Vật
liệu
|
Sự
thay đổi trung bình
%
|
Trong
một phòng thử nghiệm
|
Giữa
các phòng thử nghiệm
|
Số
lượng các phòng thử nghiệm
|
r
|
(r)
|
R
|
(R)
|
NR
NBR
EPDM
AEM
|
3,1
4,4
22,0
3,9
|
3,10
2,08
5,50
6,78
|
53
|
3,63
3,68
10,30
7,78
|
76
|
11
11
11
11
|
Giá
trị trung bình (không phân biệt ký hiệu)
Độ
chụm tương đối
|
8,3
|
4,4
|
6,3
|
|
Bảng
B.2 - Độ chụm già hoá được xác định từ sự thay đổi độ bền kéo (TSb)
(phương
pháp A: tốc độ không khí thấp)
Vật
liệu
Sự
thay đổi trung bình
%
Trong
một phòng thử nghiệm
Giữa
các phòng thử nghiệm
Số
lượng các phòng thử nghiệm
r
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
(R)
NR
NBR
EPDM
AEM
8,7
6,6
4,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,43
9,26
8,24
8,13
118
9,34
11,83
14,92
10,71
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
11
11
11
Giá trị trung bình
(không phân biệt ký hiệu)
Độ chụm tương đối
7,2
8,5
11,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
B.3 - Độ chụm già hoá được xác định từ sự thay đổi ứng suất tại độ giãn dài 100
% (S100) (phương pháp A: tốc độ không khí thấp)
Vật
liệu
Sự
thay đổi trung bình
%
Trong
một phòng thử nghiệm
Giữa
các phòng thử nghiệm
Số
lượng các phòng thử nghiệm
r
(r)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(R)
NR
NBR
EPDM
AEM
25,2
38,4
247,1
0,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26,8
78,9
15,4
43
16,0
26,8
135,3
22,7
65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
11
11
Giá trị trung bình
(không phân biệt ký hiệu)
Độ chụm tương đối
77,7
33,6
50,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật
liệu
Sự
thay đổi trung bình
%
Trong
một phòng thử nghiệm
Giữa
các phòng thử nghiệm
Số
lượng các phòng thử nghiệm
r
(r)
R
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NR
NBR
EPDM
AEM
13,3
17,7
66,5
0,8
10,36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,85
7,72
38
10,36
14,00
7,44
17,12
50
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
11
Giá trị trung bình
(không phân biệt ký hiệu)
Độ chụm tương đối
24,2
9,2
12,2
Bảng
B.5 -Độ chụm già hoá được xác định từ sự thay đổi độ cứng (IRHD) (phương pháp
B: tốc độ không khí cao)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự
thay đổi trung bình
%
Trong
một phòng thử nghiệm
Giữa
các phòng thử nghiệm
Số
lượng các phòng thử nghiệm
r
(r)
R
(R)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NBR
EPDM
AEM
4,1
8,7
35,9
8,0
5,14
3,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,04
30
5,14
5,29
9,67
8,00
49
10
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Giá trị trung bình
(không phân biệt ký hiệu)
Độ chụm tương đối
14,2
4,3
7,0
Bảng
B.6 - Độ chụm già hoá được xác định từ sự thay đổi độ bền kéo (TSb) (phương pháp
B: tốc độ không khí cao)
Vật
liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
Trong
một phòng thử nghiệm
Giữa
các phòng thử nghiệm
Số
lượng các phòng thử nghiệm
R
(r)
R
(R)
NR
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EPDM
AEM
8,5
12,3
7,9
4,4
7,07
12,88
11,88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
122
9,23
12,88
11,88
10,73
134
10
10
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị trung bình
(không phân biệt ký hiệu)
Độ chụm tương đối
8,3
10,2
11,2
Bảng
B.7 - Độ chụm già hoá được xác định từ sự thay đổi ứng suất tại độ giãn dài 100
% (S100) (phương pháp B: tốc độ không khí cao)
Vật
liệu
Sự
thay đổi trung bình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong
một phòng thử nghiệm
Giữa
các phòng thử nghiệm
Số
lượng các phòng thử nghiệm
r
(r)
R
(R)
NR
NBR
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AEM
24,3
54,4
392,1
19,3
10,3
25,0
62,5
12,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,0
26,7
194,0
14,1
51
10
10
10
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ chụm tương đối
122,5
27,4
62,2
Bảng
B.8 - Độ chụm già hoá được xác định từ sự thay đổi % độ giãn dài tại điểm đứt
(Eb) (phương pháp B: tốc độ không khí cao)
Vật
liệu
Sự
thay đổi trung bình
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giữa
các phòng thử nghiệm
Số
lượng các phòng thử nghiệm
r
(r)
R
(R)
NR
NBR
EPDM
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,8
19,3
73,0
3,3
6,86
9,41
5,76
9,39
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,14
8,89
11,80
10
10
10
10
Giá
trị trung bình (không phân biệt ký hiệu)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,6
7,9
29
10,9
39
B.4 Chi tiết độ chụm
của ITP thứ hai
B.4.1 Các mẫu thử đã chuẩn
bị được gửi đến tất cả các phòng thử nghiệm thành viên đang sử dụng ba hỗn hợp
(của các loại NR, NBR và EPDM). Sự già hoá được thực hiện trong các tủ sấy kiểu
1 và kiểu 2 bằng cách sử dụng phương pháp B.
Thời gian già hoá là
72 h và 168 h cho tất cả các hỗn hợp, đối với vật liệu NR ở 85 oC,
vật liệu NBR ở 100 oC và vật liệu EPDM ở 125 oC.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.4.3 Ba tính chất độ bền
kéo được đo phù hợp với TCVN 4509 (ISO 37) trên 5 mẫu thử trước và sau khi già
hoá. Sử dụng mẫu thử kiểu 1A. Độ cứng bị loại không phân tích vì không có đủ
các kết quả thử.
B.4.4 Độ chụm được xác
định trong ITP này là độ chụm loại 1, nghĩa là các mẫu thử khi đã chuẩn bị đầy
đủ được đưa tới tất cả các phòng thử nghiệm. Độ chụm cũng là một độ chụm trung
gian hay độ chụm chu kỳ trung gian, với một thời gian từ 2 đến 3 tuần giữa hai
phép xác định lặp lại. Điều này khác với sự lặp lại ngày 1 đến ngày 2 thông
thường hơn trong đó thời gian giữa các lần xác định là một vài ngày.
Các ký hiệu sử dụng
trong các Bảng B.9 đến B.14 tương tự như các ký hiệu đối với ITP thứ nhất.
B.5 Kết quả độ chụm
từ ITP thứ hai
B.5.1 Các kết quả độ chụm
nêu trong Bảng B.9 đến B.11 đối với các tủ sấy kiểu 1 và trong Bảng B.12 đến
B.14 đối với các tủ sấy kiểu 2. Trong các bảng này, các giá trị đối với hai
thời gian già hóa, bao gồm 72 h và 168 h, nhưng không có giá trị độ chụm tương
đối (r) và (R) đã cho đối với các vật liệu riêng biệt như trong ITP thứ nhất.
Độ chụm tương đối đối với các giá trị trung bình tổng này cho phép so sánh hai
loại tủ sấy theo cách tương tự như trong ITP thứ nhất.
B.5.2 Nhìn lại các bảng,
có thể thấy các loại tủ sấy kiểu 1 và kiểu 2 đưa ra hầu hết độ chụm giống nhau.
Tủ sấy kiểu 2 thực tế cho già hóa tương đối đồng đều hơn và các tính chất về
già hóa thay đổi tương đối nhiều hơn.
Bảng
B.9 - Độ chụm già hoá được xác định từ sự thay đổi độ bền kéo (TSb)
(tủ
sấy kiểu 1)
Vật
liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
Trong
một phòng thử nghiệm
Giữa
các phòng thử nghiệm
Số
lượng các phòng thử nghiệm
r
(r)
R
(R)
NR,
72 h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NBR,
72 h
NBR,
168 h
EPDM,
72 h
EPDM,
168 h
3,2
11,5
0,5
4,0
6,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,2
6,7
6,0
11,6
7,7
14,9
156
8,7
15,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,3
10,3
19,0
238
5
5
5
5
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá
trị trung bình (không phân biệt ký hiệu)
Độ
chụm tương đối
5,5
8,5
13,1
Bảng
B.10 - Độ chụm già hoá được xác định từ sự thay đổi ứng suất tại độ giãn dài
100 % (S100)
(tủ
sấy kiểu 1)
Vật
liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
Trong
một phòng thử nghiệm
Giữa
các phòng thử nghiệm
Số
lượng các phòng thử nghiệm
r
(r)
R
(R)
NR,
72 h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NBR,
72 h
NBR,
168 h
EPDM,
72 h
EPDM,
168 h
26,6
45,6
39,5
52,1
78,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30,0
54,1
7,4
8,2
44,5
48,0
56
30,8
45,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59,7
58,0
78,2
93
5
5
5
5
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị trung bình
(không phân biệt ký hiệu)
Độ chụm tương đối
57,4
32,0
53,5
Bảng
B.11 - Độ chụm già hoá được xác định từ sự thay đổi độ giãn dài khi đứt (Eb)
(tủ
sấy kiểu 1)
Vật
liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
Trong
một phòng thử nghiệm
Giữa
các phòng thử nghiệm
Số
lượng các phòng thử nghiệm
r
(r)
R
(R)
NR, 72 h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NBR, 72 h
NBR, 168 h
EPDM, 72 h
EPDM, 168 h
12,5
19,3
23,0
29,3
42,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,9
1,4
4,7
9,1
5,9
13,3
26
9,6
13,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,1
4,2
11,4
38
5
5
5
5
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị trung bình
(không phân biệt ký hiệu)
Độ chụm tương đối
29,4
7,7
11,3
Bảng
B.12 - Độ chụm già hoá được xác định từ sự thay đổi độ bền kéo căng (TSb)
(tủ
sấy kiểu 2)
Vật
liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
Trong
một phòng thử nghiệm
Giữa
các phòng thử nghiệm
Số
lượng các phòng thử nghiệm
r
(r)
R
(R)
NR, 72 h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NBR, 72 h
NBR, 168 h
EPDM, 72 h
EPDM, 168 h
4,4
16,1
6,7
9,6
9,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,5
9,4
7,8
7,3
7,2
12,7
94
5,5
9,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,2
10,3
14,0
116
6
6
6
6
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị trung bình
(không phân biệt ký hiệu)
Độ chụm tương đối
9,3
8,7
10,8
Bảng
B.13 - Độ chụm già hoá được xác định từ sự thay đổi ứng suất tại độ giãn dài
100 % (S100)
(tủ
sấy kiểu 2)
Vật
liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
Trong
một phòng thử nghiệm
Giữa
các phòng thử nghiệm
Số
lượng các phòng thử nghiệm
r
(r)
R
(R)
NR, 72 h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NBR, 72 h
NBR, 168 h
EPDM, 72 h
EPDM, 168 h
38,4
59,1
53,7
75,0
88,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31,5
36,7
10,4
28,5
27,4
39,6
41
24,5
29,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28,9
32,2
59,6
47
6
6
6
6
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị trung bình
(không phân biệt ký hiệu)
Độ chụm tương đối
71,1
29,0
33,3
Bảng
B.14 - Độ chụm già hoá được xác định từ sự thay đổi độ giãn dài khi đứt (Eb)
(tủ
sấy kiểu 2)
Vật
liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
Trong
một phòng thử nghiệm
Giữa
các phòng thử nghiệm
Số
lượng các phòng thử nghiệm
r
(r)
R
(R)
NR,
72 h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NBR,
72 h
NBR,
168 h
EPDM,
72 h
EPDM,
168 h
15,6
26,1
29,6
36,0
47,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,8
13,0
9,1
1,6
14,5
10,4
30
10,2
10,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,9
14,7
16,9
33
6
6
6
6
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị trung bình
(không phân biệt ký hiệu)
Độ chụm tương đối
34,7
10,4
11,4
Phụ lục C
(tham khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.1 Thủ tục
chung đối với việc sử dụng kết quả độ chụm như sau: với ký hiệu | x1
- x2 | chỉ sự chênh lệch dương của hai giá trị đo bất kỳ (ví dụ:
không phân biệt ký hiệu).
C.2 Trên bảng độ chụm
thích hợp (cho bất kỳ thông số thử nghiệm đang được xem xét) tại một giá trị
trung bình (của thông số đã đo) gần nhất với giá trị thử trung bình đang được
xem xét. Dòng này cho r, (r), R hoặc (R) thích hợp để quyết định quá trình thử.
C.3 Với giá trị r và (r)
này, có thể sử dụng công bố độ lặp lại chung sau đây để đưa ra quyết định:
a) Đối với chênh
lệch tuyệt đối: Chênh lệch | x1 - x2 | giữa hai giá trị
thử trung bình (giá trị thử), của các mẫu vật liệu giống nhau trên danh nghĩa
với thao tác bình thường và chính xác theo qui trình thử, trung bình chỉ một
trong 20 trường hợp được vượt các giá trị độ lặp lại r nêu trong bảng.
b) Đối với chênh lệch
phần trăm giữa hai giá trị thử trung bình (giá trị thử): Chênh lệch phần trăm:
x 100
giữa hai giá trị thử,
của mẫu vật liệu giống nhau trên danh nghĩa với thao tác bình thường và chính
xác theo qui trình thử, trung bình chỉ một trong 20 trường hợp được vượt giá
trị độ lặp lại r nêu trong bảng.
C.4. Với giá trị R và (R)
này, có thể sử dụng công bố độ tái lập chung sau đây để đưa ra quyết định:
a) Đối với chênh lệch
tuyệt đối: Chênh lệch tuyệt đối | x1 - x2 | giữa hai giá
trị thử trung bình (giá trị thử) được đo độc lập, trong hai phòng thử nghiệm,
thực hiện các thao tác bình thường và chính xác theo qui trình thử, trung bình
chỉ một trong 20 trường hợp được vượt giá trị độ tái lập R nêu trong bảng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
giữa hai giá trị
trung bình thử được đo độc lập, trong hai phòng thử nghiệm, thực hiện các thao
tác bình thường và chính xác theo qui trình thử, trung bình chỉ một trong 20
trường hợp được vượt giá trị độ tái lập R nêu trong bảng.
Phụ lục D
(Quy định)
Kế hoạch hiệu chuẩn
D.1 Kiểm tra
Trước khi thực hiện
hiệu chuẩn, điều kiện của các hạng mục được hiệu chuẩn phải được tìm hiểu chắc
chắn bằng việc xem xét và ghi lại trên báo cáo hoặc chứng chỉ của tất cả các
lần hiệu chuẩn. Cần phải báo cáo liệu hiệu chuẩn được thực hiện trong trạng
thái “nguyên trạng” hay sau khi có bất cứ sự sửa chữa do sự bất thường hay có
lỗi.
Nói chung phải biết
chắc thiết bị phù hợp với mục đích sử dụng, bao gồm các thông số quy định là
gần đúng vì thế trước đó chúng không cần hiệu chuẩn thông thường. Nếu các thông
số này có khả năng thay đổi thì sự cần thiết kiểm tra định kỳ phải được ghi chi
tiết vào quy trình hiệu chuẩn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra hoặc hiệu
chuẩn thiết bị thử nghiệm là phần bắt buộc của tiêu chuẩn này. Tuy nhiên, tần
suất hiệu chuẩn và quy trình được sử dụng tuân theo quyết định của từng phòng
thí nghiệm, bằng cách sử dụng hướng dẫn trong ISO 18899, trừ khi có quy định
khác.
Kế hoạch hiệu chuẩn
được nêu trong Bảng D.1 phải phù hợp với tất cả các thông số liệt kê quy định
trong phương pháp thử, cùng với yêu cầu đã được quy định. Thông số và yêu cầu
có thể liên quan đến thiết bị thử chính, bộ phận của thiết bị hoặc đến thiết bị
phụ trợ cần thiết cho phép thử.
Đối với mỗi thông số,
quy trình hiệu chuẩn được chỉ rõ bằng cách viện dẫn đến ISO 18899, một ấn phẩm
khác hoặc một quy trình cụ thể cho phương pháp thử có mô tả chi tiết (nếu quy
trình hiệu chuẩn cụ thể hoặc chi tiết hơn quy trình trong ISO 18899 thì nên ưu
tiên quy trình đó).
Tần suất kiểm tra đối
với mỗi thông số quy định bởi một mã chữ cái. Mã chữ cái được sử dụng trong kế
hoạch hiệu chuẩn là:
P quy trình cụ thể;
C yêu cầu được khẳng
định nhưng không đo được; N chỉ kiểm tra ban đầu;
S khoảng thời gian
tiêu chuẩn được nêu trong ISO 18899;
U đang sử dụng.
Bảng
D.1 – Kế hoạch hiệu chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu
cầu
Điều
trong
ISO
18899:2004
Hướng
dẫn tần suất kiểm tra
Ghi
chú
Kích cỡ tủ sấy
Sao cho thể tích
của các mẫu thử không vượt quá
10 % không gian
trống trong tủ sấy
C
U
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy định đối với
treo các mẫu thử
Cách nhau ít nhất
10 mm và (đối với các khoang tủ sấy và tủ sấy có sự tuần hoàn không khí cưỡng
bức) cách thành tủ sấy ít nhất
50 mm
15.2
U
Nhiệt độ
Trong phạm vi dung
sai quy định tại Điều 8
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
Vật liệu
Không sử dụng đồng
cũng như hợp kim đồng để chế tạo khoang nhiệt
C
N
Lưu lượng không khí
Từ 3 đến 10 lần
thay đổi không khí trong một giờ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
Tủ sấy dạng khoang
Chiều cao
Tốc độ không khí
Thiết kế
Tối thiểu 300 mm
Sẽ chỉ phụ thuộc
vào mức thay đổi không khí
Các khoang được bao
quanh bởi một môi trường truyền nhiệt tốt và không khí đi qua một khoang sẽ
không đi vào các khoang khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
C
N
N
N
Khoang tủ sấy
Không được phép cho
quạt vào bên trong khoang nhiệt
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tủ sấy có sự tuần
hoàn không khí cưỡng bức
Bố trí
Tốc độ không khí
Xem 4.1.4
Từ 0,5 m/s đến 1,5
m/s
(kiểu 1) hoặc 0,5
m/s ± 0,25 m/s (kiểu 2)
C
P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
Xem
Phụ lục A đối với phương pháp kiểm tra
Ngoài các mục liệt kê
trong Bảng D.1, còn sử dụng các mục sau đây, tất cả các mục này đều cần hiệu chuẩn
phù hợp với ISO 18899:
- dụng cụ đo thời
gian;
- nhiệt kế để theo
dõi nhiệt độ ổn định và thử nghiệm;
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO/TR 9272:2005,
Rubber and rubber products - Determination of precision for test method
standards (Cao su và sản phẩm cao su Xác định độ chụm cho tiêu chuẩn phương
pháp thử).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC
LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Nguyên tắc
4. Thiết bị, dụng cụ
5. Hiệu chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Khoảng thời gian
giữa lưu hoá và thử nghiệm
8. Điều kiện già hoá
(thời gian và nhiệt độ)
9. Cách tiến hành
10. Biểu thị kết quả
11. Độ chụm
12. Báo cáo thử
nghiệm
Phụ lục A (tham khảo)
Xác định tốc độ không khí trong tủ sấy có sự tuần hoàn không khí cưỡng bức
Phụ lục B (tham khảo)
Độ chụm
Phụ lục C (tham khảo)
Hướng dẫn sử dụng kết quả độ chụm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài liệu tham
khảo
1)
Đã hủy từ khi ITP được thực hiện (hiện đã có phiên bản TCVN 9810:2013 (ISO
48:2010).