|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4426/2006/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Phan Nhật Bình
|
Ngày ban hành:
|
22/12/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số: 4426/2006/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày 22
tháng 12 năm 2006
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ DANH MỤC, MỨC THU; CHẾ ĐỘ THU, NỘP QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG
PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001; Nghị định
số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp
lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ V/v
sửa đổi bổ sung Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 63/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 của HĐND tỉnh Hải Dương
Khoá XIV kỳ họp thứ 8 về quy định mức thu; chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2621/TTr-STC ngày 18/
12/2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này quy định về danh mục, mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương (Có chi tiết kèm
theo).
Điều 2. Giao
cho Giám đốc Sở Tài chính phối hợp với các ngành, đơn vị liên quan hướng dẫn,
kiểm tra, giám sát thực hiện Quy định tại Điều 1 theo đúng các quy định hiện
hành.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2007. Các quy định trước đây
trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở,
ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch UBND các cấp; Các tổ chức, cá nhân liên quan căn
cứ quyết định thi hành./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH
CHỦ TỊCH
Phan Nhật Bình
|
QUY ĐỊNH
VỀ
DANH MỤC, MỨC THU, CHẾ DỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 4426/2006/QĐ - UBND ngày 22 tháng 12 năm 2006 của
UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Tỷ lệ điều tiết
|
Cơ quan thu
|
Để lại đơn vị thu
|
Nộp ngân sách nhà
nước
|
Tỉnh
|
Huyện, thành phố
|
Xã, phường thị trấn
|
I
|
PHÍ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phí thẩm định kết quả đấu thầu
|
%/ giá trị gói thầu
|
0,01%
|
25%
|
75%
|
|
|
Cơ quan thẩm định theo quy định của Luật
Đấu thầu và các văn bản hướng dẫn thi hành
|
2
|
Phí thẩm định báo cáo tác động của môi
trường
|
đ/báo cáo
|
3.500.000
|
90%
|
10%
|
|
|
Cơ quan Tài nguyên- Môi trường trực tiếp
thẩm định
|
|
* Thẩm định bổ sung, mức thu bằng 50%
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Phí an ninh, trật
tự
|
đ/hộ/tháng
|
|
|
|
|
100%
|
UBND cấp xã
|
|
- Hộ gia đình không SXKD
|
-
|
1.000
|
|
|
|
|
|
- Hộ gia đình có SXKD
|
-
|
10.000
|
|
|
|
|
|
- Đơn vị HCSN
|
-
|
15.000
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức SXKD
|
-
|
20.000
|
|
|
|
|
4
|
Phí phòng chống
thiên tai
|
|
|
|
|
|
100%
|
UBND cấp xã
|
|
- Hộ gia đình
|
đ/hộ/năm
|
5.000
|
|
|
|
|
|
- Cơ sở sản xuất kinh doanh không tác động
xấu đến môi trường
|
đ/năm
|
30.000
|
|
|
|
|
|
- Cơ sở sản xuất kinh doanh có tác động xấu
đến môi trường (vượt mức quy định tại Tiêu chuẩn môi trường Việt Nam ban hành
năm 1995 và năm 2001)
|
-
|
300.000
|
|
|
|
|
5
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai
thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào
nguồn nước, công trình thuỷ lợi
|
|
|
100%
|
|
|
|
a)
|
Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác
sử dụng nước dưới đất
|
|
|
|
|
|
|
Sở Tài nguyên- Môi trường
|
|
- Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước
dưới 200m3/ngàyđêm
|
đ/hồ sơ
|
150.000
|
|
|
|
|
|
- Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước
từ 200m3 đến dưới 500m3/ngàyđêm
|
-
|
300.000
|
|
|
|
|
|
-Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước
từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngàyđêm
|
-
|
900.000
|
|
|
|
|
|
- -Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước
từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngàyđêm
|
-
|
1.500.000
|
|
|
|
|
b)
|
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án cho sản xuất nông nghiệp có lưu
lượng dưới 0,1m3/giây; cho phát điện với công suất dưới 50KW; cho các mục
đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngàyđêm
|
đ/hồ sơ
|
200.000
|
|
|
|
|
Sở Tài nguyên- Môi trường
|
|
- Đề án cho sản xuất nông nghiệp có lưu
lượng từ 0,1m3 đến dưới 0,5m3/giây; cho phát điện với công suất từ 50KW đến
dưới 200KW; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới
3.000m3/ngàyđêm
|
-
|
600.000
|
|
|
|
|
|
- Đề án cho sản xuất nông nghiệp có lưu
lượng từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây; cho phát điện với công suất từ 200KW đến
dưới 1.000KW; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới
20.000m3/ngàyđêm
|
-
|
1.500.000
|
|
|
|
|
|
- Đề án cho sản xuất nông nghiệp có lưu
lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; cho phát điện với công suất từ 1.000KW đến
dưới 2.000KW; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới
50.000m3/ngàyđêm
|
-
|
2.500.000
|
|
|
|
|
c)
|
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào
nguồn nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới
100m3/ngàyđêm
|
đ/hồ sơ
|
200.000
|
|
|
|
|
|
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3
đến dưới 500m3/ngàyđêm
|
-
|
700.000
|
|
|
|
|
|
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3
đến dưới 2.000m3/ngàyđêm
|
đ/hồ sơ
|
1.500.000
|
|
|
|
|
Sở Tài nguyên- Môi trường
|
|
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ
2.000m3 đến dưới 5.000m3/ngàyđêm
|
-
|
2.500.000
|
|
|
|
|
d)
|
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào
công trình thuỷ lợi
|
-
|
|
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp- PTNT
|
|
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới
100m3/ngàyđêm
|
-
|
200.000
|
|
|
|
|
|
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3
đến dưới 500m3/ngàyđêm
|
-
|
700.000
|
|
|
|
|
|
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3
đến dưới 2.000m3/ngàyđêm
|
-
|
1.500.000
|
|
|
|
|
|
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ
2.000m3 đến dưới 5.000m3/ngàyđêm
|
-
|
2.500.000
|
|
|
|
|
d)
|
Thẩm định gia hạn, bổ sung, mức thu bằng
50%
|
-
|
|
|
|
|
|
6
|
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh
giá trữ lượng nước dưới đất
|
|
|
100%
|
|
|
|
Sở Tài nguyên- Môi trường
|
|
- Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có
lưu lượng nước dưới 200m3/ngàyđêm
|
đ/hồ sơ
|
150.000
|
|
|
|
|
|
- Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước
từ 200m3 đến dưới 500m3/ngàyđêm
|
-
|
500.000
|
|
|
|
|
|
- Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước
từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngàyđêm
|
đ/hồ sơ
|
1.000.000
|
|
|
|
|
Sở Tài nguyên- Môi trường
|
|
- Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước
từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngàyđêm
|
-
|
1.800.000
|
|
|
|
|
|
* Thẩm định gia hạn, bổ sung, mức thu bằng
50%
|
-
|
|
|
|
|
|
7
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề
khoan nước dưới đất
|
đ/hồ sơ
|
500.000
|
100%
|
|
|
|
|
* Thẩm định gia hạn, bổ sung, mức thu bằng
50%
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Phí bình tuyển công nhận cây mẹ, cây đầu
dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng cây giống
|
đ/lần
|
|
100%
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
|
- Bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu
dòng
|
-
|
1.500.000
|
|
|
|
|
|
- Bình tuyển công nhận vườn giống cây lâm
nghiệp, rừng cây giống
|
-
|
2.000.000
|
|
|
|
|
9
|
Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp
|
đ/lần
|
1.000.000
|
100%
|
|
|
|
Sở Côngnghiệp
|
|
* Thẩm định gia hạn, bổ sung mức thu bằng
50%
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Phí thư viện (bao gồm cả chi phí làm thẻ)
|
|
|
100%
|
|
|
|
|
a)
|
Thư viện tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
Thư viện tỉnh
|
|
- Trẻ em dưới 15 tuổi
|
đ/thẻ/năm
|
10.000
|
|
|
|
|
|
- Người lớn
|
-
|
20.000
|
|
|
|
|
b)
|
Thư viện huyện
|
|
|
|
|
|
|
Thư viện huyện
|
|
- Trẻ em dưới 15 tuổi
|
đ/thẻ/năm
|
5.000
|
|
|
|
|
|
- Người lớn
|
-
|
10.000
|
|
|
|
|
11
|
Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích
lịch sử, công trình văn hoá (mức đối với người lớn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Phí tham quan di tích
Kiếp Bạc
|
đ/người/lượt
|
5.000
|
70%
|
20%
|
10%
|
|
BQL di tích Côn Sơn- Kiếp Bạc
|
|
-Phí tham quan di
tích Côn Sơn
|
-
|
7.000
|
70%
|
20%
|
10%
|
|
|
-Phí tham quan di tích
Đền Cao (An phụ- Kinh Môn)
|
-
|
3.000
|
100%
|
|
|
|
BQL di tích Kinh Môn
|
|
- Phí tham quan di
tích lịch sử và thắng cảnh Động Kính Chủ (Phạm Mệnh, huyện Kinh Môn)
|
-
|
2.000
|
|
|
|
100%
|
UBND cấp xã
|
|
- Phí tham quan di tích lịch sử Đền Sinh,
Đền Hoá (xã Lê Lợi, Chí Linh)
|
-
|
2.000
|
|
|
|
100%
|
|
- Phí tham quan di tích Chùa Giám huyện Cẩm
Giàng
|
-
|
1.000
|
|
|
|
100%
|
|
- Phí tham quan di tích Đình Đông, xã Thanh
Tùng, huyện Thanh Miện
|
-
|
1.000
|
|
|
|
100%
|
|
- Phí tham quan Đảo
Cò- Chi Lăng Nam, huyện Thanh Miện
|
-
|
1.000
|
|
|
|
100%
|
|
* Đối với trẻ em, mức
thu bằng 50%
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính
|
|
|
90%
|
10%
|
|
|
Cơ quan Tài nguyên- Môi trường trực tiếp
thực hiện việc đo đạc
|
a)
|
Đo bằng dụng cụ thô sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích đất dưới 200m2
|
đ/thửa
|
50.000
|
|
|
|
|
|
- Diện tích đất từ 200m2 đến dưới 500m2
|
-
|
100.000
|
|
|
|
|
|
- Diện tích đất từ 500m2 đến 10.000m2
|
đ/thửa
|
200.000
|
|
|
|
|
Cơ quan Tài nguyên- Môi trường trực tiếp
thực hiện việc đo đạc
|
b)
|
Đo bằng máy móc thiết bị (có toạ độ)
|
đ/m2
|
100
|
|
|
|
|
13
|
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất (cấp
lần đầu)
|
|
|
80%
|
20%
|
|
|
Sở Tài nguyên- Môi trường (Văn phòng đăng
ký QSD đất) thu phí của tổ chức;
Phòng Tài nguyên- Môi trường cấp huyện thu
phí của hộ gia đình, cá nhân
|
a)
|
Đất ở của hộ gia
đình, cá nhân
|
đ/ 1 hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
- Phường, xã thuộc TP Hải Dương
|
-
|
100.000
|
|
|
|
|
|
- Khu vực còn lại
|
-
|
50.000
|
|
|
|
|
b)
|
Đất cơ quan hành
chính sự nghiệp, lực lượng vũ trang
|
đ/ 1 hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
- Phường, xã thuộc TP Hải Dương
|
-
|
200.000
|
|
|
|
|
|
- Khu vực còn lại
|
-
|
100.000
|
|
|
|
|
c)
|
Đất sản xuất kinh
doanh nông nghiệp
|
đ/ 1 hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
- Phường, xã thuộc TP Hải Dương
|
-
|
30.000
|
|
|
|
|
|
- Khu vực còn lại
|
-
|
20.000
|
|
|
|
|
d)
|
Đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp
|
đ/ 1 hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
- Phường, xã thuộc TP Hải Dương
|
-
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
- Khu vực còn lại
|
-
|
700.000
|
|
|
|
|
e)
|
Trường hợp cấp lại, mức thu bằng 50%
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Phí đấu thầu, đấu giá
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Phí đấu thầu
|
đ/1 gói thầu
|
500.000
|
100%
|
|
|
|
Chủ đầu tư công trình
|
b)
|
Phí đấu giá
|
|
|
100%
|
|
|
|
|
b.1
|
Đấu giá theo quy định tại Nghị định số
05/2005/NĐ-CP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí đấu giá thu của người có tài sản bán
đấu giá (thu trên giá trị tài sản bán được):
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm đấu giá; Hội đồng đấu giá
|
|
+ Từ 1 triệu đồng trở xuống
|
đ/lần
|
50.000
|
|
|
|
|
|
+ Từ trên 1 triệu đồng đến 100 triệu đồng
|
đ/giá bán
|
5% giá bán
|
|
|
|
|
|
+ Từ trên 100 triệu đồng đến 1tỷ đồng
|
-
|
5 triệu đồng+1,5%
giá trị tài sản bán được vượt quá 100 triệu
|
|
|
|
|
|
+ Trên 1 tỷ đồng
|
-
|
18.5 triệu đồng+
0,2% giá trị tài sản bán được vượt quá 1 tỷ
|
|
|
|
|
|
+ Trường hợp đấu giá không thành mức thu
bằng 50%
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mức thu phí đấu giá đối với người tham
gia đấu giá (thu theo giá khởi điểm của tài sản bán đấu giá):
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Từ 20 triệu đồng trở xuống
|
đ/hồ sơ
|
20.000
|
|
|
|
|
|
+ Từ trên 20 triệu đồng đến 50 triệu đồng
|
-
|
50.000
|
|
|
|
|
|
+ Từ trên 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng
|
-
|
100.000
|
|
|
|
|
|
+ Từ trên 100 triệu đồng đến 300 triệu đồng
|
đ/hồ sơ
|
200.000
|
|
|
|
|
Trung tâm đấu giá; Hội đồng đấu giá
|
|
+ Từ trên 300 triệu đồng đến 500 triệu đồng
|
-
|
300.000
|
|
|
|
|
|
+ Trên 500 triệu đồng
|
-
|
400.000
|
|
|
|
|
|
+ Nếu không tổ chức được cuộc đấu giá thì
hoàn lại phí đấu giá cho người nộp
|
|
|
|
|
|
|
b.2
|
Phí đấu giá quyền sử dụng đất theo Quyết
định 216/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đấu giá quyền sử
dụng đất cho nhân dân xây dựng nhà ở (thu theo giá khởi điểm; Giá khởi điểm
được ước tính theo giá quy định tại bảng giá các loại đất do UBND tỉnh quy
định hàng năm):
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Từ 200 triệu đồng trở xuống
|
đ/hồ sơ
|
100.000
|
|
|
|
|
|
+ Từ trên 200 triệu đồng đến 300 triệu đồng
|
-
|
200.000
|
|
|
|
|
|
+ Từ trên 300 triệu đồng đến 500 triệu đồng
|
-
|
300.000
|
|
|
|
|
|
+ Trên 500 triệu đồng
|
-
|
400.000
|
|
|
|
|
|
- Đấu giá cho thuê đất công điền của UBND
xã, phường, thị trấn để sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp
|
đ/hồ sơ
|
50.000
|
|
|
|
|
|
- Đấu giá quyền sử dụng đất khi giao đất có
thu tiền sử dụng đất một lần có thời hạn hoặc cho tổ chức, hộ gia đình, cá
nhân thuê đất để sản xuất, kinh doanh (thu theo diện tích đất):
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm đấu giá; Hội đồng đấu giá
|
|
+ Từ 0,5 ha trở xuống
|
đ/hồ sơ
|
500.000
|
|
|
|
|
|
+ Từ trên 0,5 ha đến 2 ha
|
-
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
+ Từ trên 2 ha đến 5 ha
|
-
|
1.500.000
|
|
|
|
|
|
+ Trên 5 ha
|
-
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
- Đấu giá quyền sử dụng đất thuộc các dự án
có sử dụng đất trong quỹ đất dùng để tạo vốn cho đầu tư xây dựng kết cấu hạ
tầng:
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Từ 0,5 ha trở xuống
|
đ/hồ sơ
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
+ Từ trên 0,5 ha đến 2 ha
|
-
|
3.000.000
|
|
|
|
|
|
+ Từ trên 2 ha đến 5 ha
|
-
|
4.000.000
|
|
|
|
|
|
+ Trên 5 ha
|
-
|
5.000.000
|
|
|
|
|
15
|
Phí trông giữ xe
đạp, xe máy, ô tô (ban ngày)
|
|
|
100%
|
|
|
|
|
a)
|
Mức thu tại các khu danh lam thắng cảnh, di
tích lịch sử, công trình văn hoá
|
|
|
|
|
|
|
Ban quản lý các di tích
|
|
- Xe đạp
|
đ/lượt
|
1.000
|
|
|
|
|
|
- Xe máy
|
-
|
2.000
|
|
|
|
|
|
- Xe ô tô 5 chỗ ngồi
|
-
|
10.000
|
|
|
|
|
|
- Xe ô tô từ 8 chỗ ngồi đến 16 chỗ ngồi
|
-
|
12.000
|
|
|
|
|
|
- Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi
|
-
|
15.000
|
|
|
|
|
b)
|
Mức thu tại các khu vực khác
|
|
|
|
|
|
|
BQL chợ, Trung tâm thương mại; Bệnh viện;
Trường học; Thư viện ...
|
|
- Xe đạp
|
đ/lượt
|
500
|
|
|
|
|
|
- Xe máy
|
-
|
1.000
|
|
|
|
|
|
- Xe ô tô 5 chỗ ngồi
|
-
|
8.000
|
|
|
|
|
|
- Xe ô tô từ 8 chỗ ngồi trở lên
|
-
|
10.000
|
|
|
|
|
|
-Tàu thuyền có động cơ, xà lan, canô
|
-
|
10.000
|
|
|
|
|
|
- Tàu thuyền nhỏ, xà lan, ca nô từ 10 người
trở xuống
|
-
|
5.000
|
|
|
|
|
c)
|
Trông xe đạp thư viện khoán
|
|
|
|
|
|
|
Thư viện
|
|
- Thẻ mượn
|
đ/thẻ/năm
|
15.000
|
|
|
|
|
|
- Thẻ đọc
|
-
|
20.000
|
|
|
|
|
|
- Xe đạp khoán (áp dụng cho trường học ...)
|
đ/tháng/xe
|
5.000
|
|
|
|
|
Trường học...
|
|
- Xe máy khoán (áp dụng cho trường học ...)
|
-
|
15.000
|
|
|
|
|
|
* Mức thu trông giữ ban đêm bằng 2 lần mức
thu ban ngày; Mức trông giữ cả ngày lẫn đêm bằng mức thu ban ngày cộng với
mức thu ban đêm; Nếu đơn vị thu là đơn vị hành chính sự nghiệp thì khoản thu
này để lại 100% cho đơn vị thu và được quản lý theo chế độ tài chính hiện
hành; Phí do UBND cấp xã thu thì số thu được để lại 100% cho ngân sách xã,
giao cho UBND cấp xã xác định phần kinh phí chi phuc vụ công tác thu.
|
|
|
|
|
|
|
|
d)
|
Phí trông giữ phương tiện do vi phạm luật
giao thông
|
|
|
70%
|
30%
|
|
|
Cơ quan được giao trông giữ phương tiện vi
phạm theo quy định
|
|
- Xe đạp
|
đ/xe/
1ngày đêm
|
2.000
|
|
|
|
|
|
- Xe máy, xe xích lô
|
5.000
|
|
|
|
|
|
- Công nông, xe lam và các loại xe tương tự
|
30.000
|
|
|
|
|
|
- Ô tô các loại
|
40.000
|
|
|
|
|
16
|
Phí sử dụng lề đường, bến bãi, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Phí sử dụng Bến xe khách của tỉnh
|
|
|
100%
|
|
|
|
Ban quản lý Bến xe khách
|
a.1
|
Phí ra vào bến
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ô tô dưới 24 ghế
|
đ/chuyến/xe
|
10.000
|
|
|
|
|
|
- Ô tô từ 24 ghế đến dưới 45 ghế chạy tuyến
liên tỉnh
|
-
|
20.000
|
|
|
|
|
|
- Ô tô từ 45 ghế trở lên chạy tuyến phía
Nam
|
-
|
27.000
|
|
|
|
|
a.2
|
Phí đỗ xe qua đêm
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ô tô dưới 30 ghế
|
đ/xe/đêm
|
5.000
|
|
|
|
|
|
- ô tô từ 30 ghế trở lên
|
-
|
7.000
|
|
|
|
|
b)
|
Phí sử dụng bến bãi
khu vực xã, phường, thị trấn
|
đ/m2/tháng
|
|
|
|
|
100%
|
UBND cấp xã (giao cho UBND cấp xã xác định
phần kinh phí trả cho công tác thu)
|
c
|
Phí sử dụng vỉa hè, lề đường thành phố Hải
Dương
|
-
|
|
|
|
|
100%
|
d)
|
Phí sử dụng bến, bãi đỗ xe Taxi khoán (UBND
thành phố Hải Dương có trách nhiệm trình cấp có thẩm quyền phê duyệt quy
hoạch điểm đỗ xe taxi trên địa bàn theo quy định)
|
đ/tháng/xe
|
60.000
|
100%
|
|
|
|
Xí nghiệp Giao thông thành phố Hải Dương
|
17
|
Phí sử dụng đường bộ
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
a)
|
Phí sử dụng đường bộ khu vực xã, phường,
thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
UBND cấp xã
|
|
- Xe bò đuôi, xe ngựa
|
đ/lượt
|
1.000
|
|
|
|
|
|
- Xe công nông
|
-
|
3.000
|
|
|
|
|
|
- Xe ô tô các loại
|
-
|
5.000
|
|
|
|
|
|
* Nếu xe có tải thì thu gấp 2 lần
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Mức thu phí khoán:
|
|
|
|
|
|
|
b.1
|
Khu vực phường, xã thuộc thành phố Hải
Dương và các thị trấn:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xe bò đuôi, xe ngựa
|
đ/tháng/xe
|
10.000
|
|
|
|
|
|
- Xe công nông
|
-
|
50.000
|
|
|
|
|
|
- Xe ô tô các loại
|
-
|
70.000
|
|
|
|
|
b.2
|
Khu vực còn lại:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xe bò đuôi, xe ngựa
|
đ/tháng/xe
|
7.000
|
|
|
|
|
|
- Xe công nông
|
-
|
30.000
|
|
|
|
|
|
- Xe ô tô các loại
|
-
|
50.000
|
|
|
|
|
18
|
Phí xây dựng
|
|
|
|
|
100%
|
|
|
a)
|
Nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
Phòng quản lý đô thị thành phố Hải Dương,
Phòng Hạ tầng- Kinh tế huyện
|
|
+ Nhà cấp 1
|
đ/m2 XD
|
8.000
|
|
|
|
|
|
+ Nhà cấp 2
|
-
|
5.500
|
|
|
|
|
|
+ Nhà cấp 3
|
-
|
3.500
|
|
|
|
|
|
+ Nhà cấp 4
|
-
|
2.500
|
|
|
|
|
b)
|
Nhà XD để sử dụng vào SXKD
|
|
|
100%
|
|
|
|
Sở Xây Dựng
|
|
+ Nhóm A
|
% giá trị XD
|
0,15%
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm B
|
-
|
0,25%
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm C
|
-
|
0,5%
|
|
|
|
|
19
|
Phí khai thác và sử
dụng tài liệu đất đai
|
|
|
80%
|
20%
|
|
|
|
a)
|
In sao bản đồ, tài liệu trên vật liệu
truyền thống
|
|
|
|
|
|
|
Sở Tài nguyên- Môi trường (Trung thông tin
lưu trữ)
|
a.1
|
Tư liệu đại địa (mốc giới địa chính)
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số liệu, ghi chú điểm GPS
|
đ/1 điểm
|
150.000
|
|
|
|
|
|
+ Số liệu, ghi chú điểm địa chính cấp I
|
-
|
120.000
|
|
|
|
|
|
+ Số liệu, ghi chú điểm địa chính cấp II
|
-
|
100.000
|
|
|
|
|
|
+ Số liệu, ghi chú điểm độ cao
|
-
|
100.000
|
|
|
|
|
a.2
|
Bản đồ cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Các loại bản đồ chuyên đề
|
đ/1 tờ
|
250.000
|
|
|
|
|
|
+ Bản đồ nền
|
-
|
120.000
|
|
|
|
|
a.3
|
Bản đồ cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Các loại bản đồ chuyên đề
|
đ/1 tờ
|
195.000
|
|
|
|
|
|
+ Bản đồ nền
|
-
|
80.000
|
|
|
|
|
a.4
|
Bản đồ cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Các loại bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1/5000
|
đ/1 tờ
|
110.000
|
|
|
|
|
|
+ Bản đồ nền
|
đ/1 tờ
|
65.000
|
|
|
|
|
|
+ Bản đồ giải thửa
|
-
|
70.000
|
|
|
|
|
|
+ Trích lục thửa đất
|
đ/1 thửa
|
25.000
|
|
|
|
|
a.5
|
Thông tin đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hồ sơ giao cấp, thu hồi, thuê đất
|
đ/1 hồ sơ
|
65.000
|
|
|
|
|
|
+ Khai thác tài liệu phục vụ thanh tra đất
đai hoặc khiếu nại đất đai
|
-
|
45.000
|
|
|
|
|
|
+ Hồ sơ cấp GCNQSDĐ
|
-
|
45.000
|
|
|
|
|
|
+ Tài liệu quy hoạch
|
đ/1 điểm
|
50.000
|
|
|
|
|
|
+ Biểu thống kê các loại đất
|
đ/1 tờ
|
20.000
|
|
|
|
|
|
+ Văn bản quản lý khác
|
đ/1 văn bản
|
10.000
|
|
|
|
|
|
+ Bản sao tài liệu Khổ A4
|
đ/1 tờ
|
5.000
|
|
|
|
|
Sở Tài nguyên- Môi trường (Trung thông tin
lưu trữ)
|
|
+ Bản sao tài liệu Khổ A3
|
-
|
10.000
|
|
|
|
|
|
+ Các loại hồ sơ khác
|
đ/1 hồ sơ
|
20.000
|
|
|
|
|
a.6
|
Tra cứu thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Cá nhân
|
đ/1 hồ sơ
|
10.000
|
|
|
|
|
|
+ Tổ chức
|
-
|
100.000
|
|
|
|
|
b)
|
Sao in bản đồ dạng số, in trên giấy, đĩa
|
|
|
|
|
|
|
b.1
|
Bản đồ địa hình
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/10000
|
|
|
|
|
|
|
|
- In màu
|
đ/mảnh
|
290.000
|
|
|
|
|
|
- In đen trắng
|
-
|
45.000
|
|
|
|
|
|
- Bản đồ ghi trên đĩa
|
đ/lớp
|
155.000
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/25000
|
|
|
|
|
|
|
|
- In màu
|
đ/mảnh
|
320.000
|
|
|
|
|
|
- In đen trắng
|
-
|
55.000
|
|
|
|
|
|
- Bản đồ ghi trên đĩa
|
đ/lớp
|
180.000
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/50000
|
|
|
|
|
|
|
|
- In màu
|
đ/mảnh
|
320.000
|
|
|
|
|
|
- In đen trắng
|
-
|
55.000
|
|
|
|
|
|
- Bản đồ ghi trên đĩa
|
đ/lớp
|
195.000
|
|
|
|
|
b.2
|
Bản đồ địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
- In màu
|
đ/mảnh
|
240.000
|
|
|
|
|
|
- In đen trắng
|
-
|
35.000
|
|
|
|
|
|
- Bản đồ ghi trên đĩa
|
đ/lớp
|
105.000
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
- In màu
|
đ/mảnh
|
240.000
|
|
|
|
|
|
- In đen trắng
|
-
|
35.000
|
|
|
|
|
|
- Bản đồ ghi trên đĩa
|
đ/lớp
|
120.000
|
|
|
|
|
Sở Tài nguyên- Môi trường (Trung thông tin
lưu trữ)
|
|
Tỷ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
- In màu
|
đ/mảnh
|
290.000
|
|
|
|
|
|
- In đen trắng
|
-
|
40.000
|
|
|
|
|
|
- Bản đồ ghi trên đĩa
|
đ/lớp
|
130.000
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
- In màu
|
đ/mảnh
|
290.000
|
|
|
|
|
|
- In đen trắng
|
-
|
40.000
|
|
|
|
|
|
- Bản đồ ghi trên đĩa
|
đ/lớp
|
145.000
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/10000
|
|
|
|
|
|
|
|
- In màu
|
đ/mảnh
|
290.000
|
|
|
|
|
|
- In đen trắng
|
-
|
40.000
|
|
|
|
|
|
- Bản đồ ghi trên đĩa
|
đ/lớp
|
160.000
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/25000
|
|
|
|
|
|
|
|
- In màu
|
đ/mảnh
|
290.000
|
|
|
|
|
|
- In đen trắng
|
-
|
40.000
|
|
|
|
|
|
- Bản đồ ghi trên đĩa
|
đ/lớp
|
180.000
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/50000
|
|
|
|
|
|
|
|
- In màu
|
đ/mảnh
|
320.000
|
|
|
|
|
|
- In đen trắng
|
-
|
51.000
|
|
|
|
|
|
- Bản đồ ghi trên đĩa
|
đ/lớp
|
197.000
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/100000
|
|
|
|
|
|
|
|
- In màu
|
đ/mảnh
|
320.000
|
|
|
|
|
|
- In đen trắng
|
-
|
51.000
|
|
|
|
|
|
- Bản đồ ghi trên đĩa
|
đ/lớp
|
218.500
|
|
|
|
|
20
|
Phí chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Mức thu phí chợ tại tầng 1 Trung tâm
thươngmại HD (theo số hiệu gian hàng)
|
đ/m2/tháng
|
|
70%
|
|
30%
|
|
Ban Quản lý chợ và Trung tâm thương mại
TPHD
|
a.1
|
Mức 1 (Tổng số: 38 gian hàng):
-Lô A: 1, 2, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13,
14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
-Lô B: 1, 2, 3, 4, 63, 64
-Lô C: 1, 2
-Lô H: 33, 34, 61, 62, 63, 64
-Lô I: 25, 26, 27, 28, 49, 50
|
đ/m2/tháng
|
45.000
|
|
|
|
|
Ban Quản lý chợ và Trung tâm thương mại
TPHD
|
a.2
|
Mức 2 (Tổng số: 185 gian hàng)
-Lô A: 3, 4, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 31,
32, 33, 34, 37, 38, 39, 40, 43, 44, 45, 46
-Lô B: 9, 10, 11, 12, 15, 16, 17, 18, 21,
22, 23, 24, 31, 32, 33, 34, 41, 42, 43, 44, 47, 48, 49, 50, 53, 54, 55, 56
-Lô C: 9, 10, 11, 12, 15, 16, 17, 18, 21,
22, 23, 24, 31, 32, 33, 34, 41, 42, 43, 44, 47, 48, 49, 50, 53, 54, 55, 56
-Lô D: 9, 10, 11, 12, 15, 16, 17, 18, 21,
22, 23, 24, 31, 32, 33, 34, 41, 42, 43, 44
-Lô D: 47, 48 (3,6m2/gian)
-Lô E: 13, 14, 15, 16, 23, 24, 25, 26, 33,
34, 35, 36, 39, 40, 41, 42, 45, 46, 47, 48
-Lô E: 9, 10 (3,6m2/gian)
-Lô G: 11, 12, 15, 16, 17, 18, 21, 22, 23,
24, 31, 32, 33, 34, 41, 42, 43, 44, 47, 48, 49, 50, 53, 54
-Lô H: 9, 10, 11, 12, 15, 16, 17, 18, 21,
22, 23, 24, 31, 32, 41, 43, 44, 47, 48, 49, 50, 53, 54, 55, 56
-Lô I: 5, 7, 8, 11, 12, 13, 14, 17, 18, 19,
20, 29, 30, 47, 48
|
đ/m2/tháng
|
38.000
|
|
|
|
|
Ban Quản lý chợ và Trung tâm thương mại
TPHD
|
a.3
|
Mức 3 (Tổng số 14 gian hàng):
-Lô A: 49, 50
-Lô B: 5, 6
-Lô D: 49, 50, 51, 52 (3,6m2/gian)
-Lô E: 7, 8 (3,6m2/gian)
-Lô H: 59, 60
-Lô I: 1, 2
|
đ/m2/tháng
|
28.000
|
|
|
|
|
Ban Quản lý chợ và Trung tâm thương mại
TPHD
|
a.4
|
Mức 4 (Tổng số 85 gian hàng)
-Lô A: 27, 28
-Lô B: 27, 28, 29, 30, 35, 36, 37, 38, 59,
60, 61, 62
-Lô C: 3, 4, 5, 6, 27, 28, 29, 30, 35, 36,
37, 38
-Lô D: 5, 6 13, 14, 19, 20, 21, 22, 27, 28,
29, 30, 45, 46
-Lô E: 1, 12, 19, 20, 21, 22, 27, 28, 29,
30, 43, 44, 51, 52, 53, 54
-Lô G: 3, 4, 5, 6, 27, 28, 29, 30, 35, 36,
37, 38, 59, 60, 61, 62
-Lô H: 4, 5, 6, 27, 28, 29, 30, 35, 36, 37,
38
-Lô I: 23, 24
|
đ/m2/tháng
|
25.000
|
|
|
|
|
a.5
|
Mức 5 (tổng số 96 gian hàng):
-Lô A: 29, 30, 35, 36, 41, 42, 47, 48.
-Lô B: 7, 8, 13, 14, 19, 20, 25, 26, 39, 40
, 45, 46, 51, 52, 57, 58.
-Lô C: 7. 8, 13, 14, 19, 20, 25, 26, 39, 40
, 45, 46, 51, 52, 57, 58
-Lô D: 7, 8, 19, 20, 25, 26, 39, 40
-Lô E: 17, 18, 31, 32, 37, 38, 49, 50
-Lô G: 7, 8, 13, 14, 19, 20, 25, 26, 39,
40, 45, 46, 51, 52, 57, 58
-Lô H: 7, 8, 13, 14, 19, 20, 25, 26, 39,
40, 45, 46, 51, 52, 57, 58
-Lô I: 3, 4, 9,10, 15, 16, 21, 22
|
đ/m2/tháng
|
20.000
|
|
|
|
|
Ban Quản lý chợ và Trung tâm thương mại
TPHD
|
b)
|
Phí chợ Phú yên
|
|
|
70%
|
|
30%
|
|
b.1
|
Mức 1 (Tổng số 14 gian hàng):
-Nhà D3: 75, 76, 77
-Nhà D4: 121, 122, 124
-Khu cổng chợ phố Bùi Thị Cúc: 251, 252,
253, 254, 255, 256, 257, 258
|
đ/m2/tháng
|
31.000
|
|
|
|
|
b.2
|
Mức 2 (Tổng số 10 gian hàng):
-Nhà D2: 29, 30
-Nhà D3: 97, 99, 119
-Nhà D4: 144, 146, 166
-Nhà D5: 167, 168
|
đ/m2/tháng
|
28.000
|
|
|
|
|
b.3
|
Mức 3 (Tổng số 6 gian hàng):
-Nhà D2: 73, 74
-Nhà D3: 120
-Nhà D4: 165
-Nhà D5: 211, 212
|
đ/m2/tháng
|
24.000
|
|
|
|
|
Ban Quản lý chợ và Trung tâm thương mại
TPHD
|
b.4
|
Mức 4 (Tổng số 30 gian hàng):
-Nhà D3: 79, 81, 83, 85, 87, 89, 91, 93,
95, 107, 109, 111, 113, 115, 117
-Nhà D4: 126, 128, 130, 132, 134, 136, 138,
140, 142, 154, 156, 158, 160, 162, 164
|
đ/m2/tháng
|
22.000
|
|
|
|
|
b.5
|
Mức 5 (Tổng số 6 gian hàng):
-Nhà D3: 101, 103, 105
-Nhà D4: 148, 150, 152
|
đ/m2/tháng
|
18.000
|
|
|
|
|
b.6
|
Mức 6 (Tổng số 16 gian hàng):
-Nhà D1: 1, 3, 5, 7, 9, 241
-Nhà D2: 51, 52, 53, 54
-Nhà D3: 98, 100
-Nhà D4: 143, 145
-Nhà D5: 190, 192
|
đ/m2/tháng
|
17.000
|
|
|
|
|
b7
|
Mức 7 (tổng số 129 gian hàng)
- Nhà D1: 2, 4, 6, 8, 10, 11, 12, 13, 14,
15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 242, 243, 244, 245,
246, 247 ,248, 249, 250
|
đ/m2/tháng
|
15.000
|
|
|
|
|
|
-Nhà D2: 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38,
39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61,
62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 0, 71, 72
-Nhà D3: 78, 80, 82, 84, 86, 88, 90, 92,,
94, 96, 102, 104, 106, 108, 110, 112, 114 ,116, 118
-Nhà D4: 123, 125, 127, 129, 131, 133, 135,
137, 139, 141, 147, 149, 151, 153, 155, 157, 159, 161, 163
-Nhà D5: 170, 172, 174, 176, 178, 180, 182,
184, 186, 188, 189, 191, 194, 196, 198, 200, 202, 204, 206, 208, 210
|
|
|
|
|
|
|
Ban Quản lý chợ và Trung tâm thương mại
TPHD
|
b.8
|
Mức 8 (Tổng số 19 gian hàng):
-Nhà D5: 169, 171, 173, 175, 177, 179, 181,
183, 185, 187, 193, 195, 197, 199, 201, 203, 205, 207, 209
|
đ/m2/tháng
|
12.000
|
|
|
|
|
b.9
|
Mức 9 (Ki ốt mặt đường Nguyễn Thái Học):
14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23+24
|
đ/m2/tháng
|
50.000
|
|
|
|
|
b.10
|
Mức 10 (Các vị trí còn lại - Ki ốt mặt
đường Ngân Sơn):
-Ki ốt: 1, 2, 3, 4, 5, 6
-Ki ốt: 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13
|
đ/m2/tháng
|
70.000
|
|
|
|
|
c)
|
Mức thu phí trên chưa bao gồm các khoản chi
phí khác như: Điện nước (kể cả điện thắp sáng bảo vệ, nước công cộng) bảo vệ
hàng hoá, trông giữ xe, vệ sinh môi trường ... người thuê phải tự chi phí
trên cơ sở thực tế tiêu dùng; Số hiệu các gian hàng theo sơ đồ lập ngày
18/9/2005 kèm theo Tờ trình số 162/TT-BQL ngày 31/10/2005 của Ban quản lý chợ
và Trung tâm thương mại TPHD
|
|
|
|
|
|
|
d)
|
Phí các chợ khác
|
|
|
|
|
|
100%
|
UBND cấp xã (giao cho UBND cấp xã xác định
phần kinh phí trả cho công tác thu)
|
d.1
|
Phí cố định:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các chợ còn lại của TPHD
|
đ/m2/tháng
|
5.000
|
|
|
|
|
|
- Chợ trung tâm huyện
|
-
|
3.000
|
|
|
|
|
|
- Chợ vừa và nhỏ ở các xã
|
-
|
1.000
|
|
|
|
|
d.2
|
Phí vào chợ bán hàng:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng có giá trị dưới 50.000đ
|
đ/lượt
|
1.000
|
|
|
|
|
|
- Hàng có giá trị từ 50.000đ đến 200.000đ
|
-
|
1.500
|
|
|
|
|
|
- Hàng có giá trị trên 200.000đ
|
-
|
2.000
|
|
|
|
|
21
|
Phí qua đò (do cấp xã quản lý)
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
* Sông các loại
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Người đi bộ
|
đ/lượt
|
500
|
|
|
|
|
b)
|
Xe đạp
|
-
|
1.000
|
|
|
|
|
c)
|
Xe máy
|
-
|
2.000
|
|
|
|
|
d)
|
Hàng thồ
|
-
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 20-50 kg
|
-
|
1.500
|
|
|
|
|
|
- Trên 50kg
|
-
|
2.000
|
|
|
|
|
|
- Hàng cồng kềnh
|
-
|
2.000
|
|
|
|
|
22
|
Phí qua phà (phà, đò, cầu phao do tỉnh quản
lý)
|
|
|
100%
|
|
|
|
Công ty CP công trình giao thông HD
|
a)
|
Bến Hiệp Thương, Tuần Mây, Bến Hàn, Bến
Chanh, cầu phao Ô Xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khách đi bộ
|
đ/lượt
|
500
|
|
|
|
|
|
- Đi bộ có hàng; đi xe đạp không hàng
|
-
|
1.000
|
|
|
|
|
|
- Xe đạp lai thồ, xe máy không hàng
|
-
|
2.000
|
|
|
|
|
|
- Xe máy có hàng
|
-
|
2.500
|
|
|
|
|
|
- Xe thô sơ súc vật kéo
|
-
|
4.000
|
|
|
|
|
|
- Súc vật trâu, bò, ngựa, bê, nghé
|
-
|
2.000
|
|
|
|
|
|
- Xe thô sơ người kéo
|
-
|
2.000
|
|
|
|
|
|
- Xe con, xe lam, bông sen, xe khách dưới
12 chỗ ngồi
|
-
|
12.000
|
|
|
|
|
|
- Xe khách từ 12 đến dưới 30 chỗ
|
-
|
25.000
|
|
|
|
|
|
- Xe khách từ 30 đến dưới 45 chỗ
|
-
|
30.000
|
|
|
|
|
|
- Xe khách từ 45 chỗ ngồi trở lên
|
-
|
40.000
|
|
|
|
|
|
- Xe công nông đầu dọc không hàng
|
-
|
10.000
|
|
|
|
|
|
- Xe công nông đầu dọc có hàng
|
-
|
18.000
|
|
|
|
|
|
- Xe công nông đầu ngang không hàng
|
-
|
15.000
|
|
|
|
|
|
- Xe công nông đầu ngang có hàng
|
-
|
25.000
|
|
|
|
|
|
- Ô tô tải dưới 3 tấn không hàng
|
-
|
15.000
|
|
|
|
|
|
- Ô tô tải dưới 3 tấn có hàng
|
-
|
25.000
|
|
|
|
|
|
- Ô tô tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn không
hàng
|
-
|
25.000
|
|
|
|
|
|
- Ô tô tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn có hàng
|
đ/lượt
|
35.000
|
|
|
|
|
Công ty CP công trình giao thông HD
|
|
- Ô tô tải từ 5 tấn đến dưới 7 tấn không
hàng
|
-
|
35.000
|
|
|
|
|
|
- Ô tô tải từ 5 tấn đến dưới 7 tấn có hàng
|
-
|
50.000
|
|
|
|
|
|
- Ô tô tải từ 7 tấn đến dưới 12 tấn không
hàng
|
-
|
50.000
|
|
|
|
|
|
- Ô tô tải từ 7 tấn đến dưới 12 tấn có hàng
|
-
|
80.000
|
|
|
|
|
|
- Ô tô tải từ 12 tấn đến dưới 15 tấn không
hàng
|
-
|
65.000
|
|
|
|
|
|
- Ô tô tải từ 12 tấn đến dưới 15 tấn có
hàng
|
-
|
100.000
|
|
|
|
|
|
- Ô tô tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn không
hàng
|
-
|
75.000
|
|
|
|
|
|
- Ô tô tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn có
hàng
|
-
|
160.000
|
|
|
|
|
|
- Ô tô tải từ 18 tấn trở lên không hàng
|
-
|
85.000
|
|
|
|
|
|
- Ô tô tải từ 18 tấn trở lên có hàng
|
-
|
180.000
|
|
|
|
|
b)
|
Xe chở hàng cồng kềnh, nhô ra khỏi thân xe
(theo chiều dọc) 3m; xe sơ mi rơ mooc, xe tac fooc, xe kéo moóc, xe chiều
ngang > 2,5m thì mua vé gấp 1,5 lần xe cùng trọng tải, kích thước; xe quá
tải mua thêm 10.000đ/tấn quá tải
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Phí dự thi, dự tuyển
|
|
|
100%
|
|
|
|
Các cơ sở giáo dục và đào tạo
|
a)
|
Giáo dục phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trường THPT Nguyễn Trãi (thi 4 môn)
|
đ/1 thí sinh
|
60.000
|
|
|
|
|
|
- Các trường PHPT còn lại (thi 3 môn)
|
đ/1 thí sinh
|
24.000
|
|
|
|
|
b)
|
Khu vực đào tạo: Thi tuyển sinh vào các
trường ĐH, CĐ, THCN
|
|
|
|
|
|
|
b.1
|
Diện xét tuyển và tuyển thẳng
|
đ/thí sinh/hồ sơ
|
15.000
|
|
|
|
|
b.2
|
Diện dự thi, sơ tuyển (đối với trường có tổ
chức thi)
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký dự thi
|
đ/thí sinh/hồ sơ
|
40.000
|
|
|
|
|
|
- Sơ tuyển (đối với trường có sơ tuyển
trước khi thi chính thức)
|
-
|
20.000
|
|
|
|
|
|
- Dự thi văn hoá
|
-
|
20.000
|
|
|
|
|
|
- Dự thi năng khiếu
|
-
|
50.000
|
|
|
|
|
c)
|
Khu vực dậy nghề công lập và bán công
|
|
|
|
|
|
|
c.1
|
Diện xét tuyển và tuyển thẳng
|
đ/thí sinh/hồ sơ
|
15.000
|
|
|
|
|
c.2
|
Diện dự thi:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký dự thi
|
đ/thí sinh/hồ sơ
|
30.000
|
|
|
|
|
|
- Sơ tuyển
|
đ/thí sinh/1lần
|
15.000
|
|
|
|
|
|
- Thi văn hoá
|
-
|
15.000
|
|
|
|
|
24
|
Phí vệ sinh (phí vệ sinh môi trường trên
địa bàn thành phố Hải Dương)
|
|
|
100%
|
|
|
|
Công ty môi trường đô thị TPHD
|
a)
|
Các doanh nghiệp, tổ chức kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
- Doanh nghiệp hạng 1 và Doanh nghiệp hạng
2
|
đ/đơn vị/ tháng
|
150.000
|
|
|
|
|
|
- Doanh nghiệp hạng 3 và Doanh nghiệp hạng
4
|
-
|
120.000
|
|
|
|
|
|
- Các doanh nghiệp còn lại, HTX
|
-
|
65.000
|
|
|
|
|
b)
|
Các bệnh viện
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đa khoa tỉnh, Quân y 7
|
đ/đơn vị/ tháng
|
200.000
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện còn lại, phòng khám tư nhân
|
-
|
140.000
|
|
|
|
|
c)
|
Các chợ, Trung tâm thương mại
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phú Yên
|
đ/chợ/ tháng
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
- Bắc Kinh, Chi Lăng, Máy Sứ, Phú Lương,
Thanh Bình, TT thương mại
|
-
|
600.000
|
|
|
|
|
|
- Hai Bà Trưng, An Ninh, Hải Tân
|
-
|
450.000
|
|
|
|
|
d)
|
Các hộ kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các cửa hàng có thuế môn bài bậc 1 và bậc
2
|
đ/hộ/ tháng
|
80.000
|
|
|
|
|
|
- Các cửa hàng ăn còn lại, kinh doanh hoa
tươi
|
-
|
45.000
|
|
|
|
|
Công ty môi trường đô thị TPHD
|
|
- Các hộ kinh doanh còn lại
|
-
|
15.000
|
|
|
|
|
e)
|
Các hộ nhân dân
|
đ/khẩu/tháng
|
2.000
|
|
|
|
|
25
|
Phí qua cầu (phí qua cầu An
Thái)
|
|
|
100%
|
|
|
|
|
a)
|
Xe mô tô 2 bánh, 3 bánh, xe gắn máy và các
xe tương tự
|
đ/lượt
|
1.000
|
|
|
|
|
Công ty CP công trình giao thông HD
|
|
* Vé tháng 10.000đ/tháng/chiếc
|
|
|
|
|
|
|
Công ty CP công trình giao thông HD
|
b)
|
Xe lam, bông sen, công nông đầu dọc, máy
kéo
|
đ/lượt
|
8.000
|
|
|
|
|
|
* Vé tháng 240.000đ/ tháng; Vé quý
600.000đ/quý
|
|
|
|
|
|
|
c)
|
Xe dưới 12 chỗ ngồi, xe tải dưới 2 tấn
|
đ/lượt
|
10.000
|
|
|
|
|
|
* Vé tháng 300.000đ/ tháng; Vé quý
800.000đ/quý
|
|
|
|
|
|
|
d)
|
Xe từ 12 đến 30 ghế, xe tải từ 2 tấn đến
dưới 4 tấn, xe công nông đầu ngang
|
đ/lượt
|
15.000
|
|
|
|
|
|
* Vé tháng 450.000đ/ tháng; Vé quý
1.200.000đ/quý
|
|
|
|
|
|
|
e)
|
Xe từ 31 ghế trở lên, xe tải từ 4 tấn đến
dưới 10 tấn
|
đ/lượt
|
22.000
|
|
|
|
|
|
* Vé tháng 660.000đ/ tháng; Vé quý
1.800.000đ/quý
|
|
|
|
|
|
|
f)
|
Xe tải từ 10 tấn đến 18 tấn, xe Container
20 feet
|
đ/lượt
|
40.000
|
|
|
|
|
|
*Vé tháng 1.200.000đ/ tháng; Vé quý
3.200.000đ/quý
|
|
|
|
|
|
|
g)
|
Xe tải trên 18 tấn, xe Container 40 feet
|
đ/lượt
|
80.000
|
|
|
|
|
|
Vé tháng 2.400.000đ/ tháng; Vé quý
6.500.000đ/quý
|
|
|
|
|
|
|
h)
|
Xe con quân sự
|
đ/xe/năm
|
2.000.000
|
|
|
|
|
i)
|
Xe vận tải quân sự
|
đ/xe/năm
|
3.000.000
|
|
|
|
|
II
|
LỆ PHÍ
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Lệ phí cấp chứng
minh nhân dân và lệ phí đăng ký và quản lý hộ khẩu
|
|
|
- Phường, xã thuộc TP H ải Dương được để
lại 35%
- Xã, thị trấn miền núi được để lại 100%
- Khu vực khác được để lại 70%
- Số còn lại nộp NSNN
|
Công an xã, phường, thị trấn
|
a)
|
Lệ phí cấp chứng minh nhân dân (không bao
gồm tiền ảnh)
|
|
|
|
|
|
|
Công an xã, phường, thị trấn
|
a.1
|
Cấp mới
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phường, xã thuộc TP Hải Dương
|
đ/lần cấp
|
5.000
|
|
|
|
|
|
- Xã,thị trấn miền núi
|
-
|
2.000
|
|
|
|
|
|
- Khu vực khác
|
-
|
3.000
|
|
|
|
|
a.2
|
Cấp lại; đổi
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phường, xã thuộc TP Hải Dương
|
đ/lần cấp
|
6.000
|
|
|
|
|
|
- Xã,thị trấn miền núi
|
-
|
3.000
|
|
|
|
|
|
- Khu vực khác
|
-
|
4.000
|
|
|
|
|
b)
|
Lệ phí đăng ký và
quản lý hộ khẩu
|
|
|
|
|
|
|
b.1
|
Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc một người
nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phường, xã thuộc TP Hải Dương
|
đ/lần đăng ký
|
10.000
|
|
|
|
|
|
- Xã,thị trấn miền núi
|
-
|
5.000
|
|
|
|
|
|
- Khu vực còn lại
|
-
|
7.000
|
|
|
|
|
b.2
|
Cấp mới, cấp lại, đổi giấy chứng nhận nhân
khẩu gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phường, xã thuộc TP Hải Dương
|
đ/lần đăng ký
|
15.000
|
|
|
|
|
|
- Xã,thị trấn miền núi
|
-
|
7.000
|
|
|
|
|
|
- Khu vực còn lại
|
-
|
10.000
|
|
|
|
|
|
*Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu gia đình vì lý do
nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà:
|
|
|
|
|
|
|
Công an xã, phường, thị trấn
|
|
+ Phường, xã thuộc TP Hải Dương
|
đ/lần đăng ký
|
8.000
|
|
|
|
|
|
+ Xã,thị trấn miền núi
|
-
|
4.000
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực còn lại
|
-
|
6.000
|
|
|
|
|
b.3
|
Cấp mới, cấp lại, đổi giấy chứng nhận nhân
khẩu tập thể
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phường, xã thuộc TP Hải Dương
|
đ/lần đăng ký
|
10.000
|
|
|
|
|
|
- Xã,thị trấn miền núi
|
-
|
5.000
|
|
|
|
|
|
- Khu vực còn lại
|
-
|
7.000
|
|
|
|
|
|
* Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu tập thể vì lý do
nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà:
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phường, xã thuộc TP Hải Dương
|
đ/lần đăng ký
|
5.000
|
|
|
|
|
|
+ Xã,thị trấn miền núi
|
-
|
2.000
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực còn lại
|
-
|
3.000
|
|
|
|
|
b.4
|
Cấp mới, cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú
có thời hạn cho hộ gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phường, xã thuộc TP Hải Dương
|
đ/lần cấp
|
10.000
|
|
|
|
|
|
- Xã,thị trấn miền núi
|
-
|
5.000
|
|
|
|
|
|
- Khu vực còn lại
|
-
|
7.000
|
|
|
|
|
b.5
|
Gia hạn tạm trú có thời hạn
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phường, xã thuộc TP Hải Dương
|
đ/lần cấp
|
3.000
|
|
|
|
|
|
- Xã,thị trấn miền núi
|
-
|
1.000
|
|
|
|
|
|
- Khu vực còn lại
|
-
|
2.000
|
|
|
|
|
b.6
|
Cấp mới, cấp lại, đổi giấy tạm trú có thời
hạn cho một nhân khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phường, xã thuộc TP Hải Dương
|
đ/lần cấp
|
5.000
|
|
|
|
|
|
- Xã,thị trấn miền núi
|
đ/lần cấp
|
2.000
|
|
|
|
|
Công an xã, phường, thị trấn
|
|
- Khu vực còn lại
|
-
|
3.000
|
|
|
|
|
b.7
|
Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu
gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể (không thu đối với trường hợp
đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố,
số nhà; xoá tên trong sổ hộ khẩu)
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phường, xã thuộc TP Hải Dương
|
đ/lần cấp
|
5.000
|
|
|
|
|
|
- Xã,thị trấn miền núi
|
-
|
2.000
|
|
|
|
|
|
- Khu vực còn lại
|
-
|
3.000
|
|
|
|
|
02
|
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc tại Việt Nam (trong và ngoài khu công nghiệp)
|
|
|
50%
|
50%
|
|
|
Ban quản lý KCN cấp phép trong Khu công
nghiệp; Sở Lao động- TB và XH cấp phép cho các trường hợp còn lại
|
|
- Cấp lần đầu
|
đ/1 giấy phép
|
400.000
|
|
|
|
|
|
- Cấp lại
|
-
|
300.000
|
|
|
|
|
|
- Cấp gia hạn
|
-
|
200.000
|
|
|
|
|
03
|
Lệ phí địa chính
|
|
|
10%
|
20%
|
70%
|
|
|
a)
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và
cấp giấy hợp thức hoá quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
Sở Tài nguyên- Môi trường (Văn phòng đăng
ký QSD đất) thu lệ phí của tổ chức; Phòng Tài nguyên- Môi trường cấp huyện
thu đối với hộ gia đình, cá nhân
|
a.1
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phường, xã thuộc TP Hải Dương
|
đ/giấy
|
25.000
|
|
|
|
|
|
- Khu vực còn lại
|
-
|
10.000
|
|
|
|
|
a.2
|
Tổ chức
|
-
|
100.000
|
|
|
|
|
b)
|
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai,
bao gồm: Chứng nhận thay đổi chủ sử dụng đất, thay đổi về hình thể, diện tích
thửa đất và thay đổi mục đích sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
Sở Tài nguyên- Môi trường (Văn phòng đăng
ký QSD đất) thu lệ phí của tổ chức; Phòng Tài nguyên- Môi trường cấp huyện
thu đối với hộ gia đình, cá nhân
|
b.1
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phường, xã thuộc TP Hải Dương
|
đ/lần
|
15.000
|
|
|
|
|
|
- Khu vực còn lại
|
-
|
5.000
|
|
|
|
|
b.2
|
Tổ chức
|
-
|
20.000
|
|
|
|
|
c)
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số
liệu hồ sơ địa chính
|
|
|
|
|
|
|
c.1
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phường, xã thuộc TP Hải Dương
|
đ/lần
|
10.000
|
|
|
|
|
|
- Khu vực còn lại
|
-
|
5.000
|
|
|
|
|
c.2
|
Tổ chức
|
-
|
10.000
|
|
|
|
|
d)
|
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất
|
|
|
|
|
|
|
d.1
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phường, xã thuộc TP Hải Dương
|
đ/lần
|
20.000
|
|
|
|
|
|
- Khu vực còn lại
|
-
|
10.000
|
|
|
|
|
d.2
|
Tổ chức
|
-
|
20.000
|
|
|
|
|
04
|
Lệ phí cấp giấy
phép xây dựng
|
|
|
10%
|
20%
|
70%
|
|
Phòng Quản lý đô thị TPHD, Phòng Hạ tầng-
Kinh tế huyện thu đối với nhà ở riêng lẻ; Sở Xây dựng thu đối với công trình
còn lại
|
a)
|
Cấp phép xây dựng đối với
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối
tượng phải có giấy phép)
|
đ/giấy phép
|
50.000
|
|
|
|
|
|
- Công trình còn lại
|
-
|
100.000
|
|
|
|
|
b)
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
đ/lần
|
10.000
|
|
|
|
|
05
|
Lệ phí cấp biển số nhà (không kể tiền mua
biển)
|
đ/1 biển số nhà
|
|
100%
|
|
|
|
Phòng Quản lý đô thị TPHD, Phòng Hạ tầng-
Kinh tế huyện
|
|
- Cấp mới
|
-
|
10.000
|
|
|
|
|
|
- Cấp lại
|
-
|
5.000
|
|
|
|
|
06
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh
|
|
|
25%
|
75%
|
|
|
|
a)
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ kinh doanh cá thể
|
đ/1 lần cấp
|
30.000
|
|
|
|
|
Phòng Tài chính- kế hoạch huyện, thành phố
|
|
- Hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư
thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hoá thông tin
do Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
-
|
100.000
|
|
|
|
|
|
- Doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp doanh
|
-
|
100.000
|
|
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
- Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở
giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ
sở văn hoá thông tin do Uỷ ban nhân dân tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh; công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp nhà nước
|
đ/lần cấp
|
200.000
|
|
|
|
|
|
- Chứng nhận đăng ký thay đổi nội doanh
đăng ký kinh doanh; chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng
đại diện của doanh nghiệp
|
đ/lần (chứng nhận
hoặc thay đổi)
|
20.000
|
|
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Phòng Tài chính- kế
hoạch huyện, thành phố
|
|
- Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội
dung đăng ký kinh doanh
|
đ/bản
|
2.000
|
|
|
|
|
b)
|
Cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh
(không thu khi cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh cho các cơ quan quản
lý nhà nước)
|
đ/ 1 lần cung cấp
|
10.000
|
|
|
|
|
07
|
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực (tư
vấn quy hoạch, thiết kế, giám sát và các hình thức tư vấn khác đối với dự án,
công trình điện; quản lý và vận hành nhà máy điện; phân phối và kinh doanh
điện)
|
đ/1 giấy phép
|
700.000
|
75%
|
25%
|
|
|
Sở Công nghiệp
|
|
* Cấp sửa đổi, bổ sung và cấp gia hạn giấy
phép hoạt động điện lực, mức thu bằng 50%
|
|
|
|
|
|
|
Sở Công nghiệp
|
08
|
Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử
dụng nước dưới đất
|
đ/1 giấy phép
|
100.000
|
100%
|
|
|
|
Sở Tài nguyên- Môi trường
|
|
* Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép, mức thu bằng 50%
|
|
|
|
|
|
|
09
|
Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt
|
đ/1 giấy phép
|
100.000
|
100%
|
|
|
|
|
* Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép, mức thu bằng 50%
|
|
|
|
|
|
|
Sở Tài nguyên- Môi trường
|
10
|
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước
|
đ/1 giấy phép
|
100.000
|
100%
|
|
|
|
|
* Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép, mức thu bằng 50%
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công
trình thuỷ lợi
|
đ/1 giấy phép
|
100.000
|
100%
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
* Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép, mức thu bằng 50%
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Lệ phí hộ tịch
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ
tịch tại UBND cấp xã:
|
|
|
30%
|
|
|
70%
|
UBND cấp xã
|
|
- Đăng ký khai sinh
|
đ/lần
|
3.000
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký khai sinh quá hạn
|
-
|
5.000
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký lại việc sinh
|
-
|
5.000
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký kết hôn
|
-
|
10.000
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký lại việc kết hôn
|
-
|
20.000
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký khai tử quá hạn
|
-
|
5.000
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký lại việc tử
|
-
|
5.000
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký việc nuôi con nuôi
|
-
|
10.000
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
|
-
|
20.000
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
-
|
10.000
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký giám hộ
|
-
|
5.000
|
|
|
|
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
gốc
|
đ/bản
|
2.000
|
|
|
|
|
|
- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch
|
đ/lần
|
3.000
|
|
|
|
|
|
- Ghi vào sổ đăng ký hộ tịch các việc về ly
hôn; xác định cha, mẹ, con; thay đổi quốc tịch; mất tích; mất năng lực hành
vi dân sự; hạn chế năng lực hành vi dân sự; huỷ hôn nhân trái pháp luật; hạn
chế quyền của cha mẹ đối với con chưa thành niên và những sự kiện khác do
pháp luật quy định
|
đ/lần
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
- Ghi vào sổ các việc hộ tịch đã đăng ký
tại Cơ quan đại diện Ngoại giao, Cơ quan Lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài
hoặc do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp
|
-
|
5.000
|
|
|
|
|
|
- Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người
dưới 14 tuổi và bổ sung hộ tịch cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi
|
-
|
10.000
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
-
|
3.000
|
|
|
|
|
b)
|
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ
tịch tại UBND cấp huyện
|
|
|
30%
|
|
70%
|
|
Phòng Tư pháp huyện, thành phố
|
|
- Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người đủ
14 tuổi trở lên và xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ
tịch, điều chỉnh hộ tịch cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi
|
đ/lần
|
25.000
|
|
|
|
|
|
- Cấp lại bản chính giấy khai sinh
|
-
|
10.000
|
|
|
|
|
|
- Cấp bản sao các giấy tờ từ sổ hộ tịch gốc
|
đ/bản sao
|
2.000
|
|
|
|
|
|
- Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi hộ tịch
khác bao gồm: xác định cha, mẹ, con (do Toà án xác định); thay đổi quốc tịch;
ly hôn; huỷ việc kết hôn trái pháp luật; chấm dứt nuôi con nuôi và những sự
kiện khác do pháp luật quy định.
|
đ/lần
|
5.000
|
|
|
|
|
Phòng Tư pháp huyện, thành phố
|
c)
|
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ
tịch tại sở Tư pháp
|
|
|
30%
|
70%
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
- Đăng ký khai sinh
|
đ/lần
|
25.000
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký khai sinh quá hạn
|
-
|
30.000
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký lại việc sinh
|
-
|
50.000
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký kết hôn
|
-
|
700.000
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký lại việc kết hôn
|
-
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký khai tử quá hạn
|
-
|
25.000
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký lại việc tử
|
-
|
50.000
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký việc nuôi con nuôi
|
-
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
|
-
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
- Nhận con ngoài giá thú
|
-
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ bản gốc
|
đ/bản sao
|
5.000
|
|
|
|
|
|
- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch
|
đ/lần
|
10.000
|
|
|
|
|
|
- Thay đổi cải chính hộ tịch; xác định lại
dân tộc; xác định lại giới tính
|
-
|
35.000
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch
|
-
|
25.000
|
|
|
|
|
|
- Ghi vào sổ đăng ký hộ tịch các việc về ly
hôn; xác định cha, mẹ, con; thay đổi quốc tịch; mất tích; mất năng lực hành
vi dân sự; hạn chế năng lực hành vi dân sự; huỷ hôn nhân trái pháp luật; hạn
chế quyền của cha, mẹ đối với con chưa thành niên và những sự kiện khác do
pháp luật quy định
|
đ/lần
|
20.000
|
|
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
- Ghi vào sổ các thay đổi về hộ tịch đã
đăng ký trước cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
-
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các quy định khác về chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí, lệ phí (quy định về đối tượng nộp; chế độ miễn, giảm phí, lệ
phí) thực hiện theo quy định tại Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số
24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ và các văn bản hướng dẫn thi hành./.
Quyết định 4426/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định về danh mục, mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4426/2006/QĐ-UBND ngày 22/12/2006 ban hành Quy định về danh mục, mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành
7.061
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|