
|
6.888
|
52.805
|
Cộng (1 tờ tài liệu khổ A1, A2)
|
Tờ A1, A2
|
36.287
|
10.191
|
902
|
833
|
48.213
|
7.232
|
55.445
|
Cộng (1 tờ tài liệu khổ A0)
|
Tờ A0
|
38.015
|
10.677
|
945
|
872
|
50.509
|
7.576
|
58.085
|
4. Quét (Scan) tài liệu
Áp dụng mục "4.2 Quét (chụp)
tài liệu" phần A. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu
của Đơn giá Xây dựng cơ sở dữ liệu và xây dựng ứng dụng phần mềm (theo Thông tư 26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ
thuật xây dựng cơ sở dữ liệu Tài nguyên và Môi trường)
5. Bảo quản tài liệu dạng số
5.1. Lưu trữ trong 1 đĩa DVD
Số TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Chi phí lao động
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí thiết bị
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá sản phẩm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=∑(4+7)
|
9=8x0,15
|
10=8+9
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
DVD
|
43.143
|
9.330
|
2.206
|
1.023
|
55.702
|
8.355
|
64.057
|
2
|
Bảo quản dữ liệu và thiết bị
|
DVD
|
135.902
|
30.444
|
7.198
|
3.337
|
176.881
|
26.532
|
203.413
|
3
|
Lập báo cáo bảo quản dữ liệu
và thiết bị
|
DVD
|
43.143
|
9.330
|
2.206
|
1.023
|
55.702
|
8.355
|
64.057
|
Cộng DVD (dung lượng lưu trữ khoảng 4GB)
|
DVD
|
222.188
|
49.104
|
11.610
|
5.383
|
288.285
|
43.243
|
331.528
|
Cộng DVD (dung lượng lưu trữ
< 2GB)
|
DVD
|
188.860
|
49.104
|
11.610
|
5.383
|
254.957
|
38.244
|
293.201
|
5.2. Lưu trữ trong 1 đĩa CD
Số TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Chi phí lao động
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí thiết bị
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá sản phẩm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=∑(4+7)
|
9=8x0,15
|
10=8+9
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
CD
|
43.143
|
9.821
|
2.066
|
958
|
55.988
|
8.398
|
64.386
|
2
|
Bảo quản dữ liệu và thiết bị
|
CD
|
131.588
|
29.462
|
6.199
|
2.874
|
170.123
|
25.518
|
195.641
|
3
|
Lập báo cáo bảo quản dữ liệu và thiết bị
|
CD
|
43.143
|
9.821
|
2.066
|
958
|
55.988
|
8.398
|
64.386
|
Cộng CD (dung lượng lưu
trữ khoảng 600MB)
|
CD
|
217.874
|
49.104
|
10.331
|
4.790
|
282.099
|
42.315
|
324.414
|
Cộng CD (dung lượng lưu trữ
< 300MB)
|
CD
|
185.193
|
49.104
|
10.331
|
4.790
|
508.210
|
76.232
|
584.442
|
6. Thống kê tài liệu
Số TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Chi phí lao động
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí thiết bị
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá sản phẩm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=∑(4+7)
|
9=8x0,15
|
10=8+9
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
Thống
kê
|
64.715
|
4.224
|
6.773
|
4.545
|
80.257
|
12.039
|
92.296
|
2
|
Thống kê danh mục, số lượng
|
Thống kê
|
431.435
|
4.224
|
6.773
|
4.545
|
446.977
|
67.047
|
514.024
|
3
|
Tổng hợp và lập báo cáo thống
kê
|
Thống
kê
|
366.719
|
4.224
|
6.773
|
4.545
|
382.261
|
57.339
|
439.600
|
Cộng (khối lượng tài liệu khoảng
100 mét giá)
|
Thống kê
|
862.869
|
12.673
|
20.319
|
13.635
|
909.496
|
136.424
|
1.045.920
|
7. Tiêu hủy tài liệu giấy hết
giá trị
Số TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Chi phí lao động
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí thiết bị
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá sản phẩm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=∑(4+7)
|
9=8x0,15
|
10=8+9
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
Mét
giá
|
120.802
|
8.479
|
2.658
|
2.692
|
134.631
|
20.195
|
154.826
|
2
|
Thực hiện thủ tục xét hủy tài
liệu
|
Mét
giá
|
75.501
|
8.479
|
2.658
|
2.692
|
89.330
|
13.400
|
102.730
|
3
|
Thực hiện thủ tục tiêu hủy tài liệu
|
Mét
giá
|
15.100
|
8.479
|
2.658
|
2.692
|
28.929
|
4.339
|
33.268
|
Cộng (tiêu hủy tài liệu giấy
hết giá trị bảo quản trong kho)
|
Mét giá
|
11.403
|
25.437
|
7.974
|
8.076
|
25.2.890
|
37.934
|
290.824
|
Cộng (tiêu hủy tài liệu giấy
hết giá trị loại ra sau khi chỉnh lý)
|
Mét giá
|
181.807
|
25.437
|
6.858
|
6.945
|
221.047
|
33.157
|
254.204
|
Ghi chú:
Định mức lao động trên tính cho Vệ sinh kho bảo quản tài
liệu là kho chuyên dụng; mức cho các loại kho khác tính theo hệ số quy định
trong Thông tư số 33/2013/TT-BTNMT ở Bảng dưới đây:
TT
|
Loại
kho
|
Hệ
số
|
1
|
Kho
chuyên dụng
|
1,00
|
2
|
Kho
thông thường
|
1,20
|
3
|
Kho
tạm
|
1,50
|
Ghi chú:
- Mức lương cơ sở được tính 1.390.000
đ/người/tháng theo Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy
định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
- Hệ số lương:
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền
lương đối với CBBCC, VC.
- Căn cứ Thông tư số
136/2017/TTLT-BTNMT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý,
sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về Tài nguyên
và Môi trường
- Căn cứ thông tư 33/2013TT-BTNMT
ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định
mức kinh tế - kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai.
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT.
- Đơn giá thay đổi khi mức lương cơ sở
thay đổi và các chi phí cấu thành đơn giá thay đổi./.
BIỂU 04. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ PHỤC VỤ KHAI THÁC THÔNG TIN ĐẤT ĐAI
1. Phục vụ khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp
Đơn vị
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị tính
|
Chi
phí lao (lộng
|
Chi
phí vật liệu
|
Chi
phí thiết bị
|
Chi
phí dụng cụ
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí chung 15%
|
Đơn
giá sản phẩm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=∑(4+7)
|
9=8x0,15
|
10=8+9
|
1
|
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu
trữ (dạng giấy)
|
Trang
|
14.807
|
7.032
|
386
|
255
|
22.480
|
3.372
|
25.852
|
2
|
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu
trữ (dạng số)
|
Trang
|
12.142
|
5.766
|
317
|
209
|
18.434
|
2.765
|
21.199
|
3
|
Cấp bản sao hoặc
cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy khi không thu phí)
|
Trang
|
11.698
|
5.555
|
305
|
201
|
17.759
|
2.664
|
20.423
|
4
|
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu
trữ (dạng số khi không thu phí)
|
Trang
|
9.592
|
4.555
|
250
|
165
|
14.563
|
2.184
|
16.747
|
5
|
Cấp bản sao hoặc
cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy)
|
Mảnh
|
16.452
|
40.523
|
724
|
281
|
57.980
|
8.697
|
66.677
|
6
|
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu
trữ (dạng số)
|
Mảnh
|
13.491
|
33.229
|
594
|
230
|
47.544
|
7.132
|
54.676
|
7
|
Cấp bản sao hoặc
cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy khi không thu phí)
|
Mảnh
|
12.997
|
32.013
|
572
|
222
|
45.804
|
6.871
|
52.675
|
8
|
Cấp bản sao hoặc
cấp chứng thực lưu trữ (dạng số khi không thu phí)
|
Mảnh
|
10.658
|
26.251
|
469
|
182
|
37.559
|
5.634
|
43.193
|
9
|
Tổng hợp thông
tin địa chính
|
10
thửa
|
17.324
|
8.227
|
452
|
298
|
26.302
|
3.945
|
30.247
|
Ghi chú:
(1) Đơn giá Lao động, vật liệu,
thiết bị trên tính cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức
cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang (hoặc
1 mảnh) tài liệu dạng giấy. Khi số lượng trang (hoặc mảnh) khai thác > 1, mức
cho mỗi trang tăng thêm tính bằng 0,11 mức quy định trong bảng trên.
(2) Đơn giá Lao động, vật liệu,
thiết bị tính cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp dạng số theo các mức trên với hệ số 0,82.
(3) Đơn giá Lao
động, vật liệu, thiết bị cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới
hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1
trang (hoặc 1 mảnh) tài liệu dạng giấy và số khi không thu phí được tính theo các mức trên với hệ số 0,79.
(4) Đơn giá Lao động, vật liệu, thiết bị đối với Phục vụ khai thác
thông tin dưới hình thức tổng hợp thông tin địa chính tính cho 10 thửa thì mức tính bằng 1,17 mức Phục vụ khai thác
thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng
thực lưu trữ cho 1 trang. Nếu số thửa
thay đổi thì mức tính theo tỷ lệ thuận với mức trên.
2. Phục vụ khai thác thông tin qua
đường bưu điện, trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử
Số
TT
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Chi
phí lao động
|
Chi
phí vật liệu
|
Chi
phí thiết bị
|
Chi
phí dụng cụ
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí chung 15%
|
Đơn
giá
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=∑(4+7)
|
9=8x0,15
|
10=8+9
|
1
|
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu
trữ (dạng giấy)
|
Trang
|
15.547
|
7.384
|
405
|
268
|
23.604
|
3.541
|
27.145
|
2
|
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu
trữ (dạng số)
|
Trang
|
12.749
|
6.055
|
332
|
220
|
19.356
|
2.903
|
22.259
|
3
|
Cấp bản sao hoặc
cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy khi không thu phí)
|
Trang
|
12.283
|
5.833
|
320
|
211
|
18.647
|
2.797
|
21.444
|
4
|
Cấp bản sao hoặc
cấp chứng thực lưu trữ (dạng số khi không thu phí)
|
Trang
|
10.072
|
4.783
|
263
|
173
|
15.291
|
2.294
|
17.585
|
5
|
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu
trữ (dạng giấy)
|
Mảnh
|
17.275
|
42.549
|
760
|
295
|
60.879
|
9.132
|
70.011
|
6
|
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu
trữ (dạng số)
|
Mảnh
|
14.165
|
34.890
|
623
|
242
|
49.920
|
7.488
|
57.408
|
7
|
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy khi không thu phí)
|
Mảnh
|
13.647
|
33.614
|
601
|
233
|
48.095
|
7.214
|
55.309
|
8
|
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng số khi không thu phí)
|
Mảnh
|
11.190
|
27.563
|
492
|
191
|
39.437
|
5.916
|
45.353
|
9
|
Tổng hợp thông tin địa chính
|
10
thửa
|
18.190
|
8.639
|
474
|
313
|
27.616
|
4.142
|
31.758
|
Ghi chú:
Đơn giá quy định cho Phục vụ khai
thác thông tin qua đường bưu điện, trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin
điện tử tính bằng 1,05 lần đơn giá Phục vụ khai thác thông
tin đất đai bằng hình thức trực tiếp.
3. Tổng hợp tình hình khai thác sử
dụng tài liệu
Số
TT
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị tính
|
Chi
phí lao động
|
Chi
phí vật liệu
|
Chi
phí thiết bị
|
Chi
phí dụng cụ
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí chung 15%
|
Đơn giá
|
1
|
2
|
3
|
|
5
|
6
|
7
|
8=∑(4+7)
|
9=8x0,15
|
10=8+9
|
Tổng hợp thông
tin tài liệu đã khai thác; tổng hợp nhu cầu khai thác
thông tin tài liệu; viết báo cáo
|
Báo
cáo
|
215.717
|
30.118
|
4.974
|
5.123
|
255.932
|
38.390
|
294.322
|
Ghi chú:
- Mức lương cơ sở được tính 1.390.000
đ/người/tháng theo Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy
định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ
trang.
- Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số
204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền
lương đối với CBBCC, VC.
- Căn cứ Thông tư số
136/2017/TTLT-BTNMT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý,
sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về Tài nguyên
và Môi trường
- Căn cứ thông tư 33/2013TT-BTNMT
ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định
mức kinh tế - kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai.
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT.
- Đơn giá thay đổi khi mức lương cơ sở
thay đổi và các chi phí cấu thành đơn giá thay đổi./.
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHẦN MỀM
A. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU
Đơn vị
tính: đồng
Số
TT
|
Tên
sản phẩm
|
Đơn
vị
|
Khó
khăn
|
Chi
phí LĐKT
|
Chi
phí dụng cụ
|
Chi
phí vật liệu
|
Chi
phí sử dụng thiết bị
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí chung 15%
|
Đơn giá sản phẩm
|
Khấu
hao
|
Năng
lượng
|
1
|
Rà soát, phân tích nội dung
thông tin dữ liệu
|
1.1
|
Rà soát, phân loại các thông tin
dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Rà soát, đánh giá và phân loại chi
tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa
|
Bộ dữ
liệu
|
1-3
|
959.942
|
6.034
|
3.627
|
22.434
|
46.301
|
1.038.338
|
155.751
|
1.194.088
|
1.1.2
|
Chuẩn bị dữ liệu mẫu
|
Bộ dữ
liệu
|
1-3
|
767.954
|
4.829
|
3.627
|
17.583
|
35.902
|
829.894
|
124.484
|
954.378
|
1.2
|
Phân tích nội dung thông tin dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Xác định danh mục các ĐTQL
|
ĐTQL
|
1
|
1.456.523
|
7.723
|
2.901
|
26.190
|
41.328
|
1.534.666
|
230.200
|
1.764.866
|
2
|
1.820.654
|
9.654
|
3.627
|
32.738
|
51.660
|
1.918.333
|
287.750
|
2.206.083
|
3
|
2.366.850
|
12.550
|
4.715
|
42.559
|
67.158
|
2.493.832
|
374.075
|
2.867.907
|
1.2.2
|
Xác định chi tiết các thông tin cho
từng ĐTQL
|
ĐTQL
|
1
|
13.046.583
|
77.211
|
10.555
|
255.965
|
346.725
|
13.737.039
|
2.060.556
|
15.797.594
|
2
|
16.308.228
|
96.514
|
13.193
|
319.956
|
433.406
|
17.171.298
|
2.575.695
|
19.746.993
|
3
|
21.200.697
|
125.468
|
17.151
|
415.943
|
563.428
|
22.322.688
|
3.348.403
|
25.671.091
|
1.2.3
|
Xác định chi tiết các quan hệ giữa
các ĐTQL
|
ĐTQL
|
1
|
4.797.553
|
28.951
|
6.357
|
96.710
|
138.338
|
5.067.909
|
760.186
|
5.828.096
|
2
|
5.996.941
|
36.189
|
7.947
|
120.888
|
172.922
|
6.334.887
|
950.233
|
7.285.120
|
3
|
7.796.024
|
47.045
|
10.331
|
157.154
|
224.799
|
8.235.353
|
1.235.303
|
9.470.656
|
1.2.4
|
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến
việc xây dựng cơ sở dữ liệu
|
CSDL
|
1-3
|
1.365.491
|
7.239
|
23.030
|
24.530
|
38.741
|
1.459.031
|
218.855
|
1.677.885
|
1.2.5
|
Xác định chi tiết các tài liệu quét
(tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ
bàn phím
|
Bộ dữ
liệu
|
1
|
576.397
|
3.863
|
1.275
|
13.095
|
20.671
|
615.301
|
92.295
|
707.596
|
2
|
720.496
|
4.829
|
1.594
|
16.369
|
25.838
|
769.126
|
115.369
|
884.495
|
3
|
936.645
|
6.278
|
2.072
|
21.280
|
33.590
|
999.864
|
149.980
|
1.149.843
|
1.2.6
|
Xác định khung danh mục dữ liệu,
siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu
|
CSDL
|
1
|
13.417.617
|
72.384
|
2.469
|
241.776
|
345.852
|
14.080.097
|
2.112.015
|
16.192.112
|
2
|
16.772.021
|
90.480
|
3.087
|
302.220
|
432.314
|
17.600.122
|
2.640.018
|
20.240.140
|
3
|
21.803.627
|
117.624
|
4.013
|
392.886
|
562.009
|
22.880.158
|
3.432.024
|
26.312.182
|
1.2.7
|
Quy đổi đối tượng
quản lý
|
ĐTQL
|
1-3
|
43.143
|
249
|
532
|
821
|
1.596
|
46.342
|
6.951
|
53.293
|
2
|
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu
|
2.1
|
Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu,
siêu dữ liệu
|
CSDL
|
1
|
6.523.291
|
39.036
|
30.477
|
130.877
|
206.640
|
6.930.321
|
1.039.548
|
7.969.870
|
2
|
8.154.114
|
48.796
|
30.477
|
163.596
|
258.300
|
8.655.283
|
1.298.292
|
9.953.575
|
3
|
10.600.349
|
63.434
|
30.477
|
212.675
|
335.790
|
11.242.724
|
1.686.409
|
12.929.133
|
2.2
|
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
9.660.684
|
52.554
|
30.477
|
174.078
|
249.016
|
10.166.809
|
1.525.021
|
11.691.830
|
2
|
12.075.855
|
65.693
|
30.477
|
217.597
|
311.270
|
12.700.892
|
1.905.134
|
14.606.026
|
3
|
15.698.611
|
85.401
|
30.477
|
282.876
|
404.652
|
16.502.017
|
2.475.303
|
18.977.319
|
2.3
|
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô
hình cơ sở dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
673.038
|
4.827
|
6.011
|
15.847
|
30.186
|
729.910
|
109.487
|
839.397
|
2
|
841.298
|
6.034
|
6.011
|
19.809
|
37.733
|
910.885
|
136.633
|
1.047.518
|
3
|
1.093.687
|
7.845
|
6.011
|
25.752
|
49.053
|
1.182.347
|
177.352
|
1.359.699
|
3
|
Tạo lập dữ liệu cho danh mục dữ
liệu, siêu dữ liệu
|
3.1
|
Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu
|
ĐTQL
|
1-3
|
3.602.479
|
24.137
|
5.240
|
77.298
|
116.458
|
3.825.612
|
573.842
|
4.399.454
|
3.2
|
Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu
|
ĐTQL
|
1-3
|
2.881.983
|
19.308
|
5.145
|
61.829
|
93.156
|
3.061.421
|
459.213
|
3.520.634
|
4
|
Tạo lập dữ liệu cho cơ sở dữ liệu
|
4.1
|
Chuyển đổi dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Chuẩn hóa phông chữ
|
ĐTQL
|
1
|
8.076.456
|
58.346
|
18.960
|
185.483
|
279.485
|
8.618.730
|
1.292.810
|
9.911.540
|
2
|
10.095.570
|
72.932
|
18.960
|
231.854
|
349.356
|
10.768.673
|
1.615.301
|
12.383.974
|
3
|
13.124.241
|
94.812
|
18.960
|
301.410
|
454.163
|
13.993.587
|
2.099.038
|
16.092.625
|
4.1.2
|
Chuẩn hóa dữ liệu không gian theo
thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
5.384.304
|
39.036
|
6.194
|
129.466
|
252.887
|
5.811.887
|
871.783
|
6.683.670
|
2
|
6.730.380
|
48.796
|
6.194
|
161.832
|
316.109
|
7.263.310
|
1.089.497
|
8.352.807
|
3
|
8.749.494
|
63.434
|
6.194
|
210.382
|
410.941
|
9.440.445
|
1.416.067
|
10.856.512
|
4.1.3
|
Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được
chuẩn hóa vào CSDL
|
ĐTQL
|
1
|
2.303.861
|
14.698
|
4.736
|
48.550
|
94.833
|
2.466.677
|
370.001
|
2.836.678
|
2
|
2.879.826
|
18.372
|
4.736
|
60.687
|
118.541
|
3.082.162
|
462.324
|
3.544.486
|
3
|
3.743.774
|
23.884
|
4.736
|
78.893
|
154.103
|
4.005.390
|
600.808
|
4.606.198
|
4.2
|
Quét (chụp) tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Quét tài liệu
|
Trang
A4
|
1-3
|
1.346
|
|
|
114
|
|
1.460
|
219
|
1.679
|
4.2.2
|
Xử lý và đính kèm tài liệu quét
|
Trang
A4
|
1-3
|
421
|
|
|
12
|
|
433
|
65
|
498
|
4.3
|
Nhập, đối soát dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng
phi không gian
|
Trường
dữ liệu
|
1
|
417
|
|
|
15
|
|
432
|
65
|
497
|
2
|
522
|
|
|
19
|
|
540
|
81
|
621
|
3
|
678
|
|
|
24
|
|
702
|
105
|
808
|
4.3.2
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng
không gian
|
Trường
dữ liệu
|
1
|
740
|
|
|
15
|
|
755
|
113
|
868
|
2
|
925
|
|
|
19
|
|
944
|
142
|
1.086
|
3
|
1.203
|
|
|
24
|
|
1.227
|
184
|
1.411
|
4.3.3
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối
tượng phi không gian
|
Trang
A4
|
1
|
7.632
|
|
|
247
|
|
7.879
|
1.182
|
9.061
|
2
|
9.540
|
|
|
309
|
|
9.849
|
1.477
|
11.327
|
3
|
12.402
|
|
|
402
|
|
12.804
|
1.921
|
14.725
|
4.3.4
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối
tượng không gian
|
Trang
A4
|
1
|
9.019
|
|
|
247
|
|
9.266
|
1.390
|
10.656
|
2
|
11.273
|
|
|
309
|
|
11.582
|
1.737
|
13.320
|
3
|
14.655
|
|
|
402
|
|
15.057
|
2.259
|
17.316
|
4.3.5
|
Đối soát dữ liệu
có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian
|
Trường
dữ liệu
|
1
|
121
|
|
|
5
|
|
126
|
19
|
145
|
2
|
151
|
|
|
6
|
|
158
|
24
|
181
|
3
|
197
|
|
|
8
|
|
205
|
31
|
236
|
4.3.6
|
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập
cho đối tượng không gian
|
Trường
dữ liệu
|
1
|
202
|
|
|
5
|
|
207
|
31
|
238
|
2
|
252
|
|
|
6
|
|
259
|
39
|
297
|
3
|
328
|
|
|
8
|
|
336
|
50
|
387
|
4.3.7
|
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập
cho đối tượng phi không gian
|
Trang
A4
|
1
|
1.925
|
|
|
64
|
|
1.989
|
298
|
2.288
|
2
|
2.406
|
|
|
80
|
|
2.486
|
373
|
2.859
|
3
|
3.128
|
|
|
104
|
|
3.232
|
485
|
3.717
|
4.3.8
|
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian
|
Trang
A4
|
1
|
2.288
|
|
|
64
|
|
2.353
|
353
|
2.705
|
2
|
2.860
|
|
|
80
|
|
2.941
|
441
|
3.382
|
3
|
3.719
|
|
|
104
|
|
3.823
|
573
|
4.396
|
5
|
Biên tập dữ liệu
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Tuyên bố đối tượng
|
ĐTQL
|
1
|
10.095.570
|
52.452
|
7.050
|
225.382
|
274.472
|
10.654.926
|
1.598.239
|
12.253.165
|
2
|
12.619.463
|
65.565
|
7.050
|
281.727
|
343.090
|
13.316.895
|
1.997.534
|
15.314.429
|
3
|
16.405.301
|
85.235
|
7.050
|
366.245
|
446.016
|
17.309.848
|
2.596.477
|
19.906.325
|
5.2
|
Sửa lỗi tương quan của dữ liệu
không gian
|
ĐTQL
|
1
|
13.460.760
|
69.694
|
7.240
|
300.509
|
365.958
|
14.204.161
|
2.130.624
|
16.334.785
|
2
|
16.825.950
|
87.118
|
7.240
|
375.636
|
457.447
|
17.753.391
|
2.663.009
|
20.416.400
|
3
|
21.873.735
|
113.253
|
7.240
|
488.327
|
594.681
|
23.077.236
|
3.461.585
|
26.538.822
|
5.3
|
Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi
không gian
|
ĐTQL
|
1
|
10.095.570
|
52.936
|
7.050
|
225.382
|
274.472
|
10.655.409
|
1.598.311
|
12.253.721
|
2
|
12.619.463
|
66.170
|
7.050
|
281.727
|
343.090
|
13.317.499
|
1.997.625
|
15.315.124
|
3
|
16.405.301
|
86.021
|
7.050
|
366.245
|
446.016
|
17.310.634
|
2.596.595
|
19.907.229
|
5.4
|
Trình bày hiển thị dữ liệu không
gian
|
ĐTQL
|
1
|
3.261.646
|
15.134
|
6.212
|
61.838
|
93.166
|
3.437.996
|
515.699
|
3.953.696
|
2
|
4.077.057
|
18.918
|
6.212
|
77.298
|
116.458
|
4.295.943
|
644.391
|
4.940.334
|
3
|
5.300.174
|
24.593
|
6.212
|
100.487
|
151.395
|
5.582.862
|
837.429
|
6.420.291
|
6
|
Kiểm tra sản phẩm
|
6.1
|
Kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
1.725.738
|
9.870
|
220
|
36.866
|
68.302
|
1.840.997
|
276.150
|
2.117.147
|
2
|
2.157.173
|
12.338
|
220
|
46.083
|
85.378
|
2.301.191
|
345.179
|
2.646.370
|
3
|
2.804.325
|
16.039
|
220
|
59.908
|
110.991
|
2.991.483
|
448.722
|
3.440.205
|
6.2
|
Kiểm tra nội dung CSDL
|
ĐTQL
|
1
|
7.196.329
|
43.778
|
330
|
143.746
|
207.514
|
7.591.696
|
1.138.754
|
8.730.451
|
2
|
8.995.412
|
54.722
|
330
|
179.682
|
259.392
|
9.489.538
|
1.423.431
|
10.912.968
|
3
|
11.694.035
|
71.139
|
330
|
233.587
|
337.210
|
12.336.300
|
1.850.445
|
14.186.745
|
6.3
|
Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ
liệu
|
ĐTQL
|
1
|
2.588.608
|
14.698
|
330
|
55.330
|
102.453
|
2.761.418
|
414.213
|
3.175.631
|
2
|
3.235.760
|
18.372
|
330
|
69.162
|
128.066
|
3.451.690
|
517.753
|
3.969.443
|
3
|
4.206.488
|
23.884
|
330
|
89.911
|
166.486
|
4.487.098
|
673.065
|
5.160.163
|
7
|
Phục vụ nghiệm thu và giao nộp sản
phẩm
|
7.1
|
Lập báo cáo tổng kết nhiệm vụ và
nghiệm thu sản phẩm
|
ĐTQL
|
1-3
|
3.641.308
|
19.739
|
9.539
|
66.329
|
103.320
|
3.840.234
|
576.035
|
4.416.270
|
7.2
|
Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và
dạng số
|
ĐTQL
|
1-3
|
383.977
|
2.415
|
35.791
|
9.214
|
17.069
|
448.465
|
67.270
|
515.735
|
7.3
|
Giao nộp sản
phẩm
|
CSDL
|
1-3
|
168.260
|
1.205
|
190
|
4.031
|
7.896
|
181.582
|
27.237
|
208.819
|
Ghi chú:
- Mức lương cơ sở được tính 1.390.000
đ/người/tháng theo Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy
định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức
và lực lượng vũ trang.
- Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số
204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với
CBBCC, VC.
- Căn cứ Thông tư số
136/2017/TTLT-BTNMT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý,
sử dụng kinh
- Căn cứ thông tư 26/2013TT-BTNMT
ngày 28 tháng 15 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT
- Đơn giá thay đổi khi mức lương cơ sở
thay đổi và các chi phí cấu thành đơn giá thay đổi./.
B. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG PHẦN MỀM
Đơn vị
tính: đồng
Số
TT
|
Tên
sản phẩm
|
Đơn
vị
|
Khó
khăn
|
Chi
phí LĐKT
|
Chi
phí dụng cụ
|
Chi
phí vật liệu
|
Chi
phí sử dụng máy
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí chung 15%
|
Đơn
giá sản phẩm
|
Khấu
hao
|
Năng
lượng
|
1
|
Thu thập yêu cầu phần mềm và
phân tích nội dung thông tin dữ liệu
|
1.1
|
Thu thập yêu cầu phần mềm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Thu thập yêu cầu phần mềm
|
THSD
|
1
|
326.165
|
1.932
|
1.532
|
6.529
|
10.335
|
346.492
|
51.974
|
398.466
|
2
|
407.706
|
2.415
|
1.532
|
8.161
|
12.919
|
432.732
|
64.910
|
497.642
|
3
|
530.017
|
3.139
|
1.532
|
10.609
|
16.795
|
562.092
|
84.314
|
646.406
|
1.1.2
|
Xác định yêu cầu chức năng
|
THSD
|
1
|
1.092.392
|
5.792
|
4.569
|
19.624
|
30.993
|
1.153.370
|
173.005
|
1.326.375
|
2
|
1.365.491
|
7.239
|
4.569
|
24.530
|
38.741
|
1.440.570
|
216.085
|
1.656.655
|
3
|
1.775.138
|
9.411
|
4.569
|
31.889
|
50.363
|
1.871.370
|
280.706
|
2.152.076
|
1.1.3
|
Xác định yêu cầu phi chức năng
|
PM
|
1
|
5.177.215
|
28.951
|
23.018
|
98.158
|
154.990
|
5.482.332
|
822.350
|
6.304.682
|
2
|
6.471.519
|
36.189
|
23.018
|
122.697
|
193.738
|
6.847.160
|
1.027.074
|
7.874.235
|
3
|
8.412.975
|
47.045
|
23.018
|
159.506
|
251.859
|
8.894.403
|
1.334.160
|
10.228.564
|
1.1.4
|
Quy đổi trường hợp sử dụng
|
THSD
|
1-3
|
43.143
|
249
|
532
|
821
|
1.714
|
46.460
|
6.969
|
53.428
|
1.2
|
Phân tích nội dung thông tin dữ
liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Xác định danh mục các ĐTQL
|
ĐTQL
|
1
|
1.456.523
|
7.723
|
2.901
|
26.190
|
41.328
|
1.534.666
|
230.200
|
1.764.866
|
2
|
1.820.654
|
9.654
|
3.627
|
32.738
|
51.660
|
1.918.333
|
287.750
|
2.206.083
|
3
|
2.366.850
|
12.550
|
4.715
|
42.559
|
67.158
|
2.493.832
|
374.075
|
2.867.907
|
1.2.2
|
Xác định chi tiết các thông tin cho
từng ĐTQL
|
ĐTQL
|
1
|
13.046.583
|
77.211
|
10.555
|
255.965
|
346.725
|
13.737.039
|
2.060.556
|
15.797.594
|
2
|
16.308.228
|
96.514
|
13.193
|
319.956
|
433.406
|
17.171.298
|
2.575.695
|
19.746.993
|
3
|
21.200.697
|
125.468
|
17.151
|
415.943
|
563.428
|
22.322.688
|
3.348.403
|
25.671.091
|
1.2.3
|
Xác định chi tiết các ràng buộc giữa
các ĐTQL
|
ĐTQL
|
1
|
4.797.553
|
28.951
|
6.357
|
96.710
|
138.338
|
5.067.909
|
760.186
|
5.828.096
|
2
|
5.996.941
|
36.189
|
7.947
|
120.888
|
172.922
|
6.334.887
|
950.233
|
7.285.120
|
3
|
7.796.024
|
47.045
|
10.331
|
157.154
|
224.799
|
8.235.353
|
1.235.303
|
9.470.656
|
1.2.4
|
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến
việc xây dựng cơ sở dữ liệu
|
CSDL
|
1-3
|
1.365.491
|
7.239
|
23.030
|
24.530
|
38.741
|
1.459.031
|
218.855
|
1.677.885
|
1.2.5
|
Xác định chi tiết các tài liệu quét
(tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ
bàn phím
|
Bộ dữ
liệu
|
1
|
576.397
|
3.863
|
1.275
|
13.095
|
20.671
|
615.301
|
92.295
|
707.596
|
2
|
720.496
|
4.829
|
1.594
|
16.369
|
25.838
|
769.126
|
115.369
|
884.495
|
3
|
936.645
|
6.278
|
2.072
|
21.280
|
33.590
|
999.864
|
149.980
|
1.149.843
|
1.2.6
|
Xác định khung danh mục dữ liệu,
siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu
|
CSDL
|
1
|
13.417.617
|
72.384
|
2.469
|
241.776
|
345.852
|
14.080.097
|
2.112.015
|
16.192.112
|
2
|
16.772.021
|
90.480
|
3.087
|
302.220
|
432.314
|
17.600.122
|
2.640.018
|
20.240.140
|
3
|
21.803.627
|
117.624
|
4.013
|
392.886
|
562.009
|
22.880.158
|
3.432.024
|
26.312.182
|
1.2.7
|
Quy đổi đối tượng
quản lý
|
ĐTQL
|
1-3
|
43.143
|
249
|
532
|
821
|
1.596
|
46.342
|
6.951
|
53.293
|
2
|
Mô hình hóa chi tiết nghiệp vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Mô hình hóa
chi tiết quy trình, nghiệp vụ
|
THSD
|
1
|
690.295
|
4.036
|
3.794
|
12.855
|
20.052
|
731.033
|
109.655
|
840.688
|
2
|
862.869
|
5.044
|
3.794
|
16.069
|
25.066
|
912.842
|
136.926
|
1.049.769
|
3
|
1.121.730
|
6.558
|
3.794
|
20.890
|
32.585
|
1.185.557
|
177.834
|
1.363.390
|
2.2
|
Mô hình hóa biểu đồ THSD nghiệp vụ
|
THSD
|
1
|
1.035.443
|
5.964
|
4.303
|
19.243
|
27.485
|
1.092.438
|
163.866
|
1.256.304
|
2
|
1.294.304
|
7.455
|
4.303
|
24.054
|
34.356
|
1.364.472
|
204.671
|
1.569.142
|
3
|
1.682.595
|
9.691
|
4.303
|
31.270
|
44.663
|
1.772.522
|
265.878
|
2.038.400
|
3
|
Thiết kế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Thiết kế kiến trúc phần mềm
|
THSD
|
1
|
728.262
|
3.939
|
3.794
|
13.483
|
22.068
|
771.546
|
115.732
|
887.278
|
2
|
910.327
|
4.923
|
3.794
|
16.854
|
27.586
|
963.484
|
144.523
|
1.108.007
|
3
|
1.183.425
|
6.400
|
3.794
|
21.910
|
35.861
|
1.251.391
|
187.709
|
1.439.100
|
3.2
|
Thiết kế biểu đồ THSD
|
THSD
|
1
|
1.439.266
|
8.906
|
4.627
|
28.884
|
41.234
|
1.522.917
|
228.438
|
1.751.354
|
2
|
1.799.082
|
11.133
|
4.627
|
36.105
|
51.542
|
1.902.489
|
285.373
|
2.187.863
|
3
|
2.338.807
|
14.472
|
4.627
|
46.937
|
67.005
|
2.471.848
|
370.777
|
2.842.625
|
3.3
|
Thiết kế biểu đồ hoạt động
|
THSD
|
1
|
690.295
|
3.939
|
3.794
|
13.483
|
22.068
|
733.580
|
110.037
|
843.617
|
2
|
862.869
|
4.923
|
3.794
|
16.854
|
27.586
|
916.026
|
137.404
|
1.053.430
|
3
|
1.121.730
|
6.400
|
3.794
|
21.910
|
35.861
|
1.189.696
|
178.454
|
1.368.150
|
3.4
|
Thiết kế biểu đồ tuần tự
|
THSD
|
1
|
690.295
|
3.939
|
3.794
|
13.483
|
22.068
|
733.580
|
110.037
|
843.617
|
2
|
862.869
|
4.923
|
3.794
|
16.854
|
27.586
|
916.026
|
137.404
|
1.053.430
|
3
|
1.121.730
|
6.400
|
3.794
|
21.910
|
35.861
|
1.189.696
|
178.454
|
1.368.150
|
3.5
|
Thiết kế biểu đồ lớp
|
THSD
|
1
|
1.439.266
|
8.863
|
4.627
|
28.884
|
41.234
|
1.522.874
|
228.431
|
1.751.305
|
2
|
1.799.082
|
11.079
|
4.627
|
36.105
|
51.542
|
1.902.435
|
285.365
|
2.187.801
|
3
|
2.338.807
|
14.402
|
4.627
|
46.937
|
67.005
|
2.471.778
|
370.767
|
2.842.545
|
3.6
|
Thiết kế giao diện phần mềm
|
THSD
|
1
|
326.165
|
2.012
|
27.515
|
6.769
|
1
|
362.463
|
54.369
|
416.833
|
2
|
407.706
|
2.515
|
27.515
|
8.462
|
2
|
446.200
|
66.930
|
513.130
|
3
|
530.017
|
3.270
|
27.515
|
11.000
|
2
|
571.806
|
85.771
|
657.577
|
4
|
Lập trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Viết mã nguồn
|
THSD
|
1
|
5.870.962
|
35.173
|
7.426
|
113.206
|
175.741
|
6.202.509
|
930.376
|
7.132.885
|
2
|
7.338.703
|
43.966
|
7.426
|
141.507
|
219.677
|
7.751.279
|
1.162.692
|
8.913.971
|
3
|
9.540.314
|
57.156
|
7.426
|
183.959
|
285.580
|
10.074.435
|
1.511.165
|
11.585.600
|
2
|
Tích hợp mã nguồn
|
THSD
|
1
|
690.295
|
4.079
|
3.772
|
12.583
|
19.528
|
730.258
|
109.539
|
839.797
|
2
|
862.869
|
5.098
|
3.772
|
15.729
|
24.410
|
911.879
|
136.782
|
1.048.661
|
3
|
1.121.730
|
6.628
|
3.772
|
20.448
|
31.734
|
1.184.311
|
177.647
|
1.361.958
|
5
|
Kiểm thử
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập
trình
|
THSD
|
1-3
|
191.988
|
1.148
|
68
|
4.251
|
8.820
|
206.275
|
30.941
|
237.217
|
5.2
|
Kiểm tra mức
thành phần
|
THSD
|
1
|
921.544
|
5.516
|
152
|
18.864
|
29.286
|
975.362
|
146.304
|
1.121.666
|
2
|
1.151.930
|
6.895
|
152
|
23.580
|
36.607
|
1.219.165
|
182.875
|
1.402.039
|
3
|
1.497.510
|
8.963
|
152
|
30.654
|
47.589
|
1.584.868
|
237.730
|
1.822.599
|
5.3
|
Kiểm tra mức hệ
thống
|
THSD
|
1
|
345.148
|
1.840
|
621
|
6.823
|
14.112
|
368.544
|
55.282
|
423.825
|
2
|
431.435
|
2.300
|
621
|
8.529
|
17.640
|
460.524
|
69.079
|
529.603
|
3
|
560.865
|
2.989
|
621
|
11.088
|
22.932
|
598.495
|
89.774
|
688.270
|
6
|
Triển khai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Đóng gói phần mềm
|
THSD
|
1
|
215.717
|
1.663
|
3.139
|
9.432
|
10.577
|
240.529
|
36.079
|
276.608
|
2
|
258.861
|
2.079
|
3.924
|
11.790
|
13.222
|
289.875
|
43.481
|
333.356
|
3
|
323.576
|
2.703
|
420.649
|
15.327
|
17.188
|
779.443
|
116.916
|
896.359
|
6.2
|
Cài đặt phần mềm
|
THSD
|
1
|
76.795
|
570
|
1.356
|
151
|
3.521
|
82.393
|
12.359
|
94.752
|
2
|
95.994
|
712
|
1.356
|
189
|
4.402
|
102.653
|
15.398
|
118.051
|
3
|
124.792
|
926
|
1.356
|
246
|
5.722
|
133.042
|
19.956
|
152.998
|
6.3
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng
phần mềm
|
THSD
|
1
|
230.386
|
1.469
|
2.466
|
1.092
|
12.486
|
247.899
|
37.185
|
285.084
|
2
|
287.983
|
1.837
|
2.466
|
1.365
|
15.607
|
309.257
|
46.389
|
355.646
|
3
|
374.377
|
2.388
|
2.466
|
1.775
|
20.289
|
401.295
|
60.194
|
461.489
|
6.4
|
Hướng dẫn, hỗ trợ sử dụng cho người
dùng cuối
|
THSD
|
1
|
460.772
|
2.896
|
2.304
|
1.092
|
16.545
|
483.608
|
72.541
|
556.149
|
2
|
575.965
|
3.620
|
2.304
|
1.365
|
20.681
|
603.934
|
90.590
|
694.524
|
3
|
748.755
|
4.706
|
2.304
|
1.775
|
26.885
|
784.423
|
117.664
|
902.087
|
7
|
Quản lý và cập nhật thay đổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Ghi nhận yêu cầu thay đổi
|
THSD
|
1-3
|
168.260
|
1.205
|
1.542
|
4.251
|
8.820
|
184.078
|
27.612
|
211.689
|
7.2
|
Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng
yêu cầu thay đổi
|
THSD
|
1-3
|
862.869
|
5.475
|
7.750
|
17.058
|
35.263
|
928.416
|
139.262
|
1.067.678
|
8
|
Phục vụ nghiệm thu và giao nộp sản
phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Lập báo cáo tổng kết nhiệm vụ và
nghiệm thu sản phẩm
|
THSD
|
1-3
|
455.164
|
2.845
|
2.409
|
8.451
|
13.793
|
482.662
|
72.399
|
555.061
|
8.2
|
Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và
dạng số
|
THSD
|
1-3
|
95.994
|
1.251
|
6.518
|
2.449
|
5.208
|
111.420
|
16.713
|
128.133
|
8.3
|
Giao nộp sản phẩm
|
PM
|
1-3
|
168.260
|
1.205
|
190
|
4.111
|
8.232
|
181.998
|
27.300
|
209.297
|
9
|
Bảo trì phần mềm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Bảo trì phần mềm
|
THSD
|
1
|
326.165
|
2.362
|
3.162
|
6.281
|
9.757
|
347.727
|
52.159
|
399.886
|
2
|
407.706
|
2.953
|
3.162
|
7.851
|
12196,8
|
433.869
|
65.080
|
498.949
|
3
|
530.017
|
3.839
|
3.162
|
10.206
|
15.856
|
563.080
|
84.462
|
647.543
|
Ghi chú:
- Mức lương cơ sở được tính 1.390.000
đ/người/tháng theo Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định
mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
- Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số
204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với
CBBCC, VC.
- Căn cứ Thông tư số
136/2017/TTLT-BTNMT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý,
sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về Tài nguyên
và Môi trường
- Căn cứ thông tư 26/2013TT-BTNMT
ngày 28 tháng 15 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT
- Đơn giá thay đổi khi mức lương cơ sở
thay đổi và các chi phí cấu thành đơn giá thay đổi./.