Đơn vị
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
kcal/100 ml
|
60
|
85
|
kJ/100 ml
|
250
|
355
|
1.3. Thành phần dinh
dưỡng
Sản phẩm (pha chế
theo hướng dẫn của nhà sản xuất để sử dụng trực tiếp) phải đáp ứng:
1.3.1. Hàm lượng protein
Đơn vị
Tối thiểu (1)
Tối đa
Ghi chú
g/100 kcal
3,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1) Protein trong sản
phẩm có chất lượng dinh dưỡng tương đương với casein; trường hợp sử dụng
protein khác có chất lượng dinh dưỡng thấp hơn casein thì hàm lượng protein
phải tăng theo tỷ lệ nghịch với chất luợng dinh dưỡng. Chất lượng dinh dưỡng
của protein không thấp hơn 85% so với casein.
g/100 kJ
0,7
1,3
Có thể bổ sung acid
amin thiết yếu để cải thiện giá trị dinh dưỡng của sản phẩm. Trong truờng hợp
này, chỉ được bổ sung acid amin thiết yếu dạng đồng phân L với hàm lượng vừa đủ
nhằm cải thiện chất lượng protein.
1.3.2. Hàm lượng lipid
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tối thiểu
Tối đa
Chất béo tổng số
g/100 kcal
3,0
6,0
g/100 kJ
0,7
1,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100 kcal
300
-
mg/100 kJ
71,7
-
1.3.3. Hàm lượng carbohydrat
Carbohydrat trong sản
phẩm phải:
- Phù hợp với tiêu
hóa của trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3.4.
Hàm lượng vitamin
Đơn vị
Tối thiểu
Tối đa
Ghi chú
Vitamin A
IU/100 kcal
250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg
RE /100 kcal
75
225
IU/100 kJ
60
180
mg
RE/100 kJ
18
54
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IU/100 kcal
40
120
mg/100 kcal
1
3
IU/100 kJ
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100 kJ
0,25
0,75
Vitamin E (các hợp chất a - tocopherol)
(2) Chứa tối thiểu 0,7 IU/g
acid linoleic hoặc 0,7 IU/g acid chưa bão hòa đa tính theo acid linoleic
IU/100 kcal
0,7(2)
-
IU/100 kJ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Vitamin C (acid ascorbic)
mg/100 kcal
8,0
-
mg/100 kJ
1,9
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100
kcal
40
-
mg/100
kJ
10
-
Vitamin B2 (riboflavin)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
-
mg/100
kJ
14
-
Nicotinamid
mg/100
kcal
250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100
kJ
60
-
Vitamin B6
(3) Chứa tối thiểu 15mg vitamin B6/g protein
mg/100
kcal
45(3)
-
mg/100
kJ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Acid folic
mg/100
kcal
4
-
mg/100
kJ
1
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100
kcal
300
-
mg/100
kJ
70
-
Vitamin B12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15
-
mg/100
kJ
0,04
-
Vitamin K1
mg/100
kcal
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100
kJ
1
-
Vitamin H (Biotin)
mg/100
kcal
1,5
-
mg/100
kJ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Các dạng vitamin
bổ sung vào sản phẩm theo quy định của Bộ Y tế. Trong trường hợp chưa có quy
định của Bộ Y tế thì thực hiện theo hướng dẫn của CODEX tại CAC/GL 10-1979, Rev.1-2008 Advisory List
of Mineral Salts and Vitamin compounds for Use in Foods for Infants and
Children (Danh mục khuyến cáo về các hợp chất vitamin và muối khoáng sử
dụng trong thực phẩm dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ).
1.3.5. Hàm
lượng chất khoáng
Đơn vị
Tối thiểu
Tối đa
Ghi chú
Natri
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
85
mg/100 kJ
5
21
Kali
mg/100 kcal
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100 kJ
20
-
Clorid
mg/100 kcal
55
-
mg/100 kJ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Calci
mg/100 kcal
90
-
mg/100 kJ
22
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100 kcal
60
-
mg/100 kJ
14
-
Tỉ lệ calci/phospho
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
2,0
Magnesi
mg/100 kcal
6,0
-
mg/100 kJ
1,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sắt
mg/100 kcal
1,0
2,0
mg/100 kJ
0,25
0,50
Iod
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100
kcal
5,0
-
mg/100
kJ
1,2
-
Kẽm
mg/100 kcal
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
mg/100 kJ
0,12
-
Các dạng
chất khoáng bổ sung vào sản phẩm theo quy định của Bộ Y tế. Trong trường hợp
chưa có quy định của Bộ Y tế thì thực hiện theo hướng dẫn của CODEX tại CAC/GL 10-1979, Rev.1-2008 Advisory List
of Mineral Salts and Vitamin compounds for Use in Foods for Infants and
Children (Danh mục khuyến cáo về các hợp chất vitamin và muối khoáng sử
dụng trong thực phẩm dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ).
2. Các
thành phần tùy chọn
Ngoài các
vitamin và chất khoáng quy định trong Điểm 1.3.4 và 1.3.5, Phần II của Quy
chuẩn này, sản phẩm có thể được bổ sung các thành phần dinh dưỡng khác để phù
hợp với khẩu phần ăn phối hợp của trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi. Tác dụng của các
chất dinh dưỡng này phải được chứng minh khoa học. Các chất dinh dưỡng bổ sung
vào thực phẩm phải có hàm lượng đủ để đáp ứng với nhu cầu của trẻ từ 6 đến 36
tháng tuổi.
3. Yêu
cầu đối với sản phẩm sau khi pha chế
Sau khi
pha chế theo hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất, sản phẩm không được có hiện
tượng vón cục.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
được xử lý bằng bức xạ ion đối với sản phẩm và các nguyên liệu để sản xuất.
5. Phụ gia thực phẩm
Các chất
phụ gia thực phẩm sử dụng trong sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn
bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi theo quy định của Bộ Y tế.
6.
Chất nhiễm bẩn
6.1.
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
Sản
phẩm phải được chế biến theo nguyên tắc GMP để không còn tồn dư thuốc bảo vệ
thực vật (đã được sử dụng trong sản xuất, bảo quản hoặc xử lý nguyên liệu
thô/thành phần thực phẩm). Trong trường hợp vì lí do kỹ thuật vẫn còn tồn dư
thuốc bảo vệ thực vật thì hàm lượng của chúng phải được giảm tối đa có thể đáp
ứng theo quy định hiện hành.
6.2.
Melamin
Đơn vị
Mức tối đa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/kg sản phẩm
2,5
6.3.
Kim loại nặng
Theo QCVN 8-2:2011/BYT Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm.
6.4.
Độc tố vi nấm
Theo QCVN
8-1:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm
trong thực phẩm.
6.5.
Các chất nhiễm bẩn khác
Không được
chứa tồn dư hormon, kháng sinh và các chất ô nhiễm khác, đặc biệt không được
chứa các chất có dược tính.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo QCVN
8-3:2012/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm vi sinh vật
trong thực phẩm.
8. Ghi nhãn
Việc ghi
nhãn các sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến
36 tháng tuổi phải theo đúng quy định tại Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30
tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về nhãn hàng hoá, các văn bản hướng dẫn thi hành
và các quy định của pháp luật.
III. PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
1. Lấy mẫu
Lấy mẫu
theo hướng dẫn tại Thông tư 16/2009/TT-BKHCN ngày 2 tháng 6 năm 2009 của Bộ
Khoa học và Công nghệ về hướng dẫn kiểm tra Nhà nước về chất lượng hàng hoá lưu
thông trên thị trường; Thông tư 14/2011/TT-BYT ngày 01 tháng 4 năm 2011 của Bộ
Y tế về hướng dẫn chung về lấy mẫu thực phẩm phục vụ thanh tra, kiểm tra chất
lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm và các quy định khác của pháp luật có liên
quan.
2. Phương pháp thử
Yêu cầu
kỹ thuật quy định trong Quy chuẩn này được thử theo các phương pháp trong Phụ
lục của Quy chuẩn này (các phương pháp này không bắt buộc áp dụng, có thể sử
dụng phương pháp thử khác tương đương).
Trong
trường hợp cần kiểm tra các chỉ tiêu chưa quy định phương pháp thử tại Quy
chuẩn này, Bộ Y tế sẽ quy định căn cứ theo các phương pháp hiện hành trong nước
hoặc nước ngoài đã được xác nhận giá trị sử dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Công bố hợp quy
1.1. Sản
phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng
tuổi trước khi nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh trong nước phải được công bố hợp
quy phù hợp với các quy định tại Quy chuẩn này.
1.2. Phương thức, trình
tự, thủ tục công bố hợp quy được thực hiện theo Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày
25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật an toàn thực phẩm, Thông tư số 19/2012/TT-BYT ngày 11 tháng 9 năm 2012 của
Bộ Y tế hướng dẫn việc công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực
phẩm và các quy định khác của pháp luật.
2. Kiểm tra về chất lượng
Việc kiểm tra chất lượng, vệ sinh an
toàn đối với các sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ
từ 6 đến 36 tháng tuổi phải được thực hiện theo các quy định của pháp luật.
V.
TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
1. Tổ
chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh sản phẩm dinh dưỡng công thức với
mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi phải công bố hợp quy phù hợp
với các quy định kỹ thuật tại Quy chuẩn này, đăng ký bản
công bố hợp quy tại cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo phân cấp của Bộ
Y tế và bảo đảm chất lượng, an toàn theo đúng nội dung đã công bố.
2. Tổ chức, cá nhân chỉ
được sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích
ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi sau khi hoàn tất đăng ký bản công bố
hợp quy và bảo đảm chất lượng, an toàn, ghi nhãn phù hợp với các quy định của pháp
luật.
VI.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Căn cứ vào yêu cầu
quản lý, Cục An toàn thực phẩm có trách nhiệm kiến nghị Bộ Y tế sửa đổi, bổ
sung Quy chuẩn này.
3. Trường hợp các tiêu
chuẩn và quy định pháp luật được viện dẫn trong Quy chuẩn này có sự thay đổi,
bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản đó.
PHỤ
LỤC
DANH
MỤC PHƯƠNG PHÁP THỬ CÁC CHỈ TIÊU AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM DINH DƯỠNG CÔNG THỨC VỚI MỤC ĐÍCH ĂN BỔ
SUNG CHO TRẺ TỪ 6 ĐẾN 36 THÁNG TUỔI
I. Protein
1.
TCVN
8099-5:2009 (ISO 8968-5:2001) Sữa – Xác định hàm lượng nitơ – Phần 5: Phương
pháp xác định hàm lượng nitơ protein.
2.
TCVN 8100:2009 (ISO 14891:2002)
Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hàm lượng nitơ – Phương pháp thông dụng theo
nguyên tắc đốt cháy Dumas
II. Lipid
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.
TCVN
7084:2002 (ISO 1736:2000) Sữa bột và sản phẩm sữa bột – Xác định hàm lượng
chất béo – Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)
5.
AOAC
996.06 Fat (Total, Saturated, and Unsaturated) in Foods. Hydrolytic
Extraction Gas Chromatographic Method
6.
ISO
23065:2009 Milk fat from enriched dairy products – Determination of omega-3
and omega-6 fatty acid content by gas-liquid chromatography
7.
AOAC
992.25 Linoleic Acid in Ready-To-Feed Milk-Based Infant Formula. Gas
Chromatographic Method
III. Carbohydrat
8.
AOAC
986.25 Proximate Analysis of Milk-Based Infant Formula
IV. Vitamin
9.
EN
12823-1:2000 Foodstuffs – Determination of vitamin A by high performance
liquid chromatography – Part 1: Measurements of all-trans-retinol and
13-cis-retinol
10.
EN
12823-2:2000 Foodstuffs – Determination of vitamin A by high performance
liquid chromatography – Part 2: Measurements of Beta-carotene
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.
AOAC
941.15 Carotene in Fresh Plant Materials and Silages. Spectrophotometric
Method
13.
AOAC
992.06 Vitamin A (Retinol) in Milk-Based Infant Formula. Liquid
Chromatographic Method
14.
AOAC
992.04 Vitamin A (Retinol Isomers) in Milk and Milk-Based Infant Formula.
Liquid Chromatographic Method
15.
EN
12821:2009 Foodstuffs – Determination of vitamin D by high performance liquid
chromatography – Measurement of cholecalciferol (D3) or ergocalciferol (D2)
16.
AOAC
936.14 Vitamin D in Milk, Vitamin Preparations, and Feed Concentrates
17.
AOAC
995.05 Vitamin D in Infant Formulas and Enteral Products. Liquid
Chromatographic Method
18.
AOAC
992.26 Vitamin D3 (Cholecalciferol) in Ready-To-Feed Milk-Based Infant
Formula. Liquid Chromatographic Method
19.
TCVN
8276:2010 (EN 12822:2000) Thực phẩm – Xác định vitamin E bằng sắc kí lỏng
hiệu năng cao – Định lượng và
tocopherol
20.
AOAC
971.30 -Tocopherol and -Tocopheryl
Acetate in Foods and Feeds. Colorimetric Method
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22.
EN
14148:2003 Foodstuffs – Determination of vitamin K1 by HPLC
23.
AOAC
992.27 trans-Vitamin K1 (Phylloquynone) in Ready-To-Feed Milk-Based Infant
Formula. Liquid Chromatographic Method
24.
TCVN
5164:2008 (EN 14122:2003) Thực phẩm – Xác định vitamin B1 bằng sắc ký lỏng
hiệu năng cao (HPLC)
25.
AOAC
942.23 Thiamine (Vitamin B1) in Human and Pet Foods. Fluorometric Method
26.
AOAC
986.27 Thiamine (Vitamin B1) in Milk-Based Infant Formula. Fluorometric
Method
27.
EN
14152:2003 Foodstuffs – Determination of vitamin B2 by HPLC
28.
AOAC
970.65 Riboflavin (Vitamin B2) in Foods and Vitamin Preparations.
Fluorometric Method
29.
AOAC
985.34 Niacin and Niacinamide (Nicotinic Acid and Nicotinamide)
in Ready-to-Feed Milk-Based Infant Formula. Microbiological-Turbidimetric
Method
30.
AOAC
944.13 Niacin and Niacinamide (Nicotinic Acid and Nicotinamide)
in Vitamin Preparations. Microbiological Methods
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32.
EN
14164:2008 Foodstuffs – Determination of vitamin B6 by HPLC
33.
EN
14166:2009 Foodstuffs – Determination of vitamin B6 by microbiological assay
34.
EN
14663:2005 Foodstuffs – Determination of vitamin B6 (including its
glycosylated forms) by HPLC
35.
AOAC
961.15 Vitamin B6 (Pyridoxine, Pyridoxal, Pyridoxamine) in Food Extracts.
Microbiological Method
36.
AOAC
985.32 Vitamin B6 (Pyridoxine, Pyridoxal, Pyridoxamine) in Ready-to-Feed Milk-Based
Infant Formula. Microbiological Method
37.
AOAC
986.23 Cobalamin (Vitamin B12 Activity) in Milk-Based Infant Formula.
Turbidimetric Method
38.
AOAC
952.20 Cobalamin (Vitamin B12 Activity) in Vitamin Preparations.
Microbiological Methods
39.
AOAC
992.07 Pantothenic Acid in Milk-Based Infant Formula. Microbiological
Turbidimetric Method
40.
AOAC
945.74 Pantothenic Acid in Vitamin Preparations. Microbiological Methods
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42.
AOAC
992.05 Folic Acid
(Pteroylglutamic Acid) in Infant Formula. Microbiological Methods
43.
AOAC
944.12 Folic Acid (Pteroylglutamic Acid) in Vitamin Preparations.
Microbiological Methods
44.
EN
14130:2003 Foodstuffs – Determination of vitamin C by HPLC
45.
AOAC
985.33 Vitamin
C
(Reduced Ascorbic Acid) in Ready-to-Feed Milk-Based Infant Formula.
2,6-Dichloroindophenol Titrimetric Method
46.
AOAC
967.22 Vitamin
C
(Total) in Vitamin Preparations. Microfluorometric Method
47.
AOAC
984.26 Vitamin
C
(Total) in Food. Semiautomated Fluorometric Method
48.
EN
15607:2009 Foodstuffs – Determination of d-biotin by HPLC
V. Chất khoáng và
các nguyên tố vi lượng
49.
TCVN
6269:2008 (ISO 8070:2007) Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hàm lượng canxi,
natri, kali và magie – Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51.
TCVN
6838:2001 (ISO 12081:1998) Sữa – Xác định hàm lượng canxi – Phương pháp
chuẩn độ
52.
TCVN
6271:2007 (ISO 9874:2006) Sữa – Xác định hàm lượng phospho tổng số – Phương
pháp đo phổ hấp thụ phân tử
53.
TCVN
7080:2002 (ISO 14378:2000) Sữa và sữa bột – Xác định hàm lượng iođua –
Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao
54.
AOAC
986.24
Phosphorus in Infant Formula and Enteral Products. Spectrophotometric Method
55.
AOAC
976.25 Sodium in Foods for Special Dietary Use. Ion Selective Electrode
Method
56.
AOAC
985.35 Minerals in Infant Formula, Enteral Products, and Pet Foods. Atomic
Absorption Spectrophotometric Method
57.
AOAC
984.27
Calcium, Copper, Iron, Magnesium, Manganese, Phosphorus, Potassium, Sodium,
and Zinc in Infant Formula. Inductively Coupled Plasma Emission Spectroscopic
Method
58.
AOAC
986.26 Chloride in Milk-Based Infant Formula. Potentiometric Method
59.
EN
15111:2007 Foodstuffs – Determination of trace elements – Determination of
iodine by ICP-MS (inductively coupled plasma mass spectrometry)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61.
AOAC
986.15 Arsenic, Cadmium, Lead, Selenium,
and Zinc in Human and Pet Foods. Multielement Method
62.
TCVN
6841:2001 (ISO 11813:1998) Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hàm lượng kẽm –
Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
VI. Chất nhiễm bẩn
63.
TCVN
7602:2007 Thực phẩm – Xác định hàm lượng chì bằng phương pháp quang phổ hấp
thụ nguyên tử (AOAC 972.25)
64.
TCVN
7933:2009 (ISO/TS 6733:2006) Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hàm lượng chì –
Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit
65. TCVN 7788:2007 Đồ
hộp thực phẩm – Xác định hàm lượng thiếc bằng phương pháp quang phổ hấp thụ
nguyên tử
66.
TCVN
7730:2007 (ISO/TS 9941:2005) Sữa và sữa cô đặc đóng hộp – Xác định hàm lượng
thiếc – Phương pháp đo phổ
67.
ISO
15495:2010 Milk, milk products and infant formulae – Guidelines for the
quantitative determination of melamine and cyanuric acid by LC-MS/MS
68.
TCVN
6685:2009 (ISO 14501:2007) Sữa và sữa bột – Xác định hàm lượng aflatoxin M1
– Làm sạch bằng sắc ký ái lực miễn dịch và xác định bằng sắc ký lỏng hiệu
năng cao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70.
TCVN
7700-1:2007 (ISO 11290-1:1996, With Amd 1:2004) Vi sinh vật trong thực phẩm
và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp phát hiện và định lượng Listeria
monocytogenes – Phần 1: Phương pháp phát hiện
71.
TCVN
4829:2005 (ISO 6579:2002, Cor 1:2004) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn
chăn nuôi – Phương pháp phát hiện Salmonella trên đĩa thạch