|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1567/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính Xây dựng Ủy ban cấp huyện Bình Phước
Số hiệu:
|
1567/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trăm
|
Ngày ban hành:
|
29/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1567/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 29 tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC
VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI
QUYẾT CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành
quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND
cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính
trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây
dựng tại Tờ trình số 1534/TTr-SXD ngày 24/7/2019 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số
1707/TTr-VPUBND ngày 25/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thay thế được tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền
quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh
Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 2613/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 của UBND tỉnh
về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm hành chính
công tỉnh UBND cấp huyện thuộc thẩm
quyền quản lý và giải quyết của ngành
Xây dựng trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Các
ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ
trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng;
- Cục kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Xây dựng;
- LĐVP; phòng KSTTHC;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Trăm
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN
LÝ CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 29
tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
Phần
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Stt
|
Mã
số hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
I - Lĩnh vực Quy hoạch - kiến trúc
|
|
|
1
|
BXD-BPC-263339-TT
|
Thẩm định
nhiệm vụ quy hoạch chi tiết thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình trong đô
thị thuộc thẩm quyền UBND tỉnh quản lý.
|
13
|
2
|
2
|
BXD-BPC-263364-TT
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
|
15
|
2
|
3
|
BXD-BPC-263368-TT
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của
UBND cấp tỉnh.
|
17
|
2
|
4
|
BXD-BPC-263400-TT
|
Cấp giấy phép
xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình
tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng
được xếp hạng; công trình trên các tuyến trực đường phố
chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư
trực tiếp nước ngoài.
|
19
|
2
|
5
|
BXD-BPC-263401-TT
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử-văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến
trực đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
35
|
2
|
6
|
BXD-BPC-263412
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư
trực tiếp nước ngoài.
|
40
|
3
|
7
|
BXD-BPC-263413
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử-văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến trực đường phố chính
trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
45
|
2
|
8
|
BXD-BPC-263414
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng;
công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc
dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
50
|
2
|
9
|
BXD-BPC-263415
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến trực
đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài.
|
58
|
2
|
II - Lĩnh vực Quản lý xây dựng
|
|
|
1
|
BXD-BPC-263386-TT
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập
quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức
quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức
giám sát thi công xây dựng.
|
66
|
2
|
2
|
BXD-BPC-263387-TT
|
Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng).
|
74
|
4
|
3
|
BXD-BPC-263397-TT
|
Thẩm định dự
án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết
kế cơ sở điều chỉnh.
|
77
|
2
|
4
|
BXD-BPC-263398-TT
|
Thẩm định Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật/Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh; thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây
dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước).
|
87
|
2
|
5
|
BXD-BPC-263399-TT
|
Thẩm định thiết
kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều
chỉnh.
|
101
|
2
|
6
|
BXD-BPC-263404-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng
của dự án nhóm B, C.
|
112
|
2
|
7
|
BXD-BPC-263405-TT
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây
dựng cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp
đồng của dự án nhóm B, C.
|
119
|
2
|
8
|
BXD-BPC-263429
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch
xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức quản lý dự án
đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ
chức giám sát thi công xây dựng.
|
122
|
2
|
9
|
BXD-BPC-263454
|
Điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết
kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức quản lý dự án
đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi
công xây dựng.
|
127
|
2
|
10
|
BXD-BPC-263455
|
Chuyển đổi
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài.
|
135
|
2
|
11
|
BXD-BPC-263456
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng cho cá nhân hạng II, hạng III.
|
139
|
3
|
12
|
BXD-BPC-263457
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, hạng III.
|
146
|
3
|
13
|
BXD-BPC-263458
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, hạng III.
|
152
|
3
|
14
|
BXD-BPC-263459
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại Điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a
Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng
chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng
chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành
nghề).
|
159
|
3
|
15
|
BXD-BPC-263460
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp chứng chỉ mất, hư
hỏng, hết hạn).
|
164
|
3
|
16
|
BXD-BPC-263461
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp.
|
169
|
3
|
III - Lĩnh vực Kinh doanh bất
động sản
|
|
|
1
|
BXD-BPC-263350-TT
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định đầu
tư.
|
179
|
2
|
2
|
BXD-BPC-263351-TT
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định
|
195
|
2
|
3
|
BXD-BPC-263352-TT
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản
|
208
|
2
|
4
|
BXD-BPC-263353-TT
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động
sản
|
214
|
2
|
5
|
BXD-BPC-263436-TT
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết
hạn).
|
222
|
2
|
IV- Lĩnh vực Nhà ở
|
|
|
1
|
BXD-BPC-263366-TT
|
Gia hạn thời
hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài.
|
228
|
3
|
2
|
BXD-BPC-
263367-TT
|
Thông báo nhà ở hình thành trong
tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua.
|
230
|
4
|
3
|
BXD-BPC-263374-TT
|
Đề nghị UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định
tại Khoản 5 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP.
|
232
|
2
|
4
|
BXD-BPC-263375-TT
|
Đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận
chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại
Khoản 6 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP.
|
239
|
2
|
5
|
BXD-BPC-263376-TT
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu
tư quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.
|
250
|
2
|
6
|
BXD-BPC-263377-TT
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thê
nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách
nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.
|
253
|
2
|
7
|
BXD-BPC-263378-TT
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh.
|
255
|
2
|
8
|
BXD-BPC-263379-TT
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội
thuộc sở hữu nhà nước.
|
258
|
3
|
9
|
BXD-BPC-263380-TT
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở
hữu nhà nước.
|
272
|
2
|
10
|
BXD-BPC-263381-TT
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước.
|
283
|
3
|
11
|
BXD-BPC-263382-TT
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước.
|
289
|
3
|
12
|
BXD-BPC-263409-TT
|
Chấp thuận chủ trương dự án ĐTXD
nhà ở thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ theo quy định của Luật Nhà ở
năm 2014 (trường hợp không thuộc phạm vi điều chỉnh của
Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công).
|
293
|
2
|
13
|
BXD-BPC-263441
|
Công nhận hạng/ công nhận lại hạng
nhà chung cư.
|
299
|
3
|
14
|
BXD-BPC-263442
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung
cư.
|
304
|
3
|
V - Lĩnh vực Quản lý chất lượng
công trình
|
|
|
1
|
BXD-BPC-263363-TT
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm
thu nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn
về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên
ngành.
|
309
|
2
|
VI - Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng
|
|
|
1
|
BXD-BPC-260212-TT
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây
dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng.
|
314
|
2
|
2
|
BXD-BPC-260220-TT
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp
xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin.
|
319
|
2
|
3
|
BXD-BPC-263361-TT
|
Đăng ký công bố thông tin người
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định xây dựng theo vụ
việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền
Bộ Xây dựng, phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa
bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt động.
|
323
|
2
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Stt
|
Mã
số hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
I - Lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc
|
|
|
1
|
BXD-BPC-263365-TT
|
Thẩm định
nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng
công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND
cấp huyện.
|
330
|
2
|
2
|
BXD-BPC-263369-TT
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.
|
332
|
2
|
3
|
BXD-BPC-263407-TT
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu
bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
334
|
3
|
4
|
BXD-BPC-263408-TT
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối
với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong
khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn
quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD
của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
350
|
2
|
5
|
BXD-BPC-263419
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung
tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn
hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm
quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
354
|
2
|
6
|
BXD-BPC-263420
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu
bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của
cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
358
|
2
|
7
|
BXD-BPC-263421
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối
với công trình, nhà ở riêng lẻ xây trong đô thị, trung
tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn
hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của
cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
362
|
2
|
8
|
BXD-BPC-263422
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo
tồn, khu di tích lịch sử-văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình
thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
370
|
2
|
II - Lĩnh vực Thẩm định dự án, thiết
kế, dự toán
|
|
|
1
|
BXD-BPC-263406-TT
|
Thẩm định Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng
điều chỉnh trường hợp thiết kế 1 bước (quy định tại
Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư
số 18/2016/TT-BXD; Điều 4, Điều 13 Quyết
định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 của UBND tỉnh).
|
378
|
2
|
III - Lĩnh vực Phát triển đô thị
và Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
1
|
BXD-
BPC 187784-TT
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
|
390
|
2
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, BÃI BỎ
Quyết định số 2613/QĐ-UBND ngày
14/11/2018 của UBND tỉnh Công bố Bộ thủ tục hành chính được tiếp
nhận tại Trung tâm hành chính công tỉnh UBND cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh.
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I - Lĩnh vực Quy hoạch -
kiến trúc
|
1
|
Thẩm định
nhiệm vụ quy hoạch chi tiết thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình trong đô
thị thuộc thẩm quyền UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quản lý.
|
2
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
|
3
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp
hạng; công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị; công trình
thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
5
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình
di tích lịch sử-văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công
trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
6
|
Cấp giấy phép
quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh quản lý.
|
7
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công
trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
8
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử-văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị;
công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
9
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích
lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình
trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
10
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích
lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến trực đường phố chính trong đô thị; công trình
thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
II - Lĩnh vực Quản lý xây dựng
|
1
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây
dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ
chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công
xây dựng.
|
2
|
Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ
áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng).
|
3
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh
hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh.
|
4
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ
thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước).
|
5
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây
dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh.
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng
của dự án nhóm B, C.
|
7
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây
dựng cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp
đồng của dự án nhóm B, C.
|
8
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III.
|
9
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt
động và hạng).
|
10
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
11
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
12
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, hạng III.
|
13
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, hạng
III.
|
14
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy
định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả
mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn,
thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa
làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề)
|
15
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp chứng chỉ mất, hư
hỏng, hết hạn)
|
16
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp.
|
III -
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản
|
1
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định đầu tư.
|
2
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định
|
3
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản
|
4
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do
thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
5
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn).
|
IV- Lĩnh vực Nhà ở
|
1
|
Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại
Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài.
|
2
|
Thông báo nhà ở hình thành trong
tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua.
|
3
|
Đề nghị UBND tỉnh chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP
|
4
|
Đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận
chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP
|
5
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2
Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
6
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thê
nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn
vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
7
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền
quản lý của UBND tỉnh
|
8
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội
thuộc sở hữu nhà nước
|
9
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở
hữu nhà nước
|
10
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
11
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
12
|
Chấp thuận chủ trương dự án ĐTXD
nhà ở thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ theo quy
định của Luật Nhà ở năm 2014 (trường hợp không thuộc
phạm vi điều chỉnh của Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công)
|
13
|
Công nhận hạng/ công nhận lại hạng
nhà chung cư
|
14
|
Công nhận điều
chỉnh hạng nhà chung cư
|
V - Lĩnh vực Phát triển đô thị
và Hạ tầng kỹ thuật
|
1
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển
cây xanh
|
VI - Lĩnh vực Quản lý chất lượng
công trình
|
1
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm
thu nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực
thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
VII - Lĩnh vực Giám định tư pháp
xây dựng
|
1
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây
dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng.
|
2
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá
nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông
tin.
|
3
|
Đăng ký công bố thông tin người
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám
định xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền
Bộ Xây dựng, phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND tỉnh cho
phép hoạt động.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I - Lĩnh vực Quy hoạch -
kiến trúc
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.
|
3
|
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của
UBND cấp huyện quản lý.
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu
bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp
tỉnh.
|
5
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối
với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị,
trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa
bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
6
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm
cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản
lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
7
|
Cấp lại giấy
phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung
tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn
quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp
tỉnh.
|
8
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối
với công trình, nhà ở riêng lẻ xây trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu
bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn
quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp
tỉnh.
|
9
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo
tồn, khu di tích lịch sử-văn hóa thuộc địa bàn quản lý,
trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp
trung ương, cấp tỉnh.
|
II - Lĩnh vực Thẩm định dự án, thiết
kế, dự toán
|
1
|
Thẩm định Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi
công, dự toán xây dựng điều chỉnh trường hợp thiết kế 1 bước (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều
11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD; Điều 4, Điều 13 Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 của UBND
tỉnh).
|
Quyết định 1567/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1567/QĐ-UBND ngày 29/07/2019 công bố thủ tục hành chính thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
663
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|