Giới hạn lặp lại
|
Pa
|
mmH2O
|
r = 23
|
r = 2,3
|
Bảng 2 - Thanh đầu lọc
Giới hạn lặp lại
Pa
mmH2O
r = 0,007 x m
r = 0,007 x m
Chú thích - m là giá trị trung bình của độ giảm áp
tính bằng pascal (Pa) (hoặc tính bằng mmH2O).
8.3. Độ tái lập, R
Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử nghiệm độc lập thu
được khi sử dụng cùng phương pháp, thực hiện trên vật liệu thử giống hệt nhau
trong các phòng thử nghiệm khác nhau, do các người phân tích khác nhau, sử dụng
các thiết bị khác nhau không quá 5% các trường hợp lớn hơn các giá trị nêu
trong bảng 3 đối với thuốc lá điếu và trong bảng 4 đối với thanh đầu lọc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn tái lập
Pa
mmH2O
R = 57
R = 5,8
Bảng 4 - Thanh đầu lọc
Giới hạn tái lập
Pa
mmH2O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R = 0,023 x m
Chú thích - m là giá trị trung bình của độ giảm áp
tính bằng pascal (Pa) (hoặc tính bằng mmH2O).
9. Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải nêu rõ phương pháp đã sử dụng và các
kết quả thu được. Báo cáo thử nghiệm cũng phải đề cập mọi điều kiện thao tác
không qui định trong tiêu chuẩn này hoặc tùy ý lựa chọn, cũng như bất kỳ tình
huống nào mà ảnh hưởng đến kết quả.
Báo cáo thử nghiệm cũng phải bao gồm mọi chi tiết cần thiết
để nhận biết đầy đủ mẫu thử.
Báo cáo thử nghiệm phải đề cập đến các thông tin sau:
- tên sản phẩm hoặc nhận dạng sản phẩm;
- ngày lấy mẫu;
- ngày thử nghiệm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- tổng số mẫu cần thử nghiệm;
- nhiệt độ phòng trong quá trình thử nghiệm tính bằng độ C (oC);
- độ ẩm tương đối trong quá trình thử nghiệm tính bằng phần
trăm (%).
PHỤ LỤC A
(qui định)
HIỆU
CHUẨN THIẾT BỊ ĐO TRỞ LỰC HOẶC ĐỘ GIẢM ÁP SỬ DỤNG CÁC BỘ CHUẨN CHUYỂN ĐỔI GIẢM
ÁP
A.1. Hiệu chuẩn thiết bị
Thực hiện hiệu chuẩn thiết bị và vận hành thử nghiệm các
thiết bị đo trở lực của điếu thuốc hoặc độ giảm áp của thanh đầu lọc theo chỉ
dẫn của nhà sản xuất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Để kiểm tra sự hở khí có thể xuất hiện trong quá trình hiệu
chuẩn và/hoặc độ tuyến tính của hệ thống đo, nên sử dụng ít nhất một giá trị
chuẩn giảm áp trung gian để thu được giá trị giữa thang đo.
Ngoài giá trị trung gian, việc kiểm tra hiệu chuẩn có thể
thực hiện bằng chuẩn giảm áp có giá trị giảm áp danh nghĩa gần với trở lực hoặc
độ giảm áp của mẫu thử cần đo.
A.2. Cách tiến hành
Trước khi sử dụng, đưa nhiệt độ của bộ chuẩn chuyển đổi cân
bằng với nhiệt độ của không khí môi trường. Đặt bộ chuẩn chuyển đổi vào đầu đo
theo chỉ dẫn của nhà sản xuất. Khi số đọc đã ổn định, tiếp tục qui trình hiệu
chuẩn như sau:
a) trong trường hợp thiết bị chân không (hút) với tốc độ
dòng 17,5 ml/s, được tạo nên bởi lỗ phun dòng tới hạn (CFO), thì không thể điều
chỉnh được tốc độ dòng. Trong trường hợp này, điều chỉnh bộ hiển thị số điện tử
để có giá trị được ghi trên chuẩn chuyển đổi.
b) trong trường hợp thiết bị áp lực (thổi) có bộ khống chế
dòng, gắn một áp kế ngoài vào mạch đo bằng khí nén và chỉnh bộ khống chế dòng
cho đến khi áp kế ghi giá trị khắc trên chuẩn chuyển đổi.
Sau đó điều chỉnh bộ hiển thị số điện tử để có giá trị được
ghi trên chuẩn chuyển đổi.
c) trong trường hợp thiết bị đo cột lỏng (thổi), trước hết
điều chỉnh mức chất lỏng về vạch zero trên thang đo rồi đặt chuẩn chuyển đổi
vào đầu đo. Khi cột chất lỏng đã ổn định, chỉnh bộ khống chế dòng cho đến khi
áp kế chỉ giá trị được ghi trên bộ chuẩn chuyển đổi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
HIỆU
CHUẨN CÁC BỘ CHUẨN CHUYỂN ĐỔI GIẢM ÁP
B.1. Các đặc tính cơ bản của các chuẩn hiệu chuẩn
Sử dụng chuẩn chuyển đổi giảm áp để hiệu chuẩn thiết bị đo
trở lực của thuốc lá điếu và độ giảm áp của thanh đầu lọc của điếu thuốc.
Các bộ chuẩn chuyển đổi giảm áp phải được chế tạo từ vật
liệu trơ mà không bị ảnh hưởng khi sử dụng hoặc lão hoá.
Các bộ chuẩn:
- nên giống với kích thước và hình dạng của thuốc lá điếu
điển hình;
- phải có giá trị lặp lại về trở lực hoặc độ giảm áp; và
- phải đáp ứng được độ dung sai cao đối với các điều kiện môi
trường thay đổi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2. Cách tiến hành
Môi trường thử của phòng thử nghiệm phải được khống chế ở
nhiệt độ 22 °C ± 2 °C và độ ẩm tương đối 60% ± 5% phù hợp với TCVN 5078 : 2001
(ISO 3402 : 2001). Áp suất không khí không ảnh hưởng đến dòng thể tích.
Nguồn hút có thể hút được một dòng không khí ổn định cho đầu
hút của bộ chuẩn. Dòng thể tích 17,5 ml/s ± 0,3 ml/s ở đầu hút của bộ chuẩn
phải được tạo ra bởi bộ hiệu chuẩn khí mà không làm ảnh hưởng có hệ thống lên
phép đo dòng. Không khí được phép di chuyển cho đến khi hệ thống đạt được cân
bằng nhiệt.
Độ lệch áp giữa đầu ra của bộ chuẩn và môi trường phải được
đo trong điều kiện ổn định của dòng khí đã được khống chế và giá trị giảm áp được
hiển thị bằng pascal (hoặc mmH2O) trên bộ chuẩn chuyển đổi. Số đối
chứng cũng phải được ghi trên bộ chuẩn chuyển đổi để cung cấp tình trạng hiệu
chuẩn.
Sự chuẩn bị được mô tả trong hình B.1.
1. môi trường thử nghiệm TCVN 5078 : 2001 (ISO 3402)
2. bộ chuẩn chuyển đổi
3. bộ phận nối
4. dòng thể tích không khí
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. bộ chuyển đổi áp suất
Hình B.1 - Dụng cụ hiệu chuẩn
Chú ý: Không nên sử dụng dụng cụ đo dòng bằng bọt xà phòng
để hiệu chuẩn các chuẩn chuyển đổi giảm áp. Vì dụng cụ này làm tăng độ ẩm của
không khí đo, dẫn đến dòng thể tích tăng và tốc độ giảm.
PHỤ LỤC C
(tham khảo)
KẾT
QUẢ THỬ NGHIỆM LIÊN PHÒNG THÍ NGHIỆM
C.1. Số lượng phòng thử nghiệm và số lượng mẫu thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các qui trình đã được sử dụng và các kết quả được mô tả như
sau :
C.2. Chọn mẫu
Các mẫu thuốc lá điếu được cung cấp từ các nhà máy sản xuất
thuốc lá điếu khác nhau. Một số mẫu dược lấy trực tiếp từ sản xuất không có sự
chọn lọc đặc biệt nào trước, một số mẫu được chọn để xác định khối lượng tổng
thể và một mẫu được chọn để xác định khối lượng và xác định trở lực.
Các giá trị thu được về độ lặp lại và độ tái lập đối với
trường hợp thuốc lá điếu không chỉ phản ánh được độ biến thiên trong qui trình
đo mà còn phản ánh được độ biến thiên của sản phẩm.
Các mẫu đầu lọc của thuốc lá điếu được chọn cẩn thận để đo
độ giảm áp. Mỗi mẫu thử cho phép chênh lệch tối đa ± 1,5% so với giá trị trung
bình tổng thể đối với từng mức. Do đó các kết quả về độ lặp lại và độ tái lập
phản ánh chính về độ biến thiên trong qui trình đo.
C.3. Các điều kiện đối với phép thử
Trước khi do, các mẫu thử phải được bảo ôn ít nhất 24 h dưới
các điều kiện sau đây :
- nhiệt độ: 22 °C ± 2 °C;
- độ ẩm: 60% ± 5%.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặc dù các mẫu thử riêng rẽ có thể được thử nghiệm trong các
ngày khác nhau, nhưng phần lớn các phòng thử nghiệm thực hiện các phép thử
trong cùng một ngày.
C.4. Bảo ôn các mẫu thử
Như đã đề cập ở trên, trước khi đo các phòng thử nghiệm đòi
hỏi phải bảo ôn các mẫu ít nhất 24 h ở nhiệt độ 22 °C ± 2 °C và độ ẩm tương đối
60% ± 5%. Điều này chắc chắn không phải là thực tế sản xuất nhưng được coi là
điều cần thiết để giảm sự dao động của các mẫu.
Các điều kiện thực tế đối với thuốc lá điếu do các phòng thử
nghiêm báo cáo là nằm trong khoảng nhiệt độ từ 21 °C đến 23,5 °C và độ ẩm tương
đối từ 59 % đến 66%. Chỉ có duy nhất một phòng thử nghiệm hơi vượt quá giá trị
tối đa về độ ẩm tương đối, nhưng dù sao thì cũng không ở mức mà các kết quả của
phòng thử nghiệm này bị ảnh hưởng.
Đối với thanh đầu lọc, nằm trong khoảng nhiệt độ từ 20 °C
đến 23,5 °C và độ ẩm tương đối từ 57 % đến 63 %.
C.5. Các điều kiện trong quá trình đo
Không có các yêu cầu cụ thể được đưa ra trong thủ tục thử
nghiệm đối với các điều kiện môi trường trong quá trình đo các mẫu.
Các điều kiện môi trường thực tế được quan sát và ghi lại
được đưa ra trong phụ lục C.1.
Bảng C.1 - Các điều kiện thực tế
quan sát được
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ
°C
Độ ẩm tương đối
%
Áp suất không khí
hPa
Thuốc lá điếu
21,5 đến 26,5
42 đến 64
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thanh đầu lọc
21,5 đến 24,5
42,5 đến 62
847 đến 1025
Áp suất Không khi tương ứng xấp xỉ với các vị trí từ mặt
biển đến 1 800 mét cao hơn mặt biển.
C.6. Độ lặp lại và độ tái lập đối với thử nghiệm thuốc lá
điếu
Các giá trị m (trở lực trung bình), r (giới
hạn độ lặp lại), và R (giới hạn độ tái lập) được tính bằng pascal (Pa)
(và tính bằng mmH2O) như trong bảng C.3.
Hình C.1 - Mối tương quan giữa r
hoặc R và m (đối với thuốc lá điếu)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng C.2 - Các giá trị r và R
được xác định
Các giá trị cuối cùng
Pa
mmH2O
r = 23
r = 2,3
R = 57
R = 5,8
Các giá trị này hợp lý đối với khoảng trở lực từ 400 Pa
(40 mmH2O) đến 1300 Pa (130 mmH2O)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức
Số phòng thử nghiệm
m
r
R
Pa
mmH2O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mmH2O
Pa
mmH2O
Pa
mmH2O
Pa
mmH2O
1
19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44,95
6,57
0,67
22,45
2,29
56,89
5,80
66,10
6,74
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
696,56
71,03
2,65
0,27
14,21
1,45
43,75
4,46
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,91
3
17
792,57
80,82
3,64
0,37
16,76
1,71
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,20
40,70
4,15
4
18
1059,51
108,04
3,08
0,31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,57
17,98
1,83
37,17
3,79
5
19
1244,66
126,92
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,39
32,46
3,31
55,16
5,62
65,12
6,64
6
19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130,21
15,69
1,60
34,72
3,54
70,20
7,160
73,45
7,49
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giá trị m (độ giảm áp trung bình), r (độ
lặp lại) và R (độ tái lập) được đưa ra trong bảng C.4.
Các giá trị này được tính theo điều 14.7 của ISO 5725:1986
[3].
Từ bảng C.4 cho thấy rõ rằng cả r lẫn R đều có
xu hướng tăng tuyến tính với các giá trị m cao hơn.
Hình C.2 khẳng định phụ thuộc tuyến tính này. Việc phụ thuộc
này có thể được biểu thị bằng đường thẳng đi qua tọa độ gốc.
r = br x m
R = bR x m
trong đó : b là độ dốc.
Bảng C.4 - Các giá trị giảm áp trung
bình (m), độ lặp lại (r) và độ tái lập (R) đã được tính
toán làm tròn số đối với thanh đầu lọc
Mức
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m
r
R
Pa
mmH2O
Pa
mmH2O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mmH2O
Pa
mmH2O
Pa
mmH2O
1
20
1 965,94
200,47
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,19
11,96
1,22
26,83
2,74
45,41
4,63
2
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
303,38
5,62
0,57
20,79
2,12
57,40
5,85
66,39
6,77
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
4 019,47
409,87
11,24
1,15
29,42
3,00
109,53
11,17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,36
4
20
5 105,76
520,64
28,79
2,94
47,07
4,80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,27
120,52
12,29
5
20
5 945,80
606,30
26,90
2,74
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,64
244,08
24,89
137,00
13,97
6
20
7 014,73
715,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,46
43,14
4,40
322,98
32,93
157,59
16,07
Hình C.2 - Mối tương quan giữa r
hoặc R và m (đối với thanh đầu lọc)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dốc của các đường này được tính theo điều 15.6 [3] của
ISO 5725 : 1986 như trong bảng C.5.
Bảng C.5 - Mối tương quan giữa r
hoặc R và m (đối với thanh đầu lọc)
Các giá trị cuối cùng
Pa
mmH2O
r = 0,007 x m
r = 0,007 x m
R = 0,023 x m
R = 0,023 x m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích 2 - Các giá trị này hợp lý đối với độ giảm áp từ
2 000 Pa (200 mmH2O) đến 7 000 Pa (700 mmH2O).
PHỤ LỤC D
(tham khảo)
SO
SÁNH PHÉP ĐO TRỞ LỰC HOẶC ĐỘ GIẢM ÁP: CÁC THIẾT BỊ ĐO DÒNG PHUN TỚI HẠN VỚI CÁC
THIẾT BỊ ĐO KHỐI ỔN ĐỊNH
Do các cách giải thích khác nhau của ISO 6565 : 1983, nên
hiện có hai loại thiết bị được sử dụng để đo trở lực (hoặc độ giảm áp). Hai
thiết bị đo này được mô tả dưới đây đều thực hiện trong điều kiện chân không.
Loại thứ nhất làm việc với lỗ phun dòng tới hạn (CFO) có
thiết bị khống chế dòng thể tích ổn định. Các thiết bị này duy trì thể tích khí
ổn định ở đầu hút của mẫu thử không quan tâm đến áp suất; tốc độ dòng ở đầu vào
sẽ giảm bằng cách tăng độ giảm áp của mẫu thử. Do đó, tốc độ dòng khối qua mẫu
thử sẽ thấp hơn vì độ giảm áp của mẫu thử tăng.
Loại thứ hai làm việc với thiết bị khống chế dòng khối ổn
định (CMF), thiết bị này duy trì ổn định tốc độ dòng khối không khí đi qua tất
cả các mẫu thử. Các thiết bị này duy trì được tốc độ dòng khối không khí ổn
định bằng cách bù áp suất tự động ở đầu hút của mẫu thử. Vì kết quả tốc độ dòng
thể tích không khí ở đầu vào của mẫu thử giữ được ổn định. Vì trên cùng mẫu thử
tốc độ dòng qua CMF luôn lớn hơn tốc độ dòng qua CFO, nên độ giảm áp thu được
bằng thiết bị CMF cao hơn giá trị thu được bằng thiết bị CFO.
Phương pháp khuyến nghị này cần đến việc sử dụng các dụng cụ
khống chế được dòng thể tích ổn định ở đầu hút của mẫu thử, thí dụ: các thiết
bị CFO.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó
PDo là độ giảm áp quan sát được bằng thiết bị CFO;
PDM là độ giảm áp quan sát được bằng thiết bị CMF;
pa là áp suất không khí môi trường.
Bảng D.1 là một thí dụ.
Bảng D.1 - So sánh sự chênh lệch
giữa độ giảm áp thu được bằng thiết bị CFO hoặc thiết bị CMF (giá trị được làm tròn)
Thiết bị CFO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PDM
PDo
PDo
PDM
Pa
mmH2O
Pa
mmH2O
Pa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pa
mmH2O
980
100
970
99
980
100
990
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 471
150
1 451
148
1 471
150
1 490
152
1 961
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 922
196
1 961
200
2 000
204
2 942
300
2 853
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 942
300
3 030
309
3 922
400
3 775
385
3 922
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 079
416
4 903
500
4 667
476
4 903
500
5 158
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 884
600
5 550
566
5 884
600
6 256
638
6 864
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 423
655
6 864
700
7 374
752
7 845
800
7 266
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 845
800
8 522
869
Như chúng ta có thể nhìn thấy, các chênh lệch về cơ bản
không đáng kể đối với các độ giảm áp dưới 2 000 Pa (200 mmH2O) nhưng
lại tăng đáng kể đối với các độ giảm áp trên 3 000 Pa (300 mmH2O).
PHỤ LỤC
(tham khảo)
TÀI LIỆU THAM KHẢO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] ISO 3308, Routine analytical cigarette-smoking machine -
Definitions and standard conditions.
[3] ISO 5725 : 1986, Precision of test methods -
Determination of repeatability and reproducibility for a standard test method
by inter-laboratory tests.
[4] TCVN 6910 - 1 : 2001 (ISO 5725 - 1 :1994) Độ chính xác
(độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo – Phần 1 : Nguyên tắc và
định nghĩa chung.
[5] TCVN 6910 - 2 : 2001 (ISO 5725 - 2 : 1994) Độ chính xác
(độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2 : Phương pháp cơ
bản để xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn.
[6] TCVN 5958 : 1995 (ISO/IEC Guide 25 : 1990) Yêu cầu chung
về năng lực của phòng hiệu chuẩn và thử nghiệm.