TT
|
Tính trạng
|
Trạng thái biểu
hiện
|
Giống điển hình
|
Điểm
|
1.
(VG)
|
Cây: Kiểu hình sinh
trưởng
Plant: growth type
|
Hữu hạn
Vô hạn
|
|
1
2
|
2.
(VG)
|
Cây: Sức sinh
trưởng
Plant: Vigor
|
Yếu
Trung bình
Khoẻ
|
|
3
5
7
|
3.
(MS)
|
Cây: Tổng chiều
dài 15 lóng đầu tiên
Plant: Total length
of first 15 internodes
|
Ngắn
Trung bình
Dài
|
|
3
5
7
|
4.
(MS)
|
Cây: Chiều dài lóng
của cành
Plant: Length of
internodes of side shoots
|
Ngắn
Trung bình
Dài
|
|
3
5
7
|
5.
(VG)
|
Lá: Kích cỡ phiến
lá
Leaf: Ssize of
blade
|
Nhỏ
Trung bình
To
|
|
3
5
7
|
6.
(VG)
|
Lá: Mức độ xanh
Leaf: Intensity of
green color
|
Nhạt
Trung bình
Đậm
|
|
3
5
7
|
7.
(VG)
|
Lá: Sự phồng
Leaf: Blistering
|
Không có hoặc rất
ít
Rất ít
Trung bình
Nhiều
Rất nhiều
|
|
1
3
5
7
9
|
8.
(VG)
|
Lá: Mức độ gợn sóng
ở mép lá
Leaf: Undulation of
margin
|
Không có hoặc rất
ít
Rất ít
Trung bình
Nhiều
Rất nhiều
|
|
1
3
5
7
9
|
9.
(MS)
|
Lá: Cchiều dài của
thuỳ đầu lá
Leaf: Length of
terminal lobe
|
Ngắn
Trung bình
Dài
|
|
3
5
7
|
10.
(MS)
|
Lá: Chiều rộng của
thuỳ đầu lá
Leaf: Width of
terminal lobe
|
Hẹp
Trung bình
Rộng
|
|
3
5
7
|
11.
(+)
(MS)
|
Lá: Tỷ lệ dài/rộng
của thuỳ đầu lá
Leaf: Ratio
length/width of terminal lobe
|
Nhỏ hơn 1
Bằng 1
Lớn hơn 1
|
|
1
2
3
|
12.
(*)
(VG)
|
Cây: Biểu hiện giới
tính
Plant: Sex
expression
|
Hoa đực chiếm ưu
thế
Hoa đực xấp xỉ hoa
cái
Hoa cái chiếm ưu
thế
Hầu hết là hoa cái
|
|
1
2
3
4
|
13.
(MS)
|
Cây: Số lượng hoa
cái trên mỗi đốt
Plant: Number of
female flowers per node
|
Từ 1 đến 3
Nhiều hơn 3
|
|
1
2
|
14.
(*)
(VG)
|
Quả non: Loại gai
Young fruit: Type
of vestiture
|
Chỉ có gai mềm
Chỉ có gai
Có cả gai mềm và
gai
|
|
1
2
3
|
15.
(VG)
|
Quả non: Mật độ gai
Young fruit:
Density of vestiture
|
Thưa
Trung bình
Dày
|
|
3
5
7
|
16.
(*)
(VG)
|
Quả non: Màu sắc
gai
Young fruit: Color
of vestiture
|
Trắng
Đen
|
|
1
2
|
17.
(VG)
|
Quả non: Kích cỡ
của u vấu
Young fruit: Size
of warts
|
Không có-rất nhỏ
Nhỏ
Trung bình
To
Rất to
|
|
1
3
5
7
9
|
18.
(*)
(VS)
|
Đặc tính tạo quả
không hạt
Parthenocarpy
|
Không
Có
|
|
1
9
|
19.
(*)
(MS)
|
Quả: Chiều dài
Fruit: Length
|
Rất ngắn
Ngắn
Trung bình
Dài
Rất dài
|
|
1
3
5
7
9
|
20.
(MS)
|
Quả: Đường kính
Fruit: Diameter
|
Nhỏ
Trung bình
To
|
|
3
5
7
|
21.
(MS)
|
Quả: Tỷ lệ chiều
dài / đường kính
Fruit: Ratio
length/diameter
|
Nhỏ
Trung bình
To
|
|
3
5
7
|
22.
(MS)
|
Quả: Sự tương quan
giữa đường kính ruột quả với đường kính quả
Fruit: Core
diameter in relation to diameter of fruit
|
Nhỏ
Trung bình
Lớn
|
|
3
5
7
|
23.
(*)
(+)
(VG)
|
Quả: Dạng đầu quả
có cuống chiếm ưu thế ở giai đoạn thu hoạch thương phẩm
Fruit: Predominant
shape of stem end at market stage
|
Thắt
Nhọn
Tù
|
|
1
2
3
|
24.
(MS)
|
Quả: Chiều dài đoạn
thắt
Fruit: Length of
neck
|
Ngắn
Trung bình
Dài
|
|
3
5
7
|
25.
(VG)
|
Quả: Dạng đuôi quả
ở giai đoạn thu hoạch thương phẩm
Fruit: Shape of
carlyx end at market stage
|
Nhọn
Tù
|
|
1
2
|
26.
(*)
(VG)
|
Quả: Màu sắc nền
của vỏ ở giai đoạn thu hoạch thương phẩm
Fruit: Ground color
of skin at market stage
|
Trắng
Vàng
Xanh
|
|
1
2
3
|
27.
(VG)
|
Quả: Mức độ màu nền
của vỏ
Fruit: Intensity of
ground color of skin
|
Nhạt
Trung bình
Đậm
|
|
3
5
7
|
28.
(*)
(VG)
|
Quả: Gân
Fruit: Ribs
|
Không có
Có
|
|
1
9
|
29.
(VG)
|
Quả: Mức độ nhô lên
của gân
Fruit: Prominence
of ribs
|
Ít
Trung bình
Nhiều
|
|
3
5
7
|
30.
(VG)
|
Quả: Màu của gân so
với màu nền
Fruit: Coloration
of ribs compared to ground color
|
Nhạt hơn
Như nhau
Đậm hơn
|
|
3
5
7
|
31.
(VG)
|
Quả: Gai
Fruit: Vestiture
|
Không có-rất thưa
Thưa
Trung bình
Dày
Rất dày
|
|
1
3
5
7
9
|
32.
(VG)
|
Quả: U vấu
Fruit: Warts
|
Không có
Có
|
|
1
9
|
33.
(VG)
|
Quả: Vết sọc (không
kể gân)
Fruit: Stripes
(ribs excluded)
|
Không có
Có
|
|
1
9
|
34.
(VG)
|
Quả: Chiều dài vết
sọc
Fruit: Length of
stripes
|
Ngắn
Trung bình
Dài
|
|
3
5
7
|
35.
(VG)
|
Quả: Vết đốm
Fruit: Mottling
|
Không có
Có
|
|
1
9
|
36.
(VG)
|
Quả: Kiểu vết đốm
chiếm ưu thế
Fruit: Predominant
type of mottling
|
Nhỏ và tròn
Lớn và có dạng bất
kỳ
|
|
1
2
|
37.
(VG)
|
Quả: Mức độ đốm
Fruit: Intensity of
mottling
|
Ít
Trung bình
Nhiều
|
|
3
5
7
|
38.
(MS)
|
Quả: Chiều dài của
cuống
Fruit: Length of
peduncle
|
Ngắn
Trung bình
Dài
|
|
3
5
7
|
39.
(VG)
|
Quả: Độ dày của
cuống
Fruit: Thickness of
peduncle
|
Mỏng
Trung bình
Dày
|
|
3
5
7
|
40.
(VG)
|
Quả: Màu nền của vỏ
ở giai đoạn
quả chín sinh lý
Fruit: Ground color
of skin at physiological ripening
|
Trắng
vàng
Xanh lá cây
Da cam
Nâu
|
|
1
2
3
4
5
|
41.
(MG)
|
Thời gian hoa cái
nở (80% số cây trong ô có ít nhất 1 hoa cái)
Time of development
of female flowers (80% of plants with at least one female flower)
|
Sớm
Trung bình
Muộn
|
|
3
5
7
|
42.
(*)
(MG)
|
Lá mầm: Vị đắng
Cotyledon:
Bitterness
|
Không
Có
|
|
1
9
|
43.
(MG)
|
Quả: Vị đắng ở đầu
quả có cuống
Fruit: Bitterness
at stem end
|
Không
Có
|
|
1
9
|
Phụ lục 1. Một số
biện pháp kỹ thuật gieo trồng, chăm sóc ruộng khảo nghiệm DUS giống dưa chuột
- Hạt được ngâm trong
nước sạch, ấm (t0= 35-400C) trong thời gian 3-4 giờ, sau
đó ủ trong điều kiện nhiệt độ 27-300C đến nứt nanh thì đem gieo.
- Gieo hạt trong khay
nhựa hoặc túi bầu. Vật liệu làm bầu gồm 40% đất, 30% trấu hoặc mùn và 30% phân
chuồng hoai mục, trộn đều vật liệu và đổ đầy các hốc trong khay hoặc túi bầu,
ấn nhẹ, xếp lên giá cách mặt đất ít nhất 50cm, đặt trong nhà lưới có mái che
bằng ni lon hoặc nhựa trong. Giữ ẩm cho cây đến trước khi trồng 2-3 ngày thì
ngừng tưới.
- Tuổi cây con khi
trồng 7-10 ngày sau khi nẩy mầm (có 1-2 lá thật), không trồng các cây con yếu
hoặc bị bệnh.
- Đất trồng: chọn đất
thịt nhẹ hoặc cát pha, có độ phì từ trung bình đến khá, pH từ 5,5-6,5, bằng
phẳng, chủ động tưới tiêu, được cày bừa kỹ và sạch cỏ dại.
- Phân bón: Lượng
phân bón cho 1 ha như sau:
Loại phân
Đơn vị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bón lót
(% tổng số)
Bón thúc (% tổng
số)
Lần 1
Lần 2
Lần 3
Phân hữu cơ
kg
20.000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
N
kg
120
30
15
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P2 O5
kg
90
100
-
-
-
K2 O
kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
10
20
20
Cách bón:
+ Bón lót vào rạch
hoặc hốc ở giữa luống, đảo đều với đất và lấp đầy rạch (hốc) trước khi trồng
1-2 ngày.
+ Bón thúc bằng cách
hoà nước tưới vào gần gốc hoặc rắc phân vào gần gốc kết hợp tưới thấm vào buổi
chiều mát. Bón thúc 3 đợt vào các thời kỳ sinh trưởng sau:
§ Đợt 1: Sau trồng 10 -
15 ngày.
§ Đợt 2: Sau trồng 18 -
20 ngày.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tưới nước: Thường
xuyên tưới giữ ẩm đất. Khi gặp mưa to phải tìm cách tiêu úng kịp thời.
- Cắm giàn: Sau trồng 20-25 ngày tiến hành
cắm giàn bằng tre hoặc các vật liệu tương tự. Giàn hình chữ A, chắc chắn, cao
> 2,8-3,2m. Mối buộc cây đầu tiên lên giàn cách mặt luống 35- 40cm.
- Phòng trừ sâu bệnh: Chú ý phòng trừ các
loại sâu xám, sâu đục quả, sâu vẽ bùa, rệp xanh, nhện đỏ, bọ trĩ… và các bệnh
héo xanh, sương mai, phấn trắng…
Phụ lục 2. Giải thích
và minh họa một số tính trạng
Tính trạng 11
Lá: Tỷ lệ dài/rộng của thùy dầu lá
Tính trạng 23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục 3. Bản đăng ký khảo nghiệm DUS giống dưa chuột
1. Loài: Dưa chuột (Cucumis sativus
L.)
2. Tên giống
3. Tên và địa chỉ người
đăng ký
- Họ và tên:
- Địa chỉ
- Điện
thoại: Fax:
E.mail:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.
2.
5. Thông tin
về nguồn gốc, phương pháp duy trì và nhân giống
5.1. Vật liệu
- Tên giống
bố mẹ
- Nguồn gốc
vật liệu
5.2. Phương
pháp
- Công thức
lai
- Xử lý đột
biến
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Giống đã
được bảo hộ hoặc công nhận ở nước ngoài
1. Nước
ngày
tháng năm
2. Nước
ngày
tháng năm
7. Những tính trạng
đặc trưng của giống
Tính trạng
Mức độ biểu hiện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1
(12)
Cây: Biểu hiện giới
tính
Plant: Sex
expression
Hoa đực chiếm ưu
thế
Hoa đực xấp xỉ bằng
hoa cái
Hoa cái chiếm ưu
thế
Hầu như toàn bộ là
hoa cái
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
7.2
(14)
Quả non: Loại gai
Young fruit: Type
of vestiture
Chỉ có gai mềm
Chỉ có gai
Có cả gai mềm và
gai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
7.3
(16)
Quả non: Màu sắc
gai
Young fruit: Color
of vestiture
Trắng
Đen
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4
(18)
Đặc tính tạo quả
không hạt
Parthenocarpy
Không
Có
1
9
7.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả: Chiều dài
Fruit: Length
Rất ngắn
Ngắn
Trung bình
Dài
Rất dài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
5
7
9
7.6
(26)
Quả: Màu sắc nền vỏ
ở giai đoạn thu hoạch thương phẩm
Fuit: Ground color
of skin at market stage
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vàng
Xanh
1
2
3
7.7
(42)
Lá mầm: Vị đắng
Cotyledon:
Bitterness
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
1
9
8. Các giống đối
chứng và sự khác biệt của những giống này
Tên giống đối chứng
Các tính trạng khác
biệt của giống đối chứng*
Trạng thái biểu
hiện của giống đối chứng
Trạng thái biểu
hiện của giống khảo nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
* Trong trường hợp trạng thái biểu hiện của
cả hai giống khảo nghiệm và đối chứng như nhau, hãy trình bày tóm tắt mức độ
của sự khác biệt.
9. Những thông tin bổ
sung để giúp cho sự phân biệt giống
9.1. Chống chịu sâu,
bệnh
Tiêu chí
Không
Có
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kháng bệnh đốm
mắt cua (Cladosporium cucumerinum)
……
- Kháng bệnh khảm
lá (Cucumis Mosaic Virus - CMV)
……
- Kháng bệnh phấn
trắng (Sphaerotheca fuliginea)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
……
- Kháng bệnh phấn
trắng (Erysiphe cichoriacearum)
……
- Kháng bệnh sương
mai (Pseudoperonospora cubensis)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.2. Những điều kiện
đặc biệt để khảo nghiệm giống
Loại gieo trồng
Sử dụng
- Trong nhà kính
- Dưa bao tử
- Ngoài trời
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cả trong nhà kính
lẫn ngoài trời
- Dưa quả dài
- Những điều kiện
khác
9.3. Những thông tin khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày ...........
tháng ........ năm ............
(Ký tên, đóng dấu)