Phôi hàn
|
Kiểu thử
|
Mức độ thử
|
Chú thích
cuối bảng
|
|
Mối nối hàn giáp mép thấu hoàn toàn
- Hình 1 và Hình
2
|
Bằng mắt
Kiểm tra bằng chụp ảnh tia bức xạ
|
100%
100%
|
-
|
|
|
Thử thẩm thấu
|
100%
|
-
|
|
|
Thử kéo ngang
|
2 mẫu thử
|
-
|
|
|
Thử uốn ngang
|
4 mẫu thử
|
a
|
|
|
Kiểm tra tổ chức thô đại/tế
vi
|
1 mẫu thử
|
b
|
|
Mối nối hàn T thấu hoàn toàn - Hình
3
Mối nối hàn nhánh thấu
hoàn toàn - Hình 4
|
Bằng mắt
|
100%
|
c
|
|
Thử thẩm thấu
Kiểm tra bằng chụp ảnh tia bức xạ
Kiểm tra tổ chức thô đại/tế vi
|
100 %
100%
|
c
c
|
|
2 mẫu thử
|
b và c
|
|
|
|
Mối hàn góc - Hình 3 và Hình 4
|
Bằng mắt
|
100%
|
c
|
|
Thử thẩm thấu
|
100 %
|
c
|
|
|
Kiểm tra tổ chức thô đại/tế vi
|
2 mẫu thử
|
b và c
|
|
a Đối với các phép
thử uốn, xem 7.4.3.
|
|
|
|
b Đối với kiểm
tra tổ chức tế
vi, xem 7.4.4.
|
|
|
|
c Các phép thử
đã được nêu
chi tiết không cung cấp thông tin về cơ tính của mối nối hàn. Khi các
tính chất này có
liên quan đến ứng dụng cũng phải
có sự chấp nhận bổ sung, ví dụ, chấp
nhận mối hàn giáp mép.
|
|
7.2. Vị trí lấy các mẫu
thử
Phải lấy các mẫu thử phù hợp
với các Hình 5, 6, 7 và 8.
Phải lấy các mẫu thử sau khi đã thực
hiện toàn bộ thử nghiệm không phá hủy (NDT) và thử nghiệm này đã đạt các tiêu
chí kiểm tra có
liên quan đối với các phương pháp thử không phá hủy được sử dụng.
Có thể chấp nhận các mẫu thử được lấy từ các
vùng được loại bỏ có các khuyết
tật nằm trong các giới hạn được chấp nhận đối với phương pháp NDT được sử dụng.
CHÚ DẪN:
1 Phần thừa 25 mm
2 Hướng hàn
3 Vùng lấy:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- các mẫu thử uốn
4 Vùng lấy:
- các mẫu thử va đập và thử bổ sung
nếu có yêu cầu
5 Vùng lấy:
- 1 mẫu thử thô
đại
- 1 các mẫu thử uốn
6 Vùng lấy:
- 1 mẫu thử thô
đại
- 1 mẫu thử độ
cứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 5 - Vị trí
lấy các mẫu thử cho mối nối hàn giáp mép của các tấm
CHÚ DẪN:
1 Đỉnh của ống cố định
2 Vùng lấy:
- 1 mẫu thử kéo
- các mẫu thử uốn
3 Vùng lấy:
- các mẫu thử bổ sung nếu có yêu cầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 1 mẫu thử kéo
- các mẫu thử uốn
5 Vùng lấy:
- 1 mẫu thử thô
đại/tế vi
CHÚ THÍCH: - Hình vẽ không theo tỷ
lệ.
Hình 6 - Vị trí lấy các
mẫu thử cho mối hàn giáp mép của các ống
CHÚ DẪN:
1 Phần thừa 25 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 Mẫu thử thô đại/tế vi
4 Hướng hàn
Hình 7 - Vị
trí lấy các mẫu thử cho mối nối hàn T
CHÚ DẪN:
1 Thử thô đại và thử độ cứng được lấy (ở vị trí
A)
2 Mẫu thử thô đại ở vị trí B
α Gốc của nhánh
Hình 8 - Vị trí lấy các
mẫu thử cho mối nối hàn nhánh hoặc mối hàn góc trên ống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải thực hiện toàn bộ thử nghiệm
không phá hủy phù hợp với 7.1 và Bảng 1 trên các phôi hàn trước khi cắt các mẫu
thử. Bất cứ quá trình xử
lý nhiệt nào sau hàn đã được quy định
phải được hoàn thành trước khi thử không phá hủy.
Tùy theo dạng hình học của mối nối,
các vật liệu và yêu cầu về gia công, phải thực hiện phép thử không phá hủy
(NDT) như đã yêu cầu trong Bảng 1 phù hợp với TCVN 7507 (EN 970) (kiểm tra bằng
mắt), ISO 17636 (thử bằng chụp ảnh tia bức xạ), ISO 3452-1 (thử thẩm thấu).
7.4. Thử phá
hủy
7.4.1. Quy định chung
Mức độ thử phải theo yêu cầu trong Bảng
1.
7.4.2. Thử kéo ngang
Các mẫu thử và phương pháp thử cho thử
kéo ngang đối với mối nối hàn giáp mép phải phù hợp với TCVN 8310 (ISO 4136).
Đối với các ống có đường kính ngoài
> 50 mm, phải lấy đi kim loại hàn dư thừa trên cả hai mặt để có mẫu thử có
chiều dày bằng chiều dày thành ống.
Đối với các ống có đường kính ngoài ≤
50 mm và khi sử dụng các ống có đường kính và tiết diện đủ nhỏ thì có thể không
cần phải lấy đi kim loại
hàn dư thừa trên bề mặt bên trong của ống.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với các mối nối của các vật liệu
khác nhau, độ bền kéo không được nhỏ hơn giá trị nhỏ nhất được quy định
cho vật liệu cơ bản có độ bền kéo thấp nhất.
7.4.3. Thử uốn
Các mẫu thử và phương pháp thử cho thử
uốn đối với mối nối hàn giáp mép phải phù hợp với TCVN 5401 (ISO 5173).
Đối với các chiều dày < 12 mm phải sử
dụng hai mẫu thử uốn ở chân và hai mẫu thử uốn ở mặt nối hàn. Đối với các chiều
dày ≥ 12 mm nên sử dụng bốn mẫu thử uốn mặt bên thay cho các phép thử uốn ở
chân và mặt mối hàn.
Đối với các mối nối kim loại khác nhau
hoặc mối nối giáp mép không đồng nhất của các tấm, có thể sử dụng một mẫu thử uốn
dọc ở chân và một mẫu thử uốn dọc ở mặt mối nối hàn thay cho bốn phép thử uốn ngang.
Đường kính của dưỡng dẫn hướng
hoặc con lăn ở trong phải là 61, ngoại trừ đối với nhóm vật liệu 51
thì phải sử dụng
4 t. Góc uốn phải
là 180° đối với kim loại cơ bản có độ giãn dài
A ≥ 20%. Đối với kim loại cơ bản có độ giãn dài A < 20% phải áp dụng công thức
sau:
Trong đó:
d là đường kính lớn nhất của dưỡng dẫn
hướng hoặc con lăn ở trong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A là độ giãn dài nhỏ nhất khi kéo theo yêu cầu của đặc
tính kỹ thuật của vật liệu
Các mẫu thử uốn phải được uốn đồng đều
và mối hàn, vùng ảnh hưởng nhiệt (HAZ) và kim loại cơ bản phải rất
thích hợp với bán kính của dụng cụ tạo hình. Yêu cầu này chỉ ra rằng bất
cứ khi nào xuất hiện trong quá trình hàn cũng không làm giảm tính dẻo dai của mối
hàn và quá trình hàn không ảnh hưởng xấu đến biến dạng của kim loại cơ bản.
Trong quá trình thử, các mẫu thử không
được có bất cứ một vết nứt nào > 3 mm theo bất cứ hướng nào. Các vết
nứt xuất hiện ở các góc của mẫu thử trong quá trình thử không được tính đến
trong đánh
giá.
7.4.4. Kiểm tra tổ chức thô
đại/tế vi
Mẫu thử phải được chuẩn bị và kiểm tra phù hợp
với ISO 17639 trên một mặt để làm lộ rõ ra đường nóng chảy, vùng ảnh hưởng nhiệt
(HAZ) và quá trình hàn các đường hàn.
Kiểm tra tổ chức thô đại phải bao gồm
cả vật liệu cơ
bản không chịu ảnh hưởng nhiệt và phải được ghi lại bằng ít nhất là một bản sao
tổ chức thô đại cho mỗi phép thử quy trình hàn.
Phải áp dụng các mức chấp nhận được
công bố trong 7.5.
Nên có sự chú ý cẩn thận khi tẩm thực một số
hợp kim để tránh tạo ra vết nứt.
7.5. Mức chấp nhận
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Sự tương quan giữa các mức chất lượng
của TCVN 7472 (ISO 5817) và các mức
chấp nhận của
các phương pháp thử không phá hủy (NDT) khác nhau được cho trong EN 12062.
7.6. Sự nhuộm màu
Các màu sắc chấp nhận được trên bề mặt
kim loại hàn: màu bạc và màu rơm, chấp nhận một dải hẹp các màu tập trung gần
các giới hạn che chắn khí. Không chấp nhận màu nâu sẫm, màu đỏ tía, màu xanh và màu xám hoặc
màu trắng bông.
7.7. Thử lại
Nếu phôi hàn không tuân theo bất cứ
yêu cầu nào về kiểm tra bằng mắt hoặc thử không phá hủy (NDT) quy định trong
7.5 thì phải hàn một phôi hàn nữa và thực hiện các kiểm tra tương tự đối với
phôi hàn này. Nếu phôi hàn bổ sung này không tuân theo yêu cầu, phép thử quy
trình hàn không được chấp nhận.
Nếu bất cứ các mẫu thử nào không tuân theo các
yêu cầu đối với thử phá hủy phù hợp với 7.4 nhưng chỉ do các khuyết
tật của mối hàn thì phải thử
thêm hai mẫu thử nữa cho mỗi mẫu thử không đạt yêu cầu. Có thể lấy các mẫu thử
bổ sung từ cùng một phôi hàn nếu có đủ vật liệu hoặc từ một phôi hàn mới. Mỗi mẫu
thử bổ sung phải được thử theo các phép thử tương tự như đối với mẫu thử ban đầu
không đạt yêu cầu. Nếu một trong hai mẫu thử bổ sung không đạt yêu cầu, phép thử
quy trình hàn không được chấp nhận.
Nếu một mẫu thử kéo không đáp ứng các
yêu cầu của 7.4.2, phải có hai mẫu thử bổ sung thêm cho mỗi mẫu thử không đạt yêu cầu
cả hai mẫu thử bổ sung này phải thỏa mãn các yêu cầu của 7.4.2.
8. Phạm vi chấp nhận
8.1. Quy định chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thay đổi vượt ra ngoài các vi phạm
quy định đòi hỏi
phải có phép thử quy trình hàn mới.
8.2. Liên quan đến
nhà sản xuất
Giấy chấp nhận cho đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn
sơ bộ (pWPS) bằng thử nghiệm quy trình hàn theo tiêu chuẩn này được cấp cho nhà
sản xuất có hiệu lực đối với
hàn ở phân xưởng hoặc trên hiện trường với cùng một điều kiện kiểm tra kỹ thuật
và chất lượng của nhà sản xuất.
Hàn được thực hiện trong cùng một điều
kiện kiểm tra kỹ thuật và chất lượng khi nhà sản xuất, người đã tiến hành thử quy
trình hàn sẽ hoàn toàn chịu trách
nhiệm về toàn bộ quá trình hàn được thực hiện theo quy trình hàn.
8.3. Liên quan đến vật
liệu
8.3.1. Lập nhóm vật liệu cơ
bản
8.3.1.1. Quy định chung
Để giảm tới mức tối thiểu số lượng các phép thử
quy trình hàn, titan, zirconi và các hợp
kim của chúng được tập hợp thành nhóm theo ISO/TR 15608.
Cần có các chấp nhận riêng biệt cho quy
trình hàn đối với mỗi vật liệu cơ bản hoặc các liên hợp vật liệu cơ bản không nằm
trong hệ thống phân nhóm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Không cần thiết phải
chấp nhận lại cho các loại vật liệu giống nhau nhưng có sự khác biệt
nhỏ về thành phần
xuất hiện do sử dụng
các tiêu chuẩn quốc gia.
8.3.1.2. Titan
Các phạm vi chấp nhận được cho trong Bảng
2.
8.3.1.3. Zirconi
Các phạm vi chấp nhận được cho trong Bảng
3.
Bảng 2 - Phạm
vi chấp nhận đối với các nhóm và nhóm con của titan
Nhóm vật liệu
phôi hàn
Phạm vi chấp nhận
51-51
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52-52
52-52
53-53
53-53
54-54
54-54
51-52
51-52,
51-51
51-53
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51-54
51-54,
51-51
52-53
52-53,
52-52
52-54
52-54,
52-52
53-54
53-54,
53-53
Bảng 3 - Phạm vi chấp
nhận cho các nhóm zirconi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phạm vi chấp
nhận
61-61
61-61
62-62
62-62
61-62
61-62,
61-61
8.3.2. Chiều dày của vật liệu
và đường kính ống
8.3.2.1. Quy định chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Đối với mối hàn giáp mép:
Chiều dày của vật liệu cơ bản.
b) Đối với mối hàn góc:
Chiều dày của vật liệu cơ bản. Đối với
mỗi phạm vi chiều dày được quy định trong Bảng 4 cũng có một phạm vi chấp nhận
liên hợp cho các chiều dày của mối hàn góc, còn đối với các mối hàn góc có một đường hàn, phạm
vi chấp nhận được cho trong 8.3.2.3.
c) Đối với mối nối hàn nhánh đặt trên ống:
Các chiều dày của vật liệu cơ bản.
d) Đối với mối nối hàn nhánh đặt
vào hoặc đặt xuyên qua ống:
Các chiều dày của vật liệu cơ bản.
e) Đối với mối nối hàn T được
hàn thấu hoàn toàn:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với các quy trình có nhiều quá
trình hàn, phải sử dụng chiều dày kim loại điền đầy làm cơ sở cho phạm vi chấp
nhận cho quá trình hàn riêng biệt.
8.3.2.2. Phạm vi chấp nhận
cho các mối nối
hàn giáp mép, mối nối hàn T và mối nối hàn
nhánh
Chấp nhận một phép thử quy trình hàn đối
với chiều dày vật liệu t phải bao gồm chấp nhận cho chiều dày trong các phạm vi
sau được cho trong Bảng 4.
Kích thước tính
bằng milimét
Bảng 4 - Phạm
vi chấp nhận cho chiều dày
Phạm vi chấp
nhận b
Chiều dày
vật liệu của phôi hàn ta
Mối nối hàn
giáp mép, mối nối hàn T và mối nối hàn nhánh có
một đường hàn hoặc
một đường hàn từ cả hai phía
Mối nối
hàn giáp mép, mối nối hàn T và mối nối hàn nhánh có nhiều đường hàn và tất cả các mối hàn góc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7 t đến 1,5 t
0,7 t đến 2 t
3 < t ≤ 12
0,7 t đến 1,3 t
3 đến 2 t
12 < t
0,7 t đến 1,1 t
0,5 t đến 2 t
a Đối với các quy
trình có nhiều quá
trình hàn, phải sử dụng chiều dày kim loại điền đầy làm
cơ sở cho phạm vi
chấp nhận cho quá trình hàn riêng biệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.3.2.3. Phạm vi chấp nhận chiều
dày của mối hàn góc có một đường hàn
Ngoài các yêu cầu của Bảng 4, phạm vi
chấp nhận chiều dày của mối hàn góc phải từ "0,75a" đến
"1,5a".
Khi một mối hàn góc được chấp nhận bằng
phép thử mối hàn giáp mép, phạm vi chấp nhận chiều dày của mối hàn góc phải dựa trên
chiều dày của kim loại hàn điền đầy.
8.3.2.4. Phạm vi chấp nhận đường
kính các ống và mối nối hàn nhánh
Chấp nhận phép thử quy trình hàn đối với
đường kính D phải bao gồm chấp nhận cho các đường kính trong các phạm
vi sau được cho trong Bảng 5.
Chấp nhận đối với các tấm cũng bao hàm
các ống khi đường kính ngoài của ống > 500 mm hoặc khi đường kính
>
150
mm được hàn ở vị trí PA hoặc vị trí xoay PC.
Bảng 5 - Phạm
vi chấp nhận đối với
các đường kính của ống và mối nối hàn
nhánh
Đường kính của
phôi hàn, Da,
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D ≤ 25
0,5 D đến 2
D
D > 25
≥ 0,5 D (25
mm, min)
a D là đường kính ngoài của
ống hoặc đường kính ngoài của
ống nhánh.
8.3.3. Góc của mối nối hàn
nhánh
Phép thử quy trình hàn được thực hiện
trên một mối nối hàn nhánh có góc α phải chấp nhận tất cả các góc nhánh α1 trong phạm
vi α ≤
α1 ≤ 90°.
8.4. Chấp nhận chung
cho tất cả các quy trình hàn
8.4.1. Quá trình hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chấp nhận chỉ có hiệu lực đối với các quá
trình hàn được sử dụng trong phép thử quy trình hàn.
Đối với các quy trình có nhiều quá trình
hàn, có thể thực hiện việc chấp nhận quy trình hàn với các phép thử quy trình
hàn riêng biệt. Cũng có thể thực hiện phép thử quy trình hàn như một phép thử
quy trình có nhiều quá trình hàn. Việc chấp nhận phép thử này chỉ có hiệu lực
đối với trình tự của quá trình hàn được thực hiện trong khi thử quy trình có
nhiều quá trình hàn.
CHÚ THÍCH: Nên tránh sử dụng phép thử
quy trình có nhiều quá
trình hàn để chấp nhận bất cứ một quá trình hàn nào trừ khi thử nghiệm được thực
hiện cho quá trình hàn phù hợp với tiêu chuẩn này.
8.4.2. Vị trí hàn
Hàn một mẫu thử ở bất cứ một vị trí nào (ống hoặc tấm) sẽ chấp nhận
cho hàn ở tất cả các vị trí (ống hoặc tấm), trừ các vị trí PG và
J-LO05 trong đó
đòi hỏi phải có quy định hàn riêng.
8.4.3. Kiểu mối nối hàn
Phạm vi chấp nhận cho kiểu các mối nối
hàn khi được sử dụng trong phép thử quy trình hàn phải ở trong các giới hạn được
cho trong các điều khác (ví dụ, đường kinh, chiều dày) và thêm vào đó:
a) Các mối hàn giáp mép chấp nhận các mối
hàn giáp mép được hàn thấu hoàn toàn và hàn thấu một phần cũng như các mối hàn
góc. Cần phải có các phép thử
mối hàn góc khi mối hàn này là dạng mối hàn chiếm ưu thế của hàn trong sản xuất;
b) Các mối hàn giáp mép của các ống cũng
chấp nhận các mối nối hàn nhánh có góc ≥ 60°;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Các mối hàn được hàn một phía không có
đệm lót chấp nhận các mối hàn được hàn từ khi hai phía và các mối
hàn có đệm lót;
e) Các mối hàn được hàn có đệm lót chấp
nhận các mối hàn được hàn từ hai phía;
f) Hàn mối hàn góc chỉ chấp nhận cho hàn
mối hàn góc;
g) Không cho phép thay đổi sự điền đầy bằng
nhiều đường hàn thành điền đầy bằng một đường hàn (hoặc một đường hàn trên mỗi
phía) hoặc ngược
lại đối với một quá trình hàn đã cho.
8.4.4. Vật liệu điền đầy, ký hiệu
Các vật liệu điền đầy sẽ bao hàm các vật
liệu điền đầy khác với điều kiện là chúng có các cơ tính tương đương, có cùng một
thành phần danh nghĩa theo ký hiệu trong tiêu chuẩn thích hợp cho vật liệu điền đầy có
liên quan.
8.4.5. Loại dòng điện
Chấp nhận được thực hiện đối với loại
dòng điện (xoay chiều (AC), một chiều (DC)), dòng điện xung và cực tính được sử dụng
trong phép thử quy trình hàn.
8.4.6. Nhiệt độ giữa các lớp
hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.4.7. Xử lý nhiệt sau hàn
Không cho phép bổ sung thêm hoặc loại bỏ xử lý nhiệt sau
hàn.
Phạm vi nhiệt độ có hiệu lực là
nhiệt độ duy trì được sử dụng
trong phép thử quy trình hàn ± 20 °C trừ khi có quy định khác. Khi có yêu cầu, các tốc
độ nung nóng, tốc độ làm nguội và thời gian duy trì phải có mối liên
quan với sản phẩm.
8.4.8. Đệm khí bảo vệ
Hàn không có đệm khí bảo vệ chấp nhận
cho hàn có đệm khí bảo vệ nhưng không có chiều ngược lại.
8.4.9. Hàn trong phòng
Hàn bên ngoài phòng chấp nhận cho hàn
trong phòng nhưng không có chiều ngược lại.
8.5. Chấp nhận
riêng cho các quá trình hàn
8.5.1. Quá trình hàn 131
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.5.1.2. Chấp nhận đưa ra được
hạn chế cho hệ thống cấp dây hàn được sử dụng trong phép thử quy trình hàn (ví dụ, hệ thống một dây hoặc
hệ thống nhiều dây).
8.5.1.3. Đối với các dây hàn cứng,
chấp nhận có sử dụng sự chuyển dịch kim loại với ngắn mạch chỉ chấp nhận cho
chuyển dịch kim loại xuống với ngắn mạch. Chấp nhận có sử dụng phun kim loại
hàn hoặc chuyển dịch kim loại hàn dạng cầu chấp nhận cho cả phun kim loại và
chuyển dịch kim loại hàn dạng cầu.
8.5.2. Quá trình hàn
141
8.5.2.1. Chấp nhận đã đưa ra đối
với khí bảo vệ, khí quét và khí của đệm khí bảo vệ được hạn chế cho ký hiệu của khí theo ISO
14175. Các khí bảo vệ không
được bao hàm trong ISO 14175 được hạn chế cho thành phần danh nghĩa được sử dụng
trong thử nghiệm.
8.5.2.2. Hàn có vật liệu điền
đầy không chấp nhận cho hàn không có vật liệu điền đầy hoặc ngược
lại
8.5.3. Quá trình hàn 15
8.5.3.1. Chấp nhận đã đưa ra
được hạn chế cho thành phần khi plasma
được sử dụng trong phép thử quy trình hàn.
8.5.3.2. Chấp nhận đã đưa ra đối
với khí bảo vệ, khí quét và khí
của đệm khí bảo vệ được hạn chế cho ký hiệu của khí
theo ISO 14175. Các khí bảo vệ không
được bao hàm trong ISO
14175 được hạn chế cho thành phần danh nghĩa được sử dụng trong thử nghiệm.
8.5.3.3. Hàn có vật liệu điền
đầy không chấp nhận cho hàn không có vật liệu điền đầy hoặc ngược lại.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biên bản chấp nhận quy trình hàn
(WPQR) lả bản báo cáo các kết quả đánh giá mỗi phôi hàn bao gồm cả các phép thử
lại. Biên bản phải bao gồm các mục có liên quan được liệt kê đối với
đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn (WPS) trong TCVN 8986-1 (ISO 15609-1), cùng
với các nội dung chi tiết của bất cứ đặc điểm nào có thể loại ra được bởi các
yêu cầu của Điều 7. Nếu không có các đặc điểm loại ra được hoặc các kết quả thử
không được chấp nhận, biên bản chấp nhận quy trình hàn (WPQR) trong đó nêu chi tiết
các kết quả của quá
trình hàn phôi hàn được người kiểm tra hoặc cơ quan kiểm tra ký tên và ghi ngày
tháng chấp nhận.
Phải sử dụng biểu mẫu của WPQR để
ghi các nội dung chi tiết về quy trình hàn và các kết quả thử để dễ dàng cho việc
trình bày thống
nhất và đánh giá các dữ liệu.
Ví dụ về biểu mẫu của WPQR được cho
trong Phụ lục A.
PHỤ
LỤC A
(Tham khảo)
MẪU BIÊN BẢN CHẤP NHẬN QUY TRÌNH HÀN (WPQR)
Chấp nhận quy trình hàn - Chứng chỉ thử
Số WPQR của nhà sản xuất:
…………………..
Người
kiểm tra hoặc cơ quan kiểm tra:…….
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Địa chỉ:
Quy định/tiêu chuẩn thử: ........................................................................................................
Ngày hàn: .............................................................................................................................
Phạm vi chấp nhận
Quá trình hàn: .......................................................................................................................
Kiểu của mối nối hàn: ............................................................................................................
Nhóm hoặc nhóm con vật liệu cơ bản: ...................................................................................
Chiều dày của vật liệu cơ bản (mm); ......................................................................................
Chiều dày của kim loại hàn (mm); ...........................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu của vật liệu điền đầy: ................................................................................................
Loại vật liệu điền đầy: ...........................................................................................................
Ký hiệu của khí bảo vệ/thuốc hàn: ..........................................................................................
Ký hiệu của khí đệm lót:.........................................................................................................
Loại dòng điện hàn và cực tính:..............................................................................................
Dạng chuyển dịch kim loại:.....................................................................................................
Vị trí hàn: ..............................................................................................................................
Nhiệt độ nung nóng trước: ....................................................................................................
Xử lý nhiệt sau hàn: ..............................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chứng nhận rằng các mối
hàn thử nghiệm được chuẩn bị, hàn và thử nghiệm tốt phù hợp với các yêu cầu của
Quy định/tiêu chuẩn thử đã nêu trên.
……….
Địa điểm
……….
Ngày cấp
……………………………
Người kiểm
tra hoặc cơ quan kiểm tra
Tên,
ngày tháng và ký tên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Địa điểm:
pWPS của nhà sản xuất:………………………
Số WPQR của nhà sản xuất: ………………..
Nhà sản xuất: ………………………………….
Tên thợ hàn: …………………………………..
Dạng chuyển dịch kim loại: ………………….
Kiểu mối nối hàn: …………………………….
Người hoặc cơ quan kiểm tra: …………….
Phương pháp chuẩn bị và làm sạch:….......
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày của vật liệu (mm): ………………
Đường kính ngoài của ống (mm):
Vị trí hàn:
Chi tiết về chuẩn bị mối hàn (bản phác
thảo)*
Bản vẽ phác
mối nối
Trình tự hàn
Các chi tiết về hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quá trình
hàn
Cỡ kích thước
kim loại điền đầy
Dòng điện
hàn
A
Điện áp hàn
V
Loại dòng điện/cực
tính
Vận tốc cấp
dây hàn
Vận tốc hàn*
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu và dạng vật liệu điền đầy:
Nung đặc biệt hoặc sấy khô:
Khí/thuốc hàn:
- Bảo vệ:
- Đệm lót:
Lưu lượng khí:
- Bảo vệ:
- Đệm lót: …………………………….
Loại/cỡ điện cực vonfram:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàn lắc ngang (chiều rộng lớn
nhất của đường hàn):……………………………………………….
Độ lắc ngang (biên độ, tần số, thời
gian dừng):
Chi tiết về hàn xung:……………………………
Khoảng cách ống tiếp xúc (bép
hàn)/chi tiết
hàn:
Chi tiết về hàn plasma:
Góc mỏ hàn:
Chi tiết về dũi mặt sau/đệm lót: ……………………………………………………………………..
Nhiệt độ nung nóng trước: …………………………………………………………………………..
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xử lý nhiệt sau hàn: …………..………………………………………………………………………..
Thời gian, nhiệt độ, phương pháp: .…………………………………………………………………
Các tốc độ nung nóng và làm nguội*:
..………………………………………………………………
…………………..
Nhà sản xuất
Tên,
ngày tháng và ký tên
……………………….
Người kiểm
tra hoặc cơ quan kiểm tra
Tên,
ngày tháng và ký tên
Kết quả thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra bằng mắt:
Thử thẩm thấu*:
Thử kéo:
Người hoặc cơ quan kiểm tra:
Số tham chiếu:
Thử bằng chụp ảnh tia bức xạ*:
Nhiệt độ:
Kiểu/No
Re
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rm
MPa
A% trên
Z%
Vị trí đứt
Nhận xét
Yêu cầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử uốn
Đường kính
dưỡng dẫn hướng:
Kiểu/No
Góc uốn
Độ giãn dài*
Kết quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra tổ chức thô đại:
Kiểm tra tổ chức tế vi*:
Các thử nghiệm khác:
Nhận xét:
Các phép thử được thực hiện phù hợp với
các yêu cầu của:
Số viện dẫn của báo cáo phòng thử
nghiệm:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người kiểm
tra hoặc cơ quan kiểm tra
…………………………
Tên, ngày
tháng và ký tên
PHỤ
LỤC ZA
(Quy định)
CÁC TIÊU CHUẨN ISO/TCVN VÀ CHÂU ÂU TƯƠNG ĐƯƠNG
EN 439
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Welding consumables
- Shielding gas for arc welding and cutting
(Vật liệu hàn - Khi bảo vệ dùng cho hàn và cắt hồ quang)
EN 895
TCVN 8310
(ISO 4136)
Thử phá hủy các mối
hàn trên vật liệu kim loại - Thử kéo ngang
EN 910
TCVN 5401
(ISO 5173)
Thử phá hủy mối hàn
trên vật liệu kim loại - Thử uốn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7507/
ISO 17637
Kiểm tra không phá
hủy các mối hàn nóng chảy - Kiểm tra bằng mắt
EN 1321
ISO 17639
Destructive tests
on welds in metallic materials -Macroscopic
and mionscopic
examination of welds (Thử phá hủy các mối hàn
trên vật liệu kim loại - Kiểm tra tổ chức thô đại
và tế vi các mối hàn)
EN 1418
ISO 14732
Welding personnel -
Approval testing of welding operatos for fusion welding and
of resistace weld setters for fully mechanized and automatic welding of
metallic materials (Nhân sự hàn - Kiểm tra chấp nhận thợ
hàn máy đối với hàn nóng chảy và thợ cài đặt hàn điện
trở cho hàn cơ khí hóa và hàn tự động hoàn toàn các vật liệu
kim loại)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 17636
Non-destructive
testing of welds -
Radiographic testing of fusion-welded joints (Thử không phá hủy các mối hàn -
Kiểm tra bằng
chụp ảnh tia bức xạ các mối hàn nóng chảy)
EN ISO 4063
TCVN 8524
(ISO 4063)
Hàn và các quá trình liên
quan - Danh mục các quá trình và ký hiệu số tương ứng
EN ISO 5817
TCVN 7472
(ISO 5817)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 12062
ISO 17635
Non-destructive
testing of welds - General rules for pesion welds in metallic materials (Thử
không phá hủy các mối hàn - Quy tắc chung cho các mối hàn
nóng chảy trên vật liệu kim loại)
* Nếu có yêu cầu.