|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8433:2010 Tiêu chuẩn chung đối với các sản phẩm từ phomat chế biến
Số hiệu:
|
TCVN8433:2010
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
***
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 67.100.30 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
|
Mức tối đa có
trong sản phẩm cuối cùng
|
Chất nhũ hóa
|
40 g/kg, đơn lẻ hay kết hợp, tính theo
chất khan, trừ khi các hợp chất phospho được bổ sung không vượt quá 9 g/kg
tính theo phospho
|
Các muối natri,
kali và canxi của các axit monophosphoric, diphosphoric và polyphosphoric
|
Các muối natri,
kali và canxi của axit xitric
|
Axit xitric và/hoặc
axit phosphoric với natri hydro
cacbonat và/hoặc canxi cacbonat
|
Chất axit
hóa/chất kiểm soát pH
|
Axit xitric
|
Axit phosphoric
|
Axit axetic
|
Axit lactic
|
Natri hydro
cacbonat và/hoặc canxi cacbonat
|
Chất tạo màu
|
Chất chiết
annatto, dựa theo bixin (INS 160bi)
|
80 mg/kg
|
Chất chiết
annatto dựa theo norbixin (INS 160bi)
|
25 mg/kg
|
Beta-caroten (thực
vật) (INS 160aii)
|
600 mg/kg
|
Chlorophyll gồm cả
đồng chlorophyll
|
Giới hạn bởi GMP
|
Riboflavin
|
Oleoresin từ
paprika
|
Curcumin
|
Chất bảo quản
|
|
Axit sorbic và
các muối natri và kali của chúng, hoặc axit propionic và các muối natri và
canxi của chúng
|
3 g/kg đơn lẻ hay
kết hợp biểu thị theo axit
|
Nisin
|
12,5 mg nisin
tinh khiết trên kg
|
Chất điều vị
|
|
Natri
glutamat
|
Giới
hạn bởi GMP
|
Các chất phụ gia khác
|
Gôm
arab
|
8 g/kg đơn lẻ hay kết
hợp
|
Gôm
đậu carob
|
Gôm
karaya
|
Gôm
guar
|
Thạch
(aga)
|
Carrageenan
|
Gôm
xanthan
|
Natri
cacboxymetylxenluloza (gôm xenluloza)
|
Natri,
kali. canxi và các muối amoni của axit alginic
|
Propylen
glycol este của axit alginic
|
Pectin
|
Gelatin
|
4.
Xử lý nhiệt Trong
quá trình chế biến, các sản phẩm phù hợp với định nghĩa trong tiêu chuẩn này phải
được xử lý nhiệt ở 70 °C trong
30 s hoặc với khoảng thời gian và nhiệt độ tương đương khác. 5.
Tên gọi và thành phần của sản phẩm 5.1. Tên gọi Các
sản phẩm áp dụng tiêu chuẩn này có thể không được gọi bằng tên của loại phomat
cùng với tên của sản phẩm từ phomat chế biến (thực phẩm từ
phomat chế biến hoặc chất phết từ phomat chế biến) nhưng có thể được phép ghi
trên nhãn tên của loại phomat gần với phần công bố trên nhãn bắt buộc trong
6.2. 5.2. Thành phần của sản
phẩm Các
sản phẩm từ phomat chế biến (thực phẩm từ phomat chế biến hoặc chất phết từ
phomat chế biến) phải có hàm lượng chất khô tối thiểu tương ứng với hàm lượng
chất béo sữa tối thiểu tính theo hàm lượng chất khô được công bố, như sau: Hàm lượng chất béo sữa tính theo chất khô, % Hàm lượng chất khô tối thiểu, % ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 45 60 44 55 44 50 43 45 41 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 39 35 36 30 33 25 31 20 29 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 29 10 29 nhỏ
hơn 10 29 Sản phẩm cuối cùng phải chứa ít nhất 51 % hàm lượng chất khô
từ phomat. 6. Ghi nhãn Ngoài
các Điều 1, 2, 4 và 6 quy định trong TCVN 7087 : 2008 (CODEX STAN 1-2005) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn, còn áp dụng các điều cụ thể
sau đây: 6.1.
Tên sản phẩm ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6.1.2.
Trong trường hợp sản phẩm có chứa các loại gia vị
và các thực phẩm tự nhiên theo 2.4 hoăc 2.5 thì tên của sản phẩm phải là tên gọi
như trên và tiếp sau đó là thuật ngữ “có ...”, phần để trống là tên thường gọi
hoặc tên thông dụng của các loại gia vị hay thực phẩm tự nhiên được sử dụng, sắp
xếp theo khối lượng chiếm ưu thế. 6.1.3.
Hàm lượng chất béo sữa phải được công bố theo
hàm lượng chất béo tính theo chất khô với các bội số 5 % (các con số được sử dụng
là bội số 5 % thấp hơn thành phần thực tế) và/hoặc theo phần trăm khối lượng. 6.2.
Danh mục thành phần nguyên liệu Danh
mục các thành phần phải được công bố trên nhãn sản phẩm theo thứ tự giảm dần,
phù hợp với 3.2 (c) của TCVN 7087 : 2008 (CODEX STAN 1-2005) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn. 6.3.
Khối lượng tịnh Khối
lượng tịnh phải được công bố trên nhãn theo trọng lượng bằng hệ mét (đơn vị SI)
hoặc hệ thống đo lường của Anh - Mỹ hoặc cả hai hệ thống đo tùy theo yêu cầu của
quốc gia bán sản phẩm. 6.4.
Tên và địa chỉ Tên
và địa chỉ của nhà sản xuất, đóng gói, phân phối, nhập khẩu, xuất khẩu hoặc đại
lý của sản phẩm phải được công bố, việc công bố có thể được thay thế bằng một
nhãn hiệu hoặc dấu hiệu khác của nhà sản xuất hoặc nhà nhập khẩu hay người bán. 6.5. Quốc gia sản xuất ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6.6.
Ghi hạn dùng Phải
ghi ngày của hạn dùng tối thiểu. 6.7. Nhận biết lô
hàng Mỗi
vật chứa phải được điền mã số cố định hoặc
được ghi rõ ràng để xác định các nhà máy sản xuất và lô hàng. 7. Phương pháp phân tích
và lấy mẫu Các phương pháp phân tích và lấy mẫu, xem CODEX STAN 234 Recommended
Methods of Analysis and Sampling (Các phương pháp khuyến cáo về phân tích và lấy
mẫu).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8433:2010 (CODEX STAN 287-1978, AMD.1-2008) về Tiêu chuẩn chung đối với các sản phẩm từ phomat chế biến
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8433:2010 (CODEX STAN 287-1978, AMD.1-2008) về Tiêu chuẩn chung đối với các sản phẩm từ phomat chế biến
4.366
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|