|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
19/QĐ-TTTD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Trung tâm Thông tin tín dụng
|
|
Người ký:
|
Phạm Công Uẩn
|
Ngày ban hành:
|
24/02/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM
TRUNG TÂM THÔNG TIN TÍN DỤNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
19/QĐ-TTTD
|
Hà
Nội, ngày 24 tháng 02 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH THANG ĐIỂM GIÁ CUNG CẤP SẢN PHẨM THÔNG TIN TÍN DỤNG ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC
TÍN DỤNG
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM THÔNG TIN
TÍN DỤNG
Căn cứ Quyết định số
68/1999/QĐ-NHNN9 ngày 27/02/1999 của Thống đốc NHNN V/v Thành lập Trung tâm
Thông tin tín dụng;
Quyết định số 51/2007/QĐ-NHNN ngày 31/12/2007 Về việc ban hành Quy chế hoạt động
thông tin tín dụng của Thống đốc NHNN Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 47/2007/QĐ-NHNN ngày 25/12/2007 Về mức thu dịch vụ thông tin
tín dụng của Thống đốc NHNN Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 3289/2008/QĐ-NHNN ngày 31/12/2008 Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Thông tin tín dụng; Quyết định số
1086/QĐ-NHNN ngày 08/5/2009 Về việc giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về
tài chính đối với Trung tâm Thông tin tín dụng của Thống đốc NHNN;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Kế toán và Trưởng phòng Nghiên cứu phát triển Trung
tâm Thông tin tín dụng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thang điểm giá cung
cấp sản phẩm thông tin tín dụng đối với các tổ chức tín dụng, tổ chức khác đăng
ký thành viên tham gia hệ thống thông tin tín dụng Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
như sau:
1. Thang điểm giá:
STT
|
TÊN,
LOẠI SẢN PHẨM
|
MÃ
SP
|
Đơn
vị tính
|
Điểm
giá
|
A
|
THÔNG TIN QUAN HỆ TÍN DỤNG
(QHTD)
|
|
|
|
1
|
Báo cáo QHTD khách hàng pháp nhân
|
R10
|
Bản
|
6
|
2
|
Báo cáo QHTD khách hàng thể nhân
|
R11
|
Bản
|
4
|
3
|
Thông tin QHTD theo lô - khách
hàng pháp nhân
|
R12
|
Khách
hàng
|
2
|
4
|
Thông tin QHTD theo lô - khách
hàng thể nhân
|
R13
|
Khách
hàng
|
1
|
B
|
THÔNG TIN BẢO ĐẢM TIỀN VAY
|
|
|
|
1
|
Báo cáo thông tin tài sản đảm bảo
khách hàng pháp nhân
|
R20
|
Bản
|
6
|
2
|
Báo cáo thông tin tài sản đảm bảo
khách hàng thể nhân
|
R21
|
Bản
|
4
|
C
|
XẾP HẠNG TÍN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Báo cáo Xếp hạng tín dụng doanh
nghiệp
|
S50
|
Bản
|
50
|
2
|
Báo cáo Xếp hạng tín dụng tổng
công ty, tập đoàn
|
S51
|
Điểm/đơn
vị thành viên
|
30
|
3
|
Hỗ trợ Xếp hạng tín dụng doanh
nghiệp trực tuyến
|
S52
|
Bản
|
30
|
4
|
Báo cáo về doanh nghiệp mới chưa
có thông tin tín dụng, chưa có báo cáo tài chính
|
S53
|
Bản
|
10
|
5
|
Thông tin xếp hạng tín dụng doanh
nghiệp - E-Book
|
S54
|
Doanh
nghiệp
|
10
|
D
|
CHẤM ĐIỂM TÍN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Chấm điểm tín dụng thể nhân trực
tuyến
|
S60
|
Bản
|
10
|
2
|
Báo cáo chấm điểm tín dụng thể
nhân
|
S61
|
Bản
|
20
|
E
|
BÁO CÁO CHI TIẾT VỀ KHÁCH HÀNG
VAY
|
|
|
|
1
|
Báo cáo chi tiết về khách hàng
vay pháp nhân
|
S10
|
Bản
|
20
|
2
|
Báo cáo chi tiết về khách hàng
vay thể nhân
|
S11
|
Bản
|
15
|
F
|
BẢN TIN TTTD
|
|
|
|
1
|
Tin TTTD điện tử
|
R51
|
Bài
|
1
|
G
|
THÔNG TIN CẢNH BÁO
|
|
|
|
1
|
Bản tin cảnh báo về chi nhánh TCTD
|
S30
|
Bản
|
50
|
2
|
Bản tin cảnh báo về pháp nhân
|
S31
|
Bản
|
30
|
3
|
Bản tin cảnh báo về thể nhân
|
S32
|
Bản
|
20
|
4
|
Bản tin cảnh báo nhóm chi nhánh
TCTD
|
S33
|
Điểm/chi
nhánh
|
20
|
5
|
Bản tin cảnh báo nhóm khách hàng
pháp nhân
|
S34
|
Điểm/khách
hàng
|
10
|
6
|
Bản tin cảnh báo nhóm khách hàng
thể nhân
|
S35
|
Điểm/khách
hàng
|
8
|
2. Đơn giá điểm báo cáo
2.1. Đơn giá điểm báo cáo quy định
tại Khoản 1 Điều này là 10.000 đồng/điểm.
2.2. Khách hàng sử dụng bản báo cáo
bằng tiếng Anh được tính bằng 115% số điểm của bản báo cáo tiếng Việt tương
ứng.
Mức thu áp dụng cụ thể theo Phụ lục
01/TTTD ban hành kèm theo quyết định này.
3. Các trường hợp được giảm trừ
tiền sử dụng sản phẩm TTTD
3.1. Báo cáo quan hệ tín dụng (R10,
R11), báo cáo tài sản bảo đảm tiền vay (R20, R21): Giảm trừ 50% số điểm/báo cáo
đối với trường hợp khách hàng chưa quan hệ tín dụng hoặc chưa đăng ký thông tin
tài sản đảm bảo.
3.2. Báo cáo Xếp hạng tín dụng
(S50): Giảm trừ do không đủ 03 năm báo cáo tài chính, trừ 10 điểm đối với mỗi
năm tài chính bị thiếu.
4. Mức thu quản lý đơn vị sử
dụng, người sử dụng và Bản tin TTTD
4.1. Mỗi đơn vị sử dụng và tối đa
06 người sử dụng (không tính người sử dụng báo cáo số liệu), mức thu 2.000.000
đồng/năm (12 tháng, kể từ tháng ký hợp đồng).
4.2. Đơn vị sử dụng là các Quỹ tín
dụng nhân dân cơ sở, mức thu 1.000.000 đồng/năm.
4.3. Các đơn vị đăng ký trên 06
người sử dụng, từ người sử dụng thứ bảy, mỗi người sử dụng tăng thêm, mức thu
là 150.000 đ/người sử dụng.
4.4. Bản tin thông tin tín dụng
định kỳ (R50), mức thu 25.000 đồng/bản.
Điều 2. Giảm trừ tiền sử
dụng các sản phẩm thông tin tín dụng có tính chia sẻ trong hệ thống (sản phẩm
R1x, R2x) đối với các tổ chức tín dụng, tổ chức khác có tham gia chia sẻ thông
tin trong hệ thống thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; chấp
hành tốt chế độ thông tin báo cáo theo Quyết định số 51/2007/QĐ-NHNN hoặc khai
thác, sử dụng nhiều sản phẩm thông tin tín dụng nhóm R1x và R2x. Điều kiện và
mức giảm trừ như sau:
STT
|
Điều
kiện giảm trừ tiền sử dụng sản phẩm thông tin tín dụng hàng tháng
|
Tỷ
lệ giảm trừ
|
1.
|
Đơn vị sử dụng chấp hành tốt
chế độ báo cáo theo Quyết định số 51/2007/QĐ-NHNN, có đủ các điều kiện sau:
|
3%
|
1.1
|
Về hồ sơ pháp lý của khách hàng
có quan hệ tín dụng:
- Báo cáo số lượng hồ sơ khách
hàng khi có quan hệ tín dụng lần đầu hoặc khi có biến động, thay đổi thông
tin về hồ sơ pháp lý đạt tỷ lệ từ 90% - 100%.
- Gửi báo cáo đúng thời hạn quy
định.
- Hồ sơ pháp lý có đủ 100% các
chỉ tiêu theo quy định.
|
1.2
|
Thông tin về dư nợ của khách hàng:
- Báo cáo thông tin về dư nợ của
khách hàng vay đạt tỷ lệ từ 95% - 100%.
- Gửi báo cáo đúng quy định (03
ngày một lần khi có thay đổi dư nợ và ngày làm việc cuối cùng của tháng).
- Thông tin về dư nợ có đủ 100%
các chỉ tiêu theo quy định.
|
1.3
|
Thông tin về tài sản bảo đảm tiền
vay của khách hàng:
- Báo cáo số lượng hồ sơ khách
hàng khi có quan hệ tín dụng lần đầu hoặc có thay đổi thông tin về tài sản
bảo đảm tiền vay đạt tỷ lệ từ 95% - 100%.
- Gửi báo cáo đúng thời hạn quy
định;
- Hồ sơ tài sản bảo đảm tiền vay
có đủ 100% các chỉ tiêu theo quy định.
|
1.4
|
Gửi đầy đủ các thông tin về tài
chính, bảo lãnh cho khách hàng, thông tin về dư nợ thẻ tín dụng, thông tin về
khách hàng có tổng dư nợ bằng hoặc hơn 15% vốn tự có theo quy định tại Quyết
định số 51/2007/QĐ-NHNN và hướng dẫn của CIC.
|
2
|
Đơn vị khai thác sử dụng nhiều
sản phẩm quy định tại mục A, B điều 1, có mức tiền sử dụng trong tháng đạt:
|
|
2.1
|
Từ 10.000.000 đồng đến 30.000.000
đồng
|
3%
|
2.2
|
Trên 30.000.000 đồng đến
50.000.000 đồng
|
4%
|
2.3
|
Trên 50.000.000 đồng đến
100.000.000 đồng
|
5%
|
2.6
|
Trên 100.000.000 đồng
|
6%
|
Mức giảm trừ được tính trên tổng số
tiền đơn vị phải trả khi khai thác sử dụng các sản phẩm thuộc nhóm R1x, R2x nếu
có một trong hai hoặc cả hai điều kiện nêu trên.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/03/2010 và thay thế Quyết định số 14/QĐ-TTTD5
ngày 29/01/2008 của Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng.
Điều 4. Các tổ chức tín
dụng, tổ chức có hoạt động ngân hàng, tổ chức tham gia vào hệ thống thông tin
tín dụng quy định tại điều 1; Ban Giám đốc và các phòng thuộc Trung tâm Thông
tin tín dụng có trách nhiệm thực hiện quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4 (để thực hiện);
- PTĐ Nguyễn Đồng Tiến (để báo cáo);
- Vụ TCKT (để báo cáo);
- Lưu: VT, KT.
|
GIÁM
ĐỐC
Phạm Công Uẩn
|
PHỤ LỤC 01/TTTD
BẢNG
THANG ĐIỂM VÀ GIÁ CUNG CẤP SẢN PHẨM THÔNG TIN TÍN DỤNG ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC TÍN
DỤNG, TỔ CHỨC CÓ HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành theo Quyết định số 19/QĐ-TTTD ngày 24/02/2010 của Giám đốc Trung tâm
Thông tin tín dụng)
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
TÊN,
LOẠI SẢN PHẨM
|
MÃ
SP
|
ĐVT
|
ĐIỂM
|
THÀNH
TIỀN
|
A
|
THÔNG TIN QUAN HỆ TÍN DỤNG
(QHTD)
|
|
|
|
|
1
|
Báo cáo QHTD của pháp nhân
|
R10
|
Bản
|
6
|
60.000
|
|
Khách hàng chưa QHTD
|
|
Bản
|
3
|
30.000
|
2
|
Báo cáo QHTD của thể nhân
|
R11
|
Bản
|
4
|
40.000
|
|
Khách hàng chưa QHTD
|
|
Bản
|
2
|
20.000
|
3
|
Thông tin QHTD theo lô - khách
hàng pháp nhân
|
R12
|
Khách
hàng
|
2
|
20.000
|
4
|
Thông tin QHTD theo lô - khách
hàng thể nhân
|
R13
|
Khách
hàng
|
1
|
10.000
|
B
|
THÔNG TIN BẢO ĐẢM TIỀN VAY
|
|
|
|
|
1
|
Báo cáo thông tin tài sản đảm bảo
pháp nhân
|
R20
|
Bản
|
6
|
60.000
|
|
Khách hàng chưa đăng ký thông tin
TSBĐ
|
|
Bản
|
3
|
30.000
|
2
|
Báo cáo thông tin tài sản đảm bảo
thể nhân
|
R21
|
Bản
|
4
|
40.000
|
|
Khách hàng chưa đăng ký thông tin
TSBĐ
|
|
Bản
|
2
|
20.000
|
C
|
XẾP HẠNG TÍN DỤNG
|
|
|
|
|
1
|
Báo cáo Xếp hạng tín dụng doanh
nghiệp
|
S50
|
Bản
|
50
|
500.000
|
|
Giảm trừ do không đủ 03 năm BCTC,
mỗi năm BCTC
|
|
Năm
tài chính
|
-10
|
-100.000
|
2
|
Báo cáo Xếp hạng tín dụng tập
đoàn, tổng công ty
|
S51
|
Điểm/Đơn
vị thành viên
|
30
|
300.000
|
3
|
Hỗ trợ Xếp hạng tín dụng doanh
nghiệp trực tuyến
|
S52
|
Bản
|
30
|
300.000
|
4
|
Báo cáo về doanh nghiệp mới chưa
có thông tin tín dụng, chưa có báo cáo tài chính
|
S53
|
Bản
|
10
|
100.000
|
5
|
Thông tin xếp hạng tín dụng doanh
nghiệp - E.Book
|
S54
|
Doanh
nghiệp
|
10
|
100.000
|
D
|
CHẤM ĐIỂM TÍN DỤNG
|
|
|
|
|
1
|
Chấm điểm tín dụng thể nhân trực
tuyến
|
S60
|
Bản
|
10
|
100.000
|
2
|
Báo cáo chấm điểm tín dụng thể
nhân
|
S61
|
Bản
|
20
|
200.000
|
E
|
BÁO CÁO CHI TIẾT KHÁCH HÀNG VAY
|
|
|
|
|
1
|
Báo cáo chi tiết khách hàng vay
pháp nhân
|
S10
|
Bản
|
20
|
200.000
|
2
|
Báo cáo chi tiết khách hàng vay
thể nhân
|
S11
|
Bản
|
15
|
150.000
|
F
|
BẢN TIN TTTD
|
|
|
|
|
1
|
Bản tin TTTD định kỳ
|
R50
|
Bản
|
|
25.000
|
2
|
Tin TTTD điện tử
|
R51
|
Bài
|
1
|
10.000
|
G
|
THÔNG TIN CẢNH BÁO
|
|
|
|
|
1
|
Bản tin cảnh báo về chi nhánh TCTD
|
S30
|
Bản
|
50
|
500.000
|
2
|
Bản tin cảnh báo về pháp nhân
|
S31
|
Bản
|
30
|
300.000
|
3
|
Bản tin cảnh báo về thể nhân
|
S32
|
Bản
|
20
|
200.000
|
4
|
Bản tin cảnh báo về nhóm chi
nhánh TCTD
|
S33
|
Điểm/chi
nhánh
|
20
|
200.000
|
5
|
Bản tin cảnh báo về khách hàng
pháp nhân
|
S34
|
Điểm/khách
hàng
|
10
|
100.000
|
6
|
Bản tin cảnh báo về khách hàng
thể nhân
|
S35
|
Điểm/khách
hàng
|
8
|
80.000
|
Quyết định 19/QĐ-TTTD năm 2010 ban hành thang điểm giá cung cấp sản phẩm thông tin tín dụng đối với các tổ chức tín dụng do Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 19/QĐ-TTTD ngày 24/02/2010 ban hành thang điểm giá cung cấp sản phẩm thông tin tín dụng đối với các tổ chức tín dụng do Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng ban hành
5.446
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|