|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1065/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thành phố Đà Lạt Lâm Đồng
Số hiệu:
|
1065/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Đoàn Văn Việt
|
Ngày ban hành:
|
14/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1065/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 14 tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND thành phố Đà
Lạt tại Tờ trình số 1379/TTr-UBND ngày 29/3/2019, Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 207/TTr-STNMT ngày 25/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Đà Lạt với các chỉ tiêu
chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo
Phụ lục 2.
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.
4. Kế hoạch đưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục 4.
(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng
hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Đà Lạt đã được Sở Tài
nguyên và Môi trường thẩm định).
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Đà Lạt có trách
nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế
hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học
và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ
huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Chủ tịch UBND thành phố Đà Lạt và Thủ trưởng
các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TTThU, TTHĐND thành phố Đà Lạt;
- Phòng TN&MT thành phố Đà Lạt;
- Phân viện QH&TKNN;
- Lãnh đạo VP;
- Lưu: VT, ĐC, XD2, LN, TKCT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đoàn Văn Việt
|
PHỤ LỤC 1.
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH
CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2019 THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
Đơn vị
tính: ha
Số thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 6
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường 9
|
Phường 10
|
Phường 11
|
Phường 12
|
Xã Xuân Thọ
|
Xã Xuân Trường
|
Xã Trạm Hành
|
Xã Tà Nung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
|
39.445,72
|
178,92
|
125,51
|
2.737,61
|
2.926,79
|
3.483,31
|
171,68
|
3.443,08
|
1.786,61
|
468,46
|
1.372,26
|
1.653,84
|
1.244,05
|
6.266,21
|
3.452,65
|
5.565,92
|
4.568,83
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
34.349,64
|
0,00
|
0,19
|
2.294,64
|
2.235,54
|
3.120,06
|
26,15
|
2.958,15
|
1.235,32
|
64,42
|
1.015,81
|
1.367,45
|
1.094,21
|
6.022,57
|
3.223,05
|
5.323,61
|
4.368,48
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
18,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,15
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
5.951,73
|
|
|
216,90
|
221,26
|
849,90
|
25,91
|
1.129,74
|
360,93
|
44,80
|
267,95
|
503,48
|
413,82
|
1.530,03
|
62,31
|
88,60
|
236,11
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
7.371,14
|
0,00
|
0,19
|
127,37
|
71,27
|
173,04
|
0,24
|
341,73
|
1,23
|
1,17
|
273,57
|
327,65
|
2,49
|
791,28
|
1.480,77
|
2.175,72
|
1.603,42
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
16.540,69
|
|
|
1.831,94
|
1.943,01
|
1.874,20
|
|
1.478,75
|
728,80
|
|
472,32
|
536,32
|
663,09
|
316,98
|
1.125,18
|
3.059,28
|
2.510,81
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
399,79
|
|
|
118,42
|
|
|
|
|
120,77
|
18,45
|
1,97
|
|
13,54
|
126,63
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
4.035,36
|
|
|
|
|
222,93
|
|
|
|
|
|
|
|
3.257,64
|
554,79
|
|
|
1.7
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
32,79
|
|
|
|
|
|
|
7,93
|
23,59
|
|
|
|
1,26
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
5.096,08
|
178,92
|
125,32
|
442,97
|
691,25
|
363,25
|
145,53
|
484,93
|
551,29
|
404,04
|
356,45
|
286,38
|
149,84
|
243,65
|
229,60
|
242,31
|
200,35
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
254,91
|
1,25
|
7,24
|
2,16
|
1,64
|
23,81
|
|
2,75
|
22,58
|
137,03
|
2,02
|
15,60
|
6,25
|
|
20,24
|
12,34
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
28,46
|
1,78
|
0,13
|
2,53
|
0,44
|
4,84
|
0,03
|
12,79
|
0,14
|
1,04
|
0,97
|
3,60
|
0,04
|
0,03
|
0,11
|
|
|
2.3
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
17,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17,19
|
|
2.4
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
337,33
|
6,67
|
2,61
|
100,77
|
73,59
|
10,20
|
1,41
|
30,29
|
16,62
|
20,48
|
33,70
|
14,18
|
4,51
|
6,10
|
7,80
|
|
8,40
|
2.5
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
37,18
|
|
|
1,74
|
3,23
|
|
|
1,02
|
1,75
|
1,22
|
0,06
|
12,04
|
|
3,62
|
|
9,18
|
3,31
|
2.6
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
4,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,73
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.507,97
|
90,17
|
38,57
|
153,86
|
102,93
|
81,15
|
43,58
|
209,73
|
132,59
|
53,40
|
109,22
|
75,22
|
60,69
|
88,63
|
59,09
|
144,54
|
64,57
|
2.8
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
38,68
|
|
|
|
10,39
|
|
|
|
0,14
|
|
27,56
|
|
0,54
|
|
0,05
|
|
|
2.9
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
5,31
|
|
|
2,10
|
|
1,33
|
|
|
0,97
|
0,91
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
12,57
|
|
|
|
|
12,55
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
253,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65,26
|
93,29
|
38,86
|
56,43
|
2.12
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
1.444,93
|
20,53
|
64,72
|
117,32
|
160,99
|
111,78
|
88,27
|
135,95
|
273,43
|
172,71
|
106,12
|
141,47
|
51,64
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
34,27
|
2,05
|
1,83
|
4,73
|
9,13
|
0,07
|
0,30
|
0,55
|
2,83
|
1,86
|
8,62
|
0,33
|
0,24
|
0,45
|
0,12
|
0,31
|
0,86
|
2.14
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
11,64
|
0,05
|
0,02
|
6,51
|
0,33
|
0,26
|
1,14
|
|
0,26
|
0,84
|
1,25
|
0,32
|
0,53
|
0,03
|
0,03
|
0,08
|
|
2.15
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
121,75
|
1,58
|
5,70
|
32,63
|
4,55
|
15,02
|
6,03
|
18,15
|
8,26
|
2,95
|
14,06
|
4,12
|
1,06
|
1,11
|
2,12
|
1,57
|
2,84
|
2.16
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
145,20
|
|
|
0,14
|
0,99
|
40,97
|
|
23,68
|
|
|
21,15
|
5,49
|
9,03
|
14,44
|
17,75
|
7,89
|
3,66
|
2.17
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
57,99
|
|
|
|
|
30,64
|
|
19,02
|
|
|
|
|
|
8,33
|
|
|
|
2.18
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
5,35
|
0,03
|
0,12
|
0,26
|
0,25
|
0,17
|
0,18
|
1,60
|
0,55
|
0,46
|
0,32
|
0,24
|
0,04
|
0,32
|
0,54
|
0,28
|
|
2.19
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
101,73
|
11,28
|
3,33
|
5,48
|
49,49
|
0,49
|
1,70
|
0,09
|
15,30
|
0,70
|
13,69
|
|
|
0,17
|
0,02
|
|
|
2.20
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
13,02
|
0,39
|
0,13
|
1,37
|
0,63
|
0,47
|
0,68
|
1,14
|
0,94
|
0,06
|
2,99
|
1,39
|
0,14
|
1,16
|
1,22
|
0,32
|
|
2.21
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
190,01
|
0,22
|
|
11,18
|
4,43
|
20,46
|
2,21
|
28,17
|
9,99
|
4,81
|
13,18
|
7,42
|
4,92
|
43,74
|
8,17
|
3,26
|
27,84
|
2.22
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
472,00
|
42,92
|
0,93
|
0,19
|
268,24
|
9,02
|
|
|
64,94
|
5,57
|
1,52
|
0,22
|
10,21
|
10,27
|
19,06
|
6,49
|
32,43
|
6
|
Đất đô thị*
|
DDL
|
19.592,13
|
178,92
|
125,51
|
2.737,61
|
2.926,80
|
3.483,31
|
171,67
|
3.443,08
|
1.786,61
|
468,46
|
1.372,26
|
1.653,84
|
1.244,05
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 2.
KẾ HOẠCH
THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
Đơn vị
tính: ha
Số thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành
chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 6
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường 9
|
Phường 10
|
Phường 11
|
Phường 12
|
Xã Xuân Thọ
|
Xã Xuân Trường
|
Xã Trạm Hành
|
Xã Tà Nung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
232,71
|
|
0,50
|
23,22
|
8,94
|
0,09
|
5,69
|
16,22
|
77,97
|
1,04
|
2,96
|
13,62
|
18,09
|
0,24
|
0,30
|
60,08
|
3,73
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
138,59
|
|
0,50
|
17,91
|
4,37
|
|
5,69
|
1,23
|
77,89
|
1,04
|
2,96
|
9,54
|
17,22
|
0,24
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
65,72
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
3,76
|
|
|
0,30
|
60,08
|
0,57
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
28,34
|
|
|
4,32
|
4,57
|
0,09
|
|
14,99
|
0,08
|
|
|
0,32
|
0,87
|
|
|
|
3,10
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
50,03
|
2,00
|
|
12,47
|
0,14
|
|
5,10
|
4,50
|
21,05
|
0,56
|
0,12
|
3,60
|
0,49
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
12,53
|
1,50
|
|
5,25
|
0,14
|
|
|
|
5,50
|
0,03
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
2.,2
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
36,90
|
0,50
|
|
7,00
|
0,00
|
|
5,10
|
4,50
|
15,55
|
0,15
|
|
3,60
|
0,49
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,60
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
Đơn vị
tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành
chính
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 6
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường 9
|
Phường 10
|
Phường 11
|
Phường 12
|
Xã Xuân Thọ
|
Xã Xuân Trường
|
Xã Trạm Hành
|
Xã Tà Nung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
|
316,79
|
1,36
|
33,19
|
17,26
|
19,46
|
7,05
|
31,60
|
84,99
|
2,86
|
8,57
|
18,42
|
20,32
|
5,37
|
0,81
|
61,29
|
4,23
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
199,91
|
0,73
|
24,02
|
12,68
|
12,15
|
7,05
|
16,31
|
84,91
|
2,86
|
4,81
|
14,18
|
19,45
|
0,74
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
83,59
|
0,63
|
4,85
|
|
6,97
|
|
0,30
|
|
|
3,76
|
3,92
|
|
|
0,81
|
61,29
|
1,06
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
28,34
|
|
4,32
|
4,57
|
0,09
|
|
14,99
|
0,08
|
|
|
0,32
|
0,87
|
|
|
|
3,10
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
4,88
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
4,63
|
|
|
|
PHỤ LỤC 4.
KẾ HOẠCH
ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
Đơn vị
tính: ha
Số thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
Phường 3
|
Phường 4
|
Phường 12
|
Xã Xuân Thọ
|
Xã Xuân Trường
|
Xã Trạm Hành
|
Xã Tà Nung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
181,88
|
41,18
|
115,89
|
0,19
|
16,81
|
0,41
|
6,19
|
1,21
|
1.1
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
165,07
|
41,18
|
115,89
|
0,19
|
|
0,41
|
6,19
|
1,21
|
1.2
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
16,81
|
|
|
|
16,81
|
|
|
|
Quyết định 1065/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1065/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 14/05/2019 của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
3.361
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|