STT
|
Loại VB
|
Số, ký hiệu
|
Thời điểm ban
hành
|
Trích yếu văn bản
|
Ngày hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực
|
1
|
Quyết định
|
89/NH-QĐ
|
15/10/1990
|
Ban hành Chế độ thu chi tài chính của Ngân hàng
Nhà nước
|
01/01/1999
|
Nghị định số 100/1998/NĐ-CP ngày 10/12/1998 về Chế
độ tài chính của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có hiệu lực 01/01/1999. Các quy
định trước đây trái với NĐ này đều hết HL thi hành
|
2
|
Quyết định
|
115/NH-QĐ
|
27/12/1990
|
Về việc thành lập Vụ Tổng Kiểm soát
|
|
Bị thay thế bởi QĐ 431/1999/QĐ-NHNN9 của Thống đốc
NHNN về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Vụ Tổng kiểm soát
|
3
|
Thông tư
|
125/NH-TT
|
30/12/1990
|
Hướng dẫn thi hành Quyết định số 315/HĐBT ngày 01/9/1990
của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về chấn chỉnh và tổ chức lại sản xuất và kinh
doanh trong khu vực kinh tế quốc doanh
|
28/8/1996
|
Quyết định số 315/HĐBT ngày 01/9/1990 hết hiệu lực
do bị thay thế bởi Nghị định số 50/CP ngày 28/8/1996. Các quy định khác trước
đây trái với Nghị định số 50/CP đều được bãi bỏ
|
4
|
Quyết định
|
01-NH/QĐ
|
07/01/1991
|
Ban hành Chế độ thống kê và thông tin kinh tế
trong hệ thống ngân hàng
|
01/10/1993
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 159/QĐ-NH1 ngày 19/8/1993
ban hành Chế độ thông tin báo cáo kế toán và thống kê ngân hàng
|
5
|
Quyết định
|
04-NH/QĐ
|
08/01/1991
|
Ban hành thể lệ tín dụng ngắn hạn đối với các tổ
chức kinh tế
|
16/9/1994
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 198-QĐ/NH1 ngày 16/9/1994
về việc ban hành thể lệ tín dụng ngắn hạn đối với các tổ chức kinh tế
|
6
|
Quyết định
|
23/NH-QĐ
|
06/3/1991
|
Về việc ban hành Thể lệ tín dụng trung hạn, dài hạn
với các tổ chức kinh tế
|
21/12/1995
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 367/QĐ-NH1 ngày 21/12/1995
ban hành Thể lệ tín dụng trung hạn, dài hạn
|
7
|
Quyết định
|
24/NH-QĐ
|
07/3/1991
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của hệ thống
kiểm soát Ngân hàng Nhà nước
|
03/3/1993
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 33/QĐ-NH4 ngày 03/3/1993
ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của hệ thống kiểm soát Ngân hàng Nhà nước
|
8
|
Chỉ thị
|
53/CT-NH
|
06/5/1991
|
Về việc thực hiện thể lệ tín dụng ngắn hạn theo
Quyết định số 04/NH-QĐ ngày 08/01/1991
|
16/9/1994
|
Chỉ thị số 53/CT-NH được ban hành để đôn đốc thực
hiện Quyết định số 04/NH-QĐ ngày 08/01/1991 ban hành Thể lệ tín dụng ngắn hạn
đối với các tổ chức kinh tế. Quyết định số 198-QĐ/NH1 ngày 16/9/1994 về việc
ban hành Thể lệ tín dụng ngắn hạn đối với các tổ chức kinh tế thay thế Thể lệ
tín dụng ngắn hạn theo Quyết định số 04/NH-QĐ ngày 08/01/1991 và các văn bản
liên quan đến thể lệ này
|
9
|
Quyết định
|
89-NH/QĐ
|
10/7/1991
|
Về việc tổ chức bộ máy của Tổng công ty vàng bạc,
đá quý Việt Nam
|
01/7/2003
|
Tổng công ty vàng bạc, đá quý Việt Nam đã chấm dứt
hoạt động bởi Quyết định số 655/2003/QĐ-NHNN ngày 25/6/2003 về việc chấm dứt
hoạt động và sáp nhập Tổng công ty vàng bạc, đá quý Việt Nam vào Ngân hàng
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam và Ngân hàng Phát triển Nhà đồng
bằng sông Cửu Long
|
10
|
Quyết định
|
101/NH-QĐ
|
30/7/1991
|
Ban hành thể lệ thanh toán qua ngân hàng
|
21/02/1994
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 22/QĐ-NH1 ngày 21/2/1994
ban hành “Thể lệ thanh toán không dùng tiền mặt”
|
11
|
Chỉ thị
|
105/CT-NH
|
14/8/1991
|
Về một số biện pháp trước mắt cần giải quyết
trong quan hệ tiền tệ, tín dụng giữa ngân hàng và công ty vàng bạc đá quý Việt
Nam
|
01/7/2003
|
Tổng công ty vàng bạc, đá quý Việt Nam công ty đã
chấm dứt hoạt động bởi Quyết định số 655/2003/QĐ-NHNN ngày 25/6/2003 về việc
chấm dứt hoạt động và sáp nhập Tổng công ty vàng bạc, đá quý Việt Nam vào
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam và Ngân hàng Phát triển
Nhà đồng bằng sông Cửu Long
|
12
|
Thông tư
|
110-NH-TT
|
20/8/1991
|
Hướng dẫn thực hiện thể lệ thanh toán qua ngân
hàng
|
02/6/1994
|
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 08/TT-NH2 ngày 02/6/1994
hướng dẫn thực hiện Thể lệ thanh toán không dùng tiền mặt
|
13
|
Quyết định
|
142/NH-QĐ
|
30/8/1991
|
Quy chế tổ chức và hoạt động của các bộ phận công
tác tại 17 Ben Chương Dương
|
30/9/1994
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 242/QD-NH ngày 30/9/1994
về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng Ngân hàng Nhà nước tại
17 Bến Chương Dương TP. Hồ Chí Minh
|
14
|
Quyết định
|
143/NH-QĐ
|
30/8/1991
|
Quy định tỷ giá chính thức của đồng Việt Nam với
một số ngoại tệ tự do chuyển đổi
|
22/7/1993
|
Bị hủy bỏ bởi Quyết định số 13 8/QD-NH7 ngày 22/7/1993
về tỷ giá chính thức của đồng Việt Nam với một số ngoại tệ
|
15
|
Quyết định
|
161-NH/QĐ
|
16/9/1991
|
Về việc sửa đổi Điều 14 Quy chế hoạt động của
Trung tâm giao dịch ngoại tệ
|
15/11/1991
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 207-NH/QĐ ngày 15/11/1991
thay Điều 14 trong Quy chế Tổ chức và hoạt động của Trung tâm giao dịch ngoại
tệ về tỷ giá
|
16
|
Thông tư
|
192/TT-NH
|
18/10/1991
|
Hướng dẫn về công tác tín dụng đối với Tổng công
ty vàng bạc đá quý và công ty vàng bạc đá quý tỉnh, thành phố
|
01/7/2003
|
Tổng công ty vàng bạc, đá quý Việt Nam công ty đã
chấm dứt hoạt động bởi Quyết định số 655/2003/QĐ-NHNN ngày 25/6/2003 về việc
chấm dứt hoạt động và sáp nhập Tổng công ty vàng bạc, đá quý Việt Nam vào
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam và Ngân hàng Phát triển
Nhà đồng bằng sông Cửu Long
|
17
|
Quyết định
|
220/QĐ-NH
|
27/11/1991
|
về việc cho việc các ngân hàng thương mại quốc
doanh phát hành kỳ phiếu ngân hàng có mục đích
|
01/01/2003
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 1287/2002/QD-NHNN
ngày 22/11/2002 về việc ban hành Quy chế phát hành giấy tờ có giá của tổ chức
tín dụng để huy động vốn trong nước
|
18
|
Thông tư
|
01-TT/NH7
|
20/01/1992
|
Hướng dẫn thi hành chương VIII Nghị định 28-HĐBT
ngày 06/02/1991 quy định chi tiết việc thi hành Luật đầu tư nước ngoài
|
18/9/1993
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 06/TT-NH7 ngày 18/9/1993
Hướng dẫn thi hành Chương X quy định chi tiết việc thi hành Luật đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam
|
19
|
Quyết định
|
51/NH-QĐ
|
14/3/1992
|
Ban hành Quy chế quản lý Nhà nước về kinh doanh
đá quý
|
10/3/1994
|
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 05-TT/NH7 ngày 10/3/1994
hướng dẫn thực hiện Quy chế quản lý các hoạt động điều tra địa chất, khai
thác mỏ, chế tác và buôn bán đá quý ban hành kèm theo Nghị định số 67-CP ngày
07/10/1993 của Chính phủ
|
20
|
Thông tư
|
04-TT/NH1
|
16/3/1992
|
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 388-HĐBT ngày 20/11/1991,
Chỉ thị số 393-CT ngày 28/01/1992 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về quy chế
về thành lập và giải thể doanh nghiệp Nhà nước
|
28/8/1996
|
Nghị định số 388-HĐBT ngày 20/11/1991 ban hành
Quy chế về thành lập và giải thể doanh nghiệp nhà nước đã hết hiệu lực (bị
thay thế bởi Nghị định số 50/CP ngày 28/8/1996)
|
21
|
Thông tư
|
05-TT/NH1
|
31/3/1992
|
Hướng dẫn thi hành Quyết định số 42/QĐ-NH1 ngày
21/02/1992 về “Huy động vốn và cho vay bảo đảm giá trị theo giá vàng”
|
18/10/2000
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 432/2000/QĐ-NHNN1
ngày 03/10/2000 về nghiệp vụ huy động và sử dụng vốn bằng vàng, bằng VNĐ bảo đảm
giá trị theo giá vàng của các tổ chức tín dụng
|
22
|
Thông tư
|
07/TT-NH
|
02/6/1992
|
Hướng dẫn việc mở hoặc chấm dứt hoạt động của chi
nhánh văn phòng đại diện ở trong nước thuộc Ngân hàng Thương mại cổ phần
|
03/7/1996
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 175-QĐ/NH5 ngày 03/7/1996
về việc ban hành Quy chế mở, hoạt động và chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước của Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam
|
23
|
Thông tư
|
08-TT/NH7
|
06/6/1992
|
Hướng dẫn thi hành Điều 7 Nghị định số 110/HĐBT
ngày 31/3/1992 quy định tỷ giá áp dụng để tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
|
01/9/1993
|
Nghị định số 110/HĐBT ngày 31/3/1992 đã hết hiệu
lực, bị thay thế bởi NĐ số 54/CP ngày 28/8/1993. Các quy định khác trái với
Nghị định số 54/CP đều bị bãi bỏ
|
24
|
Quyết định
|
108/QĐ-NH
|
09/6/1992
|
Ban hành Quy chế dự trữ bắt buộc đối với tổ chức
tín dụng
|
19/9/1995
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 260/QĐ-NH1 ngày 19/9/1995
về việc ban hành "Quy chế dự trữ bắt buộc đối với tổ chức tín dụng"
|
25
|
Quyết định
|
109/QĐ-NH
|
10/6/1992
|
Quy chế công tác của Văn phòng Ngân hàng Nhà nước
tại 17 Ben Chương Dương
|
30/9/1994
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 242/QĐ-NH ngày 30/9/1994
về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng Ngân hàng Nhà nước tại
17 Ben Chương Dương TP. Hồ Chí Minh
|
26
|
Quyết định
|
117-QĐ/NH1
|
26/6/1992
|
Về tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các Ngân hàng và
Tổ chức tín dụng
|
01/10/1995
|
Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 261/QĐ-NH1 ngày
19/9/1995 về tỷ lệ và cơ cấu dự trữ bắt buộc đối với tổ chức tín dụng
|
27
|
Thông tư
|
11/TT-NH5
|
06/7/1992
|
Về việc hướng dẫn thực hiện Quy chế dự trữ bắt buộc
|
01/10/1995
|
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 04/TT-NH1 ngày 19/9/1995
hướng dẫn thực hiện Quy chế dự trữ bắt buộc
|
28
|
Quyết định
|
170/QĐ-NH7
|
28/8/1992
|
về việc điều chỉnh lệ phí trong giao dịch mua,
bán ngoại tệ tại hai trung tâm giao dịch ngoại tệ Hà Nội và thành phố Hồ Chí
Minh và giá bán ngoại tệ tối đa và giá mua ngoại tệ tối thiểu của các ngân
hàng được phép kinh doanh ngoại tệ
|
08/9/1993
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 171/QD-NH7 ngày 08/9/1993
về việc lệ phí áp dụng trong giao dịch mua, bán ngoại tệ tại hai Trung tâm
Giao dịch ngoại tệ
|
29
|
Quyết định
|
175/QĐ-NH7
|
09/9/1992
|
về việc mang theo tiền mặt khi xuất nhập cảnh
|
01/11/1994
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 257/QĐ-NH7 ngày 21/10/1994
về việc mang ngoại tệ tiền mặt khi xuất, nhập cảnh
|
30
|
Quyết định
|
374/QĐ-NH7
|
16/9/1992
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Trung tâm mua bán
đá quý nguyên liệu
|
10/3/1994
|
Căn cứ “Quy chế quản lý Nhà nước về kinh doanh đá
quý” ban hành kèm theo Quyết định số 51/NH-QĐ ngày 14/3/1992 đã hết hiệu lực
bởi Thông tư số 05-TT/NH7 ngày 10/3/1994 hướng dẫn thực hiện Quy chế quản lý
các hoạt động điều tra địa chất, khai thác mỏ, chế tác và buôn bán đá quý ban
hành kèm theo Nghị định số 67-CP ngày 07/10/1993 của Chính phủ
|
31
|
Quyết định
|
192-NH/QĐ
|
17/9/1992
|
Ban hành Quy chế bảo lãnh và tài bảo lãnh vay vốn
nước ngoài
|
21/02/1994
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 23/QĐ-NH14 ngày 21/02/1994
về việc ban hành Quy chế bảo lãnh và tài bảo lãnh vay vốn nước ngoài
|
32
|
Quyết định
|
202/QĐ-NH6
|
28/9/1992
|
Ban hành quy định về việc thu hồi và đổi tiền giấy
không đủ tiêu chuẩn lưu thông
|
16/3/1995
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 69-QĐ/NH6 ngày 16/3/1995
về việc thu hồi và đổi tiền giấy, ngân phiếu thanh toán không đủ tiêu chuẩn
lưu thông
|
33
|
Quyết định
|
224/QĐ-NH1
|
17/10/1992
|
Về lãi suất của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ
chức tín dụng và kho bạc nhà nước
|
24/4/1993
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 84/QĐ-NH1 ngày 24/4/1993
về lãi suất của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng và Kho bạc
Nhà nước
|
34
|
Quyết định
|
239/QĐ-NH1
|
02/11/1992
|
Ban hành thể lệ phát sinh và sử dụng ngân phiếu
thanh toán của ngân hàng
|
21/02/1994
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 22/QĐ-NH1 ngày 21/2/1994
ban hành "thể lệ thanh toán không dùng tiền mặt"
|
35
|
Quyết định
|
243/QĐ-NH7
|
02/11/1992
|
Về việc bổ sung sửa đổi một số điều trong Quy chế
quản lý Nhà nước về kinh doanh đá quý ban hành kèm theo Quyết định 51/NH-QĐ
ngày 14/3/1992
|
10/3/1994
|
Hết hiệu lực theo Thông tư số 05-TT/NH7 ngày 10/3/1994
hướng dẫn thực hiện Quy chế quản lý các hoạt động điều tra địa chất, khai
thác mỏ, chế tác và buôn bán đá quý ban hành kèm theo Nghị định số 67-CP ngày
07/10/1993 của Chính phủ
|
36
|
Quyết định
|
250/QĐ-NH5
|
11/11/1992
|
về việc xác nhận cho phép áp dụng Điều lệ Ngân
hàng Nông nghiệp Việt Nam
|
07/12/1997
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 390/1997/QĐ-NHNN5
ngày 22/11/1997 về việc phê chuẩn Điều lệ tổ chức và hoạt động của Ngân hàng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam
|
37
|
Quyết định
|
251-QĐ/NH5
|
11/11/1992
|
về việc xác nhận cho phép áp dụng Điều lệ Ngân
hàng Công thương Việt Nam
|
19/10/1997
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 327-QĐ/NHNN5 ngày
04/10/1997 về việc phê chuẩn Điều lệ tổ chức và hoạt động của Ngân hàng Công
thương Việt Nam
|
38
|
Quyết định
|
252/QĐ-NH5
|
11/11/1992
|
về việc xác nhận cho phép áp dụng Điều lệ Ngân
hàng Ngoại thương Việt Nam
|
15/10/1997
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 324-QĐ/NH5 ngày 30/9/1997
về việc phê chuẩn Điều lệ tổ chức và hoạt động của Ngân hàng Ngoại thương Việt
Nam
|
39
|
Thông tư
|
15/TT-NH2
|
12/11/1992
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định 239/QĐ/NH2 ngày 02/11/1992
Ban hành thể lệ phát hành và sử dụng ngân phiếu thanh toán của ngân hàng
|
02/6/1994
|
Bị thay thế bởi 08/TT- NH2 ngày 02/6/1994 hướng dẫn
thực hiện Thể lệ thanh toán không dùng tiền mặt
|
40
|
Quyết định
|
254/QĐ-NH2
|
12/11/1992
|
về việc hạch toán ngân phiếu thanh toán
|
01/4/2002
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 235/2002/QĐ-NHNN
ngày 27/3/2002 về việc chấm dứt phát hành ngân phiếu thanh toán
|
41
|
Quyết định
|
270/QĐ-NH5
|
04/12/1992
|
về việc xác nhận cho phép áp dụng Điều lệ Tổng
công ty vàng bạc đá quý Việt Nam
|
01/7/2003
|
Tổng công ty vàng bạc đá quý Việt Nam đã chấm dứt
hoạt động bởi Quyết định 655/2003/QĐ-NHNN ngày 25/6/2003 về việc chấm dứt hoạt
động và sáp nhập Tổng công ty vàng bạc, đá quý Việt Nam vào Ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam và Ngân hàng Phát triển Nhà đồng bằng
sông Cửu Long
|
42
|
Quyết định
|
273/QĐ-NH1
|
08/12/1992
|
Về sửa đổi điều kiện cho vay
|
21/12/1995
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 367/QĐ-NH1 ngày 21/12/1995
ban hành thể lệ tín dụng trung hạn, dài hạn
|
43
|
Thông tư
|
16/TT-NH2
|
12/12/1992
|
Quy định nội dung hạch toán các tài khoản kế toán
của Ngân hàng Nhà nước
|
01/01/1999
|
Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 425/1998/QĐ-NHNN2
ngày 17/12/1998 về hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước
|
44
|
Quyết định
|
29/QĐ-NH6
|
26/02/1993
|
Ban hành chế độ tiêu hủy tiền giấy rách nát, hư hỏng
và quy chế giám sát tiêu hủy tiền giấy rách nát, hư hỏng
|
06/5/1995
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 135/QĐ-NH6 ngày 06/5/1995
ban hành quy chế tiêu hủy các loại tiền rách nát, hư hỏng và tiền đình chỉ
lưu hành
|
45
|
Quyết định
|
33/QĐ-NH4
|
03/3/1993
|
Ban hành “Quy chế tổ chức và hoạt động của hệ thống
kiểm soát Ngân hàng Nhà nước”
|
17/3/1995
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 73/QĐ-NH9 ngày 17/3/1995
ban hành “Quy chế tổ chức và hoạt động của hệ thống kiểm soát Ngân hàng Nhà
nước”
|
46
|
Quyết định
|
66/QĐ-NH5
|
27/3/1993
|
Thành lập doanh nghiệp có tên Ngân hàng nông nghiệp
Việt Nam
|
15/10/1996
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 280/QĐ-NH5 ngày 15/10/1996
về việc thành lập lại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam
|
47
|
Quyết định
|
67/QĐ-NH5
|
27/3/1993
|
Thành lập Ngân hàng Công thương Việt Nam
|
21/9/1996
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 285-QĐ/NH5 ngày 21/9/1996
về việc thành lập lại Ngân hàng Công thương Việt Nam
|
48
|
Quyết định
|
68/QĐ-NH5
|
27/3/1993
|
Thành lập Ngân hàng ngoại thương Việt Nam
|
21/9/1996
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 286/QĐ-NH5 ngày 21/9/1996
về việc thành lập lại Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam
|
49
|
Quyết định
|
69/QĐ-NH5
|
27/3/1993
|
Thành lập Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam
|
21/9/1996
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 287/QĐ-NH5 ngày 21/9/1996
về việc thành lập lại Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam
|
50
|
Quyết định
|
70/QĐ-NH1
|
29/3/1993
|
Bổ sung Thể lệ phát hành và sử dụng ngân phiếu
thanh toán
|
12/8/1993
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 149/QĐ-NH9 ngày 12/8/1993
về việc phát hành loại Ngân phiếu thanh toán mệnh giá 5 triệu đồng
|
51
|
Quyết định
|
73/QĐ-NH7
|
08/4/1993
|
Ban hành Quy chế bán đấu giá đá quý quốc tế
|
10/3/1994
|
Hết hiệu lực theo Thông tư số 05-TT/NH7 ngày 10/3/1994
hướng dẫn thực hiện Quy chế quản lý các hoạt động điều tra địa chất, khai
thác mỏ, chế tác và buôn bán đá quý ban hành kèm theo Nghị định số 67-CP ngày
07/10/1993 của Chính phủ
|
52
|
Quyết định
|
74/QĐ-NH1
|
10/4/1993
|
Ban hành thể lệ tạm thời về việc phát hành và sử
dụng thẻ thanh toán
|
21/02/1994
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 22/QĐ-NH1 ngày 21/02/1994
ban hành "Thể lệ thanh toán không dùng tiền mặt"
|
53
|
Quyết định
|
84/QĐ-NH1
|
24/4/1993
|
Về lãi suất của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ
chức tín dụng và Kho bạc nhà nước
|
01/10/1993
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 187/QĐ-NH1 ngày 30/9/1993
về lãi suất của Ngân hàng Nhà nước đối với các Tổ chức tín dụng và Kho bạc
Nhà nước
|
54
|
Quyết định
|
111/QĐ-NH9
|
14/6/1993
|
Thành lập Ban điều hành về thí điểm Quỹ tín dụng
nhân dân
|
21/7/1995
|
Bị hết HL bởi Quyết định sổ 202/QĐ-NH9 ngày 21/7/1995
về việc giải thể ban điều hành về thí điểm thành lập Quỹ tín dụng nhân dân
|
55
|
Quyết định
|
137-QĐ-NH1
|
20/7/1993
|
Ban hành “Quy định bổ sung về nhận và trả tiền mặt
thông qua chuyển tiền giữa các tình, thành phố”
|
21/02/1994
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 22/QĐ-NH1 ngày 21/02/1994
ban hành "Thể lệ thanh toán không dùng tiền mặt"
|
56
|
Quyết định
|
138/QĐ-NH7
|
22/7/1993
|
Về tỷ giá chính thức của đồng Việt Nam với một số
ngoại tệ
|
01/10/1994
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 205/QĐ-NH7 ngày 20/9/1994
về công bố tỷ giá chính thức của đồng Việt Nam với một số ngoại tệ
|
57
|
Quyết định
|
140/QĐ-
NH14
|
24/7/1993
|
Ban hành quy chế về tổ chức và hoạt động thông
tin phòng ngừa rủi ro của ngân hàng và các tổ chức tín dụng
|
24/5/1995
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 120-QĐ/NH14 ngày 24/4/1995
về việc Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Trung tâm thông tin tín
dụng
|
58
|
Quyết định
|
148/QĐ-NH9
|
26/7/1993
|
Ban hành Quy chế phát hành “Bản tin Ngân hàng”
trong hệ thống Ngân hàng
|
|
Bản tin ngân hàng đã được chấm dứt thực hiện theo
Quyết định cá biệt của Thống đốc NHNN
|
59
|
Quyết định
|
172/QĐ-NH7
|
09/9/1993
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều trong “Quy chế quản
lý nhà nước về kinh doanh đá quý” ban hành kèm theo Quyết định số 51/QĐ-NH
ngày 14/3/1992
|
10/3/1994
|
Hết hiệu lực theo Thông tư số 05-TT/NH7 ngày 10/3/1994
hướng dẫn thực hiện Quy chế quản lý các hoạt động điều tra địa chất, khai
thác mỏ, chế tác và buôn bán đá quý ban hành kèm theo Nghị định số 67-CP ngày
07/10/1993 của Chính phủ
|
60
|
Quyết định
|
176/QĐ-NH7
|
15/9/1993
|
Cho phép Tổng công ty vàng bạc đá quý tổ chức quầy
mua bán ngoại tệ tại 22 tỉnh, thành phố
|
30/6/1994
|
Hết hiệu lực theo quy định tại văn bản, áp dụng
trong giai đoạn 15/9/1993 đến 30/6/1994
|
61
|
Quyết định
|
184/QĐ-NH1
|
28/9/1993
|
về điều chỉnh lãi suất tiền vay và tiền gửi
|
28/12/1995
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 381-QĐ/NH1 ngày 28/12/1995
về điều chỉnh lãi suất tiền gửi và tiền vay đối với Tổ chức kinh tế và dân cư
|
62
|
Quyết định
|
188/QĐ-NH8
|
02/10/1993
|
Quy định về văn phòng đại diện ngân hàng và công
ty tài chính nước ngoài tại Việt Nam
|
28/4/1995
|
Bị thay thế bởi Thông tư 01-NH5/TT ngày 28/4/1995
hướng dẫn thực hiện “Quy chế đặt và hoạt động của văn phòng đại diện các tổ
chức kinh tế nước ngoài tại Việt nam” đối với các ngân hàng và tổ chức tín dụng
nước ngoài
|
63
|
Quyết định
|
228/QĐ-NH5
|
02/12/1993
|
Ban hành quy định việc các tổ chức tín dụng Việt
Nam gọi vốn cổ phần từ cổ đông nước ngoài
|
24/12/2007
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 07/2007/TT-NHNN ngày 29/11/2007
hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 69/2007/NĐ-CP ngày 20/4/2007
của Chính phủ về việc nhà đầu tư nước ngoài mua cổ phần của Ngân hàng thương
mại Việt Nam
|
64
|
Quyết định
|
230/QĐ-NH7
|
06/12/1993
|
Về lãi suất cho vay ngoại tệ của các TCTD đối với
khách hàng
|
25/3/1994
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 50-QĐ/NH7 ngày 25/3/1994
về lãi suất cho vay ngoại tệ của các tổ chức tín dụng đối với khách hàng
|
65
|
Quyết định
|
236/QĐ-NH1
|
11/12/1993
|
Ban hành “Quy định về phát hành và sử dụng séc cá
nhân”
|
21/02/1994
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 22/QĐ-NH1 ngày 21/02/1994
ban hành "Thể lệ thanh toán không dùng tiền mặt"
|
66
|
Quyết định
|
245-QĐ/NH2
|
20/12/1993
|
Về hệ thống tài khoản kế toán Tổng công ty vàng bạc
đá quý Việt Nam
|
01/7/1993
|
Tổng công ty vàng bạc đá quý đã chấm dứt hoạt động
theo Quyết định số 655/2003/QĐ-NHNN ngày 25/6/2003 chấm dứt hoạt động và sáp
nhập Tổng Công ty Vàng bạc Đá quý Việt Nam vào Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn Việt Nam và Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng Sông Cửu Long
|
67
|
Quyết định
|
249/QĐ-NH
|
27/12/1993
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của lực lượng
bảo vệ ngân hàng
|
17/9/2006
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 41/2006/QĐ-NHNN
ngày 17/8/2006 về Quy chế hoạt động của lực lượng bảo vệ trong Hệ thống Ngân
hàng Nhà nước do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
|
68
|
Quyết định
|
07/QĐ-NH1
|
25/01/1994
|
về việc cho phép Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam
phát hành ký phiếu ngân hàng có mục đích bằng ngoại tệ
|
01/01/2003
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 1287/2002/QĐ-NHNN
ngày 22/11/2002 về việc ban hành Quy chế phát hành giấy tờ có giá của tổ chức
tín dụng để huy động vốn trong nước
|
69
|
Thông tư
|
04-TT/NH5
|
23/02/1994
|
Hướng dẫn một số điểm về dự trữ bắt buộc đối với
các TCTD
|
01/10/1995
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 04/TT-NH1 ngày 19/9/1995
hướng dẫn thực hiện quy chế dự trữ bắt buộc
|
70
|
Quyết định
|
45-QĐ/NH1
|
23/3/1994
|
về lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối
với các tổ chức tín dụng
|
01/10/1994
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 244-QĐ/NH1 ngày 01/10/1994
về việc điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng nhà nước đối với các tổ
chức tín dụng
|
71
|
Quyết định
|
50-QĐ/NH7
|
25/3/1994
|
Về lãi suất cho vay ngoại tệ của các tổ chức tín
dụng đối với khách hàng
|
19/10/1994
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 255/QĐ-NH7 ngày 19/10/1994
về lãi suất cho vay ngoại tệ của các tổ chức tín dụng đối với khách hàng
|
72
|
Quyết định
|
61-QĐ/NH7
|
07/4/1993
|
Về việc thu các loại phí, lệ phí trong hoạt động
kinh doanh vàng, đá quý
|
10/3/1994
|
Hết hiệu lực theo Thông tư số 05-TT/NH7 ngày 10/3/1994
hướng dẫn thực hiện Quy chế quản lý các hoạt động điều tra địa chất, khai
thác mỏ, chế tác và buôn bán đá quý ban hành kèm theo Nghị định số 67-CP ngày
07/10/1993 của Chính phủ
|
73
|
Quyết định
|
69-QĐ-NH9
|
15/4/1994
|
về việc thành lập phòng tin học thuộc chi nhánh
Ngân hàng nhà nước các tỉnh, thành phố
|
31/12/1996
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 361-QĐ/NH9 ngày 31/12/1996
ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh,
thành phố
|
74
|
Quyết định
|
112-QĐ/NH9
|
31/5/1994
|
về việc phân cấp tạm thời quyền quyết định lương
công chức, viên chức Ngân hàng
|
22/7/1994
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 155/QĐ-NH9 ngày 22/7/1994
về việc phân cấp tạm thời quyền quyết định lương công chức, viên chức Ngân
hàng
|
75
|
Quyết định
|
115-QĐ/NH1
|
01/6/1994
|
Cho phép Ngân hàng Công thương Việt Nam phát hành
kỳ phiếu ngân hàng có mục đích bằng ngoại tệ
|
01/01/2003
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 1287/2002/QĐ-NHNN
ngày 22/11/2002 về việc ban hành Quy chế phát hành giấy tờ có giá của tổ chức
tín dụng để huy động vốn trong nước
|
76
|
Thông tư
|
08-TT/NH2
|
02/6/1994
|
Hướng dẫn thực hiện Thể lệ thanh toán không dùng
tiền mặt
|
10/4/2002
|
Thông tư số 08-TT/NH2 hướng dẫn thực hiện Thể lệ
thanh toán không dùng tiền mặt kèm theo Quyết định số 22/QĐ-NH1 ngày 21/02/1994.
Quyết định số 22/QĐ-NH1 bị thay thế bởi Quyết định số 226/2002/QD-NHNN ngày
26/3/2002 về việc ban hành Quy chế hoạt động thanh toán qua các tổ chức cung ứng
dịch vụ thanh toán. Do đó Thông tư 08-TT/NH2 hết hiệu lực đồng thời QĐ 22/QĐ-NH1
|
77
|
Thông tư
|
10/TT-NH1
|
25/6/1994
|
Hướng dẫn việc cung cấp số liệu ở tài khoản theo
quy định tại Điều 5 Nghị định số 91-CP ngày 25-11-1993 cua Chính phủ về tổ chức
thanh toán không dùng tiền mặt
|
01/01/2002
|
Nghị định số 64/2001/NĐ-CP ngày 20/09/2001 về hoạt
động thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán thay thế Nghị định
số 91-CP ngày 25-11-1993 của Chính phủ về tổ chức thanh toán không dùng tiền
mặt. Các quy định trước đây về thanh toán trái với Nghị định số 64/2001/NĐ-CP
đều bãi bỏ
|
78
|
Quyết định
|
145/QĐ-NH7
|
02/7/1994
|
Về lãi suất tiền gửi ngoại tệ tại Ngân hàng Nhà
nước
|
11/11/1994
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 287-QĐ/NH7 ngày 11/11/1994
về lãi suất tiền gửi ngoại tệ tại Ngân hàng Nhà nước
|
79
|
Quyết định
|
146/QĐ-NH7
|
02/7/1994
|
Về việc quy định tỷ giá mua bán ngoại tệ của các
ngân hàng thương mại
|
28/8/1994
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 177-QD/NH7 ngày 28/8/1994
về việc quy định tỷ giá mua, bán ngoại tệ của các Ngân hàng thương mại
|
80
|
Quyết định
|
177-QĐ/NH7
|
28/8/1994
|
Về việc quy định tỷ giá mua, bán ngoại tệ của
Ngân hàng thương mại
|
03/10/1994
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 245-QĐ/NH7 ngày 03/10/1994
về việc quy định tỷ lệ giá mua bán ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được
phép kinh doanh ngoại tệ
|
81
|
Quyết định
|
214/QĐ-NH1
|
23/9/1994
|
Về việc cho phép Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam
phát hành trái phiếu ngân hàng
|
01/01/2003
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 1287/2002/QĐ-NHNN
ngày 22/11/2002 về việc ban hành Quy chế phát hành giấy tờ có giá của tổ chức
tín dụng để huy động vốn trong nước
|
82
|
Quyết định
|
243-QĐ/NH1
|
30/9/1994
|
Về việc cho phép Ngân hàng Công thương Việt Nam
phát hành trái phiếu ngân hàng
|
01/01/2003
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 1287/2002/QĐ-NHNN
ngày 22/11/2002 về việc ban hành Quy chế phát hành giấy tờ có giá của tổ chức
tín dụng để huy động vốn trong nước
|
83
|
Quyết định
|
244-QĐ/NH1
|
01/10/1994
|
Điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà
nước đối với các tổ chức tín dụng
|
26/5/1997
|
Bị thay thế bởi Quyết định sổ 151/1997/QĐ-NH1
ngày 26/5/1997 về việc điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước
đối với các tổ chức tín dụng
|
84
|
Quyết định
|
252-QĐ/NH6
|
15/10/1994
|
về việc ủy nhiệm cho các Ngân hàng thương mại quốc
doanh, Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam thực hiện thu hồi và đổi các
loại tiền giấy không đủ tiêu chuẩn lưu thông do nguyên nhân người có tiền gây
nên
|
16/3/1995
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 69-QĐ/NH6 ngày 16/3/1995
về việc thu hồi và đổi tiền giấy, ngân phiếu thanh toán không đủ lưu thông
|
85
|
Quyết định
|
255-QĐ/NH7
|
19/10/1994
|
Về lãi suất cho vay ngoại tệ của các tổ chức tín
dụng đối với khách hàng
|
01/7/1995
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 181/QĐ-NH1 ngày 29/6/1995
lãi suất cho vay ngoại tệ của các tổ chức tín dụng
|
86
|
Quyết định
|
262/QĐ-NH9
|
25/10/1994
|
Ban hành quy định tạm thời về chế độ đi học đối với
công chức, viên chức ngành ngân hàng
|
29/8/1997
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 276/1997/QĐ-NH9
ngày 14/8/1997 ban hành Quy định đối với công chức, viên chức Ngân hàng Nhà
nước được cử đi đào tạo
|
87
|
Quyết định
|
265-QĐ/NH2
|
31/10/1994
|
Về việc ban hành mẫu giấy lĩnh tiền mặt
|
12/5/1995
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 137-QD/NH2 ngày 12/5/1995
về việc sửa đổi mẫu Giấy lĩnh tiền mặt ban hành kèm theo Quyết định số 265-QĐ/NH2
ngày 31/10/1994 của Thống đốc Nhà nước
|
88
|
Quyết định
|
267-QĐ/NH1
|
31/10/1994
|
Quy định về lãi suất tiền gửi trên tài khoản cá
nhân
|
01/02/1995
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 29-QĐ/NH1 ngày 03/02/1995
Điều chỉnh lãi suất tiền gửi trên tài khoản cá nhân
|
89
|
Quyết định
|
270-QĐ/NH14
|
02/11/1994
|
Ban hành “Thể lệ tín dụng đối với sinh viên các
trường đại học, cao đẳng”
|
20/12/1997
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 402/1997/QĐ-NHNN
ngày 05/12/1997 về việc ban hành “Thể lệ tín dụng đối với học sinh, sinh viên
các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề”
|
90
|
Thông tư
|
13-TT/NH5
|
10/11/1994
|
Hướng dẫn về việc sửa đổi tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối
với loại tiền gửi có kỳ hạn của tổ chức tín dụng
|
01/10/1995
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 04/TT-NH1 ngày 19/9/1995
về tỷ lệ và cơ cấu dự trữ bắt buộc đối với tổ chức tín dụng
|
91
|
Quyết định
|
10/QĐ-NH14
|
12/01/1995
|
Về việc bổ sung một số điều vào thể lệ tín dụng đối
với sinh viên các trường đại học, cao đẳng ban hành theo Quyết định 270-QĐ/NH14
ngày 02/11/1994
|
20/12/1997
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 402/1997/QĐ-NHNN1
ngày 05/12/1997 về việc ban hành “Thể lệ tín dụng đối với học sinh, sinh viên
các trường đại học, cao đẳng, hung học chuyên nghiệp và dạy nghề
|
92
|
Quyết định
|
56-QĐ/NH2
|
03/3/1995
|
Về việc ban hành quy định về đóng góp kinh phí
thanh tra
|
17/7/1996
|
Bị đình chỉ thi hành bởi Quyết định số 192/QĐ-NH2
ngày 17/7/1996 về việc đình chỉ thi hành Quyết định số 56-QĐ/NH2 ngày 03/3/1995
quy định về đóng góp kinh phí thanh tra
|
93
|
Quyết định
|
69-QĐ/NH6
|
16/3/1995
|
Về việc thu hồi và đổi tiền giấy, ngân phiếu
thanh toán không đủ tiêu chuẩn lưu thông
|
30/7/1999
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 249/1999/QĐ-NHNN6
ngày 15/7/1999 quy định về việc thu hồi và đổi tiền giấy, ngân phiếu thanh
toán không đủ tiêu chuẩn lưu thông
|
94
|
Quyết định
|
83-QĐ/NH7
|
24/3/1995
|
Về lãi suất tiền gửi ngoại tệ tại Ngân hàng Nhà
nước
|
01/4/1998
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 96/1998/QĐ-NHNN1
ngày 13/3/1998 quy định lãi suất tiền gửi ngoại tệ của các tổ chức tín dụng,
Kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước
|
95
|
Quyết định
|
104B-QĐ/NH1
|
05/4/1995
|
Điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà
nước đối với Ngân hàng nông nghiệp Việt Nam
|
26/5/1997
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 151/1997/QD-NH1
ngày 26/5/1997 về việc điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước
đối với các tổ chức tín dụng
|
96
|
Quyết định
|
105-QĐ/NH1
|
10/4/1995
|
Sửa đổi mẫu séc cá nhân trong "Thể lệ thanh
toán không dùng tiền mặt" ban hành theo Quyết định 22-QĐ/NH1 ngày 21/02/1994
|
01/4/1997
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 07-TT/NH1 ngày 27/12/1996
về việc hướng dẫn thực hiện Quy chế phát hành và sử dụng séc ban hành kèm
theo Nghị định số 30/CP ngày 09/5/1996 của Chính phủ
|
97
|
Quyết định
|
113-QĐ/NH5
|
17/4/1995
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ tín
dụng nhân dân khu vực
|
28/8/2001
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 48/2001/NĐ-CP ngày 13/8/2001
về tổ chức và hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân (do trái với Nghị định 48)
|
98
|
Quyết định
|
136-QĐ/NH2
|
10/5/1995
|
Về việc bổ sung một số tài khoản vào hệ thống tài
khoản kế toán tổ chức tín dụng
|
01/4/1999
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 43 5/1998/QĐ-NHNN2
ngày 25/12/1998 về việc ban hành Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng
|
99
|
Quyết định
|
137-QĐ/NH2
|
12/5/1995
|
Về việc sửa đổi mẫu giấy lĩnh tiền mặt ban hành
theo Quyết định 265-QĐ/NH2 ngày 31/10/1994
|
04/5/1997
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 96/1997/QĐ-NH2 ngày
19/4/1997 về việc ban hành mẫu giấy lĩnh tiền mặt
|
100
|
Quyết định
|
141-QĐ/NH9
|
22/5/1995
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Vụ
Thông tin kinh tế nghiệp vụ ngân hàng
|
17/11/1998
|
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 88/1998/NĐ-CP
ngày 02/11/1998 về chức năng, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam
|
101
|
Quyết định
|
149-QĐ/NH5
|
27/5/1995
|
Về việc ban hành Thể lệ Tín dụng thuê mua
|
11/10/1996
|
Bị hủy bỏ bởi Quyết định sổ 278/QĐ-NH5 ngày 11/10/1996
về việc hủy bỏ Quyết định 149-QĐ/NH5 ngày 27/5/1995 của Thống đốc Ngân hàng Nhà
nước ban hành Thể lệ tín dụng thuê mua
|
102
|
Thông tư
|
02-TT/NH1
|
29/6/1995
|
Hướng dẫn về việc sửa đổi cơ cấu dự trữ bắt buộc
đối với các tổ chức tín dụng
|
01/10/1995
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 04-TT/NH1 ngày 19/9/1995
hướng dẫn thực hiện quy chế dự trữ bắt buộc
|
103
|
Quyết định
|
180-QĐ/NH1
|
29/6/1995
|
Về điều chỉnh lãi suất tiền gửi của tổ chức kinh
tế
|
15/9/1995
|
Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 241-QĐ/NH1 ngày
09/9/1995 về điều chỉnh lãi suất tiền gửi của tổ chức kinh tế
|
104
|
Quyết định
|
181-QĐ/NH1
|
29/6/1995
|
về lãi suất cho vay ngoại tệ của các tổ chức tín
dụng
|
01/7/1997
|
Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 197-QĐ/NH1 ngày
28/6/1997 về việc điều chỉnh lãi suất cho vay bằng tiền Việt Nam và đô la Mỹ
của tổ chức tín dụng đối với tổ chức kinh tế và dân cư
|
105
|
Quyết định
|
196-QĐ/NH9
|
11/7/1995
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Vụ Quản
lý các Tổ chức tín dụng nhân dân
|
17/11/1998
|
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 88/1998/NĐ-CP
ngày 02/11/1998 về chức năng, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam
|
106
|
Quyết định
|
455-QĐ/NH7
|
24/8/1995
|
về việc cấp giấy phép mang ngoại tệ tiền mặt và
séc du lịch ra nước ngoài
|
02/9/1998
|
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 63/1998/NĐ-CP
ngày 17/8/1998 về quản lý ngoại hối (do trái với Nghĩ định 63/1998/NĐ-CP)
|
107
|
Quyết định
|
228/QĐ-NH9
|
26/8/1995
|
về việc bổ sung nhiệm vụ của Vụ Quản lý các tổ chức
tín dụng nhân dân
|
17/11/1998
|
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 88/1998/NĐ-CP
ngày 02/11/1998 về chức năng, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam
|
108
|
Thông tư
|
03-TT/NH1
|
01/9/1995
|
Hướng dẫn thi hành Nghị định 29-CP quy định chi
tiết thi hành Luật Khuyến khích đầu tư trong nước
|
17/5/1998
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 04/1998/TT-NHNN1 ngày
02/5/1998 hướng dẫn thi hành Nghị định số 07/1998/NĐ-CP ngày 15/01/1998 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Khuyến khích đầu tư trong nước
|
109
|
Quyết định
|
230-QĐ/NH5
|
01/9/1995
|
Về việc thành lập Ngân hàng phục vụ người nghèo
|
04/10/2002
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định sổ 131/2002/QĐ-TTg ngày 04/10/2002
về việc thành lập Ngân hàng Chính sách xã hội
|
110
|
Quyết định
|
260-QĐ/NH1
|
19/9/1995
|
Ban hành "Quy chế dự trữ bắt buộc đối với tổ
chức tín dụng"
|
01/01/1998
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 396/1997/QĐ-NHNN1
ngày 01/12/1997 về việc ban hành “Quy chế dự trữ bắt buộc đối với các ngân
hàng, tổ chức tín dụng”
|
111
|
Thông tư
|
04-TT/NH1
|
19/9/1995
|
Hướng dẫn thực hiện Quy chế dự trữ bắt buộc
|
01/01/1998
|
Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 396/1997/QĐ-
NHNN ngày 01/12/1997 về việc ban hành “Quy chế dự trữ bắt buộc đối với ngân
hàng, tổ chức tín dụng”
|
112
|
Quyết định
|
272-QĐ/NH2
|
26/9/1995
|
về việc hủy bỏ một số tài khoản trong hệ thống
tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước
|
01/01/1999
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 425/1998/QĐ- NHNN2
ngày 17/12/1998 về việc ban hành Hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước
|
113
|
Quyết định
|
317-QĐ/NH2
|
10/11/1995
|
Về việc ban hành quy định in séc của các tổ chức
tín dụng, Kho bạc Nhà nước
|
01/7/1996
|
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 30/CP ngày 09/5/1996
ban hành Quy chế phát hành và sử dụng séc
|
114
|
Quyết định
|
322-QĐ/NH9
|
21/11/1995
|
về việc bổ sung, sửa đổi một số điều trong “Quy
chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Đào tạo và Nghiên cứu khoa học Ngân
hàng” ban hành kèm theo Quyết định số 104-QĐ/NH9 ngày 25/5/1993 của Thống đốc
NHNN
|
17/11/1998
|
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 88/1998/NĐ-CP
ngày 02/11/1998 về chức năng, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam (do trái với Nghị định 88)
|
115
|
Quyết định
|
323-QĐ/NH9
|
21/11/1995
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của
Viện khoa học Ngân hàng
|
17/11/1998
|
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 88/1998/NĐ-CP
ngày 02/11/1998 về chức năng, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam (do trái với Nghị định 88)
|
116
|
Quyết định
|
353-QĐ/NH5
|
12/12/1995
|
Về việc thành lập chi nhánh Ngân hàng phục vụ người
nghèo
|
04/10/2002
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định sổ 131/2002/QĐ-TTg ngày
04/10/2002 về việc thành lập Ngân hàng Chính sách xã hội (do trái với Quyết định
131)
|
117
|
Quyết định
|
354-QĐ/NH5
|
12/12/1995
|
về việc cấp giấy phép hoạt động cho Ngân hàng phục
vụ người nghèo
|
04/10/2002
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 131/2002/QĐ-TTg ngày
04/10/2002 về việc thành lập Ngân hàng Chính sách xã hội (do trái với Quyết định
131)
|
118
|
Quyết định
|
381-QĐ/NH1
|
28/12/1995
|
Về điều chỉnh lãi suất tiền gửi và tiền vay đối với
Tổ chức kinh tế và dân cư
|
16/7/1996
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 191/QĐ-NH1 ngày 15/7/1996
về việc điều chỉnh trần lãi suất cho vay bằng tiền Việt Nam đối với tổ chức
kinh tế và dân cư
|
119
|
Quyết định
|
383-QĐ/NH7
|
28/12/1995
|
Sửa đổi Điều 2 Quyết định 455-QĐ/NH7 ngày 24/8/1995
của Thống đốc NHNN về việc cấp giấy phép mang ngoại tệ tiền mặt và séc du lịch
ra nước ngoài
|
02/9/1998
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định 63/1998/NĐ-CP ngày 17/8/1998
về quản lý ngoại hối (do trái với Nghị định 63)
|
120
|
Quyết định
|
397-QĐ/NH1
|
30/12/1995
|
về việc sửa đổi Thông tư số 10-TT/NH1 ngày 25/6/1994
hướng dẫn việc cung cấp số liệu ở tài khoản theo quy định tại điều 5 Nghị định
số 91-CP ngày 25/11/1993 của Chính phủ về tổ chức thanh toán không dùng tiền
mặt
|
01/01/2002
|
Nghị định 64/2001/NĐ-CP ngày 20/9/2001 về hoạt động
thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán thay thế Nghị định số 91-CP
ngày 25-11-1993 của Chính phủ về tổ chức thanh toán không dùng tiền mặt. Các
quy định trước đây về thanh toán trái với Nghị định 64/2001/NĐ-CP đều bị bãi
bỏ
|
121
|
Quyết định
|
10/QĐ-NH1
|
06/01/1996
|
Về việc điều chỉnh lãi suất cho vay bổ sung vốn
lưu động của Ngân hàng Nhà nước đối với hệ thống Tổng công ty vàng bạc đá quý
Việt Nam
|
01/5/1996
|
Bị thay thế bởi QĐ số 107/QĐ-NH1 ngày 03/5/1996 về
việc điều chỉnh lãi suất cho vay bổ sung vốn lưu động của Ngân hàng Nhà nước
đối với hệ thống Tổng công ty Vàng bạc đá quý Việt Nam
|
122
|
Thông tư
|
02-TT/NH1
|
24/01/1996
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định 381-QĐ/NH1 về điều
chỉnh lãi suất tiền gửi và tiền vay đối với các tổ chức kinh tế và dân cư
|
16/7/1996
|
Bị thay thế bởi QĐ số 191/QĐ-NH1 ngày 15/7/1996 về
việc điều chỉnh trần lãi suất cho vay bằng tiền Việt Nam đối với tổ chức kinh
tế và dân cư do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
|
123
|
Thông tư
|
03/TT-NH5
|
09/02/1996
|
Hướng dẫn thực hiện "Quy chế tạm thời về tổ
chức và hoạt động của Công ty cho thuê tài chính tại Việt Nam, ban hành kèm
theo Nghị định 64/CP ngày 09/10/1995 cua Chính phủ
|
17/5/2001
|
Nghị định số 64/CP bị thay thế bởi NĐ 16/2001/NĐ-CP
về tổ chức và hoạt động của Công ty cho thuê tài chính
|
124
|
Quyết định
|
83-QĐ/NH2
|
09/4/1996
|
Ban hành Quy chế ngân hàng thành viên tham gia
thanh toán điện tử liên ngân hàng
|
01/01/2002
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 309/2002/QĐ-NHNN
ngày 09/4/2002 về việc ban hành Quy chế thanh toán Điện tử liên ngân hàng
|
125
|
Quyết định
|
107/QĐ-NH1
|
03/5/1996
|
Về việc điều chỉnh lãi suất cho vay bổ sung vốn
lưu động của Ngân hàng Nhà nước đối với hệ thống Tổng công ty Vàng bạc đá quý
Việt Nam
|
01/9/1996
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 241/QĐ-NH1 ngày 16/9/1996
về điều chỉnh lãi suất cho vay vốn lưu động của Ngân hàng Nhà nước đối với hệ
thống Tổng công ty vàng bạc, đá quý
|
126
|
Quyết định
|
134-QĐ/NH5
|
13/5/1996
|
Phê chuẩn điều lệ của Tổng công ty vàng bạc đá
quý Việt Nam
|
01/7/2003
|
Tổng công ty vàng bạc đá quý Việt Nam đã chấm dứt
hoạt động bởi Quyết định số 655/2003/QĐ-NHNN ngày 25/6/2003 về việc chấm dứt
hoạt động và sáp nhập Tổng Công ty Vàng bạc Đá quý Việt Nam vào Ngân hàng
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam và Ngân hàng Phát triển nhà đồng
bằng Sông Cửu Long
|
127
|
Quyết định
|
142/QĐ-NH17
|
21/5/1996
|
về việc bổ sung, sửa đổi một số điểm về quy chế tổ
chức hoạt động của Quỹ tín dụng Khu vực
|
28/8/2001
|
Nghị định số 48/2001/NĐ-CP ngày 13/8/2001 về tổ
chức và hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân có quy định bãi bỏ các quy định
trước đây trái với Nghị định này
|
128
|
Thông tư liên bộ
|
01/TT-LB
|
03/7/1996
|
Hướng dẫn thủ tục về thế chấp, cầm cố tài sản đối
với doanh nghiệp Nhà nước và thủ tục công chứng hợp đồng thế chấp, cầm cố và
bảo lãnh vay vốn ngân hàng
|
19/6/2000
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 06/2000/TT-NHNN1 ngày
04/4/2000 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 178/1999/NĐ-CP về bảo đảm tiền vay
của các tổ chức tín dụng
|
129
|
Quyết định
|
191/QĐ-NH1
|
15/7/1996
|
Về việc điều chỉnh trần lãi suất cho vay bằng tiền
Việt Nam đối với tổ chức kinh tế và dân cư
|
01/9/1996
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 225/QĐ-NH1 ngày 27/8/1996
về việc điều chỉnh trần lãi suất cho vay bằng tiền Việt Nam của các tổ chức
tín dụng đối với tổ chức kinh tế và dân cư
|
130
|
Quyết định
|
217/QĐ-NH1
|
17/8/1996
|
Ban hành Quy chế thế chấp, cầm cố tài sản và bảo
lãnh vay vốn ngân hàng
|
19/4/2000
|
Hết HL bởi Thông tư số 06/2000/TT-NHNN1 ngày 04/4/2000
hướng dẫn thực hiện Nghị định số 178/1999/NĐ-CP về bảo đảm tiền vay của các tổ
chức tín dụng
|
131
|
Quyết định
|
225/QĐ-NH1
|
27/8/1996
|
Về việc điều chỉnh trần lãi suất cho vay bằng tiền
Việt Nam của các tổ chức tín dụng đối với tổ chức kinh tế và dân cư
|
01/10/1996
|
Mức lãi suất tại Quyết định số 225/QĐ-NH1 đã được
thay thế bởi quy định tại Quyết định 266/QĐ-NH1 ngày 27/9/1996 về việc điều
chỉnh lãi suất cho vay bằng tiền Việt Nam của các tổ chức tín dụng đối với tổ
chức kinh tế và dân cư
|
132
|
Quyết định
|
241/QĐ-NH1
|
16/9/1996
|
Về điều chỉnh lãi suất cho vay vốn lưu động của
Ngân hàng Nhà nước đối với hệ thống Tổng công ty vàng bạc, đá quý
|
01/7/2003
|
Tổng công ty vàng bạc, đá quý đã chấm dứt hoạt động
theo Quyết định số 655/2003/QĐ-NHNN ngày 25/6/2003 v/v chấm dứt hoạt động của
Tổng công ty vàng bạc đá quý Việt Nam và sáp nhập Tổng Công ty Vàng bạc Đá
quý Việt Nam vào Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam và
Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng Sông Cửu Long
|
133
|
Quyết định
|
300-QĐ/NH5
|
13/11/1996
|
Về việc sửa đổi nội dung hoạt động của chi nhánh
ngân hàng nước ngoài, ngân hàng liên doanh hoạt động tại Việt Nam
|
24/3/2006
|
Căn cứ ban hành là Nghị định số 189/HĐBT. Tuy
nhiên, Nghị định số 22/2006/NĐ-CP ngày 28/02/2006 về tổ chức và hoạt động của
chi nhánh ngân hàng nước ngoài, ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100% vốn nước
ngoài, văn phòng đại diện tổ chức tín dụng nước ngoài tại Việt Nam quy định:
“Nghị định sổ 189/HĐBT ngày 15 tháng 6 năm 1991 của Hội đồng Bộ trưởng (nay
là Chính phủ) ban hành Quy chế chi nhánh ngân hàng nước ngoài, ngân hàng liên
doanh hoạt động tại Việt Nam và các quy định tại các văn bản trước đây trái với
Nghị định này hết hiệu lực thi hành ”
|