THE MINISTRY OF NATURAL RESOURCES AND
ENVIRONMENT
--------
|
THE SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
|
No.
13/2015/TT-BTNMT
|
Hanoi, March 31,
2015
|
CIRCULAR
PROMULGATING
THE NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON ENVIRONMENT
Pursuant to
the Law on Technical Standards and Regulations dated June 29, 2006;
Pursuant to
the Law on Environment Protection dated June 23, 2014;
Pursuant to the Government's Decree No.
127/2007/NĐ-CP dated August 01, 2007 providing the specific regulation on the
implementation of a number of articles of the Law on Technical Standards and
Regulations;
Pursuant to the Government’s Decree No.
21/2013/NĐ-CP dated March 4, 2013 on defining the functions, tasks, powers and
organizational structure of the Ministry of Natural Resources and Environment;
At the request of the Director General of the
Vietnam Environment Administration, the Director of the Department of Science
and Technology and the Director of the Department of Legal Affairs;
The Minister of Natural Resources and Environment
hereby promulgates the Circular on stipulating the national technical
regulation on environment:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 2. This Circular shall come into force from June 1, 2015.
Article 3. The Director General of Vietnam Environment Administration,
the Head of affiliates of the Ministry of Natural Resources and Environment,
the Director of the Department of Natural Resources and Environment of
central-affiliated city or province along with relevant organizations or
individuals shall be responsible for implementing this Circular./.
PP. THE
MINISTER
THE DEPUTY MINISTER
Bui Cach Tuyen
QCVN 13-MT: 2015/BTNMT
NATIONAL
TECHNICAL REGULATION ON THE EFFLUENT OF TEXTILE INDUSTRY
Preface
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NATIONAL TECHNICAL
REGULATION ON THE EFFLUENT OF TEXTILE INDUSTRY
1. GENERAL PROVISIONS
1.1. Scope of application
This Regulation shall stipulate the maximum
permissible value of parameter of pollutants in the textile industrial effluent
discharged into the receiving waters.
1.2. Applicable entities
1.2.1. This Regulation is intended for the textile
industrial effluent. All organizations or individuals involving the discharge
of textile industrial effluent into the receiving waters must comply with
provisions laid down in this Regulation.
1.2.2.The textile industrial effluent discharged
into the collection system of centralized wastewater treatment plant must
conform to regulations set forth by the organization in charge of managing and
operating that centralized wastewater treatment plant.
1.3. Interpretation of terms
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3.1. Textile industrial effluent refers to
industrial waste water discharged from factories or manufacturing facilities
that apply the wet processing technology to the manufacture of textile
products.
1.3.2. New manufacturing facility refers to textile
factories or facilities which operate after the date on which this Regulation
takes effect, including those which are under construction and have obtained
the approval for the report on environmental impact assessment and environment
protection commitment before this Regulation comes into force.
1.3.3. Manufacturing facility in operation refers to
textile factories or facilities that operate before this Regulation takes
effect.
1.3.4. Receiving water refers to the wastewater
disposal system of an urban, residential area, industrial zone and industrial
complex; river, stream, canal and channel; lake, pond or wetland; the
purpose-made seashore water.
2. TECHNICAL REGULATION
2.1. The maximum permissible value of parameter
of pollutants in the textile industrial effluent discharged into the receiving
waters.
2.1.1. The maximum permissible value of parameter of
pollutants in the textile industrial effluent discharged into the receiving waters
is calculated according to the following formula: Cmax = C x Kq x Kf
Where:
- Cmax denotes the maximum permissible value of
parameter of pollutants in the textile industrial effluent discharged into the
receiving waters.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kq denotes the coefficient of the receiving water
stipulated by section 2.3 equivalent to the flow of water in river, stream,
channel, canal or ditch; the volume of lake, bond and wetland; the use purpose
of the seashore waters.
- Kf denotes the discharge flow
coefficient stipulated by section 2.4 equivalent to the flow of textile
industrial effluent discharged into the receiving waters.
2.1.2. The maximum permissible value of Cmax = C
shall be applied (except for the coefficient Kq and Kf) to the
following parameters: Temperature and pH.
2.1.3. Textile industrial effluent discharged into
the waste water disposal system of an urban or residential area where none of
centralized wastewater treatment plants is developed shall apply the value Cmax
= C stipulated at the column B, Schedule 1.
2.2. The value C serves as the basis for
calculating the maximum permissible value of parameters of pollutants
Schedule 1: The
value C as the basis for calculating the maximum permissible value of
parameters of pollutants in textile industrial effluent
No.
Parameter
Measurement
unit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
B
1
Temperature
0C
40
40
2
pH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6-9
5.5-9
3
Color (pH = 7)
New facility
Pt-Co
50
150
Facility in operation
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
200
4
BOD5 at the temperature of 200C
mg/l
30
50
5
COD
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/l
75
150
Facility in operation
mg/l
100
200
6
Total suspended solid (TSS)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
100
7
Cyanide
mg/l
0.07
0.1
8
Surplus chlorine
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
9
Chromium VI (Cr6+)
mg/l
0.05
0.10
10
Total surfactant
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
10
The column A of Schedule 1 displays the value C of
parameter of pollutant in textile industrial effluent discharged into the
receiving water supplied to daily human activities;
The column B of Schedule 1 displays the value C of
parameter of pollutant in textile industrial effluent discharged into the
receiving water which is not supplied to daily human activities;
The use purpose of the receiving water is determined
at the wastewater receiving facility.
As from January 1, 2020, the maximum permissible
value applied to new textile facilities shall be so applied to all of the other
textile facilities.
2.3.Coefficient
of the receiving water Kq
2.3.1.The coefficient Kq equivalent to the flow of
water in river, stream, channel, canal and ditch stipulated by Schedule 2
below:
Schedule 2: The
coefficient Kq equivalent to the flow of the receiving water
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Measurement
unit: cubic meter/second (m3/s)
Coefficient
Kq
Q ≤ 50
0.9
50 < Q ≤ 200
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200 < Q ≤ 500
1.1
Q > 500
1.2
Q is calculated by the average value of the
receiving water flow during 03 months when the lowest water level is recorded
in 03 successive years (based on the data provided by the meteorology and
hydrology agency).
2.3.2. The coefficient Kq equivalent to the volume
of the receiving water in lake, pond and wetland is stipulated by the Schedule
3 below:
Schedule 3: The
coefficient Kq equivalent to the receiving water
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Measurement unit:
cubic meter (m3)
Coefficient
Kq
V ≤ 10 x 106
0.6
10 x 106
< V ≤ 100 x 106
0.8
V > 100 x 106
1.0
V is calculated by the average value of the volume
of the receiving water contained in lake, pond and wetland during 03 months when
the lowest water level is recorded in 03 successive years (based on the data
provided by the meteorology and hydrology agency).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.4.The coefficient Kq for the receiving water is
the seawater zone along the shore, salt water lagoon and brackish seashore
water.
The seashore water is used for aquatic animal
protection, water sports and entertainment services, the salt water lagoon and
brackish seashore water take the coefficient value Kq = 1.
The seashore water which is not used for aquatic
animal protection, water sports and entertainment services, the coefficient
value Kq = 1.3 is taken.
2.4. Coefficient of the discharge flow Kf
Coefficient of the discharge flow Kf is stipulated
by the Schedule 4 below:
Schedule 4:
Coefficient of the discharge flow Kf
Discharge
flow (F)
Measurement
unit: cubic meter/day and night (m3/24h)
Coefficient
Kf
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2
50 < F ≤ 500
1.1
500 < F ≤
5,000
1.0
F > 5,000
0.9
The discharge flow F is calculated on the basis of
the greatest discharge flow shown in the report on environmental impact
assessment, environment protection commitment, project and proposal, or the
Certificate of completion of construction works, and environment protection
measures approved by competent authorities.
If the discharge flow F changes and is not suitable
for the coefficient value Kf currently applied, the textile facility must
report to competent authorities to have it adjusted.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1. Method for sampling and determination of the
value of parameters of pollutants in textile industrial effluent shall conform
to the following standards:
No.
Parameter
Examination
method and calibration code
1
Sampling
- TCVN 6663-1:2011 (ISO 5667-1:2006), Water
quality – Part 1: Guidance on the design of sampling programmes and sampling
techniques;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 5999:1995 (ISO 5667-10: 1992), Water
quality – Sampling. Guidance on the effluent sampling.
2
Temperature
- TCVN 4557:1998, Effluent – Temperature
determination method;
- SMEWW 2550.B - Standard Methods for the examination
of water and wastewater – Temperature determination.
3
pH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Color
- TCVN 6185: 2008, Water quality – Examination and
determination of color.
5
BOD5
(20oC)
- TCVN 6001-1:2008 (ISO 5815-1:2003), Water
quality - Determination of biochemical oxygen demand after n days (BODn) -
Part 1: Dilution and seeding method with allylthiourea addition;
- TCVN 6001-2:2008 (ISO 5815-2:2003), Water
quality - Determination of biochemical oxygen demand after n days (BODn) -
Part 2: Method for undiluted samples;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
COD
- TCVN 6491:1999 (ISO 6060:1989), Water quality –
Determination of chemical oxygen demand (COD);
- SMEWW 5220 B - Standard Methods for the
examination of water and wastewater – COD determination.
7
Total suspended
solid (TSS)
- TCVN 6625:2000 (ISO 11923:1997), Water quality –
Determination of total suspended solid through glass fibre filtration;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Cyanide
- TCVN 6181:1996 (ISO 6703-1:1984), Water quality
– Total Cyanide determination;
- SMEWW 4500-CN - - Standard Methods for the
examination of water and wastewater – Cyanide determination.
9
Chlorine
- TCVN 6225-3:2011 (ISO 7393-3:1990), Water quality
– Determination of free chlorine and total chlorine. Part 3 – Iodometric
titration method for the determination of total chlorine.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Chrome (VI)
- TCVN 6658: 2000, Water quality - Determination of
chromium (VI) - Spectrometric method using 1.5-diphenylcarbazide.
- SMEWW 3500-Cr.B B - Standard Methods for the
examination of water and wastewater – Chrome determination.
11
Surfactant
- TCVN 6622-1:2009, Water quality - Determination of
surfactants - Part 1: Determination of anionic surfactants by measurement of
the methylene blue index.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. IMPLEMENTATION
4.1. This Regulation shall replace QCVN
13:2008/BTNMT - National technical regulation on the effluent of textile
industry issued together with the Decision No. 16/2008/QĐ-BTNMT of the Minister
of Natural Resources and Environment dated December 31, 2008.
4.2. Environment-related regulatory agencies
shall be responsible for providing guidance on, inspecting and supervising the
implementation of this Regulation.
4.3. In case standards for examination
methods referred to in this regulation have been changed, amended or replaced,
the new standard shall be applicable.