|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND mức thu quản lý sử dụng phí lệ phí thu được Tây Ninh
Số hiệu:
|
37/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Tâm
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
37/2016/NQ-HĐND
|
Tây
Ninh, ngày 08 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ THU ĐƯỢC
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3267/TTr-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền
phí, lệ phí thu được trên địa bàn tỉnh Tây Ninh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh
tế - Ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua mức thu phí, lệ phí, tỷ lệ
phần trăm (%) để lại cho đơn vị thu phí và đối tượng miễn, giảm thu phí, lệ phí
đối với 09 loại phí và 06 loại lệ phí cụ thể:
1. Mức
thu phí, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho đơn vị thu phí
a) Danh mục phí và tỷ lệ phần trăm (%)
để lại cho đơn vị thu phí thuộc lĩnh vực công thương nghiệp, thương mại, đầu
tư, xây dựng (Kèm theo Phụ lục I);
b) Danh mục phí và tỷ lệ phần trăm
(%) để lại cho đơn vị thu phí thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao,
du lịch (Kèm theo Phụ lục II);
c) Danh mục phí và tỷ lệ phần trăm
(%) để lại cho đơn vị thu phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường (Kèm theo
Phụ lục III);
d) Danh mục phí và tỷ lệ phần trăm
(%) để lại cho đơn vị thu phí thuộc lĩnh vực tư pháp (Kèm theo Phụ lục IV).
2. Mức
thu lệ phí
a) Danh mục lệ phí quản lý nhà nước
liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân (Kèm theo Phụ lục V);
b) Danh mục lệ phí quản lý nhà nước
liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản (Kèm theo Phụ lục VI);
c) Danh mục lệ phí quản lý nhà nước
liên quan đến sản xuất, kinh doanh (Kèm theo Phụ lục VII).
3. Đối tượng
miễn, giảm thu phí, lệ phí (Kèm theo Phụ lục VIII).
Điều 2. Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện
Nghị quyết đảm bảo đúng quy định.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tổ chức giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4.
1. Nghị quyết
này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Khóa IX, kỳ họp thứ 3 thông qua
ngày 08 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017;
2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 15/2012/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2012 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh quy định mức thu, chế độ thu nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
áp dụng trên địa bàn tỉnh; Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tây Ninh về mức thu và quản lý sử dụng tiền phí, lệ phí
trên địa bàn tỉnh Tây Ninh và Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm
2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về mức thu, quản
lý và sử dụng phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra vào
cửa khẩu./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư
pháp;
- Thường trực tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở: Tài
chính, Tư pháp, TN-MT;
- Văn phòng: Tỉnh ủy,
UBND tỉnh;
- HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Báo Tây Ninh;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Lưu: VT. VP HĐND tỉnh.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Thành Tâm
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC PHÍ VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) ĐỂ
LẠI CHO ĐƠN VỊ THU PHÍ THUỘC LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ,
XÂY DỰNG
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm
2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị
tính: đồng/xe/lần ra vào
Stt
|
Phương tiện chịu phí
|
Mức
thu tối đa
|
Tỷ
lệ phần trăm (%) tối đa để lại đơn vị thu
|
A
|
Phương tiện vận tải chở hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu
|
|
Tối đa 10%
|
I
|
Đối với hàng hóa là hoa quả,
nông sản
|
|
1
|
Xe ô tô có tải trọng dưới 02 tấn,
xe 03 bánh và các loại xe tương tự
|
80.000
|
2
|
Xe ô tô có tải trọng từ 02 đến dưới
04 tấn
|
160.000
|
3
|
Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới
10 tấn
|
240.000
|
4
|
Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới
18 tấn; Xe chở hàng bằng Container 20fit
|
320.000
|
5
|
Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở
lên; Xe chở hàng bằng Container 40fit
|
400.000
|
II
|
Đối với hàng hóa khác (trừ các
loại gỗ)
|
|
1
|
Xe ô tô có tải trọng dưới 02 tấn,
xe 03 bánh và các loại xe tương tự
|
100.000
|
2
|
Xe ô tô có tải trọng từ 02 đến dưới
04 tấn
|
200.000
|
3
|
Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới
10 tấn
|
300.000
|
4
|
Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới
18 tấn; Xe chở hàng bằng Container 20fit
|
400.000
|
5
|
Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở
lên; Xe chở hàng bằng Container 40fit
|
500.000
|
III
|
Đối với phương tiện chở hàng hóa
là gỗ
|
|
1
|
Đối với phương tiện chở gỗ từ nhóm
1, 2, 3
|
Mức
thu áp dụng bằng 02 lần đối với hàng hóa khác
|
2
|
Đối với phương tiện chở gỗ không
thuộc gỗ nhóm 1, 2, 3 (gỗ có giá trị thấp, củi đốt,...)
|
Mức
thu áp dụng bằng đối với hàng hóa khác
|
B
|
Phương tiện vận tải chở hàng hóa
tạm nhập tái xuất, hàng hóa tạm xuất tái nhập, hàng hóa chuyển khẩu, hàng hóa
của nước ngoài gửi kho ngoại quan, hàng quá cảnh, hàng hóa chuyển cảng
|
|
I
|
Phương tiện vận tải chở hàng hóa
là hoa quả, nông sản
|
|
1
|
Xe ô tô có tải trọng dưới 04 tấn
|
800.000
|
2
|
Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới
10 tấn
|
1.200.000
|
3
|
Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới
18 tấn; Xe chở hàng bằng Container 20fit
|
1.600.000
|
4
|
Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở
lên; Xe chở hàng bằng Container 40fit
|
2.000.000
|
II
|
Phương tiện vận tải chở hàng hóa
khác
|
|
1
|
Xe ô tô có tải trọng dưới 04 tấn
|
1.000.000
|
2
|
Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới
10 tấn
|
1.500.000
|
3
|
Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới
18 tấn; Xe chở hàng bằng Container 20fit
|
2.000.000
|
4
|
Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở
lên; Xe chở hàng bằng Container 40fit
|
2.500.000
|
III
|
Đối với phương tiện chở hàng hóa
là gỗ
|
|
1
|
Đối với phương tiện chở gỗ từ nhóm
1, 2, 3
|
Mức
thu áp dụng bằng 02 lần đối với hàng hóa khác
|
2
|
Đối với phương tiện chở gỗ không
thuộc gỗ nhóm 1,2,3 (gỗ có giá trị thấp, củi đốt,...)
|
Mức
thu áp dụng bằng mức đối với hàng hóa khác
|
C
|
Xe Khách
|
|
1
|
Dưới 12 chỗ ngồi
|
40.000
|
2
|
Từ 12 đến 30 chỗ ngồi
|
60.000
|
3
|
Từ 31 chỗ ngồi trở lên
|
100.000
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC PHÍ VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) ĐỂ
LẠI CHO ĐƠN VỊ THU PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm
2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Stt
|
Nội
dung thu
|
Mức
thu
|
Tỷ
lệ phần trăm (%) tối đa để lại đơn vị thu
|
1
|
Phí tham
quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa
|
Tối
đa 50%
|
Di tích lịch sử, thắng cảnh Núi Bà
|
|
- Trẻ em (từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi)
|
8.000đ/vé
|
- Người lớn
|
16.000đ/vé
|
- Người cao tuổi
|
8.000đ/vé
|
2
|
Phí thư
viện
|
Tối đa 70%
|
- Phí thẻ mượn, thẻ đọc tài liệu:
|
|
+ Người lớn
|
25.000đ/thẻ/ năm
|
+ Sinh viên, học sinh cấp 3
|
20.000đ/thẻ/ năm
|
+ Thiếu nhi, học
sinh cấp 1 và cấp 2
|
4.000đ/thẻ/năm
|
- Phí sử dụng phòng đọc đa phương
tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác (nếu có):
|
|
+ Người lớn
|
50.000đ/thẻ/năm
|
+ Sinh viên, học sinh cấp 3
|
30.000đ/thẻ/năm
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC PHÍ VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) ĐỂ
LẠI CHO ĐƠN VỊ THU PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm
2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Stt
|
Nội
dung thu
|
Mức
thu
|
Tỷ
lệ phần trăm (%) tối đa để lại đơn vị thu
|
1
|
Phí thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Tối đa 70%
|
Lần đầu
|
|
Nhóm 1: Dự án xử lý chất thải và
cải thiện môi trường:
Tổng vốn đầu tư:
|
|
≤ 50 tỷ đồng
|
5 trđ/1 báo cáo
|
>50 và ≤ 100
tỷ đồng
|
6 trđ/1 báo cáo
|
>100 và ≤ 200
tỷ đồng
|
10 trđ/1 báo cáo
|
>200 tỷ đồng
|
12 trđ/1 báo cáo
|
Nhóm 2: Dự án công trình dân dụng:
Tổng vốn đầu tư:
|
|
≤ 50 tỷ đồng
|
6 trđ/1 báo cáo
|
>50 và ≤ 100
tỷ đồng
|
8 trđ/1 báo cáo
|
>100 và ≤ 200
tỷ đồng
|
12 trđ/1 báo cáo
|
>200 tỷ đồng
|
16 trđ/1 báo cáo
|
Nhóm 3: Dự án hạ tầng kỹ thuật:
Tổng vốn đầu tư
|
|
≤ 50 tỷ đồng
|
7 trđ/1 báo cáo
|
>50 và ≤ 100
tỷ đồng
|
9 trđ/1 báo cáo
|
>100 và ≤ 200
tỷ đồng
|
15 trđ/1 báo cáo
|
>200 tỷ đồng
|
16 trđ/1 báo cáo
|
Nhóm 4: Dự án nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy sản:
Tổng vốn đầu tư:
|
|
≤ 50 tỷ đồng
|
7 trđ/1 báo cáo
|
>50 và ≤
100 tỷ đồng
|
9 trđ/1 báo cáo
|
>100 và ≤ 200
tỷ đồng
|
15 trđ/1 báo cáo
|
>200 tỷ đồng
|
17 trđ/1 báo cáo
|
Nhóm 5: Dự án giao thông:
Tổng vốn đầu tư:
|
|
≤ 50 tỷ đồng
|
7 trđ/1 báo cáo
|
>50 và ≤ 100
tỷ đồng
|
8 trđ/1 báo cáo
|
>100 và ≤ 200
tỷ đồng
|
15 trđ/1 báo cáo
|
>200 tỷ đồng
|
18 trđ/1 báo cáo
|
Nhóm 6: Dự án công nghiệp:
Tổng vốn đầu tư:
|
|
≤ 50 tỷ đồng
|
8 trđ/1 báo cáo
|
>50 và ≤ 100
tỷ đồng
|
10 trđ/1 báo cáo
|
>100 và ≤ 200
tỷ đồng
|
18 trđ/1 báo cáo
|
>200 tỷ đồng
|
20 trđ/1 báo cáo
|
Nhóm 7: Dự án khác (không thuộc
nhóm 1 đến nhóm 6):
Tổng vốn đầu tư:
|
|
≤ 50 tỷ đồng
|
5 trđ/1 báo cáo
|
>50 và ≤ 100
tỷ đồng
|
6 trđ/1 báo cáo
|
>100 và ≤ 200
tỷ đồng
|
10 trđ/1 báo cáo
|
>200 tỷ đồng
|
12 trđ/1 báo cáo
|
Thẩm
định bổ sung/ thẩm định lại
|
50% mức thu trên
|
2
|
Phí thẩm
định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
|
- Thẩm định hồ
sơ giao đất, cho thuê đất để sản xuất kinh doanh:
Mức tính phí theo diện tích:
|
|
Tối đa 50%
|
+ Dưới 10.000 m2
|
3.000.000đ/hồ sơ
|
+ Từ 10.000 m2 đến dưới
100.000 m2
|
3.500.000đ/hồ sơ
|
+ Từ 100.000 m2 trở lên
|
7.000.000đ/hồ sơ
|
- Thẩm định hồ sơ giao đất, cho
thuê đất để ở
|
300.000đ/hồ sơ
|
3
|
Phí thẩm
định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào
nguồn nước, công trình thủy lợi
|
Tối đa 60%
|
a. Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất:
|
|
- Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước
dưới 200m3/ngày đêm
|
400.000đ/1 đề
án
|
- Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng
nước từ:
|
|
+ Từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày
đêm
|
1.000.000đ/1 đề
án, báo cáo
|
+ Từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm
|
2.500.000đ/1 đề
án, báo cáo
|
+ Từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3 /ngày đêm
|
5.000.000đ/1 đề
án, báo cáo
|
b. Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt:
|
|
- Cho SX nông
nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát điện với công
suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày
đêm
|
500.000đ/1 đề
án, báo cáo
|
- Cho SX nông
nghiệp với lưu lượng 0,1m3 đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất 50kw đến dưới
200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng 500m3 đến dưới
3.000m3/ngày đêm
|
1.500.000đ/1 đề
án, báo cáo
|
- Cho SX nông
nghiệp với lưu lượng 0,5m3 đến dưới 1m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích
khác với lưu lượng 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm
|
4.000.000đ/1 đề
án, báo cáo
|
- Cho SX nông
nghiệp với lưu lượng 1m3 đến dưới 2m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất 1.000 đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích
khác với lưu lượng 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm
|
8.000.000đ/1 đề
án, báo cáo
|
c. Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi:
|
|
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước:
|
|
+ Dưới 100m3 ngày đêm
|
500.000đ/1 lần
đề án, báo cáo
|
+ Từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm
|
1.500.000đ/1 đề
án, báo cáo
|
+ Từ 500m3 đến dưới
2.000m3/ngày đêm
|
4.000.000đ/1 đề
án, báo cáo
|
+ Từ 2.000m3 đến dưới
5.000m3 ngày đêm
|
8.000.000đ/1 đề
án, báo cáo
|
d. Thẩm định
gia hạn, bổ sung
|
50% mức thu trên
|
4
|
Phí thẩm
định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
|
Tối đa 60%
|
- Lần đầu
|
1.400.000đ/hồ sơ
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
50% mức thu nêu trên
|
5
|
Phí
khai thác và sử dụng tài liệu đất đai
|
|
Tối đa 50%
|
a. Loại hồ sơ tài liệu của các tổ chức:
|
|
- Các loại tài liệu tọa độ địa
chính, file, đĩa dữ liệu, bản đồ
|
200.000đ/hồ sơ, tài liệu.
|
- Các loại tài liệu về đất đai khác
|
100.000đ/hồ sơ, tài liệu
|
b. Loại hồ sơ tài liệu của các hộ
gia đình cá nhân:
|
|
- Hồ sơ tài liệu khu vực đô thị
|
80.000đ/hồ sơ, tài liệu
|
- Hồ sơ tài liệu khu vực nông thôn
|
40.000đ/hồ sơ, tài liệu
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC PHÍ VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) ĐỂ
LẠI CHO ĐƠN VỊ THU PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm
2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Stt
|
Nội
dung thu
|
Mức
thu
|
Tỷ
lệ phần trăm (%) tối đa để lại đơn vị thu
|
Phí đăng ký, cung cấp thông tin
về giao dịch bảo đảm
|
|
a
|
Phí đăng ký
giao dịch bảo đảm
|
|
|
- Đăng ký giao dịch bảo đảm
|
80.000 đồng/trường hợp
|
|
|
- Đăng ký văn bản thông báo về việc
xử lý tài sản bảo đảm
|
70.000 đồng/trường
hợp
|
|
|
- Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch
bảo đảm đã đăng ký
|
60.000 đồng/trường hợp
|
Tối đa 80%
|
|
- Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm
|
20.000 đồng/trường hợp
|
|
b
|
Phí cung cấp thông tin về giao dịch
bảo đảm
|
|
|
- Cung cấp thông tin về giao dịch bảo
đảm
|
30.000 đồng/trường hợp
|
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN
QUAN ĐẾN QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm
2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Stt
|
Nội
dung thu
|
Mức
thu
|
Ghi
chú
|
1
|
Lệ phí
hộ tịch
|
|
|
a. Tại UBND cấp xã
|
|
|
|
- Khai sinh
|
8.000 đ
|
|
|
- Kết hôn
|
30.000 đ
|
|
|
- Khai tử
|
5.000 đ
|
|
|
- Nhận cha, mẹ, con
|
15.000 đ
|
|
|
- Cấp bản sao
trích lục hộ tịch
|
3.000 đ/1 bản sao
|
|
|
- Bổ sung hộ tịch
|
15.000 đ
|
|
|
- Cấp giấy xác
nhận tình trạng hôn nhân
|
15.000 đ
|
|
|
- Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch
các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác
|
8.000 đ
|
|
|
b. Tại UBND huyện, thành phố
|
|
|
|
- Khai sinh:
|
75.000 đ
|
|
|
- Kết hôn:
|
1.500.000 đ
|
|
|
- Khai tử:
|
75.000 đ
|
|
|
- Giám hộ
|
75.000 đ
|
|
|
- Nhận cha, mẹ, con
|
1.500.000 đ
|
|
|
- Cấp bản sao
trích lục hộ tịch
|
5.000 đ/1 bản sao
|
|
|
- Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch
cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
28.000 đ
|
|
|
- Ghi vào sổ việc
hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
|
75.000 đ
|
|
|
- Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch
các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch
|
75.000 đ
|
|
|
c. Tại Sở Tư pháp
|
|
|
|
- Cấp bản sao
trích lục hộ tịch
|
5.000 đ/1 bản sao
|
|
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN
QUAN ĐẾN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN SỬ DỤNG TÀI SẢN
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
STT
|
Nội dung thu
|
Mức thu
|
Ghi chú
|
1
|
Lệ phí
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất
|
|
|
a. Đối với hộ gia đình, cá nhân
tại phường thuộc thành phố Tây Ninh
|
|
|
- Cấp GCN QSDĐ, QSH nhà ở và TS gắn
liền với đất:
|
|
|
+ Cấp mới
|
50.000 đ/giấy
|
|
+ Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ
sung vào GCN
|
25.000 đ/lần cấp
|
|
- GCN chỉ có QSD đất (không có nhà
và TS khác gắn liền với đất):
|
|
|
+ Cấp mới
|
25.000 đ/giấy
|
|
+ Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ
sung vào GCN
|
20.000 đ/lần cấp
|
|
- Chứng nhận đăng ký biến động về đất
đai
|
28.000 đ/1 lần
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản,
số liệu hồ sơ địa chính
|
15.000 đ/1 lần
|
|
- Cấp GCN QSH công trình xây dựng:
|
|
|
+ Cấp mới
|
30.000 đ/giấy
|
|
+ Cấp lại, cấp đổi, xác nhận GCN
|
20.000 đ/giấy
|
|
b. Đối với hộ gia đình, cá nhân
tại các khu vực khác:
|
|
|
- Cấp GCN QSDĐ, QSH nhà ở và TS gắn
liền với đất:
|
|
|
+ Cấp mới
|
25.000 đ/giấy
|
|
+ Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ
sung vào GCN
|
12.000 đ/lần cấp
|
|
- GCN chỉ có QSD đất (không có nhà
và TS khác gắn liền với đất):
|
|
|
+ Cấp mới
|
12.000 đ/giấy
|
|
+ Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ
sung vào GCN
|
10.000 đ/lần cấp
|
|
- Chứng nhận đăng ký biến động về đất
đai
|
10.000 đ/1 lần
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản,
số liệu hồ sơ địa chính
|
7.000 đ/1 lần
|
|
- Cấp GCN QSH công trình xây dựng:
|
|
|
+ Cấp mới
|
15.000 đ/giấy
|
|
+ Cấp lại, cấp đổi, xác nhận GCN
|
10.000 đ/giấy
|
|
c. Đối với tổ chức:
|
|
|
- Cấp GCN QSDĐ, QSH nhà ở và TS gắn
liền với đất:
|
|
|
+ Cấp mới
|
300.000 đ/giấy
|
|
+ Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào GCN
|
50.000 đ/giấy
|
|
- GCN chỉ có QSD đất (không có nhà
và TS khác gắn liền với đất):
|
|
|
+ Cấp mới
|
100.000 đ/1 giấy
|
|
+ Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào GCN
|
50.000 đ/giấy
|
|
- Chứng nhận đăng ký biến động về đất
đai
|
30.000 đ/1 lần
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản,
số liệu hồ sơ địa chính
|
30.000 đ/1 lần
|
|
- Cấp GCN QSH công trình xây dựng:
|
|
|
+ Cấp mới
|
300.000 đ/giấy
|
|
+ Cấp lại, cấp đổi, xác nhận GCN
|
50.000 đ/giấy
|
|
2
|
Lệ phí
cấp giấy phép xây dựng
|
|
|
- Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ
của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép)
|
75.000 đ/1 giấy phép
|
|
- Cấp phép xây dựng các công trình
khác
|
150.000 đ/1 giấy phép
|
|
- Gia hạn giấy phép xây dựng
|
15.000 đ/lần
|
|
PHỤ LỤC VII
DANH MỤC LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN
QUAN ĐẾN SẢN XUẤT, KINH DOANH
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
STT
|
Nội
dung thu
|
Mức
thu
|
Ghi
chú
|
|
Lệ phí đăng ký kinh doanh (Đối với
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, vận tải bằng xe
ô tô)
|
|
1
|
Đối với
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
|
|
|
- Cấp giấy chứng nhận ĐKKD:
|
|
|
|
+ Hợp tác xã
do UBND huyện, thành phố cấp
|
150.000 đ/1 lần cấp
|
|
|
+ Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
do UBND tỉnh cấp
|
200.000 đ/1 lần cấp
|
|
|
- Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung ĐKKD
|
30.000 đ/1 lần
|
|
|
- Cấp bản sao giấy chứng nhận ĐKKD,
giấy chứng nhận thay đổi ĐKKD hoặc bản trích lục nội dung ĐKKD
|
3.000 đ/1 bản
|
|
|
- Cung cấp thông tin về ĐKKD
|
15.000 đ/1 lần cung cấp
|
|
2
|
Lệ phí đăng ký
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
|
|
|
- Lần đầu
|
200.000 đ/giấy phép
|
|
|
- Cấp đổi, cấp lại (do mất, hỏng hoặc
có thay đổi về điều kiện kinh doanh liên quan đến nội
dung Giấy phép)
|
50.000 đ/lần cấp
|
|
PHỤ LỤC VIII
ĐỐI TƯỢNG MIỄN, GIẢM PHÍ, LỆ PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Stt
|
Tên
phí, lệ phí
|
Đối tượng miễn, giảm phí, lệ phí
|
A. PHÍ
|
I
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH
|
1
|
Phí tham quan danh lam thắng cảnh,
di tích lịch sử, công trình văn hóa
|
a) Miễn phí tham quan đối với người
khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại Khoản 1 Điều 11 Nghị định số
28/2012/NĐ-CP ngày 10/04/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
b) Giảm 50% mức phí đối với các trường hợp sau:
- Người được hưởng chính sách ưu
đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày
14/08/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”.
Trường hợp khó xác định là người được hưởng chính sách ưu đãi theo quy định
trên thì chỉ cần có giấy xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn nơi người đó
cư trú;
- Người khuyết tật nặng theo quy định
tại Khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP .
Đối với người thuộc diện hưởng cả
hai trường hợp ưu đãi trên thì chỉ giảm 50% phí.
|
2
|
Phí thư viện
|
a) Miễn thu những người làm cộng
tác viên của thư viện
b) Miễn phí thư viện đối với người
khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại Khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP .
c) Giảm 50% đối với các trường hợp sau:
- Đối với người khuyết tật nhẹ theo
quy định tại khoản 3, Điều 3 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ;
- Các đối tượng được hưởng chính
sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số
170/2003/QĐ-TTg. Trường hợp khó xác định là đối tượng được hưởng chính sách
ưu đãi theo quy định trên thì chỉ cần có giấy xác nhận của UBND xã, phường,
thị trấn nơi đối tượng cư trú;
- Người khuyết tật nặng theo quy định
tại Khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ;
Đối với người thuộc diện hưởng nhiều
trường hợp ưu đãi thì chỉ được giảm 50% mức phí thư viện.
|
II
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất
|
a) Miễn thu đối với các hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu cấp quyền
sử dụng đất để ở, để sản xuất nông nghiệp có diện tích trong hạn điền, các cơ
quan Hành chính sự nghiệp, cơ quan Đảng, các tổ chức Đoàn thể dùng vào mục đích công (không nhằm vào mục đích để sản xuất kinh
doanh);
b) Miễn thu đối với các hồ sơ cấp lại.
|
B
|
LỆ PHÍ
|
|
I
|
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN
QUAN ĐẾN QUYỀN VÀ
NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN
|
1
|
Lệ phí hộ tịch
|
Miễn lệ phí khi thực hiện các công
việc về hộ tịch tại cơ quan có thẩm quyền tại Việt Nam, cụ thể là:
- Đăng ký hộ tịch cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật;
- Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn,
giám hộ, kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước. Đăng ký hộ tịch cho trẻ em, người cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số
ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
|
2
|
Lệ phí đăng ký cư trú
|
Miễn thu lệ
phí trong các trường hợp sau:
- Miễn lệ phí khi đăng ký lần đầu,
cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền đối với: Cấp hộ khẩu gia đình, cấp giấy chứng nhận
nhân khẩu tập thể, cấp giấy đăng ký tạm trú có thời hạn;
- Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt
sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương
binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo;
công dân thuộc xã, thị trấn vùng
cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc; công dân hoàn thành nghĩa vụ quân sự
nghĩa vụ công an trở về khi đăng ký hộ khẩu trở lại;
- Đính chính các thay đổi trong sổ
hộ khẩu, sổ tạm trú: Miễn thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ
do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số
nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu sổ tạm trú.
|
II
|
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN
QUAN ĐẾN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN SỬ DỤNG TÀI SẢN
|
1
|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Miễn lệ phí trong các trường hợp sau:
a) Miễn nộp lệ phí cấp giấy chứng
nhận đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định
số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ quy định việc cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
(có hiệu lực thi hành ngày 10/12/2009) mà có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận;
b) Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận
đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn (hoặc sản xuất kinh doanh nông, lâm,
ngư nghiệp). Trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các phường nội thành thuộc
thành phố trực thuộc tỉnh được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được
miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận;
c) Những sai sót do phương pháp đo
đạc, xác định hoặc do chủ quản của đơn vị cấp giấy chứng nhận dẫn đến phải điều
chỉnh sai sót trong giấy chứng nhận;
d) Điều chỉnh diện tích do bị giải
tỏa hoặc hiến, tặng, hoán đổi để xây dựng các công trình công cộng, các công
trình phúc lợi xã hội;
đ) Một số trường hợp biến động do
các nguyên nhân khách quan khác.
|
III
|
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN
QUAN ĐẾN SẢN XUẤT, KINH DOANH
|
1
|
Lệ phí đăng ký kinh doanh
|
Miễn thu lệ phí đăng ký kinh doanh
khi các cơ quan quản lý nhà nước yêu cầu cung cấp thông tin.
|
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thu được trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thu được trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
3.408
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|