Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 920-1:2006 Máy kéo nông nghiệp - Trục trích công suất phía sau loại 1, 2 và 3

Số hiệu: 10TCN920-1:2006 Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Người ký: ***
Ngày ban hành: 29/12/2006 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Loại TTCS

Đường kính danh nghĩa, mm

Số lựơng và dạng then hoa

Tốc độ quay định mức, min-1

Công suất định mức tại tốc độ quay định mức của động cơa, kW

1

35

6 then hoa dạng thẳng

540

đến 60

1000

đến 92

2

35

21 then hoa dạng thân khai

1000

đến 115

3

45

20 then hoa dạng thân khai

1000

đến 275

“a” - Được xác định theo TCVN 1773-1-1999 (ISO 789-1) hoặc điều 1 hay điều 2 theo quy phạm của OECD (Khối thịnh vượng chung).

5. Yêu cầu chế độ và tốc độ quay đối với TTCS chuyển đổi được tỷ số truyền

5.1. Phải có nhiều hơn một tỷ số truyền, từ tốc độ quay của động cơ sang tốc độ quay của TTCS. Mọi thay đổi tỷ số truyền phải được chỉ dẫn. Ngoài ra, phải áp dụng các giải pháp thiết kế đặc biệt, để đảm bảo không xẩy ra tình trạng tự động thay đổi tỷ số truyền ngoài ý muốn. Đặc biệt, khi chuyển đổi sang tỷ số truyền lớn hơn, cơ cấu an toàn phải hoạt động mỗi khi gài TTCS.

5.2. Phải có thiết bị báo hiệu khi TTCS đang làm việc ở bất kỳ tốc độ quay định mức nào.

6. Yêu cầu an toàn

6.1. Vỏ bảo vệ, minh họa trên hình-1 và bảng-2, phải do nhà chế tạo máy kéo cung cấp và phải được lắp chắc chắn vào máy kéo.

CHÚ THÍCH : - Cho phép sử dụng các trang thiết bị bảo vệ tương đương như móc kéo hoăc giá đỡ dạng nỉa chữ U thay cho vỏ bảo vệ, nếu đạt được cùng mức độ bảo vệ an toàn và bảo đảm yêu cầu về vùng trống xung quanh trục. Khi đó, phải đảm bảo neo chặt vỏ bảo vệ của trục truyền động.

6.2. Cho phép xê dịch toàn bộ hay một phần vỏ bảo vệ nhưng không tháo khỏi máy kéo, để dễ dàng nối lắp trục truyền động với TTCS. Phần xê dịch của vỏ bảo vệ phải đảm bảo được gắn kết chắc chắn, không bị dịch chuyển trong khi làm việc.

CHÚ THÍCH: - Cho phép làm vỏ bảo vệ bằng vật liệu dẻo.

6.3. Cho phép sử dụng vỏ bảo vệ như một bậc thang bước lên máy, khi đó phải đảm bảo độ vững chắc, khả năng chịu được tải trọng tĩnh thẳng đứng bằng 1200 N mà không bị biến dạng dư.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7. Kíchؠthước, khẩu độؠvỏ bảo vệ vàؠvùngؠkhông gian trống của TTCS

7.1. Các kích thước, khẩu độ vỏ bảo vệ và vùng không gian trống xung quanh TTCS phải phù hợp với các trị số ở hình-1 và bảng-2.

7.2. Cho phép áp dụng bổ sung kích thước p=360mm cho TTCS loại 3, và kích thước bằng 290mm đối với những thiết kế máy kéo hiện hành.

Bảng 2- Kích thước kiểm tra khẩu độ của vỏ bảo vệ và vùng không gian trống

Kích thước

Trục trích công suất (TTCS)

Loại 1

Loại 2

Loại 3a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

76

76

90

αmin, độ

600

600

600

βmin, độ

500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

500

γmin, độ

450

450

450

SRrmax, mm

76

76

90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

70

70

80

(m±5), mm

125

125

150

(n±5), mm

85

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

(p±10), mm

290

290

360b

rmax

76

76

90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b - Cho phép áp dụng thêm kích thước 290 mm đối với các thiết kế của máy kéo hiện hành (xem mục 7).

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 920-1:2006 về máy nông lâm nghiệp và thuỷ lợi - Máy kéo nông nghiệp - Trục trích công suất phía sau loại 1, 2 và 3 - Phần 1: Đặc điểm kỹ thuật chung, yêu cầu an toàn, kích thước vỏ bảo vệ và vùng không gian trống do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.708

DMCA.com Protection Status
IP: 3.128.172.185
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!