STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ: 18 Thủ
tục hành chính
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19 tháng 5 năm 2007
của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ;
- Nghị định số 96/2010/NĐ-CP ngày 20 tháng 9 năm 2010
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2005/NĐ-CP
ngày 05 tháng 9 năm 2005 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách
nhiệm của tổ chức khoa học và công nghệ công lập và Nghị định số
80/2007/NĐ-CP ngày 19 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học
và công nghệ;
- Thông tư liên tịch số 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV
ngày 10 tháng 9 năm 2012 của liên bộ: Khoa học và Công nghệ, Tài chính, Nội
vụ sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 18
tháng 6 năm 2008 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19 tháng
5 năm 2007 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19 tháng 5
năm 2007 của
Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ;
- Nghị định số 96/2010/NĐ-CP ngày 20 tháng 9
năm 2010 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2005/NĐ-CP ngày
05 tháng 9 năm 2005 của Chính phủ quy định cơ chế
tự chủ, tự chịu trách nhiệm của tổ chức khoa học và công nghệ công lập và
Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19 tháng 5
năm 2007 của
Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ;
- Thông tư liên tịch số 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 10 tháng 9 năm 2012 của liên bộ: Khoa học và Công nghệ, Tài chính, Nội vụ sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV
ngày 18 tháng 6 năm 2008 hướng dẫn thực hiện Nghị định
năm 80/2007/NĐ-CP ngày 19 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày
19 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ;
- Nghị định số 96/2010/NĐ-CP ngày
20 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 115/2005/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2005 của Chính phủ quy định cơ chế tự
chủ, tự chịu trách nhiệm của tổ chức khoa học và công nghệ công lập và Nghị
định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về doanh nghiệp
khoa học và công nghệ;
- Thông tư liên tịch số
17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 10 tháng 9 năm 2012 của liên bộ Khoa học và Công nghệ, Tài chính và Nội vụ sửa
đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC- BNV ngày 18 tháng
6 năm 2008 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19 tháng 5 năm
2007 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức
khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Hành chính công
|
3.000.000 đồng
|
- Luật Khoa học và Công nghệ số
29/2013/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN
ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và
đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày
15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa
học và công nghệ
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Hành chính công
|
1.000.000 đồng
|
- Luật Khoa học và Công nghệ số
29/2013/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN
ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và
đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày
15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
|
6
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Hành chính công
|
- Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức Khoa học và Công nghệ: 1.000.000 đ
- Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý
trực tiếp của tổ chức Khoa học và Công nghệ: 1.000.000 đ
- Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức Khoa học và Công nghệ:
1.500.000 đ
- Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức Khoa học và Công nghệ: 1.500.000 đ
- Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức Khoa học và Công nghệ
1.000.000 đ
- Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động Khoa học và Công nghệ của tổ
chức Khoa học và Công nghệ: 2.000.000 đ
|
- Luật Khoa học và Công nghệ số
29/2013/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN
ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và
đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày
15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại
diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Hành chính công
|
3.000.000 đồng
|
- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18 tháng
6 năm 2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa
học và Công nghệ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh
của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Hành chính công
|
1.000.000 đồng
|
- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18 tháng
6 năm 2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa
học và Công nghệ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh
của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
|
9
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Hành chính công
|
- Đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh:
1.000.000 đ
- Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi
nhánh: 1.500.000 đ
- Đăng ký thay đổi người đứng đầu Văn phòng đại diện, chi
nhánh: 1.000.000 đ
- Đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công
nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh:
1.000.000 đ
- Đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và
công nghệ của Văn phòng đại diện, chi nhánh: 2.000.000 đ
|
- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18 tháng
6 năm 2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa
học và Công nghệ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh
của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ
những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Hành chính công
|
Đối với các hợp đồng chuyển giao
công nghệ đăng ký lần đầu thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ
được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng
chuyển giao công nghệ nhưng tối đa không quá 10 (mười) triệu đồng và tối
thiểu không dưới 05 (năm) triệu đồng.
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19 tháng
6 năm 2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển
giao công nghệ;
- Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ.
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Hành chính công
|
Đối với các hợp đồng chuyển giao
công nghệ đề nghị đăng ký sửa đổi, bổ sung thì phí thẩm định hợp đồng chuyển
giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị
của hợp đồng sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa không quá 05 (năm) triệu đồng và
tối thiểu không dưới 03 (ba) triệu đồng.
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BKHCN
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chế
độ báo cáo thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ
hạn chế chuyển giao; mẫu văn bản trong hoạt động cấp Giấy phép chuyển giao
công nghệ, đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ.
|
12
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh
|
30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm hành chính công
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ số
29/2013/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 15/2014/TT-BKHCN ngày 13 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục giao
quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
- Thông tư liên tịch số
39/2014/TTLT-BKHCN-BTC ngày 17 tháng 12 năm 2014 quy định việc định giá kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, tài sản trí tuệ sử dụng ngân
sách nhà nước.
|
13
|
Đánh giá, xác nhận kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
- Đặc cách cấp Giấy xác
nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ: 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ).
- Không phải là đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực
hiện nhiệm vụ: 45 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Khoa
học và Công nghệ tại
Trung tâm hành chính công
|
Kinh phí đánh giá kết quả thực
hiện nhiệm vụ do tổ chức, cá nhân đề nghị bảo đảm và chi trả. Mức chi áp dụng
theo quy định hiện hành đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng
ngân sách nhà nước.
|
- Luật Khoa học và Công
nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2013.
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số
02/2015/TT-BKHCN ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định việc đánh giá và thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ không sử dụng ngân
sách nhà nước.
|
14
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu
tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người
|
45 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm hành chính công
|
Theo quy định hiện hành do tổ
chức, cá nhân đề nghị chi trả.
|
- Luật Khoa học và Công
nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2013.
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số
02/2015/TT-BKHCN ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định việc đánh giá và thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ không sử dụng ngân
sách nhà nước.
|
15
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi
trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
45 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm hành chính công
|
Theo quy định hiện hành do tổ
chức, cá nhân đề nghị chi trả
|
- Luật Khoa học và Công
nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2013.
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số
02/2015/TT-BKHCN ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định việc đánh giá và thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ không sử dụng ngân
sách nhà nước.
|
16
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm
vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công
nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
03 ngày làm việc (kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Hành chính công
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ số
29/2013/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Khoa học và Công nghệ.
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày
18 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công
nghệ.
- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN
ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về
việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và
công nghệ.
|
17
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
10 ngày làm việc (kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Hành chính công
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ số
29/2013/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Khoa học và Công nghệ.
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày
18 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công
nghệ.
- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN
ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về
việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và
công nghệ.
|
18
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
04 ngày làm việc (kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Hành chính công
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ số
29/2013/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Khoa học và Công nghệ.
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày
18 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công
nghệ.
- Thông tư số14/2014/TT-BKHCN ngày
11 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc
thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công
nghệ.
|
II
|
LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ HẠT NHÂN:
07 Thủ tục
hành chính
|
|
1
|
Khai báo thiết bị X-Quang chẩn
đoán trong y tế
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Khoa học
và Công nghệ tại
Trung tâm Hành chính công
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03
tháng 6 năm 2008;
- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22 tháng 7 năm
2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo, cấp giấy phép tiến hành công
việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
|
2
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-Quang chẩn đoán trong y tế)
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Khoa học
và Công nghệ tại
Trung tâm Hành chính công
|
* Phí thẩm định an toàn:
+ Thiết bị X-Quang chụp
răng: 2.000.000 đồng/1 thiết bị
+ Thiết bị X-Quang chụp
vú: 2.000.000 đồng/1 thiết bị
+ Thiết bị X-Quang di động:
2.000.000 đồng/1 thiết bị
+ Thiết bị X-Quang chẩn
đoán thông thường: 3.000.000 đồng/1 thiết bị
+ Thiết bị đo mật độ
xương: 3.000.000 đồng/1 thiết bị
+ Thiết bị X-Quang tăng
sáng truyền hình: 5.000.000 đồng/1 thiết bị
+ Thiết bị X-Quang chụp cắt
lớp vi tính: 8.000.000 đồng/1 thiết bị
+ Hệ thiết bị PET/CT:
16.000.000 đồng/1 thiết bị
* Lệ phí cấp Giấy phép:
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008;
- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN
ngày 22 tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai
báo, cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức
xạ;
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày
15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
|
3
|
Gia hạn Giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-Quang chẩn đoán trong y tế)
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Khoa học
và Công nghệ tại
Trung tâm Hành chính công
|
- Phí thẩm định an toàn: 75% mức
thu phí thẩm định cấp Giấy phép mới.
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008;
- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN
ngày 22 tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai
báo, cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức
xạ;
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày
15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-Quang chẩn đoán trong y tế)
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Khoa học
và Công nghệ tại
Trung tâm Hành chính công
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03
tháng 6 năm 2008;
- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22 tháng 7 năm
2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo, cấp giấy phép tiến hành công
việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
|
5
|
Cấp lại Giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-Quang chẩn đoán trong y tế)
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Khoa học
và Công nghệ tại
Trung tâm Hành chính công
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008;
- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN
ngày 22 tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai
báo, cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức
xạ.
|
6
|
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên
bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-Quang chẩn đoán trong y tế)
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Khoa học
và Công nghệ tại
Trung tâm Hành chính công
|
200.000 đồng
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03
tháng 6 năm 2008;
- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22 tháng 7 năm
2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo, cấp giấy phép tiến hành công
việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ;
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày
15 tháng 11 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
|
7
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức
xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-Quang y tế)
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Khoa học
và Công nghệ tại
Trung tâm Hành chính công
|
500.000 đồng
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008;
- Thông tư số 25/2014/TT-BKHCN
ngày 08 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc chuẩn bị ứng
phó và ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân, lập và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự
cố bức xạ và hạt nhân;
- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN
ngày 22 tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn việc khai báo, cấp
phép và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ;
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày
15 tháng 11 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử;
|
III
|
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG: 13 Thủ tục
hành chính
|
|
1
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Hành chính công
|
Không
|
- Luật Đo lường ngày
11 tháng 11 năm 2011;
- Nghị định số
86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đo lường;
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về nhãn hàng hóa;
- Thông tư số
21/2014/TT-BKHCN ngày 15 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với lượng của hàng hóa đóng gói
sẵn.
|
2
|
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử
dụng dấu định lượng
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Khoa học
và Công nghệ tại
Trung tâm Hành chính công
|
Không
|
- Luật Đo lường ngày 11 tháng 11
năm 2011;
- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày
19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Đo lường;
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày
14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về nhãn hàng hóa;
- Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN
ngày 15 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với
lượng của hàng hóa đóng gói sẵn.
|
3
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường
đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
- Ra thông báo về việc kiểm tra
sau khi hồ sơ hợp lệ: 02 ngày làm việc.
- Hoàn thành việc kiểm tra và ra
thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về đo lường: 03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Khoa học
và Công nghệ tại
Trung tâm Hành chính công
|
Không
|
- Luật Đo lường ngày 11 tháng 11
năm 2011;
- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày
19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Đo lường;
- Thông tư số 28/2013/TT-BKHCN
ngày 17 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định kiểm tra nhà nước
về đo lường.
|
4
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Hành chính công
|
150.000 đồng
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ
thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày
01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
132/2008/NĐ-CP
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN
ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về
công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với
tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC
Thông tư này quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng
ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
|
5
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Hành chính công
|
150.000 đồng
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ
thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày
01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
132/2008/NĐ-CP
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN
ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về
công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với
tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC
Thông tư này quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng
ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
|
6
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với
các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý
bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
Hồ sơ đầy đủ: 05 ngày;
Hồ sơ không đầy đủ: 03 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Hành chính công
|
150.000 đồng
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ
thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày
01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
132/2008/NĐ-CP
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN
ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về
công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với
tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN;
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC
Thông tư này quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng
ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
|
7
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với
các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường
được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ
ban hành
|
Hồ sơ đầy đủ: 05 ngày;
Hồ sơ không đầy đủ: 03 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Hành chính công
|
150.000 đồng
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ
thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày
01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
132/2008/NĐ-CP
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN
ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về
công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với
tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN;
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC
Thông tư này quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp Giấy đăng
ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
|
8
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập
khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
2,5 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Hành chính công
|
150.000 đồng
|
- Luật Chất lượng sản phẩm hàng
hóa.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN
ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định
việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm
quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC
Thông tư này quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng
ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP nghị
định về nhãn hàng hóa
- Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN
ngày 16 tháng 6 năm 2017, Thông tư Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 27/2012/TT-BKHCN.
|
9
|
Xét tặng giải thưởng chất lượng
quốc gia
|
06 tháng
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Hành chính công
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
132/2008/NĐ-CP
- Thông tư số 17/2011/TT-BKHCN
ngày 30 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về
Giải thưởng Chất lượng Quốc gia.
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký
lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ
chức, cá nhân
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Hành chính công
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hoá ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Luật Thi đua, Khen thưởng ngày
26 tháng 11 năm 2003 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua,
Khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày
15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Thi đua, Khen thưởng và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi
đua, Khen thưởng;
- Quyết định số 51/2010/QĐ-TTg
ngày 28 tháng 7 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế
quản lý tổ chức xét tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân và
doanh nghiệp;
- Thông tư số 06/2009/TT-BKHCN
ngày 03 tháng 4 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về
điều kiện, thủ tục xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ
chức, cá nhân.
|
11
|
Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và
các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa
|
Không phải thẩm định thực tế: 05
ngày làm việc;
Phải thẩm định thực tế: 32 ngày
làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày
10 tháng 3 năm 2005 Nghị định quy định danh mục hàng hoá nguy hiểm và việc
vận tải hàng hoá nguy hiểm trên đường thuỷ nội địa;
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hoá ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Luật số 06/2007/QH12 Luật Hóa
chất;
- Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày
07 tháng 10 năm 2008 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Hoá chất;
- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP Quy
định về tín hiệu của xe được quyền ưu tiên;
- Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN
ngày 06 tháng 9 năm 2016, Thông tư quy định trình tự, thủ tục cấp Giấy phép
vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ
(thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
|
12
|
Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
Không phải thẩm định thực tế: 05
ngày làm việc;
Phải thẩm định thực tế: 32 ngày
làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày
10 tháng 3 năm 2005 Nghị định quy định danh mục hàng hoá nguy hiểm và việc
vận tải hàng hoá nguy hiểm trên đường thuỷ nội địa;
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hoá ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Luật số 06/2007/QH12 Luật Hóa
chất;
- Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày
07 tháng 10 năm 2008 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Hoá chất;
- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP Quy
định về tín hiệu của xe được quyền ưu tiên;
- Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN
ngày 06 tháng 9 năm 2016 Thông tư quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép
vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ
(thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
|
13
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và
các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa
|
Không phải thẩm định thực tế: 02
ngày làm việc;
Phải thẩm định thực tế: 32 ngày
làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày
10 tháng 3 năm 2005 Nghị định quy định danh mục hàng hoá nguy hiểm và việc
vận tải hàng hoá nguy hiểm trên đường thuỷ nội địa;
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hoá ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Luật số 06/2007/QH12 Luật Hóa
chất;
- Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày
07 tháng 10 năm 2008 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Hoá chất;
- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP Quy
định về tín hiệu của xe được quyền ưu tiên;
- Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN
ngày 06 tháng 9 năm 2016 Thông tư quy định trình tự, thủ tục cấp Giấy phép
vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ
(thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
|
IV
|
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ: 02 Thủ
tục hành chính
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám
định Sở hữu công nghiệp
|
30 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm hành chính công
|
250.000 đồng
|
- Luật Sở hữu trí tuệ số
50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số
36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009;
- Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày
22 tháng 9 năm 2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Sở hữu trí tuệ về về bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về
sở hữu trí tuệ, được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 119/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN
ngày 25 tháng 02 năm 2008 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn việc cấp,
thu hồi thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo
Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22 tháng 7 năm 2011 và Thông tư số
04/2012/TT-BKHCN ngày 13 tháng 02 năm 2012;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày
14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày
14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định Sở hữu công nghiệp
|
15 ngày làm việc (kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm hành chính công
|
Không
|
- Luật Sở hữu trí tuệ số
50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số
36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009;
- Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày
22 tháng 9 năm 2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Sở hữu trí tuệ về về bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về
sở hữu trí tuệ, được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 119/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN
ngày 25 tháng 02 năm 2008 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn việc cấp,
thu hồi thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và Giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo
Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22 tháng 7 năm 2011 và Thông tư số
04/2012/TT-BKHCN ngày 13 tháng 02 năm 2012;
- Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN Sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25 tháng 02 năm 2008 hướng dẫn việc cấp,
thu hồi Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và Giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.
|