Thông số
|
Mức chất lượng
|
L.0
|
L.1
|
L.2
|
L.3
|
L.4
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1. Sai lệch tốc độ chuyển băng so với trị
số danh định % không lớn hơn.
|
± 1,5
|
± 1,3
|
± 2,0
|
± 2,0
|
± 3,0
|
2. Hệ số méo do sai tốc độ, % không lớn
hơn:
|
|
|
|
|
|
- Đối với loại cố định
|
± 0,5
|
± 0,20
|
± 0,25
|
± 0,35
|
± 0,40
|
- Đối với loại lưu động
|
-
|
-
|
± 0,30
|
± 0,35
|
± 0,40
|
3. Dải tần làm việc, Hz, không hẹp hơn
|
31,5 - 18000
|
40 - 16000
|
63 - 12500
|
80 - 8000
|
100 - 7100
|
4. Hệ số méo sóng hài, % không lớn hơn:
|
|
|
|
|
|
- Đối với loại cố định
|
1,5
|
2,0
|
2,5
|
3,0
|
3,5
|
- Đối với loại lưu động
|
-
|
-
|
3,5
|
4,0
|
4,5
|
5. Mức điện áp ký sinh tương dối ở kênh
nghi, phát, dB, không lớn hơn:
|
|
|
|
|
|
- Đối với loại cố định
|
- 48
|
-46
|
- 44
|
- 42
|
- 40
|
- Đối với loại lưu động
|
-
|
-
|
- 44
|
- 42
|
- 40
|
6. Mức tạp âm tương đối ở kênh ghi - phát,
dB, không lớn hơn
|
|
|
|
|
|
- Đối với loại cố định
|
- 56
|
- 54
|
- 54
|
- 48
|
- 44
|
- Đối với loại lưu động
|
-
|
-
|
- 48
|
- 44
|
- 40
|
7. Mức xuyên âm tương đối từ một kênh
stereo sang kênh khác, dB, không lớn hơn:
|
|
|
|
|
|
- ở dải tần 250 - 6300 Hz
|
- 20
|
- 20
|
- 18
|
- 18
|
- 18
|
- ở tần số 1000 Hz
|
- 26
|
- 26
|
- 25
|
- 25
|
- 25
|
8. Mức xóa tương đối dB, không lớn hơn:
|
|
|
|
|
|
- Đối với loại cố định
|
- 70
|
- 65
|
- 65
|
- 50
|
- 50
|
- Đối với loại lưu động
|
-
|
-
|
- 60
|
- 50
|
- 50
|
9. Độ lệch của đặc tuyến biên độ - tần số ở
kênh stereo phát và ghi-phát ở dải tần 250-630 Hz, dB, không lớn hơn
|
2
|
2
|
3
|
4
|
4
|
10. Đặc tuyến tần số theo thanh áp tính từ đầu
vào khuếch đại, công suất cho hệ thống loa trong máy khi độ không bằng phẳng
nhỏ hơn 14 dB, Hz, không hẹp hơn
|
-
|
-
|
200 - 8000
|
315 - 7100
|
315 - 6300
|
11. Mức thanh áp trung bình, dB, không nhỏ
hơn
|
-
|
-
|
7
|
7
|
-
|
12. Hệ số sóng hài theo thanh áp tính từ
đầu vào bộ khuếch đại, công suất số, không lớn hơn
|
|
|
|
|
|
- ở dải tần đến 400 Hz
|
-
|
-
|
7
|
-
|
-
|
- ở dải tần cao hơn 400 Hz
|
-
|
-
|
5
|
7
|
10
|
3. YÊU CẦU KỸ THUẬT
3.1. Rađiô-caxét phải được chế tạo phù hợp
với các thông số cơ bản theo TCVN 4463-87 (phần rađiô) và tiêu chuẩn này (phần
caxét). Hình dáng bên ngoài của rađiô - caxét phải theo qui định trong tiêu
chuẩn đã được xét duyệt.
3.2. Rađiô - caxét phải làm việc an toàn và
ổn định trong điều kiện khí hậu phù hợp với TCVN 1443-82.
3.3. Tốc độ chuyển bằng danh định của
rađiô-caxét phải được chọn là 4,76 cm/s.
3.4. Caxét phải sử dụng được các loại băng
theo tiêu chuẩn đã được xét duyệt
3.5. Caxét phải đảm bảo:
3.5.1. Ghi được chương trình từ micrô ngoài
hoặc micrô trong, từ máy quay đĩa, rađiô-caxét khác, từ máy tăng âm, đường dây
truyền thanh, tín hiệu âm thanh từ micrô.
3.5.2. Kiểm tra và hiệu chỉnh được (bằng tay
hoặc tự động) mức ghi.
3.5.3. Xóa chương trình đã ghi trước trên
băng khi ghi chương trình mới.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5.5. Quấn nhanh băng về cả hai phía, cho
phép caxét chỉ phát và quấn băng
3.6. Ca xét loại stereo phải đảm bảo:
3.6.1. Tín hiệu ghi trên kênh stereo phải
đồng pha khi tín hiệu đầu vào đồng pha
3.6.2. Tín hiệu ra phải đồng pha khi tín hiệu
được ghi đồng pha.
3.7. Các thông số ở đầu vào và ra của caxét
phải phù hợp với các qui định trong tiêu chuẩn cho các loại ca xét cụ thể.
Hình 1
3.8. Đặc tuyến biên độ-tần số của kênh phát
và ghi phát theo băng đo phải nằm trong giới hạn của dung sai cho phép được
chỉ dẫn trên hình 1.
ft và fc - giới hạn
tần số thấp và tần số cao của dải tần làm việc theo điều 3 bảng 1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II. Đối với máy loại 2, 3 và 4
Chú thích. Trục tần số vẽ theo tỷ lệ lôgarít.
3.9. Mức xuyên âm tương đối từ kênh nhiễu
sang kênh thu không được vượt quá trị số đã được giới hạn bằng các đường trên
hình 2.
Hình 2
I - đối với máy cấp 0 và 1
II - Đối với máy loại 2, 3 và 4.
3.10. Thời gian quấn băng nhanh theo hướng
bất kỳ không được lớn hơn 0,1 thời gian phát lại của cả cuộn băng về một hướng.
3.11. Đặc tuyến biên độ - tần số của từ thông
chập mạch khi ghi tín hiệu có biên độ không đổi phải tương ứng bằng tổng các
đặc tuyến có trở kháng của mạch song song RC với hằng số thời gian T1
và trở kháng của mạch nối tiếp RC với hằng số thời gian T2. Quá
trình của đặc tuyến tần số N, tính bằng dB, được xác định theo công thức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó: f - tần số, Hz
T1, T2 - hằng số, s
khi tốc độ chuyển băng bằng 4,76 cm/s thì T1
= 120 ms và T2 =
3180 ms. Khi caxét sử dụng
băng có độ kháng từ cao thì T1 = 70 ms
Nhìn từ phía lớp làm
việc của băng
Hình 3
3.12. Caxét phải đảm bảo ghi và phát được
chương trình thu âm với hướng, kích thước và vị trí đường ghi trên băng phù hợp
với hình 3. Loại caxét mônô không có khoảng trống giữa đường 1, 2 và 3, 4.
3.13. Khe làm việc của đầu từ ghi phải đặt -
vuông góc với hướng chuyển băng và sai lệch cho phép không lớn hơn:
Loại stereo : ± 10'
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.14. Caxét khi dùng nguồn điện lưới xoay
chiều phải phù hợp với các cấp điện áp: 110, 127, và 220 V với sai lệch cho
phép: ± 10%.
Khi dùng nguồn một chiều chọn một trong các
dãy điện áp: 6, 9, 12 và 15 V với sai lệch cho phép + 10%, - 20%.
3.15. Caxét phải chịu được thử tác động cơ
học và khí hậu theo TCVN 4463-87.
3.16. Ký hiệu qui định chức năng của các bộ
phận điều khiển chủ yếu và đầu nối nguồn ngoài phải phù hợp với qui định trong
TCVN 4709-89.
3.17. Ca xét phải có các chức năng sử dụng
như qui định trong bảng 2.
4. QUI TẮC NGHIỆM THU
Caxét khi nghiệm thu phải theo TCVN 4463-87.
Nội dung thử theo tiêu chuẩn kỹ thuật đã được xét duyệt
5. GHI NHÃN, BAO GÓI,
VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN
5.1. Trên vỏ máy caxét phải ghi rõ các qui
định sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kiểu loại và số thứ tự sản phẩm;
- Các ký hiệu sử dụng sản phẩm;
- Nguồn cung cấp, công suất ra và công suất
tiêu thụ của sản phẩm
- Số hiệu TCVN
- Tên cơ sở sản xuất
Bảng 2
Tên các chức năng
Mức chất lượng
L.0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L.2
L.3
L.4
1. Chỉ thị mức ghi tách biệt theo từng kênh
với khả năng điều chỉnh đồng bộ
C
C
N
N
K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
N
N
N
K
3. Khả năng tạm dừng băng
C
C
N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
4. Điều chỉnh mức phát (khi có độ khuếch
đại công suất trong
C
C
N
N
N
5. Tự động dừng khi hết băng
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
N
N
6. Bộ đếm băng
C
C
C
N
N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
C
C
N
K
8. Hệ thống giảm tạp âm
C
C
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K
9. Có chuyển mạch chọn loại băng caxét
C
C
C
N
N
Chú thích. C - nhất thiết phải có; K - Không
nhất thiết phải có; N - Nên có.
5.2. Trên hộp đựng caxét phải ghi rõ bằng sờn
hay mực không phai những nội dung sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kiểu loại sản phẩm
- Khối lượng sản phẩm kể cả bao gói
- Số hiệu TCVN
- Tên cơ sở sản xuất
- Các ký hiệu “trên dưới - mũi tên”, “nhẹ tay
- cái cốc”, “tránh ẩm ướt-cái ô” số lớp đặt lên nhau.
5.3. Caxét khi xuất xưởng phải được bao gói
bằng giấy chống ẩm đựng trong hộp các tông có chèn đệm bằng chất xốp mềm để khi
vận chuyển được an toàn.
5.4. Caxét đã đóng gói có thể vận chuyển bằng
bất cứ phương tiện gì với điều kiện phải tuân theo các qui định về tác động và
khí hậu trong TCVN 4463-87.
5.5. Caxét phải được bảo quản ở nơi khô ráo,
thoáng khí. Nhiệt độ bảo quản từ 5-35 oC, độ ẩm tương đối của môi
trường không khí không lớn hơn 85% và trong môi trường không có các hóa chất ăn
mòn, cũng như mối, mọt và các tác động có hại khác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THUẬT
NGỮ, ĐỊNH NGHĨA DÙNG TRONG TIÊU CHUẨN NÀY
Thuật ngữ
Định nghĩa
1. Mức điện áp ký sinh
Giá trị hiệu dụng điện áp ra của caxét được
đo khi không có tín hiệu có ích với bộ lọc để hạn chế ảnh hưởng của dao động
điện áp lưới và do cảm ứng cao tần.
2. Mức tạp âm và nhiễu
Giá trị hiệu dụng điện áp ra của caxét do
khi không có tín hiệu có ích với bộ lọc cần thiết (đường cong A) TCVN
5328-91.
3. Mức ghi lúc làm việc
Mức ghi được qui định trong điều kiện kỹ
thuật tính bằng dB, có tính chất tương đối so với mức ghi của băng đo để kiểm
tra. Mức ghi lúc làm việc tương ứng với mức ghi danh định được qui định trong
tiêu chuẩn của bộ chỉ thị sức ghi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các đường có ghi các bản thu âm khác.