Natri clorua (NaCl)
|
8g
|
Kali clorua (KCl)
|
0,2 g
|
Natri hydrophosphat (Na2HPO4)
|
1,15 g
|
Kali dihydrophosphat (KH2PO4)
|
0,2 g
|
Nước cất
|
1000 ml
|
A.2 Cách chuẩn bị
Hòa tan natri clorua, kali clorua,
natri hydrophosphat và kali dihydrophosphat trong 1000 ml nước cất. Chỉnh pH trong
khoảng 7,2 ± 0,2. Hấp 121 °C trong thời gian 15 phút, chia nhỏ và bảo quản ở 4 °C
trong khoảng 3 tháng.
GHI CHÚ: Có thể sử dụng PBS thương mại
và chuẩn bị theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
Phụ
lục B
(Tham
khảo)
Quy trình chiết tách ADN/ARN
Sử dụng kít chiết tách ADN/ARN. Hiện
nay có rất nhiều các loại kít chiết tách khác nhau được cung cấp trên thị trường.
Do đó, tùy thuộc vào điều kiện thực tế của phòng thí nghiệm để lựa chọn bộ kít
phù hợp. Nếu sử dụng kít chiết tách InviMAG Virus DNA/RNA Mini Kit/KF96, Cat.
No: 7441050100 bằng máy Thermo Scientific KingFisher KF 96 thì các bước được thực
hiện như sau:
B.1 Chuẩn bị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Dung dịch hạt từ (Bead Mix): Cho
dung dịch MAP vào dung dịch Binding theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
- Dung dịch rửa 1 (Washing Wash 1),
dung dịch rửa 2 (Washing Wash 2): Cho thêm ethanol 100 % vào dung dịch theo hướng
dẫn của nhà sản xuất.
- Dung dịch Elution Buffer: dung dịch
thu hồi ADN/ARN sau khi tách chiết được sử dụng trực tiếp từ ống gốc của bộ
kít.
B.2 Tiến hành chiết
tách mẫu tự động bằng máy Thermo Scientific KingFisher KF
- Hút 200 μl dung dịch đệm
Lysis Buffer cho vào ống eppendorf 1,5 ml vô trùng có ghi sẵn ký hiệu mẫu.
- Giải đông, vortex huyễn dịch 10 % mẫu
đã chuẩn bị ở mục 7.1.2. Sau đó tiến hành ly tâm 2500 g trong 15 phút. Hút 200
μl dịch trong bên trên vào ống Lysis buffer và trộn đều.
- Ly tâm lắng (5.2.4) để kéo các phần
bám trên nắp ống eppendorf xuống.
- Đặt ống eppendorf lên máy lắc ủ nhiệt
(5.2.3), lắc với vận tốc 750 g trong 15 phút ở nhiệt độ 65 °C.
- Lấy các ống eppendorf ra khỏi máy lắc
ủ nhiệt (5.2.3) và sắp xếp thứ tự trên khay.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hút dung dịch mẫu sau khi lắc nhiệt
vào đĩa 96 giếng sâu thứ 1 theo sơ đồ mẫu. Đĩa 96 giếng sâu thứ 2: mỗi giếng
800 μl dung dịch Washing Wash 1, Đĩa 96 giếng sâu thứ 3 và 4: mỗi giếng 800 μl dung
dịch Washing Wash 2, đĩa 96 giếng thu hồi ADN/ARN cho vào 100 μl dung dịch
Elution Buffer.
- Sau đó cho thêm vào đĩa 96 giếng sâu
thứ 1 (giếng chứa hỗn hợp mẫu và dung dịch đệm Lysis Buffer) 420 μl dung dịch hạt
từ.
- Chọn chương trình máy chiết tách
theo hướng dẫn của nhà sản xuất để gắn các đĩa mẫu và dung dịch chiết tách vào
bên trong máy chiết tách.
- Vận hành máy theo hướng dẫn của nhà
sản xuất.
- Sau khi chiết tách ADN/ARN đã hoàn tất.
Lấy đĩa thu ADN/ARN ra khỏi máy và đặt vào tủ an toàn sinh học cấp 2.
- Hút toàn bộ dung dịch trong giếng
đĩa thu ADN/ARN cho vào ống thu hồi 500 μl vô trùng đã ghi sẵn ký hiệu mẫu chiết tách
tương ứng.
- Mẫu ADN/ARN được bảo quản ở 4°C để sẵn
sàng thực hiện phản ứng realtime PCR/PCR. Trong trường hợp mẫu ADN/ARN chưa thực
hiện phản ứng realtime PCR/ PCR thì mẫu cần được lưu trữ ở nhiệt độ âm 20 °C hoặc
âm 80°C.
Phụ
lục C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phát hiện vi rút KHV bằng phương pháp PCR
C.1 Trình tự mồi
Sử dụng cặp mồi đặc hiệu phát hiện gen
của vi rút KHV theo Bercovier TK (OIE, 2017)
Bảng C.1 -
Trình tự mồi
Mồi
Trình tự
(5' - 3')
Kích thước
sản phẩm
bp
Mồi xuôi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
409
Mồi ngược
CAC-CCA-GTA-GAT-TAT-GC
C.2 Thành phần
phản ứng và chu trình nhiệt
- Pha hỗn hợp nhân gen (master mix)
theo hướng dẫn của nhà sản xuất bộ kít nhân gen PCR. Ví dụ sử dụng bộ kít
Master mix HotstarTaq®Master Mix, Catalogue Number: 203445 của hãng
Qiagen (thành phần bao gồm: HotStarTaq ADN Polymerase, PCR Buffer (với 3 mM MgCl2) và 400 μM dNTP).
- Tổng thể tích của phản ứng PCR là 25
μl (20 μl hỗn hợp Master mix và 5 μl mẫu ADN):
+ Cho 20 μl hỗn hợp
Master mix vào ống PCR 0,2 ml.
+ Cho 5 μl ADN vừa tách chiết vào ống
PCR 0,2 ml đã chứa sẵn 20 μl hỗn hợp Master mix.
LƯU Ý: Để kiểm soát phản ứng PCR, mẫu
đối chứng âm và mẫu đối chứng dương được thực hiện song song cùng với mẫu kiểm
tra.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Mẫu đối chứng dương: Cho 5 μl ADN dương chuẩn của
vi rút KHV (mẫu ADN hỗn hợp được chuẩn bị từ mẫu dương chuẩn của vi rút KHV)
vào ống PCR đã chứa sẵn 20 μl hỗn hợp Master mix.
+ Đặt ống PCR (hỗn hợp
Master mix và mẫu ADN) vào máy PCR và tiến hành cài đặt chu trình nhiệt thực hiện
phản ứng PCR.
Bảng C.2 -
Thành phần phản ứng PCR
Thành phần
Nồng độ
μM
Thể tích cho
01 phản ứng
μl
Nước không có DNAse/RNAse
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,5
Mồi xuôi
10
0,5
Mồi ngược
10
0,5
Dung dịch HotStarTaq Master Mix
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu đã chiết tách (ADN)
5
Tổng thể tích
25
Bảng C.3 -
Chu trình nhiệt
Nhiệt độ
°C
Thời gian
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95 (*)
15 phút (*)
01
94
30 giây
55
30 giây
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30 giây
72
7 phút
01
Giữ ở 4 °C
CHÚ THÍCH: Nhiệt độ và thời gian (*)
chỉ phù hợp với kít HotstarTag®Master Mix, Cat. No.: 203445
(Qiagen).
C.3 Điện di sản
phẩm PCR
- Chuẩn bị thạch Agarose (3.2.4) 1,5 %
pha trong dung dịch TBE (3.2.4) 0,5X bổ sung chất nhuộm gel (3.2.5) (ví dụ như:
gel red) với tỷ lệ theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Thạch khô, rút lược ra và cho thạch vào
bể điện di có
chứa
dung dịch TBE
1X.
- Cho mẫu vào các giếng (10 μl sản phẩm
PCR + 2 μl dung dịch dung dịch nạp mẫu (3.2.6)).
- Sử dụng thang chuẩn ADN (100 bp)
(3.2.7).
LƯU Ý: Khi chạy điện di sản phẩm PCR
phải có mẫu đối chứng dương và đối chứng âm.
- Đậy nắp bể điện di lại và kết nối với
dòng điện, phải đảm bảo dòng điện được kết nối đúng cực. Điện di trong vòng 45
phút với hiệu điện thế 80 V - 100 V.
- Sau khi điện di xong, tắt
nguồn điện, lấy thạch ra rửa nước trong 5 phút và đọc kết quả bằng ánh sáng UV
thích hợp, chụp ảnh.
Phụ
lục D
(Tham
khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.1 Trình tự cặp
mồi, đoạn dò
Bảng D.1 -
Trình tự cặp mồi, đoạn dò
Mồi và đoạn
dò
Trình tự
(5' - 3')
Kích thước
sản phẩm khuếch đại
bp
Mồi xuôi: KHV 86f
GAC-GCC-GGA-GAC-CTT-GTG
78
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CGG-GTT-CTT-ATT-TTT-GTC-CTT-GTT
Đoạn dò: KHV-109p
6FAM CTT-CCT-CTG-CTC-GGC-GAG-CAC-G
TAMRA
D.2 Thành phần phản
ứng và chu trình nhiệt
- Sử dụng cặp mồi, đoạn dò đã chuẩn bị
và bộ kít thương mại theo chỉ dẫn của nhà sản xuất. Ví dụ sử dụng bộ kít Master
mix Platinum® Quantitative PCR SuperMix - UDG, Cat. No.: 11730-017 của
hãng Invitrogen (thành phần bao gồm: Taq ADN polymerase, Tris-HCl, KCl, 6 mM MgCl2,400 μM dGTP,
400 μM dATP, 400 μM dCTP, 800 μM dUTP, uracil ADN glycosylase (UDG)).
- Pha hỗn hợp nhân gen (Master mix)
theo hướng dẫn của bộ kít.
- Sau khi chuẩn bị xong hỗn hợp Master
mix tiến hành:
+ Cho 20 μl hỗn hợp Master mix vào ống
PCR 0,2 ml;
+ Cho 5 μl ADN vừa tách chiết vào ống
PCR 0,2 ml đã chứa sẵn 20 μl hỗn hợp Master mix;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Mẫu đối chứng âm: Cho 5 μl nước tinh
khiết không có DNAse/RNAse vào ống PCR đã chứa sẵn 20 μl hỗn hợp Master mix.
+ Mẫu đối chứng dương: Cho 5 μl ADN
dương chuẩn của vi rút KHV (mẫu ADN hỗn hợp được chuẩn bị từ mẫu dương chuẩn của
vi rút KHV) vào ống PCR đã chứa sẵn 20 μl hỗn hợp Master mix.
+ Đặt ống PCR (20 μl hỗn hợp Master
mix và 5 μl) vào máy
realtime PCR và tiến hành cài đặt chu trình nhiệt thực hiện phản ứng realtime
PCR.
Bảng D.2 -
Thành phần phản ứng realtime PCR
Thành phần
nguyên liệu
Nồng độ
μM
Thể tích
cho 01 phản ứng
μl
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,0
Mồi xuôi: KHV-86f
20
0,5
Mồi ngược: KHV-163R
20
0,5
Đoạn dò: KHV-109p
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
Dung dịch SuperMix
12,5
Mẫu đã chiết tách (ADN)
5
Tổng thể tích
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ
°C
Thời gian
Số chu kỳ
50 (*)
2 phút (*)
1
95 (*)
2 phút (*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
15 giây
45
58
40 giây
(Ghi nhận
tín hiệu quang)
72
10 giây
CHÚ THÍCH: Nhiệt độ và thời gian (*)
chỉ phù hợp với kít PlatinumQuantitative PCR SuperMix-UDG, Cat. No.: 11730-017.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài
liệu tham khảo
[1] TCVN 8710-6: 2012: Bệnh Thủy sản -
Quy trình chẩn đoán - Phần 6: Bệnh do Koi Herpesvirus ở cá chép.
[2] RAHO6_V615-32: 2017. Quy
trình phát hiện Koi Herpesvirus (KHV) bằng kỹ thuật Realtime PCR.
[3] OIE (Office International des
Epizooties), 2017. Koi Herpesvirus Disease. Chapter 2.3.7. Manual of
Diagnostic Tests for Aquatic Animals.
[4] Oren Gilad, Susan Yun, Francisco
J. Zagmutt-Vergara, Christian M. Leutenegger, Herve Bercovier, Ronald P. Hedrick,
2004. Concentrations of a Koi herpesvirus (KHV) in tissues of experimentally
infected Cyprinus carpio koi as assessed by real-time TaqMan PCR. Diseases
of aquatic organisms. 60: 179-187.
1) và 2)
Thông tin này đưa
ra tạo điều kiện thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định
sử dụng sản phẩm của
nhà cung cấp này.
Có thể sử dụng các sản phẩm tương tự nếu cho các kết quả tương đương.
3) Thông tin này đưa ra tạo điều kiện
thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định sử dụng sản phẩm của
nhà cung cấp này. Có thể sử dụng các sản phẩm tương tự nếu cho các kết quả
tương đương.