|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7305:2003 về ống nhựa polyetylen dùng để cấp nước – yêu cầu
Số hiệu:
|
TCVN7305:2003
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
04/12/2003
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Ký
hiệu vật liệu
|
MRS
ở 50 năm và 200C
MPa
|
Ứng
suất thủy tĩnh thiết kế cho phép tối đa, ss
MPa
|
PE 100
PE 80
PE 63
PE 40
PE 32
|
10
8
6,3
4
3,2
|
8
6,3
5
3,2
2,5
|
Mối
liên hệ giữa MRS và ss cho
các hệ số thiết kế khác nhau được đưa ra trong bảng 2. Bảng
2- Mối liên hệ giữa MRS, ss
và hệ số thiết kế C ở 200C Ứng
suất thủy tĩnh thiết kế của ống, ss MPa Độ
bền yêu cầu tối thiểu của vật liệu MPa 10 8 6,3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,2 Hệ
số thiết kế, C 8 6,3 5 4 3,2 2,5 1,25 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2 2,5 3,2 - 1,25 1,6 2 2,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,25 1,6 2 2,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,25 1,6 1,25 3.7 Tốc độ dòng chảy và tỷ trọng ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Khi
đo theo ISO 1133, tốc độ dòng chảy phải đạt các điều kiện sau: a)
tốc độ dòng chảy của hợp chất không được sai lệch quá ±30% giá trị qui định bởi
nhà sản xuất; b)
sự thay đổi MRS do quá trình gia công, nghĩa là sự khác biệt giữa giá trị đo
được của vật liệu từ ống và giá trị đo được của hợp chất, không được quá 25%. 4. Đặc tính hình
học 4.1 Kích thước ống: đường kính
ngoài, áp suất danh nghĩa và chiều dày thành ống 4.1.1
Kích thước ống được đo theo TCVN 6145: 1996 (ISO 3126). 4.1.2
Đường kính ngoài danh nghĩa theo TCVN 6150-1: 2003 (ISO 161-1: 1996). Đường
kính ngoài danh nghĩa và chiều dày thành ống được lựa chọn phù hợp với áp suất
danh nghĩa được chọn trong bảng 3 (ss = 8MPa), bảng 4 (ss = 6,3 MPa), bảng 5 (ss = 5 MPa), bảng 6 (ss = 2,5 MPa và 3,2 MPa). 4.1.3
Dung sai đường kính ngoài theo TCVN 7093-1: 2003 (ISO 11922-1: 1997) như sau: cấp
độ A cho ống có dung sai thường (NT) (normal-tolerance) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bảng
3- Ống PE có ứng suất thiết kế ss
= 8 MPa Đường
kính ngoài danh nghĩa dn Dãy
ống 1) S 8 S 6,3 S 5 Tỷ
số kích thước tiêu chuẩn SDR 17 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 SDR 11 Áp
suất danh nghĩa PN2) với ss
= 8 MPa PN 10 PN 12,5 PN 16 Chiều
dày thành ống danh nghĩa, en mm 32 40 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 63 75 90 110 125 140 160 180 200 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 250 280 315 355 400 450 500 560 630 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 800 900 1000 - - - - 4,5 5,4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7,4 8,3 9,5 10,7 11,9 13,4 14,8 16,6 18,7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 23,7 26,7 29,7 33,2 37,4 42,1 47,4 53,3 59,3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - - 4,7 5,6 6,7 8,1 9,2 10,3 11,8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 14,7 16,6 18,4 20,6 23,2 26,1 29,4 33,1 36,8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 46,2 52,2 58,8 - - 3,0 3,7 4,6 5,8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 8,2 10,0 11,4 12,7 14,6 16,4 18,2 20,5 22,7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 28,6 32,2 36,3 40,9 45,4 50,8 57,2 - - ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - 1)
Số hiệu dãy ống được lấy từ tỷ số ss/PPMS, với ss là
ứng suất thiết kế ở 200C và PPMS là áp suất vận hành
tối đa cho phép của ống ở 200C. 2)
Áp suất danh nghĩa PN tương ứng với áp suất vận hành tối đa cho phép của ống
PPMS tính bằng bar ở 200C. Bảng
4 - Ống PE có ứng suất thiết kế ss
= 6,3 MPa Đường
kính ngoài danh nghĩa dn Dãy
ống 1) S 10 S 8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 S 5 S 4 Tỷ
số kích thước tiêu chuẩn SDR 21 SDR 17 SDR 13,6 SDR 11 SDR 9 Áp
suất danh nghĩa PN2) ứng với ss
= 6,3 MPa ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 PN 8 PN 10 PN 12,5 PN 16 Chiều
dày thành ống danh nghĩa, en mm 16 20 25 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 40 50 63 75 90 110 125 140 160 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 200 225 250 280 315 355 400 450 500 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 630 710 800 900 1000 1200 1400 1600 - ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - - - - - - 4,3 5,3 6,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7,7 8,6 9,6 10,8 11,9 13,4 15,0 16,9 19,1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 23,9 26,7 30,0 33,9 38,1 42,9 47,7 57,2 - ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - - - - - - - 4,5 5,4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7,4 8,3 9,5 10,7 11,9 13,4 14,8 16,6 18,7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 23,7 26,7 29,7 33,2 37,4 42,1 47,4 53,3 59,3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - - - - - - - - 4,7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6,7 8,1 9,2 10,3 11,8 13,3 14,7 16,6 18,4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 23,2 26,1 29,4 33,1 36,8 41,2 46,3 52,2 58,8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - - - - - - 2,3 3,0 3,7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5,8 6,8 8,2 10,0 11,4 12,7 14,6 16,4 18,2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 22,7 25,4 28,6 32,2 36,3 40,9 45,4 50,8 57,2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - - - - - - 2,3 2,3 2,8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,5 5,6 7,1 8,4 10,1 12,3 14,0 15,7 17,9 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 22,4 25,2 27,9 31,3 35,2 39,7 44,7 50,3 55,8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - - - - - - - - 1)
Số hiệu dãy ống được lấy từ tỷ số ss/pPMS, với ss là
ứng suất thiết kế ở 200C và pPMS là áp suất vận hành
tối đa cho phép của ống ở 200C. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3)
Cho mục đích tính toán, sử dụng áp suất danh nghĩa 6,3 bar (0,63 MPa). Bảng
5- Ống PE có ứng suất thiết kế ss
= 5 MPa Đường
kính ngoài danh nghĩa dn Dãy
ống 1) S 16 S 12,5 S 8,3 S 8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 S 5 S 4 S 3,2 Tỷ
số kích thước tiêu chuẩn SDR 33 SDR 26 SDR 17,6 SDR 17 SDR 13,6 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 SDR 9 SDR 7,4 Áp
suất danh nghĩa PN2) ứng với ss
= 5 MPa PN 3,2 PN 4 PN 6 PN 6,3 PN 8 PN 10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 PN 16 Chiều
dày thành ống danh nghĩa, en mm 16 20 25 32 40 50 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 75 90 110 125 140 160 180 200 225 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 280 315 355 400 450 500 560 630 710 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 900 1000 1200 1400 1600 - - - - ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - 2,3 2,3 2,8 3,4 3,9 4,3 4,9 5,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6,9 7,7 8,6 9,7 10,9 12,3 13,8 15,3 17,2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 21,8 24,5 27,6 30,6 36,7 42,9 49,0 - - ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - 2,3 2,3 2,5 2,9 3,5 4,2 4,8 5,4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6,9 7,7 8,6 9,6 10,7 12,1 13,6 15,3 17,2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 21,4 24,1 27,2 30,6 34,4 38,2 45,9 53,5 61,2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - 2,3 2,3 2,3 2,9 3,6 4,3 5,1 6,3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 8,0 9,1 10,2 11,4 12,8 14,2 15,9 17,9 20,1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 25,5 28,3 31,7 35,7 40,2 45,3 51,0 56,6 - ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - - - 2,3 2,3 2,4 3,0 3,8 4,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6,6 7,4 8,3 9,5 10,7 11,9 13,4 14,8 16,6 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 21,1 23,7 26,7 29,7 33,2 37,4 42,1 47,4 53,3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - - - - 2,3 2,3 2,4 3,0 3,7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5,6 6,7 8,1 9,2 10,3 11,8 13,3 14,7 16,6 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 20,6 23,2 26,1 29,4 33,1 36,8 41,2 46,3 52,2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - - - - - 2,3 2,3 2,3 2,9 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,6 5,8 6,8 8,2 10,0 11,4 12,7 14,6 16,4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 20,5 22,7 25,4 28,6 32,2 36,3 40,9 45,4 50,8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - - - - - - - 2,3 2,3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,6 4,5 5,6 7,1 8,4 10,1 12,3 14,0 15,7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 20,1 22,4 25,2 27,9 31,3 35,2 39,7 44,7 50,3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - - - - - - - - - ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,8 3,5 4,4 5,5 6,9 8,6 10,3 12,3 15,1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 19,2 21,9 24,6 27,4 30,8 34,2 38,3 43,1 48,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 61,5 - - - - - - - 1)
Số hiệu dãy ống được lấy từ tỷ số ss/pPMS, với ss là
ứng suất thiết kế ở 200C và pPMS là áp suất vận hành
tối đa cho phép của ống ở 200C. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bảng
6- Ống PE có ứng suất thiết kế ss
= 2,5 MPa và 3,2 MPa Đường
kính ngoài danh nghĩa dn Dãy
ống 1) S 8 S 6,3 S 5 S 4 S 3,2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Tỷ
số kích thước tiêu chuẩn SDR 17 SDR 13,6 SDR 11 SDR 9 SDR 7,5 SDR 6 Áp
suất danh nghĩa PN2) ứng với ss
= 2,5 MPa ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 PN 63) PN 10 Áp
suất danh nghĩa PN2) ứng với ss
= 3,2 MPa PN 4 PN 63) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chiều
dày thành ống danh nghĩa, en mm 16 20 25 32 40 50 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 75 90 110 - - 2,3 2,3 2,4 3,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,5 5,4 6,6 - 2,3 2,3 2,4 3,0 3,7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5,6 6,7 8,1 - 2,3 2,3 2,9 3,7 4,6 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6,8 8,2 10,0 2,3 2,3 2,8 3,6 4,5 5,6 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 8,4 10,1 12,3 2,3 2,8 3,5 4,4 5,5 6,9 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10,3 12,3 15,1 2,7 3,4 4,2 5,4 6,7 8,3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 12,5 15,0 18,3 1)
Số hiệu dãy ống được lấy từ tỷ số ss/pPMS, với ss là
ứng suất thiết kế ở 200C và pPMS là áp suất vận hành
tối đa cho phép của ống ở 200C. 2)
Áp suất danh nghĩa PN tương ứng với áp suất vận hành tối đa cho phép của ống
pPMS tính bằng bar ở 200C. 3)
Cho mục đích tính toán, sử dụng áp suất danh nghĩa 6,3 bar (0,63 MPa). 4.1.4
Chiều dày thành ống danh nghĩa en theo TCVN 6141: 2003 (ISO 4065)
(tuy nhiên, vì lý do kỹ thuật nối nên chiều dày thành ống nhỏ nhất được giới
hạn đến 2,3 mm) tương ứng với áp suất danh nghĩa được lựa chọn cho trong bảng 3
(ss = 8 MPa),
bảng 4(ss = 6,3
MPa), bảng 5 (ss = 5 MPa)
và bảng 6 (ss =
2,5 MPa và 3,2 MPa). Dung
sai chiều dày thành ống danh nghĩa nhỏ nhất cho phép tại điểm bất kỳ eY,
min tương ứng với chiều dày thành ống danh nghĩa en, theo
TCVN 7093-1: 2003 (ISO 11922-1) như sau: cấp
độ T cho eY, min ≤ 16 mm ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4.2 Độ ôvan Độ
ôvan của ống tại nhà máy sản xuất sau khi đùn nhưng trước khi cuộn theo TCVN
7093-1: 2003 (ISO 11922-1) như sau: cấp
độ K cho PE 32 và PE 40 cấp
độ N cho PE 63, PE 80 và PE 100 Đường
kính nhỏ nhất của guồng cuộn ống phải bằng 18 x dn và trong mọi
trường hợp không được làm vặn ống. Đối
với các ống cuộn, nên sử dụng máy cuộn. 4.3 Chiều dài ống Chiều
dài của ống phẳng và ống cuộn không được nhỏ hơn chiều dài mà nhà cung cấp và
người sử dụng đã thỏa thuận. 4.4 Hệ số suy giảm áp suất đối với
hệ thống PE dùng ở nhiệt độ trên 200C ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chú
thích: 1-
Phân tích này, theo ISO 9080, số liệu đưa ra ở hình 1 và bảng 7 được xác định
dựa vào các giá trị nhỏ nhất (nghĩa là không thuận lợi lắm), chứ không dựa vào
các giá trị phù hợp nhất của các số liệu gián đoạn ứng suất thủy tĩnh đối với
các loại nhựa PE thương phẩm. 2-
Hệ số cao hơn và áp suất cao hơn có thể dùng đối với loại vật liệu miễn là sự
phân tích theo ISO 9080 đảm bảo có sự suy giảm nhỏ hơn. 3-
Thời hạn sử dụng 50 năm được dùng làm cơ sở cho việc phân loại vật liệu theo
ISO 12162. Đối với thời hạn sử dụng dài hơn, ví dụ 100 năm, cần phải xem xét
từng trường hợp riêng có tính đến các qui tắc trình bày trong ISO/TR 9080. Xem
thêm ISO 13761.
Hình
1 – Hệ số suy giảm áp suất do nhiệt độ, áp dụng thời gian sử dụng 50 năm Bảng
7 – Hệ số suy giảm áp suất đến nhiệt độ 400C, áp dụng cho thời hạn
sử dụng 50 năm Vật
liệu Hệ
số suy giảm áp suất ở ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 250C 300C 350C 400C Loại A 1 0,93 0,87 0,8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Loại B 1 0,9 0,81 0,72 0,62 Loại C 1 0,82 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,47 0,3
Hình
2 – Xác định loại vật liệu 5. Tính chất cơ
học 5.1 Độ bền thủy tĩnh Khi
thử theo ISO 1167, ống phải đạt được các yêu cầu đưa ra trong bảng 8. Bảng
8- Độ bền thủy tĩnh của ống Vật
liệu làm ống ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 MPa 100 h ở 200C 165 h1) ở 800C 1000 h ở 800C PE 100 PE 80 PE 63 PE 40 PE 32 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9,0 8,0 7,0 6,5 5,5 4,6 3,5 2,5 2,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,0 3,2 2,0 1,5 1)
Chỉ những mẫu bị vỡ mới được tính (xem 5.2) 5.2 Thử lại trong trường hợp bị lỗi
ở 800C Sự
vỡ giòn trước 165 giờ đã tạo thành lỗi. Nếu
trong thử nghiệm 165 giờ mà mẫu thử bị mềm sau thời gian ít hơn 165 giờ thì
phải tiến hành thử lại ở ứng suất thấp hơn. Ứng suất thử mới và thời gian lỗi
mới nhỏ nhất phải được chọn từ đường thẳng đi qua các điểm ứng suất/thời gian
đưa ra trong bảng 9. 6. Tính chất vật
lý ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Khi
xác định theo ISO/TR 10873, thời gian gia nhiệt đối với mẫu thử được lấy từ ống
sản xuất bằng PE 63, PE 80 hoặc PE 100 phải đạt ít nhất 20 phút khi thử tại 2000C
hoặc phải đạt một khoảng thời gian tương ứng khi thử tại 2100C, miễn
là mức tương đương này dựa trên sự liên hệ rõ ràng giữa hai kết quả thu được
tại 2000C hoặc 2100C. Mẫu thử phải được lấy từ bề mặt
trong của ống. Bảng
9- Độ bền thủy tĩnh ở 800C – Yêu cầu đối với việc thử lại PE
32 PE
40 PE
63 PE
80 PE
100 Ứng
suất Thời
gian lỗi tối thiểu ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Thời
gian lỗi tối thiểu Ứng
suất Thời
gian lỗi tối thiểu Ứng
suất Thời
gian lỗi tối thiểu Ứng
suất Thời
gian lỗi tối thiểu MPa h ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 h MPa h MPa h MPa h 2,0 1,9 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,7 1,6 1,5 165 227 319 456 667 1000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,4 2,3 2,2 2,1 2,0 165 230 323 463 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1000 3,5 3,4 3,3 3,2 165 285 538 1000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,5 4,4 4,3 4,2 4,1 4,0 165 219 283 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 533 727 1000 5,5 5,4 5,3 5,2 5,1 5,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 233 332 476 688 1000 6.2 Sự thay đổi kích thước theo
chiều dọc Khi
xác định theo TCVN 6148-1: 2003 (ISO 2505-1), phương pháp A hoặc B, một trong
những nhiệt độ sau được áp dụng: 1100C
± 20C đối với PE 63, PE 80 và PE 100 hoặc ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 và
thời gian thử cho trong TCVN 6148-2: 2003 (ISO 2505-2), giá trị của sự thay đổi
kích thước theo chiều dọc không được vượt quá 3%. Đối
với ống có đường kính ngoài lớn hơn 200 mm, cắt một đoạn ống theo chiều dọc để
thử. 6.3 Sự chịu thời tiết của ống không
có màu đen Để
xác định ảnh hưởng của thời tiết, ống phải được phơi ngoài trời ở điều kiện đưa
ra trong phụ lục A. Sau
khi phơi với tổng năng lượng mặt trời ít nhất 3,5 GJ/m2, ống phải
đạt được các yêu cầu sau: a)
độ bền thủy tĩnh, khi xác định theo 5.1 ở 800C trong ít nhất 165
giờ, phải đạt yêu cầu tối thiểu; b)
độ dãn dài tại điểm phá hủy, khi xác định theo ISO 6259-1 và ISO 6259-3, không
nhỏ hơn 350%; c)
thời gian gia nhiệt, khi đo theo ISO/TR 10837 dùng mẫu thử lấy từ bề mặt bên
ngoài của ống phải đạt ít nhất 10 phút ở 2000C. 7. Sự tương hợp
khi nóng chảy ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Hợp
chất loại PE 63, PE 80 hoặc PE 100 có MFR (1900C/5kg) trong khoảng
0,2g/10 phút đến 1,3g/10 phút được coi là tương thích với nhau khi nóng chảy. 8. Ghi nhãn Tất
cả các ống phải được ghi nhãn rõ ràng với khoảng cách tối đa 1m. Việc
ghi nhãn phải bao gồm ít nhất các thông tin sau: -
tên và thương hiệu của nhà sản xuất; -
kích thước (đường kính ngoài danh nghĩa x chiều dày danh nghĩa); -
dung sai đường kính ngoài (A hoặc B); -
tên của vật liệu làm ống (PE 100, PE 80, PE 63, PE 40 hoặc PE 32); -
áp suất danh nghĩa; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 -
thời gian sản xuất (ngày hoặc mã); -
số hiệu của tiêu chuẩn này. Ghi
thêm từ “nước” nếu ống được sử dụng để dẫn nước uống. PHỤ LỤC A (qui định) TIẾN HÀNH PHƠI NGOÀI
TRỜI 1) A.1 Hướng và vị trí phơi Giá
và thiết bị cố định mẫu phải được làm từ vật liệu trơ để không ảnh hưởng đến
kết quả thử. Gỗ, hợp kim nhôm không ăn mòn, thép không gỉ hoặc gốm được coi là
thích hợp. Đồng thau, thép hoặc đồng đỏ không được sử dụng ở vùng gần mẫu thử.
Vị trí thử phải được trang bị dụng cụ đo năng lượng mặt trời và nhiệt độ xung
quanh. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 A.2 Mẫu thử Mẫu
thử dài khoảng 1m. Mẫu thử được chọn từ ống có chiều dày thành ống nhỏ nhất
trong lô ngẫu nhiên của cùng một loại đường kính. Lô ống mà mẫu thử được chọn
phải phù hợp với tất cả các yêu cầu của tiêu chuẩn này. A.3 Cách tiến hành Đánh
dấu mỗi mẫu ống để nhận dạng và ghi vị trí trên giá phơi của mỗi mẫu. Phơi
mẫu ở dưới mức tổng năng lượng mặt trời ít nhất bằng 3,5GJ/m2. Sau
đó lấy mẫu và thử theo 6.3. Mẫu để thử gồm một phần của ống cắt ngang, ví dụ
thử độ bền kéo là mẫu hình quả chuông hoặc một phần của lớp bề mặt lấy từ mẫu
được phơi ngoài trời.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7305:2003 về ống nhựa polyetylen dùng để cấp nước – yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7305:2003 về ống nhựa polyetylen dùng để cấp nước – yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
6.166
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|