Stt
|
Loại tài sản
|
Đơn vị tính
|
Đơn
giá bồi thường, hỗ trợ
|
|
|
PHẦN I: NHÀ CỬA VẬT KIẾN TRÚC
|
|
A
|
Nhà xây
|
|
I
|
Đơn giá bồi thường của nhà
|
|
1
|
Nhà 1 tầng, tường
chịu lực, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi
|
đ/m2
(xây dựng)
|
2.948.000
|
|
2
|
Nhà 1 tầng, tường chịu lực, sàn mái bê tông
cốt thép
|
”
|
2.799.000
|
|
3
|
Nhà 1 tầng, tường chịu lực, mái lợp ngói,
hiên tây
|
”
|
2.624.000
|
|
4
|
Nhà 1 tầng, tường chịu lực, mái lợp ngói
|
”
|
2.574.000
|
|
5
|
Nhà 1 tầng, khung bê tông cốt thép chịu
lực, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi
|
”
|
3.096.000
|
|
6
|
Nhà 1 tầng, khung bê tông cốt thép chịu
lực, sàn mái bê tông cốt thép
|
”
|
3.023.000
|
|
7
|
Nhà 1 tầng, tường chịu lực 220 mm hiên bê
tông cốt thép mái lợp Fibrô xi măng, nền lát gạch Ceramic 300 x 300 mm
|
”
|
2.475.000
|
|
8
|
Nhà 1 tầng, tường chịu lực 110 mm hiên bê
tông cốt thép mái lợp Fibrô xi măng, nền lát gạch Ceramic 300 x 300 mm
|
”
|
2.326.000
|
|
9
|
Nhà 1 tầng, tường chịu lực 220 mm hiên bê
tông cốt thép mái lợp tôn, trần nhựa, nền lát gạch Ceramic 300 x 300 mm
|
”
|
2.669.000
|
|
10
|
Nhà 1 tầng, tường
chịu lực 110 mm hiên bê tông cốt thép mái lợp tôn, trần nhựa, nền lát gạch
Ceramic 300 x 300 mm
|
”
|
2.559.000
|
|
11
|
Nhà 1 tầng, tường chịu
lực 220 mm, mái lợp Fibrô xi măng, nền lát gạch Ceramic 300 x 300 mm
|
”
|
2.453.000
|
|
12
|
Nhà 1 tầng, tường
chịu lực 110 mm, mái lợp Fibrôxi măng, nền lát gạch Ceramic 300 x 300 mm
|
”
|
2.337.000
|
|
13
|
Nhà 2 tầng, khung
bê tông cốt thép chịu lực, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn
múi
|
đ/m2 sàn
|
3.365.000
|
|
14
|
Nhà 2 tầng, khung
bê tông cốt thép chịu lực, sàn bê tông cốt thép
|
”
|
3.182.000
|
|
15
|
Nhà 2 tầng, tường
chịu lực, sàn bê tông cốt thép
|
”
|
2.699.000
|
|
16
|
Nhà 3 tầng, khung
bê tông cốt thép chịu lực, sàn bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi
|
”
|
3.123.000
|
|
17
|
Nhà 4 tầng, khung,
sàn bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi
|
”
|
3.238.000
|
|
18
|
Nhà 1 tầng, tường
110 mm bổ trụ 220 mm, mái lợp Fibrô xi măng, nền lát gạch hoa
|
đ/m2
(xây dựng)
|
2.408.000
|
|
II
|
Đơn giá bồi thường một số công trình
dạng khác
|
|
1
|
Đối với công trình
nhà 1 tầng tường xây 110 mm, bổ trụ 220 mm thì đơn giá tính bằng đơn giá nhà
xây tường 220 mm giảm trừ 150.000 đồng/m² xây dựng đối với mức giá quy định
tại tiết 1, 2, 3, 4 Điểm I Mục A Phần I Phụ lục 1
|
|
2
|
Đối với công trình
nhà 3 tầng không có lớp chống nóng thì đơn giá giảm trừ 270.000 đồng/m2 so
với nhà 3 tầng có lớp chống nóng bằng tôn múi quy định tại bảng trên
|
|
3
|
Đối với nhà lợp
Fibrô xi măng chống nóng thay vì lợp tôn múi chống nóng thì đơn giá giảm trừ
100.000 đồng/m2 xây dựng
|
|
4
|
Đối với nhà lát
gạch hoa xi măng 200 x 200 mm đơn giá bằng giá nhà lát gạch Ceramic 300 x 300
mm giảm trừ 111.000 đồng/m2 xây dựng, m2 sàn
|
|
5
|
Đối với nhà láng
nền bằng vữa xi măng đơn giá bằng giá nhà lát gạch Ceramic 300x300 mm giảm
trừ 90.000 đồng/m2 xây dựng, m2 sàn
|
|
6
|
Đối với nhà tương
tự như tại tiết 9, 10 Điểm I Mục A Phần I nếu là trần gỗ đơn giá cộng thêm:
220.000 đồng/m2 xây dựng
|
|
7
|
Đối với nhà bả ma
tít lăn sơn đơn giá cộng thêm 72.000 đồng/m2 xây dựng, m2 sàn (m2 xây dựng
đối với nhà 01 tầng, m2 sàn đối với nhà 2 tầng trở lên)
|
|
B
|
Nhà khung sắt
|
|
1
|
Nhà khung sắt, mái
lợp Fibrô xi măng, không tường, nền láng vữa xi măng
|
đ/m2
(xây dựng)
|
1.007.000
|
|
2
|
Nhà khung sắt, mái
lợp tôn, không tường, nền láng vữa xi măng
|
”
|
1.016.000
|
|
3
|
Nhà khung cột sắt,
mái tôn (nhà ga ra xe đạp, xe máy của cơ quan)
|
”
|
896.000
|
|
|
Trường hợp có tường
xây bao che ngoài chi phí bồi thường nêu trên còn được cộng thêm chi phí xây
tường rào quy định tại Điểm IX Mục H Phần I Phụ lục 1
|
|
C
|
Nhà bán mái
|
|
|
|
1
|
Nhà bán mái: Tường
xây gạch chỉ 220 mm, mái lợp tôn, nền láng vữa xi măng
|
đ/m2
(xây dựng)
|
1.491.000
|
|
2
|
Nhà bán mái: Tường
xây gạch chỉ 220 mm, mái lợp Fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng
|
”
|
1.415.000
|
|
3
|
Nhà bán mái: Tường
xây gạch chỉ 110 mm, mái lợp tôn, nền láng vữa xi măng
|
”
|
1.136.000
|
|
4
|
Nhà bán mái: Tường
xây gạch chỉ 110 mm, mái lợp Fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng
|
”
|
1.069.000
|
|
5
|
Bán mái cột tre,
kèo tre, lợp tôn, nền láng vữa xi măng
|
”
|
272.000
|
|
6
|
Bán mái cột tre, kèo
tre, lợp Fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng
|
”
|
189.000
|
|
7
|
Nhà gỗ bán mái
(theo chi tiết từng loại nhà gỗ cột vuông, cột tròn)
|
”
|
70% giá nhà cùng
loại
|
|
8
|
Nhà bán mái có cột chịu lực, dầm, giằng,
mái đổ bê tông cốt thép, tường xây
|
”
|
70% đơn giá nhà 1
tầng khung cột, sàn bê tông cốt thép
|
|
|
Nhà bán mái quy
định tại Điểm: 1; 2; 3; 4 Mục C Phần I nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm
đơn giá cộng thêm 114.000 đồng/m2 xây dựng với loại nhà tương ứng.
|
|
D
|
Nhà gỗ, nhà sàn
|
|
I
|
Nhà sàn (Loại A)
|
|
1
|
Nhà sàn cột kê ( cột vuông)
|
|
1.1
|
Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn
gỗ
|
đ/m2
(xây dựng)
|
583.731
|
|
1.2
|
Nhà khung cột gỗ,
lợp ngói, thưng gỗ, sàn tre
|
”
|
567.000
|
|
1.3
|
Nhà khung cột gỗ,
lợp ngói, thưng gỗ, thưng phên, sàn tre
|
”
|
588.000
|
|
1.4
|
Nhà khung cột gỗ,
lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ
|
”
|
527.000
|
|
1.5
|
Nhà khung cột gỗ,
lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn tre
|
”
|
503.000
|
|
1.6
|
Nhà khung cột gỗ,
lợp Fibrô xi măng, thưng phên, sàn tre
|
”
|
379.000
|
|
1.7
|
Nhà khung cột gỗ,
lợp tranh, thưng gỗ, sàn gỗ
|
”
|
517.000
|
|
1.8
|
Nhà khung cột gỗ,
lợp tranh, thưng gỗ, sàn tre
|
”
|
434.000
|
|
1.9
|
Nhà khung cột gỗ,
lợp tranh, thưng phên, sàn tre
|
”
|
388.000
|
|
2
|
Nhà sàn cột kê ( cột tròn)
|
|
2.1
|
Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn
gỗ
|
đ/m2
(xây dựng)
|
558.000
|
|
2.2
|
Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn
tre
|
”
|
550.000
|
|
2.3
|
Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, thưng
phên, sàn tre
|
”
|
530.000
|
|
2.4
|
Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng
gỗ, sàn gỗ
|
”
|
626.000
|
|
2.5
|
Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng
gỗ, sàn tre
|
”
|
485.000
|
|
2.6
|
Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng
phên, sàn tre
|
”
|
466.000
|
|
2.7
|
Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng gỗ, sàn
gỗ
|
”
|
497.000
|
|
2.8
|
Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng gỗ, sàn
tre
|
”
|
413.000
|
|
2.9
|
Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng phên,
sàn tre
|
|
303.000
|
|
3
|
Nhà sàn cột chôn (Loại cột tròn)
|
|
3.1
|
Nhà cột gỗ, thưng gỗ, lợp ngói, sàn gỗ
|
đ/m2
(xây dựng)
|
562.000
|
|
3.2
|
Nhà cột gỗ, thưng gỗ, lợp ngói, sàn tre
|
”
|
551.000
|
|
3.3
|
Nhà cột gỗ, lợp ngói, thưng phên, sàn tre
|
”
|
534.000
|
|
3.4
|
Nhà cột gỗ, thưng gỗ, lợp Fibrô xi măng,
sàn gỗ
|
”
|
628.000
|
|
3.5
|
Nhà cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ,
sàn tre
|
”
|
489.000
|
|
3.6
|
Nhà cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng phên,
sàn tre
|
”
|
470.000
|
|
3.7
|
Nhà cột gỗ, thưng gỗ, lợp tranh, sàn tre
|
”
|
405.000
|
|
3.8
|
Nhà cột gỗ, lợp tranh, thưng phên, sàn tre
|
”
|
375.000
|
|
4
|
Nhà sàn cột kê 2 tầng, tầng 1 cao
> 2,2m (cột
vuông)
|
|
4.1
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp
ngói, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 1 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng
|
đ/m² sàn
|
716.000
|
|
4.2
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng
gỗ, sàn gỗ, tầng 1 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng
|
”
|
652.000
|
|
4.3
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp tôn múi, thưng gỗ, sàn
gỗ, tầng 1 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng
|
”
|
707.000
|
|
4.4
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn gỗ,
tầng 1 xây gạch nền lát gạch hoa xi măng
|
”
|
813.000
|
|
4.5
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ,
sàn gỗ, tầng 1 xây gạch, nền lát gạch hoa xi măng
|
”
|
822.000
|
|
4.6
|
Nhà sàn cột gỗ kê, lợp tôn múi, thưng gỗ,
sàn gỗ, tầng 1 xây gạch, nền lát gạch hoa xi măng
|
”
|
682.000
|
|
4.7
|
Sàn tầng 2 dùng con sơn bằng gỗ đua ra làm
khoang chứa đồ thì mỗi m² sàn tăng thêm được cộng
|
đ/m²
|
65.000
|
|
5
|
Nhà sàn cột kê 2
tầng, tầng 1 cao > 2,2 m (cột tròn)
|
|
5.1
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp
ngói, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 1 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng
|
đ/m² sàn
|
695.000
|
|
5.2
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp
Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 1 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng
|
”
|
620.000
|
|
5.3
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp
tôn múi, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 1 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng
|
đ/m² sàn
|
756.000
|
|
5.4
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp
ngói, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 1 xây gạch nền lát gạch hoa xi măng
|
”
|
797.000
|
|
5.5
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp
Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 1 xây gạch, nền lát gạch hoa xi măng
|
”
|
779.000
|
|
5.6
|
Nhà sàn cột gỗ kê,
lợp tôn múi, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 1 xây gạch, nền lát gạch hoa xi măng
|
”
|
829.000
|
|
5.7
|
Sàn tầng 2 dùng con
sơn bằng gỗ đua ra làm khoang chứa đồ thì mỗi m2 sàn tăng thêm
được cộng
|
đ/m²
|
65.000
|
|
6
|
Sàn phơi (nhà sàn)
|
đ/m²
|
45.000
|
|
II
|
Nhà khung cột gỗ (Loại A)
|
|
1
|
Nhà khung cột gỗ (Cột vuông)
|
đ/m2
(xây dựng)
|
|
|
1.1
|
Nhà lợp ngói, trát
toóc xi, nền gạch men hoa xi măng
|
”
|
615.000
|
|
1.2
|
Nhà lợp ngói, trát
toóc xi, nền láng xi măng hoặc gạch
|
”
|
556.000
|
|
1.3
|
Nhà lợp Fibrô xi
măng, trát toóc xi, nền gạch men hoa xi măng
|
”
|
585.000
|
|
1.4
|
Nhà lợp Fibrô xi
măng trát toóc xi, nền láng xi măng hoặc gạch
|
”
|
532.000
|
|
1.5
|
Nhà lợp ngói, trát
toóc xi, nền đất
|
”
|
478.000
|
|
1.6
|
Nhà lợp ngói, thưng
gỗ, nền đất
|
”
|
498.000
|
|
1.7
|
Nhà lợp ngói, thưng
gỗ, nền láng vữa xi măng hoặc lát gạch
|
”
|
581.000
|
|
1.8
|
Nhà lợp ngói, thưng
gỗ, nền lát gạch hoa xi măng
|
”
|
614.000
|
|
1.9
|
Nhà lợp Fibrô xi
măng, thưng gỗ, nền láng xi măng hoặc gạch
|
”
|
505.000
|
|
1.10
|
Nhà lợp Fibrô xi
măng, thưng gỗ, nền đất
|
”
|
424.000
|
|
1.11
|
Nhà lợp tranh vách
đất hoặc thưng phên, nền láng xi măng, lát gạch men hoa xi măng
|
”
|
350.000
|
|
1.12
|
Nhà lợp tranh vách
đất hoặc thưng phên, nền đất
|
”
|
272.000
|
|
2
|
Nhà khung cột gỗ (Cột tròn)
|
đ/m2
(xây dựng)
|
|
|
2.1
|
Nhà lợp ngói, trát
toóc xi, nền gạch men hoa xi măng
|
”
|
612.000
|
|
2.2
|
Nhà
lợp ngói, trát toóc xi, nền láng xi măng hoặc gạch
|
”
|
553.000
|
|
2.3
|
Nhà
lợp Fibrô xi măng, trát toóc xi, nền gạch men hoa xi măng
|
”
|
582.000
|
|
2.4
|
Nhà
lợp Fibrô xi măng, trát toóc xi, nền láng xi măng hoặc gạch
|
”
|
529.000
|
|
2.5
|
Nhà lợp ngói, trát
toóc xi, nền đất
|
”
|
475.000
|
|
2.6
|
Nhà lợp ngói, thưng
gỗ, nền đất
|
”
|
495.000
|
|
2.7
|
Nhà
lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, nền láng xi măng hoặc gạch
|
”
|
502.000
|
|
2.8
|
Nhà lợp Fibrô xi
măng, thưng gỗ, nền đất
|
”
|
421.000
|
|
2.9
|
Nhà lợp tranh vách
đất hoặc thưng phên, nền láng xi măng hoặc lát gạch
|
”
|
347.000
|
|
2.10
|
Nhà lợp tranh vách
đất hoặc thưng phên, nền đất
|
”
|
269.000
|
|
2.11
|
Nhà
lợp ngói, thưng gỗ, nền láng vữa xi măng hoặc lát gạch
|
‘’
|
581.000
|
|
2.12
|
Nhà lợp ngói, thưng
gỗ, nền lát gạch hoa xi măng
|
‘’
|
611.000
|
|
E
|
Nhà sàn cột kê,
nhà sàn cột chôn, nhà khung cột gỗ (loại
B)
|
70% nhà loại A cùng
loại
|
|
F
|
Nhà tranh tre
|
đ/m2
|
244.000
|
|
G
|
Gác xép lửng của nhà ở
|
|
1
|
Nhà 1 tầng, 2 tầng, 3
tầng tường chịu lực, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi
|
|
1.1
|
Sàn bằng bê tông cốt thép
|
đ/m2
|
750.000
|
|
1.2
|
Sàn bằng gỗ Ván
|
”
|
160.000
|
|
2
|
Gác xép của nhà gỗ
|
”
|
30% giá nhà cấp
cùng loại
|
|
H
|
Công trình phụ độc lập và các công
trình kiến trúc
|
|
I
|
Nhà bếp các loại
|
|
1
|
Bếp xây mái bê tông cốt thép, tường xây ≥
20 cm, tường cao ≥ 3,2m
|
đ/m2
(xây dựng)
|
2.797.000
|
|
2
|
Bếp xây mái bê tông
cốt thép tường xây ≥ 20 cm, tường cao ≤ 3,2 m
|
”
|
2.543.000
|
|
3
|
Bếp xây mái bê tông
cốt thép tường xây ≤ 20 cm, tường cao ≤ 3,2 m
|
”
|
2.314.000
|
|
4
|
Bếp xây tường 22cm,
lợp ngói
|
”
|
2.416.000
|
|
5
|
Bếp xây tường 22cm,
lợp Fibrô xi măng
|
”
|
2.245.000
|
|
6
|
Bếp xây tường 11
cm, lợp ngói
|
”
|
2.272.000
|
|
7
|
Bếp xây tường 11cm,
lợp Fibrô xi măng
|
”
|
1.924.000
|
|
8
|
Bếp xây bán bê tông
cốt thép tường xây < 20cm
|
”
|
1.231.000
|
|
9
|
Bếp khung cột gỗ, lợp ngói nền láng vữa xi
măng
|
”
|
401.000
|
|
10
|
Bếp khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, nền
láng vữa xi măng
|
”
|
444.000
|
|
11
|
Bếp khung cột gỗ lợp gianh, giấy dầu nền
láng vữa xi măng
|
”
|
357.000
|
|
12
|
Nhà bếp khung cột gỗ, lợp ngói, vách thưng
gỗ sàn gỗ
|
”
|
544.000
|
|
13
|
Nhà bếp khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng,
vách thưng gỗ sàn gỗ
|
”
|
514.000
|
|
14
|
Nhà bếp khung cột gỗ, lợp gianh, vách thưng
gỗ sàn gỗ
|
”
|
475.000
|
|
15
|
Các loại bếp khác
|
”
|
250.000
|
|
II
|
Chuồng trại chăn nuôi
|
|
1
|
Chuồng lợn xây gạch, mái lợp ngói hoặc lợp
Fibrô xi măng, nền láng xi măng
|
đ/m2
(xây dựng)
|
349.000
|
|
2
|
Chuồng lợn nền láng xi măng, ghép tre, gỗ,
lợp Fibrô xi măng
|
”
|
283.000
|
|
3
|
Chuồng lợn nền láng xi măng, ghép tre, mái
tranh
|
”
|
136.000
|
|
4
|
Chuồng lợn lát nền ván, ghép tre, mái tranh
|
”
|
169.000
|
|
5
|
Chuồng trâu, bò, dê, ngựa cột gỗ, mái lợp
Fibrô xi măng
|
”
|
253.000
|
|
III
|
Sân phơi
|
|
1
|
Sân phơi bê tông:
|
đ/m2
(xây dựng)
|
147.000
|
|
2
|
Sân phơi bằng gạch vỡ láng vữa xi măng:
|
”
|
86.000
|
|
3
|
Sân phơi lát gạch chỉ:
|
”
|
110.000
|
|
IV
|
Bể nước
|
|
1
|
Bể nước tường xây 220 mm có nắp bê tông cốt
thép
|
đ/m3
|
2.201.000
|
|
2
|
Bể nước tường xây 220 mm không có nắp
|
”
|
1.649.000
|
|
3
|
Bể nước tường xây 110 mm có nắp bê tông cốt
thép
|
”
|
1.633.000
|
|
4
|
Bể nước tường xây 110 mm không có nắp
|
”
|
1.400.000
|
|
V
|
Giếng nước (Đo thể tích bên
trong)
|
|
1
|
Giếng nước thành xây bằng gạch
|
đ/m3
|
549.000
|
|
2
|
Giếng nước thành xây bằng đá
|
”
|
469.000
|
|
3
|
Giếng nước đào thành xếp bằng đá, gạch
|
”
|
388.000
|
|
4
|
Giếng nước khơi (Giếng đất đào)
|
”
|
310.000
|
|
5
|
Giếng theo chương
trình nước sạch nông thôn: Căn cứ từng trường hợp cụ thể Chủ đầu tư cùng với
Hội đồng bồi thường giải phóng mặt bằng cấp huyện lập phương án bồi thường,
di chuyển công trình để trình cơ quan có thẩm quyền xem xét quyết định.
|
|
VI
|
Nhà tắm, nhà vệ sinh (độc lập)
|
|
1
|
Bể tự hoại
|
đ/m2
(xây dựng)
|
3.017.000
|
|
2
|
Nhà xây, mái bê tông cốt thép
|
”
|
1.783.000
|
|
3
|
Nhà xây lợp ngói
|
”
|
1.628.000
|
|
4
|
Nhà vệ sinh không
có nhà tắm, không có bể, mái lợp Fibrô xi măng diện tích 1 x 1.5 m
|
”
|
1.390.000
|
|
5
|
Nhà vệ sinh tường
xây gạch 220 mm mái bê tông cốt thép, nền lát gạch men
|
”
|
2.447.000
|
|
6
|
Nhà vệ sinh tường
xây gạch 220 mm mái bê tông cốt thép, nền lát gạch hoa
|
”
|
2.410.000
|
|
7
|
Nhà vệ sinh tường
xây gạch 220 mm mái bê tông cốt thép, nền láng vữa xi măng
|
”
|
2.348.000
|
|
8
|
Nhà vệ sinh tường
xây gạch 220 mm mái ngói, nền lát gạch men
|
”
|
2.041.000
|
|
9
|
Nhà vệ sinh tường
xây gạch 220 mm mái ngói, nền lát gạch hoa
|
”
|
2.002.000
|
|
10
|
Nhà vệ sinh tường
xây gạch 220 mm mái ngói, nền láng vữa xi măng
|
”
|
1.941.000
|
|
11
|
Nhà vệ sinh tường
xây gạch 220 mm mái Fibrô xi măng, nền lát gạch men
|
”
|
2.009.000
|
|
12
|
Nhà vệ sinh tường
xây gạch 220 mm mái Fibrô xi măng, nền lát gạch hoa
|
”
|
1.971.000
|
|
13
|
Nhà vệ sinh tường
xây gạch 220 mm mái Fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng
|
”
|
1.910.000
|
|
14
|
Nhà vệ sinh tường
xây gạch 110 mm mái bê tông cốt thép, nền lát gạch men
|
”
|
1.927.000
|
|
15
|
Nhà vệ sinh tường
xây gạch 110 mm mái bê tông cốt thép, nền lát gạch hoa
|
”
|
1.891.000
|
|
16
|
Nhà vệ sinh tường
xây gạch 110 mm mái bê tông cốt thép, nền láng vữa xi măng
|
”
|
1.829.000
|
|
17
|
Nhà vệ sinh tường
xây gạch 110 mm mái ngói, nền lát gạch men
|
”
|
1.521.000
|
|
18
|
Nhà vệ sinh tường
xây gạch 110 mm mái ngói, nền lát gạch hoa
|
”
|
1.482.000
|
|
19
|
Nhà vệ sinh tường
xây gạch 110 mm mái ngói, nền láng vữa xi măng
|
”
|
1.422.000
|
|
20
|
Nhà vệ sinh tường
xây gạch 110 mm mái Fibrô xi măng, nền lát gạch men
|
”
|
1.489.000
|
|
21
|
Nhà vệ sinh tường
xây gạch 110 mm mái Fibrô xi măng, nền lát gạch hoa
|
”
|
1.451.000
|
|
22
|
Nhà vệ sinh tường
xây gạch 110 mm mái Fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng
|
”
|
1.390.000
|
|
23
|
Nhà khung gỗ lợp ngói
|
”
|
437.000
|
|
24
|
Nhà khung gỗ lợp tranh
|
”
|
392.000
|
|
25
|
Nhà khung gỗ, vách gỗ lợp ngói
|
”
|
597.000
|
|
26
|
Nhà khung gỗ, vách gỗ lợp tranh
|
”
|
578.000
|
|
27
|
Nhà tắm, nhà vệ sinh khác
|
”
|
320.000
|
|
VII
|
Kè (Cả móng)
|
|
1
|
Kè xây bằng gạch
|
đ/m3
|
1.300.000
|
|
2
|
Kè xây bằng đá
|
”
|
892.000
|
|
3
|
Kè xếp khan bằng đá
|
”
|
612.000
|
|
VIII
|
Cổng
|
|
1
|
Trụ cổng xây gạch chỉ 330 x 330mm, trát vữa
quét nước xi măng hoặc vôi ve
|
đ/trụ
|
873.000
|
|
2
|
Trụ cổng xây gạch chỉ 330 x 330mm, ốp gạch
men
|
”
|
1.155.000
|
|
3
|
Cổng sắt có bánh xe, đường ray thép góc
|
đ/m2
|
1.403.000
|
|
4
|
Mái cổng bằng bê tông cốt thép
|
đ/m2 mái
|
527.000
|
|
|
Trụ cổng có chiều
cao 2,2 m tính từ mặt đất, các trường hợp có chiều cao khác nhau thì được xác
định như sau: Nếu lớn hơn 2,2 m được cộng thêm đơn giá bồi thường, nếu nhỏ
hơn 2,2 m thì giảm trừ đơn giá bồi thường tương ứng với các loại trụ
cổng:
|
|
|
- Trụ quét nước xi măng hoặc vôi ve chênh
cao: Bù trừ 27.000 đồng/100 mm
|
|
|
- Trụ ốp gạch men chênh cao: Bù trừ 64.000
đồng/100 mm
|
|
IX
|
Tường rào
|
|
|
|
1
|
Tường xây 220 mm
|
đ/m2
|
689.000
|
|
2
|
Tường xây 110 mm
|
”
|
466.000
|
|
3
|
Tường rào cột xây, hoa sắt
|
”
|
320.000
|
|
4
|
Tường rào kết hợp xây
gạch, lưới thép B40 khung thép hình
|
”
|
318.000
|
|
5
|
Tường rào cọc bê tông
cốt thép lưới thép B40
|
”
|
173.000
|
|
6
|
Tường rào cọc thép hình lưới thép B40
|
”
|
180.000
|
|
7
|
Tường rào xây gạch chỉ d = 220 mm (không
trát)
|
”
|
525.000
|
|
8
|
Tường rào xây gạch
chỉ d = 220 mm (trát vữa xi măng)
|
”
|
689.000
|
|
9
|
Tường rào xây gạch
chỉ d = 110 mm (không trát)
|
”
|
342.000
|
|
10
|
Tường rào xây gạch
chỉ d = 110 mm (trát vữa xi măng)
|
”
|
466.000
|
|
X
|
Bậc lên xuống
|
|
|
|
1
|
Bậc lên xuống xây gạch chỉ
|
đ/m3
|
1.138.000
|
|
2
|
Bậc lên xuống xây đá hộc
|
”
|
808.000
|
|
3
|
Bậc lên xuống đổ bê tông (không có cốt
thép)
|
”
|
1.307.000
|
|
XI
|
Bệ kê lau súng tường xây gạch chỉ,
mặt đổ bê tông cốt thép, trong đó:
|
|
1
|
Xây tường, móng xây bằng gạch chỉ
|
đ/m3
|
1.192.000
|
|
2
|
Bê tông cốt thép mặt bệ kê súng
|
”
|
3.380.000
|
|
|
Trường hợp xây
tường, móng bằng đá, đơn giá bồi thường tính bằng đơn giá xây kè đá
|
”
|
892.000
|
|
XII
|
Đào đắp san ủi mặt bằng
|
|
|
|
1
|
Đào, đắp san mặt bằng thủ công
|
đ/m3
|
90.000
|
|
2
|
Đào, đắp san mặt bằng máy
|
”
|
9.000
|
|
XIII
|
Công trình nước
|
|
|
|
1
|
Có hệ thống nước ăn
|
đ/hộ
|
2.073.000
|
|
2
|
Có hệ thống vệ sinh tự hoại, nhà tắm độc
lập + hệ thống nước ăn
|
”
|
2.544.000
|
|
3
|
Nhà có 3 buồng vệ
sinh, tắm trở lên cứ mỗi tầng cộng thêm (nhà 3 tầng)
|
đ/buồng
|
500.000
|
|
XIV
|
Công trình đường vào nhà dân (nền đá hộc rải cấp
phối)
|
đ/m2
|
660.000
|
|
XV
|
Lò gạch, lò vôi (tính theo công
suất xây dựng của từng loại lò)
|
|
1
|
Lò gạch
|
đ/1 vạn viên
|
5.200.000
|
|
2
|
Lò vôi
|
đ/1 tấn vôi
|
4.300.000
|
|
XVI
|
Lò sấy Ngô
|
|
1
|
Lò sấy ngô trộn, đảo, thu ngô đóng
bao bằng thủ công
|
|
1.1
|
Bể sấy
|
đ/m2 xây
dựng
|
1.525.000
|
|
1.2
|
Lò đốt than
|
đ/hệ thống
|
1.819.000
|
|
1.3
|
Nhà
bao che: Tính theo đơn giá quy định tại Mục A; B; C; Điểm II Mục
D; Mục G Phần I Phụ lục 1
|
|
1.4
|
Sân phơi: Tính theo đơn giá quy định tại Điểm III Mục H
Phần I Phụ lục 1
|
|
1.5
|
Kho
chứa: Tính theo đơn giá quy định tại Mục A; B; C; Điểm II Mục D; Mục G Phần I
này
|
|
1.6
|
Hệ thống quạt hút,
thổi hơi nóng: Tuỳ theo điều kiện cụ thể Hội đồng bồi thường cấp huyện căn cứ
vào hệ thống định mức, đơn giá hiện hành lập dự toán tháo dỡ và di chuyển,
trình Uỷ ban nhân dân cấp huyện phê duyệt để làm cơ sở áp giá đền bù.
|
|
2
|
Bể sấy Ngô có băng tải
|
|
2.1
|
Bể sấy
|
đ/m2 xây
dựng
|
1.525.000
|
|
2.2
|
Bể thu, hút ngô
|
đ/m³
|
405.000
|
|
2.3
|
Lò đốt than
|
đ/hệ thống
|
1.819.000
|
|
2.4
|
Nhà
bao che: Tính theo đơn giá quy định tại Mục B; C; Điểm II Mục D; Mục G Phần I
này
|
|
2.5
|
Sân
phơi: Tính theo đơn giá quy định tại Điểm III Mục H Phần I Phụ lục 1
|
|
2.6
|
Kho
chứa: Tính theo đơn giá quy định tại Mục A; B; C; Điểm II Mục D và Mục G Phần
I Phụ lục 1
|
|
2.7
|
Hệ
thống quạt hút, thổi nóng và hệ thống băng tải: Tuỳ theo điều kiện cụ thể Hội
đồng bồi thường cấp huyện căn cứ vào hệ thống định mức, đơn giá hiện hành lập
dự toán tháo dỡ và di chuyển, trình trình Uỷ ban nhân dân cấp huyện phê duyệt
để làm cơ sở áp giá đền bù
|
|
XVII
|
Công trình điện trong nhà
|
|
1
|
Các hộ có nhà 1 tầng, nhà tạm
|
đ/hộ
|
3.954.000
|
|
2
|
Các hộ có nhà xây 2 tầng
|
”
|
5.875.000
|
|
3
|
Các hộ có nhà xây 3 tầng
|
”
|
9.430.000
|
|
4
|
Hộ có nhà từ 4 tầng trở lên cứ mỗi tầng
cộng thêm 3.400.000 đồng
|
|
5
|
Dây dẫn điện từ cột vào nhà
|
|
|
|
5.1
|
Dây nhôm trần A35
|
đ/m
|
14.895
|
|
5.2
|
Dây nhôm trần A50
|
”
|
20.920
|
|
5.3
|
Dây nhôm trần A70
|
”
|
30.962
|
|
5.4
|
Dây nhôm trần A95
|
”
|
41.607
|
|
5.5
|
Dây nhôm bọc AV 35
|
”
|
18.412
|
|
5.6
|
Dây nhôm bọc AV 50
|
”
|
25.759
|
|
5.7
|
Dây nhôm bọc AV 70
|
”
|
36.893
|
|
5.8
|
Dây AC-70
|
”
|
37.046
|
|
5.9
|
Dây nhôm trần A16
|
”
|
7.408
|
|
5.10
|
Dây AC50/8
|
”
|
26.556
|
|
I
|
Công trình thuỷ lợi
|
|
1
|
Kênh dẫn
|
|
1.1
|
Mặt cắt kênh (1 x 1)x0,12
|
đ/m dài
|
1.503.000
|
|
1.2
|
Mặt cắt kênh (0,7 x 0,7 x 0,7) x 0,12
|
”
|
1.014.000
|
|
1.3
|
Mặt cắt kênh (0,5 x 0,5 x 05) x 012
|
”
|
682.000
|
|
2
|
Đường ống các loại
|
|
2.1
|
Ống thép MK f150
|
đ/m dài
|
591.000
|
|
2.2
|
Ống thép MK f100
|
”
|
462.000
|
|
2.3
|
Ống thép MK f80
|
”
|
315.000
|
|
2.4
|
Ống thép MK f65
|
”
|
250.000
|
|
2.5
|
Ống thép MK f50
|
”
|
210.000
|
|
2.6
|
Ống thép MK f40
|
”
|
172.000
|
|
2.7
|
Ống thép MK f32
|
”
|
134.000
|
|
2.8
|
Ống thép MK f25
|
”
|
115.000
|
|
2.9
|
Ống thép MK f15
|
”
|
84.000
|
|
2.10
|
Ống HDPE f110
|
”
|
227.000
|
|
2.11
|
Ống HDPE f90
|
”
|
225.000
|
|
2.12
|
Ống HDPE f75
|
”
|
145.000
|
|
2.13
|
Ống HDPE f63
|
”
|
100.000
|
|
2.14
|
Ống HDPE f50
|
”
|
85.000
|
|
2.15
|
Ống HDPE f40
|
”
|
75.000
|
|
2.16
|
Ống HDPE f32
|
”
|
30.000
|
|
2.17
|
Ống HDPE f20
|
”
|
17.000
|
|
3
|
Rọ đá
|
|
3.1
|
Rọ đá 2m2
|
đ/rọ
|
864.000
|
|
3.2
|
Rọ đá 1m2
|
”
|
241.000
|
|
4
|
Cống xây có nắp đậy bằng bê tông cốt
thép
|
|
4.1
|
Mặt cắt cống (0,7 x 0,7)
|
đ/m dài
|
1.394.000
|
|
4.2
|
Mặt cắt cống (0,5 x 0,5)
|
”
|
964.000
|
|
K
|
Công trình giao
thông: Căn
cứ từng trường hợp cụ thể Chủ đầu tư cùng với Hội đồng bồi thường giải phóng
mặt bằng cấp huyện lập phương án bồi thường, hoàn trả công trình giao thông
trình cơ quan có thẩm quyền xem xét quyết định
|
|
L
|
Công trình điện: Căn cứ từng trường
hợp cụ thể Chủ đầu tư cùng với Hội đồng bồi thường giải phóng mặt bằng cấp
huyện lập phương án bồi thường, di chuyển công trình để trình cơ quan có thẩm
quyền xem xét quyết định.
|
|
PHẦN II: CÂY CỐI HOA MÀU
|
|
I
|
Cây hàng năm:
|
|
1
|
Cây Lương thực
|
|
1.1
|
Lúa 2 vụ
|
đ/m²
|
4.400
|
|
1.2
|
Lúa 1 vụ
|
”
|
3.600
|
|
1.3
|
Lúa nương
|
”
|
1.350
|
|
1.4
|
Ngô
|
”
|
2.100
|
|
1.5
|
Cây đại mạch
|
”
|
1.400
|
|
1.6
|
Sắn:
|
|
|
|
a
|
Sắn giống địa phương
|
đ/m²
|
1.100
|
|
b
|
Sắn giống mới
|
”
|
1.550
|
|
1.7
|
Khoai lang
|
”
|
2.050
|
|
2
|
Cây Thực phẩm
|
|
2.1
|
Lạc, Vừng
|
đ/m²
|
1.800
|
|
2.2
|
Đậu tương, Đậu xanh
|
”
|
2.200
|
|
2.3
|
Dong, Riềng
|
”
|
1.300
|
|
2.4
|
Cây thực phẩm khác
|
”
|
1.200
|
|
3
|
Cây rau màu
|
|
|
|
3.1
|
Rau vụ hè (Từ tháng 3 đến tháng 8)
|
đ/m²
|
5.100
|
|
3.2
|
Rau vụ đông (Từ tháng
1 đến tháng 2 và tháng 9 đến tháng 12)
|
”
|
6.100
|
|
4
|
Đồng cỏ chăn nuôi bò
|
”
|
3.050
|
|
5
|
Cây hoa các loại
|
”
|
14.400
|
|
6
|
Cây Dâu
|
”
|
1.950
|
|
7
|
Cây Bông
|
”
|
2.000
|
|
8
|
Cây Sa nhân
|
”
|
2.300
|
|
9
|
Cây Dứa:
|
|
|
|
9.1
|
Cây chưa cho thu hoạch
|
đ/cây
|
1.200
|
|
9.2
|
Cây đang ra quả chưa cho thu hoạch
|
”
|
4.000
|
|
10
|
Cây Chuối
|
|
|
|
10.1
|
Cây
nhỏ (Có thân cây cao cách mặt đất 1 m trở xuống)
|
đ/cây
|
6.500
|
|
10.2
|
Cây sắp cho quả và
cây đã cho ra quả nhưng chưa đến tuổi thu hoạch, thân cây cao từ 1 m trở lên
|
”
|
29.800
|
|
11
|
Cây Đu đủ:
|
|
11.1
|
Cây chưa cho thu
hoạch (Có thân cây cao cách mặt đất 0,5 m trở xuống)
|
đ/cây
|
2.000
|
|
11.2
|
Cây chưa cho thu
hoạch (Có thân cây cao cách mặt đất từ 0,5 m trở lên)
|
"
|
6.600
|
|
11.3
|
Cây đã cho thu hoạch
|
|
a
|
Cây cho quả dưới 3
năm
|
đ/cây
|
19.000
|
|
b
|
Cây cho quả từ 3 đến 5 năm
|
”
|
29.000
|
|
c
|
Cây cho quả từ trên
5 năm
|
”
|
35.000
|
|
12
|
Cây Mía
|
|
12.1
|
Giống mía mới
|
|
|
|
|
Năm thứ nhất
|
đ/m²
|
2.200
|
|
|
Năm thứ hai
|
”
|
2.600
|
|
|
Năm thứ ba
|
”
|
3.100
|
|
|
Năm thứ tư
|
”
|
2.700
|
|
12.2
|
Giống mía cũ:
|
|
|
|
|
Năm thứ nhất
|
”
|
1.800
|
|
|
Năm thứ hai
|
”
|
2.200
|
|
|
Năm thứ ba
|
”
|
2.700
|
|
|
Năm thứ tư
|
”
|
2.300
|
|
II
|
Cây lâu năm:
|
|
1
|
Cây công nghiệp
|
|
1.1
|
Cây Cà phê
|
|
a
|
Cây đang chăm sóc:
|
|
|
|
|
Năm thứ nhất
|
đ/cây
|
4.500
|
|
|
|
đ/m²
|
2.300
|
|
|
Năm thứ hai
|
đ/cây
|
7.400
|
|
|
|
đ/m2
|
3.900
|
|
|
Năm thứ ba
|
đ/cây
|
11.100
|
|
|
|
đ/m²
|
6.300
|
|
b
|
Cây đã cho thu hoạch
|
|
|
|
|
Cho quả dưới 3 năm
|
đ/cây
|
16.200
|
|
|
|
đ/m²
|
8.500
|
|
|
Cho quả từ 3 đến dưới 5 năm
|
đ/cây
|
17.000
|
|
|
|
đ/m²
|
8.500
|
|
|
Cho quả từ 5 đến dưới 10 năm
|
đ/cây
|
19.600
|
|
|
|
đ/m²
|
10.200
|
|
|
Cho quả trên 10 năm
|
đ/cây
|
17.000
|
|
|
|
đ/m²
|
8.500
|
|
1.2
|
Cây Chè:
|
|
a
|
Chè giống cũ
|
|
a.1
|
Cây đang trong thời kỳ chăm sóc:
|
|
|
|
|
Năm thứ nhất
|
đ/cây
|
1.700
|
|
|
|
đ/m²
|
2.200
|
|
|
Năm thứ hai
|
đ/cây
|
2.000
|
|
|
|
đ/m²
|
3.200
|
|
|
Năm thứ ba
|
đ/cây
|
2.400
|
|
|
|
đ/m²
|
3.400
|
|
a.2
|
Cây đã cho thu hoạch
|
|
|
|
|
Thu hoạch dưới 3 năm
|
đ/cây
|
2.350
|
|
|
|
đ/m²
|
3.650
|
|
|
Thu hoạch từ 3 đến dưới 5 năm
|
đ/cây
|
2.950
|
|
|
|
đ/m²
|
4.400
|
|
|
Thu hoạch từ 5 đến dưới 10 năm
|
đ/cây
|
3.400
|
|
|
|
đ/m²
|
5.150
|
|
|
Thu hoạch trên 10 năm
|
đ/cây
|
4.200
|
|
|
|
đ/m²
|
8.200
|
|
b
|
Chè giống mới: Đài Loan, Nhật Bản ...
|
|
b.1
|
Cây đang trong thời kỳ chăm sóc:
|
|
|
|
|
Năm thứ nhất
|
đ/cây
|
4.050
|
|
|
|
đ/m²
|
6.300
|
|
|
Năm thứ hai
|
đ/cây
|
4.700
|
|
|
|
đ/m²
|
7.450
|
|
|
Năm thứ ba
|
đ/cây
|
5.400
|
|
|
|
đ/m²
|
8.400
|
|
b.2
|
Cây đã cho thu hoạch
|
|
|
|
|
Thu hoạch dưới 3 năm
|
đ/cây
|
6.300
|
|
|
|
đ/m²
|
10.100
|
|
|
Thu hoạch từ 3 đến dưới 5 năm
|
đ/cây
|
7.200
|
|
|
|
đ/m²
|
11.300
|
|
|
Thu hoạch từ 5 đến dưới 10 năm
|
đ/cây
|
7.700
|
|
|
|
đ/m²
|
12.200
|
|
|
Thu hoạch trên 10 năm
|
đ/cây
|
8.400
|
|
|
|
đ/m²
|
13.300
|
|
2
|
Cây ăn quả
|
|
2.1
|
Cây ăn quả loại I
|
|
a
|
Nhãn, Vải Thiều, Xoài, Bơ:
|
|
a.1
|
Cây ghép, chiết chưa cho thu hoạch
|
|
a.1.1
|
Cây trồng dưới 1
năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,15 m đến dưới 0,5 m
|
đ/cây
|
13.250
|
|
a.1.2
|
Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây cao cách
mặt đất từ 0,5 m trở lên
|
"
|
18.900
|
|
a.1.3
|
Cây trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm
|
"
|
29.200
|
|
a.1.4
|
Cây trồng từ 2 năm trở lên
|
”
|
43.500
|
|
a.2
|
Cây trồng bằng hạt chưa cho thu hoạch
|
|
|
|
a.2.1
|
Cây trồng dưới 1
năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,15 m đến dưới 0,5 m
|
đ/cây
|
4.500
|
|
a.2.2
|
Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây cao cách
mặt đất từ 0,5 m trở lên
|
”
|
8.500
|
|
a.2.3
|
Cây trồng từ 1 năm
đến dưới 2 năm
|
”
|
13.500
|
|
a.2.4
|
Cây trồng từ 2 năm
đến dưới 4 năm
|
”
|
29.200
|
|
a.2.5
|
Cây trồng từ 4 năm
trở lên
|
”
|
43.500
|
|
a.3
|
Cây đã cho thu hoạch
|
|
a.3.1
|
Cây cho quả dưới 3 năm
|
đ/cây
|
136.900
|
|
a.3.2
|
Cây cho quả từ 3 đến dưới 5 năm
|
đ/cây
|
255.300
|
|
a.3.3
|
Cây cho quả từ 5 đến dưới 10 năm
|
"
|
550.100
|
|
a.3.4
|
Cây cho quả trên 10 năm
|
”
|
1.119.000
|
|
b
|
Đào hồng (giống
ngoại). Cam, Mơ.
|
|
|
|
b.1
|
Cây ghép, chiết chưa cho thu hoạch
|
|
|
|
b.1.1
|
Cây
trồng dưới 1 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,15 m đến dưới 0,5 m
|
đ/cây
|
10.850
|
|
b.1.2
|
Cây trồng dưới 1 năm,
có thân cây cao cách mặt đất từ 0,5 m trở lên
|
"
|
15.500
|
|
b.1.3
|
Cây trồng từ 1 năm đến
dưới 2 năm
|
”
|
28.100
|
|
b.1.4
|
Cây trồng từ 2 năm trở
lên
|
”
|
42.200
|
|
b.2
|
Cây trồng bằng hạt chưa
cho thu hoạch
|
|
|
|
b.2.1
|
Cây trồng dưới 1 năm,
có thân cây cao cách mặt đất từ 0,15 m đến dưới 0,5 m
|
đ/cây
|
4.200
|
|
b.2.2
|
Cây
trồng dưới 1 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,5 m trở lên
|
"
|
8.300
|
|
b.2.3
|
Cây trồng từ 1 năm đến
dưới 2 năm
|
"
|
12.500
|
|
b.2.4
|
Cây
trồng từ 2 năm đến dưới 4 năm
|
”
|
28.100
|
|
b.2.5
|
Cây
trồng từ 4 năm trở lên
|
”
|
42.200
|
|
b.3
|
Cây
đã cho thu hoạch
|
|
|
|
b.3.1
|
Cây
cho quả dưới 3 năm
|
đ/cây
|
133.600
|
|
b.3.2
|
Cây
cho quả từ 3 đến dưới 5 năm
|
”
|
250.600
|
|
b.3.3
|
Cây
cho quả từ 5 đến 10 năm
|
”
|
571.500
|
|
b.3.4
|
Cây cho quả trên 10
năm
|
”
|
764.500
|
|
c
|
Cây Mận Hậu; cây Me; cây Đào giống trồng ở
vùng cao
|
|
c.1
|
Cây ghép, chiết chưa cho thu hoạch
|
|
c.1.1
|
Cây trồng
dưới 1 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,15 m đến dưới 0,5 m
|
đ/cây
|
10.650
|
|
c.1.2
|
Cây trồng dưới 1 năm,
có thân cây cao cách mặt đất từ 0,5 m trở lên
|
"
|
15.200
|
|
c.1.3
|
Cây trồng từ 1 năm
đến dưới 2 năm
|
”
|
25.000
|
|
c.1.4
|
Trồng từ 2 năm trở
lên
|
”
|
39.200
|
|
c.2
|
Cây trồng bằng hạt chưa cho thu hoạch
|
|
|
|
c.2.1
|
Cây trồng dưới 1
năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,15 m đến dưới 0,5 m
|
đ/cây
|
3.200
|
|
c.2.2
|
Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây cao cách
mặt đất từ 0,5 m trở lên
|
”
|
5.700
|
|
c.2.3
|
Cây trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm
|
”
|
10.500
|
|
c.2.4
|
Cây trồng từ 2 năm
đến dưới 4 năm
|
”
|
25.000
|
|
c.2.5
|
Cây trồng từ 4 năm trở lên
|
"
|
39.200
|
|
c.3
|
Cây đã cho thu hoạch
|
|
c.3.1
|
Cây cho quả dưới 3 năm
|
đ/cây
|
133.000
|
|
c.3.2
|
Cây cho quả từ 3 đến dưới 5 năm
|
"
|
278.000
|
|
c.3.3
|
Cây cho quả từ 5
đến 10 năm
|
"
|
571.400
|
|
c.3.4
|
Cây cho quả trên 10 năm
|
”
|
773.400
|
|
|
Riêng cây Mận Hậu cho quả trên 10 năm
|
”
|
382.600
|
|
2.2
|
Cây ăn quả loại II (Mít; Na; Roi;
Hồng giống nội)
|
|
a
|
Cây chưa cho thu
hoạch
|
|
a.1
|
Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây cao cách
mặt đất từ 0,15 m đến dưới 0,5 m
|
đ/cây
|
4.200
|
|
a.2
|
Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây cao cách
mặt đất từ 0,5 m trở lên
|
"
|
8.300
|
|
a.3
|
Cây trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm
|
"
|
13.200
|
|
a.4
|
Cây trồng từ 2 năm trở lên
|
”
|
20.500
|
|
b
|
Cây đã cho thu hoạch
|
|
|
|
b.1
|
Cây cho quả dưới 3 năm
|
đ/cây
|
71.300
|
|
b.2
|
Cây cho quả từ 3 đến dưới 5 năm
|
”
|
132.800
|
|
b.3
|
Cây cho quả từ 5 đến 10 năm
|
"
|
280.400
|
|
b.4
|
Cây cho quả trên 10 năm
|
”
|
352.800
|
|
2.3
|
Cây ăn quả loại III (Mận thường; Đào;
Chanh; Bưởi; Ổi; và các cây khác tương đương)
|
|
a
|
Cây chưa cho thu hoạch
|
|
a.1
|
Cây trồng dưới 1
năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,15 m đến dưới 0,5 m
|
đ/cây
|
2.700
|
|
a.2
|
Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây cao cách
mặt đất từ 0,5 m trở lên
|
"
|
4.000
|
|
a.3
|
Cây trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm
|
"
|
10.300
|
|
a.4
|
Cây trồng từ 2 năm trở lên
|
"
|
18.500
|
|
b
|
Cây đã cho thu hoạch
|
|
|
|
b.1
|
Cây cho quả dưới 3 năm
|
đ/cây
|
47.000
|
|
b.2
|
Cây cho quả từ 3 đến dưới 5 năm
|
”
|
55.500
|
|
b.3
|
Cây cho quả từ 5 đến 10 năm
|
"
|
138.600
|
|
b.4
|
Cây cho quả trên 10 năm
|
"
|
275.600
|
|
2.4
|
Cây Trám
|
|
a
|
Cây trám chưa cho quả
|
đ/cây
|
42.100
|
|
b
|
Cây Trám đã cho quả
|
"
|
1.100.700
|
|
3
|
Cây lấy gỗ
|
|
|
|
3.1
|
(Gỗ quý hiếm tính từ nhóm I đến nhóm III,
Gỗ thường tính từ nhóm IV đến nhóm VIII)
|
|
a
|
Cây trồng dưới 1 năm,
có thân cây cao cách mặt đất từ 0,15 m đến 0,4 m
|
|
|
Gỗ quý hiếm
|
đ/cây
|
2.400
|
|
|
Gỗ thường
|
"
|
1.900
|
|
b
|
Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây cao cách
mặt đất từ 0,4 m trở lên
|
|
|
|
|
Gỗ quý hiếm
|
đ/cây
|
4.800
|
|
|
Gỗ thường
|
”
|
3.800
|
|
c
|
Cây trồng từ 1 đến dưới 2 năm
|
|
|
Gỗ quý hiếm
|
đ/cây
|
10.500
|
|
|
Gỗ thường
|
"
|
7.500
|
|
d
|
Cây trồng từ 2 năm đến dưới 4 năm
|
|
|
Gỗ quý hiếm
|
đ/cây
|
25.600
|
|
|
Gỗ thường
|
”
|
15.000
|
|
e
|
Cây trồng từ 4 năm đến khép tán
|
|
|
Gỗ quý hiếm
|
đ/cây
|
66.500
|
|
|
Gỗ thường
|
”
|
36.800
|
|
f
|
Cây lấy gỗ có chu vi từ 0,4 m trở lên (do
cách mặt đất từ 1m đến 1,5 m)
|
|
|
Gỗ quý hiếm
|
đ/cây
|
137.300
|
|
|
Gỗ thường
|
"
|
82.400
|
|
4
|
Rừng trồng thuộc
các dự án: 661, Định canh định cư, 1382: (nguồn vốn ngân sách đầu tư
toàn bộ chi phí trồng mới hoặc ngân sách đầu tư một phần; chi phí chăm sóc,
bảo vệ người trồng rừng trực tiếp đầu tư)
|
|
|
Bồi
thường cho người trực tiếp được giao trồng và chăm sóc bảo vệ rừng.
|
|
|
Cây
trồng dưới 4 năm (hết giai đoạn xây dựng cơ bản lâm sinh) mức đền bù thực
hiện theo định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh
rừng và bảo vệ rừng ban hành theo Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06 tháng
7 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT và các quy định khác của nhà nước trừ
đi số tiền nhà nước đã hỗ trợ trồng rừng.
|
|
|
Cây trồng từ năm
thứ 4 đến khép tán, cây có chu vi từ 0,4 m trở lên, bồi thường theo mật độ
hiện còn tại thời điểm kiểm đếm nhưng không vượt quá mật độ thiết kế ban đầu.
|
|
5
|
Cây Tre
|
|
|
|
a
|
Cây mới trồng
|
đ/cây
|
5.000
|
|
b
|
Cây non, thân cao
cách mặt đất từ 3 m đến dưới 5 m, đường kính thân từ 0,05 m đến dưới 0,1 m
|
"
|
15.000
|
|
c
|
Cây già, thân cây
cao cách mặt đất từ 5 m trở lên, đường kính thân từ 0,1 m trở lên
|
"
|
30.000
|
|
6
|
Cây Bương
|
|
|
|
a
|
Cây mới trồng
|
đ/cây
|
5.000
|
|
b
|
Cây non, thân cao
cách mặt đất từ 3 m đến dưới 5 m, đường kính thân từ 0,05 m đến dưới 0,1 m
|
"
|
20.000
|
|
c
|
Cây
già, thân cây cao cách mặt đất từ 5 m trở lên, đường kính thân từ 0,1 m trở
lên
|
"
|
40.000
|
|
7
|
Cây Măng Sặt và một số cây măng có
giá trị tương đương
|
|
8
|
Cây Quế
|
|
a
|
Cây trồng dưới 1 năm
|
đ/cây
|
4.000
|
|
b
|
Cây trồng từ 1 đến dưới 2 năm
|
"
|
11.200
|
|
c
|
Cây trồng từ 2 đến 5 năm
|
”
|
36.600
|
|
d
|
Cây trồng trên 5 năm
(có chu vi lớn hơn hoặc bằng 40cm)
|
"
|
81.500
|
|
e
|
Cây chu vi lớn hơn 0,6 m trở lên
|
"
|
143.400
|
|
9
|
Cây khác + hàng rào:
|
|
a
|
Hàng rào lưới B40 cọc tre
|
đ/m
|
76.400
|
|
b
|
Hàng rào lưới B40 cọc
gỗ
|
”
|
76.700
|
|
c
|
Hàng rào cây sống
|
”
|
6.300
|
|
d
|
Hàng rào tre cọc gỗ
|
"
|
3.900
|
|
e
|
Hàng rào tre cọc tre
|
”
|
2.700
|
|
PHẦN III: CÁC KHOẢN HỖ TRỢ
|
|
I
|
Hỗ trợ di chuyển
|
|
|
|
1
|
Di chuyển trong phạm vi dưới 15 km
|
đ/hộ
|
1.950.000
|
|
2
|
Di chuyển trong phạm vi từ trên 15 đến 50
km
|
”
|
2.925.000
|
|
3
|
Di chuyển trong phạm vi từ trên 50 đến 100
km
|
”
|
3.900.000
|
|
4
|
Di chuyển trong phạm vi từ trên 100 km đến
200 km
|
"
|
4.950.000
|
|
5
|
Di chuyển trong phạm vi từ trên 200 đến 300
km
|
”
|
6.600.000
|
|
6
|
Di chuyển trên 300
km trở lên
|
”
|
7.500.000
|
|
7
|
Di chuyển chỗ ở đối
với hộ gia đình, cá nhân có nhà dựng trên đất không đủ điều kiện bồi thường
về đất ở hoặc có nhà ở trên đất thuê, ở nhờ trên đất người khác
|
"
|
1.500.000
|
|
8
|
Chi phí tháo dỡ, di dời nhà ở đối với
trường hợp đủ điều kiện tái định cư tại chỗ
|
”
|
1.500.000
|
|
9
|
Hỗ
trợ bốc xếp nhà cửa tài sản
|
"
|
1.500.000
|
|
10
|
Di chuyển nhà nổi trên sông
|
|
10.1
|
Chi phí tháo dỡ, bốc
xếp nhà cửa, tài sản thực hiện theo Điểm 9 Mục I Phần III Phụ lục 1
|
|
10.2
|
Phạm vi di chuyển theo
km quy định tại Điểm 1 đến Điểm 6 Mục I Phần III Phụ lục 1
|
|
II
|
Hỗ trợ chi phí thuê nhà tạm
|
|
1
|
Đối với các hộ ở
vùng nông thôn
|
đ/tháng/hộ
|
750.000
|
|
2
|
Đối với các hộ ở
thành thị
|
"
|
1.200.000
|
|
III
|
Thưởng
bàn giao bằng theo tiến độ, mức thưởng tối đa
|
đ/hộ
|
5.000.000
|
|
IV
|
Hỗ trợ di chuyển cây cao su
|
|
1
|
Chuẩn bị đầu tư đến
hạng mục đào xong hố
|
đ/ha
|
21.749.000
|
|
2
|
Trồng mới, chăm sóc
năm thứ nhất
|
"
|
34.000.000
|
|
3
|
Chăm sóc cao su năm
thứ hai
|
"
|
16.500.000
|
|
4
|
Chăm sóc cao su năm
thứ ba
|
"
|
15.800.000
|
|
V
|
Hỗ trợ ao hồ nuôi trồng thủy sản
(trừ trường hợp quy
định tại Điều 15, Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 18/10 /2010 của UBND
tỉnh)
|
|
1
|
Mặt nước nuôi trồng
thủy sản
|
đ/m2
|
22.500
|
|
2
|
Bờ ao xây tính bằng
đơn giá kè xây bằng gạch hoặc bằng đá quy định tại Mục VII Phần H Phụ lục 1
|
|
3
|
Đáy ao đổ bê tông hoặc xi măng bằng gạch vỡ
hoặc đá tính bằng đơn giá sân phơi quy định tại Mục III Phần H Phụ lục 1
|
|
VI
|
Hỗ trợ chi phí đầu
tư khai hoang phục hóa đất
|
|
|
|
1
|
Khai hoang để làm
nương định canh
|
đ/ha
|
7.500.000
|
|
2
|
Khai hoang để làm
ruộng nước
|
đ/ha
|
11.250.000
|
|
VII
|
Hỗ trợ chi phí mua
sắm công cụ lao động
|
đ/1lao động
|
4.500.000
|
|
VIII
|
Hỗ
trợ đối tượng chính sách (theo Pháp lệnh Người có công)
|
đ/hộ
|
4.500.000
|
|
IX
|
Hỗ trợ hộ nghèo
|
đ/hộ
|
3.000.000
|
|
X
|
Hỗ trợ tiền làm lán
trại tạm
|
đ/hộ
|
2.250.000
|
|
XI
|
Hỗ trơ tái định cư (chỉ áp dụng đối
với các hộ phải di chuyển chỗ ở mà tự lo chỗ ở)
|
|
1
|
Suất đầu tư hạ tầng
tối thiểu cho hộ TĐC khu vực nông thôn: (gồm đầu tư san nền nhà, xây dựng hệ
thống điện, công trình nước, kè, rãnh thoát nước).
|
đ/hộ
|
40.000.000
|
|
2
|
Suất đầu tư hạ tầng
tối thiểu cho hộ TĐC khu vực đô thị (gồm đầu tư san nền nhà, xây dựng hệ
thống điện, công trình nước, kè, rãnh thoát nước).
|
đ/hộ
|
50.000.000
|
|
XII
|
Hỗ trợ di chuyển mồ mả
|
|
1
|
Mộ xây
|
đ/mộ
|
1.560.000
|
|
2
|
Mộ không xây
|
"
|
1.000.000
|
|
3
|
Trường hợp theo phong
tục tập quán,cá nhân, hộ gia đình không thực hiện di chuyển, cũng được hưởng
chính sách hỗ trợ quy định tại Điểm 1, 2 Mục này, để làm thủ tục theo phong
tục tập quán (cá nhân, hộ gia đình phải có đơn đề nghị và bản cam kết với Hội
đồng bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng).
|
|
XIII
|
Hỗ trợ tiền xây dựng công trình phụ
|
|
1
|
Hộ độc thân
|
đ/hộ
|
7.500.000
|
|
2
|
Các hộ khác
|
"
|
12.000.000
|
|
XIV
|
Hỗ trợ tài sản khác
|
|
|
|
1
|
Tài sản là thuyền
|
|
|
|
1.1
|
Thuyền gỗ chèo tay
|
|
|
|
a
|
Thuyền gỗ chèo tay
không có mui trọng tải đến 1 tấn
|
đ/chiếc
|
750.000
|
|
b
|
Thuyền gỗ chèo tay
có mui bằng tre, gỗ trọng tải đến 2 tấn
|
"
|
975.000
|
|
c
|
Thuyền gỗ chèo tay
có mui bằng sắt, khung sắt trọng tải đến 2 tấn
|
"
|
1.350.000
|
|
1.2
|
Thuyền gỗ gắn máy (gồm cả máy)
|
|
a
|
Thuyền gỗ gắn máy
có mui, trọng tải từ 1 đến 2 tấn
|
đ/chiếc
|
2.850.000
|
|
b
|
Thuyền
gỗ gắn máy có mui, trọng tải từ trên 2 đến 4 tấn
|
"
|
5.925.000
|
|
1.3
|
Thuyền sắt gắn máy (gồm cả máy)
|
|
a
|
Thuyền sắt gắn máy
có mui, trọng tải từ 1 đến 2 tấn
|
đ/chiếc
|
6.000.000
|
|
b
|
Thuyền sắt gắn máy
có mui, trọng tải từ 2 đến 4 tấn
|
"
|
10.125.000
|
|
c
|
Thuyền sắt gắn máy
có mui, trọng tải từ 4 đến 7 tấn
|
"
|
14.625.000
|
|
d
|
Thuyền sắt gắn máy
có mui, trọng tải từ 7 đến 10 tấn
|
"
|
16.500.000
|
|
e
|
Thuyền sắt gắn máy
có mui, trọng tải từ trên 10 tấn bồi thường theo loại thuyền trọng tải 10 tấn
cứ thêm 01 tấn trọng tải được cộng thêm 850.000 đồng
|
|
2
|
Bể Bioga
|
|
2.1
|
Bể Bioga xây
|
|
a
|
Bể Bioga xây có thể
tích nhỏ hơn hoặc bằng 6 m3
|
đ/bể
|
9.000.000
|
|
b
|
Bể Bioga xây có thể
tích lớn hơn 6 m3
|
"
|
12.000.000
|
|
2.2
|
Bể Bioga composite
(hỗ trợ)
|
"
|
4.500.000
|
|
3
|
Lồng nuôi thủy sản trên sông, suối
|
|
3.1
|
Lồng khung bằng gỗ,
mặt ghép bằng tre
|
đ/m3
|
144.000
|
|
3.2
|
Lồng khung bằng gỗ,
mặt ghép bằng gỗ
|
"
|
288.000
|
|
4
|
Tài sản khác không gắn với đất, nhà
ở
|
|
4.1
|
Coọn nước (bao gồm
cả chi phí làm phai dâng, mương dẫn dòng vào coọn nước)
|
đ/m đường kính
|
1.500.000
|
|
4.2
|
Phai thủy lợi do
các hộ tự xây dựng
|
|
|
|
a
|
Phai xếp đá, đắp
đất
|
đ/m3
|
30.000
|
|
b
|
Phai gỗ, tre
|
đ/m
|
30.000
|
|
c
|
Mương đất dẫn nước
tưới
|
"
|
3.600
|
|
d
|
Máy bật bông sử
dụng sức nước của các hộ gia đình bao gồm máy, lán che, phai dâng, mương dẫn
dòng, coọn nước kép máy bật bông và các phụ kiện khác
|
đ/máy
|
3.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|