ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 486/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 09
tháng 03 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN NĂM 2015
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành VBQPPL
của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số
16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản
quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số
09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị
định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa
văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Văn bản số 42/STP-KTVBQPPL ngày 22/01/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2015.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các đơn vị, cá nhân có liên quan
căn cứ Quyết định thực hiện./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Văn Quang
|
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ HẾT
HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số: 486/QĐ-UBND ngày 09 tháng 03 năm 2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Phú Thọ)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I. Nghị quyết: 15 văn bản
|
01
|
Nghị quyết
|
59/2006/NQ-HĐND ngày 17/5/2006
|
Về điều chỉnh quy hoạch Nông,
lâm nghiệp - Thủy sản tỉnh Phú Thọ đến
năm 2010, định hướng đến năm 2020
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 12/2015/NQ- HĐND ngày 14/12/2015
|
31/12/2015
|
02
|
Nghị quyết
|
103/2007/NQ-HĐND ngày 31/5/2007
|
về chương trình nâng cao chất
lượng nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập
kinh tế quốc tế giai đoạn 2006-2010, định hướng đến 2015
|
Hết thời gian thực hiện
|
31/12/2015
|
03
|
Nghị quyết
|
127/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007
|
Chương trình nâng cao trình
độ công nghệ, tăng khả năng cạnh tranh các sản phẩm công nghiệp tỉnh Phú Thọ giai
đoạn 2007-2010, định hướng đến 2015.
|
Hết thời gian thực hiện
|
31/12/2015
|
04
|
Nghị quyết
|
135/2008/NQ-HĐND ngày 01/4/2008
|
Về phát triển các loại hình
kinh tế tư nhân, kinh tế hợp tác và đổi mới, nâng cao hiệu quả doanh nghiệp
nhà nước trong nông, lâm nghiệp giai đoạn 2007-2010 và định hướng đến năm 2015
|
Hết thời gian thực hiện
|
31/12/2015
|
05
|
Nghị quyết
|
175/2009/NQ-HĐND ngày 24/4/2009
|
Về việc xây dựng thành phố
Việt Trì thuộc đô thị loại I vào năm 2015
|
Đã thực hiện xong
|
31/12/2015
|
06
|
Nghị quyết
|
199/2009/NQ-HĐND ngày 16/12/2009
|
Về hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ
sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung giai đoạn 2010-2015
|
Hết thời gian thực hiện
|
31/12/2015
|
07
|
Nghị quyết
|
232/2010/NQ-HĐND ngày 14/12/2010
|
kế hoạch phát triển kinh tế -
xã hội 5 năm 2011 - 2015.
|
Hết thời gian thực hiện
|
31/12/2015
|
08
|
Nghị quyết
|
235/2010/NQ-HĐND ngày 14/12/2010
|
Về kế hoạch phổ cập giáo dục
mầm non cho trẻ em 5 tuổi giai đoạn 2010-2015
|
Hết thời gian thực hiện
|
31/12/2015
|
09
|
Nghị quyết
|
15/2011/NQ-HĐND ngày 18/8/2011
|
Về quy hoạch phát triển điện
lực tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011-2015, có xét đến năm 2020
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 06/2015/NQ- HĐND ngày 14/12/2015
|
24/12/2015
|
10
|
Nghị quyết
|
33/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2012
|
chương trình huy động nguồn
lực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội then chốt giai đoạn 2011 - 2015.
|
Hết thời gian thực hiện
|
31/12/2015
|
11
|
Nghị quyết
|
15/2012/NQ-HĐND ngày 25/7/2012
|
Về việc dừng thực hiện Nghị
quyết 90/2006/NQ-HĐND ngày 8/12/2006 của HĐND tỉnh về phê duyệt Đề án phổ cập
bậc trung học giai đoạn 2006-2010, định hướng đến 2015.
|
Hết thời gian thực hiện
|
31/12/2015
|
12
|
Nghị quyết
|
19/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013
|
Về sửa đổi, bổ sung Nghị
quyết số 33/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 của HĐND tỉnh về chương trình huy
động nguồn lực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế- xã hội then chốt giai đoạn
2011-2015
|
Hết thời gian thực hiện
|
31/12/2015
|
13
|
Nghị quyết
|
09/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014
|
Về mục tiêu, nhiệm vụ, giải
pháp phát triển kinh tế - xã hội năm 2015.
|
Hết thời gian thực hiện
|
31/12/2015
|
14
|
Nghị quyết
|
20/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014
|
Về dự toán thu ngân sách nhà
nước trên địa bàn; dự toán thu chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ
ngân sách cấp tỉnh 2015.
|
Hết thời gian thực hiện
|
31/12/2015
|
15
|
Nghị quyết
|
21/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014
|
Về phân bổ các nguồn vốn đầu
tư từ ngân sách nhà nước năm 2015.
|
Hết thời gian thực hiện
|
31/12/2015
|
II. Quyết định: 36 văn bản
|
16
|
Quyết định
|
3275/1999/QĐ-UB ngày 29/11/1999
|
Về việc ban hành nội quy tiếp
công dân của UBND tỉnh
|
Quy định cụ thể của văn bản
không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội của địa phương.
|
31/12/2015
|
17
|
Quyết định
|
2227/2005/QĐ-UBND ngày 18/7/2005
|
Về ban hành quy định nghi lễ
tổ chức, trao tặng và đón nhận các danh hiệu thi đua, danh hiệu vinh dự Nhà nước,
Huân chương, Huy chương và các hình thức khen thưởng của Chính phủ.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 25/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
10/01/2016
|
18
|
Quyết định
|
88/2007/QĐ-UBND ngày 16/01/2007
|
Ban hành Quy định về việc
tuyển chọn tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện đề tài, dự án khoa học cấp
tỉnh.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 11/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015
|
06/9/2015
|
19
|
Quyết định
|
1565/2007/QĐ-UBND ngày 28/6/2007
|
Về việc thực hiện cơ chế một
cửa trong giải quyết công việc của tổ chức, công dân tại các sở, ban, ngành,
UBND các huyện, thành, thị, UBND các xã, phường, thị trấn
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 19/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015
|
01/01/2016
|
20
|
Quyết định
|
348/2009/QĐ-UBND ngày 19/2/2009
|
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy của Sở Khoa học và Công nghệ
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 2202/2015/QĐ- UBND ngày 11/9/2015
|
21/9/2015
|
21
|
Quyết định
|
419/2009/QĐ-UBND ngày 25/2/2009
|
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 20/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015
|
02/01/2016
|
22
|
Quyết định
|
4643/2009/QĐ-UBND ngày 24/12/2009
|
Về việc hỗ trợ đầu tư xây
dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung giai đoạn 2010-2015
|
Hết thời gian thực hiện
|
31/12/2015
|
23
|
Quyết định
|
141/2010/QĐ-UBND ngày 18/01/2010
|
Về ban hành chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Thanh tra tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 2149/2015/QĐ- UBND ngày 07/9/2015
|
17/9/2015
|
24
|
Quyết định
|
2606/QĐ-UBND ngày 24/8/2010
|
Về ban hành chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 24/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015
|
07/01/2016
|
25
|
Quyết định
|
3027/QĐ-UBND ngày 27/9/2010
|
Về ban hành chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Giao thông vận tải
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 21/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015
|
02/01/2016
|
26
|
Quyết định
|
3569/2010/QĐ-UBND ngày 08/11/2010
|
Ban hành Quy định đánh giá,
nghiệm thu đề tài, dự án khoa học và công nghệ tỉnh Phú Thọ.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 11/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015
|
06/9/2015
|
27
|
Quyết định
|
1975/2011/QĐ-UBND ngày 13/6/2011
|
Quy định cụ thể một số điểm
về quản lý các đề tài, dự án khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 11/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015
|
06/9/2015
|
28
|
Quyết định
|
16/2011/QĐ-UBND ngày 30/8/2011
|
Về việc quy định đơn giá thuê
đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 05/2015/QĐ-UBND ngày 08/5/2015
|
18/5/2015
|
29
|
Quyết định
|
01/2012/QĐ-UBND Ngày 09/01/2012
|
Về việc ban hành Quy định về
công tác thi đua, khen thưởng của tỉnh Phú Thọ.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 25/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
10/01/2016
|
30
|
Quyết định
|
09/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013
|
Về việc ban hành Danh mục thủ
tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết tại
Văn phòng UBND tỉnh Phú Thọ.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 19/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015
|
01/01/2016
|
31
|
Quyết định
|
10/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013
|
Về việc ban hành Danh mục
TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
VH,TT&DL.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 19/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015
|
01/01/2016
|
32
|
Quyết định
|
11/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013
|
V/v ban hành Danh mục thủ tục
hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 19/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015
|
01/01/2016
|
33
|
Quyết định
|
12/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013
|
Về việc ban hành Danh mục thủ
tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 19/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015
|
01/01/2016
|
34
|
Quyết định
|
13/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013
|
Về việc ban hành Danh mục thủ
tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Y tế tỉnh Phú Thọ.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 19/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015
|
01/01/2016
|
35
|
Quyết định
|
14/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013
|
Về việc ban hành Danh mục thủ
tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Xây dựng tỉnh Phú Thọ.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 19/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015
|
01/01/2016
|
36
|
Quyết định
|
15/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013
|
Về việc ban hành Danh mục thủ
tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tư pháp tỉnh Phú Thọ.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 19/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015
|
01/01/2016
|
37
|
Quyết định
|
16/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013
|
Về việc ban hành Danh mục thủ
tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Thọ.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 19/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015
|
01/01/2016
|
38
|
Quyết định
|
17/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013
|
Về việc ban hành Danh mục thủ
tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài chính tỉnh Phú Thọ.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 19/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015
|
01/01/2016
|
39
|
Quyết định
|
18/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013
|
Về việc ban hành Danh mục
TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 19/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015
|
01/01/2016
|
40
|
Quyết định
|
19/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013
|
Về việc ban hành Danh mục thủ
tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Phú Thọ.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 19/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015
|
01/01/2016
|
41
|
Quyết định
|
20/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013
|
Về việc ban hành Danh mục thủ
tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nội vụ tỉnh Phú Thọ.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 19/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015
|
01/01/2016
|
42
|
Quyết định
|
21/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013
|
Về việc ban hành Danh mục thủ
tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Lao động, Thương binh và xã hội tỉnh Phú Thọ.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 19/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015
|
01/01/2016
|
43
|
Quyết định
|
22/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013
|
Về việc ban hành Danh mục thủ
tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Phú Thọ.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 19/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015
|
01/01/2016
|
44
|
Quyết định
|
23/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013
|
Về việc ban hành Danh mục thủ
tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 19/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015
|
01/01/2016
|
45
|
Quyết định
|
24/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013
|
Về việc ban hành Danh mục thủ
tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Thọ.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 19/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015
|
01/01/2016
|
46
|
Quyết định
|
25/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013
|
Về việc ban hành Danh mục thủ
tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Giáo dục tỉnh Phú Thọ.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 19/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015
|
01/01/2016
|
47
|
Quyết định
|
26/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013
|
Về việc ban hành Danh mục thủ
tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Công thương tỉnh Phú Thọ.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 19/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015
|
01/01/2016
|
48
|
Quyết định
|
27/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013
|
Về việc ban hành Danh mục thủ
tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của
Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 19/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015
|
01/01/2016
|
49
|
Quyết định
|
30/2013/QĐ-UBND ngày 17/9/2013
|
Về việc quy định mức hỗ trợ
cho bác sỹ được cử đi đào tạo tiến sỹ y khoa
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 07/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015
|
20/7/2015
|
50
|
Quyết định
|
05/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014
|
Về việc quy định mức thu học
phí đối với giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh
Phú Thọ năm học 2014-2015
|
Thực hiện theo Quyết định số
14/2015/QĐ-UBND ngày 18/9/2015
|
28/9/2015
|
51
|
Quyết định
|
19/2014/QĐ-UBND ngày 15/12/2014
|
Một số chủ trương, biện pháp
quản lý và điều hành Ngân sách địa phương năm 2015
|
Hết thời gian thực hiện
|
31/12/2015
|