ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2579/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 25
tháng 07 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ
ĐƯỢC
CHUẨN HÓA NỘI
DUNG LĨNH
VỰC ĐƯỜNG
THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT UBND CẤP XÃ TỈNH THANH
HÓA
CHỦ TỊCH ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015
của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng
tâm năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày
07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính
và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải về việc công bố danh mục và nội dung
thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông
Vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông
Vận tải tại Tờ trình số 2963/TTr-SGTVT ngày 19/7/2016 và
Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 616/STP-KSTTHC ngày 25/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này 09 thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa nội dung lĩnh vực Đường thủy nội
địa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông Vận tải, Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, tổ
chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
-
Cục KSTTHC - Bộ Tư pháp (để b/c);
-
Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
-
Cổng thông tin điện tử tỉnh;
-
Lưu: VT, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ
TỊCH
Lê
Thị Thìn
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA NỘI DUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND
CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7
năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐÃ
ĐƯỢC
CHUẨN HÓA NỘI
DUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA
Stt
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I. Lĩnh vực: Đường thủy
nội địa.
|
1.
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương
tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.
|
2.
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương
tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.
|
3.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
4.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.
|
5.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện.
|
6.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện.
|
7.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.
|
8.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện.
|
9.
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ
THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA NỘI DUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA
Tên thủ tục hành chính:
Đăng
ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội
địa.
|
Lĩnh vực: Đường thủy nội
địa.
|
NỘI DUNG CỤ
THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ
sơ:
Tổ
chức, cá nhân có nhu cầu đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy
nội địa chuẩn bị hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định.
UBND cấp xã thực hiện đăng ký phương
tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở
từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức
ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng
ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý.
Bước 2. Tiếp nhận hồ
sơ:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND cấp xã.
2. Thời gian: Trong giờ hành
chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo
quy định).
3. Những điểm cần lưu
ý khi tiếp nhận hồ sơ:
a) Đối với tổ chức: Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không.
Bước 3. Xử lý hồ sơ:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
thuộc UBND cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và xử lý như sau:
a) Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu
hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy
định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá
nhân hoàn thiện lại hồ sơ.
b) Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống
bưu điện hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong
thời gian 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ
chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
c) Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan đăng ký cấp giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện cho chủ phương tiện. Trường hợp không cấp phải
có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Lưu ý: Khi đến nhận
giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc giấy chứng nhận xóa đăng
ký phương tiện thủy nội địa phải xuất trình giấy hẹn, chứng minh thư nhân dân,
giấy giới thiệu hoặc giấy ủy quyền.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND cấp xã.
2. Thời gian: Trong giờ hành
chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo
quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc
gửi qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác.
|
3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ
bao gồm (các loại giấy tờ phải nộp và xuất trình):
1) Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ
quan đăng ký phương tiện:
- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy
nội địa theo mẫu;
- 02 (hai) ảnh có kích thước 10x15 cm
chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
- Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính)
đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ;
- Bản kê khai điều kiện an toàn của
phương tiện thủy nội địa theo mẫu đối với phương tiện không thuộc diện đăng
kiểm.
2) Xuất trình bản chính các loại giấy
tờ sau đây để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra:
- Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện
đăng kiểm;
- Giấy phép hoặc tờ khai phương tiện
nhập khẩu theo quy định của pháp luật đối với phương tiện được nhập khẩu;
- Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc hợp
đồng đóng mới phương tiện đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm;
- Giấy tờ chứng minh được phép hoạt động
và có trụ sở tại Việt Nam đối với tổ chức nước ngoài hoặc giấy tờ chứng minh được
phép cư trú tại Việt Nam đối với cá nhân nước ngoài;
- Hợp đồng cho thuê tài chính đối với
trường hợp tổ chức cho thuê tài chính đề nghị được đăng ký phương tiện tại nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú của bên thuê;
- Trường hợp chủ phương tiện là cơ sở
đóng mới, hoán cải, sửa chữa và phục hồi phương tiện được phép hoạt động theo
quy định của pháp luật khi thực hiện đăng ký không phải xuất trình hợp đồng mua
bán phương tiện hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết:
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
|
6. Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp xã.
b) Cơ quan, người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
UBND cấp xã.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
7. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội
địa (Mẫu số 1, Phụ lục I ban
hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải).
|
8. Phí, Lệ phí: 70.000đ/Giấy
chứng nhận (Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính).
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy
nội địa (Mẫu số 2, Phụ lục I
ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ
GTVT);
- Bản kê khai điều kiện an toàn của phương
tiện thủy nội địa (Mẫu số 3,
Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
của Bộ trưởng Bộ GTVT).
|
10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ cơ sở pháp
lý của thủ tục hành chính:
- Luật Giao thông đường thủy nội địa
năm 2004;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Giao thông đường thủy nội địa 2014;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005
của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản
lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa.
|
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ
KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐÍNH KÈM: Có.
Phụ lục 1
Mẫu số 2
(Ban hành kèm theo Thông
tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập- Tự do- Hạnh phúc
-----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG
KÝ
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương
tiện chưa khai thác, đăng ký lần đầu)
Kính gửi :
- Tổ chức, cá nhân đăng
ký: …………................................................................................
- Trụ sở chính: ……………………………………………………………....…………………….
- Điện thoại:………………………………...………..Email:……………..……..………………..
Đề nghị cơ quan
cấp đăng ký phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện:..................................................
Ký hiệu thiết kế:....................................
Công dụng:..........................................................................................................................
Năm và nơi đóng:................................................................................................................
Cấp tàu:...................................................................Vật
liệu vỏ:..........................................
Chiều dài thiết kế:.................................m Chiều dài lớn
nhất:............m
Chiều rộng thiết kế:...............................m Chiều rộng lớn
nhất:..........m
Chiều cao mạn:.....................................m Chiều chìm:.......................m
Mạn khô:...............................................m Trọng tải toàn
phần:.........tấn
Số người được phép chở:.................người Sức kéo, đẩy:....................tấn
Máy chính (Số lượng, kiểu, nước sản
xuất, công suất):......................................................
.............................................................................................................................................
Máy phụ (Nếu có):...............................................................................................................
Giấy phép nhập khẩu số (nếu có):
………...................... ngày........ tháng........ năm 20.....
Do cơ quan ..................................................................................................................cấp.
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường số:..............................................
Do cơ quan ....................................................................cấp.
Hóa đơn nộp lệ phí trước bạ số....................................ngày.........tháng........năm
20.........
Tôi cam đoan chấp hành nghiêm chỉnh mọi
quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
|
………, ngày …… tháng ……
năm 20……
CHỦ PHƯƠNG TIỆN
|
Mẫu số 3
(Ban hành kèm theo Thông
tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập- Tự do- Hạnh phúc
-----------------
BẢN KÊ KHAI
ĐIỀU KIỆN AN TOÀN CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA PHẢI ĐĂNG KÝ NHƯNG KHÔNG THUỘC DIỆN
ĐĂNG KIỂM
(Dùng cho loại
phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 đến dưới 15 tấn hoặc có sức
chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa
hoặc có sức chở dưới 05 người)
- Tổ chức, cá nhân đăng
ký: ………….................đại diện cho các đồng sở hữu..............
- Trụ sở chính: (1)..………………………………………………………....……………………
- Điện thoại:………………………………...………..Email:……………..……..………………
Loại phương tiện: ……………………………………………………………………………….
Vật liệu đóng phương tiện: …………………………………………………………………….
Kích thước phương tiện: (Lmax x Bmax
x D x d) = (…………x………….x……….x…..…)m
Máy (loại, công suất): ……………………………………… /……………………………(cv)
Khả năng khai thác: a) Trọng tải toàn phần: …………………………………………..tấn.
b) Sức chở người:
…………………………………………….người.
Tình trạng thân vỏ: ………………………………………………………………………………
Tình trạng hoạt động của máy: …………………………………………………………………
Dụng cụ cứu sinh: số lượng……………………………..(chiếc); Loại………………………
Đèn tín hiệu:
……………………………………………………………………………………………………………….
Tôi cam đoan tất cả các phần ghi trong
bản kê khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật.
|
……………,ngày .... tháng
.... năm……….
Chủ
phương tiện (2)
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện
đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng
ký tạm trú đối với trường
hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu
thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa
phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải
có người đại
diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
Phụ lục 1
Mẫu số 1
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải)
Mặt
trước
CƠ QUAN CHỦ
QUẢN
CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG
KÝ
----------------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…………./ĐK
|
|
GIẤY CHỨNG
NHẬN
ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Tên phương tiện: ………………………………. Số đăng ký:………………………………………
Chủ phương
tiện:………………………………………………………………………………………
Địa chỉ chủ phương
tiện:………………………………………………………………………………
Đã đăng ký phương tiện có đặc điểm
sau:
Cấp phương tiện: ……………………………… Công
dụng: ……………………………………….
Năm và nơi đóng:
………………………………………………………………………………………
Chiều dài thiết kế: ……………………………… m,
Chiều dài lớn nhất: ………………………..m
Chiều rộng thiết kế: ……………………………..m,
Chiều rộng lớn nhất: ………………………m
Chiều cao mạn: ………………………………….m,
Chiều chìm: …………………………………m
Mạn khô: …………………………………………m, Vật liệu
vỏ: …………………………………….
Số lượng, kiểu và công suất máy
chính: …………………………………………………………….
Trọng tải toàn phần, số lượng người
được phép chở, sức kéo, đẩy: ……………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……….., ngày
…... tháng …... năm …...
Số sêri:
……………………….
|
|
Mặt
sau
Ảnh
khổ 10 x 15 cm
Chụp
toàn bộ phía mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi
Ghi chú:
* Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện thủy nội địa được in trên bìa cứng và có kích thước như sau:
- Chiều dài toàn bộ:
20 cm - Chiều dài khung viền: 18 cm
- Chiều rộng toàn bộ:
15 cm - Chiều rộng khung viền: 13 cm
* Số sêri: Bao gồm phần
chữ và phần số:
- Phần chữ: là
ký hiệu của nhóm chữ cái ghi trên Sổ đăng ký theo quy định tại Phụ lục II.
- Phần số: gồm 6 chữ số,
đánh số theo tuần tự bắt đầu từ 000001.
Ví dụ: Số sêri của Cục
Đường thủy nội địa Việt Nam bắt đầu là CĐT 000001.
Tên thủ tục hành chính:
Đăng
ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy
nội địa.
|
Lĩnh vực: Đường thủy nội
địa.
|
NỘI DUNG CỤ
THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ
sơ:Tổ
chức, cá nhân có nhu cầu đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy
nội địa chuẩn bị hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định.
UBND cấp xã thực hiện đăng ký phương
tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở
từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức
ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng
ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý.
Bước 2. Tiếp nhận hồ
sơ:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND cấp xã.
2. Thời gian: Trong giờ hành
chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo
quy định).
3. Những điểm cần lưu
ý khi tiếp nhận hồ sơ:
a) Đối với tổ chức: Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không.
Bước 3. Xử lý hồ sơ:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
thuộc UBND cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và xử lý như sau:
a) Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu
hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy
định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá
nhân hoàn thiện lại hồ sơ.
b) Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống
bưu điện hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong
thời gian 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ
chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
c) Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan đăng ký cấp giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện cho chủ phương tiện. Trường hợp không cấp
phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Lưu ý: Khi đến nhận
giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc giấy chứng nhận xóa đăng
ký phương tiện thủy nội địa phải xuất trình giấy hẹn, chứng minh thư nhân dân,
giấy giới thiệu hoặc giấy ủy quyền.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND cấp xã.
2. Thời gian: Trong giờ hành
chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo
quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc
gửi qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác.
|
3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ
bao gồm (các loại giấy tờ phải nộp và xuất trình):
1. Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ
quan đăng ký phương tiện:
a) Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy
nội địa theo mẫu;
b) 02 (hai) ảnh có kích thước 10 x 15
cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
c) Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản
chính) đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ;
d) Bản kê khai điều kiện an toàn của
phương tiện thủy nội địa theo mẫu đối với phương tiện không thuộc diện đăng
kiểm.
2. Xuất trình bản chính các loại giấy
tờ sau đây để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra:
a) Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện
đăng kiểm;
b) Hợp đồng cho thuê tài chính đối với
trường hợp tổ chức cho thuê tài chính đề nghị được đăng ký phương tiện tại nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú của bên thuê.
3. Đối với phương tiện đang khai thác
trước ngày 01/01/2005, thực hiện theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 11
Thông tư 75/2014/TT-BGTVT (bao gồm các loại giấy tờ phải nộp và xuất trình như
trên).
4. Đối với phương tiện được đóng mới
trong nước sau ngày 01/01/2005, ngoài việc thực hiện theo quy định tại khoản 1,
khoản 2 Điều 11 Thông tư 75/2014/TT- BGTVT (bao gồm các loại giấy tờ phải nộp
và xuất trình như trên), chủ phương tiện phải xuất trình thêm bản chính của hợp
đồng mua bán phương tiện hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện đối với phương tiện
thuộc diện đăng kiểm để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra, trừ trường hợp chủ
phương tiện là cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa và phục hồi phương tiện được
phép hoạt động theo quy định của pháp luật.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết:
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
|
6. Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp xã.
b) Cơ quan, người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
UBND cấp xã.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
7. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội
địa (Mẫu số 1, Phụ lục I ban
hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT).
|
8. Phí, Lệ phí: 70.000đ/Giấy
chứng nhận (Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính).
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy
nội địa (Mẫu số 4, Phụ lục I
ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ
GTVT);
- Bản kê khai điều kiện an toàn của phương
tiện thủy nội địa (Mẫu số 3,
Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
của Bộ trưởng Bộ GTVT).
|
10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ cơ sở pháp
lý của thủ tục hành chính:
- Luật Giao thông đường thủy nội địa
năm 2004;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Giao thông đường thủy nội địa 2014;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005
của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản
lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa.
|
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ
KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐÍNH KÈM: Có.
Phụ lục 1
Mẫu số 4
(Ban hành kèm theo Thông
tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập- Tự do- Hạnh phúc
-----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG
KÝ
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương
tiện đang khai thác,
đăng ký lần đầu)
Kính gửi :…………………………………………………………
- Tổ chức, cá nhân đăng
ký: …………..................đại diện cho các đồng sở hữu .............
- Trụ sở chính: (1)...………………………………………………………....……………………
- Điện thoại:………………………………...………..Email:……………..……..……………….
Đề nghị cơ quan
cấp đăng ký phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện:......................................................... Chiều cao mạn:....................m
Năm hoạt động: .......................................................... Chiều chìm:..........................m
Công dụng:................................................................. Mạn khô:..............................m
Năm và nơi đóng:....................................................... Trọng tải toàn
phần:...........tấn
Vật liệu vỏ:................................................................. Số người có thể
chở:
....người
Chiều dài lớn nhất:...................................................(m) Sức kéo,
đẩy:......................tấn
Chiều rộng lớn nhất:.................................................(m)
Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản
xuất, công suất):
.............................................................................................................................................
Máy phụ (nếu có):………………………………………….………………………………………
Phương tiện này được (mua lại, hoặc đóng
tại):.................................................................
........................(cá nhân hoặc
tổ
chức):..............................................................................
Địa chỉ:................................................................................................................................
Thời gian (mua, tặng đóng)................................................ngày .......tháng........năm……..
Hóa đơn nộp thuế trước bạ số:........................................ngày .......tháng........năm……..
Nay đề nghị :.............................................................................đăng ký phương
tiện trên
Tôi cam đoan lời khai trên là đúng sự thật
và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyền sở hữu hợp pháp đối với phương
tiện và lời khai trên.
Xác nhận của
đại diện chính quyền địa phương cấp phường, xã
(Nội
dung: Xác nhận ông, bà ……… đăng ký hộ khẩu
thường trú tại địa phương có phương tiện nói trên và không tranh
chấp về quyền sở hữu)
(Ký tên, đóng dấu)
|
………, ngày …… tháng ……
năm ……..…
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
(Ký tên)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện
đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng
ký tạm trú đối với trường
hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu
thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa
phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải
có người đại
diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
Mẫu số 3
(Ban hành kèm theo Thông
tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập- Tự do- Hạnh phúc
-----------------
BẢN KÊ KHAI
ĐIỀU KIỆN AN TOÀN CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA PHẢI ĐĂNG KÝ NHƯNG KHÔNG THUỘC DIỆN
ĐĂNG KIỂM
(Dùng cho loại
phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 đến dưới 15 tấn hoặc có sức
chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa
hoặc có sức chở dưới 05 người)
- Tổ chức, cá nhân đăng
ký: ………….................đại diện cho các đồng sở hữu...............
- Trụ sở chính: (1)..………………………………………………………....…………………….
- Điện thoại:………………………………...………..Email:……………..……..……………….
Loại phương tiện: …………………………………………………………………………………
Vật liệu đóng phương tiện: ………………………………………………………………………
Kích thước phương tiện: (Lmax x Bmax
x D x d) = (………x……….x………….x…………)m
Máy (loại, công suất): ……………………………………… /………………………………(cv)
Khả năng khai thác: a) Trọng tải toàn phần: ……………………………………………..tấn.
b) Sức chở người:
……………………………………………….người.
Tình trạng thân vỏ: ………………………………………………………………………………
Tình trạng hoạt động của máy: …………………………………………………………………
Dụng cụ cứu sinh: số lượng……………………………..(chiếc); Loại………………………
Đèn tín hiệu:
………………………………………………………………………………………………………
Tôi cam đoan tất cả các phần ghi trong
bản kê khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật.
|
……………,ngày .... tháng
.... năm……….
Chủ
phương tiện (2)
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện
đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng
ký tạm trú đối với trường
hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu
thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa
phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải
có người đại
diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
Phụ lục 1
Mẫu số 1
(Ban hành kèm theo Thông
tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Mặt
trước
CƠ QUAN CHỦ
QUẢN
CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
----------------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…………./ĐK
|
|
GIẤY CHỨNG
NHẬN
ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Tên phương tiện: ………………………………. Số đăng ký:………………………………………
Chủ phương tiện:………………………………………………………………………………………
Địa chỉ chủ phương
tiện:………………………………………………………………………………
Đã đăng ký phương tiện có đặc điểm
sau:
Cấp phương tiện: ……………………………… Công
dụng: ……………………………………….
Năm và nơi đóng:
………………………………………………………………………………………
Chiều dài thiết kế: ……………………………… m,
Chiều dài lớn nhất: ………………………..m
Chiều rộng thiết kế: ……………………………..m,
Chiều rộng lớn nhất: ………………………m
Chiều cao mạn: ………………………………….m,
Chiều chìm: …………………………………m
Mạn khô: …………………………………………m, Vật liệu
vỏ: …………………………………….
Số lượng, kiểu và công suất máy
chính: …………………………………………………………….
Trọng tải toàn phần, số lượng người
được phép chở, sức kéo, đẩy: ……………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……….., ngày
…... tháng …... năm …...
Số sêri:
……………………….
|
|
Mặt
sau
Ảnh
khổ 10 x 15 cm
Chụp
toàn bộ phía mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi
Ghi chú:
* Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện thủy nội địa được in trên bìa cứng và có kích thước như sau:
- Chiều dài toàn bộ:
20 cm - Chiều dài khung viền: 18 cm
- Chiều rộng toàn bộ:
15 cm - Chiều rộng khung viền: 13 cm
* Số sêri: Bao gồm phần
chữ và phần số:
- Phần chữ: là
ký hiệu của nhóm chữ cái ghi trên Sổ đăng ký theo quy định tại Phụ lục II.
- Phần số: gồm 6 chữ số,
đánh số theo tuần tự bắt đầu từ 000001.
Ví dụ: Số sêri của Cục
Đường thủy nội địa Việt Nam bắt đầu là CĐT 000001.
Tên thủ tục hành chính:
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan
đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
Lĩnh vực: Đường thủy nội
địa.
|
NỘI DUNG CỤ
THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ
sơ:Tổ
chức, cá nhân có nhu cầu đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy
nội địa chuẩn bị hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định.
UBND cấp xã thực hiện đăng ký phương
tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở
từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức
ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng
ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý.
Bước 2. Tiếp nhận hồ
sơ:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND cấp xã.
2. Thời gian: Trong giờ hành
chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo
quy định).
3. Những điểm cần lưu
ý khi tiếp nhận hồ sơ:
a) Đối với tổ chức: Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không.
Bước 3. Xử lý hồ sơ:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
thuộc UBND cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và xử lý như sau:
a) Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu
hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy
định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá
nhân hoàn thiện lại hồ sơ.
b) Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống
bưu điện hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong
thời gian 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ
chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
c) Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan đăng ký cấp giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện cho chủ phương tiện. Trường hợp không cấp
phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Lưu ý: Khi đến nhận
giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc giấy chứng nhận xóa đăng
ký phương tiện thủy nội địa phải xuất trình giấy hẹn, chứng minh thư nhân dân,
giấy giới thiệu hoặc giấy ủy quyền.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND cấp xã.
2. Thời gian: Trong giờ hành
chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo
quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc
gửi qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác.
|
3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ
bao gồm (các loại giấy tờ phải nộp và xuất trình):
1) Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ
quan đăng ký phương tiện:
a) Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy
nội địa theo mẫu;
b) Giấy chứng nhận xóa đăng ký của cơ
quan đăng ký phương tiện trước đó (bản chính) đối với phương tiện là tàu biển;
c) 02 (hai) ảnh có kích thước 10 x 15
cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
d) Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản
chính) đối với trường hợp chuyển quyền sở hữu và phương tiện thuộc diện phải nộp
lệ phí trước bạ;
đ) Bản kê khai điều kiện an toàn của
phương tiện thủy nội địa theo mẫu đối với phương tiện không thuộc diện đăng
kiểm.
2. Xuất trình bản chính các loại giấy
tờ sau đây để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra:
a) Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện
đăng kiểm;
b) Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc
giấy tờ khác chứng minh phương tiện được cho, tặng, thừa kế theo quy định của
pháp luật đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm;
c) Giấy tờ chứng minh được phép hoạt
động và có trụ sở tại Việt Nam đối với tổ chức nước ngoài hoặc giấy tờ chứng minh
được phép cư trú tại Việt Nam đối với cá nhân nước ngoài;
d) Hợp đồng cho thuê tài chính đối với
trường hợp tổ chức cho thuê tài chính đề nghị được đăng ký phương tiện tại nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú của bên thuê.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết:
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
|
6. Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp xã.
b) Cơ quan, người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
UBND cấp xã.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
7. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội
địa (Mẫu số 1, Phụ lục I Thông
tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải).
|
8. Phí, Lệ phí: 70.000đ/Giấy
chứng nhận (Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính).
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy
nội địa (Mẫu số 5, Phụ lục I
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải);
- Bản kê khai điều kiện an toàn của phương
tiện thủy nội địa (Mẫu số 3,
Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
của Bộ trưởng Bộ GTVT).
|
10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ cơ sở pháp
lý của thủ tục hành chính:
- Luật Giao thông đường thủy nội địa
năm 2004;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Giao thông đường thủy nội địa 2014;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005
của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản
lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa.
|
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ
KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐÍNH KÈM: Có.
Phụ lục 1
Mẫu số 5
(Ban hành kèm theo Thông
tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập- Tự do- Hạnh phúc
-----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG
KÝ
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương
tiện chuyển
từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa)
Kính gửi :…………………………………………………………
- Tổ chức, cá nhân đăng
ký: …………..................đại diện cho các đồng sở hữu ...............
- Tên cơ quan cấp đăng ký trước đây: …………………………………………………………
- Trụ sở chính: (1)...………………………………………………………....………………………
- Điện thoại:………………………………...………..Email:……………..……..…………………
Đề nghị cơ quan
cấp đăng ký phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện:..................................................
Ký hiệu thiết kế:.....................................
Công dụng:...........................................................................................................................
Năm và nơi đóng:.................................................................................................................
Cấp tàu:...................................................................Vật
liệu vỏ:...........................................
Chiều dài thiết kế:.................................m Chiều dài lớn
nhất:............m
Chiều rộng thiết kế:...............................m Chiều rộng lớn
nhất:..........m
Chiều cao mạn:.....................................m Chiều chìm:.......................m
Mạn khô:...............................................m Trọng tải toàn
phần:.........tấn
Số người được phép chở:.................người Sức kéo, đẩy:....................tấn
Máy chính (Số lượng, kiểu, nước sản
xuất, công suất):
..............................................................................................................................................
Máy phụ (Nếu có):................................................................................................................
Giấy phép nhập khẩu số (nếu có):
………....................... ngày........ tháng........ năm 20.....
Do cơ quan ...................................................................................................................cấp.
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường số:..............................................
.........................................................
do cơ quan .........................................................cấp.
Hóa đơn nộp lệ phí trước bạ số..............................ngày.........tháng........năm
20..............
Tôi cam đoan chấp hành nghiêm chỉnh mọi
quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
|
………, ngày …… tháng ……
năm 20……
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện
đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng
ký tạm trú đối với trường
hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu
thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa
phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải
có người đại
diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
Mẫu số 3
(Ban hành kèm theo Thông
tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập- Tự do- Hạnh phúc
-----------------
BẢN KÊ KHAI
ĐIỀU KIỆN AN TOÀN CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA PHẢI ĐĂNG KÝ NHƯNG KHÔNG THUỘC DIỆN
ĐĂNG KIỂM
(Dùng cho loại
phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 đến dưới 15 tấn hoặc có sức
chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa
hoặc có sức chở dưới 05 người)
- Tổ chức, cá nhân đăng
ký: ………….................đại diện cho các đồng sở hữu.................
- Trụ sở chính: (1)..………………………………………………………....………………………
- Điện thoại:………………………………...………..Email:……………..……..…………………
Loại phương tiện: ………………………………………………………………………………….
Vật liệu đóng phương tiện: ……………………………………………………………………….
Kích thước phương tiện: (Lmax x Bmax
x D x d) = (………x………….x………….x…………)m
Máy (loại, công suất): ……………………………………… /…………………..……………(cv)
Khả năng khai thác: a) Trọng tải toàn phần: ………………………………………………..tấn.
b) Sức chở người:
………………………………………………….người.
Tình trạng thân vỏ: …………………………………………………………………………………
Tình trạng hoạt động của máy: …………………………………………………………………..
Dụng cụ cứu sinh: số lượng……………………………..(chiếc); Loại…………………………
Đèn tín hiệu:
………………………………………………………………………………………………………..
Tôi cam đoan tất cả các phần ghi trong
bản kê khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật.
|
……………,ngày .... tháng
.... năm……….
Chủ
phương tiện (2)
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
Phụ lục 1
Mẫu số 1
(Ban hành kèm theo Thông
tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Mặt
trước
CƠ QUAN CHỦ
QUẢN
CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
----------------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…………./ĐK
|
|
GIẤY CHỨNG
NHẬN
ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Tên phương tiện: ………………………………. Số đăng ký:………………………………………
Chủ phương
tiện:………………………………………………………………………………………
Địa chỉ chủ phương
tiện:………………………………………………………………………………
Đã đăng ký phương tiện có đặc điểm
sau:
Cấp phương tiện: ……………………………… Công
dụng: ……………………………………….
Năm và nơi đóng:
………………………………………………………………………………………
Chiều dài thiết kế: ……………………………… m,
Chiều dài lớn nhất: ………………………..m
Chiều rộng thiết kế: ……………………………..m,
Chiều rộng lớn nhất: ………………………m
Chiều cao mạn: ………………………………….m,
Chiều chìm: …………………………………m
Mạn khô: …………………………………………m, Vật liệu
vỏ: …………………………………….
Số lượng, kiểu và công suất máy
chính: …………………………………………………………….
Trọng tải toàn phần, số lượng người
được phép chở, sức kéo, đẩy: ……………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……….., ngày
…... tháng …... năm …...
Số sêri:
……………………….
|
|
Mặt
sau
Ảnh
khổ 10 x 15 cm
Chụp
toàn bộ phía mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi
Ghi chú:
* Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện thủy nội địa được in trên bìa cứng và có kích thước như sau:
- Chiều dài toàn bộ:
20 cm - Chiều dài khung viền: 18 cm
- Chiều rộng toàn bộ:
15 cm - Chiều rộng khung viền: 13 cm
* Số sêri: Bao gồm phần
chữ và phần số:
- Phần chữ: là
ký hiệu của nhóm chữ cái ghi trên Sổ đăng ký theo quy định tại Phụ lục II.
- Phần số: gồm 6 chữ số,
đánh số theo tuần tự bắt đầu từ 000001.
Ví dụ: Số sêri của Cục
Đường thủy nội địa Việt Nam bắt đầu là CĐT 000001.
Tên thủ tục hành chính:
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.
|
Lĩnh vực: Đường thủy nội
địa.
|
NỘI DUNG CỤ
THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ
sơ:
Tổ
chức, cá nhân có nhu cầu đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy
nội địa chuẩn bị hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định.
UBND cấp xã thực hiện đăng ký phương
tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở
từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức
ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng
ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý.
Bước 2. Tiếp nhận hồ
sơ:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND cấp xã.
2. Thời gian: Trong giờ hành
chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo
quy định).
3. Những điểm cần lưu
ý khi tiếp nhận hồ sơ:
a) Đối với tổ chức: Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không.
Bước 3. Xử lý hồ sơ:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
thuộc UBND cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và xử lý như sau:
a) Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu
hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy
định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá
nhân hoàn thiện lại hồ sơ.
b) Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống
bưu điện hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong
thời gian 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ
chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
c) Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan đăng ký cấp giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện cho chủ phương tiện. Trường hợp không cấp
phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Lưu ý: Khi đến nhận
giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc giấy chứng nhận xóa đăng
ký phương tiện thủy nội địa phải xuất trình giấy hẹn, chứng minh thư nhân dân,
giấy giới thiệu hoặc giấy ủy quyền.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND cấp xã.
2. Thời gian: Trong giờ hành
chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo
quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc
gửi qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác.
|
3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ
bao gồm (các loại giấy tờ phải nộp và xuất trình):
- Đối với phương tiện đăng ký lại do
thay đổi tính năng kỹ thuật:
+ Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ
quan đăng ký phương tiện:
● Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện
thủy nội địa theo mẫu;
● 02 (hai) ảnh có kích thước 10 x 15
cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
● Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính)
đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ;
● Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
thủy nội địa đã được cấp;
● Bản kê khai điều kiện an toàn của
phương tiện thủy nội địa theo mẫu đối với phương tiện không thuộc diện đăng
kiểm.
+ Xuất trình bản chính Giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện được cấp còn hiệu lực sau
khi phương tiện đã thay đổi tính năng kỹ thuật đối với phương tiện thuộc diện
đăng kiểm để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra.
- Đối với phương tiện đăng ký lại do
thay đổi tên:
● Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện
thủy nội địa theo mẫu;
● 02 ảnh có kích thước 10 x 15 cm chụp
toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
● Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
thủy nội địa đã được cấp;
● Bản kê khai điều kiện an toàn của
phương tiện thủy nội địa theo mẫu đối với phương tiện không thuộc diện đăng
kiểm.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết:
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
|
6. Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp xã.
b) Cơ quan, người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
UBND cấp xã.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
7. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội
địa (Mẫu số 1, Phụ lục I Thông
tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải).
|
8. Phí, Lệ phí: 70.000đ/Giấy
chứng nhận (Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính).
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
- Đơn đề nghị đăng ký lại phương
tiện thủy nội địa (Mẫu số 6,
Phụ lục I Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải);
- Bản kê khai điều kiện an toàn của phương
tiện thủy nội địa (Mẫu số 3,
Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
của Bộ trưởng Bộ GTVT).
|
10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ cơ sở pháp
lý của thủ tục hành chính:
- Luật Giao thông đường thủy nội địa
năm 2004;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Giao thông đường thủy nội địa 2014;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005
của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản
lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa.
|
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ
KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐÍNH KÈM: Có.
Phụ lục 1
Mẫu số 6
(Ban hành kèm theo Thông
tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập- Tự do- Hạnh phúc
-----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG
KÝ LẠI
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương
tiện thay
đổi tên, tính năng kỹ thuật)
Kính gửi :…………………………………………………………
- Tổ chức, cá nhân đăng
ký: …………..................đại diện cho các đồng sở hữu ..............
- Trụ sở chính: (1)...………………………………………………………....………………………
- Điện thoại:………………………………...………..Email:……………..……..…………………
Hiện đang là chủ sở hữu
phương tiện có đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện:.......................................... Số đăng ký: ………………………………
do: ……………………………………………… cấp ngày ………tháng……..
năm …….
Công dụng:...................................................... Ký hiệu thiết
kế:....................................
Năm và nơi đóng:................................................................................................................
Cấp tàu:...................................................................Vật
liệu vỏ:..........................................
Chiều dài thiết kế:.................................m Chiều dài lớn
nhất:............m
Chiều rộng thiết kế:...............................m Chiều rộng lớn
nhất:..........m
Chiều cao mạn:.....................................m Chiều chìm:.......................m
Mạn khô:...............................................m Trọng tải toàn
phần:.........tấn
Số người được phép chở:.................người Sức kéo, đẩy:....................tấn
Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản
xuất, công suất):......................................................
Máy phụ (nếu có):...............................................................................................................
Nay đề nghị cơ quan đăng ký lại phương tiện trên
với lý do: ……………………………….
(Nêu các thông số kỹ thuật thay đổi của phương
tiện xin đăng ký lại)
Tôi cam đoan chịu hoàn toàn trách
nhiệm và chấp
hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
|
………, ngày …… tháng ……
năm 20……
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện
đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng
ký tạm trú đối với trường
hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu
thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa
phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải
có người đại
diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
Mẫu số 3
(Ban hành kèm theo Thông
tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập- Tự do- Hạnh phúc
-----------------
BẢN KÊ KHAI
ĐIỀU KIỆN AN TOÀN CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA PHẢI ĐĂNG KÝ NHƯNG KHÔNG THUỘC DIỆN
ĐĂNG KIỂM
(Dùng cho loại
phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 đến dưới 15 tấn hoặc có sức
chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa
hoặc có sức chở dưới 05 người)
- Tổ chức, cá nhân đăng
ký: ………….................đại diện cho các đồng sở hữu...............
- Trụ sở chính: (1)..………………………………………………………....…………………….
- Điện thoại:………………………………...………..Email:……………..……..……………….
Loại phương tiện: …………………………………………………………………………………
Vật liệu đóng phương tiện: ………………………………………………………………………
Kích thước phương tiện: (Lmax x Bmax
x D x d) = (…………x………….x……….x………)m
Máy (loại, công suất): ……………………………………… /………………………………(cv)
Khả năng khai thác: a) Trọng tải toàn phần: ……………………………………………..tấn.
b) Sức chở người:
……………………………………………….người.
Tình trạng thân vỏ: ………………………………………………………………………………
Tình trạng hoạt động của máy: …………………………………………………………………
Dụng cụ cứu sinh: số lượng……………………………..(chiếc); Loại………………………
Đèn tín hiệu:
…………………………………………………………………………………………………….
Tôi cam đoan tất cả các phần ghi trong
bản kê khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật.
|
……………,ngày .... tháng
.... năm……….
Chủ
phương tiện (2)
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
Phụ lục 1
Mẫu số 1
(Ban hành kèm theo Thông
tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Mặt
trước
CƠ QUAN CHỦ
QUẢN
CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
----------------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…………./ĐK
|
|
GIẤY CHỨNG
NHẬN
ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Tên phương tiện: ………………………………. Số đăng ký:………………………………………
Chủ phương
tiện:………………………………………………………………………………………
Địa chỉ chủ phương
tiện:………………………………………………………………………………
Đã đăng ký phương tiện có đặc điểm
sau:
Cấp phương tiện: ……………………………… Công
dụng: ……………………………………….
Năm và nơi đóng:
………………………………………………………………………………………
Chiều dài thiết kế: ……………………………… m,
Chiều dài lớn nhất: ………………………..m
Chiều rộng thiết kế: ……………………………..m,
Chiều rộng lớn nhất: ………………………m
Chiều cao mạn: ………………………………….m,
Chiều chìm: …………………………………m
Mạn khô: …………………………………………m, Vật liệu
vỏ: …………………………………….
Số lượng, kiểu và công suất máy
chính: …………………………………………………………….
Trọng tải toàn phần, số lượng người
được phép chở, sức kéo, đẩy: ……………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……….., ngày
…... tháng …... năm …...
Số sêri:
……………………….
|
|
Mặt
sau
Ảnh
khổ 10 x 15 cm
Chụp
toàn bộ phía mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi
Ghi chú:
* Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện thủy nội địa được in trên bìa cứng và có kích thước như sau:
- Chiều dài toàn bộ:
20 cm - Chiều dài khung viền: 18 cm
- Chiều rộng toàn bộ:
15 cm - Chiều rộng khung viền: 13 cm
* Số sêri: Bao gồm phần
chữ và phần số:
- Phần chữ: là
ký hiệu của nhóm chữ cái ghi trên Sổ đăng ký theo quy định tại Phụ lục II.
- Phần số: gồm 6 chữ số,
đánh số theo tuần tự bắt đầu từ 000001.
Ví dụ: Số sêri của Cục
Đường thủy nội địa Việt Nam bắt đầu là CĐT 000001.
Tên thủ tục hành chính:
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không
thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
|
Lĩnh vực: Đường thủy nội
địa.
|
NỘI DUNG CỤ
THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ
sơ:
Tổ
chức, cá nhân có nhu cầu đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy
nội địa chuẩn bị hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định.
UBND cấp xã thực hiện đăng ký phương
tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở
từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức
ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng
ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý.
Bước 2. Tiếp nhận hồ
sơ:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND cấp xã.
2. Thời gian: Trong giờ hành
chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo
quy định).
3. Những điểm cần lưu
ý khi tiếp nhận hồ sơ:
a) Đối với tổ chức: Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không.
Bước 3. Xử lý hồ sơ:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
thuộc UBND cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và xử lý như sau:
a) Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu
hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy
định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá
nhân hoàn thiện lại hồ sơ.
b) Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống
bưu điện hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong
thời gian 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ
chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
c) Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan đăng ký cấp giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện cho chủ phương tiện. Trường hợp không cấp
phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Lưu ý: Khi đến nhận
giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc giấy chứng nhận xóa đăng
ký phương tiện thủy nội địa phải xuất trình giấy hẹn, chứng minh thư nhân dân,
giấy giới thiệu hoặc giấy ủy quyền.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND cấp xã.
2. Thời gian: Trong giờ hành
chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo
quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc
gửi qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác.
|
3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ
bao gồm (các loại giấy tờ phải nộp và xuất trình):
1) Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ
quan đăng ký phương tiện:
a) Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện
thủy nội địa theo mẫu;
b) 02 (hai) ảnh có kích thước 10 x 15
cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
c) Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
thủy nội địa đã được cấp;
d) Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản
chính) đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ.
2) Xuất trình bản chính các loại giấy
tờ sau đây để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra:
a) Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc
quyết định điều chuyển phương tiện của cơ quan có thẩm quyền hoặc giấy tờ khác
chứng minh phương tiện được cho, tặng, thừa kế theo quy định của pháp luật. Trường
hợp chủ phương tiện là tổ chức, cá nhân nước ngoài đứng tên đăng ký lại phương
tiện thì phải xuất trình giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ sở tại
Việt Nam hoặc giấy tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam;
b) Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện
đăng kiểm.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết:
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
|
6. Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp xã.
b) Cơ quan, người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
UBND cấp xã.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
7. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội
địa (Mẫu số 1, Phụ lục I Thông
tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải).
|
8. Phí, Lệ phí: 70.000đ/Giấy
chứng nhận (Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính).
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện
thủy nội địa (Mẫu số 7, Phụ lục
I Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải);
|
10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ cơ sở pháp
lý của thủ tục hành chính:
- Luật Giao thông đường thủy nội địa
năm 2004;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Giao thông đường thủy nội địa 2014;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005
của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản
lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa.
|
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ
KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐÍNH KÈM: Có.
Phụ lục 1
Mẫu số 7
(Ban hành kèm theo Thông
tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập- Tự do- Hạnh phúc
-----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG
KÝ LẠI
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương
tiện chuyển
quyền sở hữu)
Kính gửi :…………………………………………………………
- Tổ chức, cá nhân đăng
ký: …………..................đại diện cho các đồng sở hữu ...............
- Trụ sở chính: (1)...………………………………………………………....………………………
- Điện thoại:………………………………...………..Email:……………..……..…………………
Đề nghị cơ quan đăng ký
lại phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện:.......................................... Số đăng ký: ………………………………
Công dụng:...................................................... Ký hiệu thiết
kế:....................................
Năm và nơi đóng:................................................................................................................
Cấp tàu:...................................................................Vật
liệu vỏ:..........................................
Chiều dài thiết kế:.................................m Chiều dài lớn
nhất:............m
Chiều rộng thiết kế:...............................m Chiều rộng lớn
nhất:..........m
Chiều cao mạn:.....................................m Chiều chìm:.......................m
Mạn khô:...............................................m Trọng tải toàn
phần:.........tấn
Số người được phép chở:.................người Sức kéo, đẩy:....................tấn
Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản
xuất, công suất):
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Máy phụ (nếu có):.................................................................................................................
Phương tiện này được (mua lại, hoặc điều chuyển….):
………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
từ (ông, bà hoặc cơ quan, đơn vị)……………………………………………………………….
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………….
Đã đăng ký tại………………………………………………… ngày……..tháng…..năm………
Nay đề nghị ……………………………………………… đăng ký lại phương
tiện trên…….
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước
pháp luật về việc sở hữu phương tiện và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp
luật về quản lý và sử dụng phương tiện
|
………, ngày …… tháng ……
năm ……
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện
đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng
ký tạm trú đối với trường
hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu
thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa
phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải
có người đại
diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
Phụ lục 1
Mẫu số 1
(Ban hành kèm theo Thông
tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Mặt
trước
CƠ QUAN CHỦ
QUẢN
CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
----------------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…………./ĐK
|
|
GIẤY CHỨNG
NHẬN
ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Tên phương tiện: ………………………………. Số đăng ký:………………………………………
Chủ phương
tiện:………………………………………………………………………………………
Địa chỉ chủ phương
tiện:………………………………………………………………………………
Đã đăng ký phương tiện có đặc điểm
sau:
Cấp phương tiện: ……………………………… Công
dụng: ……………………………………….
Năm và nơi đóng:
………………………………………………………………………………………
Chiều dài thiết kế: ……………………………… m,
Chiều dài lớn nhất: ………………………..m
Chiều rộng thiết kế: ……………………………..m,
Chiều rộng lớn nhất: ………………………m
Chiều cao mạn: ………………………………….m,
Chiều chìm: …………………………………m
Mạn khô: …………………………………………m, Vật liệu
vỏ: …………………………………….
Số lượng, kiểu và công suất máy
chính: …………………………………………………………….
Trọng tải toàn phần, số lượng người
được phép chở, sức kéo, đẩy: ……………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……….., ngày
…... tháng …... năm …...
Số sêri:
……………………….
|
|
Mặt
sau
Ảnh
khổ 10 x 15 cm
Chụp
toàn bộ phía mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi
Ghi chú:
* Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện thủy nội địa được in trên bìa cứng và có kích thước như sau:
- Chiều dài toàn bộ:
20 cm - Chiều dài khung viền: 18 cm
- Chiều rộng toàn bộ:
15 cm - Chiều rộng khung viền: 13 cm
* Số sêri: Bao gồm phần
chữ và phần số:
- Phần chữ: là
ký hiệu của nhóm chữ cái ghi trên Sổ đăng ký theo quy định tại Phụ lục II.
- Phần số: gồm 6 chữ số,
đánh số theo tuần tự bắt đầu từ 000001.
Ví dụ: Số sêri của Cục
Đường thủy nội địa Việt Nam bắt đầu là CĐT 000001.
Tên thủ tục hành chính:
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời
thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
|
Lĩnh vực: Đường thủy nội
địa.
|
NỘI DUNG CỤ
THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ
sơ:
Tổ
chức, cá nhân có nhu cầu đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy
nội địa chuẩn bị hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định.
UBND cấp xã thực hiện đăng ký phương
tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở
từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức
ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng
ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý.
Bước 2. Tiếp nhận hồ
sơ:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND cấp xã.
2. Thời gian: Trong giờ hành
chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo
quy định).
3. Những điểm cần lưu
ý khi tiếp nhận hồ sơ:
a) Đối với tổ chức: Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không.
Bước 3. Xử lý hồ sơ:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
thuộc UBND cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và xử lý như sau:
a) Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu
hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy
định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá
nhân hoàn thiện lại hồ sơ.
b) Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống
bưu điện hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong
thời gian 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ
chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
c) Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan đăng ký cấp giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện cho chủ phương tiện. Trường hợp không cấp
phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Lưu ý: Khi đến nhận
giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc giấy chứng nhận xóa đăng
ký phương tiện thủy nội địa phải xuất trình giấy hẹn, chứng minh thư nhân dân,
giấy giới thiệu hoặc giấy ủy quyền.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND cấp xã.
2. Thời gian: Trong giờ hành
chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo
quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc
gửi qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác.
|
3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ
bao gồm (các loại giấy tờ phải nộp và xuất trình):
1) Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ
quan đăng ký phương tiện:
a) Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện
thủy nội địa theo mẫu;
b) 02 (hai) ảnh có kích thước 10 x 15
cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
c) Hồ sơ gốc còn dấu niêm phong, thành
phần hồ sơ gốc ứng với từng trường hợp đăng ký đã được cơ quan đăng ký phương
tiện cấp trước đó;
d) Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản
chính), đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ.
2) Xuất trình bản chính các loại giấy
tờ sau đây để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra
a) Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc
quyết định điều chuyển phương tiện của cơ quan có thẩm quyền hoặc giấy tờ khác
chứng minh phương tiện được cho, tặng, thừa kế theo quy định của pháp luật. Trường
hợp chủ phương tiện là tổ chức, cá nhân nước ngoài đứng tên đăng ký lại phương
tiện thì phải xuất trình giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ sở tại
Việt Nam hoặc giấy tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam;
b) Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện
đăng kiểm.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết:
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
|
6. Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp xã.
b) Cơ quan, người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
UBND cấp xã.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
7. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội
địa (Mẫu số 1, Phụ lục I Thông
tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải).
|
8. Phí, Lệ phí: 70.000đ/Giấy
chứng nhận (Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính).
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy
nội địa (Mẫu số 7, Phụ lục
I Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải);
|
10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ cơ sở pháp
lý của thủ tục hành chính:
- Luật Giao thông đường thủy nội địa
năm 2004;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Giao thông đường thủy nội địa 2014;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005
của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản
lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa.
|
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ
KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐÍNH KÈM: Có.
Phụ lục 1
Mẫu số 7
(Ban hành kèm theo Thông
tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập- Tự do- Hạnh phúc
-----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG
KÝ LẠI
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương
tiện chuyển
quyền sở hữu)
Kính gửi :…………………………………………………………
- Tổ chức, cá nhân đăng
ký: …………..................đại diện cho các đồng sở hữu ............
- Trụ sở chính: (1)...………………………………………………………....…………………….
- Điện thoại:………………………………...………..Email:……………..……..………………
Đề nghị cơ quan đăng ký
lại phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện:.......................................... Số đăng ký: ……………………………
Công dụng:...................................................... Ký hiệu thiết
kế:.................................
Năm và nơi đóng:.............................................................................................................
Cấp tàu:........................................................... Vật liệu vỏ:........................................
Chiều dài thiết kế:.................................m Chiều dài lớn
nhất:............m
Chiều rộng thiết kế:...............................m Chiều rộng lớn
nhất:..........m
Chiều cao mạn:.....................................m Chiều chìm:.......................m
Mạn khô:...............................................m Trọng tải toàn
phần:.........tấn
Số người được phép chở:.................người Sức kéo, đẩy:....................tấn
Máy chính (Số lượng, kiểu, nước sản
xuất, công suất):
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Máy phụ (Nếu có):................................................................................................................
Phương tiện này được (mua lại, hoặc điều chuyển….):
………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
từ (ông, bà hoặc cơ quan, đơn vị)………………………………………………………………..
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
Đã đăng ký tại………………………………………………… ngày……..tháng…..năm………
Nay đề nghị ………………………………..……………. đăng ký lại phương
tiện trên………
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước
pháp luật về việc sở hữu phương tiện và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp
luật về quản lý và sử dụng phương tiện
|
………, ngày …… tháng ……
năm 20……
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện
đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng
ký tạm trú đối với trường
hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu
thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa
phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải
có người đại
diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
Phụ lục 1
Mẫu số 1
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải)
Mặt
trước
CƠ QUAN CHỦ
QUẢN
CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
----------------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…………./ĐK
|
|
GIẤY CHỨNG
NHẬN
ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Tên phương tiện: ………………………………. Số đăng ký:………………………………………
Chủ phương
tiện:………………………………………………………………………………………
Địa chỉ chủ phương tiện:………………………………………………………………………………
Đã đăng ký phương tiện có đặc điểm
sau:
Cấp phương tiện: ……………………………… Công
dụng: ……………………………………….
Năm và nơi đóng:
………………………………………………………………………………………
Chiều dài thiết kế: ……………………………… m,
Chiều dài lớn nhất: ………………………..m
Chiều rộng thiết kế: ……………………………..m,
Chiều rộng lớn nhất: ………………………m
Chiều cao mạn: ………………………………….m,
Chiều chìm: …………………………………m
Mạn khô: …………………………………………m, Vật liệu
vỏ: …………………………………….
Số lượng, kiểu và công suất máy
chính: …………………………………………………………….
Trọng tải toàn phần, số lượng người
được phép chở, sức kéo, đẩy: ……………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……….., ngày
…... tháng …... năm …...
Số sêri:
……………………….
|
|
Mặt
sau
Ảnh
khổ 10 x 15 cm
Chụp
toàn bộ phía mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi
Ghi chú:
* Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện thủy nội địa được in trên bìa cứng và có kích thước như sau:
- Chiều dài toàn bộ:
20 cm - Chiều dài khung viền: 18 cm
- Chiều rộng toàn bộ:
15 cm - Chiều rộng khung viền: 13 cm
* Số sêri: Bao gồm phần
chữ và phần số:
- Phần chữ: là
ký hiệu của nhóm chữ cái ghi trên Sổ đăng ký theo quy định tại Phụ lục II.
- Phần số: gồm 6 chữ số,
đánh số theo tuần tự bắt đầu từ 000001.
Ví dụ: Số sêri của Cục
Đường thủy nội địa Việt Nam bắt đầu là CĐT 000001.
Tên thủ tục hành chính:
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng
ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.
|
Lĩnh vực: Đường thủy nội
địa.
|
NỘI DUNG CỤ
THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ
sơ:
Tổ
chức, cá nhân có nhu cầu đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy
nội địa chuẩn bị hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định.
UBND cấp xã thực hiện đăng ký phương
tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở
từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức
ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng
ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý.
Bước 2. Tiếp nhận hồ
sơ:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND cấp xã.
2. Thời gian: Trong giờ hành
chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo
quy định).
3. Những điểm cần lưu
ý khi tiếp nhận hồ sơ:
a) Đối với tổ chức: Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không.
Bước 3. Xử lý hồ sơ:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
thuộc UBND cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và xử lý như sau:
a) Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu
hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy
định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá
nhân hoàn thiện lại hồ sơ.
b) Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống
bưu điện hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong
thời gian 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ
chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
c) Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan đăng ký cấp giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện cho chủ phương tiện. Trường hợp không cấp
phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Lưu ý: Khi đến nhận
giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc giấy chứng nhận xóa đăng
ký phương tiện thủy nội địa phải xuất trình giấy hẹn, chứng minh thư nhân dân,
giấy giới thiệu hoặc giấy ủy quyền.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND cấp xã.
2. Thời gian: Trong giờ hành
chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo
quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc
gửi qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác.
|
3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ
bao gồm (các loại giấy tờ phải nộp và xuất trình):
1) Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ
quan đăng ký phương tiện:
a) Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện
thủy nội địa theo mẫu;
b) 02 (hai) ảnh có kích thước 10x15 cm
chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
c) Hồ sơ gốc còn dấu niêm phong, thành
phần hồ sơ gốc ứng với từng trường hợp đăng ký đã được cơ quan đăng ký phương
tiện cấp trước đó,
2) Xuất trình bản chính Giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương
tiện thuộc diện đăng kiểm để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết:
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
|
6. Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp xã.
b) Cơ quan, người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
UBND cấp xã.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
7. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội
địa (Mẫu số 1, Phụ lục I Thông
tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải).
|
8. Phí, Lệ phí: 70.000đ/Giấy
chứng nhận (Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính).
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện
thủy nội địa (Mẫu số 8, Phụ lục
I Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải);
|
10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ cơ sở pháp
lý của thủ tục hành chính:
- Luật Giao thông đường thủy nội địa
năm 2004;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Giao thông đường thủy nội địa 2014;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005
của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản
lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa.
|
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ
KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐÍNH KÈM: Có.
Mẫu số 8
(Ban hành kèm theo Thông
tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập- Tự do- Hạnh phúc
-----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG
KÝ LẠI
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương
tiện chỉ thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện)
Kính gửi :…………………………………………………………
- Tổ chức, cá nhân đăng
ký: …………..................đại diện cho các đồng sở hữu ..............
- Trụ sở chính: (1)...………………………………………………………....………………………
- Điện thoại:………………………………...………..Email:……………..……..…………………
Hiện đang là chủ sở hữu phương tiện: …………..Số
đăng ký: ………………………………
Do: ……………………………………………… cấp ngày ………tháng……..
năm …….
Có đặc điểm cơ bản như sau:
Ký hiệu thiết kế:............................................ Cấp tàu:...............................................
Công dụng:................................................... Vật liệu vỏ:..........................................
Năm và nơi đóng:.................................................................................................................
Chiều dài thiết kế:.................................m Chiều dài lớn
nhất:............m
Chiều rộng thiết kế:...............................m Chiều rộng lớn
nhất:..........m
Chiều cao mạn:.....................................m Chiều chìm:.......................m
Mạn khô:...............................................m Trọng tải toàn
phần:.........tấn
Số người được phép chở:.................người Sức kéo, đẩy:....................tấn
Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản
xuất, công suất):........................................................
Máy phụ (nếu có):.................................................................................................................
Nay đề nghị cơ quan đăng ký lại phương tiện theo
địa chỉ mới là: ………………………….
(nêu lý do thay đổi địa chỉ)
Tôi cam đoan chịu hoàn toàn trách nhiệm
và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
|
………, ngày …… tháng ……
năm 20……
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện
đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng
ký tạm trú đối với trường
hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu
thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa
phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải
có người đại
diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
Phụ lục 1
Mẫu số 1
(Ban hành kèm theo Thông
tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Mặt
trước
CƠ QUAN CHỦ
QUẢN
CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
----------------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…………./ĐK
|
|
GIẤY CHỨNG
NHẬN
ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Tên phương tiện: ………………………………. Số đăng ký:………………………………………
Chủ phương
tiện:………………………………………………………………………………………
Địa chỉ chủ phương
tiện:………………………………………………………………………………
Đã đăng ký phương tiện có đặc điểm
sau:
Cấp phương tiện: ……………………………… Công
dụng: ……………………………………….
Năm và nơi đóng:
………………………………………………………………………………………
Chiều dài thiết kế: ……………………………… m,
Chiều dài lớn nhất: ………………………..m
Chiều rộng thiết kế: ……………………………..m,
Chiều rộng lớn nhất: ………………………m
Chiều cao mạn: ………………………………….m,
Chiều chìm: …………………………………m
Mạn khô: …………………………………………m, Vật liệu
vỏ: …………………………………….
Số lượng, kiểu và công suất máy
chính: …………………………………………………………….
Trọng tải toàn phần, số lượng người
được phép chở, sức kéo, đẩy: ……………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Thanh Hóa, ngày …...
tháng …... năm …...
Số sêri:
……………………….
|
|
Mặt
sau
Ảnh
khổ 10 x 15 cm
Chụp
toàn bộ phía mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi
Ghi chú:
* Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện thủy nội địa được in trên bìa cứng và có kích thước như sau:
- Chiều dài toàn bộ:
20 cm - Chiều dài khung viền: 18 cm
- Chiều rộng toàn bộ:
15 cm - Chiều rộng khung viền: 13 cm
* Số sêri: Bao gồm phần
chữ và phần số:
- Phần chữ: là
ký hiệu của nhóm chữ cái ghi trên Sổ đăng ký theo quy định tại Phụ lục II.
- Phần số: gồm 6 chữ số,
đánh số theo tuần tự bắt đầu từ 000001.
Ví dụ: Số sêri của Cục
Đường thủy nội địa Việt Nam bắt đầu là CĐT 000001.
Tên thủ tục hành chính:
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
|
Lĩnh vực: Đường thủy nội
địa.
|
NỘI DUNG CỤ
THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ
sơ:
Tổ
chức, cá nhân có nhu cầu đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy
nội địa chuẩn bị hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định.
UBND cấp xã thực hiện đăng ký phương
tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở
từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức
ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng
ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý.
Bước 2. Tiếp nhận hồ
sơ:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND cấp xã.
2. Thời gian: Trong giờ hành
chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo
quy định).
3. Những điểm cần lưu
ý khi tiếp nhận hồ sơ:
a) Đối với tổ chức: Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không.
Bước 3. Xử lý hồ sơ:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
thuộc UBND cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và xử lý như sau:
a) Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu
hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy
định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá
nhân hoàn thiện lại hồ sơ.
b) Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống
bưu điện hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong
thời gian 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ
chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
c) Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan đăng ký cấp giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện cho chủ phương tiện. Trường hợp không cấp
phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Lưu ý: Khi đến nhận
giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc giấy chứng nhận xóa đăng
ký phương tiện thủy nội địa phải xuất trình giấy hẹn, chứng minh thư nhân dân,
giấy giới thiệu hoặc giấy ủy quyền.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND cấp xã.
2. Thời gian: Trong giờ hành
chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo
quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc
gửi qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác.
|
3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ
bao gồm (các loại giấy tờ phải nộp và xuất trình):
1) Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ
quan đăng ký phương tiện:
a) Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện thủy nội địa theo mẫu;
b) 02 (hai) ảnh có kích thước 10 x 15
cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
c) Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
thủy nội địa đã được cấp đối với trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
bị hỏng.
2) Xuất trình bản chính Giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương
tiện thuộc diện đăng kiểm để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết:
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
|
6. Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp xã.
b) Cơ quan, người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
UBND cấp xã.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
7. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội
địa (Mẫu số 1, Phụ lục I Thông
tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải).
|
8. Phí, Lệ phí: 70.000đ/Giấy
chứng nhận (Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính).
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký phương
tiện thủy nội địa (Mẫu
số 9, Phụ lục I Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Giao
thông vận tải);
|
10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ cơ sở pháp
lý của thủ tục hành chính:
- Luật Giao thông đường thủy nội địa
năm 2004;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Giao thông đường thủy nội địa 2014;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005
của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản
lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa.
|
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ
KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐÍNH KÈM: Có.
Phụ lục 1
Mẫu số 9
(Ban hành kèm theo Thông
tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập- Tự do- Hạnh phúc
-----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG
KÝ
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Kính gửi :…………………………………………………………
- Tổ chức, cá nhân đăng
ký: …………..................đại diện cho các đồng sở hữu .............
- Trụ sở chính: (1)...………………………………………………………....……………………
- Điện thoại:………………………………...………..Email:……………..……..……………….
Hiện đang là chủ sở hữu phương tiện: …………..Số
đăng ký: ………………………………
Do: ……………………………………………… cấp ngày ………tháng……..
năm ……
Công dụng:................................................... Vật liệu vỏ:.........................................
Năm và nơi đóng:................................................................................................................
Chiều dài thiết kế:.................................m Chiều dài lớn
nhất:............m
Chiều rộng thiết kế:...............................m Chiều rộng lớn
nhất:..........m
Chiều cao mạn:.....................................m Chiều chìm:.......................m
Mạn khô:...............................................m Trọng tải toàn
phần:.........tấn
Số người được phép chở:.................người Sức kéo, đẩy:....................tấn
Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản
xuất, công suất):
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Máy phụ (nếu có):.................................................................................................................
Nay đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký lại
phương tiện thủy nội địa với lý do:……..
..............................................................................................................................................
Tôi cam đoan lời khai trên là đúng
sự thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về lời khai của mình.
|
………, ngày …… tháng ……
năm 20……
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện
đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng
ký tạm trú đối với trường
hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu
thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa
phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải
có người đại
diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
Phụ lục 1
Mẫu số 1
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải)
Mặt
trước
CƠ QUAN CHỦ
QUẢN
CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
----------------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…………./ĐK
|
|
GIẤY CHỨNG
NHẬN
ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Tên phương tiện: ………………………………. Số đăng ký:………………………………………
Chủ phương
tiện:………………………………………………………………………………………
Địa chỉ chủ phương
tiện:………………………………………………………………………………
Đã đăng ký phương tiện có đặc điểm
sau:
Cấp phương tiện: ……………………………… Công
dụng: ……………………………………….
Năm và nơi đóng: ………………………………………………………………………………………
Chiều dài thiết kế: ……………………………… m,
Chiều dài lớn nhất: ………………………..m
Chiều rộng thiết kế: ……………………………..m,
Chiều rộng lớn nhất: ………………………m
Chiều cao mạn: ………………………………….m,
Chiều chìm: …………………………………m
Mạn khô: …………………………………………m, Vật liệu
vỏ: …………………………………….
Số lượng, kiểu và công suất máy
chính: …………………………………………………………….
Trọng tải toàn phần, số lượng người
được phép chở, sức kéo, đẩy: ……………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……….., ngày
…... tháng …... năm …...
Số sêri:
……………………….
|
|
Mặt
sau
Ảnh
khổ 10 x 15 cm
Chụp
toàn bộ phía mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi
Ghi chú:
* Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện thủy nội địa được in trên bìa cứng và có kích thước như sau:
- Chiều dài toàn bộ:
20 cm - Chiều dài khung viền: 18 cm
- Chiều rộng toàn bộ:
15 cm - Chiều rộng khung viền: 13 cm
* Số sêri: Bao gồm phần
chữ và phần số:
- Phần chữ: là
ký hiệu của nhóm chữ cái ghi trên Sổ đăng ký theo quy định tại Phụ lục II.
- Phần số: gồm 6 chữ số,
đánh số theo tuần tự bắt đầu từ 000001.
Ví dụ: Số sêri của Cục
Đường thủy nội địa Việt Nam bắt đầu là CĐT 000001.
Tên thủ tục hành chính:
Xóa
giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
|
Lĩnh vực: Đường thủy nội
địa.
|
NỘI DUNG CỤ
THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ
sơ:
Tổ
chức, cá nhân có nhu cầu đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy
nội địa chuẩn bị hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định.
UBND cấp xã thực hiện đăng ký phương
tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở
từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức
ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng
ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý.
Bước 2. Tiếp nhận hồ
sơ:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND cấp xã.
2. Thời gian: Trong giờ hành
chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo
quy định).
3. Những điểm cần lưu
ý khi tiếp nhận hồ sơ:
a) Đối với tổ chức: Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không.
Bước 3. Xử lý hồ sơ:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
thuộc UBND cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và xử lý như sau:
a) Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu
hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy
định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá
nhân hoàn thiện lại hồ sơ.
b) Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống
bưu điện hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong
thời gian 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ
chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
c) Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan đăng ký cấp giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện cho chủ phương tiện. Trường hợp không cấp
phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Lưu ý: Khi đến nhận
giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc giấy chứng nhận xóa đăng
ký phương tiện thủy nội địa phải xuất trình giấy hẹn, chứng minh thư nhân dân,
giấy giới thiệu hoặc giấy ủy quyền.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND cấp xã.
2. Thời gian: Trong giờ hành
chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo
quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc
gửi qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác.
|
3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ
bao gồm (các loại giấy tờ phải nộp và xuất trình):
a) Đơn đề nghị xóa đăng ký phương tiện
thủy nội địa theo mẫu;
b) Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa đã được cấp.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết:
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
|
6. Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp xã.
b) Cơ quan, người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
UBND cấp xã.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
7. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương
tiện thủy nội địa (Mẫu số 11,
Phụ lục I Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải).
|
8. Lệ phí: Không
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
Đơn đề nghị xóa đăng ký phương
tiện thủy nội địa (Mẫu số 10,
Phụ lục I Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải);
|
10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ cơ sở pháp
lý của thủ tục hành chính:
- Luật Giao thông đường thủy nội địa
năm 2004;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Giao thông đường thủy nội địa 2014;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
|
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ
KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐÍNH KÈM: Có.
Phụ lục 1
Mẫu số 10
(Ban hành kèm theo Thông
tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập- Tự do- Hạnh phúc
-----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÓA ĐĂNG KÝ
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Kính gửi :…………………………………………………………
- Tổ chức, cá nhân đăng
ký: …………..................đại diện cho các đồng sở hữu .............
- Trụ sở chính: (1)...………………………………………………………....……………………
- Điện thoại:………………………………...………..Email:……………..……..……………….
Đề nghị cơ quan xóa đăng
ký phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện:.......................................... Số đăng ký: ……………………………
Công dụng:...................................................... Ký hiệu thiết
kế:.................................
Năm và nơi đóng:.............................................................................................................
Cấp tàu:...................................................................Vật
liệu vỏ:........................................
Chiều dài thiết kế:.................................m Chiều dài lớn
nhất:............m
Chiều rộng thiết kế:...............................m Chiều rộng lớn
nhất:..........m
Chiều cao mạn:.....................................m Chiều chìm:.......................m
Mạn khô:...............................................m Trọng tải toàn
phần:.........tấn
Số người được phép chở:.................người Sức kéo, đẩy:....................tấn
Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản
xuất, công suất):......................................................
Máy phụ (nếu có):...............................................................................................................
Nay đề nghị ………………………………………………………..xóa đăng ký
lại phương tiện trên.
Lý do xóa đăng ký …………………………………………………………………………………
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp
luật về việc sở hữu phương tiện trên và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp
luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
|
………, ngày …… tháng ……
năm 20……
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện
đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng
ký tạm trú đối với trường
hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu
thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa
phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải
có người đại
diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
Mẫu số 11
(Ban hành kèm theo Thông
tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Mặt
trước
CƠ QUAN CHỦ
QUẢN
CƠ QUAN CẤP GIẤY CN ĐĂNG KÝ
----------------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………./XĐK
|
|
GIẤY CHỨNG
NHẬN
XÓA
ĐĂNG
KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Tên phương tiện: ………………………………. Số đăng ký:………………………………………
Chủ phương
tiện:………………………………………………………………………………………
Địa chỉ chủ phương
tiện:………………………………………………………………………………
Đã đăng ký phương tiện có đặc điểm
sau:
Cấp phương tiện: ……………………………… Công
dụng: ……………………………………….
Năm và nơi đóng:
………………………………………………………………………………………
Chiều dài thiết kế: ……………………………… m,
Chiều dài lớn nhất: ………………………..m
Chiều rộng thiết kế: ……………………………..m,
Chiều rộng lớn nhất: ………………………m
Chiều cao mạn: ………………………………….m,
Chiều chìm: …………………………………m
Mạn khô: …………………………………………m, Vật liệu
vỏ: …………………………………….
Số lượng, kiểu và công suất máy
chính: …………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Trọng tải toàn phần, số lượng người
được phép chở, sức kéo, đẩy: ……………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……….., ngày
…... tháng …... năm …...
|
|