THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HUẤN LUYỆN AN TOÀN
VỆ SINH LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI TỈNH CÀ MAU
(Công bố kèm theo Quyết định số: 785/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2017 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
01
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp
do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị
do địa phương quản lý).
|
02
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh
nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp,
đơn vị do địa phương quản lý).
|
03
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp
do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị
do địa phương quản lý).
|
04
|
Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện
tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp
do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị
do địa phương quản lý).
|
PHẦN II
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với
tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập;
doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
1.1. Trình tự, cách thức thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức có nhu cầu cấp Giấy
chứng nhận gửi 01 bộ hồ sơ theo hình thức gửi trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu
điện đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1
và tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà
Mau, tỉnh Cà Mau) vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ
theo quy định), cụ thể:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ đến 11 giờ.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
- Bước 2: Cơ quan tiếp nhận xem xét
thành phần và tính hợp lệ của hồ sơ.
- Bước 3: Không quá 24 ngày làm việc
từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
đủ điều kiện huấn luyện hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm
quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản
lý). Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội ký thông báo không cấp chứng nhận và nêu rõ lý do cho tổ chức, doanh
nghiệp đề nghị.
1.2. Thành phần số lượng hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động hoặc công văn đề nghị thẩm định điều
kiện tự huấn luyện (nếu là doanh nghiệp chứng minh đủ điều kiện tự huấn luyện);
- Bản thuyết minh về quy mô huấn luyện
và các điều kiện, giải pháp thực hiện;
- Bản sao Quyết định thành lập hoặc
Giấy chứng nhận đầu tư đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với
doanh nghiệp thành lập trước ngày 01 tháng 7 năm 2015;
- Bản sao Quyết định bổ nhiệm hoặc
giao nhiệm vụ người đứng đầu, người phụ trách công tác huấn luyện;
- Danh mục về cơ sở vật chất; danh
sách người quản lý, người huấn luyện kèm theo hồ sơ, tài liệu sau đây:
+ Bản sao có chứng thực hồ sơ, giấy tờ
chứng minh đủ điều kiện huấn luyện của người huấn luyện;
+ Bản sao có chứng thực hồ sơ, giấy tờ
về cơ sở vật chất liên quan gồm quyết định giao cơ sở vật chất của cơ quan có
thẩm quyền, hợp đồng, hóa đơn mua, giấy tờ cho, tặng, sang nhượng, mượn hợp
pháp; hợp đồng thuê, hợp đồng liên kết huấn luyện trong trường hợp Tổ chức huấn
luyện thuê hoặc liên kết với cơ sở khác để bảo đảm điều kiện về máy, thiết bị
huấn luyện theo quy định;
+ Chương trình chi tiết, tài liệu huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động.
1.3. Thời hạn giải quyết: Không quá 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
1.4. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức có nhu cầu tham gia hoạt động huấn
luyện AT-VSLĐ.
1.5. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
1.6. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn
luyện an toàn vệ sinh lao động, hoặc thông báo lý do không cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động (trong đó có nêu rõ lý do).
1.7. Mức thu phí: 1.300.000đ (theo mức quy định tại Mục 2.2 Biểu mức thu phí ban hành
kèm theo Thông tư số 245/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính).
1.8. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu đơn đề nghị
cấp Giấy chứng nhận điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ;
- Mẫu Bản thuyết
minh về quy mô huấn luyện và các điều kiện, giải pháp thực hiện quy định tại Phụ
lục II ban hành kèm theo Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ.
1.9. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Đáp ứng các điều kiện quy định tại
Điều 26, Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ.
1.10. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày
25 tháng 6 năm 2015;
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn,
vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động.
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
(nếu có)
Tên tổ chức/doanh nghiệp
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……., ngày …… tháng ….. năm ……..
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
Kính gửi:
…………………………………………..
1. Tên tổ chức/doanh nghiệp đăng ký:................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
.......................................................................................................
Điện thoại: ………………………….Fax: …………………………Email:
……………………..
Địa chỉ chi nhánh/ cơ sở huấn luyện
khác (nếu có):
..........................................................
............................................................................................................................................
3. Quyết định thành lập, giấy chứng
nhận đầu tư hoặc giấy phép kinh doanh (kèm bản sao có chứng thực):
Số: ………………………………………Ngày tháng
năm cấp: ............................................
Cơ quan cấp:
.....................................................................................................................
4. Họ và tên người đứng đầu tổ chức/doanh
nghiệp:........................................................
Địa chỉ:
...............................................................................................................................
Số chứng minh nhân dân/căn cước công
dân/hộ chiếu: ...................................................
5. Đăng ký hoạt động huấn luyện/tự huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động trong lĩnh vực, công việc chủ yếu sau (có
bản thuyết minh điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ
sinh lao động kèm theo): .........................
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng
quy định pháp luật về hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quy định
của pháp luật có liên quan./.
|
NGƯỜI
ĐỨNG ĐẦU
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
(nếu có)
Tên tổ chức/doanh nghiệp
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……., ngày …… tháng ….. năm ……..
|
BẢN
THUYẾT MINH
Về quy mô huấn luyện và các điều kiện, giải pháp thực hiện
I. Cơ sở vật chất và thiết bị
chung của tổ chức/doanh nghiệp
1. Tổng quan về cơ sở vật chất
chung của tổ chức/doanh nghiệp
- Công trình và tổng diện tích sử dụng
của từng công trình của trụ sở chính:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
- Công trình và tổng diện tích sử dụng
của từng công trình của chi nhánh/cơ sở huấn luyện khác (nếu có):
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
(kèm theo bản sao các giấy phép
xây dựng có chứng thực)
2. Công trình, phòng học sử dụng
chung:
- Phòng học được sử dụng chung:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
- Phòng thí nghiệm/thực nghiệm, xưởng
thực hành:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
- Công trình phụ trợ (hội trường; thư
viện; khu thể thao; ký túc xá...):
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
3. Các thiết bị huấn luyện sử dụng
chung
TT
|
Tên
thiết bị
|
Số
lượng
|
Năm
sản xuất
|
1
|
|
|
|
2
…
|
|
|
|
II. Cán bộ quản lý, người huấn luyện
cơ hữu
STT
|
Họ
tên
|
Năm
sinh
|
Trình
độ chuyên môn
|
Số
năm làm công việc về an toàn, vệ sinh lao động
|
II.1
|
Cán bộ quản lý
|
-
|
-
|
-
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
II.2
|
Người huấn luyện cơ hữu
|
-
|
-
|
-
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
ĐỨNG ĐẦU
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
Thực hiện báo cáo chi tiết theo
các nội dung ở từng mục.
2. Gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A của
tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập;
doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý.
2.1. Trình tự, cách thức thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức có nhu cầu cấp Giấy
chứng nhận gửi 01 bộ hồ sơ theo hình thức gửi trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu
điện đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1
và tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà
Mau, tỉnh Cà Mau) vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ
theo quy định), cụ thể:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ đến 11 giờ.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
- Bước 2: Cơ quan tiếp nhận xem xét
thành phần và tính hợp lệ của hồ sơ.
- Bước 3: Không quá 24 ngày làm việc
từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội sẽ ký gia hạn đối với các Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện
an toàn vệ sinh lao động các doanh nghiệp đủ điều kiện huấn luyện hạng A (đối với
tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập;
doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). Trường hợp không cấp gia hạn Giấy
chứng nhận, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ký thông báo từ chối
và nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức, doanh nghiệp đề nghị.
2.2. Thành phần số lượng hồ sơ:
- Văn bản đề nghị gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động;
- Bản sao Quyết định thành lập hoặc
Giấy chứng nhận đầu tư đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với
doanh nghiệp thành lập trước ngày 01 tháng 7 năm 2015;
- Bản sao quyết định bổ nhiệm hoặc
giao nhiệm vụ người đứng đầu, người phụ trách công tác huấn luyện;
- Danh mục về cơ sở vật chất; danh
sách người quản lý, người huấn luyện kèm theo hồ sơ, tài liệu sau đây:
+ Bản sao có chứng thực hồ sơ, giấy tờ
chứng minh đủ điều kiện huấn luyện của người huấn luyện;
+ Bản sao có chứng thực hồ sơ, giấy tờ
về cơ sở vật chất liên quan gồm quyết định giao cơ sở vật chất của cơ quan có
thẩm quyền, hợp đồng, hóa đơn mua, giấy tờ cho, tặng, sang nhượng, mượn hợp
pháp; hợp đồng thuê, hợp đồng liên kết huấn luyện trong trường hợp Tổ chức huấn
luyện thuê hoặc liên kết với cơ sở khác để bảo đảm điều kiện về máy, thiết bị
huấn luyện theo quy định tại Điều 26 Nghị định này;
+ Chương trình chi tiết, tài liệu huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động.
2.3. Thời hạn giải quyết: Không quá 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
2.4. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức huấn luyện an toàn vệ sinh lao động
có nhu cầu gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ
sinh lao động;
2.5. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
2.6. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn
luyện an toàn vệ sinh lao động, hoặc thông báo lý do không gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động (trong đó có nêu rõ lý do không cấp gia hạn).
2.7. Mức thu phí: 1.300.000đ (theo mức quy định tại Mục 2.2 Biểu mức thu phí ban hành
kèm theo Thông tư số 245/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính).
2.8. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: không có.
2.9. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Đáp ứng các điều kiện quy định tại
Điều 26, Điều 29 Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ.
2.10. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày
25 tháng 6 năm 2015;
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn,
vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động.
3. Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động đối với
trường hợp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do
cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa
phương quản lý.
3.1. Trình tự, cách thức thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức có nhu cầu cấp lại
Giấy chứng nhận gửi 01 bộ hồ sơ theo hình thức gửi trực tiếp hoặc gửi qua đường
bưu điện hoặc gửi trực tuyến trên trang thông tin giải quyết thủ tục hành chính
của Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1 và tầng
2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh
Cà Mau) vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ theo quy
định), cụ thể:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ đến 11 giờ.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
- Bước 2: Cơ quan tiếp nhận xem xét
thành phần và tính hợp lệ của hồ sơ.
- Bước 3: Không quá 24 ngày làm việc
từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động
huấn luyện hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh
quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). Trường hợp
không cấp Giấy chứng nhận, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ký
thông báo không cấp lại và nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng nhận.
3.2. Thành phần hồ sơ:
- Trường hợp sửa đổi, bổ sung phạm vi
hoạt động:
+ Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung phạm
vi hoạt động;
+ Giấy chứng nhận đã cấp;
+ Hồ sơ, giấy tờ chứng minh năng lực
về người huấn luyện, chương trình huấn luyện, cơ sở vật chất tương ứng với nội
dung phạm vi đề nghị bổ sung phạm vi hoạt động.
- Trường hợp Giấy chứng nhận bị hỏng,
mất:
+ Văn bản giải trình lý do đề nghị cấp
lại;
+ Bản sao Giấy chứng nhận đã cấp (nếu
có).
3.3. Thời hạn giải quyết: Không quá 24 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
3.4. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức huấn luyện an toàn vệ sinh lao động
có nhu cầu cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ
sinh lao động.
3.5. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
3.6. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn
luyện an toàn vệ sinh lao động, hoặc thông báo lý do không cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động (trong đó có nêu rõ lý do không cấp lại).
3.7. Mức thu phí: 550.000đ (theo mức quy định tại Mục 2.2 Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư số 245/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính).
3.8. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: không có.
3.9. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Đáp ứng các điều kiện quy định tại
Điều 26, Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ.
3.10. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày
25 tháng 6 năm 2015;
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn,
vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động.
4. Thông báo
doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với
các đơn vị do các Bộ, ngành, cơ quan Trung ương, các tập đoàn, Tổng công ty Nhà
nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan Trung ương quyết định thành lập), hạng B, hạng
C..
4.1. Trình tự, cách thức thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức có nhu cầu cấp Giấy
chứng nhận gửi 01 bộ hồ sơ theo theo hình thức gửi trực tiếp hoặc gửi qua đường
bưu điện đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng
1 và tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố
Cà Mau, tỉnh Cà Mau) vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày
nghỉ theo quy định), cụ thể:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ đến 11 giờ.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
- Bước 2: Cơ quan tiếp nhận xem xét
thành phần và tính hợp lệ của hồ sơ.
- Bước 3: Không quá 24 ngày làm việc
từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội ký thông báo đủ điều kiện tự huấn luyện cho doanh nghiệp đủ điều kiện huấn
luyện hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh
quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). Trường hợp
không đủ điều kiện tự huấn luyện Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
ký thông báo không đủ điều kiện và nêu rõ lý do hoặc thông báo không đủ điều kiện
tự huấn luyện cho tổ chức, doanh nghiệp đề nghị.
4.2. Thành phần hồ sơ:
- Công văn đề nghị thẩm định điều kiện tự huấn luyện;
- Bản thuyết minh về quy mô huấn luyện
và các điều kiện, giải pháp thực hiện;
- Bản sao Quyết định thành lập hoặc
Giấy chứng nhận đầu tư đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với
doanh nghiệp thành lập trước ngày 01 tháng 7 năm 2015;
- Bản sao quyết định bổ nhiệm hoặc
giao nhiệm vụ người đứng đầu, người phụ trách công tác huấn luyện;
- Danh mục về cơ sở vật chất; danh
sách người quản lý, người huấn luyện kèm theo hồ sơ, tài liệu sau đây:
+ Bản sao có chứng thực hồ sơ, giấy tờ
chứng minh đủ điều kiện huấn luyện của người huấn luyện;
+ Bản sao có chứng thực hồ sơ, giấy tờ
về cơ sở vật chất liên quan gồm quyết định giao cơ sở vật chất của cơ quan có
thẩm quyền, hợp đồng, hóa đơn mua, giấy tờ cho, tặng, sang nhượng, mượn hợp
pháp để bảo đảm điều kiện về máy, thiết bị huấn luyện theo quy định;
+ Chương trình chi tiết, tài liệu huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động.
4.3. Thời hạn giải quyết: Không quá 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
4.4. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức có nhu cầu tham gia hoạt động huấn
luyện ATVSLĐ.
4.5. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
4.6. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Thông báo đủ điều kiện tự hoạt động huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động hoặc thông báo lý do không đủ điều kiện tự hoạt
động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.
4.7. Phí, lệ phí: Không.
4.8. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Mẫu Bản thuyết
minh về quy mô huấn luyện và các điều kiện, giải pháp thực hiện quy định tại Phụ
lục II ban hành kèm theo Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ.
4.9. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều
26, Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ.
4.10. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày
25 tháng 6 năm 2015;
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn,
vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động.
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
(nếu có)
Tên tổ chức/doanh nghiệp
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……., ngày …… tháng ….. năm ……..
|
BẢN
THUYẾT MINH
Về quy mô huấn luyện và các điều kiện, giải pháp thực hiện
I. Cơ sở vật chất và thiết bị chung
của tổ chức/doanh nghiệp
1. Tổng quan về cơ sở vật chất
chung của tổ chức/doanh nghiệp
- Công trình và tổng diện tích sử dụng
của từng công trình của trụ sở chính:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
- Công trình và tổng diện tích sử dụng
của từng công trình của chi nhánh/cơ sở huấn luyện khác (nếu có):
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
(kèm theo bản sao các giấy phép
xây dựng có chứng thực)
2. Công trình, phòng học sử dụng
chung:
- Phòng học được sử dụng chung:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
- Phòng thí nghiệm/thực nghiệm, xưởng
thực hành:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
- Công trình phụ trợ (hội trường; thư
viện; khu thể thao; ký túc xá...):
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
3. Các thiết bị huấn luyện sử dụng
chung
TT
|
Tên
thiết bị
|
Số
lượng
|
Năm
sản xuất
|
1
|
|
|
|
2
…
|
|
|
|
II. Cán bộ quản lý, người huấn luyện
cơ hữu
STT
|
Họ
tên
|
Năm
sinh
|
Trình
độ chuyên môn
|
Số
năm làm công việc về an toàn, vệ sinh lao động
|
II.1
|
Cán bộ quản lý
|
-
|
-
|
-
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
II.2
|
Người huấn luyện cơ hữu
|
-
|
-
|
-
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
ĐỨNG ĐẦU
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
Thực hiện báo cáo chi tiết theo
các nội dung ở từng mục.