|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
418/2007/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Kim
|
Ngày ban hành:
|
08/03/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
418/2007/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
08 tháng 03 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2007
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ vào Luật Tổ chức Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định
192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc Ban hành Quy chế
công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân
sách, các tổ chức được ngân sách hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử
dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ
ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số
03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn Quy chế công
khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình
thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số
31/2006/NQ-HĐND; Nghị quyết số 33/2006/NQ-HĐND tỉnh khóa XI
kỳ họp thứ 7 ngày 15/12/2006 về nhiệm vụ năm 2007; về nguyên tắc và phương án
phân bổ kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản của tỉnh Thái Nguyên năm 2007;
Theo đề nghị của Sở Tài
chính tại Tờ trình số 282/STC-TTr ngày 14/02/2007 về việc công khai dự toán
ngân sách nhà nước năm 2007 tỉnh Thái Nguyên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2007 ở địa
phương với nội dung cụ thể như sau: (Có các biểu chi tiết kèm theo Quyết
định này).
Điều 2.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc (Thủ trưởng)
các Sở, Ban, Ngành, đơn vị liên quan có trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Kim
|
Mẫu số 10/CKTC-NSĐP
Biểu số: 01
|
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 418/2007/QĐ-UBND ngày 08/03/2007 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
|
A
|
Tổng số thu ngân sách nhà
nước trên địa bàn
|
766
145
|
1
|
Thu nội địa
|
604
945
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
|
3
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
46
500
|
4
|
Thu quản lý qua ngân sách
|
114
700
|
B
|
Thu ngân sách địa phương
|
1
969 059
|
1
|
Thu ngân sách địa phương
hướng theo phân cấp
|
600
361
|
|
- Các khoản thu ngân sách địa
phương hưởng 100%
|
227
527
|
|
- Các khoản thu phân chia
ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm(%)
|
372
834
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách
Trung ương
|
1
234 498
|
|
- Bổ sung cân đối
|
849
586
|
|
- Bổ sung chính sách chế độ mới
+ Vốn NN
|
|
|
- Bổ sung vốn CTMT
|
384
912
|
3
|
Thu vay KCHKM + vay KBNN
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn ngân sách
năm trước
|
19
500
|
5
|
Thu quản lý qua ngân sách
|
114
700
|
C
|
Chi ngân sách địa phương
|
1
969 059
|
I
|
Chi trong cân đối:
|
1
469 447
|
1
|
Chi đầu phát triển
|
297
800
|
2
|
Chi thường xuyên
|
1
127 459
|
3
|
Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các
khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1
000
|
5
|
Dự phòng
|
43
188
|
6
|
Chuyển nguồn sang năm sau
|
|
II
|
Chi CTMTQG và một số nhiệm
vụ
|
384
912
|
III
|
Chi quản lý qua ngân sách
|
114
700
|
Mẫu số 11/CKTC-NSĐP
Biểu số: 02
|
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN,
THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số 418/2007/QĐ-UBND ngày 08/03/2007 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
-
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
1
636 872
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng
theo phân cấp
|
316
874
|
|
- Các khoản thu ngân sách cấp
tỉnh hưởng 100%
|
279
556
|
|
- Các khoản thu ngân sách
phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
37
318
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách
Trung ương
|
1
234 498
|
|
- Bổ sung cân đối
|
849
586
|
|
- Bổ sung chính sách chế độ mới
|
|
|
- Bổ sung vốn CTMT
|
384
912
|
3
|
Chuyển nguồn năm trước sang
|
19
500
|
4
|
Thu quản lý qua ngân sách
|
66
000
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
1
636 872
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách
cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
|
1
083 900
|
|
- Chi trong cân đối
|
632
988
|
|
- Chi chương trình MTQG
|
384
912
|
|
- Chi quản lý qua ngân sách
|
66
000
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách huyện, thành
phố, thị xã
|
552
972
|
|
- Số còn bổ sung cho ngân
sách huyện, thành phố, thị xã
|
552
972
|
|
+ Bổ sung cân đối
|
552
972
|
|
+ Bổ sung có mục tiêu
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn ngân sách
năm sau
|
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ,
THỊ XÃ
(Bao gồm cả ngân sách xã)
|
|
I
|
Thu ngân sách cấp huyện,
thành phố, thị xã
|
885
159
|
1
|
Nguồn thu ngân sách huyện,
thành phố, thị xã
|
283
487
|
|
- Các khoản thu ngân sách huyện
hưởng 100%
|
53
045
|
|
- Các khoản thu phân chia phần
ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
230
442
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
tỉnh
|
552
972
|
|
- Bổ sung cân đối
|
552
972
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
|
3
|
Chuyển nguồn năm trước sang
|
|
4
|
Chi quản lý qua ngân sách
|
48
700
|
II
|
Chi ngân sách huyện, thành
phố, thị xã
|
885
159
|
Mẫu số 12/CKTC-NSĐP
Biểu số: 03
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số 418/2007/QĐ-UBND ngày 08/03/2007 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN
|
766
145
|
A
|
Tổng thu các khoản cân đối
ngân sách nhà nước
|
651
445
|
I
|
Thu từ hoạt động sản xuất
kinh doanh trong nước
|
604
945
|
1
|
Thu từ DNNN Trung ương
|
155
000
|
2
|
Thu từ DNNN địa phương
|
11
320
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
11
000
|
4
|
Thu từ khu vực ngoài quốc
doanh
|
148
000
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
23
780
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
320
|
7
|
Thuế thu nhập đối với người
có thu nhập cao
|
4
700
|
8
|
Thu phí xăng dầu
|
60
000
|
9
|
Thu phí, lệ phí
|
25
000
|
10
|
Các khoản thu về nhà, đất:
|
145
035
|
11
|
Thu KHCB nhà ở + thuê nhà
SHNN
|
200
|
12
|
Thu quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản tại xã
|
3
710
|
13
|
Thu khác ngân sách
|
16
880
|
II
|
Thu viện trợ không hoàn
lại theo khoản 3 điều 8 của Luật NSNN
|
|
III
|
Thu hoạt động xuất nhập
khẩu
|
46
500
|
B
|
Các khoản thu được để lại
chi quản lý qua NSNN
|
114
700
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
1
969 059
|
A
|
Các khoản thu cân đối ngân
sách địa phương
|
1
854 359
|
|
Các khoản thu hưởng 100%
|
227
527
|
|
Thu phân chia theo tỷ lệ phần
trăm(%) NSĐP được hưởng
|
372
834
|
|
Thu bổ sung từ ngân sách Trung
ương
|
1
234 498
|
|
Thu huy động đầu tư theo khoản
3 Điều 8 của Luật NSNN
|
|
|
Thu chuyển nguồn ngân sách
năm trước chuyển sang
|
19
500
|
B
|
Các khoản thu được để lại
chi quản lý qua NSNN
|
114
700
|
Mẫu số 13/CKTC-NSĐP
Biểu số: 04
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số 418/2007/QĐ-UBND ngày 08/03/2007 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN
|
1
969 059
|
A
|
Tổng chi cân đối ngân sách
địa phương
|
1
469 447
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
297
800
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
23
830
|
|
- Chi khoa học, công nghệ
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1
127 459
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
524
586
|
|
- Chi khoa học, công nghệ
|
8
620
|
III
|
Chi trả nợ gốc và lãi
huy động ĐT CSHT theo khoản 3 điều 8 của Luật Ngân sách nhà nước
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
1
000
|
V
|
Dự phòng (đối với dự
toán)
|
43
188
|
VI
|
Chuyển nguồn sang năm
sau
|
|
B
|
Chi chương trình mục tiêu
quốc gia
|
384
912
|
C
|
Các khoản chi được quản lý
qua NSNN
|
114
700
|
Mẫu số 14/CKTC-NSĐP
Biểu số: 05
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 418/2007/QĐ-UBND ngày 08/03/2007 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
1
083 900
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
184
768
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
173
800
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
10
968
|
II
|
Chi thường xuyên
|
418
109
|
1
|
Chi quốc phòng - An ninh
|
6
800
|
2
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
108
915
|
3
|
Chi y tế
|
115
624
|
4
|
Chi khoa học công nghệ
|
8
620
|
5
|
Chi văn hóa
thông tin
|
5
696
|
6
|
Chi phát thanh, truyền hình
|
5
610
|
7
|
Chi thể dục thể thao
|
4
937
|
8
|
Chi đảm bảo xã hội
|
6
658
|
9
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
56
375
|
10
|
Chi quản lý hành chính
|
82
800
|
11
|
Chi trợ giá hàng chính sách
|
8
954
|
12
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
2
000
|
13
|
Chi khác ngân sách
|
5
120
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1
000
|
IV
|
Dự phòng
|
29
111
|
V
|
Chi chương trình mục tiêu
quốc gia
|
384
912
|
VI
|
Các khoản chi được để lại
QL qua NSNN
|
66
000
|
Mẫu số 15KKTC-NSĐP
Biểu số: 06
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ
QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 418/2007/QĐ-UBND ngày 08/03/2007 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số
TT
|
Cơ quan
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi chương trình MTQG
|
Chương trình 135
|
Dự án 5 triệu ha rừng
|
Chi thực hiện một số nhiệm vụ, mục tiêu khác
|
Tổng số
|
Trong đó: đầu tư XDCB
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Vốn ngân sách ĐP
|
Vốn ngoài nước
|
GD, đào tạo và DN
|
Khoa học công nghệ
|
Quản lý HC
|
SNGD đào tạo
|
|
TỔNG SỐ
|
616 620
|
38 868
|
38 868
|
|
|
|
424 308
|
76 794
|
101467
|
72 735
|
463
|
|
80 246
|
|
A/ Khối quản
lý nhà nước
|
486 622
|
33164
|
33 164
|
|
|
|
323 865
|
51 975
|
87 188
|
60 680
|
463
|
|
68
913
|
1
|
Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
9 984
|
2 000
|
2 000
|
|
|
|
7 984
|
7 055
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
3 047
|
|
|
|
|
|
3 047
|
3 047
|
|
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ hoạt động Đoàn
Đại biểu Quốc hội
|
350
|
|
|
|
|
|
350
|
350
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Nội vụ
|
2 968
|
|
|
|
|
|
2 968
|
1 158
|
1 700
|
|
|
|
|
5
|
Thanh tra tỉnh
|
2 294
|
900
|
900
|
|
|
|
1 394
|
1 364
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Tài chính
|
3 884
|
1500
|
1 500
|
|
|
|
2 384
|
2 304
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Tư pháp
|
1 492
|
|
|
|
|
|
1 492
|
959
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
2 386
|
180
|
180
|
|
|
|
2 206
|
1 788
|
90
|
|
|
|
|
9
|
Ban Quản lý các khu
công nghiệp
|
5 482
|
200
|
200
|
|
|
|
1 282
|
712
|
|
|
|
|
4 000
|
10
|
Sở Khoa học Công
nghệ
|
9 674
|
|
|
|
|
|
9 674
|
1 054
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Giao thông vận tải
|
16 520
|
5 750
|
5 750
|
|
|
|
10 770
|
1 020
|
|
|
|
|
|
12
|
Ban Thanh tra giao
thông
|
676
|
|
|
|
|
|
676
|
676
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Xây dựng
|
32 442
|
229
|
229
|
|
|
|
1 213
|
1 018
|
|
|
|
|
31 000
|
14
|
Sở Văn hoá thông
tin
|
15 089
|
100
|
100
|
|
|
|
9 275
|
789
|
|
5 714
|
|
|
|
16
|
Sở Thể dục thể thao
|
11 865
|
100
|
100
|
|
|
|
8 815
|
650
|
2 120
|
|
|
|
2 950
|
17
|
Sở Thương mại và Du
lịch
|
21 232
|
30
|
30
|
|
|
|
1 702
|
980
|
|
|
|
|
19 500
|
18
|
Sở Lao động TB - XH
|
19 223
|
2 194
|
2 194
|
|
|
|
11 479
|
1 038
|
1 770
|
1 450
|
|
|
4 100
|
|
Tr.đó: Chi dậy
nghề NH+DH
|
1 770
|
|
|
|
|
|
1 770
|
|
1 770
|
|
|
|
|
19
|
Sở Công nghiệp
|
4 422
|
435
|
435
|
|
|
|
1 987
|
1 178
|
|
|
|
|
2 000
|
20
|
Sở NN và PTNT
|
23 472
|
2 025
|
2 025
|
|
|
|
16 934
|
5 707
|
|
|
|
|
4 513
|
21
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
14 779
|
40
|
40
|
|
|
|
14 739
|
1 662
|
|
|
|
|
|
22
|
Sở Y tế (gồm cả
KCB T. em dưới 6 tuổi)
|
115 513
|
1970
|
1 970
|
|
|
|
113 483
|
1 402
|
3 744
|
60
|
|
|
|
27
|
Hội đồng liên minh
các HTX
|
2 013
|
|
|
|
|
|
663
|
513
|
150
|
500
|
|
|
850
|
28
|
Ủy ban dân số và
gia đình
|
10 332
|
|
|
|
|
|
2 976
|
823
|
|
7 356
|
|
|
|
29
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
139 881
|
14 490
|
14 490
|
|
|
|
79 791
|
2 097
|
77 614
|
45 600
|
|
|
|
32
|
Chi cục kiểm lâm
|
10 175
|
500
|
500
|
|
|
|
9 675
|
5 961
|
|
|
|
|
|
33
|
Chi cục quản lý thị
trường
|
4 425
|
521
|
521
|
|
|
|
3 904
|
3 904
|
|
|
|
|
|
35
|
Ban Dân tộc
|
775
|
|
|
|
|
|
775
|
705
|
|
|
463
|
|
|
36
|
Sở Bưu chính
|
835
|
|
|
|
|
|
835
|
705
|
|
|
|
|
|
37
|
Ban Thi đua khen
thưởng tỉnh
|
1 392
|
|
|
|
|
|
1 392
|
1 356
|
|
|
|
|
|
|
B/ Hội
đoàn thể
|
8 699
|
1310
|
1310
|
-
|
-
|
-
|
7 389
|
5 785
|
|
|
|
|
|
1
|
Mặt trận tổ quốc
|
2 116
|
960
|
960
|
|
|
|
1 156
|
1 086
|
|
|
|
|
|
2
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
|
1 348
|
|
|
|
|
|
1 348
|
1 348
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội Cựu chiến binh
|
576
|
|
|
|
|
|
576
|
576
|
|
|
|
|
|
4
|
Hội Nông dân tập thể
|
877
|
|
|
|
|
|
877
|
837
|
|
|
|
|
|
5
|
Hội Y học dân tộc
|
385
|
|
|
|
|
|
385
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hội Chữ thập đỏ
|
308
|
|
|
|
|
|
308
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Hội Văn nghệ
|
713
|
|
|
|
|
|
713
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hội Nhà báo
|
240
|
|
|
|
|
|
240
|
240
|
|
|
|
|
|
9
|
Tỉnh đoàn thanh
niên
|
1 236
|
|
|
|
|
|
1 236
|
1 168
|
|
|
|
|
|
10
|
Hội Làm vườn
|
135
|
|
|
|
|
|
135
|
115
|
|
|
|
|
|
11
|
Hội Người mù
|
115
|
|
|
|
|
|
115
|
115
|
|
|
|
|
|
12
|
Hỗ trợ các hội
|
650
|
350
|
350
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
C/ Khối đảng (Tỉnh ủy
TN)
|
22 287
|
970
|
970
|
|
|
|
19 034
|
19 034
|
|
|
|
|
2 283
|
|
D/ Các đơn vị
khác
|
98 549
|
3 424
|
3 424
|
|
|
|
74 020
|
|
14 279
|
12 055
|
|
|
9 050
|
1
|
Đài Phát thanh truyền
hình
|
8 360
|
|
|
|
|
|
5 310
|
|
|
|
|
|
3 050
|
2
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
8 320
|
2 320
|
2 320
|
|
|
|
6 000
|
|
1 000
|
|
|
|
|
3
|
Trường Chính trị tỉnh
|
5 555
|
1 104
|
1 104
|
|
|
|
4 451
|
|
4 451
|
|
|
|
|
4
|
Trường Cao đẳng
kinh tế
|
11 328
|
|
|
|
|
|
5 328
|
|
5 328
|
|
|
|
6 000
|
5
|
Trung tâm Nước sinh
hoạt và vệ sinh môi trường
|
6 300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 300
|
|
|
|
6
|
TT Y tế dự phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 115
|
|
|
|
7
|
Hỗ trợ đào tạo nghề
DN và GD định hướng
|
3 500
|
|
|
|
|
|
3 500
|
|
3 500
|
|
|
|
|
8
|
Công an tỉnh
|
1 440
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
640
|
|
|
|
9
|
Hỗ trợ một số đơn vị
khác
|
4 120
|
|
|
|
|
|
4 120
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn đối ứng DA
viện trợ phi CP
|
1 500
|
|
|
|
|
|
1 500
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mở rộng mẫu
điều tra thống kê...
|
400
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
-Trả phí vay kho
bạc
|
1 620
|
|
|
|
|
|
1 620
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ
trả lãi xuất NHNo.. ..
|
600
|
|
|
|
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Kinh phí phục vụ năm
du lịch
|
7 000
|
|
|
|
|
|
7 000
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Cấp trả từ nguồn
thu phạt ATGT
|
5 000
|
|
|
|
|
|
5 000
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Kinh phí mua sắm sửa
chữa
|
2 400
|
|
|
|
|
|
2 400
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
1 000
|
|
|
|
|
|
1 000
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Dự phòng ngân sách
|
29 111
|
|
|
|
|
|
29 111
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 17/CKTC-NSĐP
Biểu số: 07
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA, DỰ ÁN 5 TRIỆU HA RỪNG, CHƯƠNG TRÌNH 135 VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NHIỆM
VỤ KHÁC NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 418/2007/QĐ-UBND ngày 08/03/2007 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
|
Chia ra
|
Vốn đầu tư
|
Vốn sự nghiệp
|
-
|
Tổng số
|
384
912
|
303
743
|
81
169
|
I
|
Chi chương trình mục tiêu
quốc gia
|
91
929
|
19
800
|
72
129
|
1
|
Chương trình giảm nghèo
|
790
|
|
790
|
2
|
Chương trình việc làm
|
1
580
|
1
580
|
|
3
|
Chương trình nước sạch và vệ
sinh môi trường nông thôn
|
6
300
|
6
000
|
300
|
4
|
Chương trình chống tội phạm
|
640
|
|
640
|
5
|
Chương trình dân số và KHH
gia đình
|
7
356
|
220
|
7
136
|
6
|
Chương trình phòng chống một
số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS
|
13
005
|
8
000
|
5
005
|
7
|
Chương trình văn hóa
|
5
714
|
4
000
|
1
714
|
8
|
Chương trình phòng chống ma túy
|
2
200
|
|
2
200
|
9
|
Chương trình vệ sinh an toàn
thực phẩm
|
944
|
|
944
|
10
|
Chương trình giáo dục đào tạo
|
53
400
|
|
53
400
|
II
|
Chương trình 135
|
35
436
|
30
750
|
4
686
|
1
|
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
|
28
700
|
28
700
|
|
2
|
Dự án hỗ trợ phát triển sản
xuất
|
6
736
|
2
050
|
4
686
|
III
|
Dự án trồng mới 5 triệu
ha rừng
|
14
610
|
14
610
|
-
|
IV
|
Một số mục tiêu, nhiệm
vụ khác
|
242
937
|
238
583
|
4
354
|
1
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn
ngoài nước ODA
|
45
000
|
45
000
|
|
2
|
Đầu tư vùng ATK
|
15
000
|
15
000
|
|
3
|
Đầu tư theo Nghị quyết 37
|
51
100
|
51
100
|
|
4
|
Hỗ trợ Y tế tỉnh, huyện
|
17
000
|
17
000
|
|
5
|
Hỗ trợ hạ tầng du lịch
|
25
000
|
25
000
|
|
6
|
Đầu tư hạ tầng chợ
|
2
000
|
2
000
|
|
7
|
Đầu tư hạ tầng làng nghề
|
2
000
|
2
000
|
|
8
|
Hỗ trợ giống cây trồng, vật
nuôi
|
5
000
|
5
000
|
|
9
|
Hỗ trợ đôi ứng ODA
|
24
000
|
24
000
|
|
10
|
Hỗ trợ truyền hình - thể thao
|
6
000
|
6
000
|
|
11
|
Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã
|
2
000
|
2
000
|
|
12
|
Hỗ trợ đầu tư trung tâm cai
nghiện
|
4
000
|
4
000
|
|
13
|
Hỗ trợ hạ tầng theo Quyết định
183
|
9
000
|
9
000
|
|
14
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình
văn hóa
|
10
000
|
10
000
|
|
15
|
Chương trình 134
|
15
700
|
15
700
|
|
16
|
Bố trí sắp xếp lại dân cư
|
3
500
|
3
500
|
|
17
|
Đề án Tin học Cơ quan đảng
|
2
283
|
2
283
|
|
18
|
Kinh phí thực hiện quyết định
19/QĐ-TTg/2004 về trẻ em
|
308
|
|
308
|
19
|
Kinh phí thực hiện chương
trình bố trí dân cư
|
800
|
|
800
|
20
|
Kinh phí hỗ trợ trang thiết bị
truyền hình dân tộc thiểu số ít người
|
2
000
|
|
2
000
|
20
|
Kinh phí hỗ trợ sáng tác, tác
phẩm báo trí chất lượng cao
|
350
|
|
350
|
21
|
Kinh phí đào tạo nguồn nhân lực
cho doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
817
|
|
817
|
22
|
Kinh phí quản lý chương trình
134
|
79
|
|
79
|
Quyết định 418/2007/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2007 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 418/2007/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước ngày 08/03/2007 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
3.046
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|