ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 42/2013/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 30 tháng 09 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH MỨC THU PHÍ QUA ĐÒ TẠI CÁC BẾN KHÁCH NGANG SÔNG TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí
ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP
ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí
và lệ phí và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm
2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC
ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp
luật về phí và lệ phí và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của
Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm
2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ
phí;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC
ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số
11/2013/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân thành phố về ban
hành Khung mức thu phí qua đò tại các bến khách ngang sông trên địa bàn thành
phố;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ
trình số 9547/STC-BVG-2 ngày 25 tháng 9 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức thu phí qua đò tại các bến khách
ngang sông trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh theo như các phụ lục đính kèm như
sau:
- Phụ lục 1: Mức thu phí qua đò tại bến
khách Lương Văn Cang, quận 8;
- Phụ lục 2: Mức thu phí qua đò tại bến
khách Hội Đồng, phường 15, quận 8;
- Phụ lục 3: Mức thu phí qua đò tại bến
Rạch Cát Sau, quận 8;
- Phụ lục 4: Mức thu phí qua đò tại bến
Đình Bình Đông, quận 8;
- Phụ lục 5: Mức thu phí qua đò tại bến
Đình Ông, phường 15, quận 8;
- Phụ lục 6: Mức thu phí qua đò tại bến
Đá, quận 8;
- Phụ lục 7: Mức thu phí qua đò tại bến
Hợp tác xã Phước Bình Mỹ, quận 9;
- Phụ lục 8: Mức thu phí qua đò tại bến
An Phú Đông, quận 12;
- Phụ lục 9: Mức thu phí qua đò tại bến
Miếu Nổi, phường 15, quận Gò Vấp;
- Phụ lục 10: Mức thu phí qua đò tại
bến Bình Quới, quận Bình Thạnh;
- Phụ lục 11: Mức thu phí qua đò tại
bến Tân Nhật - Tân Bửu, huyện Bình Chánh;
- Phụ lục 12: Mức thu phí qua đò tại
bến Ấp 2, Tân Túc - Tân Nhựt, huyện Bình Chánh;
- Phụ lục 13: Mức thu phí qua đò tại
bến Bình Lợi, huyện Bình Chánh;
- Phụ lục 14: Mức thu phí qua đò tại
bến Ấp 3, xã Phước Lộc, huyện Nhà Bè;
- Phụ lục 15: Mức thu phí qua đò tại
bến Ấp 4, xã Phước Lộc, huyện Nhà Bè;
- Phụ lục 16: Mức thu phí qua đò tại
bến Ấp 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè;
- Phụ lục 17: Mức thu phí qua đò tại
bến (hộ Phan Văn Bá) Ấp 3 - 4, Hiệp Phước, huyện Nhà Bè;
- Phụ lục 18: Mức thu phí qua đò tại
bến An Thới Đông - Hiệp Phước, huyện Cần Giờ;
- Phụ lục 19: Mức thu phí qua đò tại
bến An Thới Đông - Doi Lầu - Hiệp Phước, huyện Cần Giờ;
- Phụ lục 20: Mức thu phí qua đò tại
bến Vàm Sát - Rạch Cát, huyện Cần Giờ;
- Phụ lục 21: Mức thu phí qua đò tại
bến Vàm Sát - Tân Tập, huyện Cần Giờ;
- Phụ lục 22: Mức thu phí qua đò tại
bến Rạch Lá, huyện Cần Giờ;
- Phụ lục 23: Mức thu phí qua đò tại bến
Bà Lụa, huyện Củ Chi;
- Phụ lục 24: Mức thu phí qua đò tại
bến Bình Mỹ, huyện Củ Chi;
- Phụ lục 25: Mức thu phí qua đò tại
bến Thầy Tám Tắc, huyện Củ Chi;
- Phụ lục 26: Mức thu phí qua đò tại
bến Cá Lăng, huyện Củ Chi;
- Phụ lục 27: Mức thu phí qua đò tại
bến Cây Me, huyện Củ Chi;
- Phụ lục 28: Mức thu phí qua đò tại
bến Bò Cạp, huyện Củ Chi;
- Phụ lục 29: Mức thu phí qua đò tại
bến Rạch Bắp, huyện Củ Chi;
- Phụ lục 30: Mức thu phí qua đò tại
bến Dòng Sỏi, huyện Củ Chi.
Đối với những bến đò khách ngang sông
có điều kiện, giao Ủy ban nhân dân các quận, huyện địa bàn liên quan vận động
chủ bến, chủ đò miễn thu phí qua đò đối với học sinh, sinh viên đi học.
Điều 2. Quản lý và sử dụng nguồn thu phí qua đò
1. Chứng từ thu phí:
Tổ chức, cá nhân thu phí phải lập và
cấp chứng từ thu cho đối tượng nộp phí, lệ phí qua đò theo đúng quy định của Bộ
Tài chính về chế độ phát hành, quản lý, sử dụng chứng từ.
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu sử dụng
hóa đơn tự in phải có văn bản đề nghị cơ quan thuế có thẩm quyền giải quyết
theo chế độ quy định.
2. Quản lý và sử dụng nguồn thu phí:
Tổ chức, cá nhân thực hiện theo
nguyên tắc hạch toán, tự chủ tài chính, tự chịu trách nhiệm về kết quả thu phí.
Tiền thu phí được xác định là doanh
thu của tổ chức, cá nhân thu phí. Tổ chức, cá nhân thu phí có nghĩa vụ nộp thuế
theo quy định của pháp luật đối với số phí thu được và có quyền quản lý, sử dụng
số tiền thu phí sau khi đã nộp thuế theo quy định của pháp luật.
Hàng năm, tổ chức, cá nhân thu phí phải
thực hiện quyết toán thuế đối với số tiền phí thu được cùng với kết quả hoạt động
sản xuất, kinh doanh khác (nếu có) với cơ quan thuế theo quy định của pháp luật
về thuế hiện hành.
3. Công khai chế độ thu phí:
Tổ chức, cá nhân thu phí phải niêm yết
giá vé và thông báo công khai tại địa điểm thu phí ở vị trí thuận tiện để các đối
tượng nộp phí dễ nhận biết theo quy định tại Mục Đ, Phần IV Thông tư số
63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính, bao gồm: Tên phí, mức
thu, chứng từ thu, văn bản quy định thu phí.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng
10 năm 2013.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
Giao Ủy ban nhân dân các quận, huyện
địa bàn có bến đò khách ngang sông thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát việc
thu, nộp phí qua đò của các bến đò trên địa bàn phụ trách theo quy định; đề xuất
điều chỉnh mức thu (nếu có) tại các bến khách ngang sông trên địa bàn phụ
trách, gửi Sở Tài chính xem xét, thẩm tra.
Giao Sở Tài chính xem xét, thẩm tra đề
xuất của Ủy ban nhân dân các quận, huyện (nếu có) về điều chỉnh mức thu phí qua
đò phù hợp với tình hình thực tế từng thời điểm, trình Ủy ban nhân dân thành phố
quyết định.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám
đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở - ban - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các quận - huyện, các tổ chức, cơ quan, doanh nghiệp, đơn vị và các cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ Tài chính, Bộ GTVT, Bộ
Tư pháp;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư
pháp;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND thành phố;
- TTUB: CT, các PCT;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam thành phố;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội thành
phố;
- Văn phòng Thành ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và
HĐND/TP;
- Các Sở Tư pháp, Sở Tài chính,
Sở GTVT;
- UBND các quận 8, quận 9, quận
12, Bình Thạnh, Gò Vấp, huyện Bình Chánh, Nhà Bè, Củ Chi và Cần Giờ;
- VPUB: các PVP;
- Các Phòng chuyên viên; TTCB;
- Lưu: VT, (ĐTMT-Thg) TV.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Tín
|
PHỤ LỤC 1
MỨC THU PHÍ QUA ĐÒ TẠI BẾN KHÁCH NGANG SÔNG LƯƠNG VĂN
CANG, QUẬN 8
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2013 của
Ủy ban nhân dân thành phố)
Nội
dung
|
Mức thu
|
- Hành khách
|
1.000
đồng/lượt người
|
- Hành khách và xe đạp
|
2.000
đồng/lượt người
|
- Hành khách và xe máy
|
3.000
đồng/lượt người
|
- Hàng hóa từ 50kg trở lên
|
2.000
đồng/lượt
|
Đối với hàng hóa cồng kềnh thì mức
thu có thể cao hơn nhưng tối đa không quá hai lần mức thu đối với hàng hóa
bình thường.
|
Miễn giảm 50% (năm mươi phần trăm) mức thu phí theo
khung giá nêu trên đối với học sinh, sinh viên đi học.
PHỤ LỤC 2
MỨC THU PHÍ QUA ĐÒ TẠI BẾN KHÁCH NGANG SÔNG HỘI ĐỒNG,
PHƯỜNG 15, QUẬN 8
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2013 của
Ủy ban nhân dân thành phố)
Nội
dung
|
Mức thu
|
- Hành khách
|
1.000
đồng/lượt người
|
- Hành khách và xe đạp
|
2.000
đồng/lượt người
|
- Hành khách và xe máy
|
3.000
đồng/lượt người
|
- Hàng hóa từ 50kg trở lên
|
2.000
đồng/lượt
|
Đối với hàng hóa cồng kềnh thì mức thu
có thể cao hơn nhưng tối đa không quá hai lần mức thu đối với hàng hóa bình
thường.
|
Miễn giảm 50% (năm mươi phần trăm) mức thu phí theo
khung giá nêu trên đối với học sinh, sinh viên đi học.
PHỤ LỤC 3
MỨC THU PHÍ QUA ĐÒ TẠI BẾN KHÁCH NGANG SÔNG RẠCH CÁT
SAU, QUẬN 8
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2013 của
Ủy ban nhân dân thành phố)
Nội
dung
|
Mức thu
|
- Hành khách
|
1.000
đồng/lượt người
|
- Hành khách và xe đạp
|
2.000
đồng/lượt người
|
- Hành khách và xe máy
|
3.000
đồng/lượt người
|
- Hàng hóa từ 50kg trở lên
|
2.000
đồng/lượt
|
Đối với hàng
hóa cồng kềnh thì mức thu có thể cao hơn nhưng tối đa không quá hai lần mức
thu đối với hàng hóa bình thường.
|
Miễn giảm 50% (năm mươi phần trăm) mức thu phí theo
khung giá nêu trên đối với học sinh, sinh viên đi học.
PHỤ LỤC 4
MỨC THU PHÍ QUA ĐÒ TẠI BẾN KHÁCH NGANG SÔNG ĐÌNH BÌNH
ĐÔNG, QUẬN 8
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2013 của
Ủy ban nhân dân thành phố)
Nội
dung
|
Mức
thu
|
Hành khách
|
3.000
đồng/lượt người
|
Miễn giảm 50% (năm mươi phần trăm) mức thu phí theo
khung giá nêu trên đối với học sinh, sinh viên đi học.
PHỤ LỤC 5
MỨC THU PHÍ QUA ĐÒ TẠI BẾN KHÁCH NGANG SÔNG ĐÌNH ÔNG,
PHƯỜNG 15, QUẬN 8
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2013 của
Ủy ban nhân dân thành phố)
Nội
dung
|
Mức
thu
|
Hành khách
|
5.000
đồng/lượt người
|
Miễn giảm 50% (năm mươi phần trăm) mức thu phí theo
khung giá nêu trên đối với học sinh, sinh viên đi học.
PHỤ LỤC 6
MỨC THU PHÍ QUA ĐÒ TẠI BẾN KHÁCH NGANG SÔNG BẾN ĐÁ, QUẬN
8
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2013 của
Ủy ban nhân dân thành phố)
Nội
dung
|
Mức
thu
|
- Hành khách
|
1.000
đồng/lượt người
|
- Hành khách và xe đạp
|
2.000
đồng/lượt người
|
- Hành khách và xe máy
|
3.000
đồng/lượt người
|
- Hàng hóa từ 50kg trở lên
|
2.000
đồng/lượt
|
Đối với hàng hóa cồng kềnh thì mức
thu có thể cao hơn nhưng tối đa không quá hai lần mức thu đối với hàng hóa
bình thường.
|
Miễn giảm 50% (năm mươi phần trăm) mức thu phí theo
khung giá nêu trên đối với học sinh, sinh viên đi học.
PHỤ LỤC 7
MỨC THU PHÍ QUA ĐÒ TẠI BẾN KHÁCH NGANG SÔNG HỢP TÁC XÃ
ĐÒ KHÁCH PHƯỚC BÌNH MỸ, QUẬN 9
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2013 của
Ủy ban nhân dân thành phố)
Nội
dung
|
Mức thu
|
Hành khách
|
5.000
đồng/lượt người
|
Miễn giảm 50% (năm mươi phần trăm) mức thu phí theo
khung giá nêu trên đối với học sinh, sinh viên đi học.
PHỤ LỤC 8
MỨC THU PHÍ QUA ĐÒ TẠI BẾN KHÁCH NGANG SÔNG AN PHÚ
ĐÔNG, QUẬN 12
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2013 của
Ủy ban nhân dân thành phố)
Nội
dung
|
Mức thu
|
- Hành khách
|
1.000
đồng/lượt người
|
- Hành khách và xe đạp
|
1.500
đồng/lượt người
|
- Hành khách và xe máy
|
2.000
đồng/lượt người
|
- Hàng hóa từ 50kg trở lên
|
1.000
đồng/lượt
|
Đối với hàng hóa cồng kềnh thì mức
thu có thể cao hơn nhưng tối đa không quá hai lần mức thu đối với hàng hóa
bình thường.
|
Miễn giảm 50% (năm mươi phần trăm) mức thu phí theo
khung giá nêu trên đối với học sinh, sinh viên đi học.
PHỤ LỤC 9
MỨC THU PHÍ QUA ĐÒ TẠI BẾN KHÁCH NGANG SÔNG MIẾU NỔI,
PHƯỜNG 15, QUẬN GÒ VẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2013 của
Ủy ban nhân dân thành phố)
Nội
dung
|
Mức thu
|
Hành khách
|
5.000
đồng/lượt người
|
Miễn giảm 50% (năm mươi phần trăm) mức thu phí theo
khung giá nêu trên đối với học sinh, sinh viên đi học.
PHỤ LỤC 10
MỨC THU PHÍ QUA ĐÒ TẠI BẾN KHÁCH NGANG SÔNG BÌNH QUỚI,
QUẬN BÌNH THẠNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2013 của
Ủy ban nhân dân thành phố)
Nội
dung
|
Mức thu
|
- Hành khách
|
2.000
đồng/lượt người
|
- Hành khách và xe đạp
|
3.000
đồng/lượt người
|
- Hành khách và xe máy
|
4.000
đồng/lượt người
|
- Hàng hóa từ 50kg trở lên
|
2.000
đồng/lượt
|
Đối với hàng hóa cồng kềnh thì mức
thu có thể cao hơn nhưng tối đa không quá hai lần mức thu đối với hàng hóa
bình thường.
|
Miễn giảm 50% (năm mươi phần trăm) mức thu phí theo
khung giá nêu trên đối với học sinh, sinh viên đi học.
PHỤ LỤC 11
MỨC THU PHÍ QUA ĐÒ TẠI BẾN KHÁCH NGANG SÔNG TÂN NHẬT-TÂN
BỬU, HUYỆN BÌNH CHÁNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2013 của
Ủy ban nhân dân thành phố)
Nội
dung
|
Mức
thu
|
- Hành khách
|
500
đồng/lượt người
|
- Hành khách và xe đạp
|
500
đồng/lượt người
|
- Hành khách và xe máy
|
2.500
đồng/lượt người
|
- Hàng hóa từ 50kg trở lên
|
2.000
đồng/lượt
|
Đối với hàng hóa cồng kềnh thì mức
thu có thể cao hơn nhưng tối đa không quá hai lần mức thu đối với hàng hóa
bình thường.
|
Miễn giảm 50% (năm mươi phần trăm) mức thu phí theo
khung giá nêu trên đối với học sinh, sinh viên đi học.
PHỤ LỤC 12
MỨC THU PHÍ QUA ĐÒ TẠI BẾN KHÁCH NGANG SÔNG ẤP 2 TÂN
TÚC - TÂN NHỰT, HUYỆN BÌNH CHÁNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2013 của
Ủy ban nhân dân thành phố)
Nội
dung
|
Mức
thu
|
- Hành khách
|
1.000
đồng/lượt người
|
- Hành khách và xe đạp
|
1.000
đồng/lượt người
|
- Hành khách và xe máy
|
3.000
đồng/lượt người
|
- Hàng hóa từ 50kg trở lên
|
2.000
đồng/lượt
|
Đối với hàng hóa cồng kềnh thì mức
thu có thể cao hơn nhưng tối đa không quá hai lần mức thu đối với hàng hóa
bình phường.
|
Miễn giảm 50% (năm mươi phần trăm) mức thu phí theo
khung giá nêu trên đối với học sinh, sinh viên đi học.
PHỤ LỤC 13
MỨC THU PHÍ QUA ĐÒ TẠI BẾN KHÁCH NGANG SÔNG BÌNH LỢI,
HUYỆN BÌNH CHÁNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2013 của
Ủy ban nhân dân thành phố)
Nội
dung
|
Mức thu
|
- Hành khách
|
1.000
đồng/lượt người
|
- Hành khách và xe đạp
|
1.000
đồng/lượt người
|
- Hành khách và xe máy
|
3.000
đồng/lượt người
|
- Hàng hóa từ 50kg trở lên
|
2.000
đồng/lượt
|
Đối với hàng hóa cồng kềnh thì mức
thu có thể cao hơn nhưng tối đa không quá hai lần mức thu đối với hàng hóa
bình thường.
|
Miễn giảm 50% (năm mươi phần trăm) mức thu phí theo
khung giá nêu trên đối với học sinh, sinh viên đi học.
PHỤ LỤC 14
MỨC THU PHÍ QUA ĐÒ TẠI BẾN KHÁCH NGANG SÔNG ẤP 3 - XÃ
PHƯỚC LỘC, HUYỆN NHÀ BÈ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2013 của
Ủy ban nhân dân thành phố)
Nội
dung
|
Mức
thu
|
- Hành khách
|
1.000
đồng/lượt người
|
- Hành khách và xe đạp
|
2.000
đồng/lượt người
|
- Hành khách và xe máy
|
3.000
đồng/lượt người
|
- Hàng hóa từ 50kg trở lên
|
2.000
đồng/lượt
|
Đối với hàng hóa cồng kềnh thì mức
thu có thể cao hơn nhưng tối đa không quá hai lần mức thu đối với hàng hóa
bình thường.
|
Miễn giảm 50% (năm mươi phần trăm) mức thu phí theo
khung giá nêu trên đối với học sinh, sinh viên đi học.
PHỤ LỤC 15
MỨC THU PHÍ QUA ĐÒ TẠI BẾN KHÁCH NGANG SÔNG ẤP 4 - XÃ
PHƯỚC LỘC, HUYỆN NHÀ BÈ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2013 của
Ủy ban nhân dân thành phố)
Nội
dung
|
Mức
thu
|
- Hành khách
|
2.000
đồng/lượt người
|
- Hành khách và xe đạp
|
3.000
đồng/lượt người
|
- Hành khách và xe máy
|
4.000
đồng/lượt người
|
- Hàng hóa từ 50kg trở lên
|
2.000
đồng/lượt
|
Đối với hàng hóa cồng kềnh thì mức
thu có thể cao hơn nhưng tối đa không quá hai lần mức thu đối với hàng hóa
bình thường.
|
Miễn giảm 50% (năm mươi phần trăm) mức thu phí theo
khung giá nêu trên đối với học sinh, sinh viên đi học.
PHỤ LỤC 16
MỨC THU PHÍ QUA ĐÒ TẠI BẾN KHÁCH NGANG SÔNG ẤP 3 - XÃ
HIỆP PHƯỚC, HUYỆN NHÀ BÈ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2013 của
Ủy ban nhân dân thành phố)
Nội
dung
|
Mức
thu
|
- Hành khách
|
1.000
đồng/lượt người
|
- Hành khách và xe đạp
|
2.000
đồng/lượt người
|
Miễn giảm 50% (năm mươi phần trăm) mức thu phí theo
khung giá nêu trên đối với học sinh, sinh viên đi học.
PHỤ LỤC 17
MỨC THU PHÍ QUA ĐÒ TẠI BẾN KHÁCH NGANG SÔNG ẤP 4 - XÃ
HIỆP PHƯỚC (PHAN VĂN BÁ), HUYỆN NHÀ BÈ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2013 của
Ủy ban nhân dân thành phố)
Nội
dung
|
Mức
thu
|
- Hành khách
|
1.000
đồng/lượt người
|
- Hành khách và xe đạp
|
2.000
đồng/lượt người
|
- Hành khách và xe máy
|
3.000
đồng/lượt người
|
- Hàng hóa từ 50kg trở lên
|
2.000
đồng/lượt
|
Đối với hàng hóa cồng kềnh thì mức
thu có thể cao hơn nhưng tối đa không quá hai lần mức thu đối với hàng hóa
bình thường.
|
Miễn giảm 50% (năm mươi phần trăm) mức thu phí theo
khung giá nêu trên đối với học sinh, sinh viên đi học.
PHỤ LỤC 18
MỨC THU PHÍ QUA ĐÒ TẠI BẾN KHÁCH NGANG SÔNG AN THỚI
ĐÔNG - HIỆP PHƯỚC, HUYỆN CẦN GIỜ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2013 của
Ủy ban nhân dân thành phố)
Nội
dung
|
Mức
thu
|
- Hành khách
|
3.000
đồng/lượt người
|
- Hành khách và xe đạp
|
6.000
đồng/lượt người
|
- Hành khách và xe máy
|
9.000
đồng/lượt người
|
- Hàng hóa từ 50kg trở lên
|
6.000
đồng/lượt
|
Đối với hàng hóa cồng kềnh thì mức
thu có thể cao hơn nhưng tối đa không quá hai lần mức thu đối với hàng hóa
bình thường.
|
Miễn giảm 50% (năm mươi phần trăm) mức thu phí theo
khung giá nêu trên đối với học sinh, sinh viên đi học.
PHỤ LỤC 19
MỨC THU PHÍ QUA ĐÒ TẠI BẾN KHÁCH NGANG SÔNG AN THỚI
ĐÔNG - DOI LẦU - HIỆP PHƯỚC, HUYỆN CẦN GIỜ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2013 của
Ủy ban nhân dân thành phố)
Nội
dung
|
Mức
thu
|
- Hành khách
|
2.000
đồng/lượt người
|
- Hành khách và xe đạp
|
6.000
đồng/lượt người
|
- Hành khách và xe máy
|
8.000
đồng/lượt người
|
- Hàng hóa từ 50kg trở lên
|
6.000
đồng/lượt
|
Đối với hàng hóa cồng kềnh thì mức
thu có thể cao hơn nhưng tối đa không quá hai lần mức thu đối với hàng hóa
bình thường.
|
Miễn giảm 50% (năm mươi phần trăm) mức thu phí theo
khung giá nêu trên đối với học sinh, sinh viên đi học.
PHỤ LỤC 20
MỨC THU PHÍ QUA ĐÒ TẠI BẾN KHÁCH NGANG SÔNG VÀM SÁT -
RẠCH CÁT, HUYỆN CẦN GIỜ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2013 của
Ủy ban nhân dân thành phố)
Nội
dung
|
Mức
thu
|
- Hành khách
|
12.000
đồng/lượt người
|
- Hành khách và xe đạp
|
12.000
đồng/lượt người
|
- Hành khách và xe máy
|
20.000
đồng/lượt người
|
- Hàng hóa từ 50kg trở lên
|
8.000
đồng/lượt
|
Đối với hàng hóa cồng kềnh thì mức
thu có thể cao hơn nhưng tối đa không quá hai lần mức thu đối với hàng hóa
bình thường.
|
Miễn giảm 50% (năm mươi phần trăm) mức thu phí theo
khung giá nêu trên đối với học sinh, sinh viên đi học.
PHỤ LỤC 21
MỨC THU PHÍ QUA ĐÒ TẠI BẾN KHÁCH NGANG SÔNG VÀM SÁT -
TÂN LẬP, HUYỆN CẦN GIỜ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2013 của
Ủy ban nhân dân thành phố)
Nội
dung
|
Mức
thu
|
- Hành khách
|
5.000
đồng/lượt người
|
- Hành khách và xe đạp
|
5.000
đồng/lượt người
|
- Hành khách và xe máy
|
14.000
đồng/lượt người
|
- Hàng hóa từ 50kg trở lên
|
9.000
đồng/lượt
|
Đối với hàng hóa cồng kềnh thì mức
thu có thể cao hơn nhưng tối đa không quá hai lần mức thu đối với hàng hóa
bình thường.
|
Miễn giảm 50% (năm mươi phần trăm) mức thu phí theo
khung giá nêu trên đối với học sinh, sinh viên đi học.
PHỤ LỤC 22
MỨC THU PHÍ QUA ĐÒ TẠI BẾN KHÁCH NGANG SÔNG RẠCH LÁ,
HUYỆN CẦN GIỜ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2013 của
Ủy ban nhân dân thành phố)
Nội
dung
|
Mức
thu
|
Hành khách
|
2.000
đồng/lượt người
|
Miễn giảm 50% (năm mươi phần trăm) mức thu phí theo
khung giá nêu trên đối với học sinh, sinh viên đi học.
PHỤ LỤC 23
MỨC THU PHÍ QUA ĐÒ TẠI BẾN KHÁCH NGANG SÔNG BÀ LỤA,
HUYỆN CỦ CHI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2013 của
Ủy ban nhân dân thành phố)
Nội
dung
|
Mức
thu
|
- Hành khách
|
1.000
đồng/lượt người
|
- Hành khách và xe đạp
|
2.000
đồng/lượt người
|
- Hành khách và xe máy
|
3.000
đồng/lượt người
|
- Hàng hóa từ 50kg trở lên
|
2.000
đồng/lượt
|
Đối với hàng hóa cồng kềnh thì mức
thu có thể cao hơn nhưng tối đa không quá hai lần mức thu đối với hàng hóa
bình thường.
|
Miễn giảm 50% (năm mươi phần trăm) mức thu phí theo
khung giá nêu trên đối với học sinh, sinh viên đi học.
PHỤ LỤC 24
MỨC THU PHÍ QUA ĐÒ TẠI BẾN KHÁCH NGANG SÔNG BÌNH MỸ,
HUYỆN CỦ CHI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2013 của
Ủy ban nhân dân thành phố)
Nội
dung
|
Mức
thu
|
- Hành khách
|
1.000
đồng/lượt người
|
- Hành khách và xe đạp
|
1.000
đồng/lượt người
|
- Hành khách và xe máy
|
2.000
đồng/lượt người
|
- Hàng hóa từ 50kg trở lên
|
1.000
đồng/lượt
|
Đối với hàng hóa cồng kềnh thì mức thu
có thể cao hơn nhưng tối đa không quá hai lần mức thu đối với hàng hóa bình
thường.
|
Miễn giảm 50% (năm mươi phần trăm) mức thu phí theo
khung giá nêu trên đối với học sinh, sinh viên đi học.
PHỤ LỤC 25
MỨC THU PHÍ QUA ĐÒ TẠI BẾN KHÁCH NGANG SÔNG THẦY TÁM TẮC,
HUYỆN CỦ CHI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2013 của
Ủy ban nhân dân thành phố)
Nội
dung
|
Mức
thu
|
- Hành khách
|
2.000
đồng/lượt người
|
- Hành khách và xe đạp
|
3.000
đồng/lượt người
|
- Hành khách và xe máy
|
4.000
đồng/lượt người
|
- Hàng hóa từ 50kg trở lên
|
2.000
đồng/lượt
|
Đối với hàng hóa cồng kềnh thì mức
thu có thể cao hơn nhưng tối đa không quá hai lần mức thu đối với hàng hóa
bình thường.
|
Miễn giảm 50% (năm mươi phần trăm) mức thu phí theo
khung giá nêu trên đối với học sinh, sinh viên đi học.
PHỤ LỤC 26
MỨC THU PHÍ QUA ĐÒ TẠI BẾN KHÁCH NGANG SÔNG CÁ LĂNG,
HUYỆN CỦ CHI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2013 của
Ủy ban nhân dân thành phố)
Nội
dung
|
Mức
thu
|
- Hành khách
|
1.000
đồng/lượt người
|
- Hành khách và xe đạp
|
3.000
đồng/lượt người
|
- Hành khách và xe máy
|
6.000
đồng/lượt người
|
- Hàng hóa từ 50kg trở lên
|
5.000
đồng/lượt
|
Đối với hàng hóa cồng kềnh thì mức
thu có thể cao hơn nhưng tối đa không quá hai lần mức thu đối với hàng hóa
bình thường.
|
Miễn giảm 50% (năm mươi phần trăm) mức thu phí theo
khung giá nêu trên đối với học sinh, sinh viên đi học.
PHỤ LỤC 27
MỨC THU PHÍ QUA ĐÒ TẠI BẾN KHÁCH NGANG SÔNG CÂY ME,
HUYỆN CỦ CHI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2013 của
Ủy ban nhân dân thành phố)
Nội
dung
|
Mức
thu
|
- Hành khách
|
1.000
đồng/lượt người
|
- Hành khách và xe đạp
|
2.000
đồng/lượt người
|
- Hành khách và xe máy
|
5.000
đồng/lượt người
|
- Hàng hóa từ 50kg trở lên
|
4.000
đồng/lượt
|
Đối với hàng hóa cồng kềnh thì mức
thu có thể cao hơn nhưng tối đa không quá hai lần mức thu đối với hàng hóa
bình thường.
|
Miễn giảm 50% (năm mươi phần trăm) mức thu phí theo
khung giá nêu trên đối với học sinh, sinh viên đi học.
PHỤ LỤC 28
MỨC THU PHÍ QUA ĐÒ TẠI BẾN KHÁCH NGANG SÔNG BÒ CẠP,
HUYỆN CỦ CHI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2013 của
Ủy ban nhân dân thành phố)
Nội
dung
|
Mức
thu
|
- Hành khách
|
2.000
đồng/lượt người
|
- Hành khách và xe đạp
|
2.000
đồng/lượt người
|
- Hành khách và xe máy
|
4.000
đồng/lượt người
|
- Hàng hóa từ 50kg trở lên
|
2.000
đồng/lượt
|
Đối với hàng hóa cồng kềnh thì mức
thu có thể cao hơn nhưng tối đa không quá hai lần mức thu đối với hàng hóa
bình thường.
|
Miễn giảm 50% (năm mươi phần trăm) mức thu phí theo
khung giá nêu trên đối với học sinh, sinh viên đi học.
PHỤ LỤC 29
MỨC THU PHÍ QUA ĐÒ TẠI BẾN KHÁCH NGANG SÔNG RẠCH BẮP,
HUYỆN CỦ CHI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2013 của
Ủy ban nhân dân thành phố)
Nội
dung
|
Mức
thu
|
- Hành khách
|
2.000
đồng/lượt người
|
- Hành khách và xe đạp
|
2.000
đồng/lượt người
|
- Hành khách và xe máy
|
4.000
đồng/lượt người
|
- Hàng hóa từ 50kg trở lên
|
2.000
đồng/lượt
|
Đối với hàng hóa cồng kềnh thì mức
thu có thể cao hơn nhưng tối đa không quá hai lần mức thu đối với hàng hóa
bình thường.
|
Miễn giảm 50% (năm mươi phần trăm) mức thu phí theo
khung giá nêu trên đối với học sinh, sinh viên đi học.
PHỤ LỤC 30
MỨC THU PHÍ QUA ĐÒ TẠI BẾN KHÁCH NGANG SÔNG DÒNG SỎI,
HUYỆN CỦ CHI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2013 của
Ủy ban nhân dân thành phố)
Nội
dung
|
Mức
thu
|
- Hành khách
|
2.000
đồng/lượt người
|
- Hành khách và xe đạp
|
2.000
đồng/lượt người
|
- Hành khách và xe máy
|
4.000
đồng/lượt người
|
- Hàng hóa từ 50kg trở lên
|
2.000
đồng/lượt
|
Đối với hàng hóa cồng kềnh thì mức
thu có thể cao hơn nhưng tối đa không quá hai lần mức thu đối với hàng hóa
bình thường.
|
Miễn giảm 50% (năm mươi phần trăm) mức thu phí theo
khung giá nêu trên đối với học sinh, sinh viên đi học.