|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
560/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Hòa
|
Ngày ban hành:
|
19/02/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 560/QĐ-UBND
|
Tam Kỳ, ngày 19
tháng 02 năm 2008
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC, CÂY CỐI HOA MÀU VÀ
CÁC TÀI SẢN KHÁC TRÊN ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức
HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai
năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư khi Nhà nước thu hồi đất và Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của
Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
116/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị
định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và Thông tư số 69/2006/TT-BTC ngày
02/8/2006 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số
55/2006/QĐ-UB ngày 15/12/2006 của UBND tỉnh Quảng Nam về bồi thường, giải phóng
mặt bằng, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam; Quyết định số 18/2007/QĐ-UBND ngày 28/6/2007 của UBND tỉnh Quảng Nam về
việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 55/2006/QĐ-UB ngày 15/12/2006;
Theo đề nghị của Sở
Tài chính tại Tờ trình số 57/TTr-STC ngày 31/01/2008;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây
cối hoa màu và các tài sản khác trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn
tỉnh Quảng Nam, chi tiết kèm theo 02 bản phụ lục như sau:
- Phụ lục số 1: Đơn giá bồi thường về
nhà, vật kiến trúc và tài sản khác.
- Phụ lục số 2: Đơn giá bồi thường, hỗ
trợ cây cối, hoa màu.
* Thời gian áp dụng: kể từ ngày
01/3/2008.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ các phụ
lục số 01, số 02 ban hành kèm theo Quyết định số 55/2006/QĐ-UB ngày 15/12/2006
của UBND tỉnh Quảng Nam.
Sở Tài chính (Thường trực Hội đồng bồi
thường, giải phóng mặt bằng tỉnh) chịu trách nhiệm hướng dẫn áp dụng và xử lý
đối với các phương án thực hiện dở dang trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban quản lý Khu Kinh tế mở
Chu Lai, Giám đốc các Sở Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu
tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân
có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
-
Như điều 3;
- VPCP (b/c);
- Bộ TC, Bộ TN & MT (b/c);
- TVTU, TTHĐND, TTUBND tỉnh (b/c);
- UBMTTQVN tỉnh và các đoàn thể tỉnh;
-VPTU, VPHĐND tỉnh, VP Đoàn Đại biểu Quốc hội Quảng Nam;
- CPVP;
- Lưu VT, KTN, NC, TH, KTTH (Thanh).
(D:\HUUTHANHdocuments\Quyet
dinh\
dieu chinh don gia boi thuong theo QD55.doc)
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Hải
|
PHỤ LỤC SỐ
01:
A/ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG, HỔ TRỢ NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC VÀ
CÁC TÀI SẢN KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 19/02/2008 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
TT
|
Tên công trình
|
ĐVT
|
Đơn giá
|
|
I
|
Nhà ở (kể cả công
trình phụ trong nhà)
|
|
|
|
1
|
Nhà trệt, móng đá,
tường xây 110, kể cả mặt trước 220, mái ngói, nền xi măng.
|
đ/m2XD
|
|
|
- Ô tơ > 4m
|
-
|
715.000
|
|
- Ô tơ > 3,5m -
4m
|
-
|
660.000
|
|
- Ô tơ > 3m –
3,5m
|
-
|
605.000
|
|
- Ô tơ > 2,5m -
3m
|
-
|
560.000
|
|
- Ô tơ > 2m -
2,5m
|
-
|
505.000
|
|
- Ô tơ ≤ 2m
|
-
|
400.000
|
2
|
Nhà trệt, tường xây
110, kể cả mặt trước 220, mái ngói, nền xi măng, hiên đúc sê nô, có trụ bê
tông cốt thép (BTCT).
|
đ/m2XD
|
|
|
- Ô tơ ≥ 3,5m
|
|
785.000
|
|
- Ô tơ < 3,5m
|
-
|
670.000
|
3
|
Nhà rường, khung gỗ
(chạm, tiện) tường xây, mái ngói xưa.
|
đ/m2XD
|
725.000
|
4
|
Nhà trệt, móng đá, khung,
dầm, giằng, trụ BTCT, hiên đúc, mái ngói, nền xi măng, tường xây 110 kể cả
mặt trước 220.
|
đ/m2XD
|
|
|
- Ô tơ ≥ 3,5m
|
-
|
850.000
|
|
- Ô tơ < 3,5m
|
-
|
750.000
|
5
|
Nhà trệt, móng đá,
khung, dầm, giằng, trụ BTCT mái đúc, nền xi măng, tường 110 kể cả mặt trước
220.
|
đ/m2XD
|
|
Đối với những nhà
có chiều sâu chân móng > 1,6m thì dùng bảng giá thành phần công việc để
tính cho phần > 1,6m.
|
|
- Ô tơ ≥ 3,5m
|
-
|
1.200.000
|
|
- Ô tơ ≥ 3m - <
3,5m
|
-
|
1.100.000
|
|
- Ô tơ < 3m
|
-
|
1.000.000
|
6
|
Nhà 2 tầng, móng
đá, khung, dầm, giằng, trụ BTCT, tường xây 110 kể cả mặt trước 220, sàn gỗ,
mái ngói, hiên đúc, nền xi măng.
|
đ/m2SD
|
900.000
|
7
|
Nhà 2 tầng, móng
đá, khung, dầm, giằng, trụ BTCT, tường xây 110 kể cả mặt trước 220, sàn đúc,
mái ngói, nền ximăng.
|
đ/m2SD
|
1.150.000
|
8
|
Nhà 2 tầng, móng
đá, khung, dầm, giằng, trụ BTCT, tường xây 110 kể cả mặt trước 220, sàn đúc,
mái đúc, nền ximăng.
|
đ/m2SD
|
1.200.000
|
9
|
Nhà 3 tầng trở lên,
móng đá, khung, dầm, giằng, trụ BTCT, tường xây 110 kể cả mặt trước 220, sàn
đúc, mái đúc, nền xi măng.
|
đ/m2SD
|
1.400.000
|
10
|
Nhà 3 tầng trở lên,
móng đá, khung, dầm, giằng, trụ BTCT, tường xây 110 kể cả mặt trước 220, sàn
đúc, mái ngói, nền xi măng
|
đ/m2SD
|
1.300.000
|
II
|
Nhà có kết cấu đơn
giản
|
|
|
|
1
|
Nhà trệt, sườn gỗ
hoặc sắt, vách ván hoặc tôn, mái tôn (hoặc fibroXM), nền xi măng, có độ cao
từ nền nhà đến đuôi mái tối thiểu là 2,6m.
|
đ/m2XD
|
320.000
|
|
|
- Có độ cao từ nền
nhà đến đuôi mái là <2,6m
|
-
|
250.000
|
|
2
|
Nhà sàn bằng gỗ,
mái tôn, tường ván
|
đ/m2XD
|
320.000
|
|
3
|
Nhà sàn bằng gỗ,
phên tranh, tre, nứa lá
|
đ/m2XD
|
260.000
|
|
4
|
Nhà trệt, sườn tre
hoặc các cây loại gỗ tận dụng, vách ván hoặc tôn, mái tôn (hoặc fibroXM), nền
XM, có độ cao từ nền nhà đến đuôi mái tối thiểu là 2,6m
|
đ/m2XD
|
210.000
|
|
|
- Có độ cao từ nền
nhà đến đuôi mái <2,6m
|
-
|
170.000
|
|
5
|
Nhà tranh tre, nền
láng xi măng, có độ cao từ nền nhà đến đuôi mái tối thiểu là 2,6m
|
đ/m2XD
|
155.000
|
|
|
- Có độ cao từ nền
nhà đến đuôi mái < 2,6m
|
-
|
135.000
|
|
6
|
Gác xếp gỗ (rầm gỗ
làm kho chứa)
|
đ/m2SD
|
70.000
|
|
7
|
Gác lững gỗ
|
đ/m2SD
|
250.000
|
|
8
|
Gác lững đúc BTCT
|
đ/m2SD
|
520.000
|
|
III
|
Công trình phụ riêng biệt không nằm trong
nhà
|
|
|
|
1
|
Tính theo kết cấu
đơn giá nhà ở nhưng giá đền bù tối thiểu đối với nhà xây mái tôn, nền xi
măng.
|
đ/m2XD
|
300.000
|
|
2
|
Nhà trệt, tường xây
110 hoặc 220, móng đá, mái làm bằng tấm đanh đúc, nền xi măng.
|
đ/m2XD
|
520.000
|
|
IV
|
Hầm, bể chứa xây
gạch
|
|
|
|
1
|
Hầm vệ sinh có bể
tự hoại (1 hầm có từ 2 đến 3 ngăn trở lên)
|
đ/ hầm
|
1.200.000
|
|
2
|
Hầm vệ sinh không
có bể tự hoại
|
-
|
660.000
|
|
3
|
Bể nước ngầm sinh
hoạt
|
-
|
|
|
|
- Bể có dung tích ≤
3m3 (m3 chứa nước)
|
đ/m3
|
250.000
|
|
|
- Từ 3m3 trở
lên thì mỗi khối được cộng thêm 150.000đ/m3
|
|
|
|
4
|
Bể chứa, hồ chứa
nước xây nổi, hầm rút, hồ chứa nước thải tính theo thành phần công việc.
|
|
|
|
V
|
Chuồng chăn nuôi
lợn, trâu, bò
|
|
|
|
1
|
Tường xây gạch lững
cao 0,6m, mái ngói, nền xi măng (kể cả móng bó hè).
|
đ/m2XD
|
200.000
|
|
2
|
Xây gạch, mái ngói,
nền đất đầm chặt.
|
-
|
150.000
|
|
3
|
Che bằng gỗ, mái
lợp tôn.
|
-
|
80.000
|
|
4
|
Chuồng có kết cấu
đơn giản.
|
-
|
50.000
|
|
VI
|
Nhà
kho
|
|
|
|
1
|
Nhà kho, khung sắt
lắp ghép kiểu khung Tiệp, khung Mỹ
|
đ/m2XD
|
|
|
|
- Mái tôn, tường
xây bao che 220, nền bê tông
|
-
|
505.000
|
|
|
- Mái tôn, tường
tôn bao che, nền bê tông
|
-
|
370.000
|
|
|
- Phần cơi nới
thêm: mái tôn, tường bao che, nền bê tông
|
-
|
250.000
|
|
2
|
Nhà kho, nhà xưởng
thông thường, khung sắt hoặc gỗ, mái tôn, tường xây, nền bê tông
|
-
|
450.000
|
|
VII
|
Gara
ô tô
|
|
|
|
1
|
Mái tôn, tường xây,
nền bê tông
|
đ/m2XD
|
450.000
|
|
2
|
Nhà để xe mái tôn,
khung sắt, nền xi măng
|
-
|
170.000
|
|
VIII
|
Vật
kiến trúc
|
|
|
|
1
|
Giếng nước xây có
đường kính ≤ 60cm
|
đ/ cái
|
700.000
|
|
|
- Giếng nước xây có
đường kính > 60cm - ≤ 80cm
|
-
|
1.000.000
|
|
|
- Giếng nước xây có
đường kính > 80cm - ≤100cm
|
-
|
1.500.000
|
|
|
- Giếng nước xây có
đường kính >100cm
|
-
|
1.800.000
|
|
|
- Các mức giá trên
là tính cho giếng có độ sâu ≤5m, đối với các giếng có độ sâu > 5 - 10m
cộng thêm 50.000đ/m/sâu, nếu sâu trên 10m thì tính thêm 100.000đ/m/sâu.
|
|
|
|
2
|
Giếng đất.
|
-
|
200.000
|
|
3
|
Giếng đóng gắn bơm
tay (có nền xi măng tối thiểu 2mx2m).
|
-
|
700.000
|
|
4
|
Giếng đóng gắn máy
bơm điện.
|
-
|
500.000
|
|
5
|
HầmBioga (tối đa
không quá 5.000.000đ/hầm)
|
đ/m3
|
1.000.000
|
|
6
|
Móng, trụ xây gạch
và tường rào xây 110 cao 1,2m.
|
đ/mdài
|
150.000
|
|
|
- Cứ 10cm thấp hơn
hoặc cao hơn 1,2m - 1,8m thì giảm hoặc tăng 5.000đ/md. Trường hợp xây thấp
hơn 0,5m thì tính khối lượng xây thực tế.
|
|
|
|
|
- Từ 1,8m trở lên
cứ 10cm thì tăng thêm 10.000đ/mdài
|
|
|
|
7
|
Mương thoát nước
nội bộ
|
đ/mdài
|
|
|
|
- Mương bê tông sâu
0,8m, rộng 0,8m
|
-
|
100.000
|
|
|
- Mương bê tông sâu
0,5m, rộng 0,5m
|
-
|
80.000
|
|
8
|
Mương thuỷ lợi phục
vụ nông nghiệp; đắp đất bờ ao nuôi trồng thuỷ sản (phần vượt) tính theo đơn
giá XDCB tại thời điểm đền bù (bỏ nội dung quy định hỗ trợ 30.000đ/m3
tại khoản 6, Điều 10 Quyết định 55/2006/QĐ-UBND ngày 15/12/2006).
|
|
|
|
9
|
Sân bãi
|
|
|
|
|
- Sân đá cấp phối.
|
đ/m2
|
35.000
|
|
|
- Sân bê tông đá
dăm.
|
-
|
45.000
|
|
|
- Sân gạch thẻ.
|
-
|
25.000
|
|
|
- Sân gạch vỡ trên
láng vữa ximăng.
|
-
|
35.000
|
|
|
- Sân bãi đất đầm
chặt.
|
-
|
15.000
|
|
10
|
Đường nội bộ
|
|
|
|
|
- Đường cấp phối đá
dăm dày 15-20cm
|
đ/m2
|
40.000
|
|
|
- Đường thâm nhập
nhựa dày 7-10cm
|
-
|
60.000
|
|
|
- Đường bê tông XM
dày 10cm
|
-
|
56.000
|
|
|
- Đường đất đầm
chặt
|
-
|
15.000
|
|
11
|
Mồ, mã
|
|
|
|
|
- Mộ đất không có
bia
|
đ/cái
|
350.000
|
|
|
- Mộ đất có bia
|
-
|
400.000
|
|
|
- Mộ xây có nấm mộ
rộng 0,65m
Trường hợp tăng,
giảm 5cm thì tính tăng thêm hoặc giảm bớt 50.000đ/cm.
|
-
|
800.000
|
|
|
Trường hợp mộ có
nhiều hài cốt thì hài cốt thứ hai trở đi tính thêm 150.000đ/hài cốt
|
|
|
|
12
|
Các thành phần công
việc của đình, miếu
|
|
|
|
|
- Tranh vẽ trên
tường
|
đ/m2
|
80.000
|
|
|
- Rồng đắp bằng
mãnh chén, mãnh thuỷ tinh cao 0,2m, dài 2m, trường hợp dài hơn hoặc ngắn hơn
10cm thì cộng hoặc trừ 50.000đ/con
|
đ/con
|
1.500.000
|
|
|
- Kỳ lân cao 0,3m,
dài 0,6m; trường hợp dài hơn hoặc ngắn hơn 10cm thì cộng hoặc trừ
20.000đ/con.
|
-
|
350.000
|
|
|
- Hình đắp nổi bằng
xi măng có sơn màu
|
đ/m2
|
120.000
|
|
|
- Rồng đắp nổi trên
cột mình cao 0,2m
|
đ/con
|
800.000
|
|
|
- Mặt nguyệt đường
kính cao 20-40cm (có thủy tinh ở giữa)
|
đ/cái
|
150.000
|
|
13
|
Hỗ trợ di chuyển
|
|
|
|
|
- Di chuyển lắp đặt đồng hồ điện 1 pha.
|
đ/cái
|
400.000
|
|
|
- Di chuyển lắp đặt đồng hồ điện 3 pha
|
-
|
1.000.000
|
|
|
- Di chuyển lắp đặt đồng hồ nước sinh hoạt
(1 đồng hồ/ hộ)
|
-
|
400.000
|
|
|
- Di chuyển lắp đặt điện thoại (thay đổi số
mới)
|
-
|
0
|
|
|
- Di chuyển lắp đặt điện thoại (không thay
đổi số)
|
-
|
0
|
|
|
- Di chuyển lắp đặt truyền hình cáp
|
đ/hộ
|
150.000
|
|
|
- Hỗ trợ hệ thống điện nổi: 0,5 % giá trị
nhà
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ hệ thống nước nổi: 0,5 % giá trị
nhà
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ hệ thống điện ngầm: 1,5 % giá trị
nhà
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ hệ thống nước ngầm: 1,5 % giá trị
nhà
|
|
|
|
|
(Giá trị nhà bao gồm: nhà, các kết cấu
trong nhà và các công trình khác)
|
|
|
|
14
|
Đối với các công
trình, vật kiến trúc không quy định trong bảng phụ lục này thì căn cứ vào
kiểm kê thực tế để xác định mức giá đền bù cụ thể cho hợp lý và đưa vào mục
riêng khi lập phương án bồi thường.
|
|
|
|
I X
|
Ghi chú
|
|
|
|
1
|
Các nhà có cấu trúc như mục I - II nhưng
thay đổi một số kết cấu thì được tính như sau:
|
|
|
|
|
- Mái ngói
|
đ/m2XD
|
30.000
|
|
|
- Mái giấy dầu hoặc bằng cao su
|
-
|
30.000
|
|
|
- Tường cốt ép
|
-
|
20.000
|
|
|
- Nền gạch thẻ
|
-
|
10.000
|
|
|
- Nền đất
|
-
|
40.000
|
|
2
|
Chênh lệch của nhà có tường xây 220 và xây
tường 110 (các kết cấu khác giống nhau).
|
đ/m2XD
|
60.000
|
|
|
- Chênh lệch của nhà có tường xây 150 và
xây tường 110 (các kết cấu khác giống nhau)
|
-
|
35.000
|
|
3
|
Nhà ở, làm việc lát gạch hoa
|
-
|
50.000
|
|
4
|
Nhà ở, làm việc lát gạch men
|
-
|
90.000
|
|
5
|
Nhà ở, làm việc lợp tôn kẽm
|
-
|
30.000
|
|
6
|
Nhà ở, làm việc lợp tôn Fibro
|
-
|
40.000
|
|
7
|
- Đối với nhà có tường chưa tô, trát vữa
ximăng thì tính giảm giá trị phần diện tích chưa tô, trát theo đơn giá thành
phần công việc.
|
|
|
|
8
|
- Nhà xây móng đá ong tính tương đương với
nhà xây móng đá hộc.
|
|
|
|
B/ ĐƠN GIÁ THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
(Kèm theo Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 19/02/2008 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT
|
Thành phần công
việc
|
ĐVT
|
Đơn giá
|
Ghi chú
|
1
|
Xây móng đá hộc vữa
XM M50
|
đ/m3
|
300.000
|
|
2
|
Xây móng gạch thẻ
|
-
|
520.000
|
|
3
|
Xây tường gạch thẻ
|
|
|
|
|
- Có chiều cao
tường ≥ 4m
|
-
|
566.000
|
|
|
- Có chiều cao
tường <4m
|
-
|
530.000
|
|
4
|
Tường xây gạch ống
|
|
|
|
|
- Có chiều cao
tường ≥ 4m
|
-
|
385.000
|
|
|
- Có chiều cao
tường < 4m
|
-
|
355.000
|
|
5
|
Xây trụ gạch thẻ
|
-
|
550.000
|
|
6
|
Bê tông gạch vỡ (M50)
|
-
|
160.000
|
|
7
|
Bê tông đá dăm (M50)
|
-
|
375.000
|
|
8
|
Bê tông móng
|
-
|
1.080.000
|
|
9
|
Bê tông cột
|
|
|
|
|
- Chiều cao ≥ 4m
|
-
|
2.080.000
|
|
|
- Chiều cao < 4m
|
-
|
2.050.000
|
|
10
|
Bê tông cốt thép,
xà, dầm, giằng có thép
|
-
|
1.890.000
|
|
11
|
Bê tông cốt thép
xà, dầm gằng không có thép
|
-
|
650.000
|
|
12
|
Bê tông cốt thép
sàn, cầu thang
|
-
|
1.890.000
|
|
13
|
Bê tông cốt thép
lanh tô, ô văng
|
-
|
687.000
|
|
14
|
Trát tường
|
|
|
|
|
- Chiều cao ≥ 4m
|
đ/m2
|
15.000
|
|
|
- Chiều cao <4m
|
-
|
12.000
|
|
15
|
Láng đá mài
|
-
|
90.000
|
|
16
|
Trát đá rửa
|
-
|
55.000
|
|
17
|
Láng nền sàn đánh
màu
|
-
|
12.000
|
|
18
|
Sơn vôi matic
|
-
|
20.000
|
|
19
|
Sơn vôi không matic
|
-
|
8.000
|
|
20
|
Sơn gai
|
-
|
22.000
|
|
21
|
Sơn sắt các loại
|
-
|
10.000
|
|
22
|
Trần cốt ép
|
-
|
40.000
|
|
23
|
Trần corton
|
-
|
45.000
|
|
24
|
Trần tôn hạt mè
|
-
|
55.000
|
|
25
|
Trần ván ép dán
giấy Trung quốc
|
-
|
80.000
|
|
26
|
Trần + gỗ trang trí
|
-
|
165.000
|
|
27
|
Ván ép bọc ximili
|
-
|
100.000
|
|
28
|
Trần + tường ván ép
dán formica
|
-
|
90.000
|
|
29
|
Trần lamri nhựa
|
-
|
70.000
|
|
30
|
Trần khung nhôm
thạch cao
|
-
|
90.000
|
|
31
|
Trần khung nhôm sợi
thuỷ tinh cách nhiệt
|
-
|
100.000
|
|
32
|
Trần ván ép hoặc
carton mỹ
|
-
|
65.000
|
|
33
|
Trần nhựa cỡ 50cm x
50cm
|
-
|
75.000
|
|
34
|
Trần xốp khung nhôm
|
-
|
65.000
|
|
35
|
Gạch men ốp, lát
|
-
|
92.000
|
|
36
|
Tường ốp bằng đá
chẻ
|
-
|
30.000
|
|
37
|
Gạch đá ốp, lát
|
-
|
110.000
|
|
38
|
Chái lợp ngói
|
-
|
80.000
|
|
39
|
Chái lợp tôn
fibroximăng
|
-
|
30.000
|
|
40
|
Chái giấy dầu
|
-
|
20.000
|
|
41
|
Chi phí tháo dỡ, hao
hụt, vận chuyển lắp dựng lại.
|
|
|
|
|
- Chái tôn
|
đ/m2XD
|
20.000
|
|
|
- Sân lát đan bê
tông có tráng xi măng
|
đ/m2XD
|
10.000
|
|
|
- Sân lát bê tông
nhựa
|
đ/m2XD
|
10.000
|
|
|
- Lambri nhôm ốp
tường
|
đ/m2
|
15.000
|
|
|
- Mái hiên nhôm di
đông
|
đ/m2
|
8.000
|
|
|
- Kính ốp trụ, tường
|
đ/m2
|
20.000
|
|
|
- Hàng rào thép gai
|
đ/m2
|
7.000
|
|
|
- Lưới B40
|
đ/m2
|
7.000
|
|
|
- Hòn non bộ cảnh
|
đ/m3
|
300.000
|
|
.
PHỤ LỤC SỐ
02:
ĐƠN
GIÁ BỒI THƯỜNG CÁC LOẠI CÂY CỐI, HOA MÀU
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 19/02/2008 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT
|
CÁC LOẠI CÂY CỐI,
HOA MÀU
|
ĐVT
|
ĐƠN GIÁ
|
GHI CHÚ
|
|
|
I
|
Cây ăn quả, cây lâu năm
|
|
|
|
|
1
|
Dừa
|
đ/cây
|
|
|
|
|
- Đã có quả
|
-
|
215.000
|
|
|
|
- Chưa có quả
|
-
|
110.000
|
|
|
|
- Trồng được 1-2 năm
|
-
|
32.000
|
|
|
|
- Mới trồng (<1 năm) hay cây con
|
-
|
11.000
|
|
|
2
|
Mít, me
|
đ/cây
|
|
|
|
|
- Đã có quả
|
-
|
215.000
|
|
|
|
- Chưa có quả
|
-
|
86.000
|
|
|
|
- Trồng được 1-2 năm
|
-
|
21.000
|
|
|
|
- Mới trồng (< 2m)
|
-
|
5.500
|
|
|
3
|
Cam, chanh, quýt, bưởi
|
đ/cây
|
|
|
|
|
- Đã có quả
|
-
|
160.000
|
|
|
|
- Chưa có quả
|
-
|
110.000
|
|
|
|
- Trồng được 1-2 năm
|
-
|
54.000
|
|
|
|
- Mới trồng (<1 năm)
|
-
|
5.500
|
|
|
4
|
Mận, hồng, mãng cầu, táo, cốc, ổi
|
đ/cây
|
|
|
|
|
- Đã có quả
|
-
|
160.000
|
|
|
|
- Chưa có quả
|
-
|
110.000
|
|
|
|
- Trồng được 1-2 năm
|
-
|
32.000
|
|
|
|
- Mới trồng (<1 năm)
|
-
|
5.500
|
|
|
5
|
Gấc, chanh dây
|
đ/cây
|
|
|
|
|
- Đã có quả
|
-
|
40.000
|
|
|
|
- Chưa có quả
|
-
|
27.000
|
|
|
|
- Trồng được 1-2 năm
|
-
|
11.000
|
|
|
|
- Mới trồng (<1 năm)
|
-
|
5.500
|
|
|
6
|
Quật trồng trên đất
|
đ/cây
|
|
|
|
|
- Cây cao trên 2m
|
-
|
86.000
|
|
|
|
- Cây có chiều cao từ 1m đến 2m
|
-
|
54.000
|
|
|
|
- Cây có chiều cao từ 0,5m đến 1m
|
-
|
21.000
|
|
|
|
- Cây có chiều cao <0,5m
|
-
|
2.500
|
|
|
|
- Cây mới dâm
|
-
|
1.500
|
|
|
7
|
Xoài, vú sữa, nhãn, bơ, sumbuchê, măng
cụt, vải,
|
đ/cây
|
|
Vị trí để xác
|
|
|
sầu riêng, chôm chôm
|
|
|
định đường
|
|
|
- Cây có đk > 30cm
|
-
|
268.000
|
kính cây là :
|
|
|
- Cây có đk từ 15cm-30cm
|
-
|
214.000
|
cách mặt đất
|
|
|
- Cây có đk từ 10cm-15cm
|
-
|
128.000
|
0,5m
|
|
|
- Cây có đk từ 5cm-10cm
|
-
|
64.000
|
|
|
|
- Cây có đk từ 3cm-5cm
|
-
|
43.000
|
|
|
|
- Cây có đk từ 2cm-3cm
|
-
|
21.000
|
|
|
|
- Mới trồng
|
-
|
5.500
|
|
|
|
Riêng xoài ghép, sumbuchê chiết cành dâm
trên đất hỗ trợ di chuyển 2.200đ/cây
|
|
|
|
|
8
|
Chay, khế , lựu, chùm ruột, vã
|
đ/cây
|
|
|
|
|
- Đã có quả
|
-
|
75.000
|
|
|
|
- Chưa có quả
|
-
|
43.000
|
|
|
|
- Trồng được 1-2 năm
|
-
|
11.000
|
|
|
|
- Mới trồng
|
-
|
2.500
|
|
|
9
|
Bồ kết
|
đ/cây
|
|
|
|
|
- Đã có quả
|
-
|
75.000
|
|
|
|
- Chưa có quả
|
-
|
32.000
|
|
|
|
- Trồng được 1-2 năm
|
-
|
11.000
|
|
|
|
- Mới trồng
|
-
|
5.500
|
|
|
10
|
Ô ma, thị
|
đ/cây
|
|
|
|
|
- Đã có quả
|
-
|
54.000
|
|
|
|
- Chưa có quả
|
-
|
16.000
|
|
|
|
- mới trồng được 1-2 năm
|
-
|
5.500
|
|
|
|
- Cây con
|
-
|
2.500
|
|
|
11
|
Lòng bong
|
đ/cây
|
|
Vị trí để xác
|
|
|
- Đã có quả (hoặc có đường kính >10cm)
|
-
|
268.000
|
định đường
|
|
|
- Chưa có quả (hoặc có đường kính từ
5-10cm)
|
-
|
96.000
|
kính cây là :
|
|
|
- Cây có đường kính từ 1-5cm
|
-
|
27.000
|
cách mặt đất
|
|
|
- Mới trồng
|
-
|
5.500
|
0,5m
|
|
12
|
Bồ quân, dâu đất
|
đ/cây
|
|
Vị trí để xác
|
|
|
- Đã có quả
|
-
|
96.000
|
định đường
|
|
|
- Chưa có quả
|
-
|
27.000
|
kính cây là :
|
|
|
- Chưa có quả (có đường kính từ 1,5-5cm)
|
-
|
5.500
|
cách mặt đất
|
|
|
- Mới trồng
|
-
|
2.500
|
0,5m
|
|
13
|
Chuối
|
đ/cây
|
|
|
|
|
- Đã có quả thu hoạch tốt
|
-
|
5.500
|
|
|
|
- Mới có quả chưa thu hoạch được
|
-
|
32.000
|
|
|
|
- Chưa có quả
|
-
|
21.000
|
|
|
|
- Mới trồng
|
-
|
2.500
|
|
|
|
Đối với chuối tiêu nhân 1,5 lần các mức
giá trên
|
|
|
|
|
14
|
Đu đủ
|
đ/cây
|
|
|
|
|
- Đã có quả
|
-
|
43.000
|
|
|
|
- Chưa có quả
|
-
|
21.000
|
|
|
|
- Mới trồng
|
-
|
2.500
|
|
|
15
|
Thanh long
|
đ/cây
|
|
|
|
|
- Đã có quả
|
-
|
64.000
|
|
|
|
- Chưa có quả
|
-
|
32.000
|
|
|
|
- Mới trồng
|
-
|
2.500
|
|
|
16
|
Cau
|
đ/cây
|
|
|
|
|
- Đã có quả
|
-
|
160.000
|
|
|
|
- Chưa có quả
|
-
|
110.000
|
|
|
|
- Cây non cao trên 1 m - 2m
|
-
|
43.000
|
|
|
|
- Mới trồng
|
-
|
11.000
|
|
|
17
|
Đào lộn hột
|
đ/cây
|
|
Vị trí để xác
|
|
|
- Cây có đk > 30cm
|
-
|
268.000
|
định đường
|
|
|
- Cây có đk từ 15-30cm
|
-
|
214.000
|
kính cây là :
|
|
|
- Cây có đk từ 5-15cm
|
-
|
110.000
|
cách mặt đất
|
|
|
- Cây có đk từ 3-5cm
|
-
|
54.000
|
0,5m
|
|
|
- Cây có đk từ 2-3cm
|
-
|
32.000
|
|
|
|
- Mới trồng (<1 năm)
|
-
|
3.500
|
|
|
18
|
Cà phê
|
đ/cây
|
|
|
|
|
- Đã có quả
|
-
|
110.000
|
|
|
|
- Chưa có quả
|
-
|
54.000
|
|
|
|
- Mới trồng
|
-
|
11.000
|
|
|
19
|
Chè
|
|
|
|
|
|
a - Cây chè trồng xen trong vườn nhà
|
đ/cây
|
|
|
|
|
- Thu hoạch tốt
|
-
|
16.000
|
|
|
|
- Đang thu hoạch
|
-
|
11.000
|
|
|
|
- Mới trồng
|
-
|
2.500
|
|
|
|
b- Trồng thành vườn đồi
|
đ/m2
|
|
|
|
|
- Đang thu hoạch
|
-
|
21.000
|
|
|
|
- Mới trồng
|
-
|
9.000
|
|
|
20
|
Dâu lấy lá
|
đ/cây
|
|
|
|
|
- Thu hoạch tốt
|
-
|
11.000
|
|
|
|
- Đang thu hoạch
|
-
|
6.500
|
|
|
|
- Mới trồng
|
-
|
2.500
|
|
|
21
|
Chè tàu (trồng làm hàng rào)
|
đ/mdài
|
5.500
|
|
|
22
|
Dâm bụt (trồng làm hàng rào)
|
đ/mdài
|
5.500
|
|
|
23
|
Cà ri (điều màu)
|
đ/cây
|
|
|
|
|
- Đã có quả
|
-
|
86.000
|
|
|
|
- Chưa có quả
|
-
|
32.000
|
|
|
|
- Mới trồng
|
-
|
2.500
|
|
|
24
|
Dầu trẩu, dầu lai
|
đ/cây
|
|
Vị trí để xác
|
|
|
- Cây có đk > 15cm
|
-
|
54.000
|
định đường
|
|
|
- Cây có đk từ 5-15cm
|
-
|
16.000
|
kính cây là :
|
|
|
- Cây có đk từ 2-5cm
|
-
|
5.500
|
cách mặt đất
|
|
|
- Mới trồng (có đk <2cm)
|
-
|
2.000
|
0,5m
|
|
25
|
Ngâu
|
đ/cây
|
|
|
|
|
- Có bông, thu hoạch, đường kính tán cây
> 1,5m
|
-
|
160.000
|
|
|
|
- Có bông, đường kính tán cây từ 1m - 1,5m
|
-
|
110.000
|
|
|
|
- Có bông, đường kính tán cây < 1m
|
-
|
43.000
|
|
|
|
- Chưa có bông, đường kính tán cây < 1m
|
-
|
16.000
|
|
|
|
- Mới trồng (<1 năm)
|
-
|
2.500
|
|
|
26
|
Lài
|
đ/cây
|
|
|
|
|
- Thu hoạch tốt
|
-
|
16.000
|
|
|
|
- Chuẩn bị thu hoạch
|
-
|
11.000
|
|
|
|
- Mới trồng
|
-
|
3.500
|
|
|
27
|
Thuốc nam
|
|
|
|
|
|
- Loại trồng theo bụi
|
đ/bụi
|
3.500
|
|
|
|
- Loại trồng theo diện tích
|
đ/m2
|
7.500
|
|
|
28
|
Thuốc lá
|
đ/cây
|
|
|
|
|
- Cây thu hoạch tốt
|
-
|
4.500
|
|
|
|
- Cây trong thời gian cơi cành
|
-
|
3.000
|
|
|
|
- Cây trong thời kỳ lên hàng
|
-
|
2.000
|
|
|
|
- Cây đã thu hoạch 1 vụ
|
-
|
1.500
|
|
|
|
- Cây đã thu hoạch 2 vụ, cây mới trồng
|
-
|
1.000
|
|
|
29
|
Trầu (Trầu không) trồng chói hoặc khóm ở
bờ tường.
|
đ/chói
|
|
|
|
|
- Thu hoạch tốt
|
-
|
21.000
|
|
|
|
- Chuẩn bị thu hoạch
|
-
|
11.000
|
|
|
|
- Mới trồng
|
-
|
2.500
|
|
|
30
|
a- Tiêu trồng chói (chói bằng cây hoặc
bêtông)
|
đ/chói
|
|
|
|
|
- Đã có quả, thu hoạch tốt (cao >2,4m)
|
-
|
160.000
|
|
|
|
- Đã có quả (cao >2,4m)
|
-
|
110.000
|
|
|
|
- Sắp có quả (cao từ 0,5-2,4m)
|
-
|
64.000
|
|
|
|
- Mới trồng (cao < 0,5m)
|
-
|
21.000
|
|
|
|
b- Tiêu trồng ụ (tối thiểu 50 dây / 1 ụ)
|
đ/ ụ
|
|
|
|
|
- Có quả
|
-
|
1.285.000
|
|
|
|
- Chưa quả
|
-
|
855.000
|
|
|
|
- Mới trồng
|
-
|
430.000
|
|
|
31
|
Bạch đàn, dương liễu, trâm, sưa, xà cừ,
keo lá tràm, mù u, sầu đông, mức (lậc mất)
|
|
|
|
|
|
a- Trồng không theo thiết kế dự án/chương
trình hoặc trồng xen trong vườn nhà
|
đ/cây
|
|
|
|
|
- Cây có đk 30cm trở lên (công chặt)
|
-
|
10.000
|
|
|
|
- Cây có đk từ 15-<30cm
|
-
|
20.000
|
|
|
|
- Cây có đk từ 5-<15cm
|
-
|
15.000
|
|
|
|
- Cây có đk từ 1cm - <5cm
|
-
|
10.000
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
-
|
1.000
|
|
|
|
b- Rừng bạch đàn, dương liễu, keo lá tràm,
keo lai trồng theo thiết kế dự án/chương trình
|
đ/ha
|
|
|
|
|
- Năm thứ 1
|
-
|
6.500.000
|
|
|
|
- Năm thứ 2
|
-
|
2.700.000
|
|
|
- Năm thứ 3
|
-
|
2.400.000
|
|
|
- Năm thứ 4
|
-
|
1.900.000
|
|
|
- Năm thứ 5
|
-
|
380.000
|
|
|
- Năm thứ 6
|
-
|
380.000
|
|
|
- Năm thứ 7 (công chặt)
|
-
|
1.400.000
|
|
|
c- Rừng dương liễu, bạch đàn tái sinh lần
thứ nhất
|
đ/ha
|
|
|
|
|
- Năm thứ 1
|
-
|
3.250.000
|
|
|
|
- Năm thứ 2
|
-
|
2.400.000
|
|
|
|
- Năm thứ 3
|
-
|
1.900.000
|
|
|
|
- Năm thứ 4
|
-
|
380.000
|
|
|
|
- Năm thứ 5
|
-
|
380.000
|
|
|
|
- Năm thứ 6
|
-
|
380.000
|
|
|
|
- Năm thứ 7 (công chặt)
|
-
|
1.400.000
|
|
|
|
d- Rừng tái sinh lần thứ hai trở lên không
đền bù
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
|
|
|
|
|
|
1- Vị trí để xác định đường kính của cây:
cách mặt đất 0,5m.
2- Đối với cây tái sinh thì cách xác định
đường kính của cây là đo theo gốc cây mới tái sinh.
3- Cách tính: Năm thứ 1 tính bồi thường
theo đơn giá của năm thứ 1; từ năm thứ 2 đến năm thứ 6 được tính bồi thường
theo đơn giá của năm đó và được cộng luỹ kế đơn giá của những năm trước đó,
VD: Giá 1 ha rừng tái sinh của năm thứ 6 là: 8.690.000 đ (giá của năm thứ 6:
380.000đ/ha cộng (+) luỹ kế từ năm thứ 1 đến năm thứ 5: 8.310.000 đ/ha =
8.690.000 đ/ha); năm thứ 7 không bồi thường, chỉ hỗ trợ công chặt.
|
|
32
|
Kiền kiền, cây sao đen
|
đ/cây
|
|
Vị trí để xác
|
|
|
- Đường kính > 11cm, trồng trên 10 năm
|
-
|
130.000
|
định đường
|
|
|
- Đường kính từ 9cm đến 11cm, từ 7 đến 10
năm
|
-
|
115.000
|
kính cây là :
|
|
|
- Đường kính từ 6cm đến < 9cm, từ 5 đến
7 năm
|
-
|
80.000
|
cách mặt đất
|
|
|
- Đường kính từ 3cm đến < 6cm, từ 3 đến
5 năm
|
-
|
40.000
|
0,5m
|
|
|
- Đường kính < 3cm, từ 1-3 năm
|
-
|
10.000
|
|
|
|
- Mới trồng < 1 năm
|
-
|
5.000
|
|
|
33
|
Tếch
|
đ/cây
|
|
Vị trí để xác
|
|
|
- Đường kính > 11cm, trồng trên 10 năm
|
-
|
140.000
|
định đường
|
|
|
- Đường kính từ 9cm đến 11cm, từ 7 đến 10
năm
|
-
|
120.000
|
kính cây là :
|
|
|
- Đường kính từ 6 đến < 9cm, từ 5 đến 7
năm
|
-
|
80.000
|
cách mặt đất
|
|
|
- Đường kính từ 3cm đến < 6cm, từ 3 đến
5 năm
|
-
|
50.000
|
0,5m
|
|
|
- Đường kính < 3cm, từ 1-3 năm
|
-
|
10.000
|
|
|
|
- Mới trồng < 1 năm
|
-
|
5.000
|
|
|
34
|
Quế
|
đ/cây
|
|
Vị trí để xác
|
|
|
- Đường kính > 11cm, trên 12 năm
|
-
|
400.000
|
định đường
|
|
|
- Đường kính từ 9cm đến 11cm, từ 10 đến 12
năm
|
-
|
385.000
|
kính cây là :
|
|
|
- Đường kính từ 6cm đến < 9cm, từ 7 đến
10 năm
|
-
|
180.000
|
cách mặt đất
|
|
|
- Đường kính < 6cm, từ 5-7 năm
|
-
|
150.000
|
0,5m
|
|
|
- Đường kính < 4cm, từ 3-5 năm
|
-
|
50.000
|
|
|
|
- Cây 1-3 năm
|
-
|
10.000
|
|
|
|
- Dưới 1 năm
|
-
|
5.000
|
|
|
35
|
Dó
|
đ/cây
|
|
|
|
|
- Đường kính > 11cm, trồng trên 10 năm
|
-
|
200.000
|
Vị trí để xác
|
|
|
- Đường kính < 11cm, trồng trên 10 năm
|
-
|
160.000
|
định đường
|
|
|
- Đường kính từ 9cm đến 11cm, từ 7 đến 10
năm
|
-
|
120.000
|
kính cây là :
|
|
|
- Đường kính từ 6cm đến < 9cm, từ 5 đến
7 năm
|
-
|
60.000
|
cách mặt đất
|
|
|
- Đường kính từ 3cm đến < 6cm, từ 3 đến
5 năm
|
-
|
25.000
|
0,5m
|
|
|
- Đường kính < 3cm, từ 1-3 năm
|
-
|
10.000
|
|
|
|
- Mới trồng (< 1 năm)
|
-
|
5.000
|
|
|
36
|
Thông lấy nhựa
|
đ/cây
|
|
Vị trí để xác
|
|
|
- Cây có đk 30 cm trở lên
|
-
|
150.000
|
định đường
|
|
|
- Cây có đk từ 15-30cm
|
-
|
70.000
|
kính cây là :
|
|
|
- Cây có đk từ 5-15cm
|
-
|
20.000
|
cách mặt đất
|
|
|
- Cây có đk <5cm
|
-
|
5.000
|
0,5m
|
|
37
|
Tr'Đin và cây T'vạc
|
đ/cây
|
|
|
|
|
- Cây đã thu hoạch
|
-
|
150.000
|
|
|
|
- Cây chưa thu hoạch
|
-
|
70.000
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
-
|
5.000
|
|
|
38
|
Cao su
|
đ/ha
|
|
|
|
|
- Cây đến 1 năm
|
-
|
18.500.000
|
|
|
|
- Cây đến 2 năm
|
-
|
7.400.000
|
|
|
|
- Cây đến 3 năm
|
-
|
5.300.000
|
|
|
|
- Cây đến 4 năm
|
-
|
5.000.000
|
|
|
|
- Cây đến 5 năm
|
-
|
4.600.000
|
|
|
|
- Cây đến 6 năm
|
-
|
4.000.000
|
|
|
|
- Cây đến 7 năm
|
-
|
4.000.000
|
|
|
|
- Cây đến 8 năm
|
-
|
4.000.000
|
|
|
|
- Cây đến 9 năm
|
-
|
4.000.000
|
|
|
39
|
Bông vải
|
đ/m2
|
|
|
|
|
- Đã có bông
|
-
|
4.500
|
|
|
|
- Chưa có bông
|
-
|
3.000
|
|
|
|
- Mới trồng
|
-
|
2.000
|
|
|
40
|
Lấy củi (so đũa, bời lời, gòn, bàng,
phượng vĩ...)
|
đ/cây
|
|
Vị trí để xác
|
|
|
- Cây có đk 30cm trở lên (công chặt)
|
-
|
5.000
|
định đường
|
|
|
- Cây có đk từ 15-30cm
|
-
|
8.000
|
kính cây là :
|
|
|
- Cây có đk từ 5-15cm
|
-
|
5.000
|
cách mặt đất
|
|
|
- Cây có đk <5cm
|
-
|
2.000
|
0,5m
|
|
41
|
Trứng cá
|
đ/cây
|
|
Vị trí để xác
|
|
|
- Cây có đk 30cm trở lên (công chặt)
|
-
|
10.000
|
định đường
|
|
|
- Cây có đk từ 15-30cm
|
-
|
15.000
|
kính cây là :
|
|
|
- Cây có đk từ 5-15cm
|
-
|
10.000
|
cách mặt đất
|
|
|
- Cây có đk <5cm
|
-
|
5.000
|
0,5m
|
|
42
|
Cây phượng (hoè)
|
đ/cây
|
|
|
|
|
- Có hoa
|
-
|
40.000
|
|
|
|
- Chưa có hoa
|
-
|
15.000
|
|
|
|
- Cây con
|
-
|
2.000
|
|
|
43
|
Cỏ trồng kiểng (cỏ Nhật)
|
đ/m2
|
20.000
|
|
|
44
|
Hoa trồng chuyên canh
|
đ/m2
|
15.000
|
|
|
45
|
Mai vườn
|
đ/cây
|
|
|
|
|
- Cây có đk > 10cm
|
-
|
200.000
|
|
|
|
- Cây có đk từ 5cm-10cm
|
-
|
150.000
|
|
|
|
- Cây có đk từ 3cm-5cm, cao >1m
|
-
|
80.000
|
|
|
|
- Cây có đk từ 3cm -5cm, cao <1m
|
-
|
40.000
|
|
|
|
- Cây có đk từ 2cm -3cm, cao 0,5m
|
-
|
20.000
|
|
|
|
- Cây có đk <2cm
|
-
|
10.000
|
|
|
|
- Cây con mới trồng
|
-
|
2.000
|
|
|
46
|
Cây cảnh
|
đ/cây
|
|
|
|
|
- Trồng trong chậu từ 70cm trở lên (công
vận chuyển)
|
-
|
30.000
|
|
|
|
- Cây cảnh trong chậu từ 50cm đến dưới
70cm (công vận chuyển)
|
-
|
20.000
|
|
|
|
- Cây trong chậu từ 30cm đến dưới 50cm (công
vận chuyển)
|
-
|
8.000
|
|
|
|
- Cây trong chậu từ 10cm đến dưới 30cm (công
vận chuyển)
|
-
|
2.000
|
|
|
|
- Trồng dưới đất (theo giá trị từng loại
cây)
|
-
|
5.000 -20.000
|
|
|
47
|
Dừa nước
|
đ/cây
|
|
|
|
|
- Cây nhỏ (chưa thu hoạch)
|
-
|
2.000
|
|
|
|
- Cây đã thu hoạch
|
-
|
4.000
|
|
|
48
|
Nhàu
|
đ/cây
|
|
|
|
|
- Cây có quả
|
-
|
50.000
|
|
|
|
- Cây chưa quả
|
-
|
20.000
|
|
|
|
- Cây nhỏ (dưới 1 năm)
|
-
|
2.000
|
|
|
49
|
Cây lá cọ
|
đ/cây
|
|
|
|
|
- Cây đang thu hoạch
|
-
|
20.000
|
|
|
|
- Cây chưa thu hoạch
|
-
|
5.000
|
|
|
50
|
Cỏ voi
|
đ/m2
|
1.500
|
|
|
51
|
Trảy
|
đ/cây
|
2.000
|
|
|
52
|
Trúc
|
đ/cây
|
|
|
|
|
- Cao từ 3m trở lên
|
-
|
5.000
|
|
|
|
- Cao < 3m
|
-
|
2.500
|
|
|
53
|
Tre
|
đ/cây
|
|
|
|
|
- Cây có đk >10cm
|
-
|
10.000
|
|
|
|
- Cây có đk từ 5-10cm
|
-
|
7.000
|
|
|
|
- Cây có đk <5cm
|
-
|
3.000
|
|
|
54
|
Tre chuyên lấy măng
|
đ/bụi
|
|
|
|
|
- Đã cho măng
|
-
|
70.000
|
|
|
|
- Chưa cho măng
|
-
|
40.000
|
|
|
|
- Còn nhỏ
|
-
|
15.000
|
|
|
55
|
Mây sợi
|
đ/dây
|
|
|
|
|
- Mây rắc
|
-
|
500
|
|
|
|
- Mây nước
|
-
|
1.000
|
|
|
56
|
Lồ ô
|
đ/cây
|
|
|
|
|
- Cao từ 3m trở lên
|
-
|
5.000
|
|
|
|
- Cao < 3m
|
-
|
3.000
|
|
|
57
|
Sâm ba kích (Tây Giang)
|
đ/cây
|
|
|
|
|
- Cây đến tuổi thu hoạch (công thu hoạch)
|
-
|
3.500
|
|
|
|
- Chưa đến tuổi thu hoạch
|
-
|
20.000
|
|
|
|
- Mới trồng
|
-
|
3.000
|
|
|
II
|
Cây lương thực, thực phẩm
|
|
|
|
|
1
|
Rau muống, lá dứa và các loại rau khác có
giá trị tương đương
|
đ/m2
|
5.500
|
|
|
2
|
Rau lang, rau môn nước, rau dền, rau ngót,
môn nước, diếp cá, mồng tơi, lá lót, rau răm và các loại rau tương đương
|
đ/m2
|
4.500
|
|
|
3
|
Xà lách , bắp cải, cải, hành, baro, rau
thơm, môn bạc hà, râu cần
|
đ/m2
|
9.000
|
|
|
4
|
Sen
|
đ/m2
|
5.500
|
|
|
5
|
Lúa
|
đ/m2
|
|
|
|
|
- Lúa 1 vụ
|
-
|
2.000
|
|
|
|
- Lúa 2 vụ
|
-
|
3.000
|
|
|
|
- Lúa giống (tính 1 vụ)
|
-
|
4.500
|
|
|
6
|
Đậu xanh, đậu đen, lạc, vừng
|
đ/m2
|
2.500
|
|
|
7
|
Khoai lang, sắn (lấy củ)
|
đ/m2
|
2.000
|
|
|
8
|
Sắn dây, củ từ, môn, bình tinh, khoai mỡ
|
đ/m2
|
2.500
|
|
|
9
|
Ngô chưa thu hoạch
|
đ/m2
|
2.500
|
|
|
10
|
Ớt
|
đ/cây
|
|
|
|
|
- Có quả
|
-
|
5.500
|
|
|
|
- Chưa quả
|
-
|
2.500
|
|
|
|
- Mới trồng
|
-
|
1.500
|
|
|
11
|
Mía nguyên liệu
|
|
|
|
|
|
a- Mía trồng đơn lẻ trong vườn
|
đ/cây
|
|
|
|
|
- Đã có 5 đốt trở lên
|
-
|
1.500
|
|
|
|
- Dưới 5 đốt
|
-
|
1.000
|
|
|
|
b- Mía trồng thành đám
|
đ/m2
|
|
|
|
|
- Đã có 5 đốt trở lên
|
-
|
4.000
|
|
|
|
- Dưới 5 đốt
|
-
|
2.000
|
|
|
12
|
Thơm
|
|
|
|
|
|
a- Trồng đơn lẻ
|
đ/cây
|
|
|
|
|
- Đang thu hoạch
|
-
|
2.500
|
|
|
|
- Thơm mới trồng
|
-
|
500
|
|
|
|
b- Trồng thành vườn đồi
|
đ/m2
|
|
|
|
|
- Đang thu hoạch
|
-
|
4.500
|
|
|
|
- Thơm mới trồng
|
-
|
3.500
|
|
|
13
|
Bầu, bí, khổ qua, mướp, dưa leo
|
đ/bụi
|
|
|
|
|
- Có quả
|
-
|
11.000
|
|
|
|
- Chưa quả
|
-
|
5.500
|
|
|
|
- Cây con
|
-
|
1.000
|
|
|
14
|
Cà chua, cà tím, cà trắng, cà pháo
|
đ/cây
|
|
|
|
|
- Có quả
|
-
|
11.000
|
|
|
|
- Chưa quả
|
-
|
5.500
|
|
|
|
- Cây con
|
-
|
1.000
|
|
|
15
|
Gừng, nghệ, riềng
|
đ/m2
|
|
|
|
|
- Cây đang thu hoạch
|
-
|
5.500
|
|
|
|
- Mới trồng
|
-
|
1.500
|
|
|
16
|
Sả
|
|
|
|
|
|
- Trồng riêng lẻ
|
đ/bụi
|
1.500
|
|
|
|
- Trồng thành vườn
|
đ/m2
|
5.500
|
|
|
17
|
Dưa hấu
|
đ/m2
|
|
|
|
|
- Đã có quả
|
-
|
5.500
|
|
|
|
- Chưa có quả
|
-
|
3.500
|
|
|
|
- Mới trồng
|
-
|
1.500
|
|
|
18
|
Dưa hồng, dưa gang
|
đ/m2
|
|
|
|
|
- Đã có quả
|
-
|
3.500
|
|
|
|
- Chưa có quả
|
-
|
2.500
|
|
|
|
- Mới trồng
|
-
|
1.000
|
|
|
19
|
Đậu cô ve
|
đ/m2
|
4.500
|
|
|
20
|
Đậu nành
|
đ/m2
|
3.500
|
|
|
21
|
Đậu đũa, đậu tây
|
đ/md
|
2.000
|
|
|
22
|
Đậu ngự
|
đ/gốc
|
|
|
|
|
- Thu hoạch tốt
|
-
|
45.000
|
|
|
|
- Chưa thu hoạch
|
-
|
17.000
|
|
|
23
|
Đậu ván, đậu quyên
|
đ/gốc
|
|
|
|
|
- Thu hoạch tốt
|
-
|
22.000
|
|
|
|
- Chưa thu hoạch
|
-
|
11.000
|
|
|
24
|
Bông lý
|
đ/gốc
|
|
|
|
|
- Thu hoạch tốt
|
-
|
55.000
|
|
|
|
- Chưa thu hoạch
|
-
|
11.000
|
|
|
25
|
Su tròn
|
đ/gốc
|
|
|
|
|
- Thu hoạch tốt
|
-
|
33.000
|
|
|
|
- Chưa thu hoạch
|
-
|
11.000
|
|
|
26
|
Su gai (tên thường gọi Su le)
|
đ/gốc
|
|
|
|
|
- Thu hoạch tốt
|
-
|
45.000
|
|
|
|
- Chưa thu hoạch
|
-
|
17.000
|
|
|
27
|
Lá gai làm bánh ít
|
đ/m2
|
22.000
|
|
|
Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và tài sản khác trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 560/QĐ-UBND ngày 19/02/2008 điều chỉnh đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và tài sản khác trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
3.875
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|