|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3939/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Thông tin Quảng Bình
Số hiệu:
|
3939/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
06/11/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3939/QĐ-UBND
|
Quảng Bình,
ngày 06 tháng 11 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày
26/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ
tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 529/QĐ-BTTTT ngày
11/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực xuất
bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền
thông;
Căn cứ Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày
22/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về phê duyệt Danh mục thủ
tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin
và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày
16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền
thông”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông tại Tờ trình số 778/TTr-STTTT ngày 23/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Thông tin
và Truyền thông có trách nhiệm xây
dựng quy trình, thời gian các bước xử lý công việc trong nội bộ cơ
quan giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này và thiết lập
cấu hình xử lý công việc lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của
tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng CP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT QB;
- Lưu: VT, KSTTHC(02).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Hoàng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH
QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3939 /QĐ-UBND ngày 06 / 11/2018
của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
(05 thủ tục)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
Nhận hồ sơ,
trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
I
|
Lĩnh vực Phát
thanh truyền hình, thông tin điện tử
|
1
|
Thủ tục thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ
trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Thông tin và Truyền thông, số 02 đường Hương Giang, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng
Bình
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên
mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng.
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực Báo chí
|
1
|
Thủ tục thay đổi nội dung ghi trong giấy phép
xuất bản bản tin
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Thông tin và Truyền thông, số 02 đường Hương Giang, TP.Đồng Hới, tỉnh Quảng
Bình
|
Không
|
- Luật báo chí số 103/2016/QH13
ngày 05/4/2016;
- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ Thông tin
và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt
động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo
điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san.
|
Có
|
III
|
Lĩnh vực Xuất bản
|
1
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Thông tin và Truyền thông, số 02 đường Hương Giang, thành phố Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
Không
|
- Luật
Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị
định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông
tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định
số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
|
Có
|
2
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Thông tin và Truyền thông, số 02 đường Hương Giang, thành phố Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xuất bản.
|
Có
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Thông tin và Truyền thông, số 02 đường Hương Giang, thành phố Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông
tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xuất bản.
|
Có
|
2. Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung (32 thủ tục)
|
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
Nhận hồ sơ,
trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
I
|
Lĩnh vực Bưu chính
|
1
|
Thủ tục cấp giấy
phép bưu chính
|
30
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Thông tin và Truyền thông; số 02 đường Hương Giang, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng
Bình
|
10.750.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính
số 49/2010/QH ngày 28/6/2010;
- Nghị định số
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung
của Luật Bưu chính;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
Có
|
2
|
Thủ tục sửa đổi, bổ
sung giấy phép bưu chính
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Thông tin và Truyền thông; số 02 đường Hương Giang, thành phố Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
- Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng
dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng;
- Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong
giấy phép: 1.500.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính
số 49/2010/QH ngày 28/6/2010;
- Nghị định số
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội
dung của Luật Bưu chính;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
Có
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy
phép bưu chính khi hết hạn
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Thông tin và Truyền thông; số 02 đường Hương Giang, thành phố Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
10.750.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính
số 49/2010/QH ngày 28/6/2010;
- Nghị định số
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung
của Luật Bưu chính;
- Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
Có
|
4
|
Thủ tục cấp lại Giấy
phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Thông tin và Truyền thông; số 02 đường Hương Giang, thành phố Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
1.250.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính
số 49/2010/QH ngày 28/6/2010;
- Nghị định số
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung
của Luật Bưu chính;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
Có
|
5
|
Thủ tục cấp văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Thông tin và Truyền thông; số 02 đường Hương Giang, thành phố Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
- Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi
nội tỉnh: 1.250.000 đồng.
- Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của DN
cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000
đồng.
|
- Luật Bưu chính
số 49/2010/QH ngày 28/6/2010;
- Nghị định số
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung
của Luật Bưu chính;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
Có
|
6
|
Thủ tục cấp lại văn
bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử
dụng được
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Thông tin và Truyền thông; số 02 đường Hương Giang, thành phố Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
- Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động
bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 1.250.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính
số 49/2010/QH ngày 28/6/2010;
- Nghị định số
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội
dung của Luật Bưu chính;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực Phát
thanh truyền hình, thông tin điện tử
|
1
|
Thủ tục cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình
nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Thông tin và Truyền thông, số 02 đường Hương Giang, thành phố Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
Không
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ
quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;
- Thông tư số
19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016
của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu tờ khai đăng ký, đơn đề nghị cấp giấy phép, giấy chứng nhận, giấy phép và báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại
Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 30/6/2016.
|
Có
|
2
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng
ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Thông tin và Truyền thông, số 02 đường Hương Giang, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng
Bình
|
Không
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ
quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;
- Thông tư số
19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016
của Bộ Thông tin và Truyền thông quy
định các biểu mẫu tờ khai đăng ký, đơn đề nghị cấp giấy phép, giấy
chứng nhận, giấy phép và báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày
30/6/2016.
|
Có
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Thông tin và Truyền thông, số 02 đường Hương Giang, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng
Bình
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản
lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng
|
Có
|
4
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Thông tin và Truyền thông, số 02 đường Hương Giang, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng
Bình
|
Không
|
- Nghị
định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số
27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng
|
Có
|
5
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Thông tin và Truyền thông, số 02 đường Hương Giang, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng
Bình
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý,
cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên
mạng.
|
Có
|
6
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
10
ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Thông tin và Truyền thông, số 02 đường Hương Giang, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng
Bình
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số
27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng
|
Có
|
7
|
Thủ tục thông báo
thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê
chủ máy của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Thông tin và Truyền thông; số 02 đường Hương Giang, thành phố Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý,
cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên
mạng
|
Có
|
8
|
Thủ tục thông báo
thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1
trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định
của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành
viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Thông tin và Truyền thông; số 02 đường Hương Giang, thành phố Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý,
cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên
mạng
|
Có
|
9
|
Thủ tục thông báo
thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
đã được phê duyệt
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Thông tin và Truyền thông; số 02 đường Hương Giang, thành phố Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý,
cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên
mạng
|
Có
|
10
|
Thủ tục thông báo
thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin
điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di
dộng); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Thông tin và Truyền thông; số 02 đường Hương Giang, thành phố Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý,
cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên
mạng
|
Có
|
11
|
Thủ tục thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi
công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp
dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn
điều lệ trở lên
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Thông tin và Truyền thông; số 02 đường Hương Giang, thành phố Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý,
cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên
mạng
|
|
III
|
Lĩnh vực Báo chí
|
1
|
Thủ tục trưng bày tranh, ảnh và các hình thức
thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước
ngoài
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Thông tin và Truyền thông, số 02 đường Hương Giang, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng
Bình
|
Không
|
- Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Báo chí;
- Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
Luật Báo chí, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Báo chí;
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP
ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí
nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT
ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP
ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí
nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
|
Có
|
2
|
Thủ tục giấy phép xuất bản Bản
tin
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Thông tin và Truyền thông, số 02 đường Hương Giang, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng
Bình
|
Không
|
- Luật
Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016;
- Thông
tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy
định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện
tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ
trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san.
|
Có
|
3
|
Thủ tục cho phép họp báo (trong nước)
|
Không
có
|
Sở
Thông tin và Truyền thông, số 02 đường Hương Giang, TP.Đồng Hới, tỉnh Quảng
Bình
|
Không
|
Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016.
|
Có
|
4
|
Thủ tục cho phép họp báo (nước
ngoài)
|
02
ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Thông tin và Truyền thông, số 02 đường Hương Giang, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng
Bình
|
Không
|
- Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016;
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/12/2012 của Chính phủ quy định
về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước
ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT
ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của
Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại
diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
|
Có
|
IV
|
Lĩnh vực Xuất bản
|
1
|
Thủ tục cấp
Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Thông tin và Truyền thông, số 02 đường Hương Giang, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng
Bình
|
Có
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT
ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung tài liệu
không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẫu
xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để
kinh doanh.
|
Có
|
2
|
Thủ tục giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Thông tin và Truyền thông, số 02 đường Hương Giang, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng
Bình
|
Không
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT
ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xuất bản
|
Có
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu
xuất bản phẩm không kinh doanh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Thông tin và Truyền thông, số 02 đường Hương Giang, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng
Bình
|
Có
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT
ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép
xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ
phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh.
|
Có
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Thông tin và Truyền thông, số 02 đường Hương Giang, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng
Bình
|
Không
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất
bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014
của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
|
Có
|
5
|
Thủ tục đăng ký hoạt động phát
hành xuất bản phẩm
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Thông tin và Truyền thông, số 02 đường Hương Giang, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng
Bình
|
Không
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất
bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014
của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
|
Có
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Thông tin và Truyền thông, số 02 đường Hương Giang, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng
Bình
|
Không
|
- Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số
25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
Có
|
7
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt
động in
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Thông tin và Truyền thông, số 02 đường Hương Giang, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng
Bình
|
Không
|
- Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
Có
|
8
|
Thủ tục đăng ký hoạt động cơ sở
in
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Thông tin và Truyền thông, số 02 đường Hương Giang, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng
Bình
|
Không
|
- Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số
25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in;
- Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
Có
|
9
|
Thủ tục thay đổi thông tin đăng
ký hoạt động cơ sở in
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Thông tin và Truyền thông, số 02 đường Hương Giang, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng
Bình
|
Không
|
- Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số
25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in;
- Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
Có
|
10
|
Thủ tục đăng ký sử dụng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Thông tin và Truyền thông, số 02 đường Hương Giang, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng
Bình
|
Không
|
- Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số
25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in;
- Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
Có
|
11
|
Thủ tục chuyển nhượng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Thông tin và Truyền thông, số 02 đường Hương Giang, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng
Bình
|
Không
|
- Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số
25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in;
- Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
Có
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ (12
thủ tục)
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình, thông tin
điện tử
|
1
|
T-QBI-282420-TT
|
Thủ tục báo cáo tình
hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng
|
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng.
|
2
|
T-QBI-282429-TT
|
Thủ tục thông báo
thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử có sự tương tác giữa
nhiều người chơi với nhau đồng thời thông qua hệ thống máy chủ trò chơi của
doanh nghiệp (gọi tắt là trò chơi G1)
|
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên
mạng.
|
3
|
T-QBI-282430-TT
|
Thủ tục thông báo
thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng
giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử có sự tương tác giữa nhiều người chơi với nhau đồng thời thông
qua hệ thống máy chủ trò chơi của doanh nghiệp (gọi tắt là trò chơi G1)
|
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên
mạng
|
4
|
T-QBI-282431-TT
|
Thủ tục thông báo
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử có sự tương tác giữa nhiều người chơi với nhau đồng thời thông
qua hệ thống máy chủ trò chơi của doanh nghiệp (gọi tắt là trò chơi G1)
|
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên
mạng
|
5
|
T-QBI-282433-TT
|
Thủ tục thông báo
thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử có sự tương
tác giữa nhiều người chơi với nhau đồng thời thông qua hệ thống máy chủ trò
chơi của doanh nghiệp (gọi tắt là trò chơi G1) trên mạng đã được phê duyệt
|
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên
mạng
|
6
|
T-QBI-282434-TT
|
Thủ tục thông báo
thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi điện tử chỉ có sự tương tác
giữa người chơi với hệ thống máy chủ trò chơi của doanh nghiệp (gọi tắt là
trò chơi G2), trò chơi điện tử có sự tương tác giữa nhiều người chơi với nhau
nhưng không có sự tương tác giữa người chơi với hệ thống máy chủ trò chơi của
doanh nghiệp (gọi tắt là trò chơi G3), trò chơi điện tử được tải về qua mạng không
có sự tương tác giữa người chơi với hệ thống máy chủ trò chơi của doanh nghiệp
(gọi tắt là trò chơi G4) trên mạng cho công cộng
|
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên
mạng
|
7
|
T-QBI-282435-TT
|
Thủ tục thông báo
thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò
chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (trò chơi điện tử chỉ
có sự tương tác giữa người chơi với hệ thống máy chủ trò chơi của doanh
nghiệp (gọi tắt là trò chơi G2), trò chơi điện tử có sự tương tác giữa nhiều
người chơi với nhau nhưng không có sự tương tác giữa người chơi với hệ thống
máy chủ trò chơi của doanh nghiệp (gọi tắt là trò chơi G3), trò chơi điện tử
được tải về qua mạng không có sự tương tác giữa người chơi với hệ thống máy
chủ trò chơi của doanh nghiệp (gọi tắt là trò chơi G4)
|
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên
mạng
|
8
|
T-QBI-282436-TT
|
Thủ tục thông báo
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy
chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử chỉ có sự tương tác giữa
người chơi với hệ thống máy chủ trò chơi của doanh nghiệp (gọi tắt là trò
chơi G2), trò chơi điện tử có sự tương tác giữa nhiều người chơi với nhau
nhưng không có sự tương tác giữa người chơi với hệ thống máy chủ trò chơi của
doanh nghiệp (gọi tắt là trò chơi G3), trò chơi điện tử được tải về qua mạng
không có sự tương tác giữa người chơi với hệ thống máy chủ trò chơi của doanh
nghiệp (gọi tắt là trò chơi G4) trên mạng.
|
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên
mạng
|
II
|
Lĩnh vực Báo chí
|
1
|
T-QBI-214380-TT
|
Thủ tục chấp thuận
văn phòng đại diện, văn phòng thường trú, phóng viên thường trú của các cơ
quan báo chí
|
Luật báo chí số 103/2016/QH13
ngày 05/4/2016.
|
2
|
T-QBI-282412-TT
|
Thủ tục phát hành thông
cáo báo chí (nước ngoài)
|
Luật báo chí số 103/2016/QH13
ngày 05/4/2016.
|
3
|
T-QBI-282411-TT
|
Thủ tục cho phép
đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương
(nước ngoài).
|
Luật báo chí số 103/2016/QH13
ngày 05/4/2016.
|
III
|
Lĩnh vực Xuất bản
|
1
|
T-QBI-282441-TT
|
Thủ tục cấp Giấy
phép chế bản, in gia công sau in cho nước ngoài
|
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
Quyết định 3939/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3939/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Bình
617
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|