Loại ô tô
|
Tốc độ lúc
bắt đầu phanh Vo.km/h
|
Lực đặt vào
bộ phận điều khiển P.N không lớn hơn
|
Quãng đường
phanh Sp,m không lớn hơn
|
Độ giảm tốc
I…m/s không nhỏ hơn
|
Thời gian
tác động phanh s không nhỏ hơn
|
Lực phanh
riêng T Kg/kg không lớn hơn
|
Hệ số không
đều của lực phanh K không lớn hơn
|
M1
|
|
|
16,2 (14,5)
|
3,2 (3,0)
|
0,6
|
0,53
|
0,09
|
M2
|
|
490
|
21,2 (18,7)
|
4,5 (5,5)
|
|
0,46
|
0,11
|
M3
|
|
490
|
21,2 (19,9)
|
4,5 (5,0)
|
1,0
|
|
|
N1
|
40
|
|
23,0 (19,0)
|
4,0 (5,4)
|
|
|
0,15
|
N2
|
|
686
|
23,0 (18,4)
|
4,0 (5,7)
|
|
0,41
|
|
N3
|
|
|
23,0 (17,7)
|
4,0 (6,1)
|
|
|
|
Loại ô tô
Tốc độ lúc
bắt đầu phanh Vo.km/h
Lực đặt vào
bộ phận điều khiển P.N không lớn hơn
Quãng đường
phanh Sp,m không lớn hơn
Độ giảm tốc
I…
m/s
không nhỏ hơn
Thời gian
tác động phanh s không nhỏ hơn
Lực phanh
riêng T Kg/kg không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bằng tay
Bằng chân
M1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31,1 (25,0)
2,3 (3,0)
0,6
M2
392
490
34,3 (31,2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,24
M3
40
34,3 (31,2)
2,3 (2,6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N1
36,9 (24,2)
2,1 (3,7)
1,0
N2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
588
685
36,9 (23,4)
2,1 (3,9)
0,22
N3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36,9 (22,2)
2,1 (4,2)
Chú thích cho bảng 1 và 2
1. Nếu quãng đường phanh được đo ở tốc
độ bắt đầu phanh khác 40km/h, quãng đường phanh được tính theo công thức sau:
Sp = Avo +
;
trong
đó:
A = 0,11 cho ô tô loại M1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Định nghĩa các loại ô tô M1
M2 M3 và N1 N2 N3 cho
trong phụ lục 2;
3. Giá trị để trong ngoặc đơn ứng với
chế độ không tải khi thử.
2. PHƯƠNG PHÁP THỬ
2.1 Yêu cầu chung
2.1.1 Thử hiệu quả của hệ thống phanh
được tiến hành trên băng thử hoặc trên đường thử.
2.1.2 Khi thử phanh ô tô có động cơ
nối với hộp số bánh răng, khớp nối phải được cắt rời ngay trước khi phanh để
tránh ảnh hưởng đến động cơ.
2.1.3 Lực điều kiện phanh phải được
tác động nhanh, sau đó giữ không đổi trong khi dừng hoặc cho tăng dần nếu có
yêu cầu.
2.1.4 Tránh việc lặp lại nhiều lần quá
trình thử, vì số lần phanh dừng lớn có thể làm thay đổi đáng kể đến tính chất
cơ và nhiệt của vật liệu ma sát.
2.1.5 Trừ những trường hợp đặc biệt,
toàn bộ việc thử phanh phải được tiến hành ở trạng thái phanh đã nguội.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2 Điều kiện tiến
hành thử.
2.2.1 Ô tô được thử trong điều kiện
toàn tải và không tải.
2.2.2 Điều kiện mặt đường thử.
a. Mặt đường thử phải là bê tông nhựa
hoặc bê tông mịn. Mặt đường phải khô ráo, sạch sẽ, thẳng, phẳng và có đủ chiều
dài, chiều rộng để việc thử được tiến hành an toàn.
b. Dung sai độ dốc mặt đường cho phép
không vượt quá 1% độ dốc trung bình trên khoảng cách nhỏ nhất 50m; độ dốc
ngang trên mặt đường không được quá 2%.
2.2.3 Điều kiện môi trường xung quanh.
a. Tốc độ gió trung bình không vượt
quá 5m/s.
b. Nhiệt độ không khí không vượt quá
34oC.
c. Độ ẩm tương đối của không khí không
thấp hơn 65%.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các chi tiết, bộ phận của hệ thống
phanh phải mới hoặc có chất lượng làm việc như mới và phải đáp ứng được các yêu
cầu kỹ thuật do cơ sở sản xuất đã quy định.
Phanh phải lắp và chỉnh trước khi cho
thử theo quy định.
2.2.5 Điều kiện về lốp xe.
a. Lốp xe phải được bơm đến áp suất do
cơ sở chế tạo lốp đã quy định.
b. Độ mòn của mặt lốp không lớn hơn
50% so với lốp mới.
2.3 Thiết bị đo thử.
2.3.1 Băng thử phải có khả năng kiểm tra
được tất cả các hệ thống phanh của các loại ô tô. Kết cấu của băng thử phải tạo
ra chế độ lực gần với thực tế, phải có vị trí ổn định cho ô tô khi thử và có đủ
các thiết bị phụ cần thiết cho quá trình thử.
2.3.2 Các thiết bị và dụng cụ đo chủ
yếu được dùng khi thử phanh trên đường.
Lực kế đo lực tác dụng lên bộ phận
điều khiển, sai số đo ±
3%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết bị
đo lúc bắt đầu phanh, sai số đo
± 1,5km/h
Thiết bị
đo quãng đường phanh, sai số đo
± 2,5%
Thiết bị
đo thời gian tác động phanh, sai số đo ± 0,03s.
Các thiết bị đo kiểm phải được kiểm tra, hiệu chuẩn định kỳ để đảm bảo độ chích xác của các kết quả đo.
2.4 Thử và ghi kết
quả.
2.4.1 Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả
phanh của các hệ thống phanh khi thử trên đường.
Đối với phanh chính- trị số quãng đường
phanh Sp và độ giảm tốc phanh Igt;
Đối với phanh sự cố: Trị số quãng
đường phanh Sp hoặc độ giảm tốc phanh Igt và thời gian tác động phanh.
2.4.2 Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả
phanh của hệ thống phanh chính khi thử trên băng thử là trị số lực phanh riêng,
thời gian tác động của phanh và hệ số không đều lực của phanh. Còn đối với phanh
sự cố- trị số lực phanh riêng và thời gian tác động của phanh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4.3 Cho xe chạy với tốc độ thử đã
quy định, động cơ được ngắt ra khỏi hộp số sau đó tác động nhanh nhưng không
giựt cục lên bộ phận điều khiển phanh một lực không quá lực điều khiển lớn
nhất. Đo và ghi các kết quả về lực điều khiển, tốc độ thực của ô tô ngay trước
khi phanh, và các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả phanh theo 2.4.1 hoặc 2.4.2.
PHỤ LỤC 1 CỦA TCVN 5658-1992
THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA CƠ BẢN DÙNG TRONG TIÊU CHUẨN
Thuật ngữ
Định nghĩa
Toàn tải
Khối lượng lớn nhất của ô tô khi chở
hàng do nhà máy sản xuất quy định và được các ban kỹ thuật công nhận.
Không tải
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quãng đường
phanh
Khoảng cách di chuyển của ô tô từ
lúc bắt đầu phanh đến lúc kết thúc phanh.
Hiệu quả
phanh
Mức chất lượng phanh đặc trưng cho
tính chất của hệ thống phanh để tạo nên một sức cản chuyển động cần thiết cho
ô tô.
Độ giảm tốc
Giá trị trung bình của gia tốc trong
thời gian phanh ổn định.
Thời gian
phanh ổn định
Khoảng thời gian trong đó độ giảm
tốc là không đổi.
Thời gian
tác động
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC 2 CỦA TCVN 5658-1992
PHÂN LOẠI Ô
TÔ THEO CÔNG DỤNG VÀ KHỐI LƯỢNG
Loại
Kiểu ô tô
khối lượng
toàn tải, T
Tên gọi ô
tô
M1
Ô tô dùng để chở khách có số chỗ
ngồi không lớn hơn 8 (không kể người lái) và các loại biến thể của nó dùng để
vận chuyển hàng có kích thước nhỏ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ô tô chở khách và các loại biến thể
của ô tô khách, ô tô du lịch
M2
Như trên, song có chỗ ngồi lớn hơn
8.
đến 5
Như trên
M3
Như trên
đến 5
Như trên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ô tô dùng để chuyên chở hàng và các
biến thể của loại này.
đến 3,5
Ô tô tải, ô tô nặng
N2
Như trên
trên 3,5 đến 12
Như trên
N3
Như trên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Như trên
PHỤ LỤC 3 CỦA TCVN 5658-1992
XÁC ĐỊNH CÁC
CHỈ TIÊU CỦA PHANH Ô TÔ KHI THỬ TRÊN BẢNG
1. Trị số của phanh riêng ץP
được xác định
theo công thức:
ץp =
trong
đó:
Σ PT - tổng các lực lớn
nhất do hệ thống phanh tác động lên bánh xe ô tô, kg.
σa - khối lượng toàn tải
của ô tô, kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66