|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 258/QĐ-BHXH 2015 công khai số liệu dự toán phân bổ dự toán
Số hiệu:
|
258/QĐ-BHXH
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đình Khương
|
Ngày ban hành:
|
05/03/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI
VIỆT NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 258/QĐ-BHXH
|
Hà Nội, ngày 05 tháng
03 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NĂM 2015
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT
NAM
Căn cứ Nghị định số 05/2014/NĐ-CP ngày
17 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg
ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công
khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân
sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ
bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có
nguồn ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân
dân;
Căn cứ Thông tư số 21/2005/TT-BTC ngày
22 tháng 3 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài
chính đối với các đơn vị dự toán ngân sách nhà nước và các tổ chức được ngân
sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 150/QĐ-BHXH ngày 06
tháng 02 năm 2015 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc giao dự
toán thu, chi năm 2015;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Kế hoạch và Đầu
tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán thu - chi giao cho các đơn
vị trực thuộc (phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như điều 3;
- HĐQL BHXH Việt Nam (để b/c);
- Các Bộ: Tài chính, Y tế, LĐTB&XH;
- TGĐ và các Phó TGĐ;
- Lưu: VT, KHĐT(5b).
|
KT. TỔNG GIÁM
ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Nguyễn Đình Khương
|
PHỤ
LỤC
CÔNG
KHAI DỰ TOÁN THU - CHI GIAO CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 258/QĐ-BHXH ngày 05 tháng 3 năm 2015 của Tổng Giám đốc
BHXH Việt Nam)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
|
BHXH
|
Dự toán Thu BHXH
|
Dự toán Chi BHXH, BHYT,
BHTN
|
Dự toán chi
quản lý bộ máy
|
BHXH bắt buộc
|
BHXH tự nguyện
|
Bảo hiểm thất nghiệp
|
BHYT
|
Tổng cộng
|
Nguồn NSNN đảm
bảo
|
Nguồn quỹ BHXH
|
BHXH tự nguyện
|
Bảo hiểm thất
nghiệp
|
KCB tại tỉnh
|
Đa tuyến đi
|
Tổng cộng
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
11
|
12
|
1
|
Hà Nội
|
15.535.899
|
66.538
|
1.140.608
|
5.906.592
|
22.649.638
|
7.586.389
|
18.975.058
|
19.884
|
255.923
|
3.118.893
|
2.237.406
|
29.956.147
|
337.600
|
2
|
TP Hồ Chí Minh
|
25.578.771
|
38.639
|
1.907.067
|
6.897.296
|
34.421.773
|
1.699.656
|
11.755.663
|
36.109
|
1.191.945
|
7.131.498
|
881.344
|
21.814.871
|
286.193
|
3
|
An Giang
|
969.735
|
29.137
|
64.463
|
937.240
|
2.000.574
|
51.904
|
690.737
|
7.088
|
50.739
|
802.310
|
196.686
|
1.602.778
|
63.655
|
4
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
2.373.146
|
22.136
|
183.341
|
800.291
|
3.378.915
|
211.885
|
1.186.326
|
4.960
|
66.454
|
567.237
|
184.308
|
2.036.862
|
50.286
|
5
|
Bạc Liêu
|
361.880
|
1.277
|
21.283
|
363.302
|
747.742
|
42.295
|
226.334
|
504
|
14.206
|
301.966
|
115.210
|
585.305
|
34.711
|
6
|
Bắc Giang
|
1.530.148
|
14.214
|
111.420
|
901.065
|
2.556.848
|
776.576
|
1.553.246
|
1.888
|
40.032
|
624.612
|
235.197
|
2.996.354
|
62.852
|
7
|
Bắc Kạn
|
248.853
|
2.535
|
12.080
|
231.936
|
495.404
|
157.009
|
229.119
|
380
|
2.283
|
168.346
|
32.232
|
557.137
|
40.689
|
8
|
Bắc Ninh
|
2.427.031
|
12.065
|
187.468
|
846.168
|
3.472.732
|
632.298
|
1.430.050
|
1.805
|
37.490
|
609.739
|
185.733
|
2.711.382
|
63.927
|
9
|
Bến Tre
|
822.880
|
10.785
|
54.287
|
614.950
|
1.502.901
|
126.365
|
619.453
|
2.055
|
45.624
|
511.220
|
194.824
|
1.304.717
|
46.472
|
10
|
Bình Dương
|
8.517.312
|
11.899
|
698.747
|
1.890.812
|
11.118.770
|
159.968
|
2.961.384
|
2.826
|
449.170
|
1.026.628
|
370.738
|
4.599.976
|
80.247
|
11
|
Bình Định
|
992.869
|
14.713
|
65.279
|
735.360
|
1.808.221
|
332.718
|
932.311
|
3.702
|
30.458
|
702.351
|
109.784
|
2.001.540
|
59.761
|
12
|
Bình Phước
|
935.720
|
3.330
|
65.817
|
542.079
|
1.546.946
|
115.833
|
483.235
|
1.092
|
35.056
|
281.856
|
155.393
|
917.072
|
47.740
|
13
|
Bình Thuận
|
841.458
|
3.524
|
53.970
|
512.843
|
1.411.794
|
128.608
|
551.521
|
1.633
|
37.773
|
387.451
|
141.824
|
1.106.986
|
52.213
|
14
|
Cà Mau
|
635.464
|
3.119
|
39.264
|
537.474
|
1.215.321
|
76.560
|
371.634
|
639
|
36.990
|
522.238
|
82.523
|
1.008.061
|
45.597
|
15
|
Cao Bằng
|
408.817
|
4.473
|
22.257
|
381.823
|
817.370
|
395.880
|
518.288
|
1.173
|
4.232
|
246.381
|
52.392
|
1.165.954
|
52.617
|
16
|
Cần Thơ
|
1.119.909
|
4.704
|
81.621
|
600.527
|
1.806.760
|
148.731
|
865.711
|
2.411
|
58.452
|
883.465
|
93.630
|
1.958.770
|
46.106
|
17
|
Đà Nẵng
|
2.038.379
|
5.448
|
150.504
|
791.316
|
2.985.647
|
495.638
|
1.967.333
|
2.581
|
86.992
|
1.167.417
|
50.167
|
3.719.961
|
69.732
|
18
|
Đăk Lăk
|
1.171.427
|
5.903
|
70.606
|
905.756
|
2.153.691
|
352.855
|
1.172.784
|
2.871
|
34.595
|
764.915
|
161.580
|
2.328.020
|
66.066
|
19
|
Đăk Nông
|
308.471
|
3.499
|
16.488
|
266.201
|
594.660
|
52.733
|
148.942
|
646
|
4.658
|
100.299
|
101.743
|
307.278
|
34.494
|
20
|
Điện Biên
|
383.927
|
3.090
|
21.292
|
376.424
|
784.733
|
217.534
|
322.116
|
546
|
939
|
300.970
|
34.502
|
842.105
|
59.278
|
21
|
Đồng Nai
|
7.961.812
|
18.936
|
600.462
|
2.132.175
|
10.713.384
|
363.427
|
3.442.100
|
5.722
|
314.991
|
1.332.606
|
425.208
|
5.458.846
|
95.385
|
22
|
Đồng Tháp
|
885.059
|
12.604
|
55.308
|
702.464
|
1.655.434
|
61.778
|
561.856
|
1.894
|
38.218
|
535.560
|
224.493
|
1.199.306
|
53.614
|
23
|
Gia Lai
|
917.046
|
4.629
|
52.859
|
744.026
|
1.718.561
|
233.819
|
847.443
|
1.260
|
27.400
|
390.300
|
103.430
|
1.500.222
|
60.958
|
24
|
Hà Giang
|
505.217
|
2.198
|
27.403
|
558.069
|
1.092.887
|
233.517
|
366.325
|
1.145
|
2.541
|
382.936
|
40.015
|
986.464
|
53.269
|
25
|
Hà Nam
|
716.878
|
8.475
|
48.685
|
424.287
|
1.198.324
|
712.970
|
905.755
|
2.824
|
11.121
|
187.280
|
179.750
|
1.819.950
|
50.188
|
26
|
Hà Tĩnh
|
863.470
|
16.381
|
52.462
|
710.486
|
1.642.799
|
1.230.148
|
1.410.764
|
3.450
|
23.836
|
444.196
|
221.658
|
3.112.394
|
81.212
|
27
|
Hải Dương
|
2.411.805
|
26.890
|
176.615
|
1.114.627
|
3.729.938
|
1.442.649
|
2.374.903
|
3.447
|
54.010
|
813.708
|
277.530
|
4.688.717
|
95.017
|
28
|
Hải Phòng
|
3.232.885
|
25.057
|
231.658
|
1.280.288
|
4.769.889
|
1.898.257
|
4.114.410
|
4.311
|
71.478
|
1.111.496
|
237.939
|
7.199.952
|
116.076
|
29
|
Hậu Giang
|
449.633
|
2.280
|
30.061
|
357.455
|
839.428
|
33.703
|
194.056
|
817
|
15.994
|
214.993
|
144.382
|
459.563
|
31.625
|
30
|
Hòa Bình
|
672.998
|
5.551
|
40.903
|
573.506
|
1.292.957
|
366.497
|
877.343
|
1.196
|
9.518
|
428.561
|
102.875
|
1.683.115
|
57.873
|
31
|
Hưng Yên
|
1.398.610
|
7.237
|
99.455
|
625.472
|
2.130.774
|
848.517
|
1.214.415
|
2.048
|
26.654
|
414.703
|
242.569
|
2.506.337
|
63.661
|
32
|
Khánh Hòa
|
1.273.397
|
6.828
|
91.531
|
659.315
|
2.031.071
|
240.929
|
1.141.362
|
1.814
|
49.941
|
592.847
|
87.189
|
2.026.893
|
49.362
|
33
|
Kiên Giang
|
822.989
|
21.717
|
52.638
|
732.995
|
1.630.339
|
98.253
|
469.038
|
2.058
|
31.625
|
695.961
|
117.737
|
1.296.935
|
64.840
|
34
|
Kon Tum
|
392.696
|
2.229
|
23.279
|
308.075
|
726.279
|
88.246
|
266.547
|
486
|
6.205
|
167.098
|
40.872
|
528.582
|
42.831
|
35
|
Lai Châu
|
312.228
|
1.092
|
17.890
|
282.797
|
614.006
|
88.606
|
163.040
|
388
|
1.006
|
173.563
|
22.455
|
426.603
|
34.957
|
36
|
Lạng Sơn
|
551.054
|
5.243
|
29.950
|
508.993
|
1.095.240
|
409.225
|
680.320
|
1.496
|
11.773
|
238.832
|
81.984
|
1.341.646
|
51.093
|
37
|
Lào Cai
|
628.407
|
4.689
|
36.124
|
478.707
|
1.147.927
|
322.550
|
479.986
|
716
|
4.012
|
440.385
|
49.369
|
1.247.649
|
54.976
|
38
|
Lâm Đồng
|
851.649
|
7.408
|
55.114
|
633.748
|
1.547.919
|
256.170
|
731.310
|
2.665
|
27.061
|
396.151
|
166.883
|
1.413.357
|
54.302
|
39
|
Long An
|
2.356.570
|
23.878
|
174.583
|
905.781
|
3.460.812
|
103.882
|
983.559
|
3.106
|
107.130
|
508.250
|
391.330
|
1.705.927
|
75.702
|
40
|
Nam Định
|
1.193.284
|
14.026
|
80.594
|
924.111
|
2.212.015
|
1.578.973
|
2.202.333
|
2.471
|
25.535
|
542.408
|
349.834
|
4.351.720
|
72.257
|
41
|
Nghệ An
|
2.073.311
|
92.537
|
135.256
|
1.744.213
|
4.045.317
|
2.633.853
|
3.784.026
|
8.015
|
63.071
|
1.514.023
|
268.440
|
8.002.988
|
140.131
|
42
|
Ninh Bình
|
797.117
|
10.159
|
52.984
|
516.268
|
1.376.528
|
931.299
|
1.369.365
|
1.377
|
13.635
|
413.166
|
157.110
|
2.728.842
|
60.891
|
43
|
Ninh Thuận
|
383.128
|
1.960
|
23.156
|
277.553
|
685.797
|
51.820
|
299.854
|
495
|
15.782
|
227.888
|
49.820
|
595.839
|
33.218
|
44
|
Phú Thọ
|
1.310.117
|
24.313
|
91.187
|
862.382
|
2.287.999
|
1.168.760
|
2.084.396
|
3.630
|
26.677
|
768.615
|
169.244
|
4.052.078
|
77.887
|
45
|
Phú Yên
|
563.428
|
7.587
|
34.392
|
421.638
|
1.027.045
|
105.186
|
437.382
|
1.300
|
19.661
|
380.709
|
88.752
|
944.238
|
43.546
|
46
|
Quảng Bình
|
661.696
|
9.628
|
41.415
|
482.400
|
1.195.139
|
698.936
|
1.061.883
|
1.441
|
12.389
|
335.589
|
133.905
|
2.110.238
|
56.323
|
47
|
Quảng Nam
|
1.305.548
|
22.145
|
84.717
|
859.728
|
2.272.137
|
394.371
|
922.286
|
2.195
|
47.771
|
806.934
|
228.282
|
2.173.557
|
75.700
|
48
|
Quảng Ngãi
|
841.991
|
19.750
|
53.070
|
660.968
|
1.575.778
|
275.668
|
720.533
|
1.865
|
19.145
|
351.076
|
227.758
|
1.368.287
|
59.302
|
49
|
Quảng Ninh
|
2.461.787
|
15.904
|
183.242
|
931.324
|
3.592.257
|
1.369.490
|
2.897.298
|
3.613
|
33.248
|
931.342
|
159.780
|
5.234.991
|
91.187
|
50
|
Quảng Trị
|
507.022
|
3.749
|
30.350
|
362.565
|
903.687
|
295.667
|
634.226
|
859
|
13.063
|
268.530
|
130.109
|
1.212.345
|
45.453
|
51
|
Sóc Trăng
|
541.663
|
2.021
|
32.674
|
722.916
|
1.299.274
|
38.801
|
340.598
|
744
|
21.446
|
475.403
|
155.931
|
876.992
|
45.185
|
52
|
Sơn La
|
701.313
|
10.337
|
42.122
|
772.321
|
1.526.091
|
478.875
|
574.378
|
1.831
|
2.457
|
375.832
|
104.879
|
1.433.373
|
61.502
|
53
|
Tây Ninh
|
1.463.364
|
18.373
|
110.690
|
570.343
|
2.162.769
|
97.666
|
735.027
|
3.009
|
74.406
|
255.071
|
252.463
|
1.165.179
|
47.098
|
54
|
Thái Bình
|
1.325.198
|
21.278
|
88.197
|
981.425
|
2.416.098
|
1.710.315
|
1.988.463
|
3.727
|
31.096
|
814.025
|
250.114
|
4.547.626
|
78.813
|
55
|
Thái Nguyên
|
1.469.775
|
9.175
|
123.933
|
933.256
|
2.536.138
|
981.995
|
2.087.580
|
2.267
|
21.597
|
663.272
|
128.136
|
3.756.711
|
68.214
|
56
|
Thanh Hóa
|
2.407.640
|
32.195
|
161.621
|
1.863.183
|
4.464.639
|
2.466.296
|
3.679.664
|
2.783
|
76.873
|
1.730.842
|
327.867
|
7.956.458
|
146.213
|
57
|
Thừa Thiên Huế
|
1.083.008
|
5.799
|
72.872
|
681.701
|
1.843.381
|
292.604
|
1.054.016
|
2.453
|
29.870
|
1.143.717
|
12.402
|
2.522.660
|
56.627
|
58
|
Tiền Giang
|
1.518.541
|
26.114
|
108.975
|
824.438
|
2.478.068
|
126.425
|
868.710
|
3.650
|
59.052
|
510.722
|
305.565
|
1.568.559
|
56.797
|
59
|
Trà Vinh
|
684.454
|
4.231
|
45.685
|
614.109
|
1.348.478
|
46.184
|
386.335
|
1.425
|
39.780
|
395.722
|
140.516
|
869.446
|
40.172
|
60
|
Tuyên Quang
|
502.870
|
4.428
|
29.013
|
523.030
|
1.059.341
|
458.946
|
858.524
|
1.417
|
15.133
|
374.631
|
85.117
|
1.708.651
|
51.876
|
61
|
Vĩnh Long
|
663.415
|
3.947
|
44.323
|
491.891
|
1.203.576
|
56.270
|
467.671
|
671
|
35.116
|
312.155
|
192.241
|
871.883
|
41.204
|
62
|
Vĩnh Phúc
|
1.320.582
|
14.639
|
96.734
|
611.837
|
2.043.792
|
617.874
|
1.172.461
|
989
|
34.812
|
553.470
|
154.237
|
2.379.606
|
58.569
|
63
|
Yên Bái
|
565.432
|
8.356
|
29.957
|
511.681
|
1.115.426
|
608.589
|
833.937
|
1.637
|
7.860
|
402.587
|
97.687
|
1.854.610
|
53.613
|
64
|
Văn phòng
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
407.397
|
65
|
Viện khoa học BHXH
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
10.777
|
66
|
Trường ĐTNV BHXH
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
21.313
|
67
|
Trung tâm CNTT
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
7.012
|
68
|
Trung tâm Lưu trữ
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
5.292
|
69
|
Tạp chí BHXH
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
7.068
|
70
|
Báo BHXH
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
14.546
|
71
|
TT GĐ&TTĐT phía Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.248.828
|
115.195
|
6.248.828
|
16.696
|
72
|
TT GĐ&TTĐT phía Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.919.855
|
61.472
|
2.919.855
|
8.134
|
73
|
BHXH Việt Nam
|
|
|
|
|
-
|
301.559
|
|
|
|
|
|
301.559
|
19.401
|
74
|
Bộ Quốc phòng
|
9.030.000
|
50.000
|
50.000
|
1.110.000
|
10.240.000
|
19.000
|
1.031.000
|
500
|
|
80.000
|
737.220
|
1.130.500
|
85.344
|
75
|
Bộ Công an
|
6.245.818
|
|
|
|
6.245.818
|
-
|
874.277
|
-
|
|
-
|
|
874.277
|
28.772
|
76
|
Bộ LĐ, TB&XH
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
248.049
|
Quyết định 258/QĐ-BHXH công khai số liệu dự toán và phân bổ dự toán năm 2015 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 258/QĐ-BHXH công khai số liệu dự toán và phân bổ dự toán ngày 05/03/2015 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
4.490
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|