|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 373/QĐ-UBND 2015 công bố kết quả rà soát hệ thống hóa văn bản 1997 2014 An Giang
Số hiệu:
|
373/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Võ Anh Kiệt
|
Ngày ban hành:
|
12/03/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN
TỈNH
AN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 373/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 12
tháng 3 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH TỪ NGÀY 01/01/1977 - 31/12/2014
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06
tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp
luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 22/TTr-STP ngày 03 tháng 3 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố Danh mục kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội
đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành từ ngày 01/01/1977 đến ngày 31/12/2014,
như sau:
1. Danh mục tổng hợp các văn bản quy phạm
pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành;
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội
đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành còn hiệu lực;
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội
đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu
lực một phần;
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội
đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành cần sửa đổi, bổ sung, thay thế,
bãi bỏ.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban,
ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các cá nhân,
tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Anh Kiệt
|
DANH
MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG BAN HÀNH TỪ NGÀY 01/01/1977 ĐẾN NGÀY 31/12/2014 CẦN SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 373/QĐ-UBND ngày 12/3/2015 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Stt
|
Tên
loại văn bản
|
Số, ký
hiệu, ngày tháng năm ban hành
|
Ngày
ban hành
|
Tên gọi
của văn bản/ Trích yếu nội dung của Văn bản
|
Kết quả
tổng hợp rà soát
|
A. CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG,
THAY THẾ: 153 văn bản ( 20 Nghị quyết, 118 Quyết định, 15 Chỉ thị)
|
I. TÀI
CHÍNH
|
1
|
Nghị
quyết
|
04/2007/NQ-HĐND
|
13/7/2007
|
V/v bổ sung mức thu phí qua phà
trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Đề nghị thay thế, bởi vì căn cứ
pháp lý hết hiệu lực, Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 24/7/2006 của Bộ Tài
chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, hết hiệu lực ngày 17/02/2014
|
2
|
Nghị
quyết
|
08/2009/NQ-HĐND
|
10/7/2009
|
V/v điều chỉnh Nghị quyết của
HĐND tỉnh tại kỳ họp lần thứ 8 khoá VI từ ngày 25-27/12/2002 v/v ban hành chế
độ thu 7 loại phí thuộc thẩm quyền của tỉnh
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế vì Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài
chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã bị thay thế bởi Thông
tư số 02/2014/TT-BTC
|
3
|
Nghị
quyết
|
11/2009/NQ-HĐND
|
10/7/2009
|
V/v bổ sung Nghị quyết số
04/2007/NQ-HĐND ngày 13/7/2007 của HĐND tỉnh về việc bổ sung mức thu phí qua
phà trên địa bàn tỉnh
|
Đề nghị ban hành văn
bản thay thế và có căn cứ pháp lý mới:
- Thông tư số 04/2013/TT-BTC
ngày 09/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí qua phà;
- Thông tư số 61/2013/TT-BTC
ngày 09/5/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số
04/2013/TT-BTC.
|
4
|
Nghị
quyết
|
23/2010/NQ-HĐND
|
09/7/2010
|
Về việc sửa đổi khoản 1, mục I,
điều 1 Nghị quyết số 02/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 của HĐND tỉnh về việc quy
định mức thu thủy lợi phí, tiền nước (phí sử dụng nguồn nước) trên địa bàn
tỉnh An Giang.
|
Đề nghị ban hành văn
bản thay thế vì đã có căn cứ pháp lý mới:
- Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng
11 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
- Thông tư số 41/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định số 67/2012/NĐ-CP
|
5
|
Nghị
quyết
|
03/2011/NQ-HĐND
|
20/7/2011
|
V/v quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn
bản thay thế do có căn cứ pháp lý mới: Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
6
|
Nghị
quyết
|
04/2011/NQ-HĐND
|
20/7/2011
|
V/v quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường do cơ quan địa phương thực hiện
|
Đề nghị ban hành văn
bản thay thế do có căn cứ pháp lý mới: Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
7
|
Nghị
quyết
|
05/2011/NQ-HĐND
|
20/7/2011
|
về việc ban hành mức thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch
|
Đề nghị ban hành văn
bản thay thế do có căn cứ pháp lý mới: Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
8
|
Nghị
quyết
|
17/2011/NQ-HĐND
|
09/12/2011
|
V/v quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe
ô tô
|
Đề nghị ban hành văn
bản thay thế do có căn cứ pháp lý mới: Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
9
|
Nghị
quyết
|
18/2011/NQ-HĐND
|
09/12/2011
|
V/v quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác,
sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn
nước, công trình thủy lợi do cơ quan địa phương thực hiện
|
Đề nghị ban hành văn
bản thay thế do có căn cứ pháp lý mới: Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
10
|
Nghị
quyết
|
05/2013/NQ-HĐND
|
12/7/2013
|
Về mức thu phí tham quan công
trình văn hóa và di tích lịch sử trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn
bản thay thế do có căn cứ pháp lý mới: Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
11
|
Nghị
quyết
|
06/2013/NQ-HĐND
|
12/7/2013
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí dự thi, dự tuyển đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên
nghiệp thuộc địa phương quản lý
|
Đề nghị ban hành văn
bản thay thế do có căn cứ pháp lý mới: Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
12
|
Nghị
quyết
|
10/2013/NQ-HĐND
|
12/7/2013
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí qua đò trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn
bản thay thế do có căn cứ pháp lý mới: Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
13
|
Nghị
quyết
|
11/2013/NQ-HĐND
|
12/7/2013
|
Về mức thu phí trông giữ xe
đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn
bản thay thế do có căn cứ pháp lý mới: Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
14
|
Nghị
quyết
|
13/2013/NQ-HĐND
|
12/7/2013
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp phí
vệ sinh trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn
bản thay thế do có căn cứ pháp lý mới: Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
15
|
Quyết
định
|
497/2004/QĐ-UBND
|
29/3/2004
|
Về việc ban hành quy chế làm
việc của Hội đồng giám sát và chứng kiến xổ số kiến thiết tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn
bản thay thế theo căn cứ pháp lý mới:Thông tư số
76/2013/TT-BTC ngày 04 tháng 6 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn
về việc thành lập, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ chế hoạt động của
Hội đồng Giám sát xổ số, có hiệu lực thi hành kể từ ngày
01/10/2013
|
16
|
Quyết
định
|
3193/QĐ-UBND
|
28/11/2005
|
V/v phê duyệt danh sách đối
tượng ưu tiên sử dụng diện loại 1 và loại 2 trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn
bản thay thế theo căn cứ pháp lý mới: Nghị
định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Điện lực có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/12/2013.
|
17
|
Quyết
định
|
51/2007/QĐ-UBND
|
12/9/2007
|
V/v quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác sử dụng
nước dưới đất do cơ quan địa phương thực hiện
|
Đề nghị ban hành văn
bản thay thế do có căn cứ pháp lý mới: Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
18
|
Quyết
định
|
58/2007/QĐ-UBND
|
12/9/2007
|
V/v quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan
nước dưới đất do cơ quan địa phương thực hiện
|
Đề nghị ban hành văn
bản thay thế do có căn cứ pháp lý mới: Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
19
|
Quyết
định
|
61/2007/QĐ-UBND
|
12/9/2007
|
V/v quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp do cơ quan địa phương thực hiện
|
Đề nghị ban hành văn
bản thay thế do có căn cứ pháp lý mới: Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
20
|
Quyết
định
|
64/2007/QĐ-UBND
|
12/9/2007
|
V/v quy định mức thu, chế độ,
nộp, quản lý và sử dụng phí xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn
bản thay thế do có căn cứ pháp lý mới: Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
21
|
Quyết
định
|
69/2007/QĐ-UBND
|
26/10/2007
|
V/v quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kết quả đấu thầu
|
Đề nghị ban hành văn
bản thay thế do có căn cứ pháp lý mới: Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
22
|
Quyết
định
|
45/2009/QĐ-UBND
|
28/9/2009
|
Ban hành quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn
bản thay thế theo căn cứ pháp lý mới: Nghị
định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định
tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố thuộc trung
ương; Thông tư số 54/2010/TT-BTC ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung Thông tư Liên tịch số 90/2009/TTLT-BTC-BNV ngày 06
tháng 5 năm 2009 của Bộ Tài chính - Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về lĩnh vực tài chính
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
|
23
|
Quyết
định
|
61/2010/QĐ-UBND
|
03/12/2010
|
Về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng nhà
đất, quyền sử dụng nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
Đề nghị ban hành VB
thay thế, vì các căn cứ pháp lý có liên quan chủ yếu đến nội
dung đều đã hết hiệu lực như: Nghị định số 88/2009/NĐ-CP; Thông tư
số 97/2006/TTBTC và Nghị quyết số 03/2012/NQ-HĐND của HĐND tỉnh An
Giang đã được công bố cần thay thế theo QĐ số 53/QĐ-UBND ngày
15/4/2014 của UBND tỉnh An Giang
|
24
|
Quyết
định
|
63/2010/QĐ-UBND
|
03/12/2010
|
Về việc chi đón tiếp, thăm hỏi,
chúc mừng do Ủy ban mặt trận tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện.
|
Công văn số
580/STP-KTVB&TDTHPL ngày 06/8/2014 kiến nghị UBND ban hành Quyết định
thay thế
|
25
|
Quyết
định
|
64/2010/QĐ-UBND
|
17/12/2010
|
Về việc ban hành Quy định quản
lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Đề nghị sớm ban hành VB
thay thế, vì tất cả các căn cứ pháp lý có liên quan đều đã hết
hiệu lực. Bên cạnh đó Luật Giá đã có hiệu lực từ ngày
01/01/2013
|
26
|
Quyết
định
|
67/2010/QĐ-UBND
|
17/12/2010
|
Về việc ban hành tỷ lệ phần
trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện, thị
xã và thành phố.
|
Đề nghị ban hành VB
thay thế vì căn cứ pháp lý đã hết thời gian thực hiện: Nghị
quyết số 13/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010 của HĐND tỉnh về việc phê
chuẩn dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2011
|
27
|
Quyết
định
|
03/2011/QĐ-UBND
|
09/02/2011
|
V/v ban hành Quy định chế độ,
định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh An Giang.
|
Ban hành văn bản thay
thế:
Công văn số 581/STP-KTVB&TDTHPL ngày 06/8/2014 kiến nghị UBND ban hành
Quyết định thay thế
|
28
|
Quyết
định
|
10/2011/QĐ-UBND
|
01/4/2011
|
V/v sửa đổi biểu mức thu phí
qua phà trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số
42/2007/QĐ-UBND ngày 21/8/2007 của UBND tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn
bản thay thế do có căn cứ pháp lý mới: Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương có hiệu lực thi hành kể từ ngày
17/02/2014.
|
29
|
Quyết
định
|
18/2011/QĐ-UBND
|
13/5/2011
|
V/v ban hành Quy định về giá
dịch vụ xe ra, vào bến xe ôtô trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn
bản thay thế do có căn cứ pháp lý mới: Thông tư số
18/2013/TT-BGTVT ngày 06/8/2013 của Bộ Giao thông vận tải quy định tổ
chức quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ
hỗ trợ vận tải đường bộ có hiệu lực thi hành kể từ ngày
01/10/2013.
Thông tư liên tịch số
129/2010/TTLT-BTC-BGTVT ngày 27 tháng 08 năm 2010 của liên Bộ Tài chính, Bộ
Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải đường bộ và giá dịch
vụ hỗ trợ đường bộ, hết hiệu lực ngày 01/12/2014
|
30
|
Quyết
định
|
20/2011/QĐ-UBND
|
19/5/2011
|
V/v ban hành Quy định về giá
dịch vụ xe ra vào, bến xe ô tô của bến xe Long Xuyên (bến tạm)
|
Đề nghị ban hành văn
bản thay thế do có căn cứ pháp lý mới: Thông tư số
18/2013/TT-BGTVT ngày 06/8/2013 của Bộ Giao thông vận tải quy định tổ
chức quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ
hỗ trợ vận tải đường bộ có hiệu lực thi hành kể từ ngày
01/10/2013.
Thông tư liên tịch số 129/2010/TTLT-BTC-BGTVT ngày 27 tháng 8 năm 2010 của
liên Bộ Tài chính, Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải
đường bộ và giá dịch vụ hỗ trợ đường bộ, hết hiệu lực ngày 01/12/2014
|
31
|
Quyết
định
|
50/2011/QĐ-UBND
|
28/10/2011
|
V/v ban hành Quy định về giá
bồi thường cây trồng và vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
An Giang.
|
Đề nghị ban hành văn
bản thay thế do các CCPL đều đã bị thay thế: Luật
Đất đai 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều Luật Đất đai; Nghị định số
47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
|
32
|
Quyết
định
|
03/2013/QĐ-UBND
|
02/01/2013
|
Sửa đổi một số điều của Quy
định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh An
Giang ban hành kèm theo Quyết định số 66/2007/QĐ-UBND ngày 25/10/2007 của Ủy
ban nhân dân tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn
bản thay thế do có căn cứ pháp lý mới: Luật
Xử lý vi phạm hành chính 2012; Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng
7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xử lý vi phạm hành chính; Thông tư số 15/3/2013/TT-BTC ngày 31/10/2013
của Bộ Tài chính quy định về thủ tục thu, nộp tiền phạt, biên lai
thu tiền phạt và kinh phí từ ngân sách nhà nước bảo đảm hoạt động
của các lực lượng xử phạt vi phạm hành chính
|
33
|
Quyết
định
|
10/2013/QĐ-UBND
|
05/4/2013
|
Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường do
cơ quan địa phương thực hiện
|
Đề nghị ban hành văn
bản thay thế do có căn cứ pháp lý mới: Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương có hiệu lực thi hành kể từ ngày
14/02/2014.
|
34
|
Quyết
định
|
13/2013/QĐ-UBND
|
09/4/2013
|
Về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ôtô
|
Đề nghị ban hành văn
bản thay thế do có căn cứ pháp lý mới: Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương có hiệu lực thi hành kể từ ngày
14/02/2014.
|
35
|
Quyết
định
|
16/2013/QĐ-UBND
|
09/4/2013
|
Về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai
thác, sử dụng nước dưới đất khai thác, sử dụng nước mặt xả nước thải vào
nguồn nước, công trình thuỷ lợi do cơ quan địa phương thực hiện
|
Đề nghị ban hành văn
bản thay thế do có căn cứ pháp lý mới: Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương có hiệu lực thi hành kể từ ngày
14/02/2014.
|
36
|
Quyết
định
|
31/2013/QĐ-UBND
|
30/8/2013
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí qua đò trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn
bản thay thế do có căn cứ pháp lý mới: Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
37
|
Quyết
định
|
32/2013/QĐ-UBND
|
30/8/2013
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp,
phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn
bản thay thế do có căn cứ pháp lý mới: Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
38
|
Quyết
định
|
36/2013/QĐ-UBND
|
01/10/2013
|
Ban hành quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản và
phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Công văn số
300/STP-KTVB&TDTHPL ngày 06/5/2014 kiến nghị UBND ban hành Quyết định
sửa đổi bổ sung,
|
II. TƯ
PHÁP
|
1
|
Nghị
quyết
|
05/2011/NQ-HĐND
|
20/7/2011
|
V/v quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Nghị định số 68/2002/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2002 của Chính
phủ quy địnhchi tiết một số điều của Luật Hôn nhân và Gia đình về quan hệ hôn
nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài, hết hiệu lực ngày 15/5/2014
Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày
15 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn
về Phí và lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương,
hết hiệu lực ngày 17/02/2014
|
2
|
Quyết
định
|
07/2010/QĐ-UBND
|
04/3/2010
|
Ban hành Quy chế phối hợp giải
quyết hồ sơ liên quan đến giấy khai sinh và các loại hồ sơ cá nhân khác trên
địa bàn tỉnh An Giang
|
Đề nghị thay thế: Nghị
định số 107/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Cư trú, hết hiệu lực ngày
15/6/2014
Thông tư số 06/2007/TT-BCA-C11
ngày 01 tháng 7 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Công an hướng dẫn chi tiết một số
điều của Luật Cư trú và Nghị định số 107/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2007
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Cư
trú, hết hiệu lực ngày 20/01/2011
|
3
|
Quyết
định
|
57/2010/QĐ-UBND
|
26/11/2010
|
Về việc quy định tiêu chuẩn,
điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, đơn vị trực
thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, phó trưởng phòng tư pháp huyện, Thị xã, Thành
phố.
|
Đề nghị ban hành
văn bản thay thế: Nghị định số 13/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Chính
phủ Quy định tổ
chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương; Nghị định số 16/2009/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2009 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều 8 Nghị định số 13/2008/NĐ-CP ngày
04/02/2008 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, đều hết hiệu lực ngày
20/5/2014
Nghị định số 14/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ quy định
tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, hết hiệu lực ngày 20/6/2014
|
4
|
Quyết
định
|
58/2010/QĐ-UBND
|
01/12/2010
|
Ban hành quy chế phối hợp xử
lý, bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện bị tịch thu do vi phạm hành
chính, tài sản là quyền sử dụng đất, vật kiến trúc và tài sản Nhà Nước tại
trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh An Giang.
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Luật đất đai năm 2003, hết hiệu lực ngày 01/7/2014
Pháp lệnh Xử lý vi phạm hành chính ngày 02 tháng 7 năm 2002 và Pháp lệnh sửa
đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Xử lý vi phạm hành chính ngày 02 tháng
4 năm 2008, hết hiệu lực ngày 01/7/2013
Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi
hành Luật Đất đai, hết hiệu lực ngày 01/7/2014
Nghị định số 128/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ Quy định
chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Xử lý vi phạm hành chính năm 2002
và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Xử lý vi phạm hành
chính năm 2008, hết hiệu lực ngày 19/7/2013
Thông tư số 12/2010/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng
dẫn việc xử lý tang vật vi phạm hành chính là hàng hóa, vật phẩm dễ bị hư
hỏng và quản lý số tiền thu được từ xử lý tang vật, phương tiện tịch thu sung
quỹ Nhà nước do vi phạm hành chính, hết hiệu lực ngày 05/01/2014
|
5
|
Quyết
định
|
27/2011/QĐ-UBND
|
14/6/2011
|
V/v ban hành Đề án Kiện toàn cơ
cấu, biên chế của Sở Tư pháp, phòng Tư pháp cấp huyện và công tác Tư pháp cấp
xã trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Nghị định số 13/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Chính
phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh,
trung ương, hết hiệu lực ngày 20/5/2014
Nghị định số 14/2008/NĐ-CP ngày
04 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân cấp cấp huyện, hết hiệu lực ngày 20/6/2014; Nghị định
số 16/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung
khoản 2 Điều 8 Nghị định số 13/2008/NĐ-CP, hết hiệu lực ngày 20/5/2014
|
6
|
Quyết
định
|
40/2011/QĐ-UBND
|
13/9/2011
|
V/v ban hành mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: - Nghị định số 68/2002/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2002 của
Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Hôn nhân và gia đình về quan hệ hôn nhân
và gia đình có yếu tố nước ngoài, hết hiệu lực ngày 15/5/2013
- Nghị định số 69/2006/NĐ-CP ngày 21 tháng 7 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2002/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2002
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hôn nhân và gia
đình về quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài, hết hiệu lực ngày
15/5/2013
- Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng
dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương, hết hiệu lực ngày 17/02/2014
|
7
|
Quyết
định
|
27/2012/QĐ-UBND
|
02/10/2012
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết
định 30/2009/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh An
Giang về việc chuyển giao thẩm quyền chứng thực các hợp đồng, giao dịch cho
các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Nghị định số 02/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng,
hết hiệu lực ngày 25/02/2013
Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày
19 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, hết hiệu lực 01/7/2014
|
III.
VĂN PHÒNG UBND TỈNH
|
1
|
Quyết
định
|
25/2006/QĐ-UBND
|
15/5/2006
|
V/v Thành lập Trung tâm Công
báo trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế:
Thông tư số 03/2006/TT-VPCP
ngày 17/02/2006 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành Nghị định số
104/2004/NĐ-CP ngày 23/3/2004 của Chính phủ về Công báo nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam đối với tổ chức và hoạt động của Công báo cấp tỉnh, hết
hiệu lực ngày 15/6/2011
|
2
|
Quyết
định
|
02/2012/QĐ-UBND
|
02/02/2012
|
V/v quy định chức năng, nhiệm
vụ và quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Nghị định số 13/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Chính
phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương, hết hiệu lực ngày 20/5/2014.
Nghị định số 16/2009/NĐ-CP ngày
16 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 8 Nghị định
số 13/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ quy định tổ chức các
cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương, hết hiệu lực ngày 20/5/2014.
|
3
|
Quyết
định
|
39/2012/QĐ-UBND
|
16/10/2012
|
Ban hành Quy chế làm việc của
Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Nghị định số 13/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Chính
phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương, hết hiệu lực ngày 20/5/2014.
Nghị định số 16/2009/NĐ-CP ngày
16 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 8 Nghị định
số 13/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ quy định tổ chức các
cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương, hết hiệu lực ngày 20/5/2014.
|
IV.
NGOẠI VỤ
|
1
|
Quyết
định
|
05/2010/QĐ-UBND
|
05/02/2010
|
Ban hành quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang.
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Nghị định số 13/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Chính
phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương, hết hiệu lực ngày 20/5/2014
|
2
|
Quyết
định
|
21/2013/QĐ-UBND
|
05/7/2013
|
Về việc Ban hành Quy chế quản
lý, tổ chức thực hiện các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Nghị định số 34/2000/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2000 của Thủ
tướng Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới đất liền nước CHXHCN Việt Nam,
hết hiệu lực ngày 15/6/2014,
|
V.
THANH TRA
|
1
|
Quyết
định
|
48/2009/QĐ-UBND
|
20/10/2009
|
Ban hành Quy định về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn
bản thay thế:
- Nghị định số 13/2008/NĐ-CP
ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên
môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã bị thay
thế bởi Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ
- Thông tư Liên tịch số
475/2009/TTLT-TTCP-BNV ngày 13 tháng 3 năm 2009 của Thanh tra Chính phủ - Bộ
Nội vụ bị thay thế bởi Thông tư liên tịch số 03/2014/TTLT-TTCP-BNV ngày
08/9/2014 của Thanh tra Chính phủ, Bộ Nội vụ về hướng dẫn chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương, Thanh tra huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
2
|
Quyết
định
|
09/2012/QĐ-UBND
|
06/6/2012
|
Về việc ban hành Quy định công
tác thi hành quyết định có hiệu lực pháp luật trong quản lý đất đai của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế, vì căn cứ pháp lý hết hiệu lực:
- Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
- Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi
hành Luật Đất đai;
- Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ Quy định
bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư;
|
3
|
Quyết
định
|
21/2012/QĐ-UBND
|
06/8/2012
|
Về việc ban hành quy định giải
quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn
bản thay thế, vì căn cứ pháp lý hết hiệu lực:
- Luật Đất đai ngày 26 tháng 11
năm 2003;
- Điều 264 Luật Tố tụng hành
chính sửa đổi, bổ sung Điều 136, Điều 138 Luật Đất đai;
- Nghị định số 181/2004/NĐ-CP
ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
|
VI. AN
NINH TRẬT TỰ
|
1
|
Quyết
định
|
1851/2003/QĐ.UB
|
26/9/2003
|
Ban hành quy chế phối hợp giữa
lực lượng Công an, bộ đội biên phòng và hải quan trong đấu tranh, phòng chống
tội phạm về ma túy tại địa bàn biên giới, cửa khẩu
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Luật tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) được Quốc hội thông qua
ngày 21/6/1994, hết hiệu lực
Quyết định số 150/2000/QĐ-TTg
ngày 28/12/2000 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chương trình hành động,
phòng, chống ma túy giai đoạn 2011-2005 không còn phù hợp
|
VII.
NỘI VỤ
|
1
|
Nghị
quyết
|
03/2009/NQ-HĐND
|
10/7/2009
|
V/v quy định mức hỗ trợ nghỉ
hưu, thôi việc đối với cán bộ chuyên trách, công chức, cán bộ không chuyên
trách xã, phường, thị trấn và Trưởng, phó trưởng khóm, ấp trên địa bàn tỉnh
An Giang
|
Đề nghị ban hành văn
bản thay thế vì văn cứ pháp lý chủ yếu đã hết hiệu lực: Nghị
định số 121/2003/NĐ-CP ngày 21/10/2003 của Chính phủ về chế độ
chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn đã
hết hiệu lực kể từ ngày 01/01/2010.
|
2
|
Quyết
định
|
12/2011/QĐ-UBND
|
07/4/2011
|
V/v ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua – Khen thưởng
trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Thông tư số 04/2008/TT-BNV ngày 04 tháng 6 năm 2008 của Bộ Nội
vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ,
Phòng Nội vụ thuộc UBND cấp tỉnh, cấp huyện, hết hiệu lực 15/12/2014
Nghị định số 13/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 2 năm 2008 của Chính phủ quy định tổ
chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương, hết hiệu lực ngày 20/5/2014
Thông tư số 01/2010/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2010 của Bộ Nội vụ về quy định
chức năng quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Ban Thi đua - Khen thưởng
thuộc Sở Nội vụ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, hết hiệu lực ngày
15/12/2014
|
3
|
Quyết
định
|
17/2011/QĐ-UBND
|
13/5/2011
|
V/v ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Văn thư – Lưu trữ
thuộc Sở Nội vụ tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Nghị định số 13/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 2 năm 2008 của chính
phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương, hết hiệu lực ngày 20/5/2014
|
4
|
Quyết
định
|
28/2011/QĐ-UBND
|
12/7/2011
|
V/v ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn
bản thay thế, vì căn cứ pháp lý hết hiệu lực: Nghị định số 13/2008/NĐ-CP
ngày 04/02/2008 của Chính phủ quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn
thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hết hiệu lực kể từ
ngày 20/5/2014
|
5
|
Quyết
định
|
54/2011/QĐ-UBND
|
15/12/2011
|
V/v ban hành Quy chế khai thác
và sử dụng tài liệu lưu trữ tại Chi cục Văn thư – Lưu trữ tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn
bản thay thế, vì căn cứ pháp lý hết hiệu lực: Pháp lệnh Lưu
trữ Quốc gia năm 2011 đã hết hiệu lực kể từ ngày 01/7/2012
|
6
|
Quyết
định
|
741/QĐ-UBND
|
19/5/2014
|
Về việc tổ chức tiếp nhận, giải
quyết thủ tục hành chính vào ngày thứ 7 hàng tuần trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Bộ Luật Lao động ngày 23 tháng 6 năm 1994; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Bộ Luật Lao động ngày 02 tháng 4 năm 2002; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Bộ Luật Lao động ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật
sửa đổi, bổ sung Điều 73 của Bộ Luật Lao động ngày 02/4/2007, hết hiệu lực
|
7
|
Quyết
định
|
05/2014/QĐ-UBND
|
14/01/2014
|
Về việc sửa đổi Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Căn cứ pháp lý hết hiệu lực: Nghị định số 13/2008/NĐ-CP ngày
04 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, hết hiệu lực
ngày 20/5/2014
|
8
|
Quyết
định
|
07/2014/QĐ-UBND
|
25/02/2014
|
Ban hành Quy định về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: căn cứ pháp lý hết hiệu lực Nghị định số 13/2008/NĐ-CP ngày 04
tháng 02 năm 2008 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, hết hiệu lực ngày
20/5/2014
|
9
|
Chỉ thị
|
22/2007/CT-UBND
|
07/11/2007
|
V/v đẩy mạnh công tác đào tạo,
bồi dưỡng tiếng dân tộc Khmer đối với học sinh người dân tộc Khmer và cán bộ,
công chức công tác tại vùng có đông đồng bào Khmer sinh sống
|
Đề nghị ban hành quy
định bằng hình thức quyết định cho phù hợp với các căn cứ pháp
lý mới: Nghị định số 82/2010/NĐ-CP ngày 15/7/2010 của Chính phủ
quy định việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu
số trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trung tâm giáo dục thường
xuyên; Thông tư số 19/2014/TT-BGDĐT ngày 30/5/2014 của Bộ Giáo dục và
Đào tạo ban hành chương trình bồi dưỡng giáo viên dạy tiếng Ba-Na,
Ê-Đê và Chăm; Thông tư số 24/2014/TT-BGDĐT ngày 25/7/2014 của Bộ Giáo
dục và Đào tạo ban hành chương trình tiếng Khmer cấp tiểu học và
trung học cơ sở
|
10
|
Chỉ thị
|
10/2011/CT-UBND
|
20/9/2011
|
Về việc tăng cường công tác Văn
thư - Lưu trữ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn
bản mới vì các căn cứ pháp lý được viện dẫn tại Điểm g, Khoản
1; Điểm d, Khoản 2 đã hết hiệu lực và sửa đổi, bổ sung; nội dung
tại Điểm h, Khoản 2 đã hết thời gian thực hiện.
|
VIII.
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG
|
1
|
Quyết
định
|
287/QĐ-UB
|
25/3/1996
|
V/v thành lập Ban quản lý dự án
đầu tư và xây dựng tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Luật tổ chức Hội Đồng Nhân Dân và Ủy Ban Nhân Dân (sửa đổi) được
Quốc hội thông qua ngày 21/6/1994, hết hiệu lực ngày 03/01/2004
Điều lệ quản lý đầu tư và xây
dựng ban hành kèm theo Nghị định số 177/CP ngày 20/10/1994 của Chính phủ, hết
hiệu lực ngày 23/7/1999
|
2
|
Quyết
định
|
678/QĐ.UB.TC
|
21/6/1996
|
V/v ban hành bản qui chế tổ
chức hoạt động của Ban Quản lý dự án tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân (sửa đổi) được
Quốc hội thông qua ngày 21/6/1994, hết hiệu lực ngày 03/01/2004. Điều lệ quản
lý đầu tư và xây dựng ban hành kèm theo Nghị định số 177/CP ngày 20/10/1994
của Chính phủ, hết hiệu lực ngày 23/7/1999
|
IX.
QUỐC PHÒNG AN NINH
|
1
|
Nghị
quyết
|
02/2009/NQ-HĐND
|
10/7/2009
|
V/v phê chuẩn thành lập quỹ
quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế:
Pháp lệnh Dân quân tự vệ ngày
29 tháng 4 năm 2004, hết hiệu lực ngày 01/7/2010, Nghị định số 184/2004/NĐ-CP
ngày 02 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết việc thi hành Pháp
lệnh Dân quân tự vệ, hết hiệu lực ngày 20/7/2010,
Thông tư số 171/2004/TT-BQP
ngày 15 tháng 12 năm 2004 của Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện Pháp lệnh Dân
quân tự vệ số 19/2004/PL-BTVQH11, Nghị định số 184/2004/NĐ-CP của Chính phủ
quy định chi tiết việc thi hành Pháp lệnh Dân quân tự vệ, hết hiệu lực
15/8/2010,
|
2
|
Chỉ thị
|
20/CT-UB
|
14/10/1993
|
Về tăng cường quản lý biên giới
tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Nghị định số 42-HĐBT ngày 29/01/1991 của hội đồng bộ trưởng về
quy chế khu vực biên giới Việt Nam - CamPuChia, hết hiệu lực ngày 02/9/2000
Nghị định số 289-HĐBT ngày 10/8/1992 của Hội đồng Bộ trưởng Về sửa đổi một số
điều trong quy chế khu vực biên giới Việt Nam - Lào, quy chế khu vực biên
giới Việt Nam - CamPuChia và quy chế Việt Nam - Trung Quốc, hết hiệu lực ngày
02/9/2000
|
X. KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1
|
Quyết
định
|
44/2008/QĐ-UBND
|
10/12/2008
|
V/v Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ
|
Đề nghị ban hành văn
bản thay thế, vì căn cứ pháp lý hết hiệu lực: Nghị định số
13/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ quy định về tổ chức các cơ quan
chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kể từ ngày 20/5/2014
|
2
|
Quyết
định
|
02/2011/QĐ-UBND
|
14/01/2011
|
V/v ban hành Quy định về hoạt
động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ
thuật tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn
bản thay thế, vì căn cứ pháp lý hết hiệu lực: Quyết định số
22/2002/QĐ-TTg ngày 30/01/2002 của Thủ tướng Chính phủ quy định về
hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa
học kỹ thuật Việt Nam hết hiệu lực kể từ ngày 05/4/2014
|
3
|
Chỉ thị
|
11/2010/CT-UBND
|
22/9/2010
|
Về việc đẩy mạnh hoạt động sở
hữu trí tuệ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn
bản thay thế vì căn cứ pháp lý được viện dẫn là Quyết định số
22/2008/QĐ-UBND ngày 18/6/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành quy chế khen
thưởng về các hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh An Giang đã
bị thay thế bởi Quyết định số 41/2013/QĐ-UBND ngày 04/11/2013 của
UBND tỉnh ban hành Quy chế khen thưởng trong hoạt động khoa học và công nghệ
trên địa bàn tỉnh An Giang
|
XI.
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Quyết
định
|
447/QĐ-UB-TC
|
24/7/1994
|
Thành lập Hạt kiểm lâm huyện
Tịnh Biên
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 30/6/1989, hết hiệu lực. Nghị
định số 39-CP ngày 18/5/1994 của Chính phủ về hệ thống tổ chức và nhiệm vụ
quyền của Kiểm lâm, không còn phù hợp.
|
2
|
Quyết
định
|
446/QĐ-UB-TC
|
28/7/1994
|
Thành lập Hạt kiểm lâm huyện
Tri Tôn
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 30/6/1989, hết hiệu lực. Nghị
định số 39-CP ngày 18/5/1994 của Chính phủ về hệ thống tổ chức và nhiệm vụ
quyền của Kiểm lâm, không còn phù hợp.
|
3
|
Quyết
định
|
203/QĐ-UB-TC
|
27/3/1995
|
Thành lập Trung Tâm Khuyến nông
tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Luật Tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) được Quốc hội thông qua
ngày 21/6/1994, hết hiệu lực
Nghị định số 13/CP ngày 02/3/1993
của Chính phủ về việc ban hành qui định về công tác Khuyến nông, hết hiệu lực
ngày 18/5/2005
|
4
|
Quyết
định
|
124/2003/QĐ-UB
|
23/01/2003
|
Quyết định: ban hành quy chế tổ
chức và hoạt động của Trạm khuyến nông – khuyến ngư huyện, thị xã, thành phố
và kỷ thuật viên xã, phường, thị trấn
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Luật tổ chức HĐND và UBND(sửa đổi) được Quốc hội thông qua
ngày 21/6/1994, hết hiệu lực
|
5
|
Quyết
định
|
49/2007/QĐ-UBND
|
11/9/2007
|
V/v quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng,
vườn giống cây lậm nghiệp, rừng giống do cơ quan địa phương thực hiện
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ
Tài chính, hết hiệu lực ngày 17/02/2014
|
6
|
Quyết
định
|
09/2009/QĐ-UBND
|
25/3/2009
|
V/v ban hành quy định về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Nghị định số 13/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 của
Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, hết hiệu lực ngày 20/5/2014
|
7
|
Quyết
định
|
12/2009/QĐ-UBND
|
14/4/2009
|
V/v ban hành chính sách khuyến
khích và ưu đãi đầu tư xây dựng hệ thống trạm bơm điện trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Luật đất đai năm 2003, hết hiệu lực
|
8
|
Chỉ thị
|
11/2005/CT-UBND
|
05/4/2005
|
V/v Tăng cường công tác quản lý
tài chính - kế toán hợp tác xã nông nghiệp
|
Đề nghị ban
hành văn bản thay thế: vì căn cứ pháp lý hết hiệu lực Nghị định số
185/2004/NĐ-CP ngày 04/11/2004 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực kế toán, hết hiệu lực ngày 01/12/2013
|
9
|
Chỉ thị
|
23/2007/CT-UBND
|
07/12/2007
|
V/v chủ động phối hợp ứng phó
khi có tin bão khẩn cấp vào An Giang
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: vì căn cứ pháp lý hết hiệu lực Quyết định số 307/2005/QĐ-TTg
ngày 25/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ quy chế báo ấp thấp nhiệt đới bảo, lũ
do thủ tướng chính phủ ban hành, hết hiệu lực ngày 27/10/2006
|
10
|
Chỉ thị
|
11/2008/CT-UBND
|
15/10/2008
|
V/v tiêm phòng bắt buộc vắc xin
cho gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: vì căn cứ pháp lý hết hiệu lực: Nghị định số 129/2005/NĐ-CP
ngày 17/10/2005 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
thú y, hết hiệu lực ngày 15/6/2009
|
XII.
XÂY DỰNG
|
1
|
Quyết
định
|
63/2007/QĐ-UBND
|
12/9/2007
|
V/v quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh
An Giang
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ
Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, hết hiệu lực ngày 17/02/2014
|
2
|
Quyết
định
|
33/2011/QĐ-UBND
|
01/8/2011
|
V/v ban hành Quy định phân cấp
quản lý hoạt động thoát nước đô thị, khu kinh tế, các khu công nghiệp trên
địa bàn tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Luật Tài nguyên nước ngày 01 tháng 6 năm 1998, hết hiệu lực
ngày 01/01/2013
Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13/6/2003 của Chính phủ về phí bảo vệ môi
trường đối với nước thải, hết hiệu lực ngày 01/7/2013
Nghị định số 04/2007/NĐ-CP ngày 08/01/2007 về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 67/2003/NĐ-CP, hết hiệu lực ngày 01/7/2013
|
3
|
Quyết
định
|
58/2011/QĐ-UBND
|
30/12/2011
|
Về việc ban hành giá xây dựng
đối với nhà ở; công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Nghị định số 61/CP ngày 05 tháng 7 năm 1994 của Chính phủ về
mua bán và kinh doanh nhà ở, hết hiệu lực ngày 06/6/2013 Nghị định số
197/2004/CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất, hết hiệu lực ngày 01/7/2014,
Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày
13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ về quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng
đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, hết hiệu lực
ngày 01/7/2014,
|
4
|
Quyết
định
|
22/2012/QĐ-UBND
|
08/8/2012
|
Ban hành Quy định về tham gia
ý kiến thiết kế cơ sở, thẩm định và phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Quyết định số 52/2009/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2009 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về phân cấp quyết định đầu tư và quy định về đấu thầu các
dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn
tỉnh An Giang, hết hiệu lực ngày 07/3/2013,
|
5
|
Quyết
định
|
25/2012/QĐ-UBND
|
25/9/2012
|
Ban hành Quy định về cao trình
thiết kế cho các công trình sử dụng vốn nhà nước, các dự án đầu tư xây dựng
khu dân cư từ các nguồn vốn khác trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2004 của Chính
phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng, hết hiệu lực ngày 15/4/2013
|
6
|
Quyết
định
|
26/2013/QĐ-UBND
|
26/7/2013
|
Ban hành quy định về cấp giấy
phép xây dựng và quản lý xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy,
hết hiệu lực ngày 15/9/2014.
Thông tư số 04/2004/TT-BCA ngày 31 tháng 3 năm 2004 của Bộ Công an về việc
hướng dẫn thi hành Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa
cháy, hết hiệu lực ngày 02/5/2014
Thông tư số 39/2009/TT-BXD ngày 09 tháng 12 năm 2009 của Bộ Xây dựng hướng
dẫn về quản lý chất lượng xây dựng nhà ở riêng lẻ, hết hiệu lực ngày
01/9/2014.
|
7
|
Quyết
định
|
35/2014/QĐ-UBND
|
30/9/2014
|
Về việc ban hành Quy định quản
lý, sử dụng và phát triển cụm- tuyến dân cư sau đầu tư trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Quyết định số 78/2004/QĐ-TTg ngày 07 tháng 5 năm 2004 của Thủ
tướng Chính phủ về việc điều chỉnh, bổ sung một số cơ chế, chính sách để đẩy
nhanh tiến độ xây dựng cụm, tuyến dân cư và nhà ở tại các tỉnh thường xuyên
ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long, không còn phù hợp,
|
XIII.
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Nghị
quyết
|
24/2009/NQ-HĐND
|
10/12/2009
|
Về quy hoạch thăm dò, khai thác
và sử dụng khoáng sản tỉnh An Giang giai đoạn 2008-2020
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế:Luật Khoáng sản ngày 20 tháng 3 năm 1996, hết hiệu lực 01/7/2011
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản ngày 14 tháng 6 năm
2005, hết hiệu lực 01/7/2011
Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hànhLuật Khoáng sản và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Khoáng sản, hết hiệu lực 01/7/2011
Nghị định 07/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2009 của Chính phủ về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm
2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản, hết hiệu lực ngày
01/7/2011.
|
2
|
Nghị
quyết
|
05/2012/NQ-HĐND
|
10/7/2012
|
V/v ban hành mức thu phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản không kim loại trên địa bàn tỉnh
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: 'Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ
Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, hết hiệu lực ngày 17/02/2014
|
3
|
Quyết
định
|
51/2007/QĐ-UBND
|
12/9/2007
|
V/v quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác sử dụng
nước dưới đất do cơ quan địa phương thực hiện
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ
Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, hết hiệu lực ngày 17/02/2014
|
4
|
Quyết
định
|
52/2007/QĐ-UBND
|
12/9/2007
|
V/v quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
do cơ quan địa phương thực hiện
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài
chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, hết hiệu lực ngày 17/02/2014
|
5
|
Quyết
định
|
53/2007/QĐ-UBND
|
12/9/2007
|
V/v quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
do cơ quan địa phương thực hiện
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài
chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, hết hiệu lực ngày 17/02/2014
|
6
|
Quyết
định
|
54/2007/QĐ-UBND
|
12/9/2007
|
V/v quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình
thủy lợi do cơ quan địa phương thực hiện
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ
Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, hết hiệu lực ngày 17/02/2014
|
7
|
Quyết
định
|
57/2007/QĐ-UBND
|
12/9/2007
|
V/v quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá
trữ lượng nước dưới đất do cơ quan địa phương thực hiện
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003, hết hiệu lực ngày
01/7/2014 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ
về thi hành Luật Đất đai, hết hiệu lực ngày 01/7/2014
|
8
|
Quyết
định
|
58/2007/QĐ-UBND
|
12/9/2007
|
V/v quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan
nước dưới đất do cơ quan địa phương thực hiện
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ
Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, hết hiệu lực ngày 17/02/2014
|
9
|
Quyết
định
|
56/2010/QĐ-UBND
|
24/11/2010
|
Ban hành quy định quản lý hoạt
động khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế:
- Luật Khoáng sản ngày 20/3/1996, hết hiệu lực 01/7/2011 -Nghị
định số 160/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Khoáng sản, hết hiệu lực 01/7/2011
Nghị định số 07/2009/NĐ-CP ngày
22/01/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 160/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Khoáng sản, hết hiệu ngày 01/7/2011,
|
10
|
Quyết
định
|
69/2010/QĐ-UBND
|
20/12/2010
|
Quy định về quản lý tài nguyên
nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Luật Tài nguyên nước số 08/1998/QH10 ngày 20/5/1998 của Quốc
hội, hết hiệu lực ngày 01/01/2013.
Nghị định số 149/2004/NĐ-CP
ngày 277/2004 của Chính phủ quy định về việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử
dụng tàu nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước, hết hiệu lực 01/02/2014
Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT
ngày 24/6/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện Nghị định
số 149/2004/NĐ-CP ngày 27/7/2004 của Chính phủ quy định về việc cấp phép thăm
dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước, hết hiệu
lực 14/7/2014
|
11
|
Quyết
định
|
21/2012/QĐ-UBND
|
06/8/2012
|
V/v giải quyết tranh chấp đất
đai trên địa bàn tỉnh
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế:
Luật Đất đai ngày 26 tháng 11
năm 2003, hết hiệu lực
Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi
hành Luật Đất đai, hết hiệu lực
|
12
|
Quyết
định
|
33/2012/QĐ-UBND
|
04/10/2012
|
Về việc quy định mức thu phí
bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản không kim loại trên địa bàn
tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế:
Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng
dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
13
|
Quyết
định
|
16/2013/QĐ-UBND
|
09/4/2013
|
Về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai
thác, sử dụng nước dưới đất khai thác, sử dụng nước mặt xả nước thải vào
nguồn nước, công trình thuỷ lợi do cơ quan địa phương thực hiện
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ
Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, hết hiệu lực ngày 17/02/2014
|
14
|
Quyết
định
|
47/2013/QĐ-UBND
|
24/12/2013
|
Ban hành Quy định về cơ chế tạo
quỹ đất, cơ chế quản lý và khai thác quỹ đất công trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính
phủ quy định về việc thi hành Luật Đất đai năm 2003, hết hiệu lực ngày 01/7/2014
Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày
13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ Quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất,
giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, hết hiệu lực ngày
01/7/2014 Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003, hết hiệu lực ngày 01/7/2014
|
15
|
Quyết
định
|
04/2014/QĐ-UBND
|
14/01/2014
|
Ban hành Quy định về bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003, hết hiệu lực ngày
01/7/2014 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ
về thi hành Luật Đất đai, hết hiệu lực ngày 01/7/2014
|
16
|
Quyết
định
|
21/2014/QĐ-UBND
|
24/4/2014
|
Về việc sửa đổi bổ sung một số
điều Quyết định số 45/2011/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 của UBND tỉnh ban hành quy
định về đơn giản hóa các thủ tục hành chính trong quản lý quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003, hết hiệu lực ngày
01/7/2014 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ
về thi hành Luật Đất đai, hết hiệu lực ngày 01/7/2014
|
17
|
Chỉ thị
|
17/2006/CT-UBND
|
13/9/2006
|
V/v tăng cường công tác cảnh
báo, phòng chống và khắc phục hậu quả sạt lở đất bờ sông trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Chỉ thị số 26/2001/CT-UB ngày 27/11/2001 của tỉnh An Giang về
chấn chỉnh và tăng cường trách nhiệm
quản lý nhà nước đối với hoạt động khai thác cát lòng sông tỉnh An Giang, hết
hiệu lực ngày 15/4/2005
Nghị định số 150/2004/NĐ-CP ngày 29/7/2004 của Chính phủ quy định xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực khoáng sản, hết hiệu lực ngày 15/12/2013
|
XIV. KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
1
|
Quyết
định
|
12/2009/QĐ-UBND
|
14/4/2009
|
V/v ban hành chính sách khuyến
khích và ưu đãi đầu tư xây dựng hệ thống trạm bơm điện trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế:
Luật đất đai hết hiệu lực
01/7/2014;
|
2
|
Quyết
định
|
18/2009/QĐ-UBND
|
20/5/2009
|
V/v ban hành quy định cơ chế,
chính sách hỗ trợ nhà đầu tư thực hiện dự án tại địa bàn các xã, thị trấn có
đồng bào dân tộc thiểu số sinh sống trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế:
Luật đất đai hết hiệu lực
01/7/2014;
|
3
|
Quyết
định
|
12/2010/QĐ-UBND
|
17/3/2010
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An
Giang.
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế:Nghị định số 13/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Chính
phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương, hết hiệu lực ngày 20/5/2014,
|
4
|
Quyết
định
|
14/2010/QĐ-UBND
|
13/4/2010
|
Về việc ban hành chính sách
khuyến khích và ưu đãi đầu tư vào các lĩnh vực bảo vệ tài nguyên và môi
trường
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Luật Bảo vệ môi trường được Quốc hội thông qua ngày 29 tháng
11 năm 2005 Luật đất đai 2003 hết hiệu lực
|
5
|
Quyết
định
|
36/2010/QĐ-UBND
|
30/9/2010
|
V/v đơn giản hóa thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003, hết hiệu lực ngày
01/7/2014
|
6
|
Quyết
định
|
50/2010/QĐ-UBND
|
25/10/2010
|
V/v ban hành chính sách ưu đãi,
khuyến khích đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch trên địa
bàn tỉnh An Giang.
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 12 năm 2008 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế
thu nhập doanh nghiệp, hết hiệu lực ngày 15/02/2014
|
7
|
Quyết
định
|
51/2010/QĐ-UBND
|
02/11/2010
|
Ban hành quy chế quản lý, sử
dụng phần mềm cập nhật báo cáo trực tuyến tiến độ thực hiện các dự án đầu tư
trên
địa bàn tỉnh An Giang.
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Nghị định số 13/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Chính
phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương, hết hiệu lực ngày 20/5/2014
|
8
|
Quyết
định
|
259/2002/QĐ-UB
|
30/01/2002
|
V/v Ủy quyền phê duyệt thiết kế
dự toán (tổng dự toán) các dự án sử dụng nguồn vốn vay tín dụng nhà nước và
nguồn vốn ngân sách huyện, thị, thành phố quản lý
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Quyết định số 52/2009/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2009 của Ủy
ban nhân dân tỉnh An Giang về phân cấp quyết định đầu tư và quy định về đấu
thầu các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên
địa bàn tỉnh An Giang, hết hiệu lực ngày 07/3/2013
Quyết định số 27/2010/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 5 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quyết định số 52/2009/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm
2009 về phân cấp quyết định đầu tư và quy định về đấu thầu các dự án đầu tư
xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh An
Giang, hết hiệu lực ngày 07/3/2013
|
9
|
Chỉ thị
|
15/2007/CT-UBND
|
27/6/2007
|
V/v tăng cường chấp hành pháp
luật lao động trong các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh - dịch vụ
|
Đề nghị thay thế
|
10
|
Chỉ thị
|
15/2012/CT-UBND
|
15/10/2012
|
Về việc chấn chỉnh và tăng
cường công tác quản lý Nhà nước về đầu tư xây dựng từ nguồn vốn ngân sách nhà
nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Quyết định số 52/2009/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2009 của Ủy
ban nhân dân tỉnh An Giang quy định về phân cấp quyết định đầu tư và quy định
về đấu thầu các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà
nước trên địa bàn tỉnh An Giang, hết hiệu lực ngày 07/3/2013
Quyết định số 27/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2010 của Ủy ban nhân dân An
Giang về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 52/2009/QĐ-UBND
về phân cấp quyết định đầu tư và quy định về đấu thầu các dự án đầu tư xây
dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang,
hết hiệu lực ngày 07/3/2013
|
XV.CÔNG
THƯƠNG
|
1
|
Quyết định
|
350/QĐ.UB
|
22/12/1988
|
V/v ban hành qui định về quản
lý chất lượng sản phẩm và hàng hóa
|
Đề nghị ban hành văn bản thay
thế phù hợp với Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa 2007
|
2
|
Quyết
định
|
2393/2003/QĐ-UB
|
25/11/2003
|
V/v Ban hành quy chế tổ chức,
hoạt động của trạm kiểm soát liên hợp Tịnh Biên - An Giang
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Luật Tổ chức HĐND, UBND (sửa đổi) đã được Quốc hội thông qua
ngày 21/6/1994, hết hiệu lực
|
3
|
Quyết
định
|
30/2010/QĐ-UBND
|
22/7/2010
|
Ban hành quy chế quản lý vật
liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Nghị định số 64/2005/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2005 của Chính
phủ về việc quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý vật
liệu nổ công nghiệp, hết hiệu lực ngày 31/12/2013,
|
4
|
Quyết
định
|
38/2010/QĐ-UBND
|
04/10/2010
|
Ban hành quy chế phối hợp quản
lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế:
Luật Đất đai ngày 26 tháng 11
năm 2003, hết hiệu lực Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005, hết
hiệu lực ngày 31/12/2014,
|
5
|
Quyết
định
|
44/2010/QĐ-UBND
|
14/10/2010
|
Về việc đơn giản hóa thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Quyết định số 68/2007/QĐ-UBND ngày 26/10/2007 của tỉnh An
Giang về việc quy định mức thu chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, cung cấp thông tin về đăng ký doanh
nghiệp, hết hiệu lực ngày 06/10/2011,
|
6
|
Quyết
định
|
71/2010/QĐ-UBND
|
30/12/2010
|
V/v điều chỉnh, bổ sung quy
định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở công thương
tỉnh An Giang.
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Nghị định số 13/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Chính
phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương, hết hiệu lực ngày 20/5/2014,
|
7
|
Quyết
định
|
14/2011/QĐ-UBND
|
13/4/2011
|
V/v ban hành Quy chế phối hợp
quản lý môi trường trong lĩnh vực công thương trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005, hết hiệu lực
31/12/2014,
|
8
|
Quyết
định
|
31/2011/QĐ-UBND
|
01/8/2011
|
V/v ban hành Quy định một số
chính sách khuyến khích phát triển nghề, làng nghề tiểu thủ công nghiệp trên
địa bàn tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Nghị định số 134/2004/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2004 của Chính
phủ về khuyến khích phát triển công nghiệp nông thôn, hết hiệu lực ngày
05/7/2012.
Thông tư liên tịch số
125/TTLT-BTC-BCT ngày 17 tháng 6 năm 2009 của Bộ Tài chính và Bộ Công Thương
về việc Quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với
Chương trình khuyến công, hết hiệu lực 08/04/2014,
|
9
|
Chỉ thị
|
03/2011/CT-UBND
|
28/3/2011
|
Về việc tăng cường thực hiện
tiết kiệm điện
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Quyết định số 40/2005/QĐ-BXD ngày 17 tháng 11 năm 2005 của Bộ
Xây dựng về việc ban hành QCXDVN09: 2005 " Quy chuẩn xây dựng Việt nam
các công trình xây dựng sử dụng năng lượng có hiệu quả", hết hiệu lực
ngày 15/11/2013
|
10
|
Chỉ thị
|
08/2011/CT-UBND
|
16/8/2011
|
Về việc tăng cường quản lý,
kiểm tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về hoạt động hóa chất trên
địa bàn tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Nghị định số 90/2009/NĐ-CP ngày 20/10/2009 của Chính phủ Quy
định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động hóa chất, hết hiệu lực
ngày 31/12/2013,
|
XVI.
VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
1
|
Quyết
định
|
38/2012/QĐ-UBND
|
11/10/2012
|
Về việc ban hành Quy định phân
cấp quản lý, bảo tồn và phát huy giá trị các di sản văn hóa vật thể và phi
vật thể trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế:Quyết định số 05/2003/QĐ-BVHTT ngày 06 tháng 02 năm 2003 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) ban
hành quy chế bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam
thắng cảnh, hết hiệu lực ngày 01/7/2012
|
2
|
Quyết
định
|
28/2013/QĐ-UBND
|
15/8/2013
|
Ban hành Quy định về quản lý
hoạt động tại khu di tích văn hoá – lịch sử và du lịch Núi Sam, thành phố
Châu Đốc, tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Luật đất đai hết hiệu lực từ ngày 01/7/2014,
|
3
|
Quyết
định
|
25/2014/QĐ-UBND
|
18/6/2014
|
Ban hành quy định quản lý hoạt
động tại Khu du lịch Núi Cấm huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Luật đất đai hết hiệu lực từ ngày 01/7/2014,
|
XVII.
HỢP TÁC XÃ
|
1
|
Quyết
định
|
2284/2001/QĐ-UB
|
24/10/2001
|
V/v Ban hành quy chế phối hợp
hoạt động trên lĩnh vực kinh tế hợp tác và hợp tác xã tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Luật tổ chức Hội đồng nhân Dân và Ủy Ban Nhân Dân (sửa đổi) được
Quốc hội thông qua ngày 21/6/1994, hết hiệu lực ngày 03/01/2004
Luật Hợp tác xã do Quốc hội
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt nam thông qua ngày 20/3/1996, hết hiệu
lực ngày 01/7/2004,
|
XVIII.
DÂN TỘC TÔN GIÁO
|
1
|
Quyết
định
|
48/2010/QĐ-UBND
|
14/10/2010
|
Ban hành quy định về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức và biên chế của ban Tôn giáo tỉnh An
Giang
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Nghị định số 13/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Chính
phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương, hết hiệu lực ngày 20/5/2014 Thông tư số
04/2010/TT-BNV ngày 20 tháng 5 năm 2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ
thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, hết hiệu lực
ngày 14/12/2014
|
XIX.
BẢO HIỂM XÃ HỘI
|
1
|
Quyết
định
|
15/2010/QĐ-UBND
|
13/4/2010
|
Về việc ban hành quy định về hỗ
trợ một số đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế từ ngân sách Nhà
Nước.
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Thông tư liên tịch số 06/2007/TTLT-BYT-BTC ngày 30 tháng 3 năm
2007 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế tự
nguyện, hết hiệu lực ngày 31/12/2009 Thông tư liên tịch số 14/2007/TTLT-BYT-BTC
ngày 10 tháng 12 năm 2007 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi,
bổ sung một số điểm của Thông tư liên tịch số 06/2007/TTLT-BYT-BTC ngày 30
tháng 3 năm 2007 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm
y tế tự nguyện, hết hiệu lực ngày 31/12/2009
|
XX. BAN
QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
1
|
Quyết
định
|
250/2002/QĐ-UB
|
29/01/2002
|
V/v Ban hành quy chế kiểm soát
liên ngành tại các khu kinh tế cửa khẩu Tịnh Biên và Vĩnh Xương
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Luật tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi ) đã được Quốc hội thông
qua ngày 21/6/1994, hết hiệu lực
Quyết định số 53/2001/QĐ-TTg
ngày 19/4/2001 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách đối với khu kinh tế cửa
khẩu biên giới, hết hiệu lực ngày 10/4/2008,
|
2
|
Quyết
định
|
349/2002/QĐ-UB-TC
|
18/02/2002
|
V/v Ban hành Quy chế về tổ chức
và hoạt động của Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu Vĩnh Xương
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Luật tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi ) đã được Quốc hội thông
qua ngày 21/6/1994, hết hiệu lực
Quyết định số 53/2001/QĐ-TTg
ngày 19/4/2001 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách đối với khu kinh tế cửa
khẩu biên giới, hết hiệu lực ngày 10/4/2008,
|
3
|
Quyết
định
|
09/2006/QĐ-UBND
|
01/3/2006
|
V/v thành lập khu bảo thuế Tịnh
Biên, thuộc khu vực cửa khẩu Tịnh Biên, nằm trong khu kinh tế cửa khẩu tỉnh
An Giang
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Quyết định số 53/2001/QĐ-TTg ngày 19/4/2001 của Thủ tướng
Chính phủ về chính sách đối với khu kinh tế cửa khẩu biên giới, hết hiệu lực
ngày 10/4/2008
Quyết định số 273/2005/QĐ-TTg ngày 31/10/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2001/QĐ-TTg ngày 19/4/2001
của Thủ tướng Chính phủ về chính sách đối với Khu kinh tế cửa khẩu biên giới,
hết hiệu lực ngày 10/4/2008
|
4
|
Quyết
định
|
19/2014/QĐ-UBND
|
17/4/2014
|
Về việc ban hành Quy chế phối
hợp liên ngành trong lĩnh vực giải quyết thủ tục đầu tư, xây dựng, đất đai
theo cơ chế "Một cửa liên thông" đối với các dự án đầu tư vào các
khu công nghiệp, khu chức năng trong Khu kinh tế cửa khẩu trên địa bàn tỉnh
An Giang
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Nghị định số 35/2003/NÐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy,
hết hiệu lực ngày 15/9/2014 Nghị định số 88/2009/NÐ-CP ngày 19 tháng 10 năm
2009 của Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà
ở và tài sản khác gắn liền với đất, hết hiệu lực ngày 01/7/2014
|
XXI. Y
TẾ
|
1
|
Quyết
định
|
06/2010/QĐ-UBND
|
05/02/2010
|
Ban hành Quy định về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: vì căn cứ pháp lý hết hiệu lực: Nghị định số
13/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ Quy định tổ chức các cơ
quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương,
hết hiệu lực ngày 20/5/2014
|
XXII.
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Nghị
quyết
|
07/2008/NQ-HĐND
|
11/7/2008
|
V/v thông qua quy hoạch mạng
lưới giáo dục trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2008-2020
|
Đề nghị ban hành văn
bản thay thế vì văn cứ pháp lý đã hết hiệu lực: Quyết
định số 71/2007/QĐ-TTg ngày 22/5/2007 của Thủ tướng Chính phủ về
việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh
An Giang đến năm 2020 đã hết hiệu lực thi hành kể từ ngày
27/6/2012
|
2
|
Quyết
định
|
07/2012/QĐ-UBND
|
01/6/2012
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, biên chế Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Đề nghị ban hành văn
bản thay thế, vì căn cứ pháp lý hết hiệu lực: Nghị định số
13/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ quy định về tổ chức các cơ quan
chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
3
|
Chỉ thị
|
06/2006/CT-UBND
|
19/5/2006
|
V/v Tăng cường công tác huy
động học sinh đến trường, lớp và hạn chế tình trạng học sinh bỏ học
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Căn cứ pháp lý được viện dẫn đã hết hiệu lực: Nghị
định số 49/2005/NĐ-CP ngày 11/4/2005 của Chính phủ quy định về xử
lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục hết hiệu lực kể từ
ngày 10/12/2013; Chỉ thị số 03/2006/CT-UBND ngày 08/3/2006 của UBND
tỉnh về đầu tư cơ sở vật chất trường học bị thay thế bởi Nghị
quyết số 22/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 thông qua Đề án xây dựng trường học
đạt chuẩn quốc gia tỉnh An Giang giai đoạn 2010-2020
|
XXIII.
THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG
|
1
|
Quyết
định
|
15/2012/QĐ-UBND
|
05/7/2012
|
Ban hành Quy chế Vận hành hệ
thống họp trực tuyến trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Quyết định số 43/2008/QĐ-TTg ngày 24 tháng 3 năm 2008 của Thủ
tướng Chính phủ về việc Phê duyệt Kế hoạch ứng dụng CNTT trong hoạt động của
cơ quan nhà nước năm 2008, hết hiệu lực ngày 31/12/2008
|
2
|
Quyết
định
|
49/2013/QĐ-UBND
|
31/12/2013
|
Ban hành Quy chế bảo đảm an
toàn thông tin số trên môi trường mạng trong hoạt động của cơ quan nhà nước
trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Quyết định số 10/2012/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2012 của UBND
tỉnh An Giang về việc ban hành quy chế sử dụng Hệ thống phần mềm quản lý văn
bản và điều hành trên môi trường mạng trong cơ quan nhà nước trên địa bàn
tỉnh An Giang, hết hiệu lực ngày 27/11/2014,
|
XXIV.
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
1
|
Quyết
định
|
41/2009/QĐ-UBND
|
17/9/2009
|
Ban hành quy định về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn
bản thay thế, vì căn cứ pháp lý hết hiệu lực: Nghị định số
13/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ quy định về tổ chức các cơ quan
chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
2
|
Quyết
định
|
07/2011/QĐ-UBND
|
14/3/2011
|
V/v ban hành Quy định về quản
lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
Đề nghị ban hành văn
bản thay thế, vì căn cứ pháp lý trực tiếp đã hết hiệu lực:
Thông tư số 10/2010/TT-BGTVT ngày 19 tháng 4 năm 2010 của Bộ Giao thông Vận
tải quy định về quản lý và bảo trì đường bộ kể từ ngày 01/02/2014 và bị
thay thế bởi Thông tư số 52/2013/TT-BGTVT ngày 12/12/2013 của Bộ Giao
thông vận tải quy định về quản lý và bảo trì công trình đường bộ; Nghị định
100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ sửa đổi Nghị định
11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao;
|
3
|
Quyết
định
|
13/2011/QĐ-UBND
|
09/4/2011
|
V/v sửa đổi, bổ sung Quy định
về quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh An Giang
ban hành kèm theo Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 14/3/2011 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
Đề nghị ban hành văn
bản thay thế, vì căn cứ pháp lý trực tiếp đã hết hiệu lực:
Thông tư số 10/2010/TT-BGTVT ngày 19 tháng 4 năm 2010 của Bộ Giao thông Vận
tải quy định về quản lý và bảo trì đường bộ kể từ ngày 01/02/2014 và bị
thay thế bởi Thông tư số 52/2013/TT-BGTVT ngày 12/12/2013 của Bộ Giao
thông vận tải quy định về quản lý và bảo trì công trình đường bộ
|
4
|
Quyết
định
|
52/2011/QĐ-UBND
|
15/11/2011
|
V/v ban hành ban hành Quy định
quản lý và bảo vệ hành lang an toàn đường bộ các tuyến đường bộ trên địa bàn
tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn
bản sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với căn cứ pháp lý hiện hành: Nghị
định 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ sửa đổi Nghị định
11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao có hiệu
lực kể từ ngày 20/10/2013.
|
5
|
Quyết
định
|
40/2012/QĐ-UBND
|
23/10/2012
|
Ban hành Quy định về hoạt động
vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng
nhu cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế, vì căn cứ pháp lý hết hiệu lực
Thông tư 14/2010/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải ngày 24 tháng 6 năm 2010
quy định về tổ chức và quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, hết hiệu lực
ngày 01/10/2013
|
XXV.
LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
1
|
Quyết
định
|
1991/1998/QĐ.UB
|
01/10/1998
|
Phê duyệt quy chế hoạt động của
Trung tâm nuôi dưỡng người già và trẻ mồ côi
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: căn cứ pháp lý không còn phù hợp:
- Quyết định số 600/LĐTBXH-QĐ
ngày 15.4.1995 của Bộ trưởng Bộ Lao động thương binh và xã hội về việc ban
hành quy chế quản lý các Trung tâm xã hội;
- Quyết định số 60/TCCP-TC ngày
08.4.1995 của Bộ trưởng - Trưởng Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ về việc công
nhận bản điều lệ của Hội chữ thập đỏ Việt Nam.
|
2
|
Quyết
định
|
2600/2001/QĐ-UB
|
29/11/2001
|
V/v Ban hành quy chế hoạt động
của Ban chỉ đạo chương trình mục tiêu quốc gia xóa đói giảm nghèo và việc làm
tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: căn cứ pháp lý không còn phù hợp: Quyết
định số 143/2001/QĐ-TTg ngày 27/9/2001 phê duyệt “Chương trình mục tiêu
quốc gia xóa đói giảm nghèo và việc làm giai đoạn 2001 -2005”
|
3
|
Quyết
định
|
59/2007/QĐ-UBND
|
12/9/2007
|
V/v quy định mức thu, chế độ,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài
làm việc trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành
Quyết định thay thế: Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng
10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã
bị thay thế bởi Thông tư số 02/2014/TT-BTC
|
4
|
Quyết
định
|
38/2008/QĐ-UBND
|
22/10/2008
|
V/v Ban hành quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động, Thương binh và
Xã hội tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành văn
bản thay thế, vì căn cứ pháp lý hết hiệu lực: Nghị định số
13/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ quy định về tổ chức các cơ quan
chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
5
|
Quyết
định
|
15/2014/QĐ-UBND
|
04/7/2014
|
Về việc ban hành Quy định về
quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở
chữa bệnh, chế độ đóng góp và miễn, giảm, hỗ trợ đối với đối tượng trong cơ
sở chữa bệnh và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa
bàn tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành
Quyết định thay thế, vì đối tượng không còn phù hợp.
Ngày 08/7/2014, Sở Tư pháp có Công văn số 501/STP-KTVB&TDTHPL ngày
08/7/2014 kiến nghị UBND tỉnh ban hành QĐ thay thế
|
XXVI.
LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG
|
1
|
Chỉ thị
|
07/2005/CT-UBND
|
19/02/2005
|
V/v phát triển tổ chức công
đoàn trong các doanh nghiệp tư nhân
|
Đề nghị ban hành quy
định bằng hình thức quyết định cho phù hợp với các căn cứ pháp
lý mới: Luật Công Đoàn năm 2012; Nghị định số 43/2013/NĐ-CP ngày
10/5/2013 của Chính phủ hướng dẫn Điều 10 Luật Công đoàn về quyền,
trách nhiệm của công đoàn trong việc đại diện, bảo vệ quyền, lợi
ích chính đáng, hợp pháp của người lao động; Nghị định số
191/2013/NĐ-CP ngày 19/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn về tài chính
công đoàn; Nghị định số 200/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ
hướng dẫn Điều 11 Luật Công đoàn về quyền, trách nhiệm của công
đoàn trong việc tham gia quản lý nhà nước, quản lý kinh tế - xã
hội;
|
2
|
Chỉ thị
|
06/2008/CT-UBND
|
28/7/2008
|
V/v tăng cường hoạt động của tổ
chức công đoàn trong các cơ quan, doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Đề nghị ban hành quy
định bằng hình thức quyết định cho phù hợp với các căn cứ pháp
lý mới: Luật Công Đoàn năm 2012; Nghị định số 43/2013/NĐ-CP ngày
10/5/2013 của Chính phủ hướng dẫn Điều 10 Luật Công đoàn về quyền,
trách nhiệm của công đoàn trong việc đại diện, bảo vệ quyền, lợi
ích chính đáng, hợp pháp của người lao động; Nghị định số
191/2013/NĐ-CP ngày 19/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn về tài chính
công đoàn; Nghị định số 200/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ
hướng dẫn Điều 11 Luật Công đoàn về quyền, trách nhiệm của công
đoàn trong việc tham gia quản lý nhà nước, quản lý kinh tế - xã hội;
|
B. BÃI BỎ : 13 văn bản (
01 Nghị quyết, 6 Quyết định, 6 Chỉ thị)
|
I. TÀI
CHÍNH
|
1
|
Nghị
quyết
|
28/2007/NQ-HĐND
|
07/12/2007
|
V/v điều chỉnh mức thu đóng góp
chi phí của người nghiện ma túy tự nguyện vào Trung tâm để cai nghiện, chữa
bệnh
|
Đề nghị bãi bỏ vì
căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực:
- Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày 10/6/2004 của Chính phủ về quy định chế độ
áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa
bệnh theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người
chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh đã hết hiệu lực
một phần;
- Thông tư số
117/2007/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 01/10/2007 của liên Bộ Tài chính - Bộ Lao
động, Thương binh và xã hội hướng dẫn về trách nhiệm đóng góp và chế độ trợ
cấp đối với người nghiện ma túy, người bán dâm đã hết hiệu lực từ
ngày 10/4/2012.
|
2
|
Quyết
định
|
1706/2002/QĐ.UB
|
07/12/2002
|
Về việc ban hành chính sách
giao đất nền nhà ở trong các cụm, tuyến dân cư vượt lũ
|
Đã bị bãi bỏ bởi: Quyết
định số 680/QĐ-UBND ngày 09/5/2014 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số
1706/2002/QĐ-UBND ngày 12/7/2002 của UBND tỉnh về việc ban hành chính sách
giao đất nền nhà ở trong cụm, tuyến dân cư vượt lũ
|
3
|
Chỉ thị
|
07/2000/CT.UB
|
23/3/2000
|
V/v thu nợ cho vay
xóa đói giảm nghèo
|
Không còn phù hợp
|
4
|
Chỉ thị
|
34/2003/CT-UB
|
22/12/2003
|
Về việc thu hồi nợ vay đến hạn,
quá hạn của các tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Không còn phù hợp
|
II. TƯ
PHÁP
|
1
|
Quyết
định
|
161/QĐ.UB
|
14/8/1991
|
V/v chấm dứt hiệu lực pháp lý
của Quyết định số 202/QĐ.UB ngày 26/10/1990 do UBND Tỉnh An Giang ban hành
|
Không còn phù hợp
|
2
|
Chỉ thị
|
06/1999
/CT-UBND
|
25/02/1999
|
V/v xây dựng và quản lý tủ sách
pháp luật ở xã, phường, thị trấn trong tỉnh
|
Không còn phù hợp
|
3
|
Chỉ thị
|
13/2003/CT-UB
|
07/3/2003
|
V/v Thực hiện chương trình phối
hợp phổ biến giáo dục pháp luật, trợ giúp pháp lý cho phụ nữ trên địa bàn
tỉnh
|
Không còn phù hợp
|
III. AN
NINH TRẬT TỰ
|
1
|
Quyết
định
|
251/2002/QĐ.UB
|
29/01/2002
|
V/v ban hành quy định về quản
lý xuất nhập cảnh tại các khu kinh tế cửa khẩu Vĩnh Xương và Tịnh Biên tỉnh
An Giang
|
Không còn phù hợp
|
2
|
Quyết
định
|
1856/2002/QĐ.UB
|
02/8/2002
|
V/v Ban hành quy định về quản
lý xuất nhập cảnh tại khu kinh tế cửa khẩu tỉnh An Giang
|
Không còn phù hợp
|
3
|
Quyết
định
|
1258/2004/QĐ.UB
|
12/7/2004
|
Ban hành quy chế quy định trách
nhiệm của Thủ trưởng các ngành thành viên Ban Chỉ đạo tỉnh và Chủ tịch UBND
huyện, thị, thành phố trong công tác phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn
ma túy, mại dâm
|
Đề nghị bãi bỏ: Nội
dung này đã được điều chỉnh bởi Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 26/6/2014
của UBND tỉnh về việc ban hành quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo phòng,
chống tội phạm, HIV/AIDS, tệ nạn xã hội và xây dựng phong trào toàn dân bảo
vệ an ninh Tổ quốc tỉnh An Giang
|
IV. KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
1
|
Quyết
định
|
668/2004/QĐ-UB
|
20/4/2004
|
Về việc ban hành Chiến lược
phát triển thị trường - Hội nhập kinh tế Quốc tế tỉnh An Giang đến năm 2020
|
Đề nghị bãi bỏ: Nội
dung này được điều chỉnh bởi Quyết định 1742/QĐ-UBND ngày 09/10/2014 về việc
thành lập Ban chỉ đạo về hội nhập quốc tế tỉnh An Giang
|
|
V. Y TẾ
|
1
|
Chỉ thị
|
02/2010/CT-UBND
|
11/01/2010
|
Về việc tăng cường công tác
phòng, chống dịch sốt xuất huyết
|
Không còn phù hợp
|
VI. LAO
ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
1
|
Chỉ Thị
|
24/2004/CT-UB
|
23/7/2004
|
Về việc tăng cường chỉ đạo và
tổ chức thực hiện về an toàn - vệ sinh lao động trong sản xuất nông nghiệp
|
Bãi bỏ: Căn cứ pháp lý
không còn phù hợp:
Chỉ thị số 20/2004/CT-TTg ngày 08/6/2004 của Thủ tướng Chính phủ về
việc tăng cường chỉ đạo và tổ chức thực hiện an toàn - vệ sinh lao
động trong sản xuất nông nghiệp
|
DANH
MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH ĐÃ
HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TỪ NGÀY 01/01/1977 ĐẾN NGÀY 31/12/2014
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 373/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Stt
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu, ngày
tháng năm ban hành
|
Ngày ban hành
|
Tên gọi của văn
bản/ Trích yếu nội dung của Văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
A. HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: 97 Văn bản ( 23 Nghị
quyết, 63 Quyết định, 11 Chỉ thị)
|
I. TÀI CHÍNH
|
1
|
Nghị quyết
|
16/2009/NQ-HĐND
|
10/12/2009
|
về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận
động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của tỉnh An Giang
|
Đề nghị công bố hết hiệu lực,
vì đã bị thay thế bởi Nghị quyết số 13/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012
của HĐND tỉnh An Giang về việc ban hành chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với
vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của tỉnh An Giang
|
2
|
Nghị quyết
|
07/2010/NQ-HĐND
|
09/7/2010
|
Về việc quy định chế độ chi tiêu đón tiếp,
thăm hỏi, chúc mừng do Ủy ban mặt trận tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện
.
|
Hết hiệu lực và Đã bị thay thế bởi :
Nghị
quyết số 18/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của HĐND tỉnh Về việc quy định chế
độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang
|
3
|
Nghị quyết
|
18/2010/NQ-HĐND
|
09/7/2010
|
Về chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục
vụ hoạt động HĐND các cấp tỉnh An Giang.
|
Đã bị thay thế bởi: Nghị quyết số
19/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của HĐND tỉnh Về việc quy định một số chế độ
chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh An Giang
|
4
|
Nghị quyết
|
11/2011/NQ-HĐND
|
09/12/2011
|
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh
|
Văn bản thay thế: Nghị quyết số
03/2014/NQ-HĐND ngày
08/7/2014 của HĐND tỉnh về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh An Giang
|
5
|
Nghị quyết
|
15/2011/NQ-HĐND
|
09/12/2011
|
Về chế độ trợ cấp, đào tạo, bồi dưỡng cán
bộ, công chức, viên chức và chính sách thu hút, khuyến khích người có trình
độ cao trên địa bàn tỉnh
|
Văn bản thay thế: Nghị quyết số
02/2014/NQ-HĐND ngày
08/7/2014 của HĐND tỉnh về việc ban hành chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức tỉnh An Giang
|
6
|
Nghị quyết
|
02/2013/NQ-HĐND
|
07/12/2013
|
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối
năm 2013
|
Đã thực hiện xong
|
7
|
Nghị quyết
|
09/2013/NQ-HĐND
|
12/7/2013
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Hết hiệu lực và thay thế: Nghị quyết số
13/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của HĐND tỉnh về Về việc quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên
địa bàn tỉnh An Giang
|
8
|
Nghị quyết
|
12/2013/NQ-HĐND
|
12/7/2013
|
Về mức thu phí sử dụng đường bộ đối với xe
mô tô trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Hết hiệu lực toàn bộ và thay thế: Nghị quyết số
17/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của HĐND tỉnh Về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên
địa bàn tỉnh An Giang
|
9
|
Nghị quyết
|
16/2013/NQ-HĐND
|
10/12/2013
|
Về phê chuẩn dự toán thu, chi ngân sách nhà
nướctỉnh An Giang năm 2014
|
Đã thực hiện xong
|
10
|
Nghị quyết
|
18/2013/NQ-HĐND
|
10/12/2013
|
Về mức giá các loại đất năm 2014 trên địa
bàn tỉnh An Giang
|
Đã thực hiện xong
|
11
|
Nghị quyết
|
01/2014/NQ-HĐND
|
07/8/2014
|
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối
năm 2014
|
Đã thực hiện xong
|
12
|
Quyết định
|
62/2007/QĐ-UBND
|
12/9/2007
|
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Hết hiệu lực toàn bộ: Thay thế Quyết
định số 46/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh An Giang về việc quy
định mức thu, chế độ thu,nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên
địa bàn tỉnh An Giang
|
13
|
Quyết định
|
02/2010/QĐ-UBND
|
06/01/2010
|
Về việc sửa đổi biểu mức thu phí qua cầu
Cồn Tiên tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 19/2007/QĐ-UBND ngày 2
tháng 4 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
|
Hết hiệu lực theo Quyết định số
1165/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh An Giang chấm dứt
thu phí qua cầu Cồn Tiên
|
14
|
Quyết định
|
16/2010/QĐ-UBND
|
13/4/2010
|
Ban hành quy định về phân cấp quản lý, sử
dụng tài sản nhà nước do UBND tỉnh An Giang quản lý theo quy định của pháp
luật.
|
Đã bị thay thế bởi Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND
ngày 31/3/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng
tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
15
|
Quyết định
|
21/2010/QĐ-UBND
|
13/4/2010
|
Về việc ban hành chế độ dinh dưỡng đặc thù
đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh An Giang.
|
Đề nghị công bố hết hiệu lực vì đã bị thay
thế bởi Quyết định số 34/2012/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2012 của
UBND tỉnh An Giang về việc ban hành chế độ dinh dưỡng đặc thù đối
với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của tỉnh
|
16
|
Quyết định
|
17/2013/QĐ-UBND
|
18/4/2013
|
Điều chỉnh Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, chứng
minh nhân dân trên địa bàn tỉnh
|
Hết hiệu lực toàn bộ: Thay thế Quyết
định số 47/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
|
17
|
Quyết định
|
35/2013/QĐ-UBND
|
01/10/2013
|
Về việc quy định mức thu phí sử dụng đường
bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Hết hiệu lực toàn bộ: thay thế Quyết
định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 03/02/2015 của UBND tỉnh AG Về việc quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô
tô trên địa bàn tỉnh An Giang
|
18
|
Quyết định
|
46/2013/QĐ-UBND
|
20/12/2013
|
Về việc ban hành Quy định và Bảng giá các
loại đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Hết hiệu lực toàn bộ: văn bản thay thế
Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 về Ban hành Quy định và Bảng
giá các loại đất năm 2015 áp dụng giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
19
|
Quyết định
|
680/QĐ-UBND
|
05/9/2014
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số
1706/2002/QĐ-UB ngày 12/7/2002 của UBND tỉnh về việc ban hành chính sách giao
đất nền nhà ở trong cụm tuyến dân cư vượt lũ
|
Đã thực hiện xong
|
20
|
Quyết định
|
679/QĐ-UBND
|
05/9/2014
|
Về việc bãi bỏ nội dung miễn, giảm học phí
quy định tại Quyết định số 2589/QĐ-UBND ngày 19/9/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Đã thực hiện xong
|
21
|
Quyết định
|
931/QĐ-UBND
|
20/6/2014
|
Về việc bãi bỏ nội dung không thu thuế đối
với hoạt động đào tạo liên kết với các trường ngoài tỉnh của Trung tâm Giáo
dục thường xuyên tỉnh tại Công văn số 945/CV.UB ngày 09/4/2004 của UBND tỉnh
|
Đã thực hiện xong
|
II. TƯ PHÁP
|
1
|
Quyết định
|
148/QĐ-UB
|
07/3/1995
|
V/v chấm dứt hiệu lực pháp lý 61 văn bản do
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
|
Đã thực hiện xong
|
2
|
Quyết định
|
834/QĐ-UB
|
12/10/1995
|
V/v chấm dứt hiệu lực pháp lý Quyết định số
223/QĐ-UB ngày 6/11/1991 do UBND Tỉnh ban hành
|
Đã thực hiện xong
|
3
|
Quyết định
|
652/QĐ-UB
|
13/6/1996
|
V/v chấm dứt hiệu lực văn bản pháp quy
|
Đã thực hiện xong
|
4
|
Quyết định
|
1178/QĐ-UB
|
08/10/1996
|
V/v thu hồi Quyết định số 1163/QĐ.UB ngày
04.10.1996 của UBND tỉnh An Giang
|
Đã thực hiện xong
|
5
|
Quyết định
|
1434/QĐ-UB
|
02/11/1996
|
Chấm dứt hiệu lực thi hành Quyết định số 72/QĐ.UB
|
Đã thực hiện xong
|
6
|
Quyết định
|
1992/1998/QĐ.UB
|
01/10/1998
|
V/v chấm dứt hiệu lực pháp lý 152 văn bản
do UBND tỉnh ban hành từ năm 1990 đến năm 1996
|
Đã thực hiện xong
|
7
|
Quyết định
|
2118/1999/QĐ-UB
|
20/9/1999
|
V/v Chấm dứt hiệu lực pháp lý 09 văn bản do
UBND tỉnh ban hành
|
Đã thực hiện xong
|
8
|
Quyết định
|
42/2011/QĐ-UBND
|
26/9/2011
|
V/v ban hành Quy định về công tác thống kê
của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Hết hiệu lực toàn bộ: Thay thế Quyết
định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định về
công tác thống kê của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
9
|
Quyết định
|
17/2014/QĐ-UBND
|
4/11/2014
|
Ban hành Quy chế thẩm định dự thảo VBQPPL
trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Hết hiệu lực toàn bộ: Thay thế Quyết
định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 03/02/2015 của UBND tình An Giang Ban hành Quy
chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang
|
III. PHÁP CHẾ
|
1
|
Nghị quyết
|
17/2013/NQ-HĐND
|
10/12/2013
|
Về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân
dân tỉnh năm 2014
|
Đã thực hiện xong
|
IV. NỘI VỤ
|
1
|
Nghị quyết
|
19/2004/NQ.HĐND
|
09/12/2004
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính cấp
xã và thành lập đơn vị hành chính mới
|
Đã thực hiện xong
|
2
|
Nghị quyết
|
35/2006/NQ-HĐND
|
08/12/2006
|
V/v hủy bỏ Nghị quyết số 03/2006/NQ-HĐND
ngày 22/3/2006 của HĐND tỉnh An Giang
|
Đã thực hiện xong
|
3
|
Nghị quyết
|
34/2007/NQ-HĐND
|
07/12/2007
|
Về điều chỉnh địa giới hành chính xã Vĩnh
Thạnh Trung để thành lập thị trấn Vịnh Tre thuộc huyện Châu Phú
|
Đã thực hiện xong
|
4
|
Nghị quyết
|
35/2007/NQ-HĐND
|
07/12/2007
|
V/v phân loại đơn vị hành chính tỉnh An
Giang
|
Đã thực hiện xong
|
5
|
Nghị quyết
|
08/2008/NQ-HĐND
|
11/7/2008
|
V/v thành lập Thị xã Tân Châu thuộc tỉnh An
Giang
|
Đã thực hiện xong
|
6
|
Nghị quyết
|
01/2013/NQ-HĐND
|
11/7/2013
|
Về việc xác nhận kết quả lấy phiếu tín
nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân bầu
|
Đã thực hiện xong
|
7
|
Quyết định
|
29/QĐ.UB
|
17/01/1994
|
V/v xác định ranh giới hành chính giữa thị
xã Châu Đốc và huyện Tịnh Biên
|
Đã thực hiện xong
|
8
|
Quyết định
|
428/QĐ-UB-TC
|
18/7/1994
|
Công nhận việc thành lập ấp mới
|
Đã thực hiện xong
|
9
|
Quyết định
|
940/QĐ-UB
|
11/11/1995
|
V/v xác định ranh giới hành chính giữa Thị
xã Long Xuyên và huyện Thoại Sơn
|
Đã thực hiện xong
|
10
|
Quyết định
|
941/QĐ-UB
|
11/11/1995
|
V/v xác định ranh giới hành chánh giữa Thị
xã Long Xuyên và huyện Châu Thành
|
Đã thực hiện xong
|
11
|
Quyết định
|
942/QĐ-UB
|
11/11/1995
|
V/v xác định lại ranh giới hành chánh giữa
các xã trong huyện Chợ Mới
|
Đã thực hiện xong
|
12
|
Quyết định
|
07/QĐ-UB-TC
|
05/01/1996
|
V/v công nhận thành lập ấp tại xã Lương An
Trà
|
Đã thực hiện xong
|
13
|
Quyết định
|
50/QĐ-UB
|
23/01/1996
|
V/v công nhận thành lập ấp huyện Thoại Sơn
|
Đã thực hiện xong
|
14
|
Quyết định
|
51/QĐ-UB
|
23/01/1996
|
V/v công nhận thành lập ấp huyện Châu Thành
|
Đã thực hiện xong
|
15
|
Quyết định
|
52/QĐ-UB
|
23/01/1996
|
V/v công nhận thành lập ấp huyện Chợ Mới
|
Đã thực hiện xong
|
16
|
Quyết định
|
920/QĐ.UB.TC
|
08/8/1996
|
V/v công nhận thành lập ấp thuộc huyện An
Phú
|
Đã thực hiện xong
|
17
|
Quyết định
|
1671/QĐ-UB
|
04/12/1996
|
V/v cho phép Hội Chữ thập đỏ tỉnh An Giang
tiếp nhận và trực tiếp quản lý tổ chức Trung tâm nuôi dưỡng người già cô đơn
- trẻ mồ côi Long Xuyên
|
Đã thực hiện xong
|
18
|
Quyết định
|
1357/QĐ.UB.TC
|
13/7/1998
|
V/v công nhận thành lập ấp tại thị trấn Chợ
Mới thuộc huyện Chợ Mới
|
Đã thực hiện xong
|
19
|
Quyết định
|
08/2012/QĐ-UBND
|
06/6/2012
|
Ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen
thưởng trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
Hết hiệu lực toàn bộ: Thay thế bằng
Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 22/01/2015 của UBND tỉnh An Giang ban hành
quy chế về công tác thi đua , khen thưởng trên địa bàn tỉnh
|
20
|
Quyết định
|
12/2012/QĐ-UBND
|
21/6/2012
|
V/v ban hành Quy định chế độ trợ cấp đào
tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và chính sách thu hút, khuyến
khích người có trình độ sau đại học trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Hết hiệu lực toàn bộ: Thay thế bằng
Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 của UBND tỉnh An Giang về Ban
hành Quy định chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
tỉnh An Giang
|
21
|
Chỉ thị
|
05/2012/CT-UBND
|
28/5/2012
|
Về đẩy mạnh công tác cải cách hành chính
và kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Hết hiệu lực toàn bộ: Thay thế bẳng chỉ
thị số 03/2014/CT-UBND ngày 10/4/2014 về việc tăng cường công tác kiểm soát
thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang
|
V. QUỐC PHÒNG AN
NINH
|
1
|
Chỉ thị
|
42/2002/CT-UBND
|
31/12/2002
|
V/v tăng cường công tác bảo đảm an ninh
quốc phòng
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
2
|
Chỉ thị
|
28/2003/CT-UB
|
23/10/2003
|
V/v cán bộ, công chức, sĩ quan, hạ sĩ quan
làm việc cho cá nhân nước ngoài tại An Giang
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
3
|
Chỉ thị
|
10/2004/CT.UB
|
29/3/2004
|
Chỉ thị về việc khảo sát, điều tra chất độc
hóa học của Mỹ để lại sau chiến tranh
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
4
|
Chỉ thị
|
01/2008/CT-UBND
|
08/01/2008
|
V/v Triển khai thực hiện Nghị định
38/2006/NĐ-CP của Chính phủ về bảo vệ dân phố
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
5
|
Chỉ thị
|
18/CT-UBND
|
25/12/2013
|
Về công tác quốc phòng địa phương năm 2014
|
Hết hiệu lực toàn bộ: Thay thế Chỉ thị
số 17/2014/CT-UBND ngày 29/12/2014 về công tác quốc phòng địa phương năm 2015
|
VI. KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
|
1
|
Chỉ thị
|
09/2009/CT-UBND
|
19/8/2009
|
V/v đẩy mạnh hoạt động tư vấn, phản biện và
giám định xã hội của Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật tỉnh An Giang
|
Đề nghị công bố hết hiệu lực, vì
căn cứ pháp lý hết hiệu lực: Quyết định số 22/2002/QĐ-TTg ngày
30/01/2002 của Thủ tướng Chính phủ quy định về hoạt động tư vấn, phản
biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật Việt Nam hết
hiệu lực kể từ ngày 05/4/2014; Chỉ thị số 14/2000/CT-TTg ngày
01/8/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc triển khai thực hiện các biện pháp
nhằm đẩy mạnh và nâng cao hiệu quả hoạt động của Liên hiệp các Hội Khoa học
và Kỹ thuật Việt Nam không còn phù hợp
|
VII. NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Quyết định
|
459/QĐ.UB.TC
|
07/6/1995
|
V/v thành lập Trạm Kiểm dịch động vật Vàm
Cống
|
Hết hiệu lực toàn bộ: Thay thế Quyết
định số 70/2010/QĐ-UBND ngày 27/12/2010 của UBND tỉnh AG về việc quy định về
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của chi cục thú y tỉnh AG,
|
2
|
Quyết định
|
640/2003/QĐ-UB
|
02/5/2003
|
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của
Ban chỉ huy phòng chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn tỉnh An Giang
|
Đề nghị công bố Hết hiệu lực: các căn cứ pháp lý
đều hết hiệu lực
|
3
|
Quyết định
|
55/2010/QĐ-UBND
|
17/11/2010
|
Ban hành quy định về quản lý, khai thác và
bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Hết hiệu lực toàn bộ: văn bản thay thế
Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 28/01/2015 của UBND tỉnh An Giang Ban hành
quy định về quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn
tỉnh An Giang
|
VIII. XÂY DỰNG
|
1
|
Nghị quyết
|
18/2006/NQ-HĐND
|
14/7/2006
|
V/v nâng cấp thị xã Châu Đốc lên đô thị
loại III
|
Đã thực hiện xong
|
2
|
Nghị quyết
|
11/2007/NQ-HĐND
|
13/7/2007
|
V/v nâng cấp thị trấn Tân Châu lên đô thị
loại IV
|
Đã thực hiện xong
|
3
|
Nghị quyết
|
11/2008/NQ-HĐND
|
11/7/2008
|
V/v thông qua đề án nâng cấp TP. Long Xuyên
lên đô thị loại II
|
Đã thực hiện xong
|
4
|
Quyết định
|
19/2013/QĐ-UBND
|
04/7/2013
|
Về việc sửa đổi một số nội dung quyết định
số 05/2013/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2013 về phân cấp, ủy quyền thực hiện
quyết định đầu tư và quy định về đấu thầu các dự án đầu tư xây dựng công
trình sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Hết hiệu lực toàn bộ: Thay thế bởi
Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 06/8/2014 của UBND tỉnh An Giang về việc
phân cấp đầu tư và quy định về lựa chọn nhà thầu các dự án sử dụng vốn ngân
sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang,
|
5
|
Chỉ thị
|
03/2010/CT-UBND
|
11/01/2010
|
Về việc thực hiện các công việc chuẩn bị
cho kết thúc chương trình xây dựng cụm, tuyến dân cư và nhà ở vượt lũ giai
đoạn 1 và đẩy nhanh tiến độ triển khai chương trình này giai đoạn 2
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
IX. KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ
|
1
|
Nghị quyết
|
26/2009/NQ-HĐND
|
10/12/2009
|
V/v phê chuẩn danh mục dự án có sử dụng đất
cần lựa chọn nhà đầu tư
|
Đã thực hiện xong
|
2
|
Nghị quyết
|
15/2013/NQ-HĐND
|
10/12/2013
|
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2014
|
Đã thực hiện xong
|
3
|
Quyết định
|
21/2011/QĐ-UBND
|
02/6/2011
|
V/v ban hành Quy chế phối hợp liên ngành
trong giải quyết thủ tục đăng ký doanh nghiệp và khắc con dấu đối với doanh
nghiệp thành lập trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Hết hiệu lực toàn bộ: Thay thế bởi
Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014/của UBND tỉnh An Giang Ban hành
Quy chế phối hợp liên ngành trong giải quyết thủ tục đăng ký doanh nghiệp,
đăng ký thuế và đăng ký mẫu dấu đối với doanh nghiệp thành lập trên địa bàn
tỉnh An Giang
|
4
|
Quyết định
|
1594/2004/QĐ-UB
|
16/8/2004
|
V/v ban hành quy chế tổ chức của Ban hội
nhập kinh tế quốc tế tỉnh An Giang
|
Hết hiệu lực toàn bộ
|
X. CÔNG THƯƠNG
|
1
|
Quyết định
|
828/QĐ-UB-TC
|
28/10/1994
|
V/v chuyển giao các đơn vị cấp nước Đô thị
huyện, thị xã cho công ty cấp nước Đô thị tỉnh An Giang quản lý
|
đã thực hiện xong
|
2
|
Quyết định
|
362/QĐ.UB.TC
|
17/5/1995
|
V/v thành lập Chi nhánh của Công ty Thương
mại và Đầu tư phát triển miền núi tỉnh An Giang tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
Đã thực hiện xong
|
3
|
Quyết định
|
2434/2003/QĐ-UB
|
08/12/2003
|
về việc thành lập Ban Hội nhập kinh tế quốc
tế tỉnh An Giang
|
Đã thực hiện xong
|
4
|
Chỉ Thị
|
02/2004/CT-UB
|
13/01/2004
|
V/v Chấn chỉnh công tác phối hợp, kiểm tra,
kiểm soát phát hiện và xử lý buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên
giới trong phạm vi địa bàn hoạt động Hải quan nơi cửa khẩu biên giới đường bộ
trong tỉnh An Giang
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
XI. VĂN HÓA THỂ
THAO VÀ DU LỊCH
|
1
|
Quyết định
|
228/QĐ.UB
|
16/4/1994
|
V/v cho phép thành lập Liên Đoàn Quần vợt
tỉnh An Giang
|
Đã thực hiện xong
|
2
|
Quyết định
|
829/2003/QĐ-UB
|
22/5/2003
|
V/v Công bố biểu tượng chính thức (logo)
của tỉnh
|
Đã thực hiện xong
|
XII. DÂN TỘC TÔN
GIÁO
|
1
|
Quyết định
|
1434/QĐ-UB
|
02/11/1994
|
V/v chấm dứt hiệu lực thi hành Quyết định
số 72/QĐ.UB ngày 26/4/1991 của UBND tỉnh cho phép sư cô Nguyện Liên được phục
vụ tịnh xá Ngọc Long ở TX Long Xuyên
|
Đã thực hiện xong
|
XIII. GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
|
1
|
Quyết định
|
06/QĐ-UB
|
07/01/1992
|
Thành lập trường mầm non của huyện Châu
Phú, Châu Thành và Tịnh Biên.
|
Đã thực hiện xong
|
2
|
Quyết định
|
293/QĐ.UB
|
19/5/1994
|
V/v đổi tên trường phổ thông cấp II thành
trường Trung học cơ sở
|
Đã thực hiện xong
|
3
|
Quyết định
|
497/QĐ-UB
|
10/8/1994
|
V/v thành lập các đơn vị trường học năm học
1994 - 1995
|
Đã thực hiện xong
|
4
|
Quyết định
|
681/QĐ.UB.TC
|
11/8/1995
|
V/v thành lập Trung tâm Giáo dục Thường
xuyên An Giang
|
Đã thực hiện xong
|
5
|
Quyết định
|
689/QĐ-UB-TC
|
05/8/1995
|
V/v thành lập các đơn vị trường học trên
địa bàn Huyện, Thị xã
|
Đã thực hiện xong
|
6
|
Quyết định
|
719/QĐ.UB.TC
|
20/8/1995
|
V/v đổi tên trường Tiểu học huyện Chợ Mới
năm học 1995 - 1996
|
Đã thực hiện xong
|
7
|
Quyết định
|
720/QĐ.UB.TC
|
19/8/1995
|
V/v đổi tên trường Phổ thông Trung học
huyện Chợ Mới năm học 1995 - 1996
|
Đã thực hiện xong
|
8
|
Quyết định
|
721/QĐ.UB.TC
|
19/8/1995
|
V/v đổi tên trường Tiểu học Thị xã Châu Đốc
năm học 1995 - 1996
|
Đã thực hiện xong
|
9
|
Quyết định
|
805/QĐ-UB-TC
|
29/9/1995
|
V/v đổi tên trường Mẫu giáo Thị xã Châu Đốc
năm học 1995 - 1996
|
Đã thực hiện xong
|
10
|
Quyết định
|
937/QĐ.UB.TC
|
14/8/1996
|
V/v thành lập các trường Trung học cơ sở
năm học 1995 - 1997
|
Đã thực hiện xong
|
11
|
Quyết định
|
1018/QĐ.UB.TC
|
09/9/1996
|
Về việc chuyễn trường Trung học Dân tộc nội
trú Tri Tôn thành Trường Phổ thông Dân tộc nội trú An Giang
|
Đã thực hiện xong
|
12
|
Chỉ thị
|
03/2003/CT-UB
|
11/02/2003
|
V/v Vận động xây dựng quỹ khuyến học và quỹ
vì người nghèo
|
Đã thực hiện xong
|
13
|
Chỉ thị
|
04/2007/CT-UBND
|
06/02/2007
|
V/v Thực hiện công tác phân luồng học sinh
sau tốt nghiệp trung học cơ sở và trung học phổ thông
|
Đã thực hiện xong
|
XIV. THÔNG TIN
TRUYỀN THÔNG
|
1
|
Quyết định
|
10/2012/QĐ-UBND
|
18/6/2012
|
Về việc ban hành quy chế sử dụng Hệ thống
phần mềm quản lý văn bản và điều hành trên môi trường mạng trong cơ quan nhà
nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Hết hiệu lực toàn bộ : thay thế bởi
Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 17/11/2014 của UBND tỉnh An Giang Ban hành
Quy chế sử dụng hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành trên môi
trường mạng trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
2
|
Quyết định
|
11/2012/QĐ-UBND
|
18/6/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
quyết định số 49/2010/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2010 của UBND tỉnh An
Giang về ban hành Quy chế quản lý cơ sở dữ liệu tra cứu tình trạng hồ sơ trên
địa bàn tỉnh An Giang
|
Hết hiệu lực toàn bộ: Bị thay thế bởi
Quyết định số 44/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh An Giang về Ban
hành Quy chế quản lý cơ sở dữ liệu tra cứu tình trạng hồ sơ trên địa bàn tỉnh
An Giang
|
3
|
Quyết định
|
14/2009/QĐ-UBND
|
15/4/2009
|
V/v ban hành quy định về chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và truyền thông tỉnh An Giang
|
Hết hiệu lực toàn bộ: Thay thế bởi Quyết
định số 32/2014/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 của UBND tỉnh An Giang ban hành quy
định các khu vực khi lắp đặt trạm thu, phát sóng thông tin di động phải xin
giấy phép xây dựng ở các đô thị trên địa bàn tỉnh An Giang
|
XV. GIAO THÔNG VẬN
TẢI
|
1
|
Quyết định
|
286/QĐ-UB
|
19/7/1993
|
Về việc đặt tên mới 21 con đường đô thị
trong thị trấn Tri Tôn - huyện Tri Tôn tỉnh An Giang
|
Đã thực hiện xong
|
2
|
Quyết định
|
991/QĐ-UB
|
31/8/1996
|
V/v sáp nhập các bến phà: An Hòa, Châu Đốc,
Châu Giang, Năng Gù, Thuận Giang lập Công ty Phà An Giang
|
Đã thực hiện xong
|
XVI. LAO ĐỘNG
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
1
|
Quyết định
|
770/QĐ.UB.TC
|
19/9/1995
|
V/v cho phép thành lập Trung tâm Nuôi dưỡng
người già và trẻ mồi côi Thị xã Châu Đốc
|
Đã thực hiện xong
|
2
|
Quyết định
|
43/2007/QĐ-UBND
|
22/8/2007
|
V/v thành lập "quỹ cho người lao động
An Giang vay đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng"
|
Đã hết thời gian thực hiện: Quyết định số
2889/2005/QĐ-UBND ngày 26/11/2006 của UBND tỉnh An Giang về việc phê
duyệt Đề án "Xuất khẩu lao động tỉnh An Giang giai đoạn 2006 -
2010"
|
B. HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 12 văn bản
( 02 Nghị quyết, 10 Quyết định)
|
I. TÀI CHÍNH
|
1
|
Nghị quyết
|
14/2013/NQ-HĐND
|
12/7/2013
|
Về mức thu phí tham gia đấu giá tài sản và
phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Hết hiệu lực một phần: sửa đổi khoản 1
và khoản 2 Điều 1 của nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND bởi Nghị quyết số
14/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của HĐND tỉnh An Giang về mức thu phí tham
gia bánđấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn
tỉnh AG
|
II. TƯ PHÁP
|
1
|
Nghị quyết
|
17/2010/NQ-HĐND
|
09/7/2010
|
Về việc quy định mức chi thực hiện công tác
phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
Hết hiệu lực một phần về quy định mức
chi thực hiện công tác phổ biến GDPL:Nghị quyết số 09/2014/QĐ-UBND
ngày 08/7/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định mức chi và kinh phí thực hiện
công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người
dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh An Giang
|
2
|
Quyết định
|
11/2011/QĐ-UBND
|
06/4/2011
|
V/v quy định một số mức chi thực hiện công
tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Hết hiệu lực một phần: bởi Quyết định số
50/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh AG về việc quy định mức chi và
kinh phí thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận
pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh An Giang
|
3
|
Quyết định
|
23/2014/QĐ-UBND
|
29/4/2014
|
Ban hành Quy định về công tác thống kê của
Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Hết hiệu lực một phần sửa đổi một số nội
dung phụ lục I,IV,V kèm theo Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 tại
Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 12/8/2014
|
III.NỘI VỤ
|
1
|
Quyết định
|
54/2010/QĐ-UBND
|
09/11/2010
|
Về việc ban hành Quy định chức danh và một
số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách và lực
lượng công an, quân sự các xã, phường, thị trấn, khóm, ấp thuộc tỉnh An
Giang.
|
Hết hiệu lực 01 phần do bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 30/2012/QĐ-UBND ngày 03/10/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định
về số lượng và mức trợ cấp đối với lực lượng công an xã, thị trấn trên địa
bàn tỉnh An Giang và Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 05/4/2013 của Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm
trên địa bàn tỉnh An Giang
|
IV. KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
|
1
|
Quyết định
|
22/2013/QĐ-UBND
|
09/7/2013
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
Hết hiệu lực một phần: Khoản 3, Điều 9 và
Khoản 2, Điều 10 được điều chỉnh Quyết định số 33/2013/QĐ-UBND ngày 09/9/2013
|
V. TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Quyết định
|
45/2011/QĐ-UBND
|
30/9/2011
|
Ban hành quy định về đơn giản hóa các thủ
tục hành chính trong quản lý quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Hết hiệu lực một phần: bởi Quyết định số
21/QĐ-UBND ngày 24/4/2014 về việc sửa đổi bổ sung một số điều Quyết định số
45/2011/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 của UBND tỉnh AG ban hành về đơn giản hóa các
thủ tục hành chính trong quản lý quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
VI. GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
|
1
|
Quyết định
|
46/2010/QĐ-UBND
|
14/10/2010
|
Về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
|
Hết hiệu lực một phần: Điều 1 sửa đổi
bổ sung thủ tục thành lập cở sở ngoại ngữ quy định tại Điều 9
Quyết định số 34/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 của UBND tỉnh đã bị thay
thay thế bởi Quyết định số 37/2012/QĐ-UBND ngày 10/10/2012 của UBND
tỉnh ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của cơ sở ngoại ngữ, tin học
trên địa bàn tỉnh An Giang
|
2
|
Quyết định
|
37/2012/QĐ-UBND
|
10/10/2012
|
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động
của cơ sở ngoại ngữ, tin học trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Hết hiệu lực một phần : Quyết định này
đã được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của
UBND tỉnh An Giang
|
3
|
Quyết định
|
04/2013/QĐ-UBND
|
21/02/2013
|
Ban hành Quy định về việc dạy thêm, học
thêm trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Hết hiệu lực một phần: Điểm c, Khoản 1,
Điều 7; Điều 8; Điều 15 Quyết định này đã được sửa đổi, bổ sung
theo Điều 1 Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 13/3/2014 của UBND tỉnh
và Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2014 của UBND tỉnh bãi bỏ khoản
3, điều 3
|
4
|
Quyết định
|
34/2014/QĐ-UBND
|
26/9/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều Quyết định số
37/2012/QĐ-UBND ngày 10/10/2012 của UBND tỉnh An Giang về tổ chức và hoạt
động của cơ sở ngoại ngữ, tin học trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Hết hiệu lực một phần: bởi Quyết định số
36/2014/QĐ-UBND ngày 06/10/2014 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 34/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định về tổ chức và hoạt động của cơ sở ngoại ngữ-tin học trên địa bàn
tỉnh An Giang
|
VII. GIAO THÔNG VẬN
TẢI
|
1
|
Quyết định
|
18/2013/QĐ-UBND
|
05/6/2013
|
Ban hành Quy định về sử dụng xe thô sơ, xe
gắn máy, xe môtô hai bánh, xe môtô ba bánh và các phương tiện tương tự để vận
chuyển hành khách, hàng hoá trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Hết hiệu lực một phần: Sửa đổi một số nội
dung của Quyết định số 18/2013/QĐ-UBND ngày 05/6/2013, bãi bỏ khoản 3 Điều 3
và những nội dung Quy định về mô tô ba bánh sửa đổi một số nội dung tại quy
định: sửa đổi khoản 2, khoản 4 Điều 3,khoản 2 Điều 6,khoản 1 Điều 9, Sửa đổi
trích yếu Quyết định thành: “Ban hành Quy định về sử dụng xe thô sơ, xe gắn
máy, xe mô tô hai bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng
hóa trên địa bàn tỉnh An Giang, từ Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND của UBND
tỉnh An Giang ngày 16/4/2014
|
DANH
MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG BAN HÀNH CÒN HIỆU LỰC TỪ NGÀY 01/01/1977 ĐẾN NGÀY 31/12/2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 373/QĐ-UBND ngày 12/3/2015 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Stt
|
Tên
loại văn bản
|
Số, ký
hiệu, ngày tháng năm ban hành
|
Ngày
ban hành
|
Tên gọi
của văn bản/ Trích yếu nội dung của Văn bản
|
|
I. TÀI
CHÍNH
|
|
1
|
Nghị
quyết
|
06/2007/NQ-HĐND
|
13/7/2007
|
V/v điều chỉnh tỷ lệ điều tiết
nguồn thu thủy lợi phí, tiền nước (phí sử dụng nguồn nước) giữa ngân sách cấp
tỉnh và ngân sách cấp huyện đối với diện tích đất nằm trong vùng thuộc hệ
thống kiểm soát lũ Bắc Vàm Nao
|
|
2
|
Nghị
quyết
|
03/2008/NQ-HĐND
|
11/7/2008
|
V/v Ban hành chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn
|
|
3
|
Nghị
quyết
|
10/2008/NQ-HĐND
|
11/7/2008
|
Về chế độ phụ cấp đối với lực
lượng bảo vệ dân phố
|
|
4
|
Nghị
quyết
|
07/2009/NQ-HĐND
|
10/7/2009
|
V/v bổ sung Nghị quyết số
27/2007/NQ-HĐND ngày 7/12/2007 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung mức thu
và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục đào tạo công lập của tỉnh
|
|
5
|
Nghị
quyết
|
06/2010/NQ-HĐND
|
09/7/2010
|
Về chế độ chi tiêu đón tiếp
khách nước ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc
tế và chi tiêu tiếp khách trong nước bằng ngân sách địa phương trên địa bàn
tỉnh An Giang.
|
|
6
|
Nghị
quyết
|
14/2010/NQ-HĐND
|
09/7/2010
|
Về chế độ công tác phí, chế độ
chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp
công lập trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
|
7
|
Nghị
quyết
|
15/2010/NQ-HĐND
|
09/7/2010
|
Về định mức phân bổ dự toán chi
thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh An Giang.
|
|
8
|
Nghị
quyết
|
16/2010/NQ-HĐND
|
09/7/2010
|
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ
chi của ngân sách các cấp thuộc tỉnh An Giang.
|
|
9
|
Nghị
quyết
|
06/2011/NQ-HĐND
|
20/7/2010
|
V/v thông qua các nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển cho cấp huyện từ nguồn vốn
ngân sách địa phương giai đoạn 2012-2015 và quy định hỗ trợ có mục tiêu từ
vốn đầu tư do tỉnh quản lý
|
|
10
|
Nghị
quyết
|
12/2011/NQ-HĐND
|
09/12/2011
|
V/v quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp
thông tin về giao dịch bảo đảm
|
|
11
|
Nghị
quyết
|
14/2011/NQ-HĐND
|
09/12/2011
|
V/v thông qua nội dung và một
số mức chi đặc thù cho công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn
tỉnh An Giang
|
|
12
|
Nghị
quyết
|
08/2013/NQ-HĐND
|
07/12/2013
|
Về mức thu lệ phí trước bạ đối
với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
13
|
Nghị
quyết
|
19/2013/NQ-HĐND
|
10/12/2013
|
Về phân cấp quản lý, sử dụng
tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
14
|
Nghị
quyết
|
21/2013/NQ-HĐND
|
10/12/2013
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa
bàn tỉnh An Giang
|
|
15
|
Nghị
quyết
|
22/2013/NQ-HĐND
|
10/12/2013
|
Về việc điều chỉnh Nghị quyết
số 03/2012/NQ-HĐND về việc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
|
16
|
Nghị
quyết
|
03/2014/NQ-HĐND
|
08/7/2014
|
Về việc ban hành mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân
trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
17
|
Nghị
quyết
|
05/2014/NQ-HĐND
|
08/7/2014
|
Về việc ban hành mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
|
18
|
Nghị
quyết
|
06/2014/NQ-HĐND
|
08/7/2014
|
Về việc ban hành mức thu học
phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập do địa phương quản lý năm
học 2014 - 2015
|
|
19
|
Nghị
quyết
|
07/2014/NQ-HĐND
|
08/7/2014
|
Về việc ban hành mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên
địa bàn tỉnh An Giang
|
|
20
|
Nghị
quyết
|
08/2014/NQ-HĐND
|
08/7/2014
|
Về việc thông qua tỷ lệ điều
tiết khoản thu phạt vi phạm hành chính giữa các cấp ngân sách địa phương trên
địa bàn tỉnh An Giang
|
|
21
|
Nghị
quyết
|
16/2014/NQ-HĐND
|
05/12/2014
|
V/v thông qua bảng giá các loại
đất áp dụng cho giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh AG
|
|
22
|
Nghị
quyết
|
14/2014/NQ-HĐND
|
05/12/2014
|
V/v sửa đổi NQ14/2013/NQ-HĐND
ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh về mức thu phí tham gia bánđấu giá tài sản và
phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
23
|
Nghị
quyết
|
17/2014/NQ-HĐND
|
05/12/2014
|
V/v quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa
bàn tỉnh An Giang
|
|
24
|
Nghị
quyết
|
13/2014/NQ-HĐND
|
05/12/2014
|
V/ quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn
tinh AG
|
|
25
|
Nghị
quyết
|
12/2014/NQ-HĐND
|
05/12/2014
|
Về phê chuẩn dự toán thu, chi
ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2015
|
|
26
|
Nghị
quyết
|
19/2014/NQ-HĐND
|
05/12/2014
|
V/v quy định một số chế độ chi
tiêu phục vụ hoạt động của HĐND các cấp
|
|
27
|
Nghị
quyết
|
18/2014/NQ-HĐND
|
05/12/2014
|
V/v quy định chế độ chi đón
tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng doUBMTTQ cấp tỉnh, cấp
huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
28
|
Quyết
định
|
1176/2004/QĐ-UB
|
01/7/2004
|
V/v uỷ quyền Giám đốc Sở Tài
chính phê duyệt quyết toán vốn đầu tư của các dự án có tổng mức đầu tư dưới
03 tỷ đồng, sử dụng nguồn vốn ngân sách thuộc thẩm quyền UBND tỉnh quản lý
|
|
29
|
Quyết
định
|
43/2010/QĐ-UBND
|
14/10/2010
|
Về việc đơn giản hóa thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh An Giang
|
|
30
|
Quyết
định
|
62/2010/QĐ-UBND
|
03/12/2010
|
Về việc ban hành quy định chế
độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức các hội
nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước bằng ngân sách địa
phương trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
|
31
|
Quyết
định
|
65/2010/QĐ-UBND
|
17/12/2010
|
Về việc quy định phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi, ngân sách các cấp tỉnh An Giang.
|
|
32
|
Quyết
định
|
08/2011/QĐ-UBND
|
15/3/2011
|
V/v ban hành Quy định về chế độ
công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với cơ quan Nhà nước
và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
|
33
|
Quyết
định
|
12/2013/QĐ-UBND
|
04/9/2013
|
Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký, phí cung cấp thông tin về giao dịch
bảo đảm
|
|
34
|
Quyết
định
|
23/2013/QĐ-UBND
|
15/7/2013
|
Về việc quy định giá tính thuế
đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
35
|
Quyết
định
|
37/2013/QĐ-UBND
|
01/10/2013
|
Về việc ban hành tỷ lệ thu lệ
phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa
bàn tỉnh An Giang
|
|
36
|
Quyết
định
|
39/2013/QĐ-UBND
|
31/10/2013
|
Về việc ban hành Quy chế quản
lý và sử dụng nguồn vốn ủy thác ngân sách tỉnh tại Ngân hàng Chính sách xã
hội – Chi nhánh tỉnh An Giang
|
|
37
|
Quyết
định
|
43/2013/QĐ-UBND
|
16/12/2013
|
Ban hành Quy định chế độ nhuận
bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng trên Trang thông tin điện tử trên
Internet của các cơ quan hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
38
|
Quyết
định
|
48/2013/QĐ-UBND
|
26/12/2013
|
Ban hành quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi, dự tuyển đại học, cao đẳng và
trung cấp chuyên nghiệp thuộc địa phương quản lý.
|
|
39
|
Quyết
định
|
10/2014/QĐ-UBND
|
31/3/2014
|
Ban hành Quy định về phân cấp
quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
40
|
Quyết
định
|
11/2014/QĐ-UBND
|
31/3/2014
|
Quy định về mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định giá quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
41
|
Quyết
định
|
12/2014/QĐ-UBND
|
31/3/2014
|
Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh
An Giang
|
|
42
|
Quyết
định
|
13/2014/QĐ-UBND
|
02/4/2014
|
Ban hành Quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan công trình văn hóa và di tích
lịch sử trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
43
|
Quyết
định
|
14/2014/QĐ-UBND
|
02/4/2014
|
Ban hành Quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải sinh
hoạt trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
44
|
Quyết
định
|
45/2014/QĐ-UBND
|
29/12/2014
|
Ban hành Quy định và Bảng giá
các loại đất năm 2015áp dụng giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
45
|
Quyết
định
|
26/2014/QĐ-UBND
|
30/6/2014
|
Về việc ban hành bảng giá tính
lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, tàu thủy, thuyền trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
|
46
|
Quyết
định
|
46/2014/QĐ-UBND
|
31/12/2014
|
Về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
|
47
|
Quyết
định
|
47/2014/QĐ-UBND
|
31/12/2014
|
Về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
|
|
48
|
Quyết
định
|
48/2014/QĐ-UBND
|
31/12/2014
|
Về việc quy định tỷ lệ điều
tiết khoản thu phạt vi phạm hành chính
|
|
49
|
Quyết
định
|
49/2014/QĐ-UBND
|
31/12/2014
|
Về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên
địa bàn tỉnh An Giang
|
|
50
|
Quyết
định
|
50/2014/QĐ-UBND
|
31/12/2014
|
Về việc quy định mức chi và
kinh phí thực hiện công tác
phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật
của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
51
|
Quyết
định
|
33/2014/QĐ-UBND
|
26/9/2014
|
Về việc quy định mức thu học
phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập do địa phương quản lý năm
học 2014-2015
|
|
52
|
Chỉ Thị
|
33/2004/CT-UB
|
22/10/2004
|
V/v thực hiện tiết kiệm chống
lãng phí trong việc in và mua lịch hàng năm
|
|
53
|
Chỉ thị
|
18/2007/CT-UBND
|
25/7/2007
|
V/v nâng cao hiệu quả sử dụng
nguồn vốn tín dụng phục vụ chính sách xã hội
|
|
54
|
Chỉ thị
|
09/2008/CT-UBND
|
26/9/2008
|
V/v triển khai thực hiện Luật
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
55
|
Chỉ thị
|
15/2014/CT-UBND
|
20/10/2014
|
Về việc chấn chỉnh công tác
quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành sử dụng vốn ngân sách nhà nước trêm
địa bàn tỉnh An Giang
|
|
II. TƯ
PHÁP
|
|
1
|
Nghị
quyết
|
04/2012/NQ-HĐND
|
10/7/2012
|
Về việc quy định về nội dung,
trình tự, thủ tục xây dựng, thực hiện Quy ước của khóm, ấp trên địa bàn tỉnh
An Giang
|
|
2
|
Nghị
quyết
|
07/2012/NQ-HĐND
|
10/7/2012
|
Về việc kinh phí hỗ trợ cho
công tác xây dựng, hoàn thiện và kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn
bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
|
|
3
|
Nghị
quyết
|
04/2013/NQ-HĐND
|
07/12/2013
|
Về việc chi hỗ trợ cho cán bộ,
công chức làm nhiệm vụ là đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn
tỉnh An Giang
|
|
4
|
Nghị
quyết
|
09/2014/NQ-HĐND
|
08/7/2014
|
Về việc quy định mức chi và
kinh phí thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận
pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
5
|
Quyết
định
|
47/2010/QĐ-UBND
|
14/10/2010
|
V/v đơn giản hóa thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND và Chủ tịch xã, phường, thị trấn
tỉnh An Giang
|
|
6
|
Quyết
định
|
04/2011/QĐ-UBND
|
18/02/2011
|
V/v đơn giản hoá thủ tục hành
chính các cơ quan chuyên môn thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
|
|
7
|
Quyết
định
|
36/2011/QĐ-UBND
|
29/8/2011
|
V/v Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy chế thẩm định văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An
Giang ban hành kèm theo Quyết định số 26/2010/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm
2010 của Ủy ban nhân tỉnh An Giang
|
|
8
|
Quyết
định
|
46/2011/QĐ-UBND
|
03/10/2011
|
V/v ban hành Quy chế xây dựng,
quản lý và khai thác cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
9
|
Quyết
định
|
49/2011/QĐ-UBND
|
25/10/2011
|
V/v ban hành Quy định hỗ trợ
pháp lý cho Doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
10
|
Quyết
định
|
13/2012/QĐ-UBND
|
02/7/2012
|
Ban hành Quy chế về kiểm tra và
xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
11
|
Quyết
định
|
19/2012/QĐ-UBND
|
31/7/2012
|
V/v quy định nội dung và một số
mức chi đặc thù cho công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn
tỉnh An Giang
|
|
12
|
Quyết
định
|
20/2012/QĐ-UBND
|
01/8/2012
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong
quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
13
|
Quyết
định
|
29/2012/QĐ-UBND
|
03/10/2012
|
V/v ban hành Quy định về kinh
phí hỗ trợ cho công tác xây dựng, hoàn thiện và kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ
thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
|
|
14
|
Quyết
định
|
32/2012/QĐ-UBND
|
3/10/2012
|
Về việc ban hành Quy ước mẫu
của khóm (ấp) trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
15
|
Quyết
định
|
02/2013/QĐ-UBND
|
29/01/2013
|
Ban hành Quy định lập dự toán,
quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính
|
|
16
|
Quyết
định
|
24/2013/QĐ-UBND
|
17/7/2013
|
Ban hành Quy định về công tác
theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
17
|
Quyết
định
|
27/2013/QĐ-UBND
|
31/7/2013
|
Về việc chi hỗ trợ cho cán bộ,
công chức làm nhiệm vụ là đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn
tỉnh An Giang
|
|
18
|
Quyết
định
|
40/2013/QĐ-UBND
|
04/11/2013
|
Ban hành Quy định giải quyết
thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Tư pháp
|
|
19
|
Quyết
định
|
31/2014/QĐ-UBND
|
12/8/2014
|
Sửa đổi Quyết định số
23/2014/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của UBND tỉnh quy định về công tác thống kê
của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
20
|
Quyết
định
|
09/2014/QĐ-UBND
|
24/3/2014
|
Về việc ban hành Quy chế phối
hợp về kiếm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
21
|
Chỉ thị
|
03/2007/CT-UBND
|
31/01/2007
|
V/v triển khai thực hiện Luật
trợ giúp pháp lý
|
|
22
|
Chỉ thị
|
16/2007/CT-UBND
|
29/6/2007
|
V/v tổ chức thực hiện Nghị định
số 79/2007/NĐ-CP của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao
từ bản chính, chứng thực chữ ký
|
|
23
|
Chỉ thị
|
08/2010/CT-UBND
|
29/7/2010
|
Về việc triển khai thi hành
Luật trách nhiệm bồi thường của Nhà Nước.
|
|
24
|
Chỉ thị
|
12/2011/CT-UBND
|
21/10/2011
|
Về việc triển khai thực hiện
Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 14/6/2011 của UBND tỉnh ban hành Đề án
kiện toàn tổ chức và hoạt động Sở Tư pháp, Phòng Tư pháp cấp huyện và công
tác Tư pháp của Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
25
|
Chỉ thị
|
04/2012/CT-UBND
|
04/5/2012
|
Về việc triển khai thực hiện
Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch
bảo đảm trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
26
|
Chỉ thị
|
09/2012/CT-UBND
|
03/7/2012
|
Về tăng cường tổ chức thực hiện
“Ngày pháp luật” trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
27
|
Chỉ thị
|
11/2013/CT-UBND
|
13/9/2013
|
Về việc tăng cường trách nhiệm
của các Sở, Ban, Ngành và UBND cấp huyện trong công tác xây dựng, kiểm tra,
rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
28
|
Chỉ thị
|
13/2013/CT-UBND
|
21/11/2013
|
Về việc tăng cường thực hiện
Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài
sản
|
|
29
|
Chỉ thị
|
03/2014/CT-UBND
|
10/4/2014
|
Về việc tăng cường công tác
kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
III.
TRUNG TÂM XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI - DU LỊCH VÀ ĐẦU TƯ
|
|
1
|
Quyết
định
|
2038/2004/QĐ-UB-NV
|
01/10/2004
|
V/v ban hành quy chế tổ chức và
hoạt động của Trung tâm Xúc tiến thương mại - du lịch - đầu tư tỉnh
|
|
2
|
Quyết
định
|
46/2009/QĐ-UBND
|
28/9/2009
|
Ban hành quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm xúc tiến thương mại và
đầu tư tỉnh An Giang
|
|
IV. KHO
BẠC
|
|
1
|
Chỉ thị
|
18/2014/CT-UBND
|
30/12/2014
|
Về tăng cường thực hiện việc
kiểm soát,thanh toán các khoản chi ngân sách nhà nước
|
|
V.
NGOẠI VỤ
|
|
1
|
Quyết
định
|
23/2007/QĐ-UBND
|
29/5/2007
|
V/v ban hành quy định về việc
cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài và đoàn ngoại giao
thuê nhà tại tỉnh An Giang
|
|
2
|
Quyết
định
|
01/2011/QĐ-UBND
|
06/01/2011
|
V/v đơn giản hoá thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang
|
|
3
|
Quyết
định
|
29/2014/QĐ-UBND
|
30/7/2014
|
Về việc ban hành quy chế
quản lý hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài trên
địa bàn tỉnh An Giang
|
|
4
|
Quyết
định
|
24/2014/QĐ-UBND
|
09/5/2014
|
Ban hành Quy định về việc sử
dụng, quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
|
VI.
THANH TRA
|
|
1
|
Nghị
quyết
|
06/2012/NQ-HĐND
|
10/7/2012
|
Về việc quy định mức chi bồi
dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư
khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh
|
|
2
|
Nghị
quyết
|
07/2013/NQ-HĐND
|
07/12/2013
|
Về mức trích từ các khoản thu
hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên
địa bàn tỉnh An Giang
|
|
3
|
Quyết
định
|
36/2012/QĐ-UBND
|
10/10/2012
|
Về việc ban hành mức chi bồi
dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư
khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh
|
|
4
|
Quyết
định
|
30/2013/QĐ-UBND
|
30/8/2013
|
Về mức trích từ các khoản thu
hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên
địa bàn tỉnh An Giang
|
|
5
|
Chỉ thị
|
05/2013/CT-UBND
|
10/7/2013
|
Về việc chấn chỉnh, tăng cường
và nâng cao trách nhiệm của thủ trưởng các cơ quan hành chính nhà nước trong
công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh An
Giang.
|
|
6
|
Chỉ thị
|
05/2014/CT-UBND
|
12/6/2014
|
Về việc tăng cường theo dõi,
đôn đốc, kiểm tra thực hiện kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý về thanh
tra trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
VII.
PHÁP CHẾ
|
|
1
|
Nghị
quyết
|
21/2014/NQ-HĐND
|
05/12/2014
|
Về Chương trình giám sát của
Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2015
|
|
VIII.
AN NINH TRẬT TỰ
|
|
1
|
Nghị
quyết
|
09/2012/NQ-HĐND
|
10/7/2012
|
Về việc ban hành quy định về số
lượng và mức trợ cấp đối với lực lượng Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh
An Giang
|
|
2
|
Quyết
định
|
41/2007/QĐ-UBND
|
20/8/2007
|
V/v ban hành quy định đánh số
và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
3
|
Quyết
định
|
30/2012/QĐ-UBND
|
03/10/2012
|
Về việc ban hành Quy định về số
lượng và mức trợ cấp đối với lực lượng Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh
An Giang
|
|
4
|
Quyết
định
|
07/2013/QĐ-UBND
|
01/4/2013
|
Ban hành Quy định về việc công
nhận khóm, ấp, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường đạt
tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự” trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
5
|
Quyết
định
|
08/2013/QĐ-UBND
|
01/4/2013
|
Ban hành Quy định về tổ chức và
hoạt động của lực lượng Dân phòng
|
|
6
|
Quyết
định
|
09/2013/QĐ-UBND
|
01/4/2013
|
Ban hành Quy định về tổ chức và
hoạt động của Tổ tự quản, Tổ dân phố
|
|
7
|
Chỉ thị
|
02/2007/CT-UBND
|
26/01/2007
|
về việc tăng cường công tác
phòng cháy chữa cháy
|
|
8
|
Chỉ thị
|
10/2014/CT-UBND
|
08/9/2014
|
Về việc tăng cường bảo đảm trật
tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
IX. NỘI
VỤ
|
|
1
|
Nghị
quyết
|
03/2013/NQ-HĐND
|
07/12/2013
|
Về mức hỗ trợ cán bộ, công chức
làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan hành chính nhà nước
các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
2
|
Nghị
quyết
|
20/2013/NQ-HĐND
|
10/12/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 của HĐND tỉnh về việc quy
định chức danh và một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không
chuyên trách và lực lượng công an, quân sự các xã, phường, thị trấn, khóm, ấp
thuộc tỉnh An Giang và Nghị quyết số 02/2011/NQ-HĐND ngày 04/3/2011 của HĐND
tỉnh về việc ban hành một số chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự
vệ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
3
|
Nghị
quyết
|
02/2014/NQ-HĐND
|
08/7/2014
|
Về việc ban hành chế độ trợ cấp
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh An Giang
|
|
4
|
Quyết
định
|
24/2008/QĐ-UBND
|
21/7/2008
|
Về chế độ phụ cấp đối với lực
lượng bảo vệ dân phố
|
|
5
|
Quyết
định
|
55/2011/QĐ-UBND
|
21/12/2011
|
Về việc ban hành các mẫu đơn
thực hiện các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ
|
|
6
|
Quyết
định
|
06/2013/QĐ-UBND
|
18/3/2013
|
Về việc ban hành Quy định thẩm
quyền của cơ quan nhà nước trong thực hiện quản lý hoạt động tín ngưỡng, tôn
giáo trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
7
|
Quyết
định
|
11/2013/QĐ-UBND
|
04/5/2013
|
Ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
8
|
Quyết
định
|
29/2013/QĐ-UBND
|
30/8/2013
|
Về mức hỗ trợ cán bộ, công chức
làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan hành chính nhà nước
các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
9
|
Quyết
định
|
06/2014/QĐ-UBND
|
14/01/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quyết định 54/2010/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2010 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc ban hành Quy định chức danh và một số chế độ, chính sách đối
với những người hoạt động không chuyên trách và lực lượng công an, quân sự
các xã, phường, thị trấn, khóm, ấp thuộc tỉnh An Giang và Quyết định
24/2011/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2011 của UBND tỉnh về việc ban hành quy
định một số chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn
tỉnh An Giang
|
|
10
|
Quyết
định
|
914/QĐ-UBND
|
18/6/2014
|
Về việc thành lập Ban Quản lý
đấu thầu thuốc, vắc-xin sinh phẩm, hóa chất, vật tư y tế và trang thiết bị y
tế tập trung tỉnh An Giang
|
|
11
|
Quyết
định
|
953/QĐ-UBND
|
26/6/2014
|
Về việc ban hành quy chế hoạt
động của Ban chỉ đạo phòng, chống tội phạm, HIV/AIDS, tệ nạn xã hội và xây
dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc tỉnh An Giang
|
|
12
|
Quyết
định
|
16/2014/QĐ-UBND
|
10/4/2014
|
Ban hành Quy chế (mẫu) công tác
văn thư, lưu trữ của các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
13
|
Quyết
định
|
20/2014/QĐ-UBND
|
22/4/2014
|
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển
dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
|
|
14
|
Chỉ thị
|
16/2012/CT-UBND
|
31/10/2012
|
Về việc tăng cường hiệu lực,
hiệu quả quản lý nhà nước về công tác thanh niên trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
15
|
Chỉ thị
|
04/2013/CT-UBND
|
10/6/2013
|
Về việc tăng cường công tác dân
vận của chính quyền trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
16
|
Chỉ thị
|
07/2013/CT-UBND
|
16/7/2013
|
Về việc tăng cường kỷ luật, kỷ
cương hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
17
|
Chỉ thị
|
14/2013/CT-UBND
|
10/12/2013
|
Về việc tăng cường công tác tổ
chức, hoạt động và quản lý hội trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
18
|
Chỉ thị
|
04/CT-UBND
|
26/4/2014
|
Về việc đẩy mạnh việc học tập
và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
X. QUỐC
PHÒNG AN NINH
|
|
1
|
Nghị
quyết
|
08/2012/NQ-HĐND
|
10/7/2012
|
Về việc thành lập Quỹ quốc
phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
2
|
Quyết
định
|
35/2012/QĐ-UBND
|
05/10/2012
|
Về việc ban hành Quy định về tổ
chức vận động đóng góp, thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên
địa bàn tỉnh An Giang
|
|
3
|
Chỉ thị
|
05/2002/CT-UB
|
22/01/2002
|
V/v Xây dựng kinh tế kết hợp
quốc phòng trên Núi Cấm
|
|
4
|
Chỉ thị
|
18/2006/CT-UBND
|
19/9/2006
|
V/v tổ chức triển khai thực
hiện Nghị định 32/2005/NĐ-CP ngày 14/3/2005 về quy chế cửa khẩu biên giới đất
liền
|
|
5
|
Chỉ thị
|
17/2014/CT-UBND
|
29/12/2014
|
Về công tác quốc phòng địa
phương năm 2015
|
|
XI.
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
1
|
Quyết
định
|
47/2007/QĐ-UBND
|
11/9/2007
|
V/v quy định định mức chi đối
với đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
2
|
Quyết
định
|
42/2009/QĐ-UBND
|
25/9/2009
|
Ban hành quy định về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất
lượng tỉnh An Giang
|
|
3
|
Quyết
định
|
41/2010/QĐ-UBND
|
14/10/2010
|
Về việc đơn giản hóa thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An
Giang
|
|
4
|
Quyết
định
|
33/2013/QĐ-UBND
|
09/9/2013
|
Điều chỉnh Khoản 3, Điều 9 và
Khoản 2, Điều 10 của Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 của UBND
tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
5
|
Quyết
định
|
41/2013/QĐ-UBND
|
04/11/2013
|
Ban hành Quy chế khen thưởng
trong hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
XII.
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
1
|
Nghị
quyết
|
10/2010/NQ-HĐND
|
09/7/2010
|
Về việc quy định hình thức và
mức tiền thưởng phong trào thi đua xây dựng nông thôn mới giai đoạn
2010-2015.
|
|
2
|
Quyết
định
|
32/2009/QĐ-UBND
|
31/8/2009
|
Ban hành quy định về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh
An Giang
|
|
3
|
Quyết
định
|
56/2009/QĐ-UBND
|
14/12/2009
|
Ban hành quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục quản lý chất lượng nông lâm
sản và thuỷ sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh An
Giang
|
|
4
|
Quyết
định
|
70/2010/QĐ-UBND
|
27/12/2010
|
Ban hành quy định về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục thú y tỉnh An Giang.
|
|
5
|
Quyết
định
|
72/2010/QĐ-UBND
|
30/12/2010
|
Ban hành quy định về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy sản tỉnh An Giang.
|
|
6
|
Quyết
định
|
25/2011/QĐ-UBND
|
09/6/2011
|
V/v ban hành Quy chế phối hợp giữa
lực lượng Kiểm lâm, Công an, Quân sự, Bộ đội biên phòng trong công tác bảo vệ
rừng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
7
|
Quyết
định
|
41/2011/QĐ-UBND
|
20/9/2011
|
V/v ban hành mẫu đơn thực hiện
một số thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y
|
|
8
|
Quyết
định
|
44/2012/QĐ-UBND
|
21/12/2012
|
Ban hành Quy định về Quản lý,
bảo vệ, phát triển rừng, bảo tồn thiên nhiên, sử dụng rừng, gây nuôi động vật
rừng và quản lý đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
9
|
Chỉ thị
|
20/CT.UB
|
20/7/1994
|
V/v nghiêm cấm sản xuất, mua
bán ốc bươu vàng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
10
|
Chỉ thị
|
33/2003/CT.UB
|
11/12/2003
|
V/v Quản lý chất lượng heo đực
giống
|
|
11
|
Chỉ thị
|
32/2004/CT.UB
|
16/9/2004
|
Về việc tăng cường công tác
chống chặt phá rừng, mua bán gỗ, lâm sản và động vật hoang dã trái phép.
|
|
12
|
Chỉ thị
|
13/2011/CT-UBND
|
28/10/2011
|
Về việc tăng cường công tác
quản lý giết mổ gia súc, gia cầm, đảm bảo an toàn vệ
sinh thực phẩm và phòng, chống dịch bệnh
|
|
13
|
Chỉ thị
|
03/2013/CT-UBND
|
10/4/2013
|
Về việc đẩy mạnh các biện pháp
ngăn chặn dịch bệnh lở mồm long móng ở gia súc giai đoạn 2013 - 2015
|
|
14
|
Chỉ thị
|
02/2014/CT-UBND
|
11/02/2014
|
Tăng cường quản lý hoạt động
khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
15
|
Chỉ thị
|
07/CT-UBND
|
10/7/2014
|
về việc tăng cường ngăn chặn
tình trạng săn bắt, nuôi nhốt, mua, bán, quảng cáo, vận chuyển trái phép các
loài động vật hoang dã và sản phẩm của chúng có nguồn gốc từ tự nhiên trên
địa bàn tỉnh An Giang
|
|
16
|
Chỉ thị
|
13/2014/CT-UBND
|
16/10/2014
|
Về việc đẩy mạnh công tác trồng
rừng tập trung và trồng cây lâm nghiệp phân tán trong nhân dân trên địa bàn
tỉnh An Giang
|
|
XIII.
XÂY DỰNG
|
|
1
|
Nghị
quyết
|
06/2008/NQ-HĐND
|
11/7/2008
|
V/v thông qua chương trình phát
triển nhà ở tỉnh An Giang đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
|
|
2
|
Nghị
quyết
|
20/2014/NQ-HĐND
|
05/12/2014
|
V/v thông qua Đề án công nhận
thành phố Châu đốc là đô thị loại II trực thuộc tỉnh An Giang
|
|
3
|
Quyết
định
|
74/2007/QĐ-UBND
|
01/11/2007
|
Ban hành Quy chế quản lý nhà ở
cho người lao động thuê để ở trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
4
|
Quyết
định
|
20/2008/QĐ-UBND
|
11/6/2008
|
V/v ban hành Quy định về quản
lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
5
|
Quyết
định
|
13/2009/QĐ-UBND
|
15/4/2009
|
V/v ban hành Quy định về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
|
|
6
|
Quyết
định
|
22/2014/QĐ-UBND
|
25/4/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý và
sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông
trên địa bàn thành phố Long Xuyên và thành phố Châu Đốc thuộc tỉnh An Giang
|
|
7
|
Quyết
định
|
28/2014/QĐ-UBND
|
29/7/2014
|
Ban hành Quy định về quản
lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
8
|
Chỉ thị
|
06/2009/CT-UBND
|
31/7/2009
|
V/v tăng cường công tác lập quy
hoạch xây dựng và quản lý xây dựng theo quy hoạch
|
|
XIV.
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
1
|
Nghị
quyết
|
25/2009/NQ-HĐND
|
10/12/2009
|
Về thông qua quy hoạch bảo vệ
môi trường tỉnh An Giang đến năm 2020
|
|
2
|
Nghị
quyết
|
15/2014/NQ-HĐND
|
05/12/2014
|
V/v thông qua Danh mục dự án
cần thu hồi đất và Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa thực hiện trong
năm 2015
|
|
3
|
Quyết
định
|
1009/QĐ-UBND
|
01/7/2014
|
Về việc ủy quyền Sở Tài nguyên
và Môi trường cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất
|
|
4
|
Quyết
định
|
42/2014/QĐ-UBND
|
21/11/2014
|
Ban hành Quy định về các định
mức sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
5
|
Quyết
định
|
1672/QĐ-UBND
|
29/9/2014
|
Về việc quy định mức thu và
phân phối chi phí cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái
định cư
|
|
6
|
Chỉ thị
|
22/2006/CT-UBND
|
08/12/2006
|
Về tăng cường công tác quản lý
tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
7
|
Chỉ thị
|
12/2005/CT-UBND
|
05/4/2005
|
V/v chấn chỉnh và tăng cường
trách nhiệm quản lý Nhà nước đối với hoạt động khai thác cát lòng sông
|
|
8
|
Chỉ thị
|
07/2010/CT-UBND
|
21/6/2010
|
Về việc thực hiện các biện pháp
tháo dỡ cầu tiêu không hợp vệ sinh, nhà ở vi phạm hành lang sông, kênh, rạch.
|
|
9
|
Chỉ thị
|
04/1997/CT-UB
|
18/01/1997
|
V/v quản lý, sử dụng hồ sơ địa
giới, bản đồ địa giới và mốc địa giới hành chính các cấp
|
|
10
|
Chỉ thị
|
23/2003/CT.UB
|
29/7/2003
|
V/v tăng cường quản lý đất đai,
xây dựng, trật tự an ninh, vệ sinh môi trường và cư trú trong khu di tích
lịch sử Ô Tà Sóc, xã Lương Phi, huyện Tri Tôn
|
|
11
|
Chỉ thị
|
08/2009/CT-UBND
|
12/8/2009
|
V/v chấn chỉnh tình trạng tuỳ
tiện lấy đất, cát núi làm nguyên vật liệu xây dựng và chôn cất trên núi trái
phép
|
|
12
|
Chỉ thị
|
13/2009/CT-UBND
|
11/9/2009
|
Về tăng cường công tác quản lý
và bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
13
|
Chỉ thị
|
15/2011/CT-UBND
|
10/11/2011
|
Về việc tăng cường công tác
quản lý, kiểm tra, xử lý vi phạm trong hoạt động
khai thác, kinh doanh, vận chuyển, tiêu thụ khoáng sản cát lòng sông trái quy
định
pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
14
|
Chỉ thị
|
01/2014/CT-UBND
|
02/01/2014
|
Tăng cường công tác quản lý nhà
nước về quy hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
15
|
Chỉ thị
|
14/2014/CT-UBND
|
20/10/2014
|
Phối hợp phòng ngừa, ứng phó sự
cố môi trường, khắc phục ô nhiễm và phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
|
XV. KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
|
1
|
Nghị
quyết
|
09/2010/NQ-HĐND
|
09/7/2010
|
Về điều chỉnh một phần quy
hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh An Giang đến năm 2020.
|
|
2
|
Nghị
quyết
|
12/2010/NQ-HĐND
|
09/7/2010
|
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 5
năm 2011 - 2015
|
|
3
|
Nghị
quyết
|
04/2014/NQ-HĐND
|
08/7/2014
|
Về khuyến khích doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
4
|
Nghị
quyết
|
11/2014/NQ-HĐND
|
05/12/2014
|
Về nhiệm vụ KTXH năm 2015
|
|
5
|
Quyết
định
|
10/2009/QĐ-UBND
|
13/4/2009
|
V/v ban hành quy chế phối hợp
thực hiện một cửa liên thông trong giải quyết hồ sơ, thủ tục đầu tư trên địa
bàn tỉnh An Giang
|
|
6
|
Quyết
định
|
37/2011/QĐ-UBND
|
05/9/2011
|
V/v ban hành các nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển cho cấp huyện từ nguồn
vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2012 – 2015 và quy định hỗ trợ có mục tiêu
từ vốn đầu tư do tỉnh quản lý
|
|
7
|
Quyết
định
|
03/2014/QĐ-UBND
|
03/01/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý doanh
nghiệp hoạt động theo Luật Doanh nghiệp và hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
|
8
|
Quyết
định
|
30/2014/QĐ-UBND
|
06/8/2014
|
về việc phân cấp quyết
định đầu tư và quy định về lựa chọn nhà thầu các dự án sử dụng
vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
9
|
Quyết
định
|
40/2014/QĐ-UBND
|
22/10/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp liên
ngành trong giải quyết thủ tục đăng ký doanh nghiệp, đăng ký thuế và đăng ký
mẫu dấu đối với doanh nghiệp thành lập trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
10
|
Quyết
định
|
37/2014/QĐ-UBND
|
10/10/2014
|
Về việc ban hành quy định chính
sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn
tỉnh An Giang
|
|
11
|
Chỉ
thị
|
18/2003/CT-UB
|
24/6/2003
|
Về việc tăng cường quản lý Nhà
nước trong hoạt động xây dựng, nâng cao chất lượng công trình, chống lãng phí
trong lĩnh vực đầu tư xây dựng
|
|
12
|
Chỉ thị
|
06/2010/CT-UBND
|
13/4/2010
|
Về việc đổi mới công tác lập kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 và 5 năm (2011-2015) tỉnh An
Giang.
|
|
13
|
Chỉ thị
|
10/2012/CT-UBND
|
09/7/2012
|
Về tăng cường các biện pháp cải
thiện chỉ số năng lực cạnh tranh tỉnh An Giang
|
|
XVI.
CÔNG THƯƠNG
|
|
1
|
Quyết
định
|
53/2011/QĐ-UBND
|
21/11/2011
|
V/v ban hành Quy chế quản lý
kinh doanh xăng dầu tại khu vực biên giới tỉnh An Giang
|
|
2
|
Quyết
định
|
57/2011/QĐ-UBND
|
29/12/2011
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn,
quy trình, thủ tục và hồ sơ xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi trong các
ngành thủ công mỹ nghệ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
3
|
Quyết
định
|
60/2011/QĐ-UBND
|
30/12/2011
|
Về việc ban hành Quy định về
quy trình chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa
bàn tỉnh An Giang
|
|
4
|
Quyết
định
|
43/2012/QĐ-UBND
|
07/12/2012
|
Ban hành Quy định chính sách
khuyến khích đầu tư phát triển
cụm công nghiệp tỉnh An Giang giai đoạn 2012 - 2020
|
|
5
|
Quyết
định
|
01/2013/QĐ-UBND
|
23/01/2013
|
Về việc ban hành Quy chế về
trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước
trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương
mại trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
6
|
Chỉ thị
|
04/2005/CT-UBND
|
04/3/2005
|
V/v tổ chức tuần lễ quốc gia về
an toàn - vệ sinh lao động - phòng chống cháy nổ hàng năm
|
|
7
|
Chỉ thị
|
07/2011/CT-UBND
|
02/6/2011
|
Về việc tăng cường kiểm tra, xử
lý vi phạm quy định về an toàn điện và sử dụng điện trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
|
8
|
Chỉ thị
|
14/2011/CT-UBND
|
02/11/2011
|
Về việc tăng cường công tác bảo
vệ môi trường và an toàn vệ sinh thực phẩm tại các chợ trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
|
9
|
Chỉ thị
|
11/2012/CT-UBND
|
26/7/2012
|
Về việc áp dụng sản xuất sạch
hơn trong các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
XVII.
VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
1
|
Nghị
quyết
|
13/2012/NQ-HĐND
|
10/7/2012
|
Về việc ban hành chế độ dinh
dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao
của tỉnh An Giang
|
|
2
|
Quyết
định
|
16/2012/QĐ-UBND
|
12/7/2012
|
Ban hành Quy định về việc công
nhận các danh hiệu trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn
hóa” tỉnh An Giang
|
|
3
|
Quyết
định
|
34/2012/QĐ-UBND
|
04/10/2012
|
Về việc ban hành chế độ dinh
dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao
của tỉnh An Giang
|
|
4
|
Quyết
định
|
38/2013/QĐ-UBND
|
28/10/2013
|
Ban hành Quy định về trình tự
thủ tục xét chọn cơ sở dịch vụ du lịch đạt chuẩn trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
5
|
Quyết
định
|
27/2014/QĐ-UBND
|
03/7/2014
|
Ban hành quy chế đặt, đổi tên
đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
6
|
Chỉ thị
|
23/2003/CT-UB
|
29/7/2003
|
V/v Tăng cường quản lý đất đai,
xây dựng, trật tự an ninh, vệ sinh môi trường và cư trú trong khu di tích
lịch sử Ô Tà Sóc
|
|
7
|
Chỉ thị
|
07/2012/CT-UBND
|
04/6/2012
|
Về việc đẩy mạnh công tác gia
đình
|
|
XVIII.
DÂN TỘC TÔN GIÁO
|
|
1
|
Nghị
quyết
|
19/2010/NQ-HĐND
|
09/7/2010
|
Về việc thành lập Phòng Dân tộc
thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
|
XIX.
BẢO HIỂM XÃ HỘI
|
|
1
|
Chỉ thị
|
13/2008/CT-UBND
|
14/11/2008
|
V/v thực hiện Bảo hiểm xã hội
tự nguyện trên địa bàn tỉnh
|
|
2
|
Chỉ thị
|
05/2011/CT-UBND
|
09/5/2011
|
Về công tác bảo hiểm xã hội,
bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế năm 2011 và những năm tiếp theo
|
|
XX. Y
TẾ
|
|
1
|
Nghị
quyết
|
12/2012/NQ-HĐND
|
10/7/2012
|
Về mức trợ cấp cho cán bộ, công
chức gốc là y, bác sĩ công tác tại Sở Y tế, Chi cục An toàn vệ sinh thực
phẩm, Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình và các Phòng Y tế các huyện, thị
xã, thành phố
|
|
2
|
Quyết
định
|
17/2012/QĐ-UBND
|
23/7/2012
|
Ban hành mức trợ cấp cho cán
bộ, công chức gốc là y, bác sỹ công tác tại Sở Y tế, Chi Cục An toàn vệ sinh
thực phẩm, Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
và Phòng Y tế các huyện, thị xã, thành phố
|
|
3
|
Quyết
định
|
02/2014/QĐ-UBND
|
03/01/2014
|
Về việc điều chỉnh giá dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa
bàn tỉnh
|
|
4
|
Quyết
định
|
01/2014/QĐ-UBND
|
03/01/2014
|
Ban hành giá dịch vụ kỹ thuật
tại Mục C4 của Thông tư liên tịch số 04/2012//TTLT-BYT-BTC và danh mục giá
dịch vụ khám, chữa bệnh mới
|
|
XXI.
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
1
|
Nghị
quyết
|
10/2009/NQ-HĐND
|
10/7/2009
|
V/v điều chỉnh, bổ sung Nghị
quyết số 29/2007/NQ-HĐND ngày 7/12/2007 của HĐND tỉnh về việc ban hành chính
sách khuyến khích phát triển các cơ sở ngoài công lập
|
|
2
|
Nghị
quyết
|
11/2012/NQ-HĐND
|
10/7/2012
|
Về mức trợ cấp cho cán bộ, công
chức gốc là nhà giáo công tác tại Sở Giáo dục - Đào tạo; Sở Lao động, Thương
binh - Xã hội và Phòng Giáo dục - Đào tạo; Phòng Lao động, Thương binh - Xã
hội các huyện, thị xã, thành phố
|
|
3
|
Quyết
định
|
39/2011/QĐ-UBND
|
09/9/2011
|
V/v ban hành chế độ trợ cấp;
mức học bổng, khen thưởng đối với học sinh, sinh viên có hộ khẩu thường trú
tại tỉnh An Giang đang theo học tại các trường đại học, cao đẳng, cao đẳng
nghề, trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề, trung học phổ thông trong nước
và nước ngoài
|
|
4
|
Quyết
định
|
18/2012/QĐ-UBND
|
27/7/2012
|
Ban hành mức trợ cấp cho cán
bộ, công chức gốc là nhà giáo công tác tại Sở Giáo dục - Đào tạo Sở Lao động,
Thương binh - Xã hội và Phòng Giáo dục - Đào tạo Phòng Lao động, Thương binh
- Xã hội các huyện, thị xã, thành phố
|
|
5
|
Quyết
định
|
48/2013/QĐ-UBND
|
26/12/2013
|
Ban hành Quy định quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi, dự tuyển đại học, cao
đẳng và trung cấp chuyên nghiệp thuộc địa phương quản lý
|
|
6
|
Quyết
định
|
08/2014/QĐ-UBND
|
13/3/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định về việc dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành
kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 21/02/2013
|
|
7
|
Quyết
định
|
36/2014/QĐ-UBND
|
06/10/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
34/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy định về tổ chức và hoạt động của cơ sở Ngoại ngữ-
tin học trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
8
|
Quyết
định
|
43/2014/QĐ-UBND
|
04/12/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 3
Quy định về việc dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm
theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 21tháng 02 năm 2013 của Ủy ban nhân
dân tỉnh An Giang
|
|
9
|
Chỉ Thị
|
19/2004/CT-UB
|
21/6/2004
|
V/v Chỉnh trang trường, lớp tạo
cảnh quan sư phạm
|
|
10
|
Chỉ thị
|
07/2008/CT-UBND
|
15/8/2008
|
V/v đẩy mạnh phong trào khuyến
học, khuyến tài, xây dựng xã hội học tập
|
|
XXII.
THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG
|
|
1
|
Quyết
định
|
21/2006/QĐ-UBND
|
27/4/2006
|
V/v phê duyệt Kế hoạch tổng thể
ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh
giai đoạn 2006-2010 và định hướng đến năm 2020
|
|
2
|
Quyết
định
|
42/2012/QĐ-UBND
|
28/11/2012
|
Ban hành Quy chế tiếp nhận hồ
sơ qua cổng thông tin điện tử; tiếp nhận hồ sơ hoặc trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính bằng dịch vụ bưu chính trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
3
|
Quyết
định
|
25/2013/QĐ-UBND
|
24/7/2013
|
Ban hành Quy chế phát ngôn và
cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa
bàn tỉnh An Giang
|
|
4
|
Quyết
định
|
34/2013/QĐ-UBND
|
20/9/2013
|
Ban hành Quy chế quản lý nhà
nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
5
|
Quyết
định
|
39/2014/QĐ-UBND
|
20/10/2014
|
Về việc ban hành Quy chế quản
lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
6
|
Quyết
định
|
38/2014/QĐ-UBND
|
13/10/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý
điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
7
|
Quyết
định
|
32/2014/QĐ-UBND
|
15/9/2014
|
Ban hành Quy định các khu vực
khi lắp đặt trạm thu, phát sóng thông tin di động phải xin giấy phép xây dựng
ở các đô thị trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
8
|
Quyết
định
|
44/2014/QĐ-UBND
|
29/12/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý cơ sở
dữ liệu tra cứu tình trạng hồ sơ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
9
|
Quyết
định
|
42/2014/QĐ-UBND
|
17/11/2014
|
Ban hành Quy chế sử dụng hệ
thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành trên môi trường mạng trong cơ
quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
10
|
Chỉ thị
|
13/2012/CT-UBND
|
19/9/2012
|
Về việc tăng cường quản lý thuê
bao di động trả trước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
11
|
Chỉ thị
|
06/2011/CT-UBND
|
26/5/2011
|
Về tăng cường sử dụng thư điện
tử trong các hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
12
|
Chỉ thị
|
12/2013/CT-UBND
|
25/9/2013
|
Về việc tăng cường họp trực
tuyến trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
13
|
Chỉ thị
|
11/2009/CT-UBND
|
27/8/2009
|
Về củng cố, nâng cấp Đài Truyền
thanh cơ sở
|
|
XXIII.
GIAO THÔNG VẬN TẠI
|
|
1
|
Quyết
định
|
36/QĐ.UB
|
22/01/1994
|
V/v đổi tên phà: Vàm cống, Châu
Giang, An Hòa, thành phà: Vàm cống, Châu giang, An Hòa
|
|
2
|
Quyết
định
|
22/QĐ.UB
|
11/01/1994
|
Thành lập Doanh nghiệp nhà nước
Xí nghiệp Khảo sát Thiết kế Giao thông
|
|
3
|
Quyết
định
|
913/QĐ.UB
|
20/7/1996
|
Về việc ban hành quy định lộ
giới chi tiết 35 tuyến đường nội thị xã Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
|
4
|
Quyết
định
|
07/2007/QĐ-UBND
|
31/01/2007
|
V/v Công bố đường thủy nội địa
địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
5
|
Quyết
định
|
19/2011/QĐ-UBND
|
18/5/2011
|
V/v ban hành Quy định về điều
kiện an toàn và phạm vi hoạt động đối với xe thô sơ trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
|
6
|
Quyết
định
|
26/2011/QĐ-UBND
|
09/6/2011
|
V/v ban hành Quy định về trách
nhiệm quản lý nhà nước ở địa phương trong lĩnh vực giao thông vận tải
|
|
7
|
Quyết
định
|
42/2013/QĐ-UBND
|
04/11/2013
|
Ban hành Quy định về tuần tra,
kiểm tra bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
|
8
|
Quyết
định
|
18/2014/QĐ-UBND
|
16/4/2014
|
Sửa đổi một số nội dung Quyết định số 18/2013/QĐ-UBND ngày
05/6/2013 quy định về sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe môtô hai bánh, xe
môtô ba bánh và các phương tiện tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hoá
trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
9
|
Chỉ thị
|
02/2013/CT-UBND
|
14/3/2013
|
Về việc quản lý xe đẩy tay bán
hàng lưu động trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
XXIV.
LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
1
|
Nghị
quyết
|
09/2007/NQ-HĐND
|
13/7/2007
|
V/v thông qua Đề án thành lập
"Quỹ cho vay xuất khẩu lao động tỉnh An Giang"
|
|
2
|
Nghị
quyết
|
20/2010/NQ-HĐND
|
09/7/2010
|
Về việc quy định chế độ khuyến
khích, thu hút đối với bác sĩ tự nguyện tham gia làm việc
tại trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội tỉnh An Giang.
|
|
3
|
Quyết
định
|
06/2011/QĐ-UBND
|
28/02/2011
|
V/v quy định chế độ khuyến
khích, thu hút đối với Bác sỹ tự nguyện tham gia làm việc tại Trung tâm Chữa
bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh An Giang.
|
|
4
|
Chỉ thị
|
39/CT.UB
|
15/12/1994
|
V/v thực hiện chủ trương cấm
sản xuất buôn bán và đốt pháo của Thủ tướng Chính phủ
|
|
5
|
Chỉ thị
|
01/2009/CT-UBND
|
06/01/2009
|
V/v triển khai thực hiện chế độ
chính sách đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước
|
|
Tổng
cộng: 246 văn bản (55 Nghị quyết, 126 Quyết định, 65 Chỉ thị)
|
|
|
DANH
MỤC
TỔNG HỢP CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH TỪ NGÀY 01/01/1977 ĐẾN NGÀY 31/12/2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 373/QĐ-UBND ngày 12/ 3/2015 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Stt
|
Tên
loại văn bản
|
Số, ký
hiệu, ngày tháng năm ban hành
|
Ngày
ban hành
|
Tên gọi
của văn bản/ Trích yếu nội dung của Văn bản
|
|
I. TÀI
CHÍNH
|
|
1
|
Nghị
quyết
|
04/2007/NQ-HĐND
|
13/7/2007
|
V/v bổ sung mức thu phí qua phà
trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
2
|
Nghị
quyết
|
06/2007/NQ-HĐND
|
13/7/2007
|
V/v điều chỉnh tỷ lệ điều tiết
nguồn thu thủy lợi phí, tiền nước (phí sử dụng nguồn nước) giữa ngân sách cấp
tỉnh và ngân sách cấp huyện đối với diện tích đất nằm trong vùng thuộc hệ
thống kiểm soát lũ Bắc Vàm Nao
|
|
3
|
Nghị
quyết
|
28/2007/NQ-HĐND
|
07/12/2007
|
V/v điều chỉnh mức thu đóng góp
chi phí của người nghiện ma túy tự nguyện vào Trung tâm để cai nghiện, chữa
bệnh
|
|
4
|
Nghị
quyết
|
03/2008/NQ-HĐND
|
11/7/2008
|
V/v Ban hành chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn
|
|
5
|
Nghị
quyết
|
10/2008/NQ-HĐND
|
11/7/2008
|
Về chế độ phụ cấp đối với lực
lượng bảo vệ dân phố
|
|
6
|
Nghị
quyết
|
07/2009/NQ-HĐND
|
10/7/2009
|
V/v bổ sung Nghị quyết số
27/2007/NQ-HĐND ngày 7/12/2007 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung mức thu
và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục đào tạo công lập của tỉnh
|
|
7
|
Nghị
quyết
|
08/2009/NQ-HĐND
|
10/7/2009
|
V/v điều chỉnh Nghị quyết của
HĐND tỉnh tại kỳ họp lần thứ 8 khoá VI từ ngày 25-27/12/2002 v/v ban hành chế
độ thu 7 loại phí thuộc thẩm quyền của tỉnh
|
|
8
|
Nghị
quyết
|
11/2009/NQ-HĐND
|
10/7/2009
|
V/v bổ sung Nghị quyết số 04/2007/NQ-HĐND
ngày 13/7/2007 của HĐND tỉnh về việc bổ sung mức thu phí qua phà trên địa bàn
tỉnh
|
|
9
|
Nghị
quyết
|
16/2009/NQ-HĐND
|
10/12/2009
|
về chế độ dinh dưỡng đặc thù
đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của tỉnh An
Giang
|
|
10
|
Nghị quyết
|
06/2010/NQ-HĐND
|
09/7/2010
|
Về chế độ chi tiêu đón tiếp
khách nước ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc
tế và chi tiêu tiếp khách trong nước bằng ngân sách địa phương trên địa bàn
tỉnh An Giang.
|
|
11
|
Nghị
quyết
|
07/2010/NQ-HĐND
|
09/7/2010
|
Về việc quy định chế độ chi
tiêu đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng do Ủy ban mặt trận tổ quốc cấp tỉnh, cấp
huyện thực hiện .
|
|
12
|
Nghị
quyết
|
14/2010/NQ-HĐND
|
09/7/2010
|
Về chế độ công tác phí, chế độ
chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp
công lập trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
|
13
|
Nghị
quyết
|
15/2010/NQ-HĐND
|
09/7/2010
|
Về định mức phân bổ dự toán chi
thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh An Giang.
|
|
14
|
Nghị
quyết
|
16/2010/NQ-HĐND
|
09/7/2010
|
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ
chi của ngân sách các cấp thuộc tỉnh An Giang.
|
|
15
|
Nghị
quyết
|
18/2010/NQ-HĐND
|
09/7/2010
|
Về chế độ, định mức chi tiêu
tài chính phục vụ hoạt động HĐND các cấp tỉnh An Giang.
|
|
16
|
Nghị
quyết
|
23/2010/NQ-HĐND
|
09/7/2010
|
Về việc sửa đổi khoản 1, mục I,
điều 1 Nghị quyết số 02/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 của HĐND tỉnh về việc quy
định mức thu thủy lợi phí, tiền nước (phí sử dụng nguồn nước) trên địa bàn
tỉnh An Giang.
|
|
17
|
Nghị
quyết
|
03/2011/NQ-HĐND
|
20/7/2011
|
V/v quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
18
|
Nghị
quyết
|
04/2011/NQ-HĐND
|
20/7/2011
|
V/v quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường do cơ quan địa phương thực hiện
|
|
19
|
Nghị
quyết
|
05/2011/NQ-HĐND
|
20/7/2011
|
về việc ban hành mức thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch
|
|
20
|
Nghị
quyết
|
06/2011/NQ-HĐND
|
20/7/2010
|
V/v thông qua các nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển cho cấp huyện từ nguồn vốn
ngân sách địa phương giai đoạn 2012-2015 và quy định hỗ trợ có mục tiêu từ
vốn đầu tư do tỉnh quản lý
|
|
21
|
Nghị
quyết
|
11/2011/NQ-HĐND
|
09/12/2011
|
V/v quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên
địa bàn tỉnh
|
|
22
|
Nghị
quyết
|
12/2011/NQ-HĐND
|
09/12/2011
|
V/v quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp
thông tin về giao dịch bảo đảm
|
|
23
|
Nghị
quyết
|
14/2011/NQ-HĐND
|
09/12/2011
|
V/v thông qua nội dung và một
số mức chi đặc thù cho công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn
tỉnh An Giang
|
|
24
|
Nghị
quyết
|
15/2011/NQ-HĐND
|
09/12/2011
|
Về chế độ trợ cấp, đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và chính sách thu hút, khuyến khích người
có trình độ cao trên địa bàn tỉnh
|
|
25
|
Nghị
quyết
|
17/2011/NQ-HĐND
|
09/12/2011
|
V/v quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe
ô tô
|
|
26
|
Nghị
quyết
|
18/2011/NQ-HĐND
|
09/12/2011
|
V/v quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác,
sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn
nước, công trình thủy lợi do cơ quan địa phương thực hiện
|
|
27
|
Nghị
quyết
|
02/2013/NQ-HĐND
|
07/12/2013
|
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6
tháng cuối năm 2013
|
|
28
|
Nghị
quyết
|
05/2013/NQ-HĐND
|
12/7/2013
|
Về mức thu phí tham quan công
trình văn hóa và di tích lịch sử trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
29
|
Nghị
quyết
|
06/2013/NQ-HĐND
|
07/12/2013
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí dự thi, dự tuyển đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên
nghiệp thuộc địa phương quản lý
|
|
30
|
Nghị
quyết
|
08/2013/NQ-HĐND
|
07/12/2013
|
Về mức thu lệ phí trước bạ đối
với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
31
|
Nghị
quyết
|
09/2013/NQ-HĐND
|
12/7/2013
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
32
|
Nghị
quyết
|
10/2013/NQ-HĐND
|
12/7/2013
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí qua đò trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
33
|
Nghị
quyết
|
11/2013/NQ-HĐND
|
12/7/2013
|
Về mức thu phí trông giữ xe
đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
34
|
Nghị
quyết
|
12/2013/NQ-HĐND
|
12/7/2013
|
Về mức thu phí sử dụng đường bộ
đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
35
|
Nghị
quyết
|
13/2013/NQ-HĐND
|
12/7/2013
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp phí
vệ sinh trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
36
|
Nghị
quyết
|
14/2013/NQ-HĐND
|
12/7/2013
|
Về mức thu phí tham gia đấu giá
tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
37
|
Nghị
quyết
|
16/2013/NQ-HĐND
|
10/12/2013
|
Về phê chuẩn dự toán thu, chi
ngân sách nhà nướctỉnh An Giang năm 2014
|
|
38
|
Nghị
quyết
|
18/2013/NQ-HĐND
|
10/12/2013
|
Về mức giá các loại đất năm
2014 trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
39
|
Nghị
quyết
|
19/2013/NQ-HĐND
|
10/12/2013
|
Về phân cấp quản lý, sử dụng
tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
40
|
Nghị
quyết
|
21/2013/NQ-HĐND
|
10/12/2013
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa
bàn tỉnh An Giang
|
|
41
|
Nghị
quyết
|
22/2013/NQ-HĐND
|
10/12/2013
|
Về việc điều chỉnh Nghị quyết
số 03/2012/NQ-HĐND về việc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
|
42
|
Nghị
quyết
|
01/2014/NQ-HĐND
|
07/8/2014
|
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6
tháng cuối năm 2014
|
|
43
|
Nghị
quyết
|
03/2014/NQ-HĐND
|
07/8/2014
|
Về việc ban hành mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân
trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
44
|
Nghị
quyết
|
05/2014/NQ-HĐND
|
07/8/2014
|
Về việc ban hành mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
|
45
|
Nghị
quyết
|
06/2014/NQ-HĐND
|
07/8/2014
|
Về việc ban hành mức thu học phí
đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập do địa phương quản lý năm học
2014 - 2015
|
|
46
|
Nghị
quyết
|
07/2014/NQ-HĐND
|
07/8/2014
|
Về việc ban hành mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên
địa bàn tỉnh An Giang
|
|
47
|
Nghị
quyết
|
08/2014/NQ-HĐND
|
07/8/2014
|
Về việc thông qua tỷ lệ điều
tiết khoản thu phạt vi phạm hành chính giữa các cấp ngân sách địa phương trên
địa bàn tỉnh An Giang
|
|
48
|
Nghị
quyết
|
16/2014/NQ-HĐND
|
12/5/2014
|
V/v thông qua bảng giá các loại
đất áp dụng cho giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh AG
|
|
49
|
Nghị
quyết
|
14/2014/NQ-HĐND
|
12/5/2014
|
V/v sửa đổi Nghị quyết số
14/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh về mức thu phí tham gia bánđấu
giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh AG
|
|
50
|
Nghị
quyết
|
17/2014/NQ-HĐND
|
12/5/2014
|
V/v quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa
bàn tỉnh An Giang
|
|
51
|
Nghị
quyết
|
13/2014/NQ-HĐND
|
12/5/2014
|
V/ quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn
tinh AG
|
|
52
|
Nghị
quyết
|
12/2014/NQ-HĐND
|
12/5/2014
|
Về phê chuẩn dự toán thu, chi
ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2015
|
|
53
|
Nghị
quyết
|
19/2014/NQ-HĐND
|
12/5/2014
|
V/v quy định một số chế độ chi
tiêu phục vụ hoạt động của HĐND các cấp
|
|
54
|
Nghị
quyết
|
18/2014/NQ-HĐND
|
12/5/2014
|
V/v quy định chế độ chi đón
tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng doUBMTTQ cấp tỉnh, cấp
huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
55
|
Quyết
định
|
1706/2002/QĐ.UB
|
07/12/2002
|
Về việc ban hành chính sách
giao đất nền nhà ở trong các cụm, tuyến dân cư vượt lũ
|
|
56
|
Quyết
định
|
497/2004/QĐ-UBND
|
29/3/2004
|
Về việc ban hành quy chế làm
việc của Hội đồng giám sát và chứng kiến xổ số kiến thiết tỉnh An Giang
|
|
57
|
Quyết
định
|
1176/2004/QĐ-UB
|
01/7/2004
|
V/v uỷ quyền Giám đốc Sở Tài
chính phê duyệt quyết toán vốn đầu tư của các dự án có tổng mức đầu tư dưới
03 tỷ đồng, sử dụng nguồn vốn ngân sách thuộc thẩm quyền UBND tỉnh quản lý
|
|
58
|
Quyết
định
|
3193/QĐ-UBND
|
28/11/2005
|
V/v phê duyệt danh sách đối
tượng ưu tiên sử dụng diện loại 1 và loại 2 trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
59
|
Quyết
định
|
51/2007/QĐ-UBND
|
12/9/2007
|
V/v quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác sử dụng
nước dưới đất do cơ quan địa phương thực hiện
|
|
60
|
Quyết
định
|
58/2007/QĐ-UBND
|
12/9/2007
|
V/v quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan
nước dưới đất do cơ quan địa phương thực hiện
|
|
61
|
Quyết
định
|
61/2007/QĐ-UBND
|
12/9/2007
|
V/v quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp do cơ quan địa phương thực hiện
|
|
62
|
Quyết
định
|
62/2007/QĐ-UBND
|
12/9/2007
|
V/v quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
|
63
|
Quyết
định
|
64/2007/QĐ-UBND
|
12/9/2007
|
V/v quy định mức thu, chế độ,
nộp, quản lý và sử dụng phí xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
64
|
Quyết
định
|
69/2007/QĐ-UBND
|
26/10/2007
|
V/v quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kết quả đấu thầu
|
|
65
|
Quyết
định
|
45/2009/QĐ-UBND
|
28/9/2009
|
Ban hành quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh An Giang
|
|
66
|
Quyết
định
|
02/2010/QĐ-UBND
|
06/01/2010
|
Về việc sửa đổi biểu mức thu
phí qua cầu Cồn Tiên tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số
19/2007/QĐ-UBND ngày 2 tháng 4 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
|
|
67
|
Quyết
định
|
16/2010/QĐ-UBND
|
13/4/2010
|
Ban hành quy định về phân cấp
quản lý, sử dụng tài sản nhà nước do UBND tỉnh An Giang quản lý theo quy định
của pháp luật.
|
|
68
|
Quyết
định
|
21/2010/QĐ-UBND
|
13/4/2010
|
Về việc ban hành chế độ dinh
dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao
tỉnh An Giang.
|
|
69
|
Quyết
định
|
43/2010/QĐ-UBND
|
14/10/2010
|
Về việc đơn giản hóa thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh An Giang
|
|
70
|
Quyết
định
|
61/2010/QĐ-UBND
|
03/12/2010
|
Về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng nhà
đất, quyền sử dụng nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
|
71
|
Quyết
định
|
62/2010/QĐ-UBND
|
03/12/2010
|
Về việc ban hành quy định chế
độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức các hội
nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước bằng ngân sách địa
phương trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
|
72
|
Quyết
định
|
63/2010/QĐ-UBND
|
03/12/2010
|
Về việc chi đón tiếp, thăm hỏi,
chúc mừng do Ủy ban mặt trận tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện.
|
|
73
|
Quyết
định
|
64/2010/QĐ-UBND
|
17/12/2010
|
Về việc ban hành Quy định quản
lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
74
|
Quyết
định
|
65/2010/QĐ-UBND
|
17/12/2010
|
Về việc quy định phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi, ngân sách các cấp tỉnh An Giang.
|
|
75
|
Quyết
định
|
67/2010/QĐ-UBND
|
17/12/2010
|
Về việc ban hành tỷ lệ phần trăm
(%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện, thị xã
và thành phố.
|
|
76
|
Quyết
định
|
03/2011/QĐ-UBND
|
09/02/2011
|
V/v ban hành Quy định chế độ,
định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh An Giang.
|
|
77
|
Quyết định
|
08/2011/QĐ-UBND
|
15/3/2011
|
V/v ban hành Quy định về chế độ
công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với cơ quan Nhà nước
và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
|
78
|
Quyết
định
|
10/2011/QĐ-UBND
|
01/4/2011
|
V/v sửa đổi biểu mức thu phí
qua phà trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số
42/2007/QĐ-UBND ngày 21/8/2007 của UBND tỉnh An Giang
|
|
79
|
Quyết
định
|
18/2011/QĐ-UBND
|
13/5/2011
|
V/v ban hành Quy định về giá
dịch vụ xe ra, vào bến xe ôtô trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
80
|
Quyết
định
|
20/2011/QĐ-UBND
|
19/5/2011
|
V/v ban hành Quy định về giá
dịch vụ xe ra vào, bến xe ô tô của bến xe Long Xuyên (bến tạm)
|
|
81
|
Quyết
định
|
50/2011/QĐ-UBND
|
28/10/2011
|
V/v ban hành Quy định về giá
bồi thường cây trồng và vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
An Giang.
|
|
82
|
Quyết
định
|
03/2013/QĐ-UBND
|
02/01/2013
|
Sửa đổi một số điều của Quy
định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh An
Giang ban hành kèm theo Quyết định số 66/2007/QĐ-UBND ngày 25/10/2007 của Ủy
ban nhân dân tỉnh An Giang
|
|
83
|
Quyết
định
|
10/2013/QĐ-UBND
|
05/4/2013
|
Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường do
cơ quan địa phương thực hiện
|
|
84
|
Quyết
định
|
12/2013/QĐ-UBND
|
04/9/2013
|
Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký, phí cung cấp thông tin về giao dịch
bảo đảm
|
|
85
|
Quyết
định
|
13/2013/QĐ-UBND
|
09/4/2013
|
Về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe
ôtô
|
|
86
|
Quyết
định
|
16/2013/QĐ-UBND
|
09/4/2013
|
Về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai
thác, sử dụng nước dưới đất khai thác, sử dụng nước mặt xả nước thải vào
nguồn nước, công trình thuỷ lợi do cơ quan địa phương thực hiện
|
|
87
|
Quyết
định
|
17/2013/QĐ-UBND
|
18/4/2013
|
Điều chỉnh Quyết định số
14/2013/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư
trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh
|
|
88
|
Quyết
định
|
23/2013/QĐ-UBND
|
15/7/2013
|
Về việc quy định giá tính thuế
đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
89
|
Quyết
định
|
31/2013/QĐ-UBND
|
30/8/2013
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí qua đò trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
90
|
Quyết
định
|
32/2013/QĐ-UBND
|
30/8/2013
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp,
phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
91
|
Quyết
định
|
35/2013/QĐ-UBND
|
01/10/2013
|
Về việc quy định mức thu phí sử
dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
92
|
Quyết
định
|
36/2013/QĐ-UBND
|
01/10/2013
|
Ban hành quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản và
phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
93
|
Quyết
định
|
37/2013/QĐ-UBND
|
01/10/2013
|
Về việc ban hành tỷ lệ thu lệ
phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa
bàn tỉnh An Giang
|
|
94
|
Quyết
định
|
39/2013/QĐ-UBND
|
31/10/2013
|
Về việc ban hành Quy chế quản
lý và sử dụng nguồn vốn ủy thác ngân sách tỉnh tại Ngân hàng Chính sách xã
hội – Chi nhánh tỉnh An Giang
|
|
95
|
Quyết
định
|
43/2013/QĐ-UBND
|
16/12/2013
|
Ban hành Quy định chế độ nhuận
bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng trên Trang thông tin điện tử trên
Internet của các cơ quan hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
96
|
Quyết
định
|
46/2013/QĐ-UBND
|
20/12/2013
|
Về việc ban hành Quy định và
Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
97
|
Quyết
định
|
48/2013/QĐ-UBND
|
26/12/2013
|
Ban hành quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi, dự tuyển đại học, cao đẳng và
trung cấp chuyên nghiệp thuộc địa phương quản lý.
|
|
98
|
Quyết
định
|
10/2014/QĐ-UBND
|
31/3/2014
|
Ban hành Quy định về phân cấp
quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
99
|
Quyết
định
|
11/2014/QĐ-UBND
|
31/3/2014
|
Quy định về mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định giá quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
100
|
Quyết
định
|
12/2014/QĐ-UBND
|
31/3/2014
|
Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh
An Giang
|
|
101
|
Quyết
định
|
13/2014/QĐ-UBND
|
04/2/2014
|
Ban hành Quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan công trình văn hóa và di tích
lịch sử trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
102
|
Quyết
định
|
14/2014/QĐ-UBND
|
04/2/2014
|
Ban hành Quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải sinh
hoạt trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
103
|
Quyết
định
|
45/2014/QĐ-UBND
|
29/12/2014
|
Ban hành Quy định và Bảng giá
các loại đất năm 2015áp dụng giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
104
|
Quyết
định
|
680/QĐ-UBND
|
05/9/2014
|
về việc bãi bỏ Quyết định số
1706/2002/QĐ-UB ngày 12/7/2002 của UBND tỉnh về việc ban hành chính sách giao
đất nền nhà ở trong cụm tuyến dân cư vượt lũ
|
|
105
|
Quyết
định
|
679/QĐ-UBND
|
05/9/2014
|
về việc bãi bỏ nội dung miễn,
giảm học phí quy định tại Quyết định số 2589/QĐ-UBND ngày 19/9/2007 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
|
106
|
Quyết
định
|
931/QĐ-UBND
|
6/20/2014
|
về việc bãi bỏ nội dung không
thu thuế đối với hoạt động đào tạo liên kết với các trường ngoài tỉnh của
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh tại Công văn số 945/CV.UB ngày 09/4/2004
của UBND tỉnh
|
|
107
|
Quyết định
|
26/2014/QĐ-UBND
|
30/6/2014
|
Về việc ban hành bảng giá tính
lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, tàu thủy, thuyền trên địa bàn tỉnh
An Giang
|
|
108
|
Quyết
định
|
46/2014/QĐ-UBND
|
31/12/2014
|
Về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
|
109
|
Quyết
định
|
47/2014/QĐ-UBND
|
31/12/2014
|
Về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
|
|
110
|
Quyết
định
|
48/2014/QĐ-UBND
|
31/12/2014
|
Về việc quy định tỷ lệ điều
tiết khoản thu phạt vi phạm hành chính
|
|
111
|
Quyết
định
|
49/2014/QĐ-UBND
|
31/12/2014
|
Về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên
địa bàn tỉnh An Giang
|
|
112
|
Quyết
định
|
50/2014/QĐ-UBND
|
31/12/2014
|
Về việc quy định mức chi và
kinh phí thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận
pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
113
|
Quyết
định
|
33/2014/QĐ-UBND
|
26/9/2014
|
Về việc quy định mức thu học
phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập do địa phương quản lý năm
học 2014-2015
|
|
114
|
Chỉ thị
|
07/2000/CT.UB
|
23/03/2000
|
V/v thu nợ cho vay xóa đói giảm
nghèo
|
|
115
|
Chỉ thị
|
34/2003/CT-UB
|
22/12/2003
|
Về việc thu hồi nợ vay đến hạn,
quá hạn của các tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
116
|
Chỉ Thị
|
33/2004/CT-UB
|
22/10/2004
|
V/v thực hiện tiết kiệm chống
lãng phí trong việc in và mua lịch hàng năm
|
|
117
|
Chỉ thị
|
18/2007/CT-UBND
|
25/7/2007
|
V/v nâng cao hiệu quả sử dụng
nguồn vốn tín dụng phục vụ chính sách xã hội
|
|
118
|
Chỉ thị
|
09/2008/CT-UBND
|
26/9/2008
|
V/v triển khai thực hiện Luật
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
119
|
Chỉ thị
|
15/2014/CT-UBND
|
20/10/2014
|
Về việc chấn chỉnh công tác
quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên
địa bàn tỉnh An Giang
|
|
II. LAO
ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
1
|
Nghị
quyết
|
09/2007/NQ-HĐND
|
13/7/2007
|
V/v thông qua Đề án thành lập
"Quỹ cho vay xuất khẩu lao động tỉnh An Giang"
|
|
2
|
Nghị
quyết
|
20/2010/NQ-HĐND
|
09/7/2010
|
Về việc quy định chế độ khuyến
khích, thu hút đối với bác sĩ tự nguyện tham gia làm việc tại trung tâm Chữa
bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội tỉnh An Giang.
|
|
3
|
Quyết
định
|
770/QĐ.UB.TC
|
19/9/1995
|
V/v cho phép thành lập Trung
tâm Nuôi dưỡng người già và trẻ mồi côi Thị xã Châu Đốc
|
|
4
|
Quyết
định
|
1991/1998/QĐ.UB
|
01/10/1998
|
Phê duyệt quy chế hoạt động của
Trung tâm nuôi dưỡng người già và trẻ mồ côi
|
|
5
|
Quyết
định
|
2600/2001/QĐ-UB
|
29/11/2001
|
V/v Ban hành quy chế hoạt động
của Ban chỉ đạo chương trình mục tiêu quốc gia xóa đói giảm nghèo và việc làm
tỉnh An Giang
|
|
6
|
Quyết
định
|
43/2007/QĐ-UBND
|
22/8/2007
|
V/v thành lập "quỹ cho
người lao động An Giang vay đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng"
|
|
7
|
Quyết
định
|
59/2007/QĐ-UBND
|
12/9/2007
|
V/v quy định mức thu, chế độ,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài
làm việc trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
8
|
Quyết
định
|
38/2008/QĐ-UBND
|
22/10/2008
|
V/v Ban hành quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động, Thương binh và
Xã hội tỉnh An Giang
|
|
9
|
Quyết
định
|
06/2011/QĐ-UBND
|
28/02/2011
|
V/v quy định chế độ khuyến
khích, thu hút đối với Bác sỹ tự nguyện tham gia làm việc tại Trung tâm Chữa
bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội tỉnh An Giang.
|
|
10
|
Quyết
định
|
15/2014/QĐ-UBND
|
04/7/2014
|
Về việc ban hành Quy định về
quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở
chữa bệnh, chế độ đóng góp và miễn, giảm, hỗ trợ đối với đối tượng trong cơ
sở chữa bệnh và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa
bàn tỉnh An Giang
|
|
11
|
Chỉ thị
|
39/CT.UB
|
15/12/1994
|
V/v thực hiện chủ trương cấm
sản xuất buôn bán và đốt pháo của Thủ tướng Chính phủ
|
|
12
|
Chỉ Thị
|
24/2004/CT-UB
|
23/7/2004
|
Về việc tăng cường chỉ đạo và
tổ chức thực hiện về an toàn - vệ sinh lao động trong sản xuất nông nghiệp
|
|
13
|
Chỉ thị
|
01/2009/CT-UBND
|
06/01/2009
|
V/v triển khai thực hiện chế độ
chính sách đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước
|
|
III. AN
NINH TRẬT TỰ
|
|
1
|
Nghị
quyết
|
09/2012/NQ-HĐND
|
07/10/2012
|
Về việc ban hành quy định về số
lượng và mức trợ cấp đối với lực lượng Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh
An Giang
|
|
2
|
Quyết
định
|
251/2002/QĐ.UB
|
29/01/2002
|
V/v ban hành quy định về quản
lý xuất nhập cảnh tại các khu kinh tế cửa khẩu Vĩnh Xương và Tịnh Biên tỉnh
An Giang
|
|
3
|
Quyết
định
|
1856/2002/QĐ.UB
|
02/8/2002
|
V/v Ban hành quy định về quản
lý xuất nhập cảnh tại khu kinh tế cửa khẩu tỉnh An Giang
|
|
4
|
Quyết
định
|
1851/2003/QĐ.UB
|
26/9/2003
|
Ban hành quy chế phối hợp giữa
lực lượng Công an, bộ đội biên phòng và hải quan trong đấu tranh, phòng chống
tội phạm về ma túy tại địa bàn biên giới, cửa khẩu
|
|
5
|
Quyết
định
|
1258/2004/QĐ.UB
|
12/7/2004
|
Ban hành quy chế quy định trách
nhiệm của Thủ trưởng các ngành thành viên Ban Chỉ đạo tỉnh và Chủ tịch UBND
huyện, thị, thành phố trong công tác phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn
ma túy, mại dâm
|
|
6
|
Quyết
định
|
41/2007/QĐ-UBND
|
20/8/2007
|
V/v ban hành quy định đánh số
và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
7
|
Quyết
định
|
30/2012/QĐ-UBND
|
03/10/2012
|
Về việc ban hành Quy định về
số lượng và mức trợ cấp đối với lực lượng Công an xã, thị trấn trên địa bàn
tỉnh An Giang
|
|
8
|
Quyết
định
|
07/2013/QĐ-UBND
|
01/4/2013
|
Ban hành Quy định về việc công
nhận khóm, ấp, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường đạt
tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự” trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
9
|
Quyết
định
|
08/2013/QĐ-UBND
|
01/4/2013
|
Ban hành Quy định về tổ chức và
hoạt động của lực lượng Dân phòng
|
|
10
|
Quyết
định
|
09/2013/QĐ-UBND
|
04/01/2013
|
Ban hành Quy định về tổ chức và
hoạt động của Tổ tự quản, Tổ dân phố
|
|
11
|
Chỉ thị
|
02/2007/CT-UBND
|
26/01/2007
|
về việc tăng cường công tác
phòng cháy chữa cháy
|
|
12
|
Chỉ thị
|
10/2014/CT-UBND
|
09/8/2014
|
Về việc tăng cường bảo đảm trật
tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
IV.TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
1
|
Nghị
quyết
|
24/2009/NQ-HĐND
|
10/12/2009
|
Về quy hoạch thăm dò, khai thác
và sử dụng khoáng sản tỉnh An Giang giai đoạn 2008-2020
|
|
2
|
Nghị
quyết
|
25/2009/NQ-HĐND
|
10/12/2009
|
Về thông qua quy hoạch bảo vệ
môi trường tỉnh An Giang đến năm 2020
|
|
3
|
Nghị
quyết
|
05/2012/NQ-HĐND
|
10/7/2012
|
V/v ban hành mức thu phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản không kim loại trên địa bàn tỉnh
|
|
4
|
Nghị
quyết
|
15/2014/NQ-HĐND
|
12/5/2014
|
V/v thông qua danh mục dự án
cần thu hồi đất và danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa thực hiện trong
năm 2015
|
|
5
|
Quyết
định
|
51/2007/QĐ-UBND
|
12/9/2007
|
V/v quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác sử dụng
nước dưới đất do cơ quan địa phương thực hiện
|
|
6
|
Quyết
định
|
52/2007/QĐ-UBND
|
12/9/2007
|
V/v quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
do cơ quan địa phương thực hiện
|
|
7
|
Quyết
định
|
53/2007/QĐ-UBND
|
12/9/2007
|
V/v quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
do cơ quan địa phương thực hiện
|
|
8
|
Quyết
định
|
54/2007/QĐ-UBND
|
12/9/2007
|
V/v quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình
thủy lợi do cơ quan địa phương thực hiện
|
|
9
|
Quyết
định
|
56/2010/QĐ-UBND
|
24/11/2010
|
Ban hành quy định quản lý hoạt
động khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
10
|
Quyết
định
|
45/2011/QĐ-UBND
|
30/9/2011
|
Ban hành quy định về đơn giản
hóa các thủ tục hành chính trong quản lý quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà
ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
11
|
Quyết
định
|
69/2010/QĐ-UBND
|
20/12/2010
|
Quy định về quản lý tài nguyên
nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
12
|
Quyết
định
|
57/2007/QĐ-UBND
|
12/9/2007
|
V/v quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá
trữ lượng nước dưới đất do cơ quan địa phương thực hiện
|
|
13
|
Quyết
định
|
58/2007/QĐ-UBND
|
12/9/2007
|
V/v quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan
nước dưới đất do cơ quan địa phương thực hiện
|
|
14
|
Quyết
định
|
21/2012/QĐ-UBND
|
06/8/2012
|
V/v giải quyết tranh chấp đất
đai trên địa bàn tỉnh
|
|
15
|
Quyết
định
|
33/2012/QĐ-UBND
|
04/10/2012
|
Về việc quy định mức thu phí
bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản không kim loại trên địa bàn
tỉnh An Giang
|
|
16
|
Quyết
định
|
16/2013/QĐ-UBND
|
09/4/2013
|
Về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai
thác, sử dụng nước dưới đất khai thác, sử dụng nước mặt xả nước thải vào
nguồn nước, công trình thuỷ lợi do cơ quan địa phương thực hiện
|
|
17
|
Quyết
định
|
47/2013/QĐ-UBND
|
24/12/2013
|
Ban hành Quy định về cơ chế tạo
quỹ đất, cơ chế quản lý và khai thác quỹ đất công trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
18
|
Quyết
định
|
04/2014/QĐ-UBND
|
14/01/2014
|
Ban hành Quy định về bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
|
19
|
Quyết
định
|
21/2014/QĐ-UBND
|
24/4/2014
|
Về việc sửa đổi bổ sung một số
điều Quyết định số 45/2011/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 của UBND tỉnh ban hành quy
định về đơn giản hóa các thủ tục hành chính trong quản lý quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
20
|
Quyết
định
|
1009/QĐ-UBND
|
07/01/2014
|
về việc ủy quyền Sở Tài nguyên
và Môi trường cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất
|
|
21
|
Quyết
định
|
42/2014/QĐ-UBND
|
21/11/2014
|
Ban hành Quy định về các định
mức sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
22
|
Quyết
định
|
1672/QĐ-UBND
|
29/9/2014
|
Về việc quy định mức thu và
phân phối chi phí cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái
định cư
|
|
23
|
Chỉ thị
|
17/2006/CT-UBND
|
13/9/2006
|
V/v tăng cường công tác cảnh
báo, phòng chống và khắc phục hậu quả sạt lở đất bờ sông trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
|
24
|
Chỉ thị
|
22/2006/CT-UBND
|
8/12/2006
|
Về tăng cường công tác quản lý
tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
25
|
Chỉ thị
|
12/2005/CT-UBND
|
05/4/2005
|
V/v chấn chỉnh và tăng cường
trách nhiệm quản lý Nhà nước đối với hoạt động khai thác cát lòng sông
|
|
26
|
Chỉ thị
|
07/2010/CT-UBND
|
21/6/2010
|
Về việc thực hiện các biện pháp
tháo dỡ cầu tiêu không hợp vệ sinh, nhà ở vi phạm hành lang sông, kênh, rạch.
|
|
27
|
Chỉ thị
|
04/1997/CT-UB
|
18/01/1997
|
V/v quản lý, sử dụng hồ sơ địa
giới, bản đồ địa giới và mốc địa giới hành chính các cấp
|
|
28
|
Chỉ thị
|
23/2003/CT.UB
|
29/7/2003
|
V/v tăng cường quản lý đất đai,
xây dựng, trật tự an ninh, vệ sinh môi trường và cư trú trong khu di tích lịch
sử Ô Tà Sóc, xã Lương Phi, huyện Tri Tôn
|
|
29
|
Chỉ thị
|
08/2009/CT-UBND
|
12/8/2009
|
V/v chấn chỉnh tình trạng tuỳ
tiện lấy đất, cát núi làm nguyên vật liệu xây dựng và chôn cất trên núi trái
phép
|
|
30
|
Chỉ thị
|
13/2009/CT-UBND
|
11/9/2009
|
Về tăng cường công tác quản lý
và bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
31
|
Chỉ thị
|
15/2011/CT-UBND
|
10/11/2011
|
Về việc tăng cường công tác
quản lý, kiểm tra, xử lý vi phạm trong hoạt động khai thác, kinh doanh, vận
chuyển, tiêu thụ khoáng sản cát lòng sông trái quy định pháp luật trên địa
bàn tỉnh An Giang
|
|
31
|
Chỉ thị
|
01/2014/CT-UBND
|
01/02/2014
|
Tăng cường công tác quản lý nhà
nước về quy hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
33
|
Chỉ thị
|
14/2014/CT-UBND
|
20/10/2014
|
Phối hợp phòng ngừa, ứng phó sự
cố môi trường, khắc phục ô nhiễm và phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
|
V.
THANH TRA
|
|
1
|
Nghị
quyết
|
06/2012/NQ-HĐND
|
10/7/2012
|
Về việc quy định mức chi bồi
dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư
khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh
|
|
2
|
Nghị
quyết
|
07/2013/NQ-HĐND
|
07/12/2013
|
Về mức trích từ các khoản thu
hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên
địa bàn tỉnh An Giang
|
|
3
|
Quyết
định
|
48/2009/QĐ-UBND
|
20/10/2009
|
Ban hành Quy định về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh An Giang
|
|
4
|
Quyết
định
|
09/2012/QĐ-UBND
|
06/6/2012
|
Về việc ban hành Quy định công
tác thi hành quyết định có hiệu lực pháp luật trong quản lý đất đai của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
5
|
Quyết
định
|
21/2012/QĐ-UBND
|
06/8/2012
|
Về việc ban hành quy định giải
quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
6
|
Quyết
định
|
36/2012/QĐ-UBND
|
10/10/2012
|
Về việc ban hành mức chi bồi
dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư
khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh
|
|
7
|
Quyết
định
|
30/2013/QĐ-UBND
|
30/8/2013
|
Về mức trích từ các khoản thu
hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên
địa bàn tỉnh An Giang
|
|
8
|
Chỉ thị
|
05/2013/CT-UBND
|
10/7/2013
|
Về việc chấn chỉnh, tăng cường
và nâng cao trách nhiệm của thủ trưởng các cơ quan hành chính nhà nước trong
công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh An
Giang.
|
|
9
|
Chỉ thị
|
05/2014/CT-UBND
|
6/12/2014
|
Về việc tăng cường theo dõi,
đôn đốc, kiểm tra thực hiện kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý về thanh
tra trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
VI. TƯ
PHÁP
|
|
1
|
Nghị
quyết
|
17/2010/NQ-HĐND
|
09/7/2010
|
Về việc quy định mức chi thực
hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
|
2
|
Nghị
quyết
|
05/2011/NQ-HĐND
|
20/7/2011
|
V/v quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch
|
|
3
|
Nghị
quyết
|
04/2012/NQ-HĐND
|
10/7/2012
|
Về việc quy định về nội dung,
trình tự, thủ tục xây dựng, thực hiện Quy ước của khóm, ấp trên địa bàn tỉnh
An Giang
|
|
4
|
Nghị
quyết
|
07/2012/NQ-HĐND
|
10/7/2012
|
Về việc kinh phí hỗ trợ cho
công tác xây dựng, hoàn thiện và kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn
bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
|
|
5
|
Nghị
quyết
|
04/2013/NQ-HĐND
|
07/12/2013
|
Về việc chi hỗ trợ cho cán bộ,
công chức làm nhiệm vụ là đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn
tỉnh An Giang
|
|
6
|
Nghị
quyết
|
09/2014/NQ-HĐND
|
07/8/2014
|
Về việc quy định mức chi và
kinh phí thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận
pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
7
|
Quyết
định
|
161/QĐ.UB
|
14/8/1991
|
V/v chấm dứt hiệu lực pháp lý
của Quyết định số 202/QĐ.UB ngày 26/10/1990 do UBND Tỉnh An Giang ban hành
|
|
8
|
Quyết
định
|
148/QĐ-UB
|
07/3/1995
|
V/v chấm dứt hiệu lực pháp lý
61 văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
|
|
9
|
Quyết
định
|
834/QĐ-UB
|
12/10/1995
|
V/v chấm dứt hiệu lực pháp lý
Quyết định số 223/QĐ-UB ngày 6/11/1991 do UBND Tỉnh ban hành
|
|
10
|
Quyết
định
|
652/QĐ-UB
|
13/6/1996
|
V/v chấm dứt hiệu lực văn bản
pháp quy
|
|
11
|
Quyết
định
|
1178/QĐ-UB
|
08/10/1996
|
V/v thu hồi Quyết định số
1163/QĐ.UB ngày 04.10.1996 của UBND tỉnh An Giang
|
|
12
|
Quyết
định
|
1434/QĐ-UB
|
02/11/1996
|
Chấm dứt hiệu lực thi hành
Quyết định số 72/QĐ.UB
|
|
13
|
Quyết
định
|
1992/1998/QĐ.UB
|
01/10/1998
|
V/v chấm dứt hiệu lực pháp lý
152 văn bản do UBND tỉnh ban hành từ năm 1990 đến năm 1996
|
|
14
|
Quyết
định
|
2118/1999/QĐ-UB
|
20/9/1999
|
V/v Chấm dứt hiệu lực pháp lý
09 văn bản do UBND tỉnh ban hành
|
|
15
|
Quyết
định
|
07/2010/QĐ-UBND
|
04/3/2010
|
Ban hành Quy chế phối hợp giải
quyết hồ sơ liên quan đến giấy khai sinh và các loại hồ sơ cá nhân khác trên
địa bàn tỉnh An Giang
|
|
16
|
Quyết
định
|
47/2010/QĐ-UBND
|
14/10/2010
|
V/v đơn giản hóa thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND và Chủ tịch xã, phường, thị trấn
tỉnh An Giang
|
|
17
|
Quyết
định
|
57/2010/QĐ-UBND
|
26/11/2010
|
Về việc quy định tiêu chuẩn,
điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, đơn vị trực
thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, phó trưởng phòng tư pháp huyện, Thị xã, Thành
phố.
|
|
18
|
Quyết
định
|
58/2010/QĐ-UBND
|
01/12/2010
|
Ban hành quy chế phối hợp xử
lý, bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện bị tịch thu do vi phạm hành
chính, tài sản là quyền sử dụng đất, vật kiến trúc và tài sản Nhà Nước tại
Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh An Giang.
|
|
19
|
Quyết
định
|
04/2011/QĐ-UBND
|
18/02/2011
|
V/v đơn giản hoá thủ tục hành
chính các cơ quan chuyên môn thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
|
|
20
|
Quyết
định
|
11/2011/QĐ-UBND
|
06/4/2011
|
V/v quy định một số mức chi
thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
21
|
Quyết
định
|
27/2011/QĐ-UBND
|
14/6/2011
|
V/v ban hành Đề án Kiện toàn cơ
cấu, biên chế của Sở Tư pháp, phòng Tư pháp cấp huyện và công tác Tư pháp cấp
xã trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
22
|
Quyết
định
|
36/2011/QĐ-UBND
|
29/8/2011
|
V/v Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy chế thẩm định văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An
Giang ban hành kèm theo Quyết định số 26/2010/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm
2010 của Ủy ban nhân tỉnh An Giang
|
|
23
|
Quyết
định
|
40/2011/QĐ-UBND
|
13/9/2011
|
V/v ban hành mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
24
|
Quyết
định
|
42/2011/QĐ-UBND
|
26/9/2011
|
V/v ban hành Quy định về công
tác thống kê của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
25
|
Quyết
định
|
46/2011/QĐ-UBND
|
03/10/2011
|
V/v ban hành Quy chế xây dựng,
quản lý và khai thác cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
26
|
Quyết
định
|
49/2011/QĐ-UBND
|
25/10/2011
|
V/v ban hành Quy định hỗ trợ
pháp lý cho Doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
27
|
Quyết
định
|
13/2012/QĐ-UBND
|
02/7/2012
|
Ban hành Quy chế về kiểm tra và
xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
28
|
Quyết
định
|
19/2012/QĐ-UBND
|
31/7/2012
|
V/v quy định nội dung và một số
mức chi đặc thù cho công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn
tỉnh An Giang
|
|
29
|
Quyết
định
|
20/2012/QĐ-UBND
|
01/8/2012
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
|
30
|
Quyết
định
|
27/2012/QĐ-UBND
|
02/10/2012
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết
định 30/2009/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh An
Giang về việc chuyển giao thẩm quyền chứng thực các hợp đồng, giao dịch cho
các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
31
|
Quyết
định
|
29/2012/QĐ-UBND
|
03/10/2012
|
V/v ban hành Quy định về kinh
phí hỗ trợ cho công tác xây dựng, hoàn thiện và kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ
thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
|
|
32
|
Quyết
định
|
32/2012/QĐ-UBND
|
03/10/2012
|
Về việc ban hành Quy ước mẫu
của khóm (ấp) trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
33
|
Quyết
định
|
02/2013/QĐ-UBND
|
29/01/2013
|
Ban hành Quy định lập dự toán,
quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính
|
|
34
|
Quyết
định
|
24/2013/QĐ-UBND
|
17/7/2013
|
Ban hành Quy định về công tác theo
dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
35
|
Quyết
định
|
27/2013/QĐ-UBND
|
31/7/2013
|
Về việc chi hỗ trợ cho cán bộ,
công chức làm nhiệm vụ là đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn
tỉnh An Giang
|
|
36
|
Quyết
định
|
40/2013/QĐ-UBND
|
04/11/2013
|
Ban hành Quy định giải quyết
thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Tư pháp
|
|
37
|
Quyết
định
|
17/2014/QĐ-UBND
|
4/11/2014
|
Ban hành Quy chế thẩm định dự
thảo VBQPPL trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
38
|
Quyết
định
|
23/2014/QĐ-UBND
|
29/4/2014
|
Ban hành Quy định về công tác
thống kê của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
39
|
Quyết
định
|
31/2014/QĐ-UBND
|
8/12/2014
|
Sửa đổi Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND
ngày 29/4/2014 của UBND tỉnh quy định về công tác thống kê của Ngành Tư
pháp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
40
|
Quyết
định
|
09/2014/QĐ-UBND
|
24/3/2014
|
Về việc ban hành Quy chế phối
hợp về kiếm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
41
|
Chỉ thị
|
06/1999
/CT-UBND
|
25/02/1999
|
V/v xây dựng và quản lý tủ sách
pháp luật ở xã, phường, thị trấn trong tỉnh
|
|
42
|
Chỉ thị
|
13/2003/CT-UB
|
07/3/2003
|
V/v Thực hiện chương trình phối
hợp phổ biến giáo dục pháp luật, trợ giúp pháp lý cho phụ nữ trên địa bàn
tỉnh
|
|
43
|
Chỉ thị
|
03/2007/CT-UBND
|
31/01/2007
|
V/v triển khai thực hiện Luật
trợ giúp pháp lý
|
|
44
|
Chỉ thị
|
16/2007/CT-UBND
|
29/6/2007
|
V/v tổ chức thực hiện Nghị định
số 79/2007/NĐ-CP của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao
từ bản chính, chứng thực chữ ký
|
|
45
|
Chỉ thị
|
08/2010/CT-UBND
|
29/7/2010
|
Về việc việc triển khai thi
hành Luật trách nhiệm bồi thường của Nhà Nước.
|
|
46
|
Chỉ thị
|
12/2011/CT-UBND
|
21/10/2011
|
Về việc triển khai thực hiện
Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 14/6/2011 của UBND tỉnh ban hành Đề án
kiện toàn tổ chức và hoạt động Sở Tư pháp, Phòng Tư pháp cấp huyện và công
tác Tư pháp của Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
47
|
Chỉ thị
|
04/2012/CT-UBND
|
04/5/2012
|
Về việc triển khai thực hiện
Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch
bảo đảm trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
48
|
Chỉ thị
|
09/2012/CT-UBND
|
03/7/2012
|
Về tăng cường tổ chức thực
hiện “Ngày pháp luật” trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
49
|
Chỉ thị
|
11/2013/CT-UBND
|
13/9/2013
|
Về việc tăng cường trách nhiệm
của các Sở, Ban, Ngành và UBND cấp huyện trong công tác xây dựng, kiểm tra,
rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
50
|
Chỉ thị
|
13/2013/CT-UBND
|
21/11/2013
|
Về việc tăng cường thực hiện
Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài
sản
|
|
51
|
Chỉ thị
|
03/2014/CT-UBND
|
04/10/2014
|
Về việc tăng cường công tác
kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
VII. KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
1
|
Quyết
định
|
47/2007/QĐ-UBND
|
11/9/2007
|
V/v quy định định mức chi đối
với đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
2
|
Quyết định
|
44/2008/QĐ-UBND
|
10/12/2008
|
V/v Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
3
|
Quyết
định
|
42/2009/QĐ-UBND
|
25/9/2009
|
Ban hành quy định về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất
lượng tỉnh An Giang
|
|
4
|
Quyết
định
|
41/2010/QĐ-UBND
|
14/10/2010
|
Về việc đơn giản hóa thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An
Giang
|
|
5
|
Quyết
định
|
02/2011/QĐ-UBND
|
14/01/2011
|
V/v ban hành Quy định về hoạt
động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ
thuật tỉnh An Giang
|
|
6
|
Quyết
định
|
22/2013/QĐ-UBND
|
09/7/2013
|
Về việc ban hành Quy chế quản
lý hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp cơ sở trên địa
bàn tỉnh An Giang
|
|
7
|
Quyết
định
|
33/2013/QĐ-UBND
|
09/9/2013
|
Điều chỉnh Khoản 3, Điều 9 và
Khoản 2, Điều 10 của Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 của UBND
tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
8
|
Quyết
định
|
41/2013/QĐ-UBND
|
04/11/2013
|
Ban hành Quy chế khen thưởng
trong hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
9
|
Chỉ thị
|
09/2009/CT-UBND
|
19/8/2009
|
V/v đẩy mạnh hoạt động tư vấn,
phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật tỉnh
An Giang
|
|
10
|
Chỉ thị
|
11/2010/CT-UBND
|
22/9/2010
|
Về việc đẩy mạnh hoạt động sở
hữu trí tuệ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
VIII.
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
|
1
|
Nghị
quyết
|
26/2009/NQ-HĐND
|
10/12/2009
|
V/v phê chuẩn danh mục dự án có
sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư
|
|
2
|
Nghị
quyết
|
09/2010/NQ-HĐND
|
09/7/2010
|
Về điều chỉnh một phần quy
hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh An Giang đến năm 2020.
|
|
3
|
Nghị
quyết
|
12/2010/NQ-HĐND
|
09/7/2010
|
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 5
năm 2011 - 2015
|
|
4
|
Nghị
quyết
|
15/2013/NQ-HĐND
|
10/12/2013
|
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội
năm 2014
|
|
5
|
Nghị
quyết
|
11/2014/NQ-HĐND
|
12/5/2014
|
Về nhiệm vụ KTXH năm 2015
|
|
6
|
Quyết
định
|
12/2009/QĐ-UBND
|
14/4/2009
|
V/v ban hành chính sách khuyến
khích và ưu đãi đầu tư xây dựng hệ thống trạm bơm điện trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
|
7
|
Quyết
định
|
10/2009/QĐ-UBND
|
13/4/2009
|
V/v Ban hành quy chế phối hợp
thực hiện một cửa liên thông trong giải quyết hồ sơ, thủ tục đầu tư trên địa
bàn tỉnh An Giang
|
|
8
|
Quyết
định
|
18/2009/QĐ-UBND
|
20/5/2009
|
V/v ban hành quy định cơ chế,
chính sách hỗ trợ nhà đầu tư thực hiện dự án tại địa bàn các xã, thị trấn có
đồng bào dân tộc thiểu số sinh sống trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
9
|
Quyết
định
|
12/2010/QĐ-UBND
|
17/3/2010
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang.
|
|
10
|
Quyết
định
|
14/2010/QĐ-UBND
|
13/4/2010
|
Về việc ban hành chính sách
khuyến khích và ưu đãi đầu tư vào các lĩnh vực bảo vệ tài nguyên và môi
trường
|
|
11
|
Quyết
định
|
36/2010/QĐ-UBND
|
30/9/2010
|
V/v đơn giản hóa thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
|
|
12
|
Quyết
định
|
50/2010/QĐ-UBND
|
25/10/2010
|
V/v ban hành chính sách ưu đãi,
khuyến khích đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch trên địa
bàn tỉnh An Giang.
|
|
13
|
Quyết
định
|
51/2010/QĐ-UBND
|
02/11/2010
|
Ban hành quy chế quản lý, sử
dụng phần mềm cập nhật báo cáo trực tuyến tiến độ thực hiện các dự án đầu tư
trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
|
14
|
Quyết
định
|
21/2011/QĐ-UBND
|
02/6/2011
|
V/v ban hành Quy chế phối hợp
liên ngành trong giải quyết thủ tục đăng ký doanh nghiệp và khắc con dấu đối
với doanh nghiệp thành lập trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
15
|
Quyết
định
|
37/2011/QĐ-UBND
|
05/9/2011
|
V/v ban hành các nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển cho cấp huyện từ nguồn
vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2012 – 2015 và quy định hỗ trợ có mục tiêu
từ vốn đầu tư do tỉnh quản lý
|
|
16
|
Quyết
định
|
03/2014/QĐ-UBND
|
01/3/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý doanh
nghiệp hoạt động theo Luật Doanh nghiệp và hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
|
17
|
Quyết
định
|
30/2014/QĐ-UBND
|
08/6/2014
|
về việc phân cấp quyết
định đầu tư và quy định về lựa chọn nhà thầu các dự án sử dụng
vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
18
|
Quyết
định
|
259/2002/QĐ-UB
|
30/01/2002
|
V/v Ủy quyền phê duyệt thiết kế
dự toán (tổng dự toán) các dự án sử dụng nguồn vốn vay tín dụng nhà nước và
nguồn vốn ngân sách huyện, thị, thành phố quản lý
|
|
19
|
Quyết
định
|
668/2004/QĐ-UB
|
20/4/2004
|
Về việc ban hành Chiến lược
phát triển thị trường - Hội nhập kinh tế Quốc tế tỉnh An Giang đến năm 2020
|
|
20
|
Quyết
định
|
1594/2004/QĐ-UB
|
16/8/2004
|
V/v ban hành quy chế tổ chức
của Ban hội nhập kinh tế quốc tế tỉnh An Giang
|
|
21
|
Quyết
định
|
40/2014/QĐ-UBND
|
22/10/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp liên
ngành trong giải quyết thủ tục đăng ký doanh nghiệp, đăng ký thuế và đăng ký
mẫu dấu đối với doanh nghiệp thành lập trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
22
|
Quyết
định
|
37/2014/QĐ-UBND
|
10/10/2014
|
Về việc ban hành quy định chính
sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn
tỉnh An Giang
|
|
23
|
Chỉ
thị
|
18/2003/CT-UB
|
24/6/2003
|
Về việc tăng cường quản lý Nhà
nước trong hoạt động xây dựng, nâng cao chất lượng công trình, chống lãng phí
trong lĩnh vực đầu tư xây dựng
|
|
24
|
Chỉ thị
|
15/2007/CT-UBND
|
27/6/2007
|
V/v tăng cường chấp hành pháp
luật lao động trong các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh - dịch vụ
|
|
25
|
Chỉ thị
|
06/2010/CT-UBND
|
13/4/2010
|
Về việc đổi mới công tác lập kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 và 5 năm (2011-2015) tỉnh An
Giang.
|
|
26
|
Chỉ thị
|
10/2012/CT-UBND
|
09/7/2012
|
Về tăng cường các biện pháp
cải thiện chỉ số năng lực cạnh tranh tỉnh An Giang
|
|
27
|
Chỉ thị
|
15/2012/CT-UBND
|
15/10/2012
|
Về việc chấn chỉnh và tăng
cường công tác quản lý Nhà nước về đầu tư xây dựng từ nguồn vốn ngân sách nhà
nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
IX.
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
1
|
Nghị
quyết
|
07/2008/NQ-HĐND
|
11/7/2008
|
V/v thông qua quy hoạch mạng
lưới giáo dục trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2008-2020
|
|
2
|
Nghị
quyết
|
10/2009/NQ-HĐND
|
10/7/2009
|
V/v điều chỉnh, bổ sung Nghị
quyết số 29/2007/NQ-HĐND ngày 7/12/2007 của HĐND tỉnh v/v ban hành chính sách
khuyến khích phát triển các cơ sở ngoài công lập
|
|
3
|
Nghị
quyết
|
11/2012/NQ-HĐND
|
10/7/2012
|
Về mức trợ cấp cho cán bộ, công
chức gốc là nhà giáo công tác tại Sở Giáo dục - Đào tạo; Sở Lao động, Thương
binh - Xã hội và Phòng Giáo dục - Đào tạo; Phòng Lao động, Thương binh - Xã
hội các huyện, thị xã, thành phố
|
|
4
|
Quyết
định
|
06/QĐ-UB
|
07/01/1992
|
Thành lập trường mầm non của
huyện Châu Phú, Châu Thành và Tịnh Biên.
|
|
5
|
Quyết
định
|
293/QĐ.UB
|
19/5/1994
|
V/v đổi tên trường phổ thông
cấp II thành trường Trung học cơ sở
|
|
6
|
Quyết
định
|
497/QĐ-UB
|
10/8/1994
|
V/v thành lập các đơn vị trường
học năm học 1994 - 1995
|
|
7
|
Quyết
định
|
681/QĐ.UB.TC
|
11/8/1995
|
V/v thành lập Trung tâm Giáo
dục Thường xuyên An Giang
|
|
8
|
Quyết
định
|
689/QĐ-UB-TC
|
05/8/1995
|
V/v thành lập các đơn vị trường
học trên địa bàn Huyện, Thị xã
|
|
9
|
Quyết
định
|
719/QĐ.UB.TC
|
20/8/1995
|
V/v đổi tên trường Tiểu học
huyện Chợ Mới năm học 1995 - 1996
|
|
10
|
Quyết
định
|
720/QĐ.UB.TC
|
19/8/1995
|
V/v đổi tên trường Phổ thông
Trung học huyện Chợ Mới năm học 1995 - 1996
|
|
11
|
Quyết
định
|
721/QĐ.UB.TC
|
19/8/1995
|
V/v đổi tên trường Tiểu học Thị
xã Châu Đốc năm học 1995 - 1996
|
|
12
|
Quyết
định
|
805/QĐ-UB-TC
|
29/9/1995
|
V/v đổi tên trường Mẫu giáo Thị
xã Châu Đốc năm học 1995 - 1996
|
|
13
|
Quyết
định
|
937/QĐ.UB.TC
|
14/8/1996
|
V/v thành lập các trường Trung
học cơ sở năm học 1995 - 1997
|
|
14
|
Quyết
định
|
1018/QĐ.UB.TC
|
09/9/1996
|
Về việc chuyễn trường Trung học
Dân tộc nội trú Tri Tôn thành Trường Phổ thông Dân tộc nội trú An Giang
|
|
15
|
Quyết
định
|
46/2010/QĐ-UBND
|
14/10/2010
|
Về việc đơn giản hóa thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An
Giang
|
|
16
|
Quyết
định
|
39/2011/QĐ-UBND
|
09/9/2011
|
V/v ban hành chế độ trợ cấp;
mức học bổng, khen thưởng đối với học sinh, sinh viên có hộ khẩu thường trú
tại tỉnh An Giang đang theo học tại các trường đại học, cao đẳng, cao đẳng
nghề, trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề, trung học phổ thông trong nước
và nước ngoài
|
|
17
|
Quyết
định
|
07/2012/QĐ-UBND
|
01/6/2012
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, biên chế Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
18
|
Quyết
định
|
37/2012/QĐ-UBND
|
10/10/2012
|
Ban hành Quy định về tổ chức
và hoạt động của cơ sở ngoại ngữ, tin học trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
19
|
Quyết
định
|
18/2012/QĐ-UBND
|
27/7/2012
|
Ban hành mức trợ cấp cho cán
bộ, công chức gốc là nhà giáo công tác tại Sở Giáo dục - Đào tạo Sở Lao động,
Thương binh - Xã hội và Phòng Giáo dục - Đào tạo Phòng Lao động, Thương binh
- Xã hội các huyện, thị xã, thành phố
|
|
20
|
Quyết
định
|
04/2013/QĐ-UBND
|
21/02/2013
|
Ban hành Quy định về việc dạy
thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
21
|
Quyết
định
|
48/2013/QĐ-UBND
|
26/12/2013
|
Ban hành Quy định quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi, dự tuyển đại học, cao
đẳng và trung cấp chuyên nghiệp thuộc địa phương quản lý
|
|
22
|
Quyết
định
|
08/2014/QĐ-UBND
|
13/3/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định về việc dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành
kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 21/02/2013
|
|
23
|
Quyết
định
|
34/2014/QĐ-UBND
|
26/9/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều
Quyết định số 37/2012/QĐ-UBND ngày 10/10/2012 của UBND tỉnh An Giang về tổ
chức và hoạt động của cơ sở ngoại ngữ, tin học trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
24
|
Quyết
định
|
36/2014/QĐ-UBND
|
10/6/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
34/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về sửa đổi,
bổ sung một số Điều của Quy định về tổ chức và hoạt động của cơ sở ngoại ngữ-
tin học trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
25
|
Quyết
định
|
43/2014/QĐ-UBND
|
12/4/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 3
Quy định về việc dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm
theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 21tháng 02 năm 2013 của Ủy ban nhân
dân tỉnh An Giang
|
|
26
|
Chỉ thị
|
03/2003/CT-UB
|
11/02/2003
|
V/v Vận động xây dựng quỹ
khuyến học và quỹ vì người nghèo
|
|
27
|
Chỉ Thị
|
19/2004/CT-UB
|
21/6/2004
|
V/v Chỉnh trang trường, lớp tạo
cảnh quan sư phạm
|
|
28
|
Chỉ thị
|
06/2006/CT-UBND
|
19/5/2006
|
V/v Tăng cường công tác huy
động học sinh đến trường, lớp và hạn chế tình trạng học sinh bỏ học
|
|
29
|
Chỉ thị
|
04/2007/CT-UBND
|
06/02/2007
|
V/v Thực hiện công tác phân
luồng học sinh sau tốt nghiệp trung học cơ sở và trung học phổ thông
|
|
30
|
Chỉ thị
|
07/2008/CT-UBND
|
15/8/2008
|
V/v đẩy mạnh phong trào khuyến
học, khuyến tài, xây dựng xã hội học tập
|
|
X. NỘI
VỤ
|
|
1
|
Nghị
quyết
|
19/2004/NQ.HĐND
|
09/12/2004
|
Về việc điều chỉnh địa giới
hành chính cấp xã và thành lập đơn vị hành chính mới
|
|
2
|
Nghị
quyết
|
35/2006/NQ-HĐND
|
08/12/2006
|
V/v hủy bỏ Nghị quyết số
03/2006/NQ-HĐND ngày 22/3/2006 của HĐND tỉnh An Giang
|
|
3
|
Nghị
quyết
|
34/2007/NQ-HĐND
|
07/12/2007
|
Về điều chỉnh địa giới hành
chính xã Vĩnh Thạnh Trung để thành lập thị trấn Vịnh Tre thuộc huyện Châu Phú
|
|
4
|
Nghị
quyết
|
35/2007/NQ-HĐND
|
07/12/2007
|
V/v phân loại đơn vị hành chính
tỉnh An Giang
|
|
5
|
Nghị
quyết
|
08/2008/NQ-HĐND
|
11/7/2008
|
V/v thành lập Thị xã Tân Châu
thuộc tỉnh An Giang
|
|
6
|
Nghị
quyết
|
03/2009/NQ-HĐND
|
10/7/2009
|
V/v quy định mức hỗ trợ nghỉ
hưu, thôi việc đối với cán bộ chuyên trách, công chức, cán bộ không chuyên
trách xã, phường, thị trấn và Trưởng, phó trưởng khóm, ấp trên địa bàn tỉnh
An Giang
|
|
7
|
Nghị
quyết
|
01/2013/NQ-HĐND
|
11/7/2013
|
Về việc xác nhận kết quả lấy
phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân bầu
|
|
8
|
Nghị
quyết
|
03/2013/NQ-HĐND
|
07/12/2013
|
Về mức hỗ trợ cán bộ, công chức
làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan hành chính nhà nước
các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
9
|
Nghị
quyết
|
20/2013/NQ-HĐND
|
10/12/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 của HĐND tỉnh về việc quy
định chức danh và một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động
không chuyên trách và lực lượng công an, quân sự các xã, phường, thị trấn,
khóm, ấp thuộc tỉnh An Giang và Nghị quyết số 02/2011/NQ-HĐND ngày 04/3/2011
của HĐND tỉnh về việc ban hành một số chế độ, chính sách đối với lực lượng
dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
10
|
Nghị
quyết
|
02/2014/NQ-HĐND
|
07/8/2014
|
Về việc ban hành chế độ trợ cấp
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh An Giang
|
|
11
|
Quyết
định
|
29/QĐ.UB
|
17/01/1994
|
V/v xác định ranh giới hành
chính giữa thị xã Châu Đốc và huyện Tịnh Biên
|
|
12
|
Quyết
định
|
428/QĐ-UB-TC
|
18/7/1994
|
Công nhận việc thành lập ấp mới
|
|
13
|
Quyết
định
|
940/QĐ-UB
|
11/11/1995
|
V/v xác định ranh giới hành
chính giữa Thị xã Long Xuyên và huyện Thoại Sơn
|
|
14
|
Quyết
định
|
941/QĐ-UB
|
11/11/1995
|
V/v xác định ranh giới hành
chánh giữa Thị xã Long Xuyên và huyện Châu Thành
|
|
15
|
Quyết
định
|
942/QĐ-UB
|
11/11/1995
|
V/v xác định lại ranh giới hành
chánh giữa các xã trong huyện Chợ Mới
|
|
16
|
Quyết
định
|
07/QĐ-UB-TC
|
05/01/1996
|
V/v công nhận thành lập ấp tại
xã Lương An Trà
|
|
17
|
Quyết
định
|
50/QĐ-UB
|
23/01/1996
|
V/v công nhận thành lập ấp
huyện Thoại Sơn
|
|
18
|
Quyết
định
|
51/QĐ-UB
|
23/01/1996
|
V/v công nhận thành lập ấp
huyện Châu Thành
|
|
19
|
Quyết
định
|
52/QĐ-UB
|
23/01/1996
|
V/v công nhận thành lập ấp
huyện Chợ Mới
|
|
20
|
Quyết
định
|
920/QĐ.UB.TC
|
08/8/1996
|
V/v công nhận thành lập ấp
thuộc huyện An Phú
|
|
21
|
Quyết
định
|
1671/QĐ-UB
|
04/12/1996
|
V/v cho phép Hội Chữ thập đỏ
tỉnh An Giang tiếp nhận và trực tiếp quản lý tổ chức Trung tâm nuôi dưỡng
người già cô đơn - trẻ mồ côi Long Xuyên
|
|
22
|
Quyết
định
|
1357/QĐ.UB.TC
|
13/7/1998
|
V/v công nhận thành lập ấp tại
thị trấn Chợ Mới thuộc huyện Chợ Mới
|
|
23
|
Quyết
định
|
24/2008/QĐ-UBND
|
21/7/2008
|
Về chế độ phụ cấp đối với lực
lượng bảo vệ dân phố
|
|
24
|
Quyết
định
|
54/2010/QĐ-UBND
|
09/11/2010
|
Về việc ban hành Quy định chức
danh và một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên
trách và lực lượng công an, quân sự các xã, phường, thị trấn, khóm, ấp thuộc
tỉnh An Giang.
|
|
25
|
Quyết
định
|
55/2011/QĐ-UBND
|
21/12/2011
|
Về việc ban hành các mẫu đơn
thực hiện các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ
|
|
26
|
Quyết
định
|
12/2011/QĐ-UBND
|
07/4/2011
|
V/v ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua – Khen thưởng
trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh An Giang
|
|
27
|
Quyết
định
|
17/2011/QĐ-UBND
|
13/5/2011
|
V/v ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Văn thư – Lưu trữ
thuộc Sở Nội vụ tỉnh An Giang
|
|
28
|
Quyết
định
|
28/2011/QĐ-UBND
|
12/7/2011
|
V/v ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
|
|
29
|
Quyết
định
|
54/2011/QĐ-UBND
|
15/12/2011
|
V/v ban hành Quy chế khai thác
và sử dụng tài liệu lưu trữ tại Chi cục Văn thư – Lưu trữ tỉnh An Giang
|
|
30
|
Quyết
định
|
08/2012/QĐ-UBND
|
06/6/2012
|
Ban hành Quy chế về công tác
thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
|
31
|
Quyết
định
|
12/2012/QĐ-UBND
|
21/6/2012
|
V/v ban hành Quy định chế độ
trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và chính sách thu
hút, khuyến khích người có trình độ sau đại học trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
32
|
Quyết
định
|
06/2013/QĐ-UBND
|
18/3/2013
|
Về việc ban hành Quy định thẩm
quyền của cơ quan nhà nước trong thực hiện quản lý hoạt động tín ngưỡng, tôn
giáo trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
33
|
Quyết
định
|
11/2013/QĐ-UBND
|
04/5/2013
|
Ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
34
|
Quyết
định
|
29/2013/QĐ-UBND
|
30/8/2013
|
Về mức hỗ trợ cán bộ, công chức
làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan hành chính nhà nước
các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
35
|
Quyết
định
|
06/2014/QĐ-UBND
|
14/01/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quyết định 54/2010/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2010 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc ban hành Quy định chức danh và một số chế độ, chính sách đối
với những người hoạt động không chuyên trách và lực lượng công an, quân sự
các xã, phường, thị trấn, khóm, ấp thuộc tỉnh An Giang và Quyết định
24/2011/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2011 của UBND tỉnh về việc ban hành quy
định một số chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn
tỉnh An Giang
|
|
36
|
Quyết
định
|
741/QĐ-UBND
|
19/5/2014
|
Về việc tổ chức tiếp nhận, giải
quyết thủ tục hành chính vào ngày thứ 7 hàng tuần trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
37
|
Quyết định
|
914/QĐ-UBND
|
18/6/2014
|
về việc thành lập Ban quản lý
đấu thầu thuốc, vắc-xin sinh phẩm, hóa chất, vật tư y tế và trang thiết bị y
tế tập trung tỉnh An Giang
|
|
38
|
Quyết
định
|
953/QĐ-UBND
|
26/6/2014
|
Về việc ban hành quy chế hoạt
động của Ban chỉ đạo phòng, chống tội phạm, HIV/AIDS, tệ nạn xã hội và xây
dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc tỉnh An Giang
|
|
39
|
Quyết
định
|
16/2014/QĐ-UBND
|
4/10/2014
|
Ban hành Quy chế (mẫu) công tác
văn thư, lưu trữ của các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
40
|
Quyết
định
|
20/2014/QĐ-UBND
|
22/4/2014
|
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển
dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
|
|
41
|
Quyết
định
|
05/2014/QĐ-UBND
|
14/01/2014
|
Về việc sửa đổi Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
|
42
|
Quyết
định
|
07/2014/QĐ-UBND
|
25/02/2014
|
Ban hành Quy định về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
|
|
43
|
Chỉ thị
|
22/2007/CT-UBND
|
07/11/2007
|
V/v đẩy mạnh công tác đào tạo,
bồi dưỡng tiếng dân tộc Khmer đối với học sinh người dân tộc Khmer và cán bộ,
công chức công tác tại vùng có đông đồng bào Khmer sinh sống
|
|
44
|
Chỉ thị
|
10/2011/CT-UBND
|
20/9/2011
|
Về việc tăng cường công tác Văn
thư - Lưu trữ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
45
|
Chỉ thị
|
05/2012/CT-UBND
|
28/5/2012
|
Về đẩy mạnh công tác cải cách
hành chính và kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
46
|
Chỉ thị
|
16/2012/CT-UBND
|
31/10/2012
|
Về việc tăng cường hiệu lực,
hiệu quả quản lý nhà nước về công tác thanh niên trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
47
|
Chỉ thị
|
04/2013/CT-UBND
|
10/6/2013
|
Về việc tăng cường công tác dân
vận của chính quyền trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
48
|
Chỉ thị
|
07/2013/CT-UBND
|
16/7/2013
|
Về việc tăng cường kỷ luật, kỷ
cương hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
49
|
Chỉ thị
|
14/2013/CT-UBND
|
12/10/2013
|
Về việc tăng cường công tác tổ
chức, hoạt động và quản lý hội trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
50
|
Chỉ thị
|
04/CT-UBND
|
26/4/2014
|
về việc đẩy mạnh việc học tập
và làm theo tấm gương đạo đúng Hồ Chí Minh trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
XI.
GIAO THÔNG VÂN TẢI
|
|
1
|
Quyết
định
|
286/QĐ-UB
|
19/7/1993
|
Về việc đặt tên mới 21 con
đường đô thị trong thị trấn Tri Tôn - huyện Tri Tôn tỉnh An Giang
|
|
2
|
Quyết
định
|
36/QĐ.UB
|
22/01/1994
|
V/v đổi tên phà: Vàm cống, Châu
Giang, An Hòa, thành phà: Vàm cống, Châu giang, An Hòa
|
|
3
|
Quyết
định
|
22/QĐ.UB
|
11/01/1994
|
Thành lập Doang nghiệp Nhà nước
Xí nghiệp Khảo sát Thiết kế Giao thông
|
|
4
|
Quyết
định
|
913/QĐ.UB
|
20/7/1996
|
Về việc ban hành quy định lộ
giới chi tiết 35 tuyến đường nội thị xã Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
|
5
|
Quyết
định
|
991/QĐ-UB
|
31/8/1996
|
V/v sáp nhập các bến phà: An
Hòa, Châu Đốc, Châu Giang, Năng Gù, Thuận Giang lập Công ty Phà An Giang
|
|
6
|
Quyết
định
|
07/2007/QĐ-UBND
|
31/01/2007
|
V/v Công bố đường thủy nội địa
địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
7
|
Quyết
định
|
41/2009/QĐ-UBND
|
17/9/2009
|
Ban hành quy định về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
|
|
8
|
Quyết
định
|
07/2011/QĐ-UBND
|
14/3/2011
|
V/v ban hành Quy định về quản
lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
|
9
|
Quyết
định
|
13/2011/QĐ-UBND
|
09/4/2011
|
V/v sửa đổi, bổ sung Quy định
về quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh An Giang
ban hành kèm theo Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 14/3/2011 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
|
10
|
Quyết
định
|
19/2011/QĐ-UBND
|
18/5/2011
|
V/v ban hành Quy định về điều
kiện an toàn và phạm vi hoạt động đối với xe thô sơ trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
|
11
|
Quyết
định
|
26/2011/QĐ-UBND
|
09/6/2011
|
V/v ban hành Quy định về trách
nhiệm quản lý nhà nước ở địa phương trong lĩnh vực giao thông vận tải
|
|
12
|
Quyết
định
|
52/2011/QĐ-UBND
|
15/11/2011
|
V/v ban hành ban hành Quy định
quản lý và bảo vệ hành lang an toàn đường bộ các tuyến đường bộ trên địa bàn
tỉnh An Giang
|
|
13
|
Quyết
định
|
40/2012/QĐ-UBND
|
23/10/2012
|
Ban hành Quy định về hoạt động
vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng
nhu cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
14
|
Quyết
định
|
18/2013/QĐ-UBND
|
05/6/2013
|
Ban hành Quy định về sử dụng xe
thô sơ, xe gắn máy, xe môtô hai bánh, xe môtô ba bánh và các phương tiện
tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hoá trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
15
|
Quyết
định
|
42/2013/QĐ-UBND
|
04/11/2013
|
Ban hành Quy định về tuần tra,
kiểm tra bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
|
16
|
Quyết định
|
18/2014/QĐ-UBND
|
16/4/2014
|
Sửa đổi một số nội dung Quyết
định số 18/2013/QĐ-UBND ngày 05/6/2013 quy định về sử dụng xe thô sơ, xe gắn
máy, xe môtô hai bánh, xe môtô ba bánh và các phương tiện tương tự để vận
chuyển hành khách, hàng hoá trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
17
|
Chỉ thị
|
02/2013/CT-UBND
|
14/3/2013
|
Về việc quản lý xe đẩy tay bán
hàng lưu động trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
XII.
BẢO HIỂM XÃ HỘI
|
|
1
|
Quyết
định
|
15/2010/QĐ-UBND
|
13/4/2010
|
Về việc ban hành quy định về hỗ
trợ một số đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế từ ngân sách Nhà
Nước.
|
|
2
|
Chỉ thị
|
13/2008/CT-UBND
|
14/11/2008
|
V/v thực hiện Bảo hiểm xã hội
tự nguyện trên địa bàn tỉnh
|
|
3
|
Chỉ thị
|
05/2011/CT-UBND
|
09/5/2011
|
Về công tác bảo hiểm xã hội,
bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế năm 2011 và những năm tiếp theo
|
|
XIII.
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN VÀ ĐẦU TƯ
|
|
1
|
Quyết
định
|
287/QĐ-UB
|
25/3/1996
|
V/v thành lập Ban quản lý dự án
đầu tư và xây dựng tỉnh An Giang
|
|
2
|
Quyết
định
|
678/QĐ.UB.TC
|
21/6/1996
|
V/v ban hành bản qui chế tổ
chức hoạt động của Ban Quản lý dự án tỉnh An Giang
|
|
XIV.
NGOẠI VỤ
|
|
1
|
Quyết
định
|
23/2007/QĐ-UBND
|
29/5/2007
|
V/v ban hành quy định về việc
cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài và đoàn ngoại giao
thuê nhà tại tỉnh An Giang
|
|
2
|
Quyết
định
|
05/2010/QĐ-UBND
|
05/02/2010
|
Ban hành quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang.
|
|
3
|
Quyết
định
|
01/2011/QĐ-UBND
|
06/01/2011
|
V/v đơn giản hoá thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang
|
|
4
|
Quyết
định
|
21/2013/QĐ-UBND
|
05/7/2013
|
Về việc Ban hành Quy chế quản
lý, tổ chức thực hiện các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
5
|
Quyết
định
|
29/2014/QĐ-UBND
|
30/7/2014
|
Về việc ban hành quy chế
quản lý hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài trên
địa bàn tỉnh An Giang
|
|
6
|
Quyết
định
|
24/2014/QĐ-UBND
|
05/9/2014
|
Ban hành Quy định về việc sử
dụng, quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
|
XV.
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
1
|
Nghị
quyết
|
10/2010/NQ-HĐND
|
09/7/2010
|
Về việc quy định hình thức và
mức tiền thưởng phong trào thi đua xây dựng nông thôn mới giai đoạn
2010-2015.
|
|
2
|
Nghị
quyết
|
04/2014/NQ-HĐND
|
07/8/2014
|
Về khuyến khích doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
3
|
Quyết
định
|
447/QĐ-UB-TC
|
24/7/1994
|
Thành lập Hạt kiểm lâm huyện
Tịnh Biên
|
|
4
|
Quyết
định
|
446/QĐ-UB-TC
|
28/7/1994
|
Thành lập Hạt kiểm lâm huyện
Tri Tôn
|
|
5
|
Quyết
định
|
203/QĐ-UB-TC
|
27/3/1995
|
Thành lập Trung Tâm Khuyến nông
tỉnh An Giang
|
|
6
|
Quyết
định
|
459/QĐ.UB.TC
|
07/6/1995
|
V/v thành lập Trạm Kiểm dịch
động vật Vàm Cống
|
|
7
|
Quyết
định
|
124/2003/QĐ-UB
|
23/01/2003
|
Quyết định: ban hành quy chế tổ
chức và hoạt động của Trạm khuyến nông – khuyến ngư huyện, thị xã, thành phố
và kỷ thuật viên xã, phường, thị trấn
|
|
8
|
Quyết
định
|
640/2003/QĐ-UB
|
02/5/2003
|
Ban hành quy chế tổ chức và
hoạt động của Ban chỉ huy phòng chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn tỉnh An
Giang
|
|
9
|
Quyết
định
|
49/2007/QĐ-UBND
|
11/9/2007
|
V/v quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng,
vườn giống cây lậm nghiệp, rừng giống do cơ quan địa phương thực hiện
|
|
10
|
Quyết
định
|
09/2009/QĐ-UBND
|
25/3/2009
|
V/v ban hành quy định về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn tỉnh An Giang
|
|
11
|
Quyết
định
|
12/2009/QĐ-UBND
|
14/4/2009
|
V/v ban hành chính sách khuyến
khích và ưu đãi đầu tư xây dựng hệ thống trạm bơm điện trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
|
12
|
Quyết
định
|
32/2009/QĐ-UBND
|
31/8/2009
|
Ban hành quy định về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh
An Giang
|
|
13
|
Quyết
định
|
56/2009/QĐ-UBND
|
14/12/2009
|
Ban hành quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục quản lý chất lượng nông lâm
sản và thuỷ sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh An
Giang
|
|
14
|
Quyết
định
|
55/2010/QĐ-UBND
|
17/11/2010
|
Ban hành quy định về quản lý,
khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
15
|
Quyết
định
|
70/2010/QĐ-UBND
|
27/12/2010
|
Ban hành quy định về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục thú y tỉnh An Giang.
|
|
16
|
Quyết
định
|
72/2010/QĐ-UBND
|
30/12/2010
|
Ban hành quy định về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy sản tỉnh An Giang.
|
|
17
|
Quyết
định
|
25/2011/QĐ-UBND
|
09/6/2011
|
V/v ban hành Quy chế phối hợp giữa
lực lượng Kiểm lâm, Công an, Quân sự, Bộ đội biên phòng trong công tác bảo vệ
rừng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
18
|
Quyết
định
|
41/2011/QĐ-UBND
|
20/9/2011
|
V/v ban hành mẫu đơn thực hiện
một số thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y
|
|
19
|
Quyết
định
|
44/2012/QĐ-UBND
|
21/12/2012
|
Ban hành Quy định về Quản lý,
bảo vệ, phát triển rừng, bảo tồn thiên nhiên, sử dụng rừng, gây nuôi động vật
rừng và quản lý đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
20
|
Chỉ thị
|
20/CT.UB
|
20/07/1994
|
V/v nghiêm cấm sản xuất, mua
bán ốc bươu vàng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
21
|
Chỉ thị
|
33/2003/CT.UB
|
11/12/2003
|
V/v Quản lý chất lượng heo đực
giống
|
|
22
|
Chỉ thị
|
32/2004/CT.UB
|
16/9/2004
|
Về việc tăng cường công tác
chống chặt phá rừng, mua bán gỗ, lâm sản và động vật hoang dã trái phép.
|
|
23
|
Chỉ thị
|
11/2005/CT-UBND
|
05/4/2005
|
V/v Tăng cường công tác quản lý
tài chính - kế toán hợp tác xã nông nghiệp
|
|
24
|
Chỉ thị
|
23/2007/CT-UBND
|
07/12/2007
|
V/v chủ động phối hợp ứng phó
khi có tin bão khẩn cấp vào An Giang
|
|
25
|
Chỉ thị
|
11/2008/CT-UBND
|
15/10/2008
|
V/v tiêm phòng bắt buộc vắc xin
cho gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
26
|
Chỉ thị
|
13/2011/CT-UBND
|
28/10/2011
|
Về việc tăng cường công tác
quản lý giết mổ gia súc, gia cầm, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm và phòng,
chống dịch bệnh
|
|
27
|
Chỉ thị
|
03/2013/CT-UBND
|
10/4/2013
|
Về việc đẩy mạnh các biện pháp
ngăn chặn dịch bệnh lở mồm long móng ở gia súc giai đoạn 2013 - 2015
|
|
28
|
Chỉ thị
|
02/2014/CT-UBND
|
2/11/2014
|
Tăng cường quản lý hoạt động
khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
29
|
Chỉ thị
|
07/CT-UBND
|
7/10/2014
|
về việc tăng cường ngăn chặn
tình trạng săn bắt, nuôi nhốt, mua, bán, quảng cáo, vận chuyển trái phép các
loài động vật hoang dã và sản phẩm của chúng có nguồn gốc từ tự nhiên trên
địa bàn tỉnh An Giang
|
|
30
|
Chỉ thị
|
13/2014/CT-UBND
|
16/10/2014
|
Về việc đẩy mạnh công tác trồng
rừng tập trung và trồng cây lâm nghiệp phân tán trong nhân dân trên địa bàn
tỉnh An Giang
|
|
XVI. Y
TẾ
|
|
1
|
Nghị
quyết
|
12/2012/NQ-HĐND
|
10/7/2012
|
Về mức trợ cấp cho cán bộ, công
chức gốc là y, bác sĩ công tác tại Sở Y tế, Chi cục An toàn vệ sinh thực
phẩm, Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình và các Phòng Y tế các huyện, thị
xã, thành phố
|
|
2
|
Quyết
định
|
06/2010/QĐ-UBND
|
05/02/2010
|
Ban hành Quy định về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh An Giang
|
|
3
|
Quyết
định
|
17/2012/QĐ-UBND
|
23/7/2012
|
Ban hành mức trợ cấp cho cán
bộ, công chức gốc là y, bác sỹ công tác tại Sở Y tế, Chi Cục An toàn vệ sinh
thực phẩm, Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình và Phòng Y tế các huyện,
thị xã, thành phố
|
|
4
|
Quyết
định
|
02/2014/QĐ-UBND
|
01/3/2014
|
Về việc điều chỉnh giá dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa
bàn tỉnh
|
|
5
|
Quyết
định
|
01/2014/QĐ-UBND
|
01/3/2014
|
Ban hành giá dịch vụ kỹ thuật
tại Mục C4 của Thông tư liên tịch số 04/2012//TTLT-BYT-BTC và danh mục giá
dịch vụ khám, chữa bệnh mới
|
|
6
|
Chỉ thị
|
02/2010/CT-UBND
|
11/01/2010
|
Về việc tăng cường công tác
phòng, chống dịch sốt xuất huyết
|
|
XVII.
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
|
1
|
Quyết
định
|
250/2002/QĐ-UB
|
29/01/2002
|
V/v Ban hành quy chế kiểm soát
liên ngành tại các khu kinh tế cửa khẩu Tịnh Biên và Vĩnh Xương
|
|
2
|
Quyết
định
|
349/2002/QĐ-UB-TC
|
18/02/2002
|
V/v Ban hành Quy chế về tổ chức
và hoạt động của Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu Vĩnh Xương
|
|
3
|
Quyết
định
|
09/2006/QĐ-UBND
|
01/3/2006
|
V/v thành lập khu bảo thuế Tịnh
Biên, thuộc khu vực cửa khẩu Tịnh Biên, nằm trong khu kinh tế cửa khẩu tỉnh
An Giang
|
|
4
|
Quyết
định
|
19/2014/QĐ-UBND
|
17/4/2014
|
Về việc ban hành Quy chế phối
hợp liên ngành trong lĩnh vực giải quyết thủ tục đầu tư, xây dựng, đất đai
theo cơ chế "Một cửa liên thông" đối với các dự án đầu tư vào các
khu công nghiệp, khu chức năng trong Khu kinh tế cửa khẩu trên địa bàn tỉnh
An Giang
|
|
XVIII.
QUỐC PHÒNG AN NINH
|
|
1
|
Nghị
quyết
|
08/2012/NQ-HĐND
|
10/7/2012
|
Về việc thành lập Quỹ quốc
phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
2
|
Nghị
quyết
|
02/2009/NQ-HĐND
|
10/7/2009
|
V/v phê chuẩn thành lập quỹ
quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh
|
|
3
|
Quyết
định
|
35/2012/QĐ-UBND
|
05/10/2012
|
Về việc ban hành Quy định về
tổ chức vận động đóng góp, thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh
trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
4
|
Chỉ thị
|
20/CT-UB
|
14/10/1993
|
Về tăng cường quản lý biên giới
tỉnh An Giang
|
|
5
|
Chỉ thị
|
05/2002/CT-UB
|
22/01/2002
|
V/v Xây dựng kinh tế kết hợp
quốc phòng trên Núi Cấm
|
|
6
|
Chỉ thị
|
42/2002/CT-UBND
|
31/12/2002
|
V/v tăng cường công tác bảo đảm
an ninh quốc phòng
|
|
7
|
Chỉ thị
|
28/2003/CT-UB
|
23/10/2003
|
V/v cán bộ, công chức, sĩ quan,
hạ sĩ quan làm việc cho cá nhân nước ngoài tại An Giang
|
|
8
|
Chỉ thị
|
10/2004/CT.UB
|
29/3/2004
|
Chỉ thị về việc khảo sát, điều
tra chất độc hóa học của Mỹ để lại sau chiến tranh
|
|
9
|
Chỉ thị
|
18/2006/CT-UBND
|
19/9/2006
|
V/v tổ chức triển khai thực
hiện Nghị định 32/2005/NĐ-CP ngày 14/3/2005 về quy chế cửa khẩu biên giới đất
liền
|
|
10
|
Chỉ thị
|
01/2008/CT-UBND
|
08/01/2008
|
V/v Triển khai thực hiện Nghị
định 38/2006/NĐ-CP của Chính phủ về bảo vệ dân phố
|
|
11
|
Chỉ thị
|
18/CT-UBND
|
25/12/2013
|
Về công tác quốc phòng địa
phương năm 2014
|
|
12
|
Chỉ thị
|
17/2014/CT-UBND
|
29/12/2014
|
Về công tác quốc phòng địa
phương năm 2015
|
|
XIX.
XÂY DỰNG
|
|
1
|
Nghị
quyết
|
18/2006/NQ-HĐND
|
14/7/2006
|
V/v nâng cấp thị xã Châu Đốc
lên đô thị loại III
|
|
2
|
Nghị
quyết
|
11/2007/NQ-HĐND
|
13/7/2007
|
V/v nâng cấp thị trấn Tân Châu
lên đô thị loại IV
|
|
3
|
Nghị
quyết
|
11/2008/NQ-HĐND
|
11/7/2008
|
V/v thông qua đề án nâng cấp
TP. Long Xuyên lên đô thị loại II
|
|
4
|
Nghị
quyết
|
06/2008/NQ-HĐND
|
11/7/2008
|
V/v thông qua chương trình phát
triển nhà ở tỉnh An Giang đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
|
|
5
|
Nghị
quyết
|
20/2014/NQ-HĐND
|
12/5/2014
|
V/v thông qua đề án công nhận
thành phố Châu đốc là đô thị loại II trực thuộc tỉnh An Giang
|
|
6
|
Quyết
định
|
63/2007/QĐ-UBND
|
12/9/2007
|
V/v quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh
An Giang
|
|
7
|
Quyết
định
|
74/2007/QĐ-UBND
|
01/11/2007
|
Ban hành quy chế quản lý nhà ở
cho người lao động thuê để ở trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
8
|
Quyết
định
|
20/2008/QĐ-UBND
|
11/6/2008
|
V/v Ban hành "Quy định về
quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
9
|
Quyết
định
|
13/2009/QĐ-UBND
|
15/4/2009
|
V/v ban hành quy định về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
|
|
10
|
Quyết
định
|
33/2011/QĐ-UBND
|
01/8/2011
|
V/v ban hành Quy định phân cấp
quản lý hoạt động thoát nước đô thị, khu kinh tế, các khu công nghiệp trên
địa bàn tỉnh An Giang
|
|
11
|
Quyết
định
|
58/2011/QĐ-UBND
|
30/12/2011
|
Về việc ban hành giá xây dựng
đối với nhà ở; công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
|
12
|
Quyết
định
|
22/2012/QĐ-UBND
|
08/8/2012
|
Ban hành Quy định về tham gia
ý kiến thiết kế cơ sở, thẩm định và phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
13
|
Quyết
định
|
25/2012/QĐ-UBND
|
25/9/2012
|
Ban hành Quy định về cao trình
thiết kế cho các công trình sử dụng vốn nhà nước, các dự án đầu tư xây dựng
khu dân cư từ các nguồn vốn khác trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
14
|
Quyết
định
|
26/2013/QĐ-UBND
|
26/7/2013
|
Ban hành quy định về cấp giấy
phép xây dựng và quản lý xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
15
|
Quyết
định
|
19/2013/QĐ-UBND
|
04/7/2013
|
Về việc sửa đổi một số nội dung
quyết định số 05/2013/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2013 về phân cấp, ủy quyền
thực hiện quyết định đầu tư và quy định về đấu thầu các dự án đầu tư xây dựng
công trình sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
16
|
Quyết
định
|
22/2014/QĐ-UBND
|
25/4/2014
|
Ban hành quy định về quản lý và
sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông
trên địa bàn Thành phố Long Xuyên và Thành phố Châu Đốc thuộc tỉnh An Giang
|
|
17
|
Quyết
định
|
28/2014/QĐ-UBND
|
29/7/2014
|
Ban hành quy định về quản
lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
18
|
Quyết
định
|
35/2014/QĐ-UBND
|
30/9/2014
|
Về việc ban hành Quy định quản
lý, sử dụng và phát triển cụm- tuyến dân cư sau đầu tư trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
|
19
|
Chỉ thị
|
06/2009/CT-UBND
|
31/7/2009
|
V/v Tăng cường công tác lập quy
hoạch xây dựng và quản lý xây dựng theo quy hoạch
|
|
21
|
Chỉ thị
|
03/2010/CT-UBND
|
11/01/2010
|
Về việc thực hiện các công việc
chuẩn bị cho kết thúc chương trình xây dựng cụm, tuyến dân cư và nhà ở vượt
lũ giai đoạn 1 và đẩy nhanh tiến độ triển khai chương trình này giai đoạn 2
|
|
|
XX. VĂN
HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
1
|
Nghị
quyết
|
13/2012/NQ-HĐND
|
10/7/2012
|
Về việc ban hành chế độ dinh
dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao
của tỉnh An Giang
|
|
2
|
Quyết
định
|
228/QĐ.UB
|
16/4/1994
|
V/v cho phép thành lập Liên
Đoàn Quần vợt tỉnh An Giang
|
|
3
|
Quyết
định
|
829/2003/QĐ-UB
|
22/5/2003
|
V/v Công bố biểu tượng chính
thức (logo) của tỉnh
|
|
4
|
Quyết
định
|
16/2012/QĐ-UBND
|
12/7/2012
|
Ban hành Quy định về việc công
nhận các danh hiệu trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn
hóa” tỉnh An Giang
|
|
5
|
Quyết
định
|
34/2012/QĐ-UBND
|
04/10/2012
|
Về việc ban hành chế độ dinh
dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao
của tỉnh An Giang
|
|
6
|
Quyết
định
|
38/2012/QĐ-UBND
|
11/10/2012
|
Về việc ban hành Quy định phân
cấp quản lý, bảo tồn và phát huy giá trị các di sản văn hóa vật thể và phi
vật thể trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
7
|
Quyết
định
|
28/2013/QĐ-UBND
|
15/8/2013
|
Ban hành Quy định về quản lý
hoạt động tại khu di tích văn hoá – lịch sử và du lịch Núi Sam, thành phố
Châu Đốc, tỉnh An Giang
|
|
8
|
Quyết
định
|
38/2013/QĐ-UBND
|
28/10/2013
|
Ban hành Quy định về trình tự
thủ tục xét chọn cơ sở dịch vụ du lịch đạt chuẩn trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
9
|
Quyết
định
|
25/2014/QĐ-UBND
|
18/6/2014
|
Ban hành quy định quản lý hoạt
động tại Khu du lịch Núi Cấm huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang
|
|
10
|
Quyết
định
|
27/2014/QĐ-UBND
|
07/3/2014
|
Ban hành quy chế đặt, đổi tên
đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
11
|
Chỉ thị
|
23/2003/CT-UB
|
29/7/2003
|
V/v Tăng cường quản lý đất đai,
xây dựng, trật tự an ninh, vệ sinh môi trường và cư trú trong khu di tích
lịch sử Ô Tà Sóc
|
|
12
|
Chỉ thị
|
07/2012/CT-UBND
|
04/6/2012
|
Về việc đẩy mạnh công tác gia
đình
|
|
XXI.
VĂN PHÒNG UBND
|
|
1
|
Quyết
định
|
25/2006/QĐ-UBND
|
15/5/2006
|
V/v Thành lập Trung tâm Công
báo trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
2
|
Quyết
định
|
02/2012/QĐ-UBND
|
02/02/2012
|
V/v quy định chức năng, nhiệm
vụ và quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh An Giang
|
|
3
|
Quyết
định
|
39/2012/QĐ-UBND
|
16/10/2012
|
Ban hành Quy chế làm việc của
Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
|
|
XXII.
PHÁP CHẾ
|
|
1
|
Nghị
quyết
|
17/2013/NQ-HĐND
|
10/12/2013
|
Về Chương trình giám sát của
Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2014
|
|
2
|
Nghị
quyết
|
21/2014/NQ-HĐND
|
12/5/2014
|
Về Chương trình giám sát của
Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2015
|
|
XXIII.
HỢP TÁC XÃ
|
|
1
|
Quyết
định
|
2284/2001/QĐ-UB
|
24/10/2001
|
V/v Ban hành quy chế phối hợp
hoạt động trên lĩnh vực kinh tế hợp tác và hợp tác xã tỉnh An Giang
|
|
XXIV.
DÂN TỘC TÔN GIÁO
|
|
1
|
Nghị
quyết
|
19/2010/NQ-HĐND
|
09/7/2010
|
Về việc thành lập Phòng Dân tộc
thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
|
2
|
Quyết
định
|
1434/QĐ-UB
|
02/11/1994
|
V/v chấm dứt hiệu lực thi hành
Quyết định số 72/QĐ.UB ngày 26/4/1991 của UBND tỉnh cho phép sư cô Nguyện
Liên được phục vụ tịnh xá Ngọc Long ở TX Long Xuyên
|
|
3
|
Quyết
định
|
48/2010/QĐ-UBND
|
14/10/2010
|
Ban hành quy định về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức và biên chế của ban Tôn giáo tỉnh An
Giang
|
|
XXV.
CÔNG THƯƠNG
|
|
1
|
Quyết
định
|
350/QĐ.UB
|
22/12/1988
|
V/v ban hành qui định về quản
lý chất lượng sản phẩm và hàng hóa
|
|
2
|
Quyết
định
|
828/QĐ-UB-TC
|
28/10/1994
|
V/v chuyển giao các đơn vị cấp
nước Đô thị huyện, thị xã cho công ty cấp nước Đô thị tỉnh An Giang quản lý
|
|
3
|
Quyết
định
|
362/QĐ.UB.TC
|
17/5/1995
|
V/v thành lập Chi nhánh của
Công ty Thương mại và Đầu tư phát triển miền núi tỉnh An Giang tại Thành phố
Hồ Chí Minh
|
|
4
|
Quyết
định
|
2393/2003/QĐ-UB
|
25/11/2003
|
V/v Ban hành quy chế tổ chức,
hoạt động của trạm kiểm soát liên hợp Tịnh Biên - An Giang
|
|
5
|
Quyết
định
|
2434/2003/QĐ-UB
|
08/12/2003
|
Về việc thành lập Ban Hội nhập
kinh tế quốc tế tỉnh An Giang
|
|
6
|
Quyết
định
|
30/2010/QĐ-UBND
|
22/7/2010
|
Ban hành quy chế quản lý vật
liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
|
7
|
Quyết
định
|
38/2010/QĐ-UBND
|
04/10/2010
|
Ban hành quy chế phối hợp quản
lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
8
|
Quyết
định
|
44/2010/QĐ-UBND
|
14/10/2010
|
Về việc đơn giản hóa thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh An Giang
|
|
9
|
Quyết
định
|
71/2010/QĐ-UBND
|
30/12/2010
|
V/v điều chỉnh, bổ sung quy
định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở công thương
tỉnh An Giang.
|
|
10
|
Quyết
định
|
14/2011/QĐ-UBND
|
13/4/2011
|
V/v ban hành Quy chế phối hợp
quản lý môi trường trong lĩnh vực công thương trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
11
|
Quyết
định
|
31/2011/QĐ-UBND
|
01/8/2011
|
V/v ban hành Quy định một số
chính sách khuyến khích phát triển nghề, làng nghề tiểu thủ công nghiệp trên
địa bàn tỉnh An Giang
|
|
12
|
Quyết
định
|
53/2011/QĐ-UBND
|
21/11/2011
|
V/v ban hành Quy chế quản lý
kinh doanh xăng dầu tại khu vực biên giới tỉnh An Giang
|
|
13
|
Quyết
định
|
57/2011/QĐ-UBND
|
29/12/2011
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn,
quy trình, thủ tục và hồ sơ xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi trong các
ngành thủ công mỹ nghệ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
14
|
Quyết
định
|
60/2011/QĐ-UBND
|
30/12/2011
|
Về việc ban hành Quy định về
quy trình chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa
bàn tỉnh An Giang
|
|
15
|
Quyết
định
|
43/2012/QĐ-UBND
|
07/12/2012
|
Ban hành Quy định chính sách
khuyến khích đầu tư phát triển cụm công nghiệp tỉnh An Giang giai đoạn 2012 -
2020
|
|
16
|
Quyết
định
|
01/2013/QĐ-UBND
|
23/01/2013
|
Về việc ban hành Quy chế về
trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước
trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương
mại trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
17
|
Chỉ Thị
|
02/2004/CT-UB
|
13/01/2004
|
V/v Chấn chỉnh công tác phối
hợp, kiểm tra, kiểm soát phát hiện và xử lý buôn lậu, vận chuyển trái phép
hàng hóa qua biên giới trong phạm vi địa bàn hoạt động Hải quan nơi cửa khẩu
biên giới đường bộ trong tỉnh An Giang
|
|
18
|
Chỉ thị
|
04/2005/CT-UBND
|
04/3/2005
|
V/v tổ chức tuần lễ quốc gia về
an toàn - vệ sinh lao động - phòng chống cháy nổ hàng năm
|
|
19
|
Chỉ thị
|
07/2011/CT-UBND
|
02/6/2011
|
Về việc tăng cường kiểm tra, xử
lý vi phạm quy định về an toàn điện và sử dụng điện trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
|
20
|
Chỉ thị
|
03/2011/CT-UBND
|
28/3/2011
|
Về việc tăng cường thực hiện
tiết kiệm điện
|
|
21
|
Chỉ thị
|
08/2011/CT-UBND
|
16/8/2011
|
Về việc tăng cường quản lý,
kiểm tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về hoạt động hóa chất trên
địa bàn tỉnh An Giang
|
|
22
|
Chỉ thị
|
14/2011/CT-UBND
|
02/11/2011
|
Về việc tăng cường công tác bảo
vệ môi trường và an toàn vệ sinh thực phẩm tại các chợ trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
|
23
|
Chỉ thị
|
11/2012/CT-UBND
|
26/7/2012
|
Về việc áp dụng sản xuất sạch
hơn trong các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
XXVI.
THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG
|
|
1
|
Quyết
định
|
21/2006/QĐ-UBND
|
27/4/2006
|
V/v phê duyệt Kế hoạch tổng thể
ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh
giai đoạn 2006-2010 và định hướng đến năm 2020
|
|
2
|
Quyết
định
|
42/2012/QĐ-UBND
|
28/11/2012
|
Ban hành Quy chế tiếp nhận hồ
sơ qua cổng thông tin điện tử; tiếp nhận hồ sơ hoặc trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính bằng dịch vụ bưu chính trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
3
|
Quyết
định
|
25/2013/QĐ-UBND
|
24/7/2013
|
Ban hành Quy chế phát ngôn và
cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa
bàn tỉnh An Giang
|
|
4
|
Quyết
định
|
10/2012/QĐ-UBND
|
18/6/2012
|
Về việc ban hành quy chế sử
dụng Hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành trên môi trường mạng
trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
5
|
Quyết
định
|
11/2012/QĐ-UBND
|
18/6/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của quyết định số 49/2010/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2010 của UBND
tỉnh An Giang về ban hành Quy chế quản lý cơ sở dữ liệu tra cứu tình trạng hồ
sơ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
6
|
Quyết
định
|
15/2012/QĐ-UBND
|
05/7/2012
|
Ban hành Quy chế Vận hành hệ
thống họp trực tuyến trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
7
|
Quyết
định
|
14/2009/QĐ-UBND
|
15/4/2009
|
V/v ban hành quy định về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và truyền thông tỉnh
An Giang
|
|
8
|
Quyết
định
|
34/2013/QĐ-UBND
|
20/9/2013
|
Ban hành Quy chế quản lý nhà
nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
9
|
Quyết
định
|
39/2014/QĐ-UBND
|
20/10/2014
|
Về việc ban hành Quy chế quản
lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
10
|
Quyết
định
|
38/2014/QĐ-UBND
|
13/10/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý
điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
11
|
Quyết
định
|
49/2013/QĐ-UBND
|
31/12/2013
|
Ban hành Quy chế bảo đảm an
toàn thông tin số trên môi trường mạng trong hoạt động của cơ quan nhà nước
trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
12
|
Quyết
định
|
32/2014/QĐ-UBND
|
15/9/2014
|
Ban hành Quy định các khu vực
khi lắp đặt trạm thu, phát sóng thông tin di động phải xin giấy phép xây dựng
ở các đô thị trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
13
|
Quyết
định
|
44/2014/QĐ-UBND
|
29/12/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý cơ sở
dữ liệu tra cứu tình trạng hồ sơ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
14
|
Quyết
định
|
42/2014/QĐ-UBND
|
17/11/2014
|
Ban hành Quy chế sử dụng hệ
thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành trên môi trường mạng trong cơ
quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
15
|
Chỉ thị
|
13/2012/CT-UBND
|
19/9/2012
|
Về việc tăng cường quản lý
thuê bao di động trả trước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
16
|
Chỉ thị
|
06/2011/CT-UBND
|
26/5/2011
|
Về tăng cường sử dụng thư điện
tử trong các hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
17
|
Chỉ thị
|
12/2013/CT-UBND
|
25/9/2013
|
Về việc tăng cường họp trực
tuyến trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
18
|
Chỉ thị
|
11/2009/CT-UBND
|
27/8/2009
|
Về củng cố, nâng cấp đài truyền
thanh cơ sở
|
|
XXVII.
KHO BẠC
|
|
1
|
Chỉ thị
|
18/2014/CT-UBND
|
30/12/2014
|
Về tăng cường thực hiện việc
kiểm soát, thanh toán các khoản chi ngân sách nhà nước
|
|
XXVIII.
TRUNG TÂM XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI - DU LỊCH VÀ ĐẦU TƯ
|
|
1
|
Quyết
định
|
2038/2004/QĐ-UB-NV
|
01/10/2004
|
V/v Ban hành quy chế tổ chức và
hoạt động của Trung tâm Xúc tiến thương mại - du lịch - đầu tư tỉnh
|
|
2
|
Quyết
định
|
46/2009/QĐ-UBND
|
28/9/2009
|
Ban hành quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm xúc tiến thương mại và
đầu tư tỉnh An Giang
|
|
XXIX.
LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG
|
|
1
|
Chỉ thị
|
07/2005/CT-UBND
|
19/02/2005
|
V/v phát triển tổ chức công
đoàn trong các doanh nghiệp tư nhân
|
|
2
|
Chỉ thị
|
06/2008/CT-UBND
|
28/7/2008
|
V/v tăng cường hoạt động của tổ
chức công đoàn trong các cơ quan, doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
Tổng
cộng: 521 văn bản ( 101 Nghị quyết, 323 Quyết định, 97 Chỉ thị)
|
|
|
|
Quyết định 373/QĐ-UBND năm 2015 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành từ ngày 01/01/1977 - 31/12/2014
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 373/QĐ-UBND ngày 12/03/2015 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành từ ngày 01/01/1977 - 31/12/2014
4.927
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|