VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH AN GIANG
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ pháp
lý
|
A
|
Cấp tỉnh
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
1.
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Quyết định số 01/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 02 tháng 01 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ GDĐT ban hành quy chế
tổ chức và hoạt động của trung tâm giáo dục thường xuyên.
|
2.
|
Sáp nhập, giải thể Trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
3.
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Thông tư số 48/2008/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 8 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ GDĐT hướng
dẫn xếp hạng và thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo của trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
II
|
Lĩnh vực Công an
|
4.
|
Thủ tục thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa
cháy đối với các dự án, công trình
|
Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật phòng
cháy và chữa cháy và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật phòng cháy và
chữa cháy
|
III
|
Lĩnh vực Xây dựng
|
5.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình tôn giáo,
tín ngưỡng
|
Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 09/10/2014 về việc
công bố bộ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
|
6.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình tượng
đài, tranh hoành tráng
|
7.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình quảng
cáo
|
IV
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
8.
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo giống
vật nuôi có yếu tố nước ngoài
|
Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của
UBND tỉnh An Giang về việc quy định đơn giản hóa một số thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
9.
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc
thú y có yếu tố nước ngoài
|
-Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016
của Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định về quản lý thuốc thú y;
- Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 18/5/2016
của UBND tỉnh An Giang về việc quy định đơn giản hóa một số thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
10.
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức
ăn chăn nuôi có yếu tố nước ngoài (thức ăn chăn nuôi dùng cho vật nuôi là gia
súc gia cầm)
|
- Thông tư số 29/2015/TT-BNNPTNT ngày 04/9/2015
của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 quy định chi tiết một số điều Nghị định số
08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010;
- Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 18/5/2016
của UBND tỉnh An Giang về việc quy định đơn giản hóa một số thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
11.
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức
ăn chăn nuôi có yếu tố nước ngoài (thức ăn chăn nuôi dùng cho vật nuôi là
động vật thủy sản)
|
12.
|
Thủ tục xác nhận nội dung quảng cáo giống cây trồng
đối với trường hợp quảng cáo có yếu tố nước ngoài
|
- Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 18/5/2016
của UBND tỉnh An Giang về việc quy định đơn giản hóa một số thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
13.
|
Thủ tục đăng ký tổ chức hội thảo, hội nghị, giới
thiệu mô hình, mô hình trình diễn phân bón hữu cơ và phân bón khác có yếu tố
nước ngoài
|
Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 của
UBND tỉnh An Giang Quy định về thủ tục đăng ký tổ chức hội thảo, hội nghị,
giới thiệu mô hình, mô hình trình diễn phân bón trên địa bàn tỉnh An
Giang.
|
14.
|
Thủ tục đăng ký tổ chức hội thảo gồm phân bón vô
cơ, phân bón hữu cơ và phân bón khác
|
15.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc
bảo vệ thực vật có yếu tố nước ngoài
|
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015
của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
- Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 18/5/2016
của UBND tỉnh An Giang về việc quy định đơn giản hóa một số thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
16.
|
Thủ tục Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng
lớn (áp dụng cho phê duyệt lần đầu và điều chỉnh, bổ sung, kéo dài thời gian
thực hiện Dự án hoặc phương án cánh đồng lớn)
|
Thông tư 15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/4/2014 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số điều tại Quyết định
số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến
khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây
dựng cánh đồng lớn
|
17.
|
Thủ tục đăng ký xét công nhận nghề truyền thống,
làng nghề, làng nghề truyền thống
|
- Nghị định 66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 của Chính
phủ về phát triển ngành nghề nông thôn;
- Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm
2012 của Chính phủ về Khuyến công;
- Thông tư số 116/2006/TT-BNN ngày 18 tháng 12
năm 2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị
định số 66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 của Chính phủ về phát triển ngành nghề
nông thôn.
- Thông tư số 46/2011/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12
năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về bảo vệ môi trường làng
nghề.
- Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01
năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Quy định Tiêu chí xét công
nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh
An Giang.
- Quyết định số 71/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10
năm 2016 của UBND tỉnh Quy định phân công trách nhiệm quản lý phát triển ngành
nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
V
|
Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư
|
18.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của
UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp trong giải
quyết hồ sơ, thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh
An Giang
|
19.
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư)
|
20.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
21.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
22.
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà
đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
23.
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư)
|
24.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
25.
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư.
|
26.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
27.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định
của tòa án, trọng tài
|
28.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
29.
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
30.
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
31.
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
32.
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
33.
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
34.
|
Xây dựng và phê duyệt danh mục tài trợ các chương
trình, dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản
|
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của
Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ
trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước
ngoài;
- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 8/8/2016 của
Bộ kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực
hiện một số điều của nghị định số 16/2016/NĐ-CP
ngày 16 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát
triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài;
- Thông tư số 111/2016/TT-BTC ngày 30/6/2016 của
Bộ tài chính quy định về quản lý tài
chính đối với các chương trình, dự án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính
thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
|
35.
|
Xây dựng và phê duyệt danh mục tài trợ các các
khoản viện trợ phi dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản
|
36.
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự
án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Thủ tướng Chính phủ
|
37.
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự
án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng
Chính phủ
|
38.
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự
án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng
Chính phủ
|
39.
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự
án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt
của cơ quan chủ quản
|
40.
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự
án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ
quản
|
41.
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự
án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan
chủ quản
|
42.
|
Xác nhận chuyên gia
|
43.
|
Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu
tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày
19/12/2013
|
Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của
Chính phủ về chính sách khuyến khích
doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
44.
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp doanh)
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư liên tịch số 01/2016/TTLT-BKHĐT-BTC
ngày 23/02/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính hướng dẫn việc trao đổi thông tin về doanh nghiệp giữa
hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp và hệ thống thông tin thuế
|
45.
|
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp doanh)
|
46.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
doanh)
|
47.
|
Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
doanh)
|
48.
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp doanh)
|
49.
|
Thông báo mẫu dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp doanh)
|
50.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
51.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
52.
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty
cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
53.
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân
nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông của tổ chức nước ngoài
(đối với công ty cổ phần)
|
54.
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
55.
|
Bán doanh nghiệp tư nhân
|
56.
|
Chia doanh nghiệp tư nhân (đối với công ty TNHH
và công ty cổ phần)
|
57.
|
Tách doanh nghiệp tư nhân (đối với công ty TNHH
và công ty cổ phần)
|
58.
|
Hợp nhất doanh nghiệp
|
59.
|
Sáp nhập doanh nghiệp
|
60.
|
Chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần
|
61.
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH một
thành viên
|
62.
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
63.
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty
TNHH
|
64.
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
65.
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời
hạn đã thông báo
|
66.
|
Giải thể doanh nghiệp
|
67.
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo Quyết định của Tòa án
|
68.
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh
|
69.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
70.
|
Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
71.
|
Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp
tỉnh quyết định thành lập
|
72.
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên
do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý
|
73.
|
Chia tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp
tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý
|
74.
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành
viên
|
75.
|
Giải thể công ty TNHH một thành viên
|
VI
|
Lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
76.
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư
không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất đối với tổ chức
|
Quyết định số 1446/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 của UBND
tỉnh về việc Công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
|
77.
|
Thủ tục giao đất cho cơ sở tôn giáo
|
78.
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở
tôn giáo
|
79.
|
Thủ tục chuyển từ thuê đất trả tiền thuê hàng năm sang thuê
đất trả tiền một lần; chuyển từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang thuê
đất; chuyển từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với tổ chức
|
80.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức kinh tế thực hiện
dự án xây dựng khu dân cư; Khu sản xuất kinh doanh, thương mại, dịch vụ đa
mục đích
|
81.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với đất đang sử dụng của
tổ chức, cơ sở tôn giáo
|
82.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận lần đầu theo kết quả hòa giải
thành đối với tranh chấp đất đai; theo bản án hoặc quyết định của Tòa án nhân
dân, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án hoặc quyết định giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
đã được thi hành
|
83.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với
đất; đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp đối với
tổ chức
|
84.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức trúng đấu giá do
cơ quan nhà nước tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
|
85.
|
Thủ tục chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức
|
86.
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất khi giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai đối
với tổ chức
|
87.
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất khi xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn đối với tổ
chức
|
88.
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chia tách, hợp nhất, sáp nhập tổ
chức, chuyển đổi công ty
|
89.
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên, địa
chỉ); đăng ký biến động từ hộ gia đình, cá nhân sang doanh nghiệp tư nhân;
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng
đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất
|
90.
|
Thủ tục đăng ký biến động do thỏa thuận phân chia quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng,
của nhóm người sử dụng đất
|
VII
|
Lĩnh vực thuế
|
91.
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là
tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động sản xuất kinh doanh (trừ trường hợp
đơn vị trực thuộc)
|
Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày
28/6/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về đăng ký thuế.
|
92.
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người
nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế
khác. - Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế trực tiếp tại cơ quan thuế:
|
93.
|
Khai phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của
Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của luật quản lý
thuế; luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật quản lý thuế và nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của chính phủ
|
94.
|
Đề nghị sử dụng hóa đơn tự in, đặt in
|
Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ
Tài chính hướng dẫn thi hành nghị định
số 51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2010 và nghị định số 04/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2014
của chính phủ quy định về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ
|
95.
|
Mua hóa đơn do cơ quan thuế đặt in
|
96.
|
Thông báo phát hành hóa đơn đặt in/hóa đơn tự in/hóa
đơn in trực tiếp từ máy tính tiền và hóa đơn điện tử
|
- Thông tư số 26/2015/TT-BTC
ngày 27/02/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và quản
lý thuế tại nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 2 năm 2015 của
chính phủ quy định chi tiết thi hành luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
các luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về thuế và
sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014
của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ;
Thông tư số 39/2014/TT-BTC
ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày
14 tháng 5 năm 2010 và nghị định số 04/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 01
năm 2014 của chính phủ quy định về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ
- Thông
tư số 32/2011/TT-BTC ngày 14/3/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về khởi tạo,
phát hành và sử dụng hoá đơn điện tử bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ
|
97.
|
Thông báo về hóa đơn, Biên lai thu tiền phí, lệ
phí không tiếp tục sử dụng/ Thông báo kết quả hủy hóa đơn, Biên lai thu tiền
phí, lệ phí
|
Thông tư số 39/2014/TT-BTC
ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày
14 tháng 5 năm 2010 và nghị định số 04/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 01
năm 2014 của chính phủ quy định về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ
|
98.
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với trường hợp có
số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết theo quy định của pháp luật về thuế GTGT,
hoặc đối với trường hợp đang trong giai đoạn đầu tư chưa có thuế giá trị gia
tăng đầu ra, hoặc bù trừ số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào sử dụng
cho dự án đầu tư cùng với việc kê khai thuế GTGT của hoạt động sản xuất kinh
doanh; trường hợp xuất khẩu
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của
Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của luật quản lý
thuế; luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật quản lý thuế và nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của chính phủ
|
99.
|
Hoàn thuế TNCN đối với tổ chức, cá nhân trả thu
nhập thực hiện quyết toán thay cho các cá nhân có ủy quyền quyết toán thuế
(trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)
|
100.
|
Hoàn thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của
Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng
và quản lý thuế tại nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 2 năm
2015 của chính phủ quy định chi tiết thi hành luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ;
|
101.
|
Hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người nộp thuế
sáp nhập, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt hoạt động
(trường hợp kiểm tra trước hoàn sau)
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của
Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của luật quản lý
thuế; luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật quản lý thuế và nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của chính phủ
|
102.
|
Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất
|
Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày
16/6/2014 của Bộ tài chính hướng dẫn một
số điều của nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5
năm 2014 của chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất.
|
103.
|
Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước.
|
Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày
16/6/2014 của Bộ tài chính hướng dẫn
một số điều của nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt
nước.
|
104.
|
Gia hạn nộp hồ sơ khai thuế
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của
Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của luật quản lý
thuế; luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật quản lý thuế và nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của chính phủ
|
105.
|
Gia hạn nộp thuế
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của
Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng
và quản lý thuế tại nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 2 năm
2015 của chính phủ quy định chi tiết thi hành luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ;
|
106.
|
Xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuế
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của
Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của luật quản lý
thuế; luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật quản lý thuế và nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của chính phủ
|
VIII
|
Lĩnh vực Bảo hiểm xã hội
|
107.
|
Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo
hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế
|
Quyết định số 1300/QĐ-BHXH ngày 06/11/2015 của
Bảo hiểm xã hội về việc công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực thu bảo hiểm xã
hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và lĩnh vực cấp sổ bảo hiểm xã hội,
thẻ bảo hiểm y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
108.
|
Cấp và ghi xác nhận thời gian đóng BHXH trên sổ
BHXH cho người tham gia được cộng nối thời gian nhưng không phải đóng BHXH;
điều chỉnh làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc
biệt nặng nhọc, độc hại nguy hiểm trước năm 1995
|
109.
|
Giải quyết hưởng chế độ tai nạn
lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp bị tai nạn lao động, bệnh nghề
nghiệp lần đầu
|
Quyết định số 1055/QĐ-BHXH ngày 25/7/2016 của bảo
hiểm xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của bảo hiểm xã hội việt nam
|
110.
|
Giải quyết hưởng chế độ tai nạn
lao động, bệnh nghề nghiệp do thương tật, bệnh tật tái phát
|
111.
|
Giải quyết hưởng chế độ tai nạn
lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp đã bị tai nạn lao động, bệnh
nghề nghiệp, tiếp tục bị tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp
|
112.
|
Giải quyết hưởng lương hưu, trợ
cấp hàng tháng đối với cán bộ xã
|
113.
|
Giải quyết hưởng chế độ tử tuất
|
114.
|
Giải quyết hưởng tiếp lương hưu,
trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất
cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định
tuyên bố mất tích
|
115.
|
Giải quyết di chuyển đối với người
đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu,
trợ cấp hàng tháng từ tỉnh này đến tỉnh khác
|
116.
|
Giải quyết Điều
chỉnh thông tin về nhân thân đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH
hàng tháng; điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng BHXH
|
117.
|
Giải quyết hưởng trợ cấp hàng
tháng theo Quyết định số 91/2000/QĐ-TTg, Quyết định số 613/QĐ-TTg
|
118.
|
Giải quyết hưởng trợ cấp đối với
nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu
theo Quyết định số 52/2013/QĐ-TTg
|
119.
|
Thanh toán trực tiếp chi phí khám bệnh, chữa bệnh
bảo hiểm y tế (BHYT)
|
Quyết định số 1133/QĐ-BHXH ngày 16/10/2015 của
bảo hiểm xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của bảo hiểm xã hội việt
nam
|
120.
|
Người hưởng lĩnh chế độ BHXH hàng
tháng bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại,
hoặc thay đổi tài khoản cá nhân, hoặc thay đổi nơi nhận trong địa bàn tỉnh
|
Quyết định số 1055/QĐ-BHXH ngày 25/7/2016 của bảo
hiểm xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của bảo hiểm xã hội việt nam
|
121.
|
Truy lĩnh lương hưu, trợ cấp BHXH
hàng tháng hoặc trợ cấp một lần của người hưởng đã chết nhưng còn những tháng
chưa nhận
|
122.
|
Thanh toán phí giám định y khoa cho người lao động
và thân nhân người lao động chủ động đi giám định y khoa và đủ điều kiện hưởng
chế độ BHXH
|
Quyết định số 828/QĐ-BHXH ngày 27/5/2016 của Bảo
hiểm xã hội ban hành quy định quản lý chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo
hiểm thất nghiệp
|
123.
|
Khấu trừ chế độ BHXH, BHTN để thực hiện quyết định
khấu trừ của các cơ quan có thẩm quyền
|
B
|
Cấp huyện
|
I
|
Lĩnh vực tài nguyên nước
|
Quyết định số 2572/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND
tỉnh Về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên
địa bàn tỉnh An Giang
|
124.
|
Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất
|
II
|
Lĩnh vực môi trường
|
125.
|
Thủ tục xác nhận kế hoạch bảo vệ
môi trường.
|
126.
|
Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi
trường đơn giản
|
127.
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép
của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
128.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với đất đang sử
dụng của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
129.
|
Thủ tục cấp bổ sung tài sản gắn liền với đất vào
Giấy chứng nhận đã cấp của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài
|
130.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người đã nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân mà thửa đất chưa được cấp
Giấy chứng nhận
|
131.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người đã nhận chuyển
quyền sử dụng đất đối với thửa đất đã được cấp giấy chứng nhận nhưng việc
chuyển quyền không lập thành hợp đồng chuyển quyền đúng theo quy định đối với
hộ gia đình, cá nhân
|
132.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá
nhân trúng đấu giá do cơ quan nhà nước tổ chức bán đấu giá quyền sử dụng đất
|
133.
|
Thủ tục chuyển nhượng hoặc tặng cho quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
134.
|
Thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê lại, đăng ký
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với
hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
135.
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp
vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với hộ
gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
136.
|
Thủ tục đăng ký chuyển quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
137.
|
Thủ tục chuyển đổi người sử dụng đất từ hộ gia
đình sang cá nhân hoặc vợ chồng khi có nhu cầu
|
138.
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp,
khiếu nại, tố cáo đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài
|
139.
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi
tên, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn
chế quyền sử dụng đất; thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
140.
|
Thủ tục đăng ký thế chấp, thay đổi nội dung thế
chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản hình thành trong
tương lai đối với hộ gia đình, cá nhân
|
141.
|
Thủ tục xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất, tài sản hình thành trong tương lai đối với hộ gia
đình, cá nhân
|
142.
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận
|
143.
|
Thủ tục đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài
|
144.
|
Thủ tục xác nhận lại thời hạn sử dụng đất nông
nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu
|
145.
|
Thủ tục đăng ký thay đổi mục đích sử dụng đất đối
với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
146.
|
Thủ tục đăng ký biến động do thỏa thuận phân chia
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của
vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất
|
147.
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đối với hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
148.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất do bị
mất Giấy chứng nhận hoặc mất Trang bổ sung Giấy chứng nhận đối với hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
149.
|
Thủ tục tách thửa, hợp thửa theo nhu cầu của người
sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
C
|
Cấp xã
|
150.
|
Thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh
|
- Thông tư liên tịch số 05/2015/TTLT/TTLT-BTP-BCA-BYT
ngày 15/5/2015 của Bộ Tư pháp, Bộ công an, Bộ Y tế thực hiện liên thông thủ
tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y
tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
- Quyết định số 3572/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của
UBND tỉnh phê duyệt quy chế phối hợp hướng dẫn thực hiện liên thông thủ tục
đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới
6 tuổi trên địa bàn tỉnh.
|
151.
|
Thủ tục đăng ký thường trú
|
152.
|
Thủ tục cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6
tuổi
|