|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 346/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính Tài nguyên và Môi trường Bình Phước
Số hiệu:
|
346/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
25/02/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
346/QĐ-UBND
|
Bình
Phước, ngày 25 tháng 02 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
VÀ ỦY BAN NHÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 24/2012/QĐ-UBND
ngày 14/9/2012 của UBND tỉnh ban hành quy định việc giải quyết hồ sơ theo cơ chế
một cửa liên thông từ cấp xã đến cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND
ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh Ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban
nhân dân cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên
địa bàn tỉnh,
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 37/TTr-STNMT ngày 12/02/2018 và Chánh Văn
phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 260/TTr-VPUBND ngày 15/02/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính tiếp nhận tại
Trung tâm phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng Đăng
ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân cấp xã thuộc thẩm quyền quản
lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
(Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
1. Quyết định số
3141/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước công bố thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường.
2. Quyết định số
1853/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước công bố thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơinhận:
- Cục kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT; các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; PKSTTHC, TTPVHCC,TH-CB;
-
Lưu: VT, KSTTHC.
|
CHỦ TỊCH
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC TẨM QUYẾN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 346 / QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
TT
|
Mã số
hồ sơ
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức độ
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
14
|
|
1
|
B-BTM-BPC-264187-TT
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh
|
14
|
2
|
2
|
B-BTM-BPC-236612-TT
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê
đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
17
|
2
|
3
|
B-BTM-BPC-263611-TT
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà
nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là
tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
22
|
2
|
4
|
B-BTM-BPC-263609-TT
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
33
|
2
|
5
|
B-BTM-BPC-264890-TT
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải
được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
44
|
2
|
6
|
B-BTM-BPC-265069-TT
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng
Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
50
|
2
|
7
|
B-BTM-BPC-265080-TT
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp
của cơ sở tôn giáo
|
66
|
2
|
8
|
B-BTM-BPC-283556-TT
|
Chấp thuận chủ
trương giao đất đối với trường
hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất cho cơ sở tôn giáo
|
71
|
2
|
9
|
B-BTM-BPC-284382-TT
|
Giao đất, cho
thuê đất thông qua hình thức đấu giá tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ
chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
74
|
2
|
10
|
B-BTM-BPC-264769-TT
|
Thẩm định,
phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty nông, lâm nghiệp
|
78
|
2
|
11
|
B-BTM-BPC-264892-TT
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc
phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
91
|
2
|
12
|
B-BTM-BPC-264891-TT
|
Thu hồi đất do
chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường
hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
94
|
2
|
13
|
B-BTM-BPC-264893-TT
|
Thu hồi đất ở
trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất
ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa
tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ
chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
103
|
2
|
I.1
|
TIẾP NHẬN TẠI UBND CẤP HUYỆN, UBND
CẤP XÃ, TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THỰC HIỆN THUỘC THẨM QUYỀN VĂN
PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI MỘT CẤP
|
|
|
14
|
B-BTM-BPC-264719-TT
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
106
|
2
|
15
|
B-BTM-BPC-263617-TT
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước
giao đất để quản lý
|
120
|
2
|
16
|
B-BTM-BPC-264012-TT
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
132
|
3
|
17
|
B-BTM-BPC-263760-TT
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
136
|
2
|
18
|
B-BTM-BPC-263757-TT
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
143
|
2
|
19
|
B-BTM-BPC-263755-TT
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế
|
148
|
2
|
20
|
B-BTM-BPC-263753-TT
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có
nhu cầu
|
154
|
2
|
21
|
B-BTM-BPC-263285-TT
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
159
|
2
|
22
|
B-BTM-BPC-264894-TT
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
165
|
2
|
23
|
B-BTM-BPC-263733-TT
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
171
|
2
|
24
|
B-BTM-BPC-263724-TT
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
177
|
2
|
25
|
B-BTM-BPC-264254-TT
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
181
|
2
|
26
|
B-BTM-BPC-264739-TT
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
184
|
2
|
27
|
B-BTM-BPC-264741-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng
đất lần đầu
|
207
|
2
|
28
|
B-BTM-BPC-264743-TT
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
218
|
2
|
29
|
B-BTM-BPC-264744-TT
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
232
|
2
|
30
|
B-BTM-BPC-264745-TT
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự
án phát triển nhà ở
|
246
|
2
|
31
|
B-BTM-BPC-264746-TT
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
|
262
|
2
|
32
|
B-BTM-BPC-264748-TT
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng
đất đã có Giấy chứng nhận
|
268
|
2
|
33
|
B-BTM-BPC-294748-TT
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài
sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm
|
278
|
2
|
34
|
B-BTM-BPC-264750-TT
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng,
của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân
đưa
quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
282
|
2
|
35
|
B-BTM-BPC-264751-TT
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất
trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ
giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất
sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
290
|
2
|
36
|
B-BTM-BPC-264752-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ
sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
296
|
2
|
37
|
B-BTM-BPC-264754-TT
|
Đăng ký đối với trường hợp chuyển
mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
302
|
2
|
38
|
B-BTM-BPC-264755-TT
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị
quyền sử dụng đất
|
307
|
2
|
II
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
310
|
|
1
|
B-BTM-BPC-283943-TT
|
Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược
|
310
|
2
|
2
|
B-BTM-BPC-265040-TT
|
Thẩm định, phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
324
|
2
|
3
|
B-BTM-BPC-264795-TT
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác
khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường
cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
343
|
2
|
4
|
B-BTM-BPC-265042-TT
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác
khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi
trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
369
|
2
|
5
|
B-BTM-BPC-264795-TT
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác
khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường
không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
392
|
2
|
6
|
B-BTM-BPC-264796-TT
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác
khoáng sản(trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi
trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
408
|
2
|
7
|
B-BTM-BPC-283622-TT
|
Xác nhận kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
421
|
3
|
8
|
B-BTM-BPC-264800-TT
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải
nguy hại
|
427
|
3
|
9
|
B-BTM-BPC-264782-TT
|
Cấp Giấy xác
nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu
sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm
nguyên liệu sản xuất
|
437
|
2
|
10
|
B-BTM-BPC-264788-TT
|
Cấp lại Giấy xác nhận
đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản
xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên
liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
|
450
|
2
|
11
|
B-BTM-BPC-264789-TT
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với
tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
(trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
|
460
|
2
|
12
|
B-BTM-BPC-283979-TT
|
Cấp giấy xác
nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của
dự án
|
463
|
2
|
13
|
B-BTM-BPC-264797-TT
|
Xác nhận hoàn thành từng
phần phương án cải tạo, phục hồi
môi trường; phương án cải tạo, phục hồi
môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
470
|
2
|
14
|
B-BTM-BPC-264801-TT
|
Cấp lại Sổ
đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
478
|
2
|
15
|
B-BTM-BPC-284400-TT
|
Chấp thuận tách đấu nối
khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu
công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh
|
483
|
2
|
16
|
B-BTM-BPC-283948-TT
|
Chấp thuận điều chỉnh về
quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công
nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao
|
486
|
2
|
17
|
B-BTM-BPC-284384-TT
|
Chấp thuận việc điều
chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến
phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình bảo vệ môi
trường phục vụ giai đoạn vận hành của
dự án
|
489
|
2
|
III
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN
|
|
|
1
|
B-BTM-BPC-264982-TT
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
|
492
|
2
|
2
|
B-BTM-BPC-264876-TT
|
Đấu giá quyền
khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
496
|
2
|
3
|
B-BTM-BPC-264877-TT
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt
|
505
|
2
|
4
|
B-BTM-BPC-264981-TT
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông
thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có
thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng
cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi
thông luồng lạch
|
513
|
2
|
5
|
B-BTM-BPC-264802-TT
|
Cấp giấy phép
thăm dò khoáng sản
|
520
|
2
|
6
|
B-BTM-BPC-264902-TT
|
Gia
hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
|
536
|
2
|
7
|
B-BTM-BPC-260173-TT
|
Chuyển
nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
536
|
2
|
8
|
B-BTM-BPC-260179-TT
|
Trả lại Giấy
phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò
khoáng sản.
|
543
|
2
|
9
|
B-BTM-BPC-260184-TT
|
Phê duyệt
trữ lượng khoáng sản
|
558
|
2
|
10
|
B-BTM-BPC-264979-TT
|
Cấp, điều chỉnh Giấy
phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự
án đầu tư xây dựng công trình
|
577
|
2
|
11
|
B-BTM-BPC-259904-TT
|
Gia hạn giấy
phép khai thác khoáng sản
|
593
|
2
|
12
|
B-BTM-BPC-264859-TT
|
Chuyển nhượng
quyền khai thác khoáng sản
|
603
|
2
|
13
|
B-BTM-BPC-259955-TT
|
Trả lại Giấy
phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác
khoáng sản
|
613
|
2
|
14
|
B-BTM-BPC-264806-TT
|
Cấp giấy
phép khai thác tận thu khoáng sản
|
624
|
2
|
15
|
B-BTM-BPC-260223-TT
|
Gia hạn Giấy
phép khai thác tận thu khoáng sản
|
629
|
2
|
16
|
B-BTM-BPC-264805-TT
|
Trả lại Giấy
phép khai thác tận thu khoáng sản
|
636
|
2
|
17
|
B-BTM-BPC-264806-TT
|
Đóng cửa mỏ
khoáng sản
|
650
|
2
|
IV
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
|
|
1
|
B-BTM-BPC-264903-TT
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
667
|
2
|
2
|
B-BTM-BPC-264904-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
673
|
2
|
3
|
B-BTM-BPC-264905-TT
|
Cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
678
|
2
|
4
|
B-BTM-BPC-264906-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000m3/ngày đêm
|
684
|
2
|
5
|
B-BTM-BPC-264907-TT
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy
dưới 2.000kw;cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000m3/ngày
đêm
|
689
|
2
|
6
|
B-BTM-BPC-264908-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng dưới
2m3/giây; phát điện với công suất lắp
máy dưới 2.000kw;cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000m3/ngày
đêm
|
695
|
2
|
7
|
B-BTM-BPC-264909-TT
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động
nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với
các hoạt động khác
|
700
|
2
|
8
|
B-BTM-BPC-264910-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt
động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối
với các hoạt động khác
|
706
|
2
|
9
|
B-BTM-BPC-264911-TT
|
Cấp lại Giấy
phép Tài nguyên nước
|
711
|
2
|
10
|
B-BTM-BPC-264808-TT
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
715
|
2
|
11
|
B-BTM-BPC-264809-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
722
|
2
|
12
|
B-BTM-BPC-265039-TT
|
Cấp lại giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất vừa và nhỏ
|
732
|
2
|
13
|
B-BTM-BPC-265061-TT
|
Tính tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy
phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ
|
736
|
2
|
14
|
B-BTM-BPC-265060-TT
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước
|
742
|
2
|
15
|
B-BTM-BPC-264913-TT
|
Lấy ý kiến UBND cấp tỉnh đối
với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây
dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
745
|
2
|
16
|
B-BTM-BPC-264810-TT
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện
và hồ chứa thủy lợi
|
748
|
2
|
V
|
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
|
|
|
1
|
B-BTM-BPC-264945-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
751
|
2
|
2
|
B-BTM-BPC-264946-TT
|
Sửa đổi, bổ sung, gia
hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
757
|
2
|
3
|
B-BTM-BPC-264947-TT
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
764
|
2
|
B. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
I
|
CUNG CẤP THÔNG TIN ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ;
DỮ LIỆU VỀ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
1
|
B-BTM-BPC-264185-TT
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
770
|
2
|
2
|
B-BTM-BPC-265049-TT
|
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ
liệu tài nguyên và môi trường
|
775
|
2
|
II
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
1
|
B-BTM-BPC-284383-TT
|
Thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp
|
781
|
2
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Mã số
hồ sơ
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức độ
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
|
|
1
|
B-BTM-BPC-264951-TT
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện.
|
785
|
2
|
2
|
B-BTM-BPC-263552-TT
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để
xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.
|
787
|
2
|
3
|
B-BTM-BPC-263581-TT
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia
đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.
|
790
|
2
|
4
|
B-BTM-BPC-264916-TT
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải
được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân.
|
801
|
2
|
5
|
B-BTM-BPC-264919-TT
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
|
807
|
2
|
6
|
B-BTM-BPC-264917-TT
|
Thu hồi đất do
chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường
hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của
người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
817
|
2
|
7
|
B-BTM-BPC-264918-TT
|
Thu hồi đất ở trong khu vực
bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ
sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng
con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
825
|
2
|
8
|
B-BTM-BPC-283851-TT
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc
phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
829
|
2
|
9
|
B-BTM-BPC-264053-TT
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện.
|
847
|
2
|
10
|
B-BTM-BPC-264753-TT
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu.
|
849
|
2
|
11
|
B-BTM-BPC-264759-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu.
|
866
|
2
|
12
|
B-BTM-BPC-264770-TT
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất.
|
879
|
2
|
13
|
B-BTM-BPC-264775-TT
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.
|
892
|
2
|
14
|
B-BTM-BPC-264783-TT
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm.
|
898
|
2
|
15
|
B-BTM-BPC-264785-TT
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp
chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần
cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình
thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.
|
903
|
2
|
16
|
B-BTM-BPC-265148-TT
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân.
|
908
|
2
|
II
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
1
|
B-BTM-BPC-264790-TT
|
Xác nhận đăng
ký Kế hoạch bảo vệ môi trường
|
914
|
3
|
2
|
B-BTM-BPC-265165-TT
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
920
|
2
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT
|
Mã số
hồ sơ
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức độ
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
|
|
1
|
B-BTM-BPC-264927-TT
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
935
|
2
|
II
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
1
|
B-BTM-BPC-264792-TT
|
Tham vấn ý kiến Báo
cáo đánh giá tác động môi
trường
|
938
|
2
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng Đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 346/QĐ-UBND ngày 25/02/2019 công bố thủ tục hành chính tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng Đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
2.832
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|