|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4366/BNN-KH
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Hoàng Văn Thắng
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4366/BNN-KH
V/v Điều
chỉnh KH vốn ứng trước năm 2011 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Hà Nội, ngày 30 tháng 12
năm 2010
|
Kính gửi:
|
- Bộ Tài chính;
- Kho bạc nhà nước Trung ương.
|
Căn cứ văn bản
số 807/TTg-KTTH ngày 20/5/2010 của Thủ tướng Chính
phủ về việc ứng trước vốn ngân sách
nhà nước năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT,
Bộ Nông nghiệp và PTNT đã phân bổ chi tiết
nguồn vốn ứng trước ngân sách nhà nước
năm 2011 tại Văn bản số 1611/BNN-KH ngày 01/6/2010;
Căn cứ Văn bản
số 8469/VPCP-KTTH ngày 19/11/2010 của Văn phòng Chính
phủ về đề nghị điều chuyển
vốn ứng trước của Bộ Nông nghiệp và
PTNT;
Sau khi tổng hợp tình
hình thực hiện của các Chủ đầu tư,
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn điều hòa,
điều chỉnh kế hoạch vốn ứng
trước năm 2011 của một số dự án
như phụ lục kèm theo.
Đề nghị Bộ
Tài chính, Kho bạc nhà nước Trung ương xem xét thông
báo vốn cho các chủ đầu tư thực hiện.
Nơi nhận:
- Như
trên;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Tổng cục TL, LN, TS;
- Cục QLXDCT, TT, CN, TY;
- Vụ KH, TC;
- Lưu: VT, KH.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hoàng Văn Thắng
|
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH KẾ
HOẠCH VỐN ỨNG TRƯỚC NĂM 2011 CỦA
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Kèm theo Văn
bản số 4366/BNN-KH ngày 30 tháng 12 năm 2010 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị: Triệu
đồng
Số thứ tự
|
Mục
|
Địa điểm XD
|
Địa điểm KB
|
Bộ TC đã thông báo
|
Kế hoạch ứng
trước đã giao
|
Kế hoạch ứng
trước điều chỉnh
|
Điều chỉnh
(tăng/giảm)
|
Tổng số
|
Tăng (+)
|
Giảm (-)
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
1.032.000
|
1.032.000
|
1.032.000
|
|
38.556
|
-38.556
|
I
|
VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
889.453
|
889.453
|
866.468
|
-22.985
|
8.671
|
-31.656
|
I.1
|
THỦY LỢI
|
|
|
693.613
|
696.613
|
678.180
|
-15.433
|
7.171
|
-22.604
|
|
PHẨN BỔ KẾ
HOẠCH VỐN ỨNG TRƯỚC CHI TIẾT CÁC DỰ
ÁN ODA, ĐÊ ĐIỀU
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án ADB.3
|
|
|
36.813
|
36.813
|
35.390
|
-1.423
|
200
|
-1.623
|
1.1
|
HTTN Gia Thuận
|
BN,HN,HY
|
B.Ninh
|
1.152
|
1.152
|
1.152
|
|
|
|
|
Ban QLĐT&XDTL 2
|
BN,HN,HY
|
B.Ninh
|
250
|
250
|
250
|
|
|
|
|
Ban Sở NN Bắc Ninh
|
B.Ninh
|
B.Ninh
|
902
|
902
|
902
|
|
|
|
|
Ban CPO
|
H.Nội
|
SGD.KBNN
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Tb.Bình Hàn-Cầu Xộp
|
H.Dương
|
H.Dương
|
923
|
923
|
923
|
|
|
|
|
Ban QLĐT&XDTL 2
|
H.Dương
|
H.Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban Sở NN Hải Dương
|
H.Dương
|
H.Dương
|
923
|
923
|
923
|
|
|
|
1.3
|
HT tưới Nam sông Mới
|
H.Phòng
|
H.Phòng
|
1.540
|
1.540
|
1.200
|
-340
|
|
-340
|
|
Ban QLĐT&XDTL 2
|
H.Dương
|
H.Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban Sở NN Hải Phòng
|
H.Phòng
|
H.Phòng
|
1.540
|
1.540
|
1.200
|
-340
|
|
-340
|
1.4
|
Trạm bơm Hạ Dục 2
|
H.Nội
|
H.Nội
|
2.036
|
2.036
|
1.833
|
-203
|
|
-203
|
|
Ban QLĐT&XDTL 1
|
H.Nội
|
H.Nội
|
1.260
|
1.260
|
1.260
|
|
|
|
|
Ban QLDA huyện Chương Mỹ
|
H.Nội
|
H.Nội
|
776
|
776
|
573
|
-203
|
|
-203
|
1.5
|
Cống Tắc Giang-Phủ Lý
|
H.Nam
|
H.Nam
|
4.520
|
4.520
|
3.895
|
-625
|
|
-625
|
|
Ban QLĐT&XDTL 1
|
H.Nam
|
H.Nam
|
3.390
|
3.390
|
3.390
|
|
|
|
|
Ban Sở NN Hà Nam
|
H.Nam
|
H.Nam
|
1.130
|
1.130
|
505
|
-625
|
|
-625
|
1.6
|
NC Kênh tiêu Bến Tre
|
V.Phúc
|
V.Phúc
|
785
|
785
|
730
|
-55
|
|
-55
|
1.7
|
Hệ thống tiêu Hái Hậu
|
N.Định
|
N.Định
|
1.995
|
1.995
|
1.995
|
|
|
|
1.8
|
Cống Tân Đệ
|
T.Bình
|
T.Bình
|
1.759
|
1.759
|
1.584
|
-175
|
|
-175
|
|
Ban QLDA Sở NN&PTNT Thái Bình
|
|
|
1.391
|
1.391
|
1.216
|
-175
|
|
-175
|
|
Ban QLDA công trình hợp phần O&M
|
|
|
368
|
368
|
368
|
|
|
|
1.9
|
Hệ thống sông Hòn Ngọc
|
|
|
650
|
650
|
850
|
200
|
200
|
|
1.10
|
NC.HTTL sông Sò
|
N.Định
|
N.Định
|
340
|
340
|
340
|
|
|
|
1.11
|
Cống Trà Linh
|
T.Bình
|
T.Bình
|
1.770
|
1.770
|
1.770
|
|
|
|
|
Ban QLĐT&XDTL 2
|
T.Bình
|
T.Bình
|
1.100
|
1.100
|
1.100
|
|
|
|
|
Ban Sở NN Thái Bình
|
T.Bình
|
T.Bình
|
494
|
494
|
494
|
|
|
|
|
Ban QLDA công trình hợp phần O&M
|
|
|
176
|
176
|
176
|
|
|
|
1.12
|
TDA HTTL Nam Thái Nguyên
|
T.Nguyên
|
T.Nguyên
|
2.254
|
2.254
|
2.254
|
|
|
|
1.13
|
Kè sông Trà Lý
|
T.Bình
|
T.Bình
|
2.751
|
2.751
|
2.751
|
|
|
|
1.14
|
Cụm CTTL Nghĩa Lộ
|
Y.Bái
|
Y.Bái
|
330
|
330
|
330
|
|
|
|
1.15
|
TDA trạm bơm Bạch Hạc
|
V.Phúc
|
V.Phúc
|
2.250
|
2.250
|
2.025
|
-225
|
|
-225
|
1.16
|
TDA Nạo vét kênh Khai Thái
|
H.Nội
|
H.Nội
|
38
|
38
|
38
|
|
|
|
|
Ban QLDA Nạo vét kênh
|
H.Nội
|
H.Nội
|
38
|
38
|
38
|
|
|
|
1.17
|
Cụm Kè ngã ba Việt Trì
|
P.Thọ
|
P.Thọ
|
6.150
|
6.150
|
6.150
|
|
|
|
1.18
|
TDA Kè Ninh Giàng – Triều Nội
|
H.Dương
|
H.Dương
|
5.570
|
5.570
|
5.570
|
|
|
|
2
|
Dự án WB3
|
|
|
68.072
|
68.072
|
61.052
|
-7.020
|
|
-7.020
|
2.1
|
TDA Yên Lập
|
Q.Ninh
|
Q.Ninh
|
4.586
|
4.586
|
3.086
|
-1.500
|
|
-1.500
|
|
Ban QLĐT&XDTL 2
|
Q.Ninh
|
Q.Ninh
|
1.500
|
1.500
|
|
-1.500
|
|
-1.500
|
|
Ban PMU Quảng Ninh
|
Q.Ninh
|
Q.Ninh
|
3.086
|
3.086
|
3.086
|
|
|
|
2.2
|
TDA Cầu Sơn-Cấm Sơn
|
B.Giang
|
B.Giang
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
|
|
|
2.3
|
TDA Kè Gỗ
|
H.Tĩnh
|
H.Tĩnh
|
7.990
|
7.990
|
7.990
|
|
|
|
2.4
|
TDA Phú Ninh
|
Q.Nam
|
Q.Nam
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
2.5
|
TDA Dầu Tiếng
|
T.Ninh
|
T.Ninh
|
26.426
|
26.426
|
22.346
|
-4.080
|
|
-4.080
|
|
Ban QLĐT&XDTL 9
|
T.Ninh
|
T.Ninh
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
Ban PMU Tây Ninh
|
T.Ninh
|
T.Ninh
|
12.146
|
12.146
|
12.146
|
|
|
|
|
Ban SIO Dầu Tiếng
|
T.Ninh
|
T.Ninh
|
4.080
|
4.080
|
|
-4.080
|
|
-4.080
|
|
Ban CPO
|
H.Nội
|
SGD.KBNN
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
2.6
|
Tiểu dự án SCNC Kim Sơn
|
H.Tĩnh
|
H.Tĩnh
|
300
|
300
|
300
|
|
|
|
2.7
|
Tiểu dự án SCNC hồ Bến Châu
|
Q.Ninh
|
Q.Ninh
|
260
|
260
|
260
|
|
|
|
2.8
|
Tiểu dự án SCNC hồ Đồng
nghệ
|
Đ.Nẵng
|
Đ.Nẵng
|
1.210
|
1.210
|
1.210
|
|
|
|
2.9
|
Tiểu dự án SCNC hồ Hà Thượng
|
Q.Trị
|
Q.Trị
|
5.800
|
5.800
|
4.360
|
-1.440
|
|
-1.440
|
3
|
Dự án Phước Hòa
|
B.Dương
|
|
108.300
|
108.300
|
108.300
|
|
|
|
3.1
|
Ban QLĐT&XDTL 9
|
B.Dương
|
TP.HCM
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Ban PPMU Bình Phước
|
B.Phước
|
B.Phước
|
102.000
|
102.000
|
102.000
|
|
|
|
3.3
|
Ban PPMU Bình Dương
|
B.Dương
|
B.Dương
|
6.300
|
6.300
|
6.300
|
|
|
|
3.4
|
Ban PPMU Tây Ninh
|
T.Ninh
|
T.Ninh
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Ban PPMU Long An
|
L.An
|
L.An
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự án WB4
|
|
|
3.890
|
3.890
|
3.890
|
|
|
|
4.1
|
Hồ Vực Mấu
|
N.An
|
N.An
|
90
|
90
|
90
|
|
|
|
|
Ban của Sở NN&PTNT
|
N.An
|
N.An
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban CPO
|
H.Nội
|
SGD.KBNN
|
90
|
90
|
90
|
|
|
|
4.2
|
Đê biển Ba Tri
|
B.Tre
|
B.Tre
|
2.950
|
2.950
|
2.950
|
|
|
|
4.3
|
TDA Trạm bơm Cầu Khải
|
T.Hóa
|
T.Hóa
|
850
|
850
|
850
|
|
|
|
5
|
Dự án ADB5
|
|
|
11.000
|
11.000
|
11.911
|
911
|
911
|
|
|
Ban CPO
|
H.Nội
|
SGD.KBNN
|
5.000
|
5.000
|
5.911
|
911
|
911
|
|
|
Sở NN&PTNT Bắc Ninh
|
|
|
2.100
|
2.100
|
2.100
|
|
|
|
|
Sở NN&PTNT Hải Dương
|
|
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
Cty KTCTTL Bắc Hưng hải
|
|
|
500
|
500
|
500
|
|
|
|
|
Sở NN&PTNT Hưng Yên
|
|
|
1.900
|
1.900
|
1.900
|
|
|
|
6
|
Chống lũ hạ du sông Sài Gòn
|
|
|
3.800
|
3.800
|
2.200
|
-1.600
|
|
-1.600
|
6.1
|
An Sơn – Lái Thiêu (Ban QLĐT&XDTL 9)
|
B.Dương
|
TP.HCM
|
2.800
|
2.800
|
1.800
|
-1.000
|
|
-1.000
|
6.2
|
Đê bờ hữu sông Sài Gòn (Ban QLDAĐT
XDCT, Sở NN TP.HCM)
|
TP.HCM
|
TP.HCM
|
1.000
|
1.000
|
400
|
-600
|
|
-600
|
7
|
Các dự án tu bổ đê điều
thường xuyên
|
|
|
133.768
|
133.768
|
133.358
|
-410
|
960
|
-1.370
|
7.1
|
Thái nguyên
|
T.Nguyên
|
T.Nguyên
|
4.160
|
4.160
|
5.120
|
960
|
960
|
|
7.2
|
Phú Thọ
|
P.Thọ
|
P.Thọ
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
|
|
|
7.3
|
Quảng Ninh
|
Q.Ninh
|
Q.Ninh
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
7.4
|
Hòa Bình
|
H.Bình
|
H.Bình
|
3.700
|
3.700
|
3.700
|
|
|
|
7.5
|
Bắc Giang
|
B.Giang
|
B.Giang
|
7.500
|
7.500
|
7.500
|
|
|
|
7.6
|
Hà Nội
|
H.Nội
|
H.Nội
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
7.7
|
Hải Phòng
|
H.Phòng
|
H.Phòng
|
15.800
|
15.800
|
15.800
|
|
|
|
7.8
|
Vĩnh Phúc
|
V.Phúc
|
V.Phúc
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
7.9
|
Bắc Ninh
|
B.Ninh
|
B.Ninh
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
7.10
|
Hải Dương
|
H.Dương
|
H.Dương
|
10.060
|
10.060
|
10.060
|
|
|
|
7.11
|
Hưng Yên
|
H.Yên
|
H.Yên
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
7.12
|
Thái Bình
|
T.Bình
|
T.Bình
|
13.530
|
13.530
|
12.160
|
-1.370
|
|
-1.370
|
7.13
|
Nam Định
|
N.Định
|
N.Định
|
18.900
|
18.900
|
18.900
|
|
|
|
7.14
|
Hà Nam
|
H.Nam
|
H.Nam
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
7.15
|
Ninh Bình
|
N.Bình
|
N.Bình
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
7.16
|
Thanh Hóa
|
T.Hóa
|
T.Hóa
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
7.17
|
Nghệ An
|
N.An
|
N.An
|
3.818
|
3.818
|
3.818
|
|
|
|
7.18
|
Quảng Bình
|
Q.Bình
|
Q.Bình
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
7.19
|
Quảng Trị
|
Q.Trị
|
Q.Trị
|
500
|
500
|
500
|
|
|
|
7.20
|
Thừa Thiên – Huế
|
TT.Huế
|
TT.Huế
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
7.21
|
Đà Nẵng
|
Đ.Nẵng
|
Đ.Nẵng
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
7.22
|
Quảng Nam
|
Q.Nam
|
Q.Nam
|
500
|
500
|
500
|
|
|
|
7.23
|
Quảng Ngãi
|
Q.Ngãi
|
Q.Ngãi
|
500
|
500
|
500
|
|
|
|
7.24
|
Bình Định
|
B.Định
|
B.Định
|
500
|
500
|
500
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ỨNG TRƯỚC
ĐÃ PHÂN BỔ TẠI VĂN BẢN SỐ 2135/BKH-KTNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
DATL tưới cho vùng rau – hoa xã Quyết
Tiến
|
H.Giang
|
H.Giang
|
7.000
|
7.000
|
3.720
|
-3.280
|
|
-3.280
|
9
|
DA áp dụng thí điểm bơm thủy
luân cho các tỉnh miền núi phía Bắc
|
L.Sơn, H.Bình, T.Nguyên
|
SGD-KBNN
|
3.306
|
3.306
|
2.900
|
-406
|
|
-406
|
10
|
SCNC hồ Huổi Phạ
|
Đ.Biên
|
Đ.Biên
|
16.000
|
16.000
|
16.000
|
|
|
|
11
|
Cụm công trình hồ chứa nước
Hòa An
|
C.Bằng
|
H.Dương
|
15.220
|
15.220
|
15.220
|
|
|
|
12
|
SCNC cụm hồ Ngòi Vần
|
P.Thọ
|
P.Thọ
|
16.000
|
16.000
|
16.000
|
|
|
|
13
|
SCNC cụm hồ huyện Vân Đồn
|
Q.Ninh
|
Q.Ninh
|
13.000
|
13.000
|
15.700
|
2.700
|
2.700
|
|
14
|
SCNC CTTL Liễu Trì
|
V.Phúc
|
V.Phúc
|
2.200
|
2.200
|
2.200
|
|
|
|
15
|
Dự án thủy lợi nuôi trồng
thủy sản Nghĩa Hưng
|
N.Định
|
N.Định
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
16
|
Sửa chữa nâng cấp trạm bơm
Gia Lạc – Gia Minh – Lợi Sơn
|
N.Bình
|
N.Bình
|
20.000
|
20.000
|
19.045
|
-955
|
|
-955
|
17
|
Kiên cố hóa kênh chính Trạm bơm Hoàng
Khánh
|
T.Hóa
|
T.Hóa
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
18
|
SCNC Hồ Xuân Dương
|
N.An
|
N.An
|
800
|
800
|
800
|
|
|
|
19
|
HTTL Kim Liên – Nam Đàn
|
N.An
|
N.An
|
6.517
|
6.517
|
6.517
|
|
|
|
20
|
SCNC hồ Bình Hà
|
H.Tĩnh
|
H.Tĩnh
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
21
|
Công trình chỉnh trị sông Quảng
Huế
|
Q.Nam
|
Q.Nam
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
22
|
Khu KT muối CN & XK Quản Thẻ
|
N.Thuận
|
N.Thuận
|
11.200
|
11.200
|
11.200
|
|
|
|
23
|
Cụm công trình thủy lợi đập
đội 3 và đội 9 – Công ty cà phê Ia Sao
|
G.Lai
|
G.Lai
|
3.400
|
3.400
|
3.400
|
|
|
|
24
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa
nước đội 42 và đội 43 – Công ty cà phê
Chư Quynh
|
Đ.Lắk
|
Đ.Lắk
|
500
|
500
|
500
|
|
|
|
25
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ Ea Mút –
Công ty cà phê Buôn Hồ
|
Đ.Lắk
|
Đ.Lắk
|
700
|
700
|
700
|
|
|
|
26
|
Nâng cấp hồ chứa nước Ea Tría
– Công ty cà phê Ea Tul
|
Đ.Lắk
|
Đ.Lắk
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
27
|
Sửa chữa nâng cấp hồ chứa
nước A2 – Công ty cà phê 719
|
Đ.Lắk
|
Đ.Lắk
|
2.000
|
2.000
|
890
|
-1.110
|
|
-1.110
|
28
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa
nước EaH’nin II – Công ty cà phê Ea H’Nin
|
Đ.Lắk
|
Đ.Lắk
|
1.720
|
1.720
|
1.720
|
|
|
|
29
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa
nước Ea Chư Káp – Công ty cà phê Việt Thắng
|
Đ.Lắk
|
Đ.Lắk
|
4.015
|
4.015
|
4.015
|
|
|
|
30
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa
nước EaĐrông-Công ty cà phê 49
|
Đ.Lắk
|
Đ.Lắk
|
5.000
|
5.000
|
4.260
|
-740
|
|
-740
|
31
|
Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp
hồ chứa nước Ea Ô-Công ty cà phê 721
|
Đ.Lắk
|
Đ.Lắk
|
3.925
|
3.925
|
3.925
|
|
|
|
32
|
Cục công trình TL Phi Liêng – Đạ Knàng
|
L.Đồng
|
L.Đồng
|
6.700
|
6.700
|
6.700
|
|
|
|
33
|
Nâng cấp HTTL muối xã Long Điền Tây
|
B.Liêu
|
B.Liêu
|
2.000
|
2.000
|
700
|
-1.300
|
|
-1.300
|
34
|
Hoàn thiện các cầu thuộc HT Láng Thé
|
T.Vinh
|
T.Vinh
|
2.280
|
2.280
|
2.280
|
|
|
|
35
|
Hoàn thiện bờ bao Mỹ Thanh – Phú
Hữu
|
S.Trăng
|
S.Trăng
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
36
|
SCNC hồ chứa nước đảo
Nam Du
|
K.Giang
|
K.Giang
|
800
|
800
|
|
-800
|
|
-800
|
37
|
SCNC HTTL Nậm Công
|
S.La
|
S.La
|
24.000
|
24.000
|
24.000
|
|
|
|
38
|
Nâng cấp CSHT đồng muối Hải
Hòa, huyện Hậu Lộc
|
T.Hóa
|
T.Hóa
|
20.000
|
20.000
|
17.600
|
-2.400
|
|
-2.400
|
39
|
Nâng cấp CSHT đồng muối Kỳ Hà
|
H.Tĩnh
|
H.Tĩnh
|
24.687
|
24.687
|
27.087
|
2.400
|
2.400
|
|
40
|
HTTL Khe Lại – Vực Mấu (g.đoạn
1)
|
N.An
|
N.An
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
I.2
|
NÔNG NGHIỆP
|
|
|
72.300
|
72.300
|
63.248
|
-9.052
|
|
-9.052
|
1
|
XD Trạm KKN giống, sản phẩm cây
trồng và phân bón Tây Nguyên
|
Đắc Lắc
|
Sở GD-KBNN
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
2
|
Trạm kiểm dịch thực vật
Thừa Thiên – Huế
|
Huế
|
Đà Nẵng
|
1.600
|
1.600
|
800
|
-800
|
|
-800
|
3
|
Trạm kiểm dịch thực vật
Hạ Long
|
Q.Ninh
|
Hải Phòng
|
1.900
|
1.900
|
1.900
|
|
|
|
4
|
Thiết bị phục vụ kiểm
nghiệm sản phẩm cây trồng và phân bón
|
H.Nội
|
Sở GD-KBNN
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
5
|
Tăng cường năng lực phân tích
các hóa chất cấm trong thức ăn chăn nuôi
|
HCM
|
HCM
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trung tâm KNN kiểm định giống
vật nuôi
|
H.Nội
|
H.Nội
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
7
|
Khu cách ly trạm KDDV Nội Bài
|
H.Nội
|
H.Nội
|
3.200
|
3.200
|
3.200
|
|
|
|
8
|
Chi cục kiểm dịch động
vật Lào Cai
|
L.Cai
|
L.Cai
|
8.000
|
8.000
|
4.448
|
-3.552
|
|
-3.552
|
9
|
Cơ quan thú y vùng V
|
Đ.Lắc
|
Đ.Lắc
|
11.000
|
11.000
|
6.300
|
-4.700
|
|
-4.700
|
10
|
NC, tăng cường năng lực
chuẩn đoán xét nghiệm CQ thú y vùng VI
|
TP.HCM
|
TP.HCM
|
8.600
|
8.600
|
8.600
|
|
|
|
I.3
|
LÂM NGHIỆP
|
|
|
6.500
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
1
|
Nâng cao năng lực PCCCR cho Lực lượng
kiểm lâm (nhóm B)
|
Toàn quốc
|
Tây Hồ-Hà Nội
|
6.500
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
I.4
|
THỦY SẢN
|
|
|
107.700
|
107.700
|
109.200
|
1.500
|
1.500
|
|
1
|
Mở rộng cảng cá Qui Nhơn
|
B.Định
|
B.Định
|
7.700
|
7.700
|
9.200
|
1.500
|
1.500
|
|
2
|
Cảng cá Lạch Bạng
|
T.Hóa
|
T.Hóa
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
I.5
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
9.340
|
9.340
|
9.340
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông vào vùng dự án nông
trường Hồ Lâm- Công ty cà phê Ea Sim
|
Đ.Lắk
|
Đ.Lắk
|
3.600
|
3.600
|
3.600
|
|
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường
giao thông khu vực – Công ty cà phê 719
|
Đ.Lắk
|
Đ.Lắk
|
5.740
|
5.740
|
5.740
|
|
|
|
II
|
VỐN ĐẦU TƯ THEO CÁC MỤC TIÊU,
NHIỆM VỤ CỤ THỂ
|
|
|
32.200
|
32.200
|
33.135
|
935
|
6.635
|
-5.700
|
II.1
|
Chương trình phát triển nuôi trồng thủy
sản
|
|
|
15.000
|
15.000
|
13.000
|
-2.000
|
|
-2.000
|
1
|
TT tập huấn, chuyển giao Cnghệ
NTTS đồng bằng Sông Cửu Long
|
Sóc Trăng
|
Hà Nội
|
15.000
|
15.000
|
13.000
|
-2.000
|
|
-2.000
|
II.2
|
Chương trình PT giống thủy sản
|
|
|
4.700
|
4.700
|
3.700
|
-1.000
|
|
-1.000
|
1
|
Trung tâm NC thực nghiệm SX tôm sú bố
mẹ sạch bệnh
|
N. Thuận
|
Bắc Giang
|
4.700
|
4.700
|
3.700
|
-1.000
|
|
-1.000
|
II.3
|
Chương trình giống vật nuôi
|
|
|
6.500
|
6.500
|
11.935
|
5.435
|
6.635
|
-1.200
|
1
|
Cải tiến nâng cao chất lượng
giống lợn giai đoạn 2006-2010
|
B.Dương
|
B.Dương
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
2
|
Trạm nghiên cứu thực nghiệm và
nhân giống dê, cừu Ninh Thuận (giai đoạn 1)
|
N.Thuận
|
N.Thuận
|
1.200
|
1.200
|
7.835
|
6.635
|
6.635
|
|
3
|
Cải tiến, nâng cao chất lượng
giống vịt, ngan giai đoạn 2006-2010
|
H.Dương
|
H.Dương
|
1.200
|
1.200
|
|
-1.200
|
|
-1.200
|
4
|
Tăng cường năng lực quản
lý Nhà nước về giống vật nuôi
|
H.Nội
|
H.Nội
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
|
|
|
II.4
|
Chương trình tránh trú bão
|
|
|
6.000
|
6.000
|
4.500
|
-1.500
|
|
-1.500
|
1
|
Khu neo đậu tránh bão Tam Quan
|
B.Định
|
B.Định
|
6.000
|
6.000
|
4.500
|
-1.500
|
|
-1.500
|
III
|
VỐN BỔ SUNG CHO CÁC CÔNG TRÌNH AN TOÀN
HỒ CHỨA
|
|
|
110.347
|
110.347
|
132.397
|
22.050
|
23.250
|
-1.200
|
1
|
SCNC cụm hồ Thạch An
|
C.Bằng
|
C.Bằng
|
10.547
|
10.547
|
15.000
|
4.453
|
4.453
|
|
2
|
SCNC hồ Đông Sương
|
H.Nội
|
H.Nội
|
10.000
|
10.000
|
13.000
|
3.000
|
3.000
|
|
3
|
SCNC hồ Vĩnh Trinh
|
Q.Nam
|
Q.Nam
|
10.000
|
10.000
|
12.000
|
2.000
|
2.000
|
|
4
|
SCNC hồ Suối Hành
|
K.Hòa
|
K.Hòa
|
10.000
|
10.000
|
12.000
|
2.000
|
2.000
|
|
5
|
SCNC cụm hồ Lạng Sơn
|
L.Sơn
|
L.Sơn
|
9.000
|
9.000
|
12.000
|
3.000
|
3.000
|
|
6
|
SCNC cụm hồ tỉnh Sơn La
|
S.La
|
S.La
|
3.800
|
3.800
|
2.600
|
-1.200
|
|
-1.200
|
7
|
SCNC cụm hồ Bắc Giang
|
B.Giang
|
B.Giang
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
8
|
SCNC cụm hồ Nghệ An
|
N.An
|
N.An
|
14.000
|
14.000
|
18.397
|
4.397
|
4.397
|
|
9
|
SCNC hồ Mộc Hương, hồ Đá
Cát
|
H.Tĩnh
|
H.Tĩnh
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
10
|
SCNC đập dâng Văn Mối
|
B.Định
|
B.Định
|
9.000
|
9.000
|
10.000
|
1.000
|
1.000
|
|
11
|
SCNC hồ Đắk Uy
|
K.Tum
|
K.Tum
|
13.000
|
13.000
|
16.000
|
3.000
|
3.000
|
|
12
|
Hồ Đồng Tròn
|
P.Yên
|
P.Yên
|
4.000
|
4.000
|
4.400
|
400
|
400
|
|
Công văn 4366/BNN-KH điều chỉnh kế hoạch vốn ứng trước năm 2011 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 4366/BNN-KH ngày 30/12/2010 điều chỉnh kế hoạch vốn ứng trước năm 2011 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
2.348
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|