BỘ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
09/2011/TT-BTTTT
|
Hà
Nội, ngày 08 tháng 04 năm 2011
|
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA THÔNG TƯ SỐ 09/2008/TT-BTTTT
NGÀY 24/12/2008 VÀ THÔNG TƯ SỐ 12/2008/TT-BTTTT NGÀY 30/12/2008
Căn cứ Nghị định số 90/2008/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2008 của Chính
phủ về chống thư rác;
Căn cứ Nghị định số 97/2008/NĐ-CP ngày 28
tháng 8 năm 2008 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet
và thông tin điện tử trên Internet;
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25
tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông,
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông
tư số 09/2008/TT-BTTTT ngày 24 tháng 12 năm
2008 hướng dẫn về quản lý và sử dụng tài nguyên Internet và Thông tư số 12/2008/TT-BTTTT ngày 30 tháng 12 năm 2008 hướng
dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 90/2008/NĐ-CP
ngày 13 tháng 08 năm 2008 của Chính phủ về chống thư rác như sau:
Điều
1. Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 09/2008/TT-BTTTT ngày
24/12/2008 như sau:
1. Sửa đổi, bổ
sung điểm 5.3 (a) khoản 5 mục II như sau:
“a) Hồ sơ đăng
ký bao gồm:
- Bản khai đăng
ký theo mẫu quy định (Phụ lục 1) ban hành kèm theo Thông tư này.
- Bản sao (kèm bản
gốc để đối chiếu nếu nộp hồ sơ trực tiếp, có chứng thực nếu gửi hồ sơ qua đường
bưu chính, chuyển phát) Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu
tư hoặc Quyết định thành lập.”
2. Sửa đổi, bổ
sung khoản 4 mục III như sau:
“4. Thủ tục cấp
số hiệu mạng
4.1. Hồ sơ gửi
cho Trung tâm Internet Việt Nam bao gồm:
- “Bản khai đăng
ký số hiệu mạng” theo mẫu do Trung tâm Internet Việt Nam quy định.
4.2. Địa chỉ nhận
hồ sơ và trả kết quả: Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung tâm Internet Việt
Nam, địa chỉ: 18 - Nguyễn Du, Hà Nội, hoặc qua hòm thư điện tử:
info@vnnic.net.vn.
4.3. Thời hạn trả
lời kết quả hoặc cấp “Quyết định cấp số hiệu mạng” cho cơ quan, tổ chức, doanh
nghiệp đăng ký chậm nhất là 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được đủ hồ sơ theo
quy định. Trong trường hợp từ chối cấp, Trung tâm Internet Việt Nam sẽ thông
báo bằng văn bản và nêu rõ lý do”.
Điều
2. Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 12/2008/TT-BTTTT ngày
24/12/2008 như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung điểm 1.1, 1.2, 1.3 khoản
1 mục VI như sau:
“1.1. Nhà cung cấp
dịch vụ quảng cáo bằng thư điện tử thực hiện báo cáo, thống kê theo định kỳ 06
tháng hoặc đột xuất theo yêu cầu.
1.2. Nhà cung cấp
dịch vụ quảng cáo bằng tin nhắn báo cáo, thống kê theo định kỳ 06 tháng hoặc đột
xuất theo yêu cầu.
1.3. Nhà cung cấp
dịch vụ tin nhắn qua mạng Internet báo cáo, thống kê theo định kỳ 06 tháng hoặc
đột xuất theo yêu cầu.”
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 mục VI như sau:
“2. Báo cáo các
thông tin lưu giữ:
Trước ngày 15
tháng 05 và 15 tháng 11 hàng năm, nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng thư điện
tử, nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng tin nhắn, nhà cung cấp dịch vụ tin nhắn
qua mạng Internet báo cáo bằng thư điện tử các thông tin đã lưu giữ về yêu cầu
từ chối và xác nhận yêu cầu từ chối của 06 tháng trước đó.”
3. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 mục VI như sau:
“3. Thời gian
báo cáo
- Báo cáo định kỳ:
thực hiện trước ngày 15 tháng 05 và 15 tháng 11 hàng năm;
- Báo cáo năm:
thực hiện trước ngày 15 tháng 11 hàng năm;
- Báo cáo đột xuất:
khi có yêu cầu của Trung tâm VNCERT.”
4. Ban hành kèm theo Thông tư này các mẫu báo cáo sau:
a) Mẫu số 1: Mẫu
báo cáo định kỳ của Nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng thư điện tử.
b) Mẫu số 2: Mẫu
báo cáo định kỳ của Nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng tin nhắn.
c) Mẫu số 3: Mẫu
báo cáo định kỳ của Nhà cung cấp dịch vụ tin nhắn qua mạng Internet.
5. Bãi bỏ các mẫu báo cáo tại các Phụ lục 2A, 2B 3A, 3B, 4A,
4B kèm theo Thông tư số 12/2008/TT-BTTTT
ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin
và Truyền thông hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 90/2008/NĐ-CP ngày
13 tháng 08 năm 2008 của Chính phủ về chống thư rác.
Điều
3. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này
có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 5 năm 2011.
2. Chánh Văn
phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Giám đốc Trung tâm Internet Việt Nam, Giám đốc
Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp Việt Nam và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng trung ương Đảng và các Ban của Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Cổng TTĐT, Công báo;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Bộ TT&TT: Bộ trưởng và các Thứ trưởng; các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ;
- Lưu: VT, PC.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thành Hưng
|
MẪU SỐ 1
MẪU BÁO CÁO ĐỊNH KỲ CỦA NHÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ QUẢNG CÁO
BẰNG THƯ ĐIỆN TỬ
(kèm theo Thông tư số …/2011/TT-BTTTT ngày tháng năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
TÊN
TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
|
…..,
ngày … tháng … năm …..
|
BÁO
CÁO ĐỊNH KỲ
CỦA NHÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ QUẢNG CÁO BẰNG THƯ ĐIỆN TỬ
(Từ ngày ….. tháng ….. năm 20 ….. đến ngày ….. tháng ….. năm 20 …..)
Kính
gửi: Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam
Tên doanh nghiệp:
.................................................................................................................
............................................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
.....................................................................................................................
............................................................................................................................................
Mã số quản lý
……………. Cấp ngày …………….. có hiệu lực đến ngày
...................................
1. Tổng doanh
thu và mức độ tăng trưởng từ dịch vụ quảng cáo bằng thư điện tử trong kỳ báo
cáo:
- Tổng doanh thu
trong kỳ báo cáo:
.........................................................................................
- Mức độ tăng
trưởng so với kỳ báo cáo trước
........................................................................
2. Thống kê
khách hàng đang sử dụng dịch vụ quảng cáo bằng thư điện tử trong kỳ báo cáo:
STT
|
Tên
khách hàng
|
Số
thông điệp quảng cáo (1)
|
Số
thư điện tử quảng cáo gửi đi
|
|
|
|
|
(1) Thông điệp
quảng cáo là một bản tin (mẫu) quảng cáo
3. Tổng hợp
thống kê về dịch vụ quảng cáo bằng thư điện tử trong kỳ báo cáo:
Khách
hàng
|
Thông
điệp quảng cáo (2)
|
Thư
điện tử quảng cáo
|
Tổng
số
|
Tăng/giảm
|
Tổng
số
|
Tăng/giảm
|
Tổng
số
|
Tăng/giảm
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích:
Các cột Tăng/giảm thể hiện % mức độ tăng/giảm so với kỳ báo cáo trước. Dấu
(+) thể hiện tăng, dấu (-) thể hiện giảm; (2) Thông điệp quảng cáo là một bản
tin (mẫu) quảng cáo
4. Thống kê về
yêu cầu từ chối và xử lý yêu cầu từ chối trong kỳ báo cáo:
Phương
thức tiếp nhận
Số lượng
|
Qua
trang web (2)
|
Bằng
thư điện tử (3)
|
Gọi
điện thoại (4)
|
Tổng
số
(2) + (3) + (4)
|
Yêu cầu từ chối
|
|
|
|
|
Xác nhận yêu cầu từ chối
|
|
|
|
|
Yêu cầu từ chối đã được xử lý
|
|
|
|
|
Yêu cầu từ chối không xử lý được
do bất khả kháng.
|
|
|
|
|
Liệt kê các lý do
bất khả kháng không thể xử lý được yêu cầu từ chối của người nhận: ............
............................................................................................................................................
5. Kiến nghị:
.......................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
|
Đại
diện có thẩm quyền của doanh nghiệp
(Chữ ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
MẪU SỐ 2
MẪU BÁO CÁO ĐỊNH KỲ CỦA NHÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ QUẢNG CÁO
BẰNG TIN NHẮN
(kèm theo Thông tư số …/2011/TT-BTTTT ngày tháng năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
TÊN
TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
|
…..,
ngày … tháng … năm …..
|
BÁO
CÁO ĐỊNH KỲ
CỦA NHÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ QUẢNG CÁO BẰNG TIN NHẮN
(Từ ngày ….. tháng ….. năm 20 ….. đến ngày ….. tháng ….. năm 20 …..)
Kính
gửi: Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam
Tên doanh nghiệp:
.................................................................................................................
............................................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
.....................................................................................................................
............................................................................................................................................
Mã số quản lý
……………. Cấp ngày …………….. có hiệu lực đến ngày
...................................
1. Tổng doanh
thu và mức độ tăng trưởng từ dịch vụ quảng cáo bằng tin nhắn trong kỳ báo cáo:
- Tổng doanh thu
trong kỳ báo cáo: .........................................................................................
- Mức độ tăng
trưởng so với kỳ báo cáo trước
........................................................................
2. Thống kê
khách hàng đang sử dụng dịch vụ quảng cáo bằng tin nhắn trong kỳ báo cáo:
STT
|
Tên
khách hàng
|
Số
thông điệp quảng cáo (1)
|
Số
tin nhắn quảng cáo gửi đi
|
|
|
|
|
(1) Thông điệp
quảng cáo là một bản tin (mẫu) quảng cáo
3. Tổng hợp
thống kê về dịch vụ quảng cáo bằng tin nhắn trong kỳ báo cáo:
Khách
hàng
|
Thông
điệp quảng cáo (2)
|
Tin
nhắn quảng cáo
|
Tổng
số
|
Tăng/giảm
|
Tổng
số
|
Tăng/giảm
|
Tổng
số
|
Tăng/giảm
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích:
Các cột Tăng/giảm thể hiện % mức độ tăng/giảm so với kỳ báo cáo trước. Dấu
(+) thể hiện tăng, dấu (-) thể hiện giảm; (2) Thông điệp quảng cáo là một bản
tin (mẫu) quảng cáo
4. Thống kê về
yêu cầu từ chối và xử lý yêu cầu từ chối trong kỳ báo cáo:
Phương
thức tiếp nhận
Số lượng
|
Bằng
tin nhắn (2)
|
Gọi
điện thoại (3)
|
Tổng
số
(2) + (3)
|
Yêu cầu từ chối
|
|
|
|
Xác nhận yêu cầu từ chối
|
|
|
|
Yêu cầu từ chối đã được xử lý
|
|
|
|
Yêu cầu từ chối không xử lý được
do bất khả kháng.
|
|
|
|
Liệt kê các lý
do bất khả kháng không thể xử lý được yêu cầu từ chối của người nhận:.............
............................................................................................................................................
5. Kiến nghị:
.......................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
|
Đại
diện có thẩm quyền của doanh nghiệp
(Chữ ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
MẪU SỐ 3
MẪU BÁO CÁO ĐỊNH KỲ CỦA NHÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ TIN NHẮN
QUA MẠNG INTERNET
(kèm theo Thông tư số …/2011/TT-BTTTT ngày tháng năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
TÊN
TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
|
…..,
ngày … tháng … năm …..
|
BÁO
CÁO ĐỊNH KỲ
CỦA NHÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ TIN NHẮN QUA MẠNG INTERNET
(Từ ngày ….. tháng ….. năm 20 ….. đến ngày ….. tháng ….. năm 20 …..)
Kính
gửi: Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam
Tên doanh nghiệp:
.................................................................................................................
............................................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
.....................................................................................................................
............................................................................................................................................
Mã số quản lý
……………. Cấp ngày …………….. có hiệu lực đến ngày
...................................
1. Tổng doanh
thu và mức độ tăng trưởng từ dịch vụ tin nhắn qua mạng Internet trong kỳ báo
cáo:
- Tổng doanh thu
trong kỳ báo cáo:
.........................................................................................
- Mức độ tăng
trưởng so với kỳ báo cáo trước ........................................................................
2. Tổng hợp
thống kê khách hàng đang sử dụng dịch vụ tin nhắn qua mạng Internet trong kỳ
báo cáo:
Tài
khoản trên hệ thống
|
Tổng
số tin nhắn
|
Tin
nhắn quảng cáo
|
Từ
người quảng cáo (1)
|
Từ
nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo (2)
|
Tổng
số (1) + (2)
|
Tổng
số
|
Tăng/giảm
|
Tổng
số
|
Tăng/giảm
|
Tổng
số
|
Tăng/giảm
|
Tổng
số
|
Tăng/giảm
|
Tổng
số
|
Tăng/giảm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Liệt kê các
khách hàng là nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng tin nhắn trong tháng
STT
|
Tên
nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng tin nhắn
|
Mã
số quản lý
|
Số
lượng tin nhắn quảng cáo gửi đi
|
|
|
|
|
4. Tổng hợp thống
kê về khách hàng là nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng tin nhắn trong kỳ báo
cáo:
Nhà
cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng tin nhắn
|
Số
lượng tin nhắn quảng cáo gửi đi
|
Tổng
số
|
Tăng/giảm
|
Tổng
số
|
Tăng/giảm
|
|
|
|
|
5. Tổng hợp thống
kê về tin nhắn rác trong kỳ báo cáo:
Tin
nhắn rác phát hiện được
|
Báo
cáo tin nhắn rác nhận được
|
Báo
cáo đã được xử lý
|
Tổng
số
|
Tăng/giảm
|
Tổng
số
|
Tăng/giảm
|
Tổng
số
|
Tăng/giảm
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích:
Các cột Tăng/giảm thể hiện % mức độ tăng/giảm so với kỳ báo cáo trước. Dấu
(+) thể hiện tăng, dấu (-) thể hiện giảm
6. Kiến nghị:
.......................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
|
Đại
diện có thẩm quyền của doanh nghiệp
(Chữ ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|