|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2020 công bố văn bản hết hiệu lực tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu:
|
52/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Phạm Minh Huấn
|
Ngày ban hành:
|
21/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
52/QĐ-UBND
|
Tuyên
Quang, ngày 21 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp
tại Tờ trình số 01/TTr-STP ngày07 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn
bộ và một phần, cụ thể như sau:
1. Văn bản hết hiệu lực toàn bộ: 53 văn bản, gồm:
05 Nghị quyết, 48 Quyết định.
2. Văn bản hết hiệu lực một phần: 11 văn bản, gồm
09 Nghị quyết, 02 Quyết định.
(Có Danh mục văn bản quy phạm pháp
luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ
và một phần kèm theo).
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban,
ngành; Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố;
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
-
Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh; Báo cáo
- Đoàn đại biểu QH tỉnh;
- Bộ Tư pháp (Cục KTrVBQPPL);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ và các tổ chức CT-XH tỉnh;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- TAND tỉnh, VKSND tỉnh;
- Như Điều 3;
- PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- TP, PTP, CV khối NCTH;
- Phòng HCTC, THCB;
- Lưu: VT - NC. (P.Hà)
|
CHỦ TỊCH
Phạm Minh Huấn
|
DANH MỤC
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN
(Kèm theo Quyết định số: 52/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN
BỘ: 53 văn bản (05 Nghị quyết, 48 Quyết định)
TT
|
Tên
loại; số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I
|
NGHỊ QUYẾT: 05 văn bản
|
|
|
1
|
Nghị quyết số 28/2011/NQ-HĐND ngày
31/8/2011
|
Quy định chế độ phụ cấp hàng tháng của Thôn đội trưởng, chế
độ, chính sách đối với dân quân và mức hỗ trợ đóng Bảo hiểm xã hội đối với Chỉ
huy phó Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang
|
Thay thế tại Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019
của HĐND tỉnh về Quy định trợ cấp ngày công lao động, mức chi phí đi lại, hỡ
trợ tiền ăn cho dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
01/01/2020
|
2
|
Nghị quyết số 08/2015/NQ-HĐND ngày
18/01/2015
|
Về bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
Hết thời gian có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
3
|
Nghị quyết số 41/2015/NQ-HĐND ngày
22/12/2015
|
Quy định về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu
tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2016 -
2020
|
Thay thế tại Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 01/08/2019
của HĐND tỉnh Tuyên Quang về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu
tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
15/8/2019
|
4
|
Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND, ngày
07/12/2017
|
Ban hành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm
vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của
Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Thay thế tại Nghị quyết số 04/2019/NQ-HĐND ngày 01/08/2019
của HĐND tỉnh Tuyên Quang ban hành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc
phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
15/8/2019
|
5
|
Nghị quyết số 04/2019/NQ-HĐND ngày
01/8/2019
|
Ban hành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm
vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của
Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Thay thế tại Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019
của HĐND tỉnh Ban hành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi
thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà
nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
01/01/2020
|
II
|
QUYẾT ĐỊNH: 48 văn bản
|
|
|
1
|
Quyết
định số 737/QĐ-UB ngày 15/9/1997
|
Quy định và phân cấp việc tổ chức
thực hiện các công trình xây dựng thủy lợi được đầu tư bằng nguồn vốn thu thủy
lợi phí và nguồn vốn IFAD trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày
09/4/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do
UBND tỉnh Tuyên Quang ban hành
|
25/4/2019
|
2
|
Quyết định
số 1579/QĐ-UB ngày 28/9/2001
|
Về việc ban hành quy định tạm thời
tiêu chuẩn đàn bò giống trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
|
01/01/2020
|
3
|
Quyết
định số 26/2002/QĐ-UB ngày 18/01/2002
|
Ban hành cơ chế khuyến khích thực
hiện Dự án phát triển đàn bò sữa trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày
09/4/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do
UBND tỉnh Tuyên Quang ban hành
|
25/4/2019
|
4
|
Quyết
định số 42/2004/QĐ-UB ngày 17/04/2004
|
Về việc thành lập Quỹ
khám, chữa bệnh cho người nghèo
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
|
01/01/2020
|
5
|
Quyết
định số 15/2007/QĐ-UBND ngày 11/6/2007
|
Về việc ban hành Quy định
quy cách kích thước, chất liệu, số lượng, chủng loại trang thiết bị, phương
tiện làm việc, và mức kinh phí mua sắm cho các phòng sử dụng chung theo Quy định
tại Quyết định số 170/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ áp dụng thực hiện
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
|
01/01/2020
|
6
|
Quyết
định số 45/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007
|
Ban hành Quy chế quản lý và
điều hành Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
|
01/01/2020
|
7
|
Quyết
định số 11/2008/QĐ-UBND ngày 23/7/2008
|
Ban hành Quy định về trách
nhiệm, quyền hạn của các cấp, các ngành và tổ chức, cá nhân trong quản lý, sử
dụng đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày
09/4/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do
UBND tỉnh Tuyên Quang ban hành
|
25/4/2019
|
8
|
Quyết định
số 24/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008
|
Về việc phê duyệt Quy hoạch thăm
dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Tuyên Quang đến năm 2010,
có xét đến năm 2020
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
|
01/01/2020
|
9
|
Quyết định
số 07/2010/QĐ-UBND ngày 18/3/2010
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý,
sử dụng Quỹ hỗ trợ, khuyến khích phát triển công nghiệp, thủ công nghiệp trên
địa bàn tỉnh Tuyên Quang (Quỹ khuyến công)
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng
kinh phí khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
20/12/2019
|
10
|
Quyết định
số 04/2015/QĐ-UBND ngày 09/2/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 07/2010/QĐ-UBND ngày 18/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành
Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ hỗ trợ khuyến khích phát triển công nghiệp, thủ
công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (Quỹ khuyến công)
|
11
|
Quyết định
số 21/2010/QĐ-UBND ngày 22/9/2010
|
Về việc ban hành Quy định phân loại
và phân cấp quản lý các đơn vị dự toán cấp tỉnh
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
|
01/01/2020
|
12
|
Quyết
định số 22/2010/QĐ-UBND ngày 27/9/2010
|
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục,
hồ sơ, thời gian xét tặng Cờ thi đua của Uỷ ban nhân dân tỉnh, Tập thể lao động
xuất sắc, Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh, Bằng khen của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Thay thế tại Quyết định số
02/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh. Ban hành Quy chế thực hiện công
tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
25/4/2019
|
13
|
Quyết
định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 01/8/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định trình tự, thủ tục, hồ sơ, thời gian xét tặng thưởng Cờ thi đua của Ủy
ban nhân dân tỉnh, Tập thể Lao động xuất sắc, Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh, Bằng
khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số
22/2010/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
14
|
Quyết
định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010
|
Quy định tiêu chuẩn, điều
kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng, Phó phòng, ban, đơn vị thuộc Sở Giao thông Vận
tải
|
Thay thế tại Quyết định số
12/2019/QĐ-UBND ngày 15/6/2019 của UBND tỉnh Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ
nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Giao thông
Vận tải
|
01/7/2019
|
15
|
Quyết
định số 34/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010
|
Quy định tiêu chuẩn, điều
kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện
|
Thay thế tại Quyết định số
05/2019/QĐ-UBND ngày 15/6/2019 của UBND tỉnh Quy định tiêu chuẩn, điều
kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương
đương thuộc và trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Trưởng
phòng, Phó Trưởng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
01/7/2019
|
16
|
Quyết
định số 35/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010
|
Quy định về tiêu chuẩn, điều
kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Thay thế tại Quyết định số
07/2019/QĐ-UBND ngày 15/6/2019 của UBND tỉnh Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ
nhiệm chức danh Trưởng phòng,Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Thông
tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
|
01/7/2019
|
17
|
Quyết
định số 37/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010
|
Ban hành Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở
Công Thương tỉnh Tuyên Quang
|
Thay thế tại Quyết định số
10/2019/QĐ-UBND ngày 15/6/2019 của UBND tỉnh. Quy định điều kiện, tiêu chuẩn
chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Công Thương;
tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực công thương của Phòng Kinh tế
thành phố, Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
01/7/2019
|
18
|
Quyết định
số 41/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010
|
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ
nhiệm Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, người đứng đầu, cấp phó của người đứng
đầu các đơn vị trực thuộc Sở Xây dựng Tuyên Quang
|
Thay thế tại Quyết định số
14/2019/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND tỉnh về Quy định tiêu chuẩn, điều kiện
bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Xây
dựng tỉnh Tuyên Quang; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Kinh tế và Hạ tầng,
phòng Quản lý đô thị thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
01/8/2019
|
19
|
Quyết định
số 42/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010
|
Quy định về tiêu chuẩn, điều kiện
bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương, thuộc Sở Tài
chính
|
Thay thế tại Quyết định số
01/2019/QĐ-UBND, ngày 15/3/2019 của UBND tỉnh. Quy định tiêu chuẩn, điều kiện
bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Tài
chính; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân
dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
01/4/2019
|
20
|
Quyết
định số 43/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010
|
Quy định về tiêu chuẩn, điều
kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương của các
tổ chức chuyên môn, nghiệp vụ thuộc Sở Y tế; người đứng đầu và cấp phó của
người đứng đầu các đơn vị trực thuộc Sở Y tế; Trưởng, Phó phòng Y tế thuộc Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
Thay thế tại Quyết định số
06/2019/QĐ-UBND ngày 15/6/2019 của UBND tỉnh Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ
nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Y tế;
Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
01/7/2019
|
21
|
Quyết
định số 44/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010
|
Quy định về tiêu chuẩn, điều
kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND tỉnh về Quy định tiêu chuẩn, điều kiện
bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở
Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
|
01/8/2019
|
22
|
Quyết
định số 45/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010
|
Quy định tiêu chuẩn chức
danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng, người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu
đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Thay thế tại Quyết định số
09/2019/QĐ-UBND ngày 15/6/2019 của UBND tỉnh. Quy định điều kiện, tiêu chuẩn
chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
01/7/2019
|
23
|
Quyết
định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 03/10/2012
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 2
Điều 3 Quyết định số 45/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh
quy định tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng, người đứng đầu,
cấp phó của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
24
|
Quyết
định số 46/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010
|
Quy định tiêu chuẩn chức
danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương của Sở Giáo dục và Đào tạo;
Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Thay thế tại Quyết định số
16/2019/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND tỉnh về Quy định tiêu chuẩn, điều
kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương
đương thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng
Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
01/8/2019
|
25
|
Quyết
định số 48/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010
|
Quy định tiêu chuẩn, điều
kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và các chức danh tương
đương các đơn vị trục thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng
phòng, Phó trưởng Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
Thay thế tại Quyết định số
08/2019/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND tỉnh Quy định tiêu chuẩn, điều
kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương
đương thuộc và trực thuộc Sở Lao động -Thương binh và Xã hội;
Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
01/7/2019
|
26
|
Quyết
định số 20/2011/QĐ-UBND ngày 22/10/2011
|
Quy định tiêu chuẩn, điều
kiện bổ nhiệm chức danhTrưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ban Dân tộc,
Phòng Dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân các huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Thay thế tại Quyết định số
18/2019/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND tỉnh về Quy định tiêu chuẩn, điều kiện
bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Ban
Dân tộc; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân huyện
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
01/8/2019
|
27
|
Quyết
định số 05/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012
|
Ban hành Quy định trách nhiệm Người đứng đầu các cơ quan,
đơn vị trong công tác quản lý, bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày
09/4/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do
UBND tỉnh Tuyên Quang ban hành
|
25/4/2019
|
28
|
Quyết
định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 09/11/2012
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 5,
Điều 6 Quy định trách nhiệm Người đứng đầu các cơ quan, đơn vị trong công tác
quản lý, bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết
định 05/2012/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
29
|
Quyết
định số 07/2012/QĐ-UBND ngày 02/5/2012
|
Ban hành Quy định về xác định tài sản và chính sách bồi thường
tài sản là rừng trên đất lâm nghiệp khi thực hiện thu hồi rừng và đất lâm
nghiệp của các tổ chức, cá nhân để giao cho các hộ tái định cư tỉnh Tuyên
Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày
09/4/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do
UBND tỉnh Tuyên Quang ban hành
|
25/4/2019
|
30
|
Quyết
định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 22/12/2012
|
Quy định về tiêu chuẩn, điều
kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc
Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra sở; Chánh Thanh tra, Phó
Chánh Thanh tra huyện, thành phố thuộc tỉnh
|
Thay thế tại Quyết định số
19/2019/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND tỉnh về Quy định về tiêu chuẩn, điều
kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc
Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra Sở; Chánh Thanh tra, Phó
Chánh Thanh tra huyện, thành phố thuộc tỉnh Tuyên Quang
|
01/8/2019
|
31
|
Quyết
định số 01/2013/QĐ-UBND ngày 05/01/2013
|
Ban hành Quy chế quản lý khai thác, bảo vệ và phát triển
nguồn lợi thuỷ sản ở các vùng nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày
09/4/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do
UBND tỉnh Tuyên Quang ban hành
|
25/4/2019
|
32
|
Quyết
định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2013
|
Ban hành Quy chế tổ chức
và hoạt động của thôn, xóm, bản, tổ dân phố
|
Thay thế tại Quyết định số
24/2019/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ban hành Quy chế tổ chức
và hoạt động của thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
01/10/2019
|
33
|
Quyết
định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 26/10/2013
|
Ban hành Quy định về trách
nhiệm, quyền hạn của các cấp, các ngành, tổ chức, cá nhân trong công tác quản
lý bảo vệ rừng và phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày
09/4/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do
UBND tỉnh Tuyên Quang ban hành
|
25/4/2019
|
34
|
Quyết
định số 23/2013/QĐ-UBND ngày 20/11/2013
|
Ban hành Quy định tiêu chí
phân loại thôn, xóm, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Thay thế tại Quyết định số
27/2019/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định tiêu chí phân
loại thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
01/11/2019
|
35
|
Quyết
định số 27/2013/QĐ-UBND ngày 30/11/2013
|
Quy định tiêu chuẩn, điều
kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở
Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang
|
Thay thế tại Quyết định số
17/2019/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND tỉnh về Quy định tiêu chuẩn, điều kiện
bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Ngoại
vụ tỉnh Tuyên Quang
|
01/8/2019
|
36
|
Quyết
định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 30/11/2013
|
Ban hành Quy định thực hiện
nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
29/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số
28/2013/QĐ-UBND ngày 30/11/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định thực
hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
01/12/2019
|
37
|
Quyết
định số 30/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013
|
Ban hành Quy định trình tự,
thủ tục xây dựng và công nhận quy ước thôn, xóm, bản, tổ dân phố trên địa bàn
tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày
09/4/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do
UBND tỉnh Tuyên Quang ban hành
|
25/4/2019
|
38
|
Quyết
định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 08/7/2014
|
Ban hành Quy định tiêu
chí, thang điểm và mức đạt danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Thôn, xóm, bản văn
hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày
09/4/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do
UBND tỉnh Tuyên Quang ban hành
|
25/4/2019
|
39
|
Quyết
định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 21/7/2014
|
Ban hành Quy chế nâng bậc
lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối
với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong các cơ quan, đơn vị
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
|
Thay thế tại Quyết định số
26/2019/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế nâng bậc lương
trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với
cán bộ, công chức, viên chức và người lao động
|
01/11/2019
|
40
|
Quyết
định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 14/8/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp
giữa Ban Quản lý các khu công nghiệp với các sở, ngành cấp tỉnh và Ủy ban
nhân dân huyện, thành phố trong công tác quản lý nhà nước đối với các khu
công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Thay thế tại Quyết định số
46/2019/QĐ-UBND ngày 26/2012/2019 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp giữa
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh với các sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố trong công tác quản lý nhà nước đối với các khu
công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
05/01/2020
|
41
|
Quyết
định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 21/10/2014
|
Ban hành Quy định quản lý,
cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên
địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
31/2019/QĐ-UBND ngày 15/11/2019 của UBND tỉnh về việc quy định thời gian hoạt
động của các đại lý Internet và điểm truy nhập Internet công cộng không cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử; điều kiện về diện tích phòng máy và thẩm quyền
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử công cộng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
01/12/2019
|
42
|
Quyết
định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 21/10/2014
|
Ban hành Quy định đánh
giá, xếp loại chính quyền xã, phường, thị trấn hằng năm trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày
09/4/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do
UBND tỉnh Tuyên Quang ban hành
|
25/4/2019
|
43
|
Quyết
định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 10/11/2014
|
Về việc ban hành mức tỷ lệ
phần trăm (%) để xác định đơn giá thuê đất theo từng khu vực, tuyến đường
tương ứng với mục đích sử dụng đất và mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính thu tiền
thuê đất đối với đất xây dựng công trình ngầm, đất có mặt nước áp dụng trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Thay thế tại Quyết định số
41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quy định mức tỷ lệ phần trăm
(%) để tính đơn giá thuê đất, trả tiền thuê đất hằng năm không thông qua hình
thức đấu giá; đơn giá thuê đất có mặt nước; đơn giá thuê đất đối với đất xây
dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
01/01/2020
|
44
|
Quyết
định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 10/11/2014
|
Ban hành Đơn giá Đo đạc địa
chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất, trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Thay thế tại Quyết định số
28/2019/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của UBND tỉnh Ban hành Đơn giá Đo đạc lập bản
đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính,
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền
|
30/10/2019
|
45
|
Quyết
định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 20/1/2015
|
Về Ban hành Bảng giá đất
05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Thay thế tại Quyết định số
40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định phân
loại đường phố, phân khu vực, phân vị trí đất và Bảng giá đất 5 năm (2020 –
2024) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
01/01/2020
|
46
|
Quyết
định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 10/7/2017
|
Về Sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về Ban hành
Bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
47
|
Quyết
định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 17/7/2015
|
Quy định về hỗ trợ khuyến
khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng
cánh đồng lớn; quy mô diện tích tối thiểu đối với Dự án cánh đồng lớn trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số
11/2019/NQ-HĐND ngày 01/8/2019 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ liên kết sản
xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
15/8/2019
|
48
|
Quyết
định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 22/8/2017
|
Quy định số lượng và bố
trí cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Thay thế tại Quyết định số
13/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tinh về Quy định số lượng và bố trí
cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
01/8/2019
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT
PHẦN: 11 văn bản (09 Nghị quyết, 02 Quyết định)
TT
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành, tên gọi của văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I
|
NGHỊ QUYẾT: 09 văn bản
|
|
|
|
1
|
Nghị quyết số 33/2013/NQ-HĐND ngày
12/12/2013 của HĐND tỉnh Quy định về một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận
động viên thể thao và mức chi cho các giải thi đấu thể thao áp dụng trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Điều 4 và Điều 5 Quy định về một số
chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao và mức chi cho các giải
thi đấu thể thao áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Nghị
quyết số 33/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh.
|
Bãi bỏ tại Khoản 2 Điều 5 Nghị quyết
số 10/2019/NQ-HĐND ngày 01/08/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang Quy định mức chi
và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận
động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
15/8/2019
|
2
|
Nghị quyết số 34/2013/NQ-HĐND ngày
12/12/2013 của HĐND tỉnh về cơ chế, chính sách thu hút giảng viên trình độ
cao và khuyến khích sinh viên cho Trường Đại học Tân Trào
|
Điểm d khoản 2 Mục III Điều 1
|
Bãi bỏ tại Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết
số 14/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Bãi bỏ một phần Nghị quyết số
34/2013/NQ-HĐND và Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang
|
20/12/2019
|
3
|
Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày
22/7/2014 của HĐND tỉnh về số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với
người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân
phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở xã,
phường, thị trấn và chi hội thuộc các tổ chức chính trị - xã hội ở thôn thuộc
các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
- Khoản 1, Khoản 2, Điểm a Khoản 3
Điều 1;
- Chức danh, mức phụ cấp hằng
tháng đối với Bí thư Chi bộ thôn (tổ dân phố), Trưởng thôn (Tổ trưởng tổ dân
phố), Phó Trưởng thôn (Tổ phó tổ dân phố) quy định tại Điểm b Khoản 3 Điều 1;
- Khoản 4, Khoản 5, Khoản 6, Khoản
7, Khoản 8 Điều 1;
- Điều 2;
- Điều 3;
- Điều 4;
- Điều 5.
|
Bãi bỏ tại Khoản 1 Điều 7 Nghị quyết
số 01/2019/NQ-HĐND ngày 01/08/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang Quy định chức
danh, bố trí số lượng, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách
ở xã, phường, thị trấn; mức khoán kinh phí hoạt động đối với Ủy ban Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn; mức
phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách và mức bồi dưỡng người trực
tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
15/8/2019
|
4
|
Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND ngày
22/7/2014 của HĐND tỉnh về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất hàng hoá đối với
một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
- Khoản 1 Điều 1;
- Tiết b Điểm 3.1 Khoản 3 Điều 1;
- Tiết đ Điểm 3.1 Khoản 3 Điều 1;
- Tiết c Điểm 3.2 Khoản 3 Điều 1;
- Nội dung hỗ trợ đối với cây mía
tại Mục 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND.
- Nội dung hỗ trợ đối với con cá đặc
sản tại Mục 5 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND;
- Nội dung hỗ trợ đối với con cá đặc
sản quy định tại Mục 3 Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết số
12/2014/NQ-HĐND;
|
Sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Nghị
quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 01/8/2019 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ
sung một số nội dung Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND ngày 22/7/2014 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất hàng hóa đối với một số
cây trồng, vật nuôi; Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về chính sách hỗ trợ giống cây lâm nghiệp chất lượng cao trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2018-2021
|
15/8/2019
|
5
|
Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày
06/12/2016 của HĐND tỉnh quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên
ngân sách địa phương năm 2017 và áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách địa
phương giai đoạn 2017 - 2020
|
Mức chi cho hoạt động thường xuyên
của thôn, tổ dân phố; hỗ trợ kinh phí hoạt động của các chi hội thuộc các tổ
chức chính trị - xã hội thuộc các xã đặc biệt khó khăn; hỗ trợ hằng tháng đối
với cấp trưởng 4 tổ chức chính trị - xã hội ở thôn, tổ dân phố quy định tại
Điểm g Khoản 5 Điều 2
|
Bãi bỏ tại Khoản 2 Điều 7 Nghị quyết
số 01/2019/NQ-HĐND ngày 01/08/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang Quy định chức
danh, bố trí số lượng, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách
ở xã, phường, thị trấn; mức khoán kinh phí hoạt động đối với Ủy ban Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn; mức
phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách và mức bồi dưỡng người trực
tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
15/8/2019
|
6
|
Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày
06/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành Quy định chính sách thu hút nguồn nhân lực
có trình độ cao; chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo
nâng cao trình độ sau đại học, giai đoạn 2017-2021
|
- Điểm b Khoản 2 và Khoản 4 Điều 1
Quy định chính sách thu hút nguồn nhân lực có trình độ cao; chính sách hỗ trợ
cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo nâng cao trình độ sau đại học, giai
đoạn 2017-2021 ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND;
- Điểm b, Điểm c, Điểm e Khoản 2
và Điểm a Khoản 3 Điều 2 Quy định chính sách thu hút nguồn nhân lực có trình
độ cao; chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo nâng cao
trình độ sau đại học, giai đoạn 2017-2021 ban hành kèm theo Nghị quyết số
09/2016/NQ-HĐND.
|
Sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số
15/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định chính sách thu hút nguồn nhân lực có trình độ cao; chính sách hỗ trợ
cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo nâng cao trình độ sau đại học, giai
đoạn 2017-2021 ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng
12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
20/12/2019
|
7
|
Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND,
ngày 24/7/2017 của HĐND tỉnh, Quy định chính sách ưu đãi đối với học sinh trường
Trung học phổ thông Chuyên tỉnh Tuyên Quang và học sinh tham gia đội tuyển của
tỉnh dự thi chọn học sinh giỏi quốc gia
|
Điểm b Mục 2.2 Khoản 2 Điều 1
|
Bãi bỏ tại Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết
số 14/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Bãi bỏ một phần Nghị quyết số
34/2013/NQ-HĐND và Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang
|
20/12/2019
|
8
|
Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND,
ngày 25/7/2017 của HĐND tỉnh, về chính sách hỗ trợ giống cây lâm nghiệp chất
lượng cao trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2018 - 2021
|
Tiết a Điểm 3.2 Khoản 3 Điều 1
|
Sửa đổi, bổ sung tại Điều 2 Nghị
quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 01/8/2019 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ
sung một số nội dung Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND ngày 22/7/2014 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất hàng hóa đối với một số
cây trồng, vật nuôi; Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về chính sách hỗ trợ giống cây lâm nghiệp chất lượng cao trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2018-2021
|
15/8/2019
|
9
|
Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND,
ngày 06/12/2017 của HĐND tỉnh Ban hành Quy định chế độ chi công tác phí, chế
độ chi hội nghị, chế độ chi tiếp khách áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Điều 12, Điều 13, Điều 14, Điều
15, Điều 16 Quy định chế độ chi công tác phí, chế độ chi hội nghị, chế độ chi
tiếp khách áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Nghị quyết
số 19/2017/NQ-HĐND ngày 06/12/2017 của HĐND tỉnh.
|
Bãi bỏ tại Điều 3 Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 01/08/2019 của
HĐND tỉnh Tuyên Quang Quy định chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi
tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước áp dụng trên
địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
15/8/2019
|
II
|
QUYẾT ĐỊNH: 02 văn bản
|
|
|
|
1
|
Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày
07/11/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh
Tuyên Quang
|
- Điểm a khoản 1 Điều 10; Khoản 3
Điều 10; Khoản 1 Điều 15; Khoản 2 Điều 16; Điều 21; Điểm d Khoản 2 Điều 23;
Khoản 3 Điều 25; Điều 26; Tên điều và Khoản 1 Điều 27; Điều 28; Khoản 4 Điều
30; Khoản 3 Điều 39 Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban
hành kèm theo Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ
sung tại các Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5, Khoản 6, Khoản 7, Khoản 8,
Khoản 9, Khoản 10, Khoản 11, Khoản 12, Khoản 13 Điều 1 Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND
ngày 29/8/2019 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế làm
việc của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND
ngày 07/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15/9/2019
|
2
|
Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày
10/3/2017 của UBND tỉnh Tuyên Quang về Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ
sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Khoản 2 Điều 4; Khoản 3 Điều 3;
Khoản 2 Điều 7 Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng
công chứng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số
02/2017/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 của UBND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ
sung tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 1; Bãi bỏ một phần tại Khoản 3 Điều 1 Quyết
định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ một số điều của Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn
phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định
số 02/2017/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 của UBND tỉnh
|
15/10/2019
|
Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 52/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần
1.302
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|