STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
1.
|
Nghị
quyết
|
Số
42/1999/NQ-HĐND ngày 21/7/1999
|
Về
việc thu phí gom rác
|
Nghị
quyết số 43/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 của HĐND tỉnh thay thế
|
24/12/2012
|
2.
|
Nghị
quyết
|
Số
30/2004/NQ-HĐNDK7 ngày 09/9/2004
|
Về
việc thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
Nghị
quyết số 72/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh thay thế
|
21/7/2014
|
3.
|
Nghị
quyết
|
Số
32/2004/NQ-HĐND ngày 09/9/2004
|
Về
thu phí chợ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị
quyết số 23/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 của HĐND tỉnh thay thế
|
15/7/2012
|
4.
|
Nghị
quyết
|
Số
57/2005/NQ-HĐND ngày 20/7/2005
|
Về
thành lập và mức phụ cấp Đội hoạt động tình nguyện cấp xã
|
Nghị
quyết số 79/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh thay thế
|
21/7/2014
|
5.
|
Nghị
quyết
|
Số 85/2006/NQ-HĐND
ngày 14/7/2006
|
Về
thực hiện Chương trình xóa đói, giảm nghèo - việc làm của tỉnh Tiền Giang
giai đoạn 2006 - 2010
|
Hết
hiệu lực về thời gian
|
31/12/2010
|
6.
|
Nghị
quyết
|
Số
113/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006
|
Về thu
phí sử dụng cảng cá tại cảng cá Tiền Giang.
|
Nghị
quyết số 94/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh thay thế
|
01/01/2015
|
7.
|
Nghị
quyết
|
Số
114/2006/NQ-HĐND ngày 27/9/2006
|
Về thu
phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước; xả
nước thải vào nguồn nước; hồ sơ hành nghề khoan nước dưới đất và lệ phí cấp
giấy phép hoạt động trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang.
|
Đã
có các Nghị quyết thay thế:
-
Nghị quyết số 86/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh;
-
Nghị quyết số 87/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh;
-
Nghị quyết số 88/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh;
-
Nghị quyết số 90/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh;
-
Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh;
-
Nghị quyết số 92/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh
|
01/01/2015
|
8.
|
Nghị
quyết
|
Số
132/2007/NQ-HĐND ngày 18/7/2007
|
Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang
|
Nghị
quyết số 25/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 của HĐND tỉnh thay thế
|
15/7/2012
|
9.
|
Nghị
quyết
|
Số
133/2007/NQ-HĐND ngày 18/7/2007
|
Quy
định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị
quyết số 89/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh thay thế
|
01/01/2015
|
10.
|
Nghị
quyết
|
Số
68/2008/NQ-HĐND ngày 03/7/2008
|
Quy định
mức thu, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang
|
Nghị
quyết số 105/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 của HĐND tỉnh thay thế
|
27/7/2015
|
11.
|
Nghị
quyết
|
Số
164/2008/NQ-HĐND ngày 03/7/2008
|
Quy
định mức chi, quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công
tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị
quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/11/2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền
Giang công bố hết hiệu lực
|
08/11/2017
|
12.
|
Nghị
quyết
|
Số
165/2008/NQ-HĐND ngày 03/7/2008
|
Quy
định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng, giấy chứng nhận
quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
-
Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 bãi bỏ nội dung quy định về mức
thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng thay thế nội dung mức
thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng;
-
Nghị quyết số 238/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010 thay thế nội dung quản lý và sử
dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở. (Tuy nhiên, NQ số
238/2010/NQ-HĐND đã được thay thế bởi Nghị quyết số 04/2011/NQ-HĐND ngày
25/8/2011, Nghị quyết số 108/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015, Nghị quyết số
02/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 thay thế Nghị quyết số 108/2015/NQ-HĐND)
|
01/8/2017
|
13.
|
Nghị
quyết
|
Số
166/2008/NQ-HĐND ngày 03/7/2008
|
Quy
định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Nghị
quyết số 83/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh thay thế
|
21/7/2014
|
14.
|
Nghị
quyết
|
Số 169/2008/NQ-HĐND ngày 03/7/2008
|
Về
việc quy định thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp
chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị
quyết số 103/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh thay thế
|
22/12/2014
|
15.
|
Nghị
quyết
|
Số
170/2008/NQ-HĐND ngày 03/7/2008
|
Quy
định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp phép hoạt động điện lực không có
trong danh mục lệ phí ban hành kèm theo Luật Phí và Lệ phí
|
Nghị
quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/11/2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền
Giang công bố hết hiệu lực
|
08/11/2017
|
16.
|
Nghị
quyết
|
Số
171/2008/NQ-HĐND ngày 03/7/2008
|
Về
việc chuyển đổi loại hình các trường Trung học phổ thông bán công trên địa
bàn tỉnh sang loại hình trường Trung học phổ thông công lập
|
Hết
thời gian chuyển đổi, sáp nhập
|
31/5/2009
|
17.
|
Nghị
quyết
|
Số
185/2008/NQ-HĐND ngày 06/12/2008
|
Quy
định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc tại tỉnh Tiền Giang
|
Nghị
quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 thay thế
|
01/8/2017
|
18.
|
Nghị
quyết
|
Số
194/2008/NQ-HĐND ngày 06/12/2008
|
Về
phát triển giáo dục mầm non tỉnh Tiền Giang đến năm 2015
|
Hết
hiệu lực về thời gian
|
01/01/2016
|
19.
|
Nghị
quyết
|
Số
198/2008/NQ-HĐND ngày 06/12/2008
|
Về đảm
bảo an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh từ đầu năm 2009 đến năm 2013
|
Hết
hiệu lực thời gian
|
01/01/2014
|
20.
|
Nghị
quyết
|
Số
205/2009/NQ-HĐND ngày 03/7/2009
|
Quy
định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa
bàn tỉnh
|
Do
Thông tư số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17/10/2008 hết hiệu lực nên văn bản quy
định chi tiết hết hiệu lực
|
30/11/2015
|
21.
|
Nghị
quyết
|
Số
221/2009/NQ-HĐND ngày 04/12/2009
|
Quy
định mức thu, quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh
|
Hết
hiệu lực về thời gian
|
01/7/2013
|
22.
|
Nghị
quyết
|
Số
222/2009/NQ-HĐND ngày 04/12/2009
|
Quy
định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trong giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị
quyết số 106/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 của HĐND tỉnh thay thế
|
27/7/2015
|
23.
|
Nghị
quyết
|
Số
235/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010
|
Quy
định mức thu phí giữ xe đạp, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh,
xe ô tô trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị
quyết số 95/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh thay thế
|
01/01/2015
|
24.
|
Nghị
quyết
|
Số
236/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010
|
Quy
định việc phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Nghị
quyết số 01/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 bãi bỏ
|
01/8/2018
|
25.
|
Nghị
quyết
|
Số
239/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010
|
Quy
định mức thu, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị
quyết số 107/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 của HĐND tỉnh thay thế
|
27/7/2015
|
26.
|
Nghị
quyết
|
Số
240/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010
|
Quy
định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể
thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh
|
Nghị
quyết số 55/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của HĐND tỉnh thay thế
|
21/7/2013
|
27.
|
Nghị
quyết
|
Số
250/2010/NQ-HĐND ngày 27/10/2010
|
Quy
định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non công lập và cơ sở giáo
dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm học 2010 - 2011 đến
năm 2014 - 2015
|
Nghị
quyết số 08/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 thay thế
|
16/8/2016
|
28.
|
Nghị
quyết
|
Số
252/2010/NQ-HĐND ngày 27/10/2010
|
Quy
định mức trợ cấp thôi việc đối với cán bộ, công chức cấp xã không đủ chuẩn
|
Hết
hiệu lực về thời gian
|
01/01/2012
|
29.
|
Nghị
quyết
|
Số
253/2010/NQ-HĐND ngày 27/10/2010
|
Quy
định nội dung chi, mức chi, quản lý kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị
quyết số 84/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh và Nghị quyết số
102/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh thay thế
|
21/7/2014
và 22/12/2014
|
30.
|
Nghị
quyết
|
Số
263/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010
|
Về
phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa
phương tỉnh Tiền Giang thời kỳ 2011 - 2015
|
Nghị
quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 thay thế
|
01/01/2017
|
31.
|
Nghị
quyết
|
Số
265/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010
|
Về dự
toán và phân bổ thu, chi ngân sách nhà nước năm 2011
|
Nghị
quyết số 40/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 của HĐND tỉnh về
việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 của tỉnh Tiền Giang
|
24/12/2012
|
32.
|
Nghị
quyết
|
Số
267/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010
|
Quy
định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ
quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị
quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 thay thế
|
01/01/2018
|
33.
|
Nghị
quyết
|
Số
268/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010
|
Quy
định mức thu học phí đối với Trường Đại học Tiền Giang, các trường Cao đẳng,
trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang từ
năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015
|
Nghị
quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 thay thế
|
16/8/2016
|
34.
|
Nghị
quyết
|
Số
02/2011/NQ-HĐND ngày 25/8/2011
|
Về kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015
|
Hết
hiệu lực về thời gian
|
01/01/2016
|
35.
|
Nghị
quyết
|
Số
04/2011/NQ-HĐND ngày 25/8/2011
|
Quy
định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Nghị
quyết số 108/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 của HĐND tỉnh thay thế
|
27/7/2015
|
36.
|
Nghị
quyết
|
Số
10/2011/NQ-HĐND ngày 25/8/2011
|
Quy
định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu
HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị
quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 thay thế
|
16/8/2016
|
37.
|
Nghị
quyết
|
Số
11/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011
|
Về kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang năm 2012
|
Hết
hiệu lực về thời gian
|
01/01/2013
|
38.
|
Nghị
quyết
|
Số
13/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011
|
Về kế
hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2012 của tỉnh Tiền Giang
|
Hết
hiệu lực về thời gian
|
01/01/2013
|
39.
|
Nghị
quyết
|
Số 16/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011
|
Quy
định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí
cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn
liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị
quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 thay thế
|
01/8/2017
|
40.
|
Nghị
quyết
|
Số 18/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011
|
Về mức
thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị
quyết số 04/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 thay thế
|
16/8/2016
|
41.
|
Nghị
quyết
|
Số
24/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012
|
Quy
định mức thu, quản lý, sử dụng phí thư viện trong phạm vi các thư viện công cộng
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị
quyết số 111/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 của HĐND tỉnh thay thế
|
27/7/2015
|
42.
|
Nghị
quyết
|
Số
25/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012
|
Quy
định mức thu, quản lý, sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá trên địa bàn
tỉnh Tiền Giang
|
Nghị
quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/11/2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền
Giang công bố hết hiệu lực
|
08/11/2017
|
43.
|
Nghị
quyết
|
Số
27/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012
|
Về
việc thực hiện Bộ Tiêu chí quốc gia về y tế xã giai đoạn 2012-2015 trên địa
bàn tỉnh.
|
Hết
hiệu lực về thời gian
|
01/01/2016
|
44.
|
Nghị
quyết
|
Số
29/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012
|
Về
phòng ngừa, ngăn chặn, xử lý tội phạm trộm cắp tài sản trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang giai đoạn 2012 2015
|
Nghị
quyết số 53/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của HĐND tỉnh
thay thế
|
21/7/2013
|
45.
|
Nghị
quyết
|
Số
30/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012
|
Quy
định mức vận động đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Nghị
quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/11/2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền
Giang công bố hết hiệu lực
|
08/11/2017
|
46.
|
Nghị
quyết
|
Số
31/2012/NQ-HĐND ngày 12/10/2012
|
Quy
định cơ chế tài chính đầu tư thực hiện một số nội dung thuộc Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2013 - 2020
|
Nghị
quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 bãi bỏ
|
01/8/2017
|
47.
|
Nghị
quyết
|
Số
32/2012/NQ-HĐND ngày 12/10/2012
|
Quy
định mức hoạt động, nội dung chi và mức chi đặc thù đối với đội tuyên truyền
lưu động, đội nghệ thuật quần chúng tỉnh, huyện, thành phố, thị xã trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị
quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/11/2017 của thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền
Giang công bố hết hiệu lực
|
08/11/2017
|
48.
|
Nghị
quyết
|
Số
33/2012/NQ-HĐND ngày 12/10/2012
|
Quy
định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị
quyết số 31/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 thay thế
|
29/12/2017
|
49.
|
Nghị
quyết
|
Số
37/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012
|
Về kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang năm 2013
|
Hết
hiệu lực về thời gian
|
01/01/2014
|
50.
|
Nghị
quyết
|
Số
39/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012
|
Kế
hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013
|
Hết
hiệu lực về thời gian
|
01/01/2014
|
51.
|
Nghị
quyết
|
Số
42/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012
|
Quy
định mức trích từ các khoản thu hồi, phát hiện qua công tác thanh tra đã thực
nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị
quyết số 34/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 thay thế
|
01/01/2018
|
52.
|
Nghị
quyết
|
Số
45/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012
|
Quy
định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân,
xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh
|
Nghị
quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 thay thế
|
01/8/2017
|
53.
|
Nghị
quyết
|
Số
47/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013
|
Sửa
đổi điểm 2 khoản II Điều 1 Nghị quyết số 236/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang quy định việc phân cấp quản lý, sử dụng tài
sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị
quyết số 05/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 bãi bỏ
|
15/11/2016
|
54.
|
Nghị
quyết
|
Số
48/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013
|
Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với
xe mô tô trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị
quyết số 96/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh thay thế
|
01/01/2015
|
55.
|
Nghị
quyết
|
Số
49/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013
|
Về
phân bổ kinh phí do ngân sách trung ương hỗ trợ để sản xuất lúa trên địa bàn
tỉnh Tiền Giang
|
Nghị
quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 thay thế
|
16/8/2016
|
56.
|
Nghị
quyết
|
Số
53/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013
|
Về
phòng, chống tội phạm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2013 - 2015
|
Hết
hiệu lực về thời gian
|
01/01/2016
|
57.
|
Nghị
quyết
|
Số
56/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013
|
Thông
qua Đề án “Về một số cải tiến, đổi mới, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt
động của HĐND tỉnh Tiền Giang Khóa VIII, nhiệm kỳ
2011-2016
|
Hết
hiệu lực về thời gian
|
01/01/2017
|
58.
|
Nghị
quyết
|
Số
59/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Về kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang năm 2014
|
Hết
hiệu lực về thời gian
|
01/01/2015
|
59.
|
Nghị
quyết
|
Số 65/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Quy định
mức hỗ trợ phát lại các chương trình phát thanh, truyền hình phục vụ chương
trình mục tiêu quốc gia đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa,
biên giới, hải đảo giai đoạn 2012 - 2015 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Hết
hiệu lực về thời gian
|
01/01/2016
|
60.
|
Nghị
quyết
|
Số
68/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Về sửa
đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 268/2010/NQ-HĐND
|
Nghị
quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 thay thế
|
16/8/2016
|
61.
|
Nghị
quyết
|
Số 69/2013/NQ-HĐND
ngày 12/12/2013
|
Về
biện pháp bảo đảm an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn
từ năm 2014 đến năm 2018
|
Hết
hiệu lực về thời gian
|
01/01/2019
|
62.
|
Nghị
quyết
|
Số 70/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Quy định
về trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành nghị quyết quy phạm pháp luật của
HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị
quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 bãi bỏ
|
16/8/2016
|
63.
|
Nghị
quyết
|
Số
72/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014
|
Quy định
về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với
nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị
quyết 16/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 bãi bỏ
|
01/8/2017
|
64.
|
Nghị
quyết
|
Số
78/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014
|
Sửa
đổi, bổ sung Nghị quyết số 33/2012/NQ-HĐND ngày 12/10/2012 Quy định giá một số
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị
quyết số 31/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 thay thế
|
29/12/2017
|
65.
|
Nghị
quyết
|
Số
83/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014
|
Quy
định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị
quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 thay thế
|
16/8/2016
|
66.
|
Nghị
quyết
|
Số 89/2014/NQ-HĐND
ngày 12/12/2014
|
Quy
định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị
quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 bãi bỏ
|
01/8/2017
|
67.
|
Nghị
quyết
|
Số 90/2014/NQ-HĐND
ngày 12/12/2014
|
Quy
định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai
thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào
nguồn nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị
quyết số 08/2017/NQ-HĐND; Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND và Nghị quyết
19/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 bãi bỏ
|
01/8/2017
|
68.
|
Nghị
quyết
|
Số
91/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo
thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang
|
Nghị
quyết số 17/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 Bãi bỏ
|
01/8/2017
|
69.
|
Nghị
quyết
|
Số
92/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Quy
định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề
khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị
quyết số 18/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 thay thế
|
01/8/2017
|
70.
|
Nghị
quyết
|
Số
93/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Sửa đổi
điểm a khoản 1 Điều 1 của Nghị quyết số 25/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 của Hội
đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham
gia đấu giá trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị
quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/11/2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền
Giang công bố hết hiệu lực
|
08/11/2017
|
71.
|
Nghị
quyết
|
Số
94/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Quy
định mức thu, quản lý, sử dụng phí sử dụng cảng cá tại Cảng cá Mỹ Tho và Cảng
cá Vàm Láng, tỉnh Tiền Giang
|
Nghị
quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/11/2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền
Giang công bố hết hiệu lực
|
08/11/2017
|
72.
|
Nghị
quyết
|
Số
96/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe
mô tô trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị
quyết 06/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 bãi bỏ
|
16/8/2016
|
73.
|
Nghị
quyết
|
Số
99/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Về kế
hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2015
|
Hết
hiệu lực về thời gian
|
01/01/2016
|
74.
|
Nghị
quyết
|
Số
100/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Về Kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang năm 2015
|
Hết
hiệu lực về thời gian
|
01/01/2016
|
75.
|
Nghị
quyết
|
Số
103/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Quy
định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh
nhân dân trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị
quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 thay thế
|
01/8/2017
|
76.
|
Nghị
quyết
|
Số
104/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Về
việc sửa đổi, bổ sung Điểm d Khoản 5 Điều 1 Nghị quyết số 36/2012/NQ-HĐND
ngày 12/10/2012 của HĐND tỉnh về chính sách thu hút 100 trí thức đã tốt nghiệp
đại học dự nguồn chức vụ Phó Chủ tịch UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang, giai đoạn 2012-2016
|
Hết
hiệu lực về thời gian
|
01/01/2017
|
77.
|
Nghị
quyết
|
Số
106/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015
|
Quy
định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị
quyết 04/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 thay thế
|
01/8/2017
|
78.
|
Nghị
quyết
|
Số
107/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015
|
Quy
định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất
đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị
quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 thay thế
|
01/8/2017
|
79.
|
Nghị
quyết
|
Số
108/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015
|
Quy
định về mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Nghị
quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 thay thế
|
01/8/2017
|
80.
|
Nghị
quyết
|
Số
09/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015
|
Quy
định mức thu, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu
dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị
quyết 10/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 thay thế
|
01/8/2017
|
81.
|
Nghị
quyết
|
Số
111/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015
|
Quy
định mức thu, quản lý và sử dụng phí thư viện trong phạm vi các thư viện công
cộng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị
quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 thay thế
|
01/01/2018
|
82.
|
Nghị
quyết
|
Số
04/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016
|
Quy
định về mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác
khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị
quyết 20/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 thay thế
|
01/8/2017
|
83.
|
Nghị
quyết
|
Số
05/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016
|
Sửa
đổi, bổ sung điểm 2, Khoản II, Điều 1 Nghị quyết số 236/2010/NQ-HĐND ngày
23/7/2010 Quy định việc phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang
|
Nghị
quyết số 01/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 bãi bỏ
|
01/8/2018
|
84.
|
Nghị
quyết
|
Số
08/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016
|
Quy
định mức thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên
địa bàn tỉnh Tiền Giang năm học 2016-2017
|
Nghị
quyết 21/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 thay thế
|
25/7/2017
|
85.
|
Nghị
quyết
|
Số
12/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016
|
Quy
định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Nghị
quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 thay thế
|
01/8/2017
|
86.
|
Nghị
quyết
|
Số
21/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định
về mức thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục
phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm học 2017-2018
|
Hết
hiệu lực về thời gian
|
22/7/2018
|
87.
|
Nghị
quyết
|
Số
23/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Sửa đổi
điểm b khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 69/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013
của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang về biện pháp bảo đảm an toàn giao thông
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn từ năm 2014 đến năm 2018
|
Hết
hiệu lực về thời gian
|
01/01/2019
|
88.
|
Quyết
định
|
Số 09/1999/QĐ-UB ngày 24/5/1999
|
Về
việc ban hành quy định tạm thời về quan hệ tiếp xúc của công chức, viên chức
nhà nước tỉnh Tiền Giang với cơ quan, tổ chức, cá nhân người nước ngoài
|
Quyết
định số 24/2012/QĐ-UBND ngày 16/11/2012 của UBND tỉnh thay thế
|
26/11/2012
|
89.
|
Quyết
định
|
Số
20/1999/QĐ-UB ngày 28/8/1999
|
Ban
hành quy định việc nộp lưu tài liệu của các cơ quan vào Trung tâm thông tin
và lưu trữ
|
Quyết
định số 04/2000/QĐ-UB ngày 25/01/2000 của UBND tỉnh thay thế
|
25/01/2000
|
90.
|
Quyết
định
|
Số
21/1999/QĐ-UB ngày 07/9/1999
|
Ban
hành quy định về tổ chức và hoạt động của tổ hòa giải cơ sở
|
Quyết
định số 50/QĐ-UBND ngày 13/01/2014 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
13/01/2014
|
91.
|
Quyết
định
|
Số
11/2002/QĐ-UBND ngày 08/3/2002
|
Ban
hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban chỉ đạo thi hành án dân sự cấp tỉnh,
huyện
|
Quyết
định số 50/QĐ-UBND ngày 13/01/2014 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
13/01/2014
|
92.
|
Quyết
định
|
số
42/2002/QĐ-UB ngày 11/11/2002
|
Về
việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch xây dựng thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 3592/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND tỉnh thay thế
|
30/12/2013
|
93.
|
Quyết
định
|
Số
43/2002/QĐ-UB ngày 12/11/2002
|
Về
việc ban hành Quy chế tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 3712/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
23/12/2015
|
94.
|
Quyết
định
|
Số
49/2002/QĐ-UBND ngày 11/12/2002
|
Phê
duyệt phương án quản lý khai thác Dự án nuôi tôm công nghiệp xã Phú Tân, huyện
Gò Công Đông
|
Giải
thể bởi quyết định số 1969/QĐ-UBND ngày 04/8/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
04/8/2015
|
95.
|
Quyết
định
|
số
10/2003/QĐ-UB ngày 27/02/2003
|
Về
việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị và khu dân cư
nông thôn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 3492/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 của UBND tỉnh thay thế
|
24/12/2013
|
96.
|
Quyết
định
|
Số
31/2003/QĐ-UBND ngày 12/5/2003
|
Ban
hành Quy chế hoạt động của tổ tư vấn thẩm tra quyết toán vốn đầu tư tỉnh Tiền
Giang
|
Quyết
định số 2723/QĐ-UBND ngày 21/9/2010 thay thế
|
21/9/2010
|
97.
|
Quyết
định
|
Số
33/2003/QĐ-UB ngày 13/5/2003
|
Về
việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của ấp và khu phố
|
Quyết
định số 47/2013/QĐ-UBND Ngày 06/12/2013 của UBND tỉnh thay thế
|
16/12/2013
|
98.
|
Quyết
định
|
Số
57/2003/QĐ-UB ngày 12/11/2003
|
Ban
hành quy định tạm thời về lộ trình, điểm dừng, điểm đỗ cho các loại xe tải,
xe khách du lịch trong thành phố Mỹ Tho
|
Quyết
định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 bãi bỏ
|
01/9/2017
|
99.
|
Quyết
định
|
Số
03/2004/QĐ-UB ngày 07/01/2004
|
Về
việc ban hành quy định mức thu phí giữ xe đạp, xe máy, xe ôtô bị tạm giữ do
vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
|
Quyết
định số 2334/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
24/9/2014
|
100.
|
Quyết
định
|
Số 17/2004/QĐ-UB
ngày 07/4/2004
|
Về
việc ban hành quy chế phối hợp thực hiện Nghị định 68/2002/NĐ-CP ngày
10/7/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hôn
nhân và gia đình về quan hệ hôn nhân gia đình có yếu tố nước ngoài trên địa bàn
tỉnh Tiền Giang.
|
Quyết
định số 3647/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
31/12/2013
|
101.
|
Quyết
định
|
Số
23/2004/QĐ-UBND ngày 25/5/2004
|
Ban
hành quy định về quản lý biên chế hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Quyết
định số 822/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
06/4/2015
|
102.
|
Quyết
định
|
Số 43/2004/QĐ-UB ngày 11/8/2004
|
Về
việc ban hành mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 29/2013/QĐ-UBND Ngày 24/6/2013 UBND tỉnh thay thế
|
03/7/2013
|
103.
|
Quyết
định
|
Số
50/2004/QĐ-UBND ngày 27/9/2004
|
Về
việc ban hành quy định về xử lý nhà ở, công trình xây dựng, lắp đặt vi phạm
hành lang bảo vệ an toàn các công trình xăng dầu trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định 671/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
27/3/2014
|
104.
|
Quyết
định
|
Số
58/2004/QĐ-UB ngày 23/11/2004
|
Ban
hành quy định về việc thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với
nước thải trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 2334/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
24/9/2014
|
105.
|
Quyết
định
|
Số
65/2004/QĐ-UB ngày 15/12/2004
|
Về
việc thu, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 25/2012/QĐ-UBND ngày 03/12/2012 của UBND tỉnh thay thế
|
13/12/2012
|
106.
|
Quyết
định
|
Số
15/2005/QĐ-UBND ngày 06/4/2005
|
Về
việc quy định đối với các phương tiện xe gắn máy kéo lôi, xe ba gác máy, xe
máy cày, xe máy kéo, xe mô tô ba bánh, xe lam khi tham gia giao thông đường bộ
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 09/2012/QĐ-UBND ngày 07/5/2012 của UBND tỉnh thay thế
|
17/5/2012
|
107.
|
Quyết
định
|
Số
38/2005/QĐ-UBND ngày 02/8/2005
|
Ban
hành quy định lộ giới bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ
thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 của UBND tỉnh thay thế
|
27/9/2012
|
108.
|
Quyết
định
|
Số
48/2005/QĐ-UBND ngày 30/9/2005
|
Ban
hành quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động và chế độ đối với đội hoạt động
xã hội tình nguyện cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND tỉnh thay thế
|
24/10/2014
|
109.
|
Quyết
định
|
số
51/2005/QĐ-UBND ngày 12/10/2010
|
Ban
hành quy định xử lý các trường hợp công trình xây dựng và đất nằm trong hành
lang an toàn đường bộ cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 41/2013/QĐ-UBND ngày 15/11/2013 UBND tỉnh thay thế
|
25/11/2013
|
110.
|
Quyết
định
|
Số 56/2005/QĐ-UBND ngày 09/11/2005
|
Ban
hành quy định xử lý vi phạm về bảo vệ công trình lưới điện cao áp tại Tiền
Giang.
|
Quyết
định số 415/QĐ-UBND ngày 27/02/2015 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
27/02/2015
|
111.
|
Quyết
định
|
Số
61/2005/QĐ-UBND ngày 20/12/2005
|
Về
việc ban hành quy định quản lý giá trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 của UBND tỉnh thay thế
|
30/01/2015
|
112.
|
Quyết
định
|
Số
62/2005/QĐ-UBND ngày 22/12/2005
|
Ban
hành Quy định về quy mô khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào
nguồn nước trong phạm vi gia đình không phải xin phép trên địa bàn tỉnh
|
Quyết
định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
26/9/2015
|
113.
|
Quyết
định
|
Số
32/2005/QĐ-UBND ngày 15/7/2005
|
Quy
định về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản
|
Quyết
định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 bãi bỏ
|
20/10/2017
|
114.
|
Quyết
định
|
Số
03/2006/QĐ-UBND ngày 18/01/2006
|
Ban
hành Quy định về tiêu chuẩn, điều kiện, thủ tục bổ nhiệm, bãi miễn, thay thế
và xếp phụ cấp kế toán trưởng, phụ cấp kế toán trong các đơn vị kế toán thuộc
lĩnh vực kế toán nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 254/QĐ-UBND ngày 13/02/2014 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
13/02/2014
|
115.
|
Quyết
định
|
Số
21/2006/QĐ-UBND ngày 19/5/2006
|
Về
việc điều chỉnh mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang thực hiện
theo Quyết định số 43/2004/QĐ-UB ngày 11/8/2004 của UBND tỉnh
|
Quyết
định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 UBND tỉnh thay thế
|
03/7/2013
|
116.
|
Quyết
định
|
Số 34/2006/QĐ-UBND ngày 11/7/2006
|
Xác
định địa điểm cấm, khu vực cấm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh thay thế
|
25/12/2015
|
117.
|
Quyết
định
|
Số
52/2006/QĐ-UBND ngày 06/10/2006
|
Ban
hành quy định về hoạt động điện lực và sử dụng điện trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Quyết
định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 của UBND tỉnh thay thế
|
12/7/2014
|
118.
|
Quyết
định
|
Số
62/2006/QĐ-UBND ngày 07/12/2006
|
Ban
hành quy định lộ giới bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ
thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định 04/2013/QĐ-UBND ngày 19/02/2013 của UBND tỉnh thay thế
|
01/3/2013
|
119.
|
Quyết
định
|
Số
04/2007/QĐ-UBND ngày 09/2/2007
|
Ban
hành Quy định về việc thu phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác sử
dụng tài nguyên nước; xả nước thải vào nguồn nước; hồ sơ
hành nghề khoan nước dưới đất và lệ phí cấp giấy phép hoạt động trong lĩnh vực
tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 01/4/2015 và Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày
01/4/2015 của UBND tỉnh thay thế
|
11/4/2015
|
120.
|
Quyết
định
|
Số
19/2007/QĐ- UBND ngày 11/5/2007
|
Ban
hành quy chế chuyển giao bảo quản, tổ chức, bán đấu giá tài sản tịch thu sung
quỹ nhà nước, tài sản thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 16/2011/QĐ-UBND ngày 06/6/2011 của UBND tỉnh thay thế
|
16/6/2011
|
121.
|
Quyết
định
|
Số 28/2007/QĐ-UBND
ngày 24/7/2007
|
Ban
hành quy định trình tự, thủ tục thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành
chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 822/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
06/4/2015
|
122.
|
Quyết
định
|
Số
30/2007/QĐ-UBND ngày 03/8/2007
|
Quy
định về quy trình tiếp nhận, xử lý đơn và giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 3712/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
23/12/2015
|
123.
|
Quyết
định
|
Số
38/2007/QĐ-UBND ngày 04/7/2007
|
Ban
hành quy định về các biện pháp tăng cường quản lý dạy thêm, học thêm trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 17/4/2013 của UBND tỉnh thay thế
|
27/4/2013
|
124.
|
Quyết
định
|
Số 39/2007/QĐ-UBND
ngày 22/10/2007
|
Ban
hành Quy định cho vay từ nguồn vốn hỗ trợ phát triển Hợp tác xã
|
Quyết
định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh thay thế
|
30/12/2013
|
125.
|
Quyết
định
|
Số
43/2007/QĐ-UBND ngày 15/11/2007
|
Quy
định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá trên địa bàn
tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 của UBND tỉnh thay thế
|
27/9/2012
|
126.
|
Quyết
định
|
Số
46/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007
|
Ban
hành Quy định về việc thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 01/4/2015 của UBND tỉnh thay thế
|
11/4/2015
|
127.
|
Quyết
định
|
Số
01/2008/QĐ-UBND ngày 04/01/2008
|
Ban
hành danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp huyện quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Quyết
định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 15/8/2012 của UBND tỉnh thay thế
|
25/8/2012
|
128.
|
Quyết
định
|
Số
05/2008/QĐ-UBND ngày 28/01/2008
|
Về
việc giao UBND cấp huyện cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa, bến khách
ngang sông và thi công các công trình có liên quan đến giao thông đường thủy
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 05/2013/QĐ-UBND ngày 18/3/2013 của UBND tỉnh thay thế
|
28/3/2013
|
129.
|
Quyết
định
|
Số
06/2008/QĐ-UBND ngày 13/02/2008
|
Ban
hành quy định về định mức xây dựng và phân bổ kinh phí đối với các đề tài, dự
án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Quyết
định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của UBND tỉnh thay thế
|
31/12/2015
|
130.
|
Quyết
định
|
Số
07/2008/QĐ-UBND ngày 15/02/2008
|
Ban
hành quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh
|
Quyết
định số 50/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 của UBND tỉnh thay thế
|
28/12/2013
|
131.
|
Quyết
định
|
Số
11/2008/QĐ-UBND ngày 24/3/2008
|
Ban
hành Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang, giai đoạn 2008 - 2015
|
Hết
hiệu lực về thời gian
|
01/01/2016
|
132.
|
Quyết
định
|
Số
14/2008/QĐ-UBND ngày 08/4/2008
|
Ban
hành quy chế tổ chức và hoạt động của mạng lưới thú y xã, phường, thị trấn
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 bãi bỏ
|
18/8/2017
|
133.
|
Quyết
định
|
Số
19/2008/QĐ-UBND ngày 23/5/2008
|
Ban
hành quy định về việc xây dựng, lắp đặt các trạm thu, phát sóng thông tin di
động trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 29/5/2012 của UBND tỉnh thay thế
|
09/6/2012
|
134.
|
Quyết
định
|
Số
20/2008/QĐ-UBND ngày 27/5/2008
|
Ban
hành quy định về quản lý và hỗ trợ triển khai đề tài, dự án nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ của tỉnh
|
Quyết
định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 14/5/2012 của UBND tỉnh thay thế
|
24/5/2012
|
135.
|
Quyết
định
|
Số
25/2008/QĐ-UBND ngày 17/6/2008
|
Ban
hành Chương trình phổ biến giáo dục pháp luật từ năm 2008 - 2012 trên địa bàn
tỉnh Tiền Giang
|
Hết hiệu
lực thời gian
|
01/01/2013
|
136.
|
Quyết
định
|
Số
27/2008/QĐ-UBND ngày 15/7/2008
|
Ban
hành quy định thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, viên chức
trong các đơn vị sự nghiệp của nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 06/6/2013 của UBND tỉnh thay thế
|
16/6/2013
|
137.
|
Quyết
định
|
Số
29/2008/QĐ-UBND ngày 11/8/2008
|
Ban
hành quy chế làm việc của UBND tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 06/2011/QĐ-UBND ngày 21/02/2011 của UBND tỉnh thay thế
|
03/3/2011
|
138.
|
Quyết
định
|
Số
32/2008/QĐ-UBND ngày 18/8/2008
|
Ban
hành quy định việc phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản hàng hóa,
phê duyệt kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu, thẩm định kết quả lựa chọn nhà
thầu của cơ quan nhà nước bằng nguồn vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Quyết
định số 39/2013/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 của UBND tỉnh thay thế
|
02/11/2013
|
139.
|
Quyết
định
|
Số
33/2008/QĐ-UBND ngày 18/8/2008
|
Về
việc ban hành chương trình hành động của UBND tỉnh về thực hành tiết kiệm, chống
lãng phí trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 537/QĐ-UBND ngày 19/3/2013 của UBND tỉnh thay thế
|
19/3/2013
|
140.
|
Quyết
định
|
Số
34/2008/QĐ-UBND ngày 25/8/2008
|
Ban hành
mức thu, quản lý và sử dụng phí cấp phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang
|
Quyết
định số 1159/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND tỉnh công bố hết hiệu lực
|
03/5/2018
|
141.
|
Quyết
định
|
Số
35/2008/QĐ-UBND ngày 03/9/2008
|
Ban
hành Quy chế thực hiện dân chủ trong công tác bồi thường, hỗ trợ, giải tỏa,
tái định cư
|
Quyết
định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 bãi bỏ
|
22/5/2017
|
142.
|
Quyết
định
|
Số
39/2008/QĐ-UBND ngày 17/9/2008
|
Về
việc ban hành bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo,
xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 14/5/2013 của UBND tỉnh thay thế
|
24/5/2013
|
143.
|
Quyết
định
|
Số
42/2008/QĐ-UBND ngày 14/11/2008
|
Quy
định số lượng và mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả ở các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang
|
Quyết
định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh thay thế
|
09/4/2016
|
144.
|
Quyết
định
|
Số
44/2008/QĐ-UBND ngày 19/12/2008
|
Ban
hành quy định về quản lý, sử dụng nguồn thu từ xử lý vi phạm pháp luật trong
lĩnh vực chống buôn lậu, gian lận thương mại, hàng giả trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Quyết
định số 253/QĐ-UBND ngày 13/02/2014 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
13/02/2014
|
145.
|
Quyết
định
|
Số
01/2009/QĐ-UBND ngày 20/01/2009
|
Ban
hành quy chế quản lý du lịch trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 15/2012/QĐ-UBND ngày 13/7/2012 của UBND tỉnh thay thế
|
23/7/2012
|
146.
|
Quyết
định
|
Số
05/2009/QĐ-UBND ngày 31/3/2009
|
Về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng
và quản lý cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp nhà nước trên địa bàn
tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 27/2008/QĐ-UBND ngày 15/7/2008 của UBND
tỉnh
|
Quyết
định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 06/6/2013 UBND tỉnh thay thế
|
16/6/2013
|
147.
|
Quyết
định
|
Số
06/2009/QĐ-UBND ngày 09/4/2009
|
Ban
hành quy định về trách nhiệm trong quản lý, cung cấp, sử dụng internet và
thông tin điện tử trên internet trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh thay thế
|
21/8/2014
|
148.
|
Quyết
định
|
Số
15/2009/QĐ-UBND ngày 20/5/2009
|
Ban
hành Quy chế về quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh thay thế
|
11/11/2016
|
149.
|
Quyết
định
|
Số
18/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009
|
Ban
hành Quy định hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở cho hộ gia đình,
cá nhân trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 của UBND tỉnh thay thế
|
13/6/2015
|
150.
|
Quyết
định
|
Số
20/2009/QĐ-UBND ngày 03/8/2009
|
Ban
hành chương trình hỗ trợ phát triển các sản phẩm chủ lực tỉnh Tiền Giang giai
đoạn 2009 - 2015
|
Quyết
định số 276/QĐ-UBND ngày 14/02/2014 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
14/02/2014
|
151.
|
Quyết
định
|
Số
21/2009/QĐ-UBND ngày 03/8/2009
|
Ban
hành quy định hỗ trợ phát triển sản phẩm chủ lực tỉnh Tiền Giang giai đoạn
2009 - 2015
|
Quyết
định số 276/QĐ-UBND ngày 14/02/2014 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
14/02/2014
|
152.
|
Quyết
định
|
Số
23/2009/QĐ-UBND ngày 10/9/2009
|
Quy
định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa
bàn tỉnh
|
Quyết
định số 4300/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 công bố hết hiệu lực
|
28/12/2016
|
153.
|
Quyết
định
|
Số
24/2009/QĐ-UBND ngày 15/9/2009
|
Ban hành
Quy định về diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với đất ở và đất nông
nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 của UBND tỉnh thay thế
|
13/6/2015
|
154.
|
Quyết
định
|
Số 28/2009/QĐ-UBND
ngày 10/12/2009
|
Quy
định mức thu, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 của UBND tỉnh thay thế
|
02/4/2016
|
155.
|
Quyết
định
|
Số
33/2009/QĐ-UBND ngày 24/12/2009
|
Ban
hành quy định về quản lý và khai thác mạng tin học diện rộng của UBND tỉnh Tiền
Giang
|
Quyết
định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 05/4/2013 UBND tỉnh thay thế
|
15/4/2013
|
156.
|
Quyết
định
|
Số
34/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009
|
Ban hành
Quy định về khuyến khích, hỗ trợ và ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Quyết
định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của UBND tỉnh thay thế
|
20/12/2016
|
157.
|
Quyết
định
|
Số
35/2009/QĐ-UBND ngày 30/12/2009
|
Quy
định thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng và ủy quyền cấp giấy phép xây dựng
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 13/5/2013 của UBND tỉnh thay thế
|
23/5/2013
|
158.
|
Quyết
định
|
số
36/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009
|
Ban
hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất để
sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng,
mục đích phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 15/2013/QĐ-UBND ngày 24/5/2013 của UBND tỉnh thay thế
|
04/6/2013
|
159.
|
Quyết
định
|
Số
38/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009
|
Ban
hành quy chế phối hợp trách nhiệm trong công tác quản lý và bảo vệ môi trường
tại các Khu Công nghiệp, Cụm Công nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Quyết
định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh thay thế
|
18/8/2016
|
160.
|
Quyết
định
|
Số
01/2010/QĐ-UBND ngày 20/01/2010
|
Về
việc thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trong giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 của UBND tỉnh thay thế
|
02/4/2016
|
161.
|
Quyết
định
|
Số
03/2010/QĐ-UBND ngày 17/3/2010
|
Về
việc chuyển giao công tác chứng thực các hợp đồng, giao dịch thuộc thẩm quyền
của UBND cấp huyện, UBND cấp xã cho các tổ chức hành nghề công chứng chứng nhận
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 1635/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
10/6/2016
|
162.
|
Quyết
định
|
Số
04/2010/QĐ-UBND ngày 29/3/2010
|
Ban
hành Chương trình phòng chống bệnh dại ở động vật nuôi trên địa bàn tỉnh giai
đoạn 2010 - 2015
|
Hết
hiệu lực về thời gian
|
01/01/2016
|
163.
|
Quyết
định
|
Số
05/2010/QĐ-UBND ngày 05/4/2010
|
Ban
hành Quy định lưu trú, tạm trú của chuyên gia nước ngoài trong các khu công
nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 thay thế
|
15/01/2017
|
164.
|
Quyết
định
|
Số
06/2010/QĐ-UBND ngày 29/6/2010
|
Về
việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 44/2008/QĐ-UBND ngày 19/12/2008 của UBND
tỉnh Tiền Giang ban hành quy định về quản lý, sử dụng nguồn thu từ xử lý vi
phạm pháp luật trong lĩnh vực chống buôn lậu, gian lận thương mại, hàng giả
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 253/QĐ-UBND ngày 13/02/2014 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
13/02/2014
|
165.
|
Quyết
định
|
Số
08/2010/QĐ-UBND ngày 15/7/2010
|
Về
việc phân cấp và ủy quyền quyết định đầu tư xây dựng công
trình trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 thay thế
|
01/9/2017
|
166.
|
Quyết
định
|
Số
09/2010/QĐ-UBND ngày 28/7/2010
|
Ban
hành quy chế phối hợp trách nhiệm trong công tác quản lý các cụm công nghiệp
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 09/01/2015 của UBND tỉnh thay thế
|
19/01/2015
|
167.
|
Quyết
định
|
số
10/2010/QĐ-UBND ngày 19/8/2010
|
Ban
hành Quy định về trình tự, thủ tục xây dựng, thẩm định, ban hành, rà soát văn
bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 04/11/2013 của UBND tỉnh thay thế
|
14/11/2013
|
168.
|
Quyết
định
|
Số
12/2010/QĐ-UBND ngày 20/8/2010
|
Về
việc xếp loại đường bộ thuộc tỉnh quản lý năm 2010 trên địa bàn tỉnh
|
Quyết
định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 03/7/2015 của UBND thay thế
|
13/7/2015
|
169.
|
Quyết
định
|
Số
14/2010/QĐ-UBND ngày 09/9/2010
|
Ban
hành quy chế phối hợp thực hiện quản lý người nước ngoài làm việc trong các
doanh nghiệp, tổ chức tại tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 07/8/2014 của UBND tỉnh thay thế
|
17/8/2014
|
170.
|
Quyết
định
|
Số
15/2010/QĐ-UBND ngày 16/9/2010
|
Ban
hành quy định trách nhiệm quản lý chất lượng xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Quyết
định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 của UBND tỉnh thay thế
|
12/7/2014
|
171.
|
Quyết
định
|
Số
16/2010/QĐ-UBND ngày 30/9/2010
|
Quy
định mức thu, quản lý, sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên
địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 của UBND tỉnh thay thế
|
02/4/2016
|
172.
|
Quyết
định
|
Số
18/2010/QĐ-UBND ngày 15/10/2010
|
Sửa
đổi, bổ sung Điều 27 của quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi
nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc
gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang được ban hành kèm theo Quyết định số 36/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của
UBND tỉnh
|
Quyết
định 15/2013/QĐ-UBND ngày 24/5/2013 UBND tỉnh thay thế
|
03/6/2013
|
173.
|
Quyết
định
|
Số
20/2010/QĐ-UBND ngày 01/11/2010
|
Sửa
đổi Điều 6 của Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND
ngày 16/9/2010 của UBND tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định 20/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 của UBND tỉnh thay thế
|
12/7/2014
|
174.
|
Quyết
định
|
Số
22/2010/QĐ-UBND ngày 08/12/2010
|
Quy định
mức trợ cấp thôi việc đối với cán bộ chuyên trách, công chức xã, phường, thị
trấn không đủ chuẩn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Hết
hiệu lực về thời gian
|
01/01/2012
|
175.
|
Quyết
định
|
Số
28/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010
|
Ban
hành Quy định về mức thu, quản lý, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục mầm
non công lập và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015
|
Quyết
định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
10/01/2017
|
176.
|
Quyết
định
|
Số
29/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010
|
Quy
định số lượng, chức danh cán bộ chuyên trách, công chức cấp xã; số lượng, chức
danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở
cấp xã, ấp, khu phố, trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 thay thế
|
20/4/2017
|
177.
|
Quyết
định
|
Số
21/2010/QĐ-UBND ngày 25/11/2010
|
Ban
hành Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất
hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 1508/QĐ-UBND ngày 15/6/2015 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
15/6/2015
|
178.
|
Quyết
định
|
Số
26/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010
|
Ban
hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang
|
Quyết
định số 3407/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 công bố hết hiệu lực
|
07/11/2018
|
179.
|
Quyết
định
|
Số
30/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010
|
Quy
định nội dung chi, mức chi, quản lý kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 của UBND tỉnh thay thế
|
09/10/2014
|
180.
|
Quyết
định
|
Số
02/2011/QĐ-UBND ngày 14/01/2011
|
Về mức
thu phí giữ xe đạp, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô 3 bánh, xe ô tô
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 16/3/2015 của UBND tỉnh thay thế
|
26/3/2015
|
181.
|
Quyết
định
|
Số
03/2011/QĐ-UBND ngày 25/01/2011
|
Ban
hành quy định trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa
liên thông trong lĩnh vực hộ tịch, hộ khẩu tại UBND xã, thị trấn thuộc địa
bàn các huyện của tỉnh
|
Quyết
định số 49/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 của UBND tỉnh thay thế
|
26/12/2013
|
182.
|
Quyết
định
|
Số
04/2011/QĐ-UBND ngày 09/02/2011
|
Ban
hành Quy định trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa
liên thông trong lĩnh vực người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Quyết
định số 451/QĐ-UBND ngày 03/3/2015 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
03/3/2015
|
183.
|
Quyết
định
|
Số
06/2011/QĐ-UBND ngày 21/02/2011
|
Ban
hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 33/2013/QĐ-UBND ngày 23/7/2013 UBND tỉnh thay thế
|
02/8/2013
|
184.
|
Quyết
định
|
Số 07/2011/QĐ-UBND ngày 28/02/2011
|
Quy
định về mức thu, quản lý, sử dụng học phí đối với Trường Trung cấp Văn hóa
Nghệ thuật Tiền Giang và các trường trung cấp chuyên nghiệp thuộc Sở Giáo dục
và đào tạo Tiền Giang từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015
|
Quyết
định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ
|
10/01/2017
|
185.
|
Quyết
định
|
Số 08/2011/QĐ-UBND ngày 28/02/2011
|
Quy
định về mức thu, quản lý, sử dụng học phí đối với các cơ sở dạy nghề công lập
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014 - 2015
|
Quyết
định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ
|
10/01/2017
|
186.
|
Quyết
định
|
Số
09/2011/QĐ-UBND ngày 28/02/2011
|
Quy
định về mức thu, quản lý, sử dụng học phí đối với Trường Đại học Tiền Giang
|
Quyết
định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ
|
10/01/2017
|
187.
|
Quyết
định
|
Số
10/2011/QĐ-UBND ngày 28/03/2011
|
Quy định
về mức thu, quản lý, sử dụng học phí đối với Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang
từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014-2015
|
Quyết
định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ
|
10/01/2017
|
188.
|
Quyết
định
|
Số
12/2011/QĐ-UBND ngày 08/4/2011
|
Ban
hành quy định về phân công quản lý quỹ xã hội, quỹ từ thiện trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang
|
Quyết
định số 09/2013/QĐ-UBND ngày 10/4/2013 của UBND tỉnh thay thế
|
20/4/2013
|
189.
|
Quyết
định
|
Số
13/2011/QĐ-UBND ngày 28/4/2011
|
Quy
định về trình tự kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang
|
Quyết
định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
21/7/2016
|
190.
|
Quyết
định
|
Số
15/2011/QĐ-UBND ngày 02/6/2011
|
Quy định
nội dung chi, mức chi đối với việc xây dựng, áp dụng và duy trì hệ thống quản
lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của
các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh thay thế
|
11/11/2016
|
191.
|
Quyết
định
|
Số
16/2011/QĐ-UBND ngày 06/6/2011
|
Ban
hành Quy chế bán đấu giá tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước, tài sản thuộc sở
hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 2998/QĐ-UBND ngày 29/11/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh bãi bỏ
|
29/11/2013
|
192.
|
Quyết
định
|
Số
18/2011/QĐ-UBND ngày 27/6/2011
|
Về
ưu đãi đầu tư xây dựng chợ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 415/QĐ-UBND ngày 27/02/2015 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
27/02/2015
|
193.
|
Quyết
định
|
Số
21/2011/QĐ-UBND ngày 26/7/2011
|
Ban
hành Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang
|
Quyết
định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 15/4/2014 của UBND tỉnh thay thế
|
25/4/2014
|
194.
|
Quyết
định
|
Số
22/2011/QĐ-UBND ngày 01/8/2011
|
Ban
hành Quy định về trình tự, thủ tục đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên
chức tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 của UBND tỉnh thay thế
|
03/10/2016
|
195.
|
Quyết
định
|
Số
23/2011/QĐ-UBND ngày 17/8/2011
|
Về
việc chuyển giao công tác chứng thực các hợp đồng, giao dịch thuộc thẩm quyền
của UBND cấp huyện, UBND cấp xã sang các tổ chức hành nghề công chứng chứng
nhận trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 1635/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
10/6/2016
|
196.
|
Quyết
định
|
Số
25/2011/QĐ-UBND ngày 15/9/2011
|
Về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về trình tự, thủ tục xây dựng, thẩm
định, ban hành, rà soát văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang, ban hành kèm theo Quyết định số 10/2010/QĐ-UBND ngày 19/8/2010 của
UBND tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 04/11/2013 của UBND tỉnh thay thế
|
14/11/2013
|
197.
|
Quyết
định
|
Số
26/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011
|
Về
việc ban hành quy định tiêu chuẩn cụ thể đối với cán bộ, công chức xã, phường,
thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 09/5/2013 của UBND tỉnh thay thế
|
19/5/2013
|
198.
|
Quyết
định
|
Số
28/2011/QĐ-UBND ngày 29/9/2011
|
Ban
hành quy chế quản lý và sử dụng nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn
từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 1332/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
02/6/2014
|
199.
|
Quyết
định
|
Số
29/2011/QĐ-UBND ngày 03/10/2011
|
Ban
hành quy định về nội dung và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông trên địa
bàn tỉnh
|
Quyết
định 26/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh thay thế
|
21/8/2014
|
200.
|
Quyết
định
|
Số
30/2011/QĐ-UBND ngày 19/10/2011
|
Ban
hành quy định thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức
trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của UBND tỉnh thay thế
|
07/9/2016
|
201.
|
Quyết
định
|
Số
32/2011/QĐ-UBND ngày 28/10/2011
|
Ban hành
về đơn giá bồi thường thiệt hại cây trái, hoa màu khi nhà nước thu hồi đất sử
dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng,
phát triển kinh tế
|
Quyết
định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 09/02/2015 của UBND tỉnh thay thế
|
19/02/2015
|
202.
|
Quyết
định
|
Số
37/2011/QĐ-UBND ngày 15/11/2011
|
Ban
hành Quy định trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa
liên thông trong lĩnh vực đất đai, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 26/4/2014 của UBND tỉnh thay thế
|
06/5/2014
|
203.
|
Quyết
định
|
Số
38/2011/QĐ-UBND ngày 18/11/2011
|
Quy
định Cơ chế liên thông trong việc giải quyết hồ sơ giao đất, cho thuê đất,
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và các trường hợp biến động
sau cấp Giấy chứng nhận đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân
nước ngoài trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh thay thế
|
09/4/2016
|
204.
|
Quyết
định
|
Số
39/2011/QĐ-UBND ngày 23/11/2011
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điểm của Quy định về trình tự, thủ tục đi nước ngoài của
cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số
22/2011/QĐ-UBND ngày 01/8/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Quyết
định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 của UBND tỉnh thay thế
|
03/10/2016
|
205.
|
Quyết
định
|
Số 40/2011/QĐ-UBND
ngày 28/11/2011
|
Phê
duyệt đơn giá thuê đất, khung giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh
|
Quyết
định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 của UBND tỉnh thay thế
|
15/11/2014
|
206.
|
Quyết
định
|
Số
43/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011
|
Ban hành
quy chế tổ chức quản lý và khai thác vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa
bàn tỉnh
|
Quyết
định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh thay thế
|
10/01/2019
|
207.
|
Quyết
định
|
Số
44/2011/QĐ-UBND ngày 21/12/2011
|
Quy định
mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 của UBND tỉnh thay thế
|
02/4/2016
|
208.
|
Quyết
định
|
Số
45/2011/QĐ-UBND ngày 21/12/2011
|
Ban
hành Danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Quyết
định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 của UBND tỉnh thay thế
|
15/5/2017
|
209.
|
Quyết
định
|
Số 46/2011/QĐ-UBND
ngày 22/12/2011
|
Ban
hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2012
|
Quyết
định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 của UBND tỉnh thay thế
|
31/12/2012
|
210.
|
Quyết
định
|
Số
47/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011
|
Ban
hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các sở, ngành
tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu,
hàng giả và gian lận thương mại
|
Quyết
định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 của UBND tỉnh thay thế
|
11/12/2017
|
211.
|
Quyết
định
|
Số 48/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011
|
Quy
định về giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn
tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 thay thế
|
01/4/2018
|
212.
|
Quyết
định
|
Số
01/2012/QĐ-UBND ngày 02/02/2012
|
Ban
hành quy định về chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và thu hút
nguồn nhân lực của tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 07/11/2014 của UBND tỉnh thay thế
|
17/11/2014
|
213.
|
Quyết
định
|
Số
03/2012/QĐ-UBND ngày 29/02/2012
|
Về
việc sửa đổi, bổ sung Quy định cho vay từ nguồn vốn hỗ trợ phát triển Hợp tác
xã ban hành kèm theo Quyết định số 39/2007/QĐ-UBND ngày 22/10/2007 của UBND tỉnh
|
Quyết
định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh thay thế
|
30/12/2013
|
214.
|
Quyết
định
|
Số
06/2012/QĐ-UBND ngày 30/3/2012
|
Ban
hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với đất, nhà, các loại tài sản khác
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 bãi bỏ
|
01/7/2018
|
215.
|
Quyết
định
|
Số
08/2012/QĐ-UBND ngày 16/4/2012
|
Ban
hành Quy định về hỗ trợ thực hiện các giải pháp tiết kiệm năng lượng trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang
|
Hết
hiệu lực về thời gian
|
01/01/2016
|
216.
|
Quyết
định
|
Số
10/2012/QĐ-UBND ngày 11/5/2012
|
Về
việc sửa đổi Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quy định về hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở cho hộ gia
đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 của UBND tỉnh thay thế
|
13/6/2015
|
217.
|
Quyết
định
|
Số
11/2012/QĐ-UBND ngày 14/5/2012
|
Quy
định về quản lý và hỗ trợ triển khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa
bàn tỉnh
|
Quyết
định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 của UBND tỉnh thay thế
|
23/4/2016
|
218.
|
Quyết
định
|
Số
12/2012/QĐ-UBND ngày 29/5/2012
|
Ban
hành Quy định về quản lý xây dựng, lắp đặt công trình trạm thu, phát sóng
thông tin di động trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 bãi bỏ
|
15/12/2017
|
219.
|
Quyết
định
|
Số
13/2012/QĐ-UBND ngày 07/6/2012
|
Về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý và sử dụng nhà ở xã hội
được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang, ban hành kèm theo Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 29/9/2011của
UBND tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định 1332/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
02/6/2014
|
220.
|
Quyết
định
|
Số
14/2012/QĐ-UBND ngày 20/6/2012
|
Ban
hành quy chế xét, cho phép doanh nhân, cán bộ, công chức, viên chức trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC
|
Quyết
định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của UBND tỉnh thay thế
|
02/7/2016
|
221.
|
Quyết
định
|
Số
16/2012/QĐ-UBND ngày 02/8/2012
|
Ban
hành quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính
đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Quyết
định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 của UBND tỉnh thay thế
|
20/6/2014
|
222.
|
Quyết
định
|
Số 17/2012/QĐ-UBND ngày 15/8/2012
|
Ban
hành Danh mục số hiệu đường bộ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang thuộc cấp huyện
quản lý
|
Quyết
định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 thay thế
|
20/01/2018
|
223.
|
Quyết
định
|
Số 18/2012/QĐ-UBND ngày 09/8/2012
|
Về
việc bổ sung, sửa đổi Điều 7 quy định về ưu đãi đầu tư xây dựng trên địa bàn
tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày
27/6/2011 của UBND tỉnh
|
Quyết
định số 415/QĐ-UBND ngày 27/02/2015 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
27/02/2015
|
224.
|
Quyết
định
|
Số
19/2012/QĐ-UBND ngày 23/8/2012
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 37/2011/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 của UBND
tỉnh ban hành quy định trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết hồ sơ theo cơ
chế một cửa liên thông trong lĩnh vực đất đai, nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh
|
Quyết
định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh thay thế
|
09/4/2016
|
225.
|
Quyết
định
|
Số
21/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012
|
Ban hành
Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống
đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của UBND tỉnh thay thế
|
16/11/2017
|
226.
|
Quyết
định
|
Số 22/2012/QĐ-UBND
ngày 17/9/2012
|
Ban
hành Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 102/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 công bố hết hiệu lực
|
15/01/2018
|
227.
|
Quyết
định
|
Số
23/2012/QĐ-UBND ngày 12/10/2012
|
Về
việc điều chỉnh chỉ số của Quy định về hỗ trợ thực hiện các giải pháp tiết kiệm
năng lượng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số
|
Hết
hiệu lực về thời gian
|
01/01/2016
|
228.
|
Quyết
định
|
Số 24/2012/QĐ-UBND
ngày 16/11/2012
|
Ban
hành Quy định về xét, cho phép và quản lý cơ quan, tổ chức và cá nhân nước
ngoài đến làm việc trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 bãi bỏ
|
24/3/2017
|
229.
|
Quyết
định
|
Số 25/2012/QĐ-UBND
ngày 03/12/2012
|
Quy
định mức thu, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 thay thế
|
15/6/2018
|
230.
|
Quyết
định
|
Số
26/2012/QĐ-UBND ngày 13/12/2012
|
Sửa đổi,
bổ sung một số điều của quy định về chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ,
công chức và thu hút nguồn nhân lực của tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết
định số 01/2012/QĐ-UBND ngày 02/02/2012 của UBND tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 07/11/2014 của UBND tỉnh thay thế
|
17/11/2014
|
231.
|
Quyết
định
|
Số
28/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012
|
Ban
hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2013
|
Quyết
định số 52/2013/QĐ-UBND Ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh thay thế
|
30/12/2013
|
232.
|
Quyết
định
|
Số
01/2013/QĐ-UBND ngày 29/01/2013
|
Quy
định chính sách thu hút 100 trí thức tốt nghiệp đại học dự nguồn chức vụ Phó
Chủ tịch UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn 2012-2016
|
Hết
hiệu lực về thời gian
|
01/01/2017
|
233.
|
Quyết
định
|
Số
03/2013/QĐ-UBND ngày 06/02/2013
|
Ban
hành quy chế phối hợp trong giải quyết thủ tục đầu tư trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Quyết
định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 và Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
21/4/2014
|
234.
|
Quyết
định
|
Số
04/2013/QĐ-UBND ngày 19/02/2013
|
Ban
hành Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ
thống đường huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 thay thế
|
19/4/2018
|
235.
|
Quyết
định
|
Số
05/2013/QĐ-UBND ngày 18/3/2013
|
Ban
hành quy định về phân cấp quản lý và cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 179/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
21/01/2015
|
236.
|
Quyết
định
|
Số
06/2013/QĐ-UBND ngày 19/3/2013
|
Về
việc ban hành mức vận động, thu, quản lý và sử dụng quỹ quốc phòng, an ninh
trên địa bàn tỉnh
|
Quyết
định số 31/2013/QĐ-UBND ngày 23/7/2013 của UBND tỉnh thay thế
|
02/8/2013
|
237.
|
Quyết
định
|
Số
07/2013/QĐ-UBND ngày 28/3/2013
|
Ban
hành Quy định về định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, mức hỗ trợ đầu tư bảo
vệ và phát triển rừng tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2012-2015
|
Hết
hiệu lực về thời gian
|
01/01/2016
|
238.
|
Quyết
định
|
Số
10/2013/QĐ-UBND ngày 17/4/2013
|
Ban
hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND tỉnh thay thế
|
18/10/2016
|
239.
|
Quyết
định
|
Số
11/2013/QĐ-UBND ngày 02/5/2013
|
Ban
hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ Xúc tiến đầu tư - Thương mại - Du lịch
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
09/5/2016
|
240.
|
Quyết
định
|
Số
12/2013/QĐ-UBND ngày 09/5/2013
|
Ban
hành Quy định tiêu chuẩn cụ thể đối với cán bộ, công chức cấp xã, phường, thị
trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 30/03/2017 của UBND tỉnh thay thế
|
10/4/2017
|
241.
|
Quyết
định
|
Số
13/2013/QĐ-UBND ngày 13/5/2013
|
Ban
hành quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Quyết
định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh
thay thế
|
30/5/2017
|
242.
|
Quyết
định
|
Số
15/2013/QĐ-UBND ngày 24/5/2013
|
Quy
định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng
vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát
triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định 40/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh thay thế
|
26/12/2014
|
243.
|
Quyết
định
|
Số
17/2013/QĐ-UBND ngày 28/5/2013
|
Ban
hành Quy định tạm thời về việc dẫn dụ và gây nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang
|
Quyết
định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 bãi bỏ
|
18/8/2017
|
244.
|
Quyết
định
|
Số
19/2013/QĐ-UBND ngày 04/6/2013
|
Ban
hành Quy định về quản lý hoạt động chăn nuôi, giết mổ, sơ chế, mua bán, vận
chuyển động vật, sản phẩm động vật và ấp trứng gia cầm trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Quyết
định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh thay thế
|
10/7/2016
|
245.
|
Quyết
định
|
Số
21/2013/QĐ-UBND ngày 06/6/2013
|
Ban
hành Quy định thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, viên chức trong
các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 28/01/2016 của UBND tỉnh thay thế
|
07/02/2016
|
246.
|
Quyết
định
|
Số
23/2013/QĐ-UBND ngày 11/6/2013
|
Về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND
ngày 19/8/2010 của UBND tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 28/2013/QĐ-UBND Ngày 24/6/2013 của UBND tỉnh thay thế
|
03/7/2013
|
247.
|
Quyết
định
|
Số
24/2013/QĐ-UBND ngày 18/6/2013
|
Sửa
đổi một số điều của quy chế xét, cho phép doanh nhân, cán bộ, công chức, viên
chức trên địa bàn tỉnh Tiền Giang sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân Apec ban
hành kèm theo quyết định số 14/2012/QĐ-UBND ngày 20/6/2012 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của UBND tỉnh thay thế
|
02/7/2016
|
248.
|
Quyết
định
|
Số
26/2013/QĐ-UBND ngày 19/6/2013
|
Ban hành
chính sách hỗ trợ áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong
nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 09/02/2015 của UBND tỉnh thay thế
|
19/02/2015
|
249.
|
Quyết
định
|
Số
27/2013/QĐ-UBND ngày 19/6/2013
|
Ban
hành Quy định về quản lý hoạt động sản xuất, kinh doanh giống và nuôi thủy sản
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 của UBND tỉnh thay thế
|
19/5/2016
|
250.
|
Quyết
định
|
Số 29/2013/QĐ-UBND
ngày 24/6/2013
|
Quy
định về mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh
|
Quyết
định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
01/01/2019
|
251.
|
Quyết
định
|
Số
30/2013/QĐ-UBND ngày 01/7/2013
|
Về
việc điều chỉnh phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ tuyến Đường
tỉnh 871 và Đường tỉnh 873B của Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban
hành kèm theo Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của UBND tỉnh thay thế
|
16/11/2017
|
252.
|
Quyết
định
|
Số
33/2013/QĐ-UBND ngày 23/7/2013
|
Ban
hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 45/2016 /QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh thay thế
|
11/9/2016
|
253.
|
Quyết
định
|
Số
34/2013/QĐ-UBND ngày 25/7/2013
|
Sửa
đổi, bổ sung một số nội dung Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có
thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành
kèm theo Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày 25/11/2010 của UBND tỉnh Tiền
Giang
|
Quyết
định số 1508/QĐ-UBND ngày 15/6/2015 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
15/6/2015
|
254.
|
Quyết
định
|
Số
35/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013
|
Sửa
đổi, bổ sung danh mục các địa điểm cấm và khu vực cấm ban hành kèm theo Quyết
định số 34/2006/QĐ-UBND ngày 11/7/2006 của UBND tỉnh về xác định địa điểm cấm
và khu vực cấm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh thay thế
|
25/12/2015
|
255.
|
Quyết
định
|
Số
36/2013/QĐ-UBND ngày 10/10/2013
|
Ban
hành quy chế phối hợp quản lý phạm vi đất dành cho đường bộ trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang
|
Quyết
định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 bãi bỏ
|
05/11/2018
|
256.
|
Quyết
định
|
Số
37/2013/QĐ-UBND ngày 21/10/2013
|
Ban
hành quy chế sử dụng tài liệu lưu trữ tại lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 của UBND tỉnh thay thế
|
15/11/2017
|
257.
|
Quyết
định
|
Số
38/2013/QĐ-UBND ngày 23/10/2013
|
Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với
xe mô tô trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 16/3/2015 của UBND tỉnh thay thế
|
26/3/2015
|
258.
|
Quyết
định
|
Số
39/2013/QĐ-UBND ngày 23/10/2013
|
Ban
hành Quy định về thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản nhà nước; thẩm quyền
phê duyệt trong lựa chọn nhà thầu để mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ nhằm
duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý
cấp tỉnh
|
Quyết
định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của UBND tỉnh thay thế
|
15/11/2016
|
259.
|
Quyết
định
|
Số
40/2013/QĐ-UBND ngày 04/11/2013
|
Quy
định về trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên
địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
21/7/2016
|
260.
|
Quyết
định
|
Số
41/2013/QĐ-UBND ngày 15/11/2013
|
Ban
hành quy định xử lý các trường hợp công trình xây dựng và đất nằm trong hành lang an toàn đường bộ cấp tỉnh, cấp huyện quản lý trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 bãi bỏ
|
05/11/2018
|
261.
|
Quyết
định
|
Số
43/2013/QĐ-UBND ngày 20/11/2013
|
Quy
chế phối hợp về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn
tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
21/7/2016
|
262.
|
Quyết
định
|
Số
44/2013/QĐ-UBND ngày 20/11/2013
|
Về
việc bổ sung một số nội dung của quy định về diện tích tối thiểu được phép
tách thửa đối với đất ở và đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban
hành kèm theo Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND
|
Quyết
định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 của UBND tỉnh thay thế
|
13/6/2015
|
263.
|
Quyết
định
|
Số
45/2013/QĐ-UBND ngày 26/11/2013
|
Ban
hành Quy định về quản lý và hoạt động báo chí trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 bãi bỏ
|
15/12/2017
|
264.
|
Quyết
định
|
Số
47/2013/QĐ-UBND ngày 06/12/2013
|
Ban
hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Quyết
định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh thay thế
|
15/12/2018
|
265.
|
Quyết
định
|
Số
50/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013
|
Ban
hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Quyết
định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 bãi bỏ
|
15/12/2017
|
266.
|
Quyết
định
|
Số
52/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013
|
Ban
hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2014
|
Quyết
định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh thay thế
|
29/12/2014
|
267.
|
Quyết
định
|
Số
53/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013
|
Quy
định về công tác thi đua khen thưởng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND tỉnh thay thế
|
5/11/2015
|
268.
|
Quyết
định
|
Số
01/2014/QĐ-UBND ngày 13/01/2014
|
Sửa
đổi khoản 2 Điều 3 Quy định một số nội dung về cấp phép xây dựng trên địa bàn
tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng
5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 thay thế
|
30/5/2017
|
269.
|
Quyết
định
|
Số
04/2014/QĐ-UBND ngày 01/04/2014
|
Ban
hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 bãi bỏ
|
24/3/2017
|
270.
|
Quyết
định
|
Số
06/2014/QĐ-UBND ngày 11/4/2014
|
Ban
hành Quy chế giải quyết thủ tục đầu tư tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 của UBND tỉnh thay thế
|
09/7/2016
|
271.
|
Quyết
định
|
Số
07/2014/QĐ-UBND ngày 11/4/2014
|
Ban
hành Quy chế phối hợp trong giải quyết các thủ tục đầu tư đối với dự án đầu
tư ngoài các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 của UBND tỉnh thay thế
|
09/7/2016
|
272.
|
Quyết
định
|
Số
09/2014/QĐ-UBND ngày 15/4/2014
|
Ban
hành bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang
|
Quyết
định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh thay thế
|
30/11/2014
|
273.
|
Quyết
định
|
Số
12/2014/QĐ-UBND ngày 26/4/2014
|
Quy
định về trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa
liên thông trong lĩnh vực đất đai, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh thay thế
|
09/4/2016
|
274.
|
Quyết
định
|
Số 13/2014/QĐ-UBND ngày 07/5/2014
|
Sửa
đổi một số nội dung Điều 1 của Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND Quy định về mức
thu, quản lý, sử dụng học phí đối với Trường Đại học Tiền Giang
|
Quyết
định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
10/01/2017
|
275.
|
Quyết
định
|
Số
14/2014/QĐ-UBND ngày 07/5/2014
|
Sửa
đổi một số nội dung Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Quyết
định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND tỉnh thay thế
|
18/10/2016
|
276.
|
Quyết
định
|
Số
15/2014/QĐ-UBND ngày 12/5/2014
|
Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy định tạm thời về việc dẫn dụ và gây nuôi chim yến
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
18/8/2017
|
277.
|
Quyết
định
|
Số 16/2014/QĐ-UBND ngày 23/5/2014
|
Sửa
đổi, bổ sung điểm a, khoản 1, Mục I bảng đơn giá thuê đất, khung giá thuê mặt
nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số
40/2011/QĐ-UBND ngày 28/11/2011 của UBND tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 của UBND tỉnh thay thế
|
15/11/2014
|
278.
|
Quyết
định
|
Số 17/2014/QĐ-UBND
ngày 29/5/2014
|
Về
việc chuyển giao công tác chứng thực các hợp đồng, giao dịch thuộc thẩm quyền
của UBND cấp huyện, UBND cấp xã sang các tổ chức hành nghề công chứng chứng
nhận trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 1635/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
10/6/2016
|
279.
|
Quyết
định
|
Số
18/2014/QĐ-UBND ngày 10/6/2014
|
Quy
định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với tổ
chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 19/8/2015 của UBND tỉnh thay thế
|
29/8/2015
|
280.
|
Quyết
định
|
Số
19/2014/QĐ-UBND ngày 19/6/2014
|
Ban
hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Quyết
định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
15/12/2017
|
281.
|
Quyết
định
|
Số
20/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014
|
Ban
hành quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh thay thế
|
01/6/2017
|
282.
|
Quyết
định
|
22/2014/QĐ-UBND
ngày 21/7/2014
|
Sửa
đổi Quyết định số 48/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền
Giang về giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn
tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 của UBND tỉnh thay thế
|
01/4/2018
|
283.
|
Quyết
định
|
Số
23/2014/QĐ-UBND ngày 30/7/2014
|
Ban
hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 thay thế
|
15/01/2019
|
284.
|
Quyết
định
|
Số
24/2014/QĐ-UBND ngày 01/8/2014
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
12/2013/QĐ-UBND ngày 09/5/2013
|
Quyết
định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 30/03/2017 thay thế
|
10/4/2017
|
285.
|
Quyết
định
|
Số
32/2014/QĐ-UBND ngày 01/10/2014
|
Ban
hành Quy định về quản lý đầu tư xây dựng và sử dụng công trình hạ tầng kỹ thuật
đô thị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 06/01/2017 của UBND tỉnh thay thế
|
16/01/2017
|
286.
|
Quyết
định
|
Số
37/2014/QĐ-UBND ngày 19/11/2014
|
Quy
định tiêu chí xét duyệt đối tượng được thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu
nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 thay thế
|
15/01/2019
|
287.
|
Quyết
định
|
Số
38/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014
|
Ban
hành bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang
|
Quyết
định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 của UBND tỉnh thay thế
|
14/9/2015
|
288.
|
Quyết
định
|
Số 39/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014
|
Sửa
đổi bổ sung một số điều của Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 30/7/2014 của
UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang
|
Quyết
định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 thay thế
|
15/01/2019
|
289.
|
Quyết
định
|
Số
41/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014
|
Quy
định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2015
|
Quyết
định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của UBND tỉnh thay thế
|
01/01/2016
|
290.
|
Quyết
định
|
Số
42/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014
|
Ban
hành Quy định về chính sách phát triển cánh đồng lớn, gắn sản xuất với tiêu
thụ nông sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh thay thế
|
03/6/2016
|
291.
|
Quyết
định
|
Số
43/2014/QĐ-UBND ngày 24/12/2014
|
Ban
hành Quy chế về trách nhiệm quản lý, cơ chế phối hợp trong công tác quản lý vật
liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh TG
|
Quyết
định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
22/12/2018
|
292.
|
Quyết
định
|
Số 03/2015/QĐ-UBND
ngày 09/02/2015
|
Về
việc sửa đổi, bổ sung điểm c, khoản 1, Điều 4 Quyết định số 01/2013/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chính sách thu
hút 100 trí thức tốt nghiệp đại học dự nguồn chức vụ Phó Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn 2012 - 2016
|
Hết
hiệu lực về thời gian
|
01/01/2017
|
293.
|
Quyết
định
|
Số
07/2015/QĐ-UBND ngày 25/02/2015
|
Sửa
đổi khoản 1, Điều 2 của Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí đấu giá, phí
tham gia đấu giá trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số
22/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 của UBND tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
12/10/2015
|
294.
|
Quyết
định
|
Số 09/2015/QĐ-UBND ngày 16/3/2015
|
Quy
định mức thu phí giữ xe đạp, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh,
xe ô tô trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 bãi bỏ
|
10/3/2017
|
295.
|
Quyết
định
|
Số
12/2015/QĐ-UBND ngày 17/3/2015
|
Ban
hành Quy chế phối hợp ứng phó, khắc phục và giải quyết hậu quả sự cố hóa chất
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 bãi bỏ
|
09/6/2018
|
296.
|
Quyết
định
|
Số
24/2015/QĐ-UBND ngày 07/7/2015
|
Ban
hành Quy chế bán đấu giá tài sản nhà nước, tài sản được xác lập quyền sở hữu
Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 102/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 công bố hết hiệu lực
|
15/01/2018
|
297.
|
Quyết
định
|
Số
28/2015/QĐ-UBND ngày 19/8/2015
|
Ban
hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 làm cơ sở xác định nghĩa vụ
tài chính đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang
|
Quyết
định số 47/2016/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của UBND tỉnh thay thế
|
06/10/2016
|
298.
|
Quyết
định
|
Số
33/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015
|
Ban
hành Quy định một số thủ tục liên quan đến tiếp cận điện năng đối với lưới điện
trung áp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
22/12/2018
|
299.
|
Quyết
định
|
Số
36/2015/QĐ-UBND ngày 02/10/2015
|
Sửa
đổi khoản 1 Điều 2 và bổ sung khoản 4 Điều 7 của Quy định mức thu, quản lý, sử
dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành
kèm theo Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Tiền Giang
|
Quyết
định số 102/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 công bố hết hiệu lực
|
15/01/2018
|
300.
|
Quyết
định
|
Số
37/2015/QĐ-UBND ngày 26/10/2015
|
Ban
hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 thay thế
|
26/02/2018
|
301.
|
Quyết
định
|
Số
40/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015
|
Bổ
sung giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, xe máy điện vào Bảng giá tính
lệ phí trước bạ xe mô tô kèm theo Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày
30/3/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Bảng giá tính lệ phí
trước bạ đối với đất, nhà, các loại tài sản khác trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 bãi bỏ
|
01/7/2018
|
302.
|
Quyết
định
|
Số
46/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
Sửa
đổi khoản 2, Điều 1; khoản 2, Điều 2 và Điều 3 Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND
ngày 27/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về ban hành đơn giá tiêu
thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 01/11/2017 bãi bỏ
|
01/12/2017
|
303.
|
Quyết
định
|
Số
09/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016
|
Ban
hành danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình tài
sản cố định đặc thù và tài sản cố định đặc biệt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh thay thế
|
01/01/2019
|
304.
|
Quyết
định
|
11/2016/QĐ-UBND
ngày 30/3/2016
|
Quy
định thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai theo cơ chế một cửa liên thông
thuộc thẩm quyền của cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 bãi bỏ
|
01/10/2018
|
305.
|
Quyết
định
|
18/2016/QĐ-UBND
ngày 28/4/2016
|
Sửa
đổi, bổ sung một số nội dung Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 bãi bỏ
|
18/2016/QĐ-UBND
ngày 28/4/2016
|
306.
|
Quyết
định
|
19/2016/QĐ-UBND
ngày 28/4/2016
|
Sửa
đổi điểm b, khoản 2; điểm d, khoản 3 Điều 11 Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND
ngày 30/3/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Bảng giá tính lệ
phí trước bạ đối với đất, nhà, các loại tài sản khác trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Quyết
định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 bãi bỏ
|
01/7/2018
|
307.
|
Quyết
định
|
Số 27/2016/QĐ-UBND ngày 22/6/2016
|
Ban
hành Quy chế xét, cho phép doanh nhân, cán bộ, công chức, viên chức trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC
|
Quyết
định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
15/11/2017
|
308.
|
Quyết
định
|
Số
33/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2017
|
Ban
hành quy định về quản lý hoạt động chăn nuôi, giết mổ, sơ chế, mua bán, vận
chuyển động vật, sản phẩm động vật và ấp trứng gia cầm trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Quyết
định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 bãi bỏ
|
18/8/2017
|
309.
|
Quyết
định
|
Số
47/2016/QĐ-UBND ngày 26/9/2016
|
Ban
hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính
đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Quyết
định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 của UBND tỉnh thay thế
|
06/7/2017
|
310.
|
Quyết
định
|
Số
52/2016/QĐ-UBND ngày 11/11/2016
|
Ban
bành Quy định mua sắm tài sản nhà nước, thẩm quyền phê duyệt trong đấu thầu để
mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, đơn vị
thuộc phạm vi quản lý cấp tỉnh
|
Quyết
định số 3407/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 công bố hết hiệu lực
|
07/11/2018
|
311.
|
Quyết
định
|
Số
54/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016
|
Ban
hành Quy định mua sắm tài sản nhà nước theo phương thức tập trung cấp tỉnh
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 bãi bỏ
|
01/01/2019
|
312.
|
Quyết
định
|
Số
05/2017/QĐ-UBND ngày 30/3/2017
|
Ban
hành tiêu chuẩn cụ thể đối với công chức xã, phường, thị trấn trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 bãi bỏ
|
20/10/2017
|
313.
|
Quyết
định
|
Số
17/2017/QĐ-UBND ngày 26/6/2017
|
Ban
hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính
đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Quyết
định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 thay thế
|
16/4/2018
|
314.
|
Quyết
định
|
Số
18/2017/QĐ-UBND ngày 26/6/2017
|
Ban
hành bộ đơn giá về tư liệu môi trường; lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ
sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc
quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang
|
Quyết
định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh thay thế
|
18/8/2017
|
315.
|
Quyết
định
|
Số
32/2017/QĐ-UBND ngày 01/11/2017
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 27/8/2014 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc ban hành đơn giá tiêu thụ nước sạch
sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 bãi bỏ
|
01/9/2018
|
316.
|
Chỉ
thị
|
Số
20/1998/CT. UB ngày 04/11/1998
|
Về
việc phát huy vài trò giám sát và kiến nghị của Ban thanh tra nhân dân
|
Quyết
định số 3712/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
23/12/2015
|
317.
|
Chỉ
thị
|
Số
03/1999/CT-UBND ngày 25/02/1999
|
Về
việc quản lý hoạt động kinh doanh của các đại lý mua bán hàng hóa trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 671/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
27/3/2014
|
318.
|
Chỉ
thị
|
Số
15/2002/CT. UB ngày 27/6/2002
|
Về
việc tạo điều kiện để Hội Nông dân các cấp trong tỉnh tham gia giải quyết khiếu
nại, tố cáo của nông dân
|
Quyết
định số 3712/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ
|
23/12/2015
|
319.
|
Chỉ
thị
|
Số
23/2002/CT-UB ngày 14/11/2002
|
Về
việc tăng cường chỉ đạo công tác văn thư
|
Chỉ
thị số 16/2012/CT-UBND ngày 17/5/2012 của UBND tỉnh thay thế
|
27/5/2012
|
320.
|
Chỉ
thị
|
Số
22/2004/CT-UBND ngày 09/11/2004
|
Về
việc thực hiện một số giải pháp chủ yếu nhằm phát triển mạnh thương mại, dịch
vụ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 671/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
27/3/2014
|
321.
|
Chỉ
thị
|
Số
10/2005/CT-UBND ngày 01/8/2005
|
Về
tăng cường bảo vệ lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 671/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
27/3/2014
|
322.
|
Chỉ
thị
|
Số
12/2005/CT-UBND ngày 10/8/2005
|
Về
việc tăng cường công tác quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Chỉ thị
số 13/2015/CT-UBND ngày 16/9/2015 của UBND tỉnh thay thế
|
26/9/2015
|
323.
|
Chỉ
thị
|
Số
15/2005/CT-UBND ngày 28/10/2005
|
Về
tăng cường và nâng cao hiệu quả thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Quyết
định số 50/QĐ-UBND ngày 13/01/2014 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
13/01/2014
|
324.
|
Chỉ
thị
|
Số
17/2006/CT-UBND ngày 26/7/2006
|
Về
việc tăng cường công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn
tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 3712/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
23/12/2015
|
325.
|
Chỉ
thị
|
Số
30/2006/CT-UBND ngày 17/11/2006
|
Về
chống tiêu cực và khắc phục bệnh thành tích trong giáo dục trên địa bàn tỉnh.
|
Hết
hiệu lực về thời gian
|
01/01/2011
|
326.
|
Chỉ
thị
|
Số 10/2007/CT-UBND
ngày 10/4/2007
|
Về
việc tăng cường công tác quản lý hoạt động Internet trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Quyết
định số 460/QĐ-UBND ngày 07/3/2014 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
07/3/2014
|
327.
|
Chỉ
thị
|
Số
13/2007/CT-UBND ngày 13/4/2007
|
Về việc
xây dựng chuẩn quốc gia về y tế xã giai đoạn 2006 - 2010
|
Hết
hiệu lực về thời gian
|
01/01/2011
|
328.
|
Chỉ
thị
|
Số
14/2008/CT-UBND ngày 13/5/2008
|
Về
tăng cường phối hợp công tác phòng chống tội phạm trong lĩnh vực bưu chính, viễn
thông và công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 460/QĐ-UBND ngày 07/3/2014 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
07/3/2014
|
329.
|
Chỉ
thị
|
Số
23/2008/CT-UBND ngày 08/10/2008
|
Về
tăng cường và nâng cao hiệu quả công tác công chứng, chứng thực trên địa bàn
tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 153/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ
|
06/02/2017
|
330.
|
Chỉ
thị
|
Số
25/2008/CT-UBND ngày 03/11/2008
|
Về việc
tăng cường và nâng cao hiệu quả công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang
|
Quyết
định số 50/QĐ-UBND ngày 13/01/2014 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
13/01/2014
|
331.
|
Chỉ
thị
|
Số
07/2009/CT-UBND ngày 11/3/2009
|
Về việc
thực hiện phong trào thi đua “Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực”
trong các trường mầm non, trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai
đoạn 2008 - 2013
|
Hết
hiệu lực về thời gian
|
01/01/2014
|
332.
|
Chỉ
thị
|
Số 07/2010/CT-UBND
ngày 29/3/2010
|
Về
việc phòng, chống bệnh dại ở động vật nuôi trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 bãi bỏ
|
18/8/2017
|
333.
|
Chỉ
thị
|
Số
09/2011/CT-UBND ngày 21/6/2011
|
Về
tăng cường quản lý trò chơi trực tuyến (game online) trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Quyết
định số 2357/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
11/9/2015
|
334.
|
Chỉ
thị
|
Số
04/2012/CT-UBND ngày 22/02/2012
|
Về
việc tăng cường các biện pháp thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
|
Chỉ
thị số 28/2014/CT-UBND ngày 21/11/2014 của UBND tỉnh thay thế
|
01/12/2014
|
335.
|
Chỉ
thị
|
Số
16/2012/CT-UBND ngày 17/5/2012
|
Về
việc tăng cường công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Chỉ
thị số 25/2014/CT-UBND ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh thay thế
|
09/11/2014
|
336.
|
Chỉ
thị
|
Số
25/2012/CT-UBND ngày 17/9/2012
|
Về
việc áp dụng các biện pháp phòng ngừa dịch bệnh tôm sú, tôm thẻ chân trắng
năm 2013 trên địa bàn tỉnh
|
Hết
hiệu lực về thời gian
|
20/9/2013
|
337.
|
Chỉ
thị
|
Số
10/2013/CT-UBND ngày 25/7/2013
|
Về
việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động hóa chất trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 bãi bỏ
|
09/6/2018
|
338.
|
Chỉ
thị
|
Số
11/2014/CT-UBND ngày 26/4/2014
|
Về
tăng cường quản lý sử dụng điện thoại không dây, thiết bị phát lặp vô tuyến
điện và thiết bị thu truyền hình trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
|
Chỉ
thị số 23/2014/CT-UBND ngày 25/9/2014 của UBND tỉnh thay thế
|
05/10/2014
|
339.
|
Chỉ
thị
|
Số
25/2014/CT-UBND ngày 30/10/2014
|
Về
tăng cường công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 1670/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 bãi bỏ
|
18/6/2018
|
340.
|
Chỉ
thị
|
Số
13/2015/CT-UBND ngày 16/9/2015
|
Về
việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang
|
Quyết
định số 3748/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 bãi bỏ
|
14/12/2017
|
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Thời
điểm có hiệu lực
|
Ghi
chú3
|
I.
LĨNH VỰC KINH TẾ, ĐẦU TƯ, TÀI CHÍNH, XÂY DỰNG, CÔNG THƯƠNG, GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
1.
|
Nghị
quyết
|
Số
187/2008/NQ-HĐND ngày 06/12/2008
|
Quy định mức trích tiền sử dụng đất
của các dự án phát triển nhà ở thương mại và các dự án khu đô thị mới để tạo quỹ
phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh
|
16/12/2008
|
|
2.
|
Nghị
quyết
|
Số
181/2008/NQ-HĐND ngày 06/12/2008
|
Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà
nước năm 2007 của tỉnh
|
16/12/2008
|
|
3.
|
Nghị
quyết
|
Số
192/2008/NQ-HĐND ngày 06/12/2008
|
Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp
khách nước ngoài vào làm việc tại Tiền Giang, chi tiêu tổ chức các hội nghị,
hội thảo quốc tế tại Tiền Giang và chi tiêu tiếp khách trong nước của các cơ
quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh
|
16/12/2008
|
|
4.
|
Nghị
quyết
|
Số
204/2009/NQ-HĐND ngày 03/7/2009
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng
phí thẩm định kết quả đấu thầu các gói thầu sử dụng nguồn vốn ngân sách
|
13/7/2009
|
|
5.
|
Nghị
quyết
|
Số
215/2009/NQ-HĐND ngày 04/12/2009
|
Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà
nước năm 2008 của tỉnh Tiền Giang
|
14/12/2009
|
|
6.
|
Nghị
quyết
|
Số
242/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010
|
Quy định mức thu, quản lý, sử dụng
các khoản phí thuộc ngành Giao thông - Vận tải trên địa bàn tỉnh
|
02/8/2010
|
Hết
hiệu lực một phần
|
7.
|
Nghị
quyết
|
Số
249/2010/NQ-HĐND ngày 27/10/2010
|
Thông qua quy hoạch phát triển điện
lực tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2011-2015, có xét đến năm 2020
|
06/11/2010
|
|
8.
|
Nghị
quyết
|
Số
262/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010
|
Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà
nước năm 2009 của tỉnh Tiền Giang
|
27/12/2010
|
|
9.
|
Nghị
quyết
|
Số 264/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010
|
Quy định định mức phân bổ dự toán
chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011
|
27/12/2010
|
Hết hiệu
lực một phần
|
10.
|
Nghị
quyết
|
Số
02/2011/NQ-HĐND ngày 25/8/2011
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội 5 năm 2011-2015
|
04/9/2011
|
|
11.
|
Nghị
quyết
|
Số 06/2011/NQ-HĐND ngày 25/8/2011
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên
địa bàn tỉnh
|
04/9/2011
|
|
12.
|
Nghị
quyết
|
Số
08/2011/NQ-HĐND ngày 25/8/2011
|
Quy định mức trợ cấp ngày công lao
động cho dân quân trên địa bàn tỉnh
|
04/9/2011
|
|
13.
|
Nghị
quyết
|
Số
09/2011/NQ-HĐND ngày 25/8/2011
|
Quy định mức phụ cấp hàng tháng và
chế độ hỗ trợ đóng Bảo hiểm xã hội đối với Chỉ huy phó quân sự cấp xã và ấp,
khu đội trưởng
|
04/9/2011
|
|
14.
|
Nghị
quyết
|
Số
12/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011
|
Về việc dự toán và phân bổ dự toán
thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012
|
25/12/2011
|
Hết
hiệu lực một phần
|
15.
|
Nghị
quyết
|
Số
14/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011
|
Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà
nước năm 2009 (bổ sung) của tỉnh Tiền Giang
|
25/12/2011
|
|
16.
|
Nghị
quyết
|
Số
15/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011
|
Về việc phê chuẩn quyết toán ngân
sách nhà nước năm 2010 của tỉnh Tiền Giang
|
25/12/2011
|
|
17.
|
Nghị
quyết
|
Số
17/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011
|
Quy định mức thu lệ phí trước bạ
theo tỷ lệ (%) đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa
bàn tỉnh
|
25/12/2011
|
|
18.
|
Nghị
quyết
|
Số
23/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng
phí chợ trên địa bàn tỉnh
|
15/7/2012
|
|
19.
|
Nghị
quyết
|
Số
40/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012
|
Về việc phê chuẩn quyết toán ngân
sách nhà nước năm 2011 của tỉnh
|
24/12/2012
|
Hết
hiệu lực một phần
|
20.
|
Nghị
quyết
|
Số
41/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012
|
Về dự toán và phân bổ dự toán thu,
chi ngân sách nhà nước năm 2013
|
24/12/2012
|
|
21.
|
Nghị
quyết
|
Số
44/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
242/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010 của HĐND tỉnh Tiền Giang quy định mức thu, quản
lý, sử dụng các khoản phí thuộc Ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh
|
24/12/2012
|
|
22.
|
Nghị
quyết
|
Số
60/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Về dự toán và phân bổ dự toán thu, chi
ngân sách nhà nước năm 2014
|
22/12/2013
|
Hết
hiệu lực một phần
|
23.
|
Nghị
quyết
|
Số
61/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Về việc phê chuẩn quyết toán ngân
sách nhà nước năm 2012 của tỉnh Tỉnh Giang
|
22/12/2013
|
Hết
hiệu lực một phần
|
24.
|
Nghị
quyết
|
Số
63/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản
năm 2014
|
22/12/2013
|
|
25.
|
Nghị
quyết
|
Số
64/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Về quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Tiền
Giang đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
22/12/2013
|
|
26.
|
Nghị
quyết
|
Số
71/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014
|
Về thông qua điều chỉnh Quy hoạch tổng
thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang đến năm 2020, bổ sung định hướng
đến năm 2030
|
21/7/2014
|
|
27.
|
Nghị
quyết
|
Số 73/2014/NQ-HĐND
ngày 11/7/2014
|
Quy định chế độ chi đón tiếp, thăm
hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do UBMTTQ cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện
trên địa bàn tỉnh
|
21/7/2014
|
|
28.
|
Nghị
quyết
|
Số
74/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014
|
Về việc điều chỉnh Nghị quyết số
40/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 của HĐND tỉnh phê chuẩn quyết toán ngân sách
nhà nước năm 2011 của tỉnh Tiền Giang
|
21/7/2014
|
|
29.
|
Nghị
quyết
|
Số
75/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014
|
Về việc điều chỉnh Nghị quyết số 61/2013/NQ-HĐND
ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước
năm 2012 của tỉnh Tiền Giang
|
21/7/2014
|
|
30.
|
Nghị
quyết
|
Số
76/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014
|
Về việc điều chỉnh Nghị quyết số
60/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh về dự toán và phân bổ dự toán
thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014
|
21/7/2014
|
|
31.
|
Nghị
quyết
|
Số
77/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014
|
Về việc thông qua Đề án thành lập
Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Tiền Giang
|
21/7/2014
|
|
32.
|
Nghị
quyết
|
Số
97/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Về việc phê chuẩn quyết toán ngân
sách nhà nước năm 2013 của tỉnh Tiền Giang
|
22/12/2014
|
|
33.
|
Nghị
quyết
|
Số
98/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Về dự toán và phân bổ dự toán thu,
chi ngân sách nhà nước năm 2015
|
22/12/2014
|
Hết
hiệu lực một phần
|
34.
|
Nghị
quyết
|
Số
101/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Về một số chính sách khuyến khích
xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn
hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
22/12/2014
|
Hết
hiệu lực một phần
|
35.
|
Nghị
quyết
|
Số
110/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015
|
Quy định nội dung hỗ trợ đặc thù
trong phạm vi nguồn kinh phí khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
27/7/2015
|
|
36.
|
Nghị
quyết
|
Số
114/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng
lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
27/7/2015
|
|
37.
|
Nghị
quyết
|
Số
117/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội tỉnh Tiền Giang 05 năm 2016-2020
|
21/12/2015
|
|
38.
|
Nghị
quyết
|
Số
118/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội tỉnh Tiền Giang năm 2016
|
21/12/2015
|
|
39.
|
Nghị
quyết
|
Số
119/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Về dự toán và phân bổ dự toán thu,
chi ngân sách nhà nước năm 2016
|
21/12/2015
|
|
40.
|
Nghị
quyết
|
Số
120/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Về việc phê chuẩn quyết toán ngân
sách nhà nước năm 2014 của tỉnh Tiền Giang
|
21/12/2015
|
|
41.
|
Nghị
quyết
|
Số
121/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Ban hành Danh mục các lĩnh vực đầu
tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh thuộc đối tượng
đầu tư trực tiếp cho vay của Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Tiền Giang giai đoạn
2016- 2020
|
21/12/2015
|
|
42.
|
Nghị
quyết
|
Số
125/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Về ban hành tiêu chí xác định dự án
đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
21/12/2015
|
|
43.
|
Nghị
quyết
|
Số
126/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C sử dụng các nguồn vốn đầu tư công do UBND tỉnh
quản lý
|
21/12/2015
|
|
44.
|
Nghị
quyết
|
Số
127/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Về Kế hoạch đầu tư công năm 2016
|
21/12/2015
|
Hết
hiệu lực một phần
|
45.
|
Nghị
quyết
|
Số
128/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Quy định về nguồn vốn hỗ trợ thực
hiện chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn 2016-2020
|
21/12/2015
|
|
46.
|
Nghị
quyết
|
Số
131/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Về thông qua Chương trình phát triển
nhà ở tỉnh Tiền Giang đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
21/12/2015
|
|
47.
|
Nghị
quyết
|
Số
01/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định
mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2017 -
2020 tỉnh Tiền Giang
|
16/8/2016
|
|
48.
|
Nghị
quyết
|
Số
02/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016
|
Về phân bổ kinh phí do ngân sách
Trung ương hỗ trợ để thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2016
|
16/8/2016
|
|
49.
|
Nghị
quyết
|
Số 03/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016
|
Về thông qua Quy hoạch phát triển vật
liệu xây dựng tỉnh Tiền Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
16/8/2016
|
|
50.
|
Nghị
quyết
|
Số
04/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016
|
Quy định về mức thu, quản lý và sử
dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
16/8/2016
|
|
51.
|
Nghị
quyết
|
Số
06/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số
96/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh Tiền Giang quy định mức thu, chế
độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang
|
16/8/2016
|
|
52.
|
Nghị
quyết
|
Số
15/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát
triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
18/12/2016
|
|
53.
|
Nghị
quyết
|
Số 16/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Quy định nội dung chi và mức chi thực
hiện các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2017
|
|
54.
|
Nghị
quyết
|
Số 17/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi
giữa các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương tỉnh Tiền Giang thời kỳ
2017 - 2020
|
01/01/2017
|
Hết
hiệu lực một phần
|
55.
|
Nghị
quyết
|
Số
18/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về nguyên tắc, tiêu chí, định mức
phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh Tiền Giang năm
2017
|
01/01/2017
|
|
56.
|
Nghị
quyết
|
Số
11/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ
phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/8/2017
|
|
57.
|
Nghị
quyết
|
Số
15/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ
phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/8/2017
|
|
58.
|
Nghị
quyết
|
Số
25/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị quyết
số 17/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền
Giang về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách thuộc chính
quyền địa phương tỉnh Tiền Giang thời kỳ 2017-2020
|
01/01/2018
|
|
59.
|
Nghị
quyết
|
Số
26/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định thời hạn gửi và giao dự
toán; gửi và phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm
|
01/01/2018
|
|
60.
|
Nghị
quyết
|
Số
27/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định
mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa
phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn
2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2018
|
|
61.
|
Nghị
quyết
|
Số
28/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định mức chi về công tác phí,
chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2018
|
|
62.
|
Nghị
quyết
|
Số
29/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định một số nội dung chi, mức
chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2018
|
|
63.
|
Nghị
quyết
|
Số
30/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định mức chi đảm bảo hoạt động
của Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Tiền
Giang
|
01/01/2018
|
|
64.
|
Nghị
quyết
|
Số
01/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Quy định việc phân cấp quản lý, sử
dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/8/2018
|
|
65.
|
Nghị
quyết
|
Số
02/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Quy định mức chi hỗ trợ kinh phí thực
hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn
minh” đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam xã, phường, thị trấn và Ban
Công tác Mặt trận ở khu dân cư trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2019
|
|
66.
|
Nghị
quyết
|
Số
08/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động
của Ban Thanh tra nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2019
|
|
67.
|
Nghị
quyết
|
Số
11/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định nội dung chi, mức chi kinh
phí bảo đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam cấp tỉnh, Ban Tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2019
|
|
68.
|
Nghị
quyết
|
Số
12/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định chi phí quản lý chung và mức
chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường trên
địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2019
|
|
69.
|
Nghị
quyết
|
Số
13/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định về phân cấp các nhiệm vụ
chi hoạt động kinh tế về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2019
|
|
70.
|
Nghị
quyết
|
Số 16/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định mức chi cho hoạt động tổ
chức Hội thi sáng tạo kỹ thuật và cuộc thi sáng tạo thanh thiếu niên nhi đồng
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2019
|
|
71.
|
Nghị
quyết
|
Số
20/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định nội dung chi kinh phí bảo
đảm trật tự an toàn giao thông cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2019
|
|
72.
|
Quyết
định
|
Số
46/2003/QĐ-UB ngày 01/7/2003
|
Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
chung xây dựng TP Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang đến năm 2020
|
16/7/2003
|
|
73.
|
Quyết
định
|
Số
44/2004/QĐ-UB ngày 18/8/2004
|
Về việc bổ sung QĐ số 72/2001/QĐ-UB
ngày 21/12/2001 của UBND tỉnh về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công
vụ đối với các chức danh cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị
sự nghiệp, tổ chức chính trị, các tổ chức CT - XH
|
18/8/2004
|
|
74.
|
Quyết
định
|
Số
47/2004/QĐ-UB ngày 13/9/2004
|
Về việc bổ sung Quyết định số
72/2001/QĐ-UB ngày 21/12/2001 của UBND tỉnh về tiêu chuẩn, định mức sử dụng
điện thoại công vụ đối với các chức danh cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan
hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, các tổ chức CT - XH
|
13/9/2004
|
|
75.
|
Quyết
định
|
Số
54/2004/QĐ-UB ngày 11/11/2004
|
Về việc ban hành quy chế quản lý cụm
dân cư, tuyến bờ bao khu dân cư có sẵn thuộc vùng ngập lũ tỉnh Tiền Giang
|
11/11/2004
|
|
76.
|
Quyết
định
|
Số
33/2005/QĐ-UBND ngày 25/7/2005
|
Ban hành quy định về chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và chế độ, chính sách đối với nhân viên làm nhiệm vụ giữ gìn trật
tự an toàn giao thông ở các chợ ven các tuyến lộ trên địa bàn tỉnh
|
05/8/2005
|
|
77.
|
Quyết
định
|
Số
04/2006/QĐ-UBND ngày 23/01/2006
|
Về việc phê duyệt chương trình phát
triển nhà ở tỉnh Tiền Giang đến năm 2010, định hướng đến năm 2020
|
02/02/2006
|
|
78.
|
Quyết
định
|
Số
01/2007/QĐ-UBND ngày 10/01/2007
|
Về việc phân cấp quản lý đô thị
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
20/01/2007
|
|
79.
|
Quyết
định
|
Số
14/2007/QĐ-UBND ngày 05/4/2007
|
Về việc ban hành quy chế quản lý nhà
ở cho người lao động thuê để ở trên địa bàn tỉnh
|
15/4/2007
|
|
80.
|
Quyết
định
|
Số
15/2007/QĐ-UBND ngày 12/4/2007
|
Về việc ban hành quy định đánh số
và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh
|
22/4/2007
|
|
81.
|
Quyết
định
|
Số 31/2007/QĐ-UBND
ngày 06/8/2007
|
Ban hành Chương trình hành động thực
hiện Quyết định số 123/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về phát triển kinh
tế - xã hội và bảo đảm quốc phòng, an ninh Vùng Đông Nam bộ và Vùng kinh tế
trọng điểm phía Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh
|
16/8/2007
|
|
82.
|
Quyết
định
|
Số
36/2007/QĐ-UBND ngày 30/8/2007
|
Ban hành quy định cao độ chuẩn cho
phép san lấp mặt bằng trong hành lang an toàn đường bộ trên địa bàn tỉnh
|
09/9/2007
|
|
83.
|
Quyết
định
|
Số
30/2008/QĐ-UBND ngày 12/8/2008
|
Ban hành quy định điều kiện an toàn
của phương tiện thủy thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc sức chở
dưới 05 người hoạt động trên địa bàn tỉnh
|
22/8/2007
|
|
84.
|
Quyết
định
|
Số 47/2008/QĐ-UBND
ngày 31/12/2008
|
Ban hành quy định về chế độ chi
tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Tiền Giang, chi tiêu tổ chức
các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Tiền Giang và chi tiêu tiếp khách trong nước
của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
10/01/2009
|
|
85.
|
Quyết
định
|
Số
17/2009/QĐ-UBND ngày 10/6/2009
|
Quy định mức trích và quản lý tiền
sử dụng đất của các dự án phát triển nhà ở thương mại và các dự án khu đô thị
để tạo quỹ phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh
|
20/6/2009
|
|
86.
|
Quyết
định
|
Số
13/2010/QĐ-UBND ngày 24/8/2010
|
Ban hành quy định về việc tổ chức,
cá nhân nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuê nhà trên địa
bàn tỉnh
|
03/9/2010
|
|
87.
|
Quyết
định
|
Số 25/2010/QĐ-UBND
ngày 22/12/2010
|
Ban hành quy định mức thu, quản lý,
sử dụng các khoản phí thuộc ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2011
|
Hết
hiệu lực một phần
|
88.
|
Quyết
định
|
Số
14/2011/QĐ-UBND ngày 19/5/2011
|
Ban hành quy định việc bán, cho
thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại
khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh
|
29/5/2011
|
|
89.
|
Quyết
định
|
Số
19/2011/QĐ-UBND ngày 27/6/2011
|
Ban hành Quy định về quản lý, bảo
trì đường bộ đối với hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
07/7/2011
|
|
90.
|
Quyết
định
|
Số
31/2011/QĐ-UBND ngày 19/10/2011
|
Ban hành quy định về điều kiện an
toàn, phạm vi và thời gian hoạt động của các xe thô sơ ba bánh, bốn bánh tham
gia giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh
|
29/10/2011
|
|
91.
|
Quyết
định
|
Số
34/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011
|
Quy định về giá dịch vụ xe ra, vào
bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh
|
14/11/2011
|
Hết
hiệu lực một phần
|
92.
|
Quyết
định
|
Số
36/2011/QĐ-UBND ngày 09/11/2011
|
Ban hành quy định về thành lập và
quản lý hoạt động các sàn giao dịch bất động sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
19/11/2011
|
|
93.
|
Quyết
định
|
Số
41/2011/QĐ-UBND ngày 13/12/2011
|
Quy định một số chế độ chính sách
cho dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
23/12/2011
|
|
94.
|
Quyết
định
|
Số 09/2012/QĐ-UBND ngày 07/5/2012
|
Ban hành Quy định về quản lý sử dụng
xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe
tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
17/5/2012
|
|
95.
|
Quyết
định
|
Số
14/2013/QĐ-UBND ngày 14/5/2013
|
Ban hành bảng giá cho thuê nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
24/5/2013
|
|
96.
|
Quyết
định
|
Số
18/2013/QĐ-UBND ngày 30/5/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định về mức thu, quản lý, sử dụng các khoản phí thuộc ngành Giao thông vận
tải trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số
25/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
|
09/6/2013
|
|
97.
|
Quyết
định
|
Số
20/2013/QĐ-UBND ngày 06/6/2013
|
Ban hành quy chế quản lý công sở,
trụ sở, nhà làm việc của các cơ quan hành chính nhà nước và các đơn vị sự
nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh
|
16/6/2013
|
|
98.
|
Quyết
định
|
Số
25/2013/QĐ-UBND ngày 18/6/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra,
đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài
sản nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
28/6/2013
|
Hết
hiệu lực một phần
|
99.
|
Quyết
định
|
Số
32/2013/QĐ-UBND ngày 23/7/2013
|
Sửa đổi Điểm a Khoản 2 Điều 2 Quyết
định số 34/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh quy định về giá dịch vụ
xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh
|
02/8/2013
|
|
100.
|
Quyết
định
|
Số
42/2013/QĐ-UBND ngày 15/11/2013
|
Ban hành quy định về tuần tra, kiểm
tra bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
25/11/2013
|
|
101.
|
Quyết
định
|
Số
51/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013
|
Ban hành quy định cho vay từ nguồn
vốn hỗ trợ phát triển Hợp tác xã
|
30/12/2013
|
|
102.
|
Quyết
định
|
Số
05/2014/QĐ-UBND ngày 08/4/2014
|
Ban hành quy định mức khoán chi phí
quản lý, xử lý tang vật, phương tiện bị tịch thu sung quỹ nhà nước do vi phạm
hành chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
18/4/2014
|
|
103.
|
Quyết
định
|
Số
21/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014
|
Ban hành quy định về hoạt động điện
lực và sử dụng điện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
12/7/2014
|
|
104.
|
Quyết
định
|
Số
30/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014
|
Ban hành Quy định nội dung chi, mức
chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng
do UBMTTQ cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
06/10/2014
|
|
105.
|
Quyết
định
|
Số 34/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014
|
Ban hành quy định đơn giá thuê đất,
khung giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
15/11/2014
|
|
106.
|
Quyết
định
|
Số 36/2014/QĐ-UBND ngày 13/11/2014
|
Ban hành Quy định về phát triển nhà
ở xã hội theo hình thức hộ gia đình, cá nhân xây dựng nhà ở riêng lẻ để bán,
cho thuê, cho thuê mua trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
23/11/2014
|
|
107.
|
Quyết
định
|
Số
02/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015
|
Ban hành ban hành quy định về quản
lý nhà nước trong lĩnh vực giá trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
30/01/2015
|
Hết
hiệu lực một phần
|
108.
|
Quyết
định
|
Số
05/2015/QĐ-UBND ngày 09/2/2015
|
Ban hành Quy định về đơn giá bồi
thường thiệt hại cây trái hoa màu và vật nuôi là thủy sản khi nhà nước thu hồi
đất
|
19/02/2015
|
|
109.
|
Quyết
định
|
Số
06/2015/QĐ-UBND ngày 12/2/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy
chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ
liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm
theo Quyết định số 25/2013/QĐ-UBND ngày 18/6/2013 của UBND tỉnh Tiền Giang
|
22/02/2015
|
|
110.
|
Quyết
định
|
Số
10/2015/QĐ-UBND ngày 16/03/2015
|
Quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô 3 bánh, xe ô
tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông trên địa bàn
tỉnh Tiền Giang
|
26/3/2015
|
|
111.
|
Quyết
định
|
Số
11/2015/QĐ-UBND ngày 16/3/2015
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
26/3/2015
|
|
112.
|
Quyết
định
|
Số
19/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015
|
Quy định về chính sách khuyến khích
xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn
hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
11/6/2015
|
Hết
hiệu lực một phần
|
113.
|
Quyết
định
|
Số 23/2015/QĐ-UBND
ngày 03/7/2015
|
Xếp loại đường bộ thuộc cấp tỉnh quản
lý trên địa bàn tỉnh TG
|
13/7/2015
|
|
114.
|
Quyết
định
|
Số
29/2015/QĐ-UBND ngày 04/9/2015
|
Ban hành bảng đơn giá xây dựng nhà ở
và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
14/9/2015
|
|
115.
|
Quyết
định
|
Số
03/2016/QĐ-UBND ngày 29/01/2016
|
Ban hành Quy định về công tác quản
lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang
|
08/02/2016
|
|
116.
|
Quyết
định
|
Số
17/2016/QĐ-UBND ngày 15/4/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng
kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
25/4/2016
|
|
117.
|
Quyết
định
|
Số
21/2016/QĐ-UBND ngày 29/4/2016
|
Ban hành Quy chế về quản lý và sử dụng
kinh phí Chương trình Xúc tiến Thương mại trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
09/5/2016
|
|
118.
|
Quyết
định
|
Số
26/2016/QĐ-UBND ngày 06/6/2016
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng
lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
16/6/2016
|
|
119.
|
Quyết
định
|
Số
31/2016/QĐ-UBND ngày 29/6/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong giải
quyết thủ tục đầu tư đối với dự án đầu tư ngoài các khu công nghiệp, cụm công
nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
09/7/2016
|
|
120.
|
Quyết
định
|
Số
34/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016
|
Ban hành Quy định chính sách khuyến
khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang giai đoạn 2016 - 2020
|
10/7/2016
|
|
121.
|
Quyết
định
|
Số
35/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các
cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký
thành lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
10/7/2016
|
|
122.
|
Quyết
định
|
Số
49/2016/QĐ-UBND ngày 10/10/2016
|
Ban hành Danh mục và phân cấp quản
lý tuyến đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
20/10/2016
|
|
123.
|
Quyết
định
|
Số
44/2016/QĐ-UBND ngày 26/8/2016
|
Ban hành Quy định thẩm quyền và trình
tự tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức trong cơ quan nhà nước trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang
|
07/9/2016
|
Hết
hiệu lực một phần
|
124.
|
Quyết
định
|
Số
53/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016
|
Ban hành Quy định về chính sách ưu đãi
đầu tư trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
20/12/2016
|
Hết
hiệu lực một phần
|
125.
|
Quyết
định
|
Số
01/2017/QĐ-UBND ngày 06/01/2017
|
Ban hành Quy định về quản lý đầu tư
xây dựng và sử dụng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
16/01/2017
|
|
126.
|
Quyết
định
|
Số
02/2017/QĐ-UBND ngày 23/02/2017
|
Quy định giá dịch vụ trông giữ xe
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
10/3/2017
|
|
127.
|
Quyết
định
|
Số
04/2017/QĐ-UBND ngày 21/3/2017
|
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử
dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/4/2017
|
|
128.
|
Quyết
định
|
Số
08/2017/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Quy định
về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các lĩnh vực giáo dục, dạy nghề,
y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang ban hành kèm theo Quyết định 19/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Tiền Giang
|
25/4/2017
|
|
129.
|
Quyết
định
|
Số 10/2017/QĐ-UBND
ngày 04/5/2017
|
Ban hành Danh mục số hiệu đường bộ
thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
15/5/2017
|
Hết
hiệu lực một phần
|
130.
|
Quyết
định
|
Số
12/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp
trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang
|
01/6/2017
|
|
131.
|
Quyết
định
|
Số
14/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017
|
Quy định một số nội dung về cấp giấy
phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
30/5/2017
|
|
132.
|
Quyết
định
|
Số
22/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số 57/2003/QĐ.UB
ngày 12/11/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
|
01/9/2017
|
|
133.
|
Quyết
định
|
Số
23/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017
|
Về việc phân cấp và ủy quyền quyết
định đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/9/2017
|
|
134.
|
Quyết
định
|
Số
24/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017
|
Quy định phân cấp thực hiện công
tác thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
01/9/2017
|
|
135.
|
Quyết
định
|
Số 36/2017/QĐ-UBND ngày 02/11/2017
|
Ban hành Quy định phạm vi bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
16/11/2017
|
Hết hiệu
lực một phần
|
136.
|
Quyết
định
|
Số
41/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định về chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành
kèm theo Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Tiền Giang
|
23/11/2017
|
|
137.
|
Quyết
định
|
Số
42/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng
nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua ngân hàng Chính sách xã hội để cho
vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác
|
01/12/2017
|
|
138
|
Quyết
định
|
Số
43/2017/QĐ-UBND ngày 29/11/2017
|
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan
hệ phối hợp hoạt động giữa các sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố trong công tác đấu tranh, phòng chống buôn lậu, gian lận thương
mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
11/12/2017
|
|
139.
|
Quyết
định
|
Số
01/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018
|
Ban hành Danh mục số hiệu đường bộ
thuộc cấp huyện quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
20/01/2018
|
Hết
hiệu lực một phần
|
140.
|
Quyết
định
|
Số
03/2018/QĐ-UBND ngày 13/3/2018
|
Quy định giá tính thuế đối với tài nguyên
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/4/2018
|
|
141.
|
Quyết
định
|
Số
04/2018/QĐ-UBND ngày 05/4/2018
|
Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh
giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với tổ chức, hộ gia đình, cá
nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
16/4/2018
|
|
142.
|
Quyết
định
|
Số
05/2018/QĐ-UBND ngày 09/4/2018
|
Ban hành quy định phạm vi bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường huyện trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang
|
19/4/2018
|
Hết
hiệu lực một phần
|
143.
|
Quyết
định
|
Số
17/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện
chế độ báo cáo, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/10/2018
|
|
144.
|
Quyết
định
|
Số
09/2018/QĐ-UBND ngày 29/5/2018
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của
Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
|
09/6/2018
|
|
145.
|
Quyết
định
|
Số
10/2018/QĐ-UBND ngày 04/6/2018
|
Ban hành giá dịch vụ sử dụng diện tích
bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
15/6/2018
|
|
146.
|
Quyết
định
|
Số
11/2018/QĐ-UBND ngày 14/6/2018
|
Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối
với nhà trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/7/2018
|
|
147.
|
Quyết
định
|
Số 12/2018/QĐ-UBND
ngày 18/6/2018
|
Phân cấp thẩm quyền phê duyệt
phương án trục vớt tài sản chìm đắm trên các tuyến đường thủy nội địa trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/7/2018
|
|
148.
|
Quyết
định
|
Số
13/2018/QĐ-UBND ngày 23/7/2018
|
Ban hành Quy định phạm vi chỉ giới
đường đỏ đối với hệ thống đường đô thị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
08/8/2018
|
|
149.
|
Quyết
định
|
Số
14/2018/QĐ-UBND ngày 31/7/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết
định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 27/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
ban hành đơn giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/9/2018
|
|
150.
|
Quyết
định
|
Số
16/2018/QĐ-UBND ngày 18/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số Danh mục số
hiệu đường bộ, Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối
với hệ thống đường tỉnh, đường huyện ban hành kèm theo Quyết định của Ủy ban
nhân dân tỉnh Tiền Giang
|
01/10/2018
|
|
151.
|
Quyết
định
|
Số
20/2018/QĐ-UBND ngày 25/10/2018
|
Ban hành quy định quản lý và sử dụng
phạm vi đất dành cho đường bộ đối với hệ thống đường bộ do địa phương quản lý
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
05/11/2018
|
|
152.
|
Quyết
định
|
Số 24/2018/QĐ-UBND
ngày 12/12/2018
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của
Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
|
22/12/2018
|
|
153.
|
Quyết
định
|
Số
25/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018
|
Ban hành Quy định về quản lý và khai
thác vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
10/01/2019
|
|
154.
|
Quyết
định
|
Số
27/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018
|
Quy định giá dịch vụ thu gom, vận
chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2019
|
|
155.
|
Quyết
định
|
Số
28/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số
54/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 của UBND tỉnh Tiền Giang ban hành quy định
mua sắm tài sản nhà nước theo phương thức tập trung cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang
|
01/01/2019
|
|
156.
|
Quyết
định
|
Số
29/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định quản lý nhà nước trong lĩnh vực giá trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban
hành kèm theo Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2019
|
|
157.
|
Quyết
định
|
Số
31/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý
trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
15/01/2019
|
|
158.
|
Quyết
định
|
Số
32/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
|
Quy định đối tượng, tiêu chí lựa chọn
đối tượng được mua, thuê căn hộ thuộc thiết chế Công đoàn trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang
|
15/01/2019
|
|
159.
|
Quyết
định
|
Số 33/2018/QĐ-UBND
ngày 28/12/2018
|
Quy định tiêu chí ưu tiên lựa chọn
các đối tượng được mua, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
15/01/2019
|
|
160.
|
Chỉ
thị
|
Số
06/2008/CT-UBND ngày 22/02/2008
|
Về phát triển doanh nghiệp dân doanh
trên địa bàn tỉnh
|
03/3/2008
|
|
II.
LĨNH VỰC Y TẾ, VĂN HÓA, XÃ HỘI, GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO, KHOA HỌC CÔNG NGHỆ, THÔNG
TIN TRUYỀN THÔNG
|
161.
|
Nghị
quyết
|
Số
29/2004/NQ-HĐNDK7 ngày 09/9/2004
|
Về việc điều chỉnh mức thu phí tham
quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang
|
09/9/2004
|
|
162.
|
Nghị
quyết
|
Số
104/2006/NQ-HĐND ngày 27/9/2006
|
Về việc thực hiện chính sách dân số
và kế hoạch hóa gia đình tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2006-2010 và định hướng đến
năm 2020
|
07/10/2006
|
|
163.
|
Nghị
quyết
|
Số
105/2006/NQ-HĐND ngày 27/9/2006
|
Về việc đặt tên, đổi tên đường trên
địa bàn thị xã Gò Công
|
07/10/2006
|
|
164.
|
Nghị
quyết
|
Số
116/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006
|
Về việc đặt tên, đổi tên đường trên
địa bàn thành phố Mỹ Tho
|
18/12/2006
|
|
165.
|
Nghị
quyết
|
Số
117/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006
|
Về việc đặt tên đường trên địa bàn
thị xã Gò Công
|
18/12/2006
|
|
166.
|
Nghị
quyết
|
Số
172/2008/NQ-HĐND ngày 03/7/2008
|
Về việc đặt tên đường, tên cầu trên
địa bàn thị trấn Cai Lậy, huyện Cai Lậy
|
13/7/2008
|
|
167.
|
Nghị
quyết
|
Số
188/2008/NQ-HĐND ngày 06/12/2008
|
Về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra
hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) trên địa bàn tỉnh đến
năm 2010 và tầm nhìn 2020
|
16/12/2008
|
|
168.
|
Nghị
quyết
|
Số
220/2009/NQ-HĐND ngày 04/12/2009
|
Về việc đặt tên công viên trên địa
bàn thành phố Mỹ Tho
|
14/12/2009
|
|
169.
|
Nghị
quyết
|
Số
251/2010/NQ-HĐND ngày 27/10/2010
|
Quy định mức hỗ trợ cho Bác sĩ công
tác tại Trạm Y tế xã, phường, thị trấn và nhân viên y tế khu phố
|
06/11/2010
|
|
170.
|
Nghị
quyết
|
Số
19/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011
|
Về việc quy định mức hỗ trợ cho cộng
tác viên dân số - kế hoạch hóa gia đình ở ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh
|
25/12/2011
|
|
171.
|
Nghị
quyết
|
Số
26/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012
|
Quy định một số chính sách về xây dựng
và phát triển Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã, phường, thị trấn trên địa bàn
tỉnh
|
15/7/2012
|
|
172.
|
Nghị
quyết
|
Số
34/2012/NQ-HĐND ngày 12/10/2012
|
Quy định chính sách hỗ trợ cho người
tự nguyện đình sản trên địa bàn tỉnh
|
22/10/2012
|
|
173.
|
Nghị
quyết
|
Số
35/2012/NQ-HĐND ngày 12/10/2012
|
Về việc đặt tên đường trên địa bàn
thị trấn Chợ Gạo, huyện Chợ Gạo
|
22/10/2012
|
|
174.
|
Nghị
quyết
|
Số
51/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013
|
Quy định định mức chi tuyển sinh đối
với các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp thuộc tỉnh Tiền
Giang
|
21/7/2013
|
|
175.
|
Nghị
quyết
|
Số
54/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013
|
Thông qua quy hoạch phát triển du lịch
tỉnh Tiền Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
|
21/7/2013
|
|
176.
|
Nghị
quyết
|
Số
55/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013
|
Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù
đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh
|
21/7/2013
|
|
177.
|
Nghị
quyết
|
Số
67/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Về việc đặt tên, đổi tên một số đường,
cầu, công viên trên địa bàn thị trấn Vĩnh Bình, huyện Gò Công Tây
|
22/12/2013
|
|
178.
|
Nghị
quyết
|
Số
80/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014
|
Quy định chế độ chi tiêu tài chính
đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh
|
21/7/2014
|
|
179.
|
Nghị
quyết
|
Số 81/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014
|
Về việc đặt tên, đổi tên đường, tên
công trình công cộng trên địa bàn thị trấn Cái Bè, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền
Giang
|
21/7/2014
|
|
180.
|
Nghị
quyết
|
Số
112/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015
|
Quy định về chính sách và kinh phí
hỗ trợ người trong hộ nghèo, hộ cận nghèo thực hiện các biện pháp tránh thai;
sàng lọc, chẩn đoán trước sinh và sơ sinh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai
đoạn 2016 - 2020
|
01/01/2016
|
|
181.
|
Nghị
quyết
|
Số
113/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015
|
Quy định về bảo đảm nguồn lực tài
chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
giai đoạn 2016/2020
|
01/01/2016
|
|
182.
|
Nghị
quyết
|
Số
132/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Về việc thực hiện Bộ tiêu chí quốc
gia về y tế xã giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
21/12/2015
|
|
183.
|
Nghị
quyết
|
Số
133/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Về việc đặt tên đường, công trình
công cộng trên địa bàn thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang
|
21/12/2015
|
|
184.
|
Nghị
quyết
|
Số
09/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016
|
Quy định về mức thu, quản lý học phí
đối với Trường Đại học Tiền Giang, các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp
và dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm học 2016-2017 đến năm học
2020 - 2021
|
16/8/2016
|
Hết
hiệu lực một phần
|
185.
|
Nghị
quyết
|
Số 10/2016/NQ-HĐND
ngày 05/8/2016
|
Về việc đặt tên 03 tuyến đường mới
trên địa bàn thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang
|
16/8/2016
|
|
186.
|
Nghị
quyết
|
Số
21/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về việc đặt tên 19 tuyến đường và 01
cây cầu trên địa bàn thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
|
25/12/2017
|
|
187.
|
Nghị
quyết
|
Số
23/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Quy định chính sách hỗ trợ, thu hút
Bác sĩ về công tác tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, giai
đoạn 2017 - 2020
|
01/4/2017
|
|
188.
|
Nghị
quyết
|
Số
31/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Tiền Giang
quản lý
|
29/12/2017
|
|
189.
|
Nghị
quyết
|
Số
32/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thư viện trong phạm vi các thư viện công cộng trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2018
|
|
190.
|
Nghị
quyết
|
Số
33/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Về việc đặt tên 07 tuyến đường mới
trên địa bàn thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
|
22/12/2018
|
|
191.
|
Nghị
quyết
|
Số
05/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Quy định về mức thu học phí đối với
cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang năm học 2018-2019
|
22/7/2018
|
|
192.
|
Nghị
quyết
|
Số
17/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định mức thu phí thẩm định cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cơ sở hoạt động thể thao, câu lạc bộ thể
thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2019
|
|
193.
|
Quyết
định
|
Số
25/1999/QĐ-UB ngày 13/10/1999
|
Ban hành quy định phân cấp quản lý di
tích lịch sử văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh
|
28/10/1999
|
|
194.
|
Quyết
định
|
Số 09/2000/QĐ-UB ngày 15/02/2000
|
Về việc bảo vệ di tích lịch sử văn
hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
15/02/2000
|
|
195.
|
Quyết
định
|
Số
55/2004/QĐ-UB ngày 11/11/2004
|
Ban hành quy định về việc thu, quản
lý và sử dụng phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình
văn hóa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
11/11/2004
|
|
196.
|
Quyết
định
|
Số 48/2003/QĐ-UB
ngày 17/7/2003
|
Về việc tổ chức khám, chữa bệnh cho
người nghèo và thành lập, quản lý, sử dụng và thanh quyết toán Quỹ khám chữa
bệnh cho người nghèo tỉnh Tiền Giang
|
27/7/2003
|
|
197.
|
Quyết
định
|
Số
26/2007/QĐ-UBND ngày 26/6/2007
|
Ban hành quy chế phân công trách
nhiệm và phối hợp giữa các cơ quan của tỉnh trong việc thông báo và hỏi đáp về
hàng rào kỹ thuật trong thương mại
|
06/7/2007
|
|
198.
|
Quyết
định
|
Số
26/2009/QĐ-UBND ngày 22/9/2009
|
Về việc trợ cấp cho cộng tác viên
thể dục, thể thao cấp xã trên địa bàn tỉnh
|
01/7/2009
|
|
199.
|
Quyết
định
|
Số
19/2010/QĐ-UBND ngày 26/10/2010
|
Ban hành quy định trách nhiệm và sự
phối hợp giữa các sở, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, cấp xã trong công tác quản
lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh
|
04/11/2010
|
Hết
hiệu lực một phần
|
200.
|
Quyết
định
|
Số
24/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010
|
Ban hành mức chi hỗ trợ cho Bác sĩ
công tác tại Trạm Y tế xã, phường, thị trấn và nhân viên
y tế khu phố trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2011
|
|
201.
|
Quyết
định
|
05/2011/QĐ-UBND
ngày 15/02/2011
|
Quy định về mức hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức chuyên trách công nghệ thông tin trên
địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
24/02/2011
|
|
202.
|
Quyết
định
|
Số
17/2011/QĐ-UBND ngày 06/6/2011
|
Ban hành quy định về quản lý và vận
hành Cổng thông tin điện tử tỉnh Tiền Giang
|
16/6/2011
|
|
203.
|
Quyết
định
|
Số
07/2012/QĐ-UBND, ngày 10/4/2012
|
Quy định về quản lý và sử dụng mạng
thông tin vô tuyến điện phục vụ công tác phòng, chống lụt bão, cháy rừng và
tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
20/4/2012
|
|
204.
|
Quyết
định
|
Số
12/2012/QĐ-UBND ngày 29/5/2012
|
Ban hành quy định về quản lý xây dựng,
lắp đặt công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh
|
08/6/2012
|
|
205.
|
Quyết
định
|
Số
15/2012/QĐ-UBND ngày 13/7/2012
|
Ban hành quy chế về quản lý du lịch
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
23/7/2012
|
|
206.
|
Quyết
định
|
Số
08/2013/QĐ-UBND ngày 05/4/2013
|
Ban hành quy định về quản lý và vận
hành mạng tin học diện rộng của UBND tỉnh Tiền Giang
|
15/4/2013
|
|
207.
|
Quyết
định
|
Số
08/2013/QĐ-UBND ngày 05/4/2013
|
Ban hành quy định về quản lý và vận
hành mạng tin học diện rộng của UBND tỉnh Tiền Giang
|
15/4/2013
|
|
208.
|
Quyết
định
|
Số
22/2013/QĐ-UBND ngày 10/6/2013
|
Ban hành quy chế phối hợp phòng, chống
hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, tần số vô tuyến
điện và công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
20/6/2013
|
|
209.
|
Quyết
định
|
Số
45/2013/QĐ-UBND ngày 26/11/2013
|
Ban hành quy định về quản lý và hoạt
động báo chí trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
06/12/2013
|
|
210.
|
Quyết
định
|
Số
50/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013
|
Ban hành quy chế phát ngôn và cung
cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
28/12/2013
|
|
211.
|
Quyết
định
|
Số 03/2014/QĐ-UBND
ngày 17/3/2014
|
Ban hành quy chế quản lý, sử dụng
phần mềm quản lý văn bản và điều hành trong các cơ quan hành chính nhà nước
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
27/3/2014
|
|
212.
|
Quyết
định
|
Số
27/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014
|
Ban hành Quy định về trách nhiệm
trong quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng trên
địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
21/8/2014
|
|
213.
|
Quyết
định
|
Số
22/2015/QĐ-UBND ngày 3/7/2015
|
Ban hành Quy định về quản lý và sử
dụng chữ ký số, chứng thư số trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
13/7/2015
|
|
214.
|
Quyết
định
|
Số
25/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015
|
Ban hành quy định quản lý hoạt động
được đài truyền thanh xã phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
08/8/2015
|
|
215.
|
Quyết
định
|
Số
27/2015/QĐ-UBND ngày 18/8/2015
|
Ban hành quy định về sử dụng chung
cột điện để treo cáp viễn thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
28/8/2015
|
|
216.
|
Quyết
định
|
Số
35/2015/QĐ-UBND ngày 25/9/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành
và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan nhà nước trên địa
bàn tỉnh TG
|
05/10/2015
|
|
217.
|
Quyết
định
|
Số
42/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015
|
Ban hành Quy chế bảo đảm an toàn
thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước
trên địa bàn tỉnh
|
31/12/2015
|
|
218.
|
Quyết
định
|
Số
43/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015
|
Ban hành Quy định về định mức xây dựng,
phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ
có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn Tiền Giang
|
31/12/2015
|
Hết
hiệu lực một phần
|
219.
|
Quyết
định
|
Số
13/2016/QĐ-UBND ngày 13/4/2016
|
Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học
và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
23/4/2016
|
Hết
hiệu lực một phần
|
220.
|
Quyết
định
|
Số
15/2016/QĐ-UBND ngày 14/4/2016
|
Sửa đổi khoản 2, Điều 7 và khoản 3,
Điều 8 của Quy định trách nhiệm và sự phối hợp giữa các sở, ngành tỉnh, Ủy
ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trong công tác quản lý nhà nước về chất lượng
sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành
kèm theo Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 26/10/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Tiền Giang
|
24/4/2016
|
|
221.
|
Quyết
định
|
Số
25/2016/QĐ-UBND ngày 31/5/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành
và sử dụng hệ thống một cửa điện tử trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang
|
10/6/2016
|
|
222.
|
Quyết
định
|
Số
30/2016/QĐ-UBND ngày 29/6/2016
|
Ban hành Quy định về nội dung chi
và mức chi đối với các nhiệm vụ thuộc Dự án Nâng cao năng suất và chất lượng
sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp vừa và nhỏ tỉnh Tiền Giang đến năm 2020
|
09/7/2016
|
|
223.
|
Quyết
định
|
Số
36/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016
|
Quy định định mức hoạt động, nội
dung chi và mức chi đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động, Đội nghệ thuật
quần chúng tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
10/7/2016
|
|
224.
|
Quyết
định
|
Số
41/2016/QĐ-UBND ngày 15/8/2016
|
Quy định giá một số dịch vụ điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại cơ sở điều trị Nhà
nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
30/8/2016
|
|
225.
|
Quyết
định
|
Số
42/2016/QĐ-UBND ngày 15/8/2016
|
Ban hành Quy định chế độ nhuận bút,
thù lao đối với tác phẩm được đăng trên trang thông tin điện tử của các cơ
quan nhà nước, các cơ quan khối Đảng, các tổ chức chính trị-xã hội trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/9/2016
|
|
226.
|
Quyết
định
|
Số
43/2016/QĐ-UBND ngày 25/8/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt
động phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
12/9/2016
|
|
227.
|
Quyết
định
|
Số
48/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016
|
Ban hành Quy định về dạy thêm, học
thêm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
18/10/2016
|
|
228.
|
Quyết
định
|
Số
50/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
Quy định nội dung chi, mức chi đối với
việc tư vấn, xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng
theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ
chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Tiền Giang
|
11/11/2016
|
Hết
hiệu lực một phần
|
229.
|
Quyết
định
|
Số
51/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng hệ
thống thư điện tử công vụ tỉnh Tiền Giang
|
11/11/2016
|
|
230.
|
Quyết
định
|
Số
56/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10/01/2017
|
|
231.
|
Quyết
định
|
Số
13/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017
|
Quy định một số nội dung thực hiện
Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
chính sách hỗ trợ, thu hút bác sĩ về công tác tại các cơ sở y tế công lập
trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017 - 2020
|
01/6/2017
|
|
232.
|
Quyết
định
|
Số 15/2017/QĐ-UBND ngày 05/6/2017
|
Quy định mức thưởng đối với huấn luyện
viên, vận động viên thể thao trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
15/6/2017
|
|
233.
|
Quyết
định
|
Số
21/2017/QĐ-UBND ngày 16/8/2017
|
Ban hành Quy định quản lý di tích lịch
sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/9/2017
|
|
234.
|
Quyết
định
|
Số
31/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017
|
Bãi bỏ một số quy định của Quyết định
số 50/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang quy định
nội dung chi, mức chi đối với việc tư vấn, xây dựng, áp dụng, duy trì và cải
tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh
Tiền Giang
|
24/10/2017
|
|
235.
|
Quyết
định
|
Số
38/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND
ngày 13/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
|
20/11/2017
|
|
236.
|
Quyết
định
|
Số
40/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với
nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
|
20/11/2017
|
|
237.
|
Quyết
định
|
Số
44/2017/QĐ-UBND ngày 01/12/2017
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông
|
15/12/2017
|
|
238.
|
Chỉ
thị
|
Số
03/1998.CT.UB ngày 02/4/1998
|
Về tăng cường quản lý các di tích lịch
sử - văn hóa trong tỉnh
|
02/4/1998
|
|
239.
|
Chỉ
thị
|
Số 03/2005/CT-UBND
ngày 15/02/2005
|
Về việc tăng cường công tác kết hợp
quân - dân y chăm sóc, bảo vệ sức khỏe nhân dân và bộ đội
trong giai đoạn mới
|
15/02/2005
|
|
240.
|
Chỉ
thị
|
Số
24/2006/CT-UBND ngày 29/9/2006
|
Về việc tăng cường công tác quản lý
hoạt động văn hóa; kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng và xử phạt vi phạm
hành chính trong hoạt động văn hóa - thông tin trên địa bàn tỉnh
|
29/9/2006
|
|
241.
|
Chỉ
thị
|
Số 32/2006/CT-UBND ngày 12/12/2006
|
Về việc tiếp tục đẩy mạnh thực hiện
chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình theo tinh thần Nghị quyết 47-NQ/TW
của Bộ Chính trị (khóa IX)
|
12/12/2006
|
|
242.
|
Chỉ
thị
|
Số
15/2007/CT-UBND ngày 23/4/2007
|
Về việc tăng cường vận động thực hiện
nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh
|
23/4/2007
|
|
243.
|
Chỉ
thị
|
26/2007/CT-UBND
ngày 11/7/2007
|
Về tăng cường công tác quản lý sử dụng
tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
21/7/2007
|
|
244.
|
Chỉ
thị
|
29/2007/CT-UBND,
ngày 24/7/2007
|
Về việc tăng cường công tác quản lý
trong lĩnh vực viễn thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
03/8/2007
|
|
245.
|
Chỉ
thị
|
23/2014/CT-UBND,
ngày 25/9/2014
|
Tăng cường quản lý sử dụng điện thoại
không dây, thiết bị phát lặp vô tuyến điện và thiết bị thu truyền hình trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang
|
04/10/2014
|
|
III.
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
246.
|
Nghị
quyết
|
Số 101/2006/NQ-HĐND
ngày 27/9/2006
|
Thông qua quy hoạch thăm dò, khai
thác và sử dụng tài nguyên cát lòng sông Tiền, tỉnh Tiền Giang đến năm 2020
|
07/10/2006
|
Hết
hiệu lực một phần
|
247.
|
Nghị
quyết
|
Số
46/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013
|
Về việc thông qua quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Tiền
Giang
|
21/7/2013
|
|
248.
|
Nghị
quyết
|
Số
50/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013
|
Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng
tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2011-2020
|
21/7/2013
|
|
249.
|
Nghị
quyết
|
Số
62/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số
101/2006/NQ-HĐND ngày 27/9/2006 của HĐND tỉnh thông qua quy hoạch thăm dò,
khai thác và sử dụng tài nguyên cát lòng sông Tiền, tỉnh Tiền Giang đến năm
2020
|
22/12/2013
|
|
250.
|
Nghị
quyết
|
Số
86/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng
lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2015
|
|
251.
|
Nghị
quyết
|
Số 87/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng
lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2015
|
|
252.
|
Nghị
quyết
|
Số 88/2014/NQ-HĐND
ngày 12/12/2014
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng
lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang
|
01/01/2015
|
|
253.
|
Nghị
quyết
|
Số
105/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng
phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
27/7/2015
|
|
254.
|
Nghị
quyết
|
Số
122/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Về việc thông qua bảng giá các loại
đất định kỳ 05 năm (2016-2020) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
21/12/2015
|
|
255.
|
Nghị
quyết
|
Số
123/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Về việc thông qua danh mục công
trình, dự án thực hiện năm 2016 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
21/12/2015
|
|
256.
|
Nghị
quyết
|
Số
124/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Về việc thông qua danh mục công
trình, dự án thực hiện năm 2016 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
21/12/2015
|
|
257.
|
Nghị
quyết
|
Số
129/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Quy định mức hỗ trợ phát triển cánh
đồng lớn, gắn sản xuất với tiêu thụ nông sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
21/12/2015
|
|
258.
|
Nghị
quyết
|
130/2015/NQ-HĐND
ngày 11/12/2015
|
Quy định phân cấp thẩm quyền quyết
định điều chuyển, cho thuê quyền khai thác, chuyển nhượng, thanh lý công
trình cấp nước sinh hoạt nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
21/12/2015
|
|
259.
|
Nghị
quyết
|
Số
01/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và cung cấp thông tin giao dịch
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
01/8/2017
|
|
260.
|
Nghị
quyết
|
Số
02/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ
phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/8/2017
|
|
261.
|
Nghị
quyết
|
Số 03/2017/NQ-HĐND
ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang
|
01/8/2017
|
|
262.
|
Nghị
quyết
|
Số
04/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
01/8/2017
|
|
263.
|
Nghị
quyết
|
Số 05/2017/NQ-HĐND
ngày 14/7/2017
|
Phân định nhiệm vụ chi về bảo vệ
môi trường cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/8/2017
|
|
264.
|
Nghị
quyết
|
Số
06/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường;
phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/8/2017
|
|
265.
|
Nghị
quyết
|
Số
07/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; đề án bảo vệ
môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/8/2017
|
|
266.
|
Nghị
quyết
|
Số
08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển trên
địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/8/2017
|
|
267.
|
Nghị
quyết
|
Số
09/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 31/2012/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định cơ chế tài
chính thực hiện một số nội dung thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2013 - 2020
|
01/8/2017
|
|
268.
|
Nghị
quyết
|
Số
10/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống
cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/8/2017
|
|
269.
|
Nghị
quyết
|
Số
16/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định về quản lý và sử dụng phí
bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/8/2017
|
|
270.
|
Nghị
quyết
|
Số
17/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng,
khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/8/2017
|
|
271.
|
Nghị
quyết
|
Số
18/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/8/2017
|
|
272.
|
Nghị
quyết
|
Số
19/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/8/2017
|
|
273.
|
Nghị
quyết
|
Số
20/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/8/2017
|
|
274.
|
Nghị
quyết
|
Số
22/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định số lượng nhân viên thú y
xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
25/7/2017
|
|
275.
|
Nghị
quyết
|
Số
04/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Về chính sách hỗ trợ thực hiện cắt
vụ, chuyển đổi mùa vụ và cơ cấu cây trồng các huyện phía Đông, tỉnh Tiền
Giang đến năm 2025
|
01/8/2018
|
|
276.
|
Nghị
quyết
|
Số
14/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định mức hỗ trợ phát triển thủy
lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang
|
01/01/2019
|
|
277.
|
Nghị
quyết
|
Số
15/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công
ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2019
|
|
278.
|
Quyết
định
|
Số
01/2006/QĐ-UBND ngày 18/01/2006
|
Về việc phân cấp quản lý khai thác,
bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh
|
28/01/2006
|
|
279.
|
Quyết
định
|
Số
25/2007/QĐ-UBND ngày 15/6/2007
|
Ban hành quy định về việc quản lý,
cấp phép thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản cát lòng sông
trên địa bàn tỉnh
|
25/6/2017
|
|
280.
|
Quyết
định
|
Số 32/2007/QĐ-UBND
ngày 08/8/2007
|
Ban hành kế hoạch hành động thực hiện
chương trình hành động số 07/CTR/TU của tỉnh Ủy và Nghị Quyết số
27/2007/NQ-CP của Chính phủ về chiến lược biển Việt Nam
đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh
|
18/8/2007
|
|
281.
|
Quyết
định
|
Số
27/2009/QĐ-UBND ngày 23/10/2009
|
Ban hành quy định quản lý, bảo vệ rừng
và sử dụng đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
02/11/2009
|
|
282.
|
Quyết
định
|
Số
01/2011/QĐ-UBND ngày 12/01/2011
|
Ban hành quy định về phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
22/01/2011
|
|
283.
|
Quyết
định
|
Số
11/2011/QĐ-UBND ngày 07/4/2011
|
Ban hành quy định về phối hợp quản
lý, kiểm tra hoạt động khai thác, vận chuyển, kinh doanh cát, sỏi lòng sông
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
17/4/2011
|
|
284.
|
Quyết
định
|
Số 20/2011/QĐ-UBND ngày 11/7/2011
|
Về một số chính sách ưu đãi, khuyến
khích đầu tư và quản lý khai thác công trình cấp nước sinh hoạt sạch nông
thôn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
21/7/2011
|
|
285.
|
Quyết
định
|
Số
24/2011/QĐ-UBND ngày 05/9/2011
|
Ban hành quy chế quản lý hoạt động
Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
15/9/2011
|
|
286.
|
Quyết
định
|
Số
27/2011/QĐ-UBND ngày 26/9/2011
|
Ban hành quy định về trách nhiệm của
cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân cấp nước, người sử dụng nước trong hoạt động
cấp nước và sử dụng nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh
|
06/10/2011
|
|
287.
|
Quyết
định
|
Số
05/2012/QĐ-UBND ngày 15/3/2012
|
Ban hành Quy định về mức thu, quản
lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn
tỉnh
|
25/3/2012
|
|
288.
|
Quyết
định
|
Số
07/2012/QĐ-UBND ngày 10/4/2012
|
Ban hành Quy định về quản lý và sử
dụng mạng thông tin vô tuyến điện phục vụ công tác phòng, chống lụt, bão,
cháy rừng và tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn tỉnh
|
20/4/2012
|
|
289.
|
Quyết
định
|
Số
48/2013/QĐ-UBND ngày 11/12/2013
|
Về việc hỗ trợ tổ chức và cá nhân
khắc phục thiệt hại do thiên tai trên biển
|
21/12/2013
|
|
290.
|
Quyết
định
|
Số 10/2014/QĐ-UBND ngày 26/4/2014
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý,
cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang
|
06/5/2014
|
|
291.
|
Quyết
định
|
Số
26/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014
|
Ban hành Quy định về nội dung và mức
hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
21/8/2014
|
Hết
hiệu lực một phần
|
292.
|
Quyết
định
|
Số 28/2014/QĐ-UBND
ngày 27/8/2014
|
Về việc ban hành đơn giá tiêu thụ
nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
06/9/2014
|
Hết
hiệu lực một phần
|
293.
|
Quyết
định
|
Số 40/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2014
|
Về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
26/12/2014
|
Hết
hiệu lực một phần
|
294.
|
Quyết
định
|
Số
04/2015/QĐ-UBND ngày 19/02/2015
|
Ban hành chính sách hỗ trợ áp dụng
quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, thủy sản trên
địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/3/2015
|
|
295.
|
Quyết
định
|
Số
05/2015/QĐ-UBND ngày 09/2/2015
|
Ban hành Quy định về đơn giá bồi
thường thiệt hại cây trái hoa màu và vật nuôi là thủy sản khi nhà nước thu hồi
đất
|
19/02/2015
|
|
296.
|
Quyết
định
|
Số
14/2015/QĐ-UBND ngày 01/4/2015
|
Ban hành quy định mức thu, quản lý
và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt;
xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
11/4/2015
|
|
297.
|
Quyết
định
|
Số 15/2015/QĐ-UBND
ngày 01/4/2015
|
Ban hành Quy định mức thu, quản lý
và sử dụng phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước trên
địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
11/4/2015
|
|
298.
|
Quyết
định
|
Số
16/2015/QĐ-UBND ngày 01/04/2015
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng
phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
11/4/2015
|
|
299.
|
Quyết
định
|
Số
20/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015
|
Quy định về diện tích tối thiểu được
pháp tách thửa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
13/6/2015
|
|
300.
|
Quyết
định
|
Số
21/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015
|
Quy định về hạn mức giao đất ở và
công nhận đất ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
13/6/2015
|
|
301.
|
Quyết
định
|
Số
30/2015/QĐ-UBND ngày 16/9/2015
|
Ban hành Quy định về việc quản lý
khai thác nghêu giống, nghêu bố mẹ tự nhiên và nghêu thương phẩm trên địa bàn
tỉnh Tiền Giang
|
26/9/2015
|
|
302.
|
Quyết
định
|
Số
31/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015
|
Ban hành Quy định quản lý tài nguyên
nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
27/9/2015
|
|
303.
|
Quyết
định
|
Số
32/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý cảng cá
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
27/9/2015
|
|
304.
|
Quyết
định
|
Số
44/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015
|
Ban hành Quy định về Bảng giá đất định
kỳ 5 năm (2016-2020) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2016
|
Hết
hiệu lực một phần
|
305.
|
Quyết
định
|
Số
04/2016/QĐ-UBND ngày 17/3/2016
|
Ban hành Bộ Đơn giá điều tra, đánh
giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai; điều tra đánh giá thoái hóa đất trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang
|
27/3/2016
|
|
306.
|
Quyết
định
|
Số
05/2016/QĐ-UBND ngày 23/3/2016
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng
phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
02/4/2016
|
|
307.
|
Quyết
định
|
Số
06/2016/QĐ-UBND ngày 23/3/2016
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng
lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
02/4/2016
|
|
308.
|
Quyết
định
|
Số
07/2016/QĐ-UBND ngày 23/3/2016
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng
phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
02/4/2016
|
|
309.
|
Quyết
định
|
Số
08/2016/QĐ-UBND ngày 23/3/2016
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng
phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
02/4/2016
|
|
310.
|
Quyết
định
|
Số
16/2016/QĐ-UBND ngày 14/4/2016
|
Sửa đổi Điểm e, Khoản 3, Điều 4 Quy
định về nội dung và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
24/4/2016
|
|
311.
|
Quyết
định
|
Số
22/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động
sản xuất, kinh doanh giống và nuôi thủy sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
19/5/2016
|
Hết
hiệu lực một phần
|
312.
|
Quyết
định
|
Số
24/2016/QĐ-UBND ngày 24/5/2016
|
Ban hành quy định mức hỗ trợ phát
triển cánh đồng lớn, gắn sản xuất với tiêu thụ nông sản trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
03/6/2016
|
|
313.
|
Quyết
định
|
Số
55/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016
|
Ban hành Quy chế về quản lý Khu neo
đậu tránh, trú bão cho tàu cá Cửa sông Soài Rạp, huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền
Giang
|
15/01/2017
|
|
314.
|
Quyết
định
|
Số
09/2017/QĐ-UBND ngày 14/4/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
định về Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2016 - 2020) trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
24/4/2017
|
|
315.
|
Quyết
định
|
Số
11/2017/QĐ-UBND ngày 11/5/2017
|
Ban hành Quy chế thực hiện dân chủ
trong công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên
địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
22/5/2017
|
|
316.
|
Quyết
định
|
Số
16/2017/QĐ-UBND ngày 12/6/2017
|
Quy định đơn giá trồng rừng thay thế
và định mức chi trả giao khoán quản lý bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
27/6/2017
|
|
317.
|
Quyết
định
|
Số
19/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017
|
Ban hành bộ đơn giá về tư liệu môi
trường; lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi
trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu
tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
18/8/2017
|
|
318.
|
Quyết
định
|
Số
20/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của
Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
|
18/8/2017
|
|
319.
|
Quyết
định
|
Số
37/2017/QĐ-UBND ngày 07/11/2017
|
Quy định một số mức chi sự nghiệp bảo
vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
17/11/2017
|
|
320.
|
Quyết
định
|
Số
39/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017
|
Ban hành Quy định hỗ trợ nâng cao
hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2017-2020
|
20/11/2017
|
|
321.
|
Quyết
định
|
Số
06/2018/QĐ-UBND ngày 16/5/2018
|
Ban hành đơn giá dịch vụ quan trắc
môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
30/5/2018
|
|
322.
|
Quyết
định
|
Số
07/2018/QĐ-UBND ngày 16/5/2018
|
Số 07/2018/QĐ-UBND ngày 16/5/2018
Ban hành đơn giá dịch vụ hoạt động quan trắc và dự báo tài nguyên nước dưới đất
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
30/5/2018
|
|
323.
|
Quyết
định
|
Số
14/2018/QĐ-UBND ngày 31/7/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 27/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền
Giang ban hành đơn giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
01/9/2018
|
|
324.
|
Quyết
định
|
Số
18/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018
|
Ban hành Quy định phối hợp giải quyết
các thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai theo cơ chế một cửa liên thông
thuộc thẩm quyền của cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/10/2018
|
|
325.
|
Quyết
định
|
Số
19/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày
16/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
|
16/10/2018
|
|
326.
|
Quyết
định
|
Số
22/2018/QĐ-UBND ngày 20/11/2018
|
Quy định diện tích tối thiểu được
phép tách thửa đối với đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/12/2018
|
|
327.
|
Chỉ
thị
|
Số
09/1998.CT.UB ngày 18/5/1998
|
Về nghiêm cấm sử dụng chất nổ, xung
điện, chất độc để khai thác thủy sản trong phạm vi tỉnh Tiền Giang
|
28/5/1998
|
|
328.
|
Chỉ
thị
|
Số
13/2003/CT-UB ngày 11/9/2003
|
Về việc tăng cường quản lý, bảo vệ
và phát triển nguồn giống nghêu, sò huyết và hến ở các thủy vực trên địa bàn
tỉnh.
|
21/9/2003
|
|
329.
|
Chỉ
thị
|
Số
08/2006/CT-UBND ngày 27/3/2006
|
Về việc tăng cường công tác thủy lợi
nội đồng trên địa bàn tỉnh
|
06/4/2006
|
|
330.
|
Chỉ
thị
|
Số 20/2009/CT-UBND
ngày 24/12/2009
|
Về việc tăng cường công tác quản lý
và bảo vệ động vật hoang dã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
24/12/2009
|
|
331.
|
Chỉ
thị
|
Số
04/2011/CT-UBND ngày 31/3/2011
|
Về việc tăng cường công tác quản lý
tài nguyên cát, sỏi lòng sông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
10/4/2011
|
|
332.
|
Chỉ
thị
|
Số
13/2013/CT-UBND ngày 10/9/2013
|
Về việc tăng cường áp dụng các biện
pháp phòng, chống dịch bệnh đối với tôm sú, tôm thẻ chân trắng trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang
|
10/9/2013
|
|
IV.
LĨNH VỰC NGOẠI VỤ, NỘI VỤ, TƯ PHÁP
|
333.
|
Nghị
quyết
|
Số
123/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006
|
Về việc chấm dứt hiệu lực thi hành
Nghị quyết số 16/2000/NQ-HĐND K2 của HĐND tỉnh về việc thực hiện Pháp lệnh
nghĩa vụ lao động công ích
|
01/01/2007
|
|
334.
|
Nghị
quyết
|
Số
271/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010
|
Quy định chức danh, số lượng, một số
chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã,
ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
27/12/2010
|
Hết
hiệu lực một phần
|
335.
|
Nghị
quyết
|
Số
05/2011/NQ-HĐND ngày 25/8/2011
|
Quy định một số nội dung và mức chi
đặc thù cho công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
04/9/2011
|
|
336.
|
Nghị
quyết
|
Số
07/2011/NQ-HĐND ngày 25/8/2011
|
Về chính sách đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức và thu hút nguồn nhân lực của tỉnh Tiền Giang
|
05/9/2011
|
Hết
hiệu lực một phần
|
337.
|
Nghị
quyết
|
Số
20/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011
|
Quy định một số nội dung chi và mức
chi đặc thù cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy
phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
|
25/12/2011
|
|
338.
|
Nghị
quyết
|
Số
21/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011
|
Quy định về chế độ phụ cấp, hỗ trợ
kiểm nhiệm, trợ cấp cho một số chức danh ở cấp xã, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh
|
25/12/2011
|
Hết
hiệu lực một phần
|
339.
|
Nghị
quyết
|
Số
22/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011
|
Về việc thông qua đề án thành lập
phường Long Chánh, phường Long Thuận, phường Long Hòa, phường Long Hưng thuộc
thị xã Gò Công
|
25/12/2011
|
|
340.
|
Nghị
quyết
|
Số
28/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012
|
Quy định mức trợ cấp tiền mua và vận
chuyển nước ngọt và sạch cho cán bộ, công chức, viên chức và những người hoạt
động không chuyên trách ở xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
bãi ngang ven biển trên địa bàn tỉnh
|
15/7/2012
|
|
341.
|
Nghị
quyết
|
Số
52/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013
|
Quy định mức chi hỗ trợ đối với cán
bộ, công chức là đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính ở các cơ quan hành
chính nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
21/7/2013
|
|
342.
|
Nghị
quyết
|
Số
58/2013/NQ-HĐND ngày 15/8/2013
|
Về việc thông qua Đề án điều chỉnh
địa giới hành chính huyện Cai Lậy để thành lập thị xã Cai Lậy; điều chỉnh địa
giới hành chính các xã, thị trấn để thành lập các phường thuộc thị xã Cai Lậy,
tỉnh Tiền Giang
|
25/8/2013
|
|
343.
|
Nghị
quyết
|
Số
82/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
07/2011/NQ-HĐND ngày 25/8/2011 của HĐND tỉnh về chính sách đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức và thu hút nguồn nhân lực của tỉnh
|
21/7/2014
|
|
344.
|
Nghị
quyết
|
Số
84/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014
|
Quy định nội dung chi, mức chi kinh
phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và
chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh
|
21/7/2014
|
|
345.
|
Nghị
quyết
|
Số
102/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Quy định nội dung chi, mức chi kinh
phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang
|
22/12/2014
|
|
346.
|
Nghị
quyết
|
Số
134/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Quy định mức phụ cấp đối với cán bộ,
công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cơ quan hành
chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
21/12/2015
|
|
347.
|
Nghị
quyết
|
Số
07/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số
70/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh quy định về trình tự, thủ tục
xây dựng, ban hành nghị quyết quy phạm pháp luật của HĐND các cấp trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang
|
16/8/2016
|
|
348.
|
Nghị
quyết
|
Số
24/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết
số 271/2010/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy
định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt
động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2017
|
|
349.
|
Nghị
quyết
|
Số
14/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ
phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/8/2017
|
|
350.
|
Nghị
quyết
|
Số
35/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định nội dung chi, mức chi kinh
phí ngân sách nhà nước đảm bảo cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp
luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2018
|
|
351.
|
Nghị
quyết
|
Số
36/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định mức phân bố kinh phí bảo đảm
cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp
luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2018
|
|
352.
|
Quyết
định
|
Số
53/2004/QĐ-UBND ngày 25/10/2004
|
Ban hành Quy định về cán bộ, công
chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
11/5/2004
|
Hết
hiệu lực một phần
|
353.
|
Quyết
định
|
Số
02/2006/QĐ-UBND ngày 18/01/2006
|
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật do UBND tỉnh ban hành
|
18/01/2006
|
|
354.
|
Quyết
định
|
Số
12/2006/QĐ-UBND ngày 27/3/2006
|
Công bố danh mục văn bản quy phạm
pháp luật do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực thi hành
|
27/3/2006
|
|
355.
|
Quyết
định
|
Số
13/2006/QĐ-UBND ngày 27/3/2006
|
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật của UBND tỉnh
|
27/3/2006
|
|
356.
|
Quyết
định
|
11/2010/QĐ-UBND
ngày 19/8/2010
|
Ban hành Quy định về tổ chức, hoạt
động và quản lý hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
29/8/2010
|
Hết
hiệu lực một phần
|
357.
|
Quyết
định
|
Số
27/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010
|
Ban hành quy định về xây dựng, quản
lý, khai thác Tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh
|
10/01/2011
|
|
358.
|
Quyết
định
|
Số
33/2011/QĐ-UBND ngày 01/11/2011
|
Ban hành quy định về quản lý biên
chế công chức trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2012
|
|
359.
|
Quyết
định
|
Số
35/2011/QĐ-UBND ngày 08/11/2011
|
Quy định một số nội dung và mức chi
đặc thù cho công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
18/11/2011
|
|
360.
|
Quyết
định
|
Số 42/2011/QĐ-UBND
ngày 19/12/2011
|
Ban hành quy định về thể thức và kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính
|
29/12/2011
|
|
361.
|
Quyết
định
|
Số
02/2012/QĐ-UBND ngày 14/02/2012
|
Quy định chế độ phụ cấp, hỗ trợ kiêm
nhiệm, trợ cấp cho một số chức danh ở cấp xã, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang và sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định tiêu chuẩn cụ thể đối
với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban
hành kèm theo Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011 của UBND tỉnh Tiền
Giang
|
24/02/2012
|
Hết
hiệu lực một phần
|
362.
|
Quyết
định
|
Số
20/2012/QĐ-UBND ngày 05/9/2012
|
Quy định mức trợ cấp tiền mua và vận
chuyển nước ngọt và sạch cho cán bộ, công chức, viên chức và những người hoạt
động không chuyên trách công tác ở xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt
khó khăn vùng bãi ngang ven biển trên địa bàn tỉnh
|
15/9/2012
|
Hết
hiệu lực một phần
|
363.
|
Quyết
định
|
Số
09/2013/QĐ-UBND ngày 10/4/2013
|
Ban hành quy định về phân công quản
lý quỹ xã hội, quỹ từ thiện trên địa bàn tỉnh
|
20/4/2013
|
|
364.
|
Quyết
định
|
Số
16/2013/QĐ-UBND ngày 28/5/2013
|
Ban hành quy chế tổ chức tuyển dụng
công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
|
07/6/2013
|
Hết
hiệu lực một phần
|
365.
|
Quyết
định
|
Số
28/2013/QĐ-UBND ngày 24/6/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
ban hành kèm theo Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 19/8/2010 của UBND tỉnh
|
04/7/2013
|
|
366.
|
Quyết
định
|
Số
34/2013/QĐ-UBND ngày 25/7/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quy
chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho
thuê đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số
21/2010/QĐ-UBND ngày 25/11/2010 của UBND tỉnh
|
04/8/2013
|
|
367.
|
Quyết
định
|
Số 49/2013/QĐ-UBND
ngày 16/12/2013
|
Ban hành quy định trình tự, thủ tục,
thời gian giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực hộ tịch,
hộ khẩu, bảo hiểm y tế tại UBND xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
01/01/2014
|
Hêt
hiệu lực một phần
|
368.
|
Quyết
định
|
Số
02/2014/QĐ-UBND ngày 06/3/2014
|
Ban hành Quy định quản lý đối với
công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
16/3/2014
|
|
369.
|
Quyết
định
|
Số
08/2014/QĐ-UBND ngày 15/4/2014
|
Ban hành Quy chế công tác văn thư,
lưu trữ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
25/4/2014
|
Hết
hiệu lực một phần
|
370.
|
Quyết
định
|
Số
11/2014/QĐ-UBND ngày 26/4/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý, khai thác,
sử dụng và cung cấp thông tin, dữ liệu về hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất
động sản đã được công chứng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
06/5/2014
|
|
371.
|
Quyết
định
|
Số
31/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014
|
Quy định nội dung chi, mức chi, lập
dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm
cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người
dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
09/10/2014
|
|
372.
|
Quyết
định
|
Số 35/2014/QĐ-UBND
ngày 07/11/2014
|
Ban hành Quy định về chính sách đào
tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và thu hút nguồn nhân lực của tỉnh Tiền
Giang
|
17/11/2014
|
|
373.
|
Quyết
định
|
Số
08/2015/QĐ-UBND ngày 03/03/2015
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của các phòng thuộc Sở, phòng thuộc Chi cục thuộc sở thực hiện chức năng quản
lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
13/3/2015
|
|
374.
|
Quyết
định
|
Số
17/2015/QĐ-UBND ngày 07/04/2015
|
Quy định mức trần thù lao công chứng
trên địa bàn Tiền Giang
|
17/4/2015
|
|
375.
|
Quyết
định
|
Số
26/2015/QĐ-UBND ngày 03/8/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung
quy định trình tự thời gian giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa liên thông
trong lĩnh vực hộ tịch, hộ khẩu, bảo hiểm y tế tại UBND xã phường thị trấn
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo quyết định 49/2013/QĐ-UBND
ngày 16/12/2013 của UBND tỉnh
|
13/8/2015
|
|
376.
|
Quyết
định
|
Số
38/2015/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong
công tác quản lý nhà nước về tôn giáo trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
09/11/2015
|
|
377.
|
Quyết
định
|
Số
45/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
Ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền
thành lập, tổ chức lại, giải thể, phân loại, xếp hạng đối với đơn vị sự nghiệp
công lập; cơ cấu tổ chức bộ máy của đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang
|
10/01/2016
|
|
378.
|
Quyết
định
|
Số
01/2016/QĐ-UBND ngày 28/01/2016
|
Ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền
và trình tự thủ tục tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong các đơn vị
sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh
|
07/02/2016
|
Hết
hiệu lực một phần
|
379.
|
Quyết
định
|
Số
02/2016/QĐ-UBND ngày 28/01/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng
phần mềm quản lý hồ sơ cán bộ công chức, viên chức các cơ quan hành chính và
các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh Tiền Giang
|
07/02/2016
|
|
380.
|
Quyết
định
|
Số
10/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016
|
Quy định số lượng và mức hỗ trợ đối
với công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cơ quan
chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
09/4/2016
|
|
381.
|
Quyết
định
|
Số
12/2016/QĐ-UBND ngày 13/4/2016
|
Quy định mức trần chi phí chứng thực
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
23/4/2016
|
|
382.
|
Quyết
định
|
Số
23/2016/QĐ-UBND ngày 12/5/2016
|
Ban hành Quy định thực hiện cơ chế
một cửa, cơ chế một cửa liên thông ở các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
22/5/2016
|
|
383.
|
Quyết
định
|
Số
28/2016 ngày 22/6/2016
|
Ban bành Quy chế thành lập, tổ chức
và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành tỉnh Tiền Giang
|
02/7/2016
|
|
384.
|
Quyết
định
|
Số
38/2016/QĐ-UBND ngày 21/7/2016
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của
Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
|
21/7/2016
|
|
385.
|
Quyết
định
|
Số
44/2016/QĐ-UBND ngày 26/8/2016
|
Ban bành Quy định thẩm quyền và
trình tự tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức trong cơ quan nhà nước trên
địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
07/9/2016
|
|
386.
|
Quyết
định
|
Số
46/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016
|
Ban hành Quy định về việc đi nước
ngoài của cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Tiền Giang
|
03/10/2016
|
|
387.
|
Quyết
định
|
Số
03/2017/QĐ-UBND ngày 08/3/2017
|
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật
|
24/3/2017
|
|
388.
|
Quyết
định
|
Số
07/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017
|
Quy định số lượng cán bộ chuyên
trách, công chức cấp xã; số lượng, chức danh và chế độ, chính sách đối với những
người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
20/4/2017
|
|
389.
|
Quyết
định
|
Số
25/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017
|
Bãi bỏ Điều 5 và sửa đổi Điều 6 của
Quy định phân cấp thẩm quyền và trình tự, thủ tục tuyển dụng, sử dụng và quản
lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
ban hành kèm theo Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 28/01/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
15/10/2017
|
|
390.
|
Quyết
định
|
Số
26/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số
05/2017/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh ban hành tiêu chuẩn cụ thể đối với
công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
20/10/2017
|
|
391.
|
Quyết
định
|
Số
27/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số
32/2005/QĐ-UBND ngày 15/7/2005 của UBND tỉnh quy định về thể thức và kỹ thuật
trình bày văn bản
|
20/10/2017
|
|
392.
|
Quyết
định
|
Số
28/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017
|
Sửa đổi một số điều của Quy chế tổ
chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND ngày 28/5/2013 của UBND tỉnh
|
22/10/2017
|
|
393.
|
Quyết
định
|
Số
29/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017
|
Sửa đổi Điều 27 của Quy định thẩm quyền
và trình tự tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức trong cơ quan nhà nước
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND
ngày 26/8/2016 của UBND tỉnh
|
22/10/2017
|
|
394.
|
Quyết
định
|
Số
33/2017/QĐ-UBND ngày 02/11/2017
|
Ban hành Quy chế khai thác, sử dụng
tài liệu lun trữ tại Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang
|
15/11/2017
|
|
395.
|
Quyết
định
|
Số
34/2017/QĐ-UBND ngày 02/11/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND
ngày 22/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Quy chế xét, cho
phép doanh nhân, cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Tiền Giang sử
dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC
|
15/11/2017
|
|
396.
|
Quyết
định
|
Số
35/2017/QĐ-UBND ngày 02/11/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm
theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 15/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền
Giang
|
15/11/2017
|
|
397.
|
Quyết
định
|
Số
02/2018/QĐ-UBND ngày 13/02/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số
37/2015/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
26/02/2018
|
|
398.
|
Quyết
định
|
Số
08/2018/QĐ-UBND ngày 25/5/2018
|
Ban hành tiêu chí phân loại ấp, khu
phố trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
10/6/2018
|
|
399.
|
Quyết
định
|
Số
15/2018/QĐ-UBND ngày 22/8/2018
|
Quy định các ngành đào tạo phù hợp
với từng chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
10/9/2018
|
|
400.
|
Quyết
định
|
Số
23/2018/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
15/12/2018
|
|
401.
|
Chỉ
thị
|
Số
09/2001/CT-UB ngày 11/6/2001
|
Về việc thực hiện các biện pháp
tăng cường và nâng cao hiệu quả hoạt động của Hội luật gia Việt Nam trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang
|
11/6/2001
|
|
402.
|
Chỉ
thị
|
Số
13/2002/CT-UB ngày 05/6/2002
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị
quyết 08-NQ/TW ngày 02/01/2002 của Bộ Chính trị (khóa IX)
và Chỉ thị số 10/2002/CT-TTg ngày 19/3/2002 của Thủ tướng Chính phủ về một số
nhiệm vụ trọng tâm công tác tư pháp trong thời gian tới
|
05/6/2002
|
|
403.
|
Chỉ
thị
|
Số
07/2014/CT-UBND ngày 07/3/2014
|
Về việc tổ chức triển khai thi hành
Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
07/3/2014
|
|
404.
|
Chỉ
thị
|
Số
28/2014/CT-UBND ngày 21/11/2014
|
Về việc đẩy mạnh các biện pháp thực
hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh TG trong giai đoạn
hiện nay
|
21/11/2014
|
|
V.
LĨNH VỰC CÔNG AN, AN NINH QUỐC PHÒNG, THANH TRA
|
405.
|
Nghị
quyết
|
Số
115/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015
|
Quy định mức hỗ trợ cho người trực
tiếp giúp đỡ người được giáo dục tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang
|
27/7/2015
|
|
406.
|
Nghị
quyết
|
Số
11/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016
|
Quy định mức hỗ trợ đối với Đội trưởng,
Đội phó Đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
16/8/2016
|
|
407.
|
Nghị
quyết
|
Số
13/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ
phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
01/8/2017
|
|
408.
|
Nghị
quyết
|
Số
24/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với
người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản
ánh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
25/7/2017
|
|
409.
|
Nghị
quyết
|
Số 34/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Quy định mức trích từ các khoản thu
hồi, phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên
địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2018
|
|
410.
|
Nghị
quyết
|
Số
37/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y
tế đối với Công an viên trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2018
|
|
411.
|
Nghị
quyết
|
Số
09/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định mức hỗ trợ cho người trực
tiếp giám sát, giáo dục người dưới 18 tuổi phạm tội được miễn trách nhiệm
hình sự trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2019
|
|
412.
|
Nghị
quyết
|
Số
10/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định về trang bị cho Công an xã
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2019
|
|
413.
|
Quyết
định
|
Số
08/2009/QĐ-UBND ngày 15/4/2009
|
Về việc quản lý cư trú đối với nhân
khẩu tạm trú trên địa bàn tỉnh
|
25/4/2009
|
|
414.
|
Quyết
định
|
Số
02/2013/QĐ-UBND ngày 29/01/2013
|
Quy định số lượng và mức phụ cấp
cho chức danh Ban bảo vệ dân phố, Tổ bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh
|
08/02/2013
|
|
415.
|
Quyết
định
|
Số
31/2013/QĐ-UBND ngày 23/7/2013
|
Về việc ban hành quy định mức vận động,
thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh
|
02/8/2013
|
|
416.
|
Quyết
định
|
Số
44/2014/QĐ-UBND ngày 24/12/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong
công tác tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo khi phát sinh khiếu nại, tố
cáo tập trung đông người trên địa bàn tỉnh Tiền Giang hoặc các tỉnh khác
|
03/01/2015
|
|
417.
|
Quyết
định
|
Số
13/2015/QĐ-UBND ngày 31/3/2015
|
Quy định về tổ chức và hoạt động của
đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
10/4/2015
|
|
418.
|
Quyết
định
|
Số 41/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015
|
Về việc xác định khu vực cấm trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang
|
25/12/2015
|
|
419.
|
Quyết
định
|
Số
20/2016/QĐ-UBND ngày 29/4/2016
|
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà
nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
09/5/2016
|
|
420.
|
Chỉ
thị
|
Số
05/2015/CT-UBND ngày 18/03/2015
|
Về việc tăng cường công tác bảo đảm
trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
28/3/2015
|
|
VI.
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI VÀ CÁC VẤN ĐỀ PHÁP LÝ KHÁC
|
421.
|
Nghị
quyết
|
Số
118/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006
|
Về điều chỉnh mức thu quỹ đền ơn
đáp nghĩa
|
01/01/2007
|
|
422.
|
Nghị
quyết
|
Số
79/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014
|
Quy định mức thù lao đối với Đội công
tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
|
21/7/2014
|
|
423.
|
Nghị
quyết
|
Số
12/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ
phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Tiền Giang
|
01/8/2017
|
|
424.
|
Nghị
quyết
|
03/2018/NQ-HĐND
ngày 13/7/2018
|
Quy định một số mức chi từ kinh phí
sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai
đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
23/7/2018
|
|
425.
|
Nghị
quyết
|
Số
06/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Về bổ sung đối tượng chính sách được
vay vốn từ nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã
hội để đi làm việc ở nước ngoài trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
23/7/2018
|
|
426.
|
Nghị
quyết
|
Số
07/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Quy định mức trợ cấp đặc thù đối với
công chức, viên chức và người lao động làm việc tại cơ sở Cai nghiện ma túy
thuộc Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Tiền Giang
|
23/7/2018
|
|
427.
|
Nghị
quyết
|
Số
18/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 3 của
Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2018 quy định về mức thu, quản
lý học phí đối với Trường Đại học Tiền Giang, các trường cao đẳng, trung cấp
chuyên nghiệp và dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang từ năm học
2016-2017 đến năm học 2020-2021
|
01/01/2019
|
|
428.
|
Nghị
quyết
|
Số
19/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định đối tượng, nội dung hỗ trợ,
mức hỗ trợ đối với người nghiện ma túy tự nguyện vào cai nghiện tại cơ sở cai
nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2019
|
|
429.
|
Quyết
định
|
Số
23/1999/QĐ-UB ngày 28/9/1999
|
Ban hành chế độ tuần làm việc 40 giờ
|
02/10/1999
|
|
430.
|
Quyết
định
|
Số
55/2005/QĐ-UBND ngày 27/10/2005
|
Ban hành Điều lệ quản lý xây dựng theo
quy hoạch chi tiết dự án đầu tư xây dựng khu tái định cư Tân Hương, huyện
Châu Thành tỉnh Tiền Giang
|
06/11/2005
|
|
431.
|
Quyết
định
|
Số
58/2005/QĐ-UBND ngày 23/11/2005
|
Về việc ban hành quy chế hoạt động
xuất bản và phát hành Công báo tỉnh Tiền Giang
|
03/12/2005
|
|
432.
|
Quyết
định
|
Số
44/2006/QĐ-UBND ngày 30/8/2006
|
Ban hành quy định về chế độ họp
trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
09/9/2006
|
|
433.
|
Quyết
định
|
Số
30/2009/QĐ-UBND ngày 14/12/2009
|
Về việc ban hành quy chế quản lý và
sử dụng Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Tiền Giang
|
24/12/2009
|
|
434.
|
Quyết
định
|
Số
02/2010/QĐ-UBND ngày 04/3/2010
|
Ban hành quy chế về trách nhiệm cấp
phát, quản lý và chi trả trợ cấp ưu đãi người có công với cách mạng thuộc
kinh phí ngân sách Trung ương trên địa bàn tỉnh
|
14/3/2010
|
|
435.
|
Quyết
định
|
Số
04/2012/QĐ-UBND ngày 07/3/2012
|
Ban hành và Quy chế phối hợp trách
nhiệm trong công tác quản lý các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
17/3/2012
|
Hết
hiệu lực một phần
|
436.
|
Quyết
định
|
Số
27/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định ban hành và Quy chế phối hợp trách nhiệm trong công tác quản lý
các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định
số 04/2012/QĐ-UBND ngày 07/3/2012 của UBND tỉnh Tiền Giang
|
30/12/2012
|
|
437.
|
Quyết
định
|
Số
25/2014/QĐ-UBND ngày 07/8/2014
|
Ban hành quy chế phối hợp thực hiện
quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh
|
17/8/2014
|
|
438.
|
Quyết
định
|
Số
29/2014/QĐ-UBND ngày 27/8/2014
|
Ban hành Quy định hỗ trợ một phần
chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh
nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
06/9/2014
|
|
439.
|
Quyết
định
|
Số
33/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014
|
Ban hành Quy định về tổ chức, hoạt
động và chính sách đối với Đội công tác xã hội tình nguyện cấp xã trên địa
bàn tỉnh TG
|
24/10/2014
|
|
440.
|
Quyết
định
|
Số
01/2015/QĐ-UBND ngày 09/01/2015
|
Ban hành quy chế phối hợp trách nhiệm
trong công tác quản lý các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
19/01/2015
|
|
441.
|
Quyết
định
|
Số
29/2016/QĐ-UBND ngày 29/6/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong giải
quyết thủ tục đầu tư đối với dự án đầu tư trong các khu công nghiệp, cụm công
nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
09/7/2016
|
|
442.
|
Quyết
định
|
Số
40/2016/QĐ-UBND ngày 04/8/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp bảo vệ
môi trường tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
18/8/2016
|
|
443.
|
Quyết
định
|
Số
45/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
|
11/9/2016
|
|
444.
|
Quyết
định
|
Số
57/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
|
Ban hành Quy định quản lý việc tạm
trú của người nước ngoài tại cơ sở lưu trú của doanh nghiệp trong khu công
nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
15/01/2017
|
|
445.
|
Quyết
định
|
Số
30/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017
|
Ban hành quy định mức đóng góp, các
khoản chi phí và chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang
|
01/11/2017
|
|
446.
|
Quyết
định
|
Số
21/2018/QĐ-UBND ngày 26/10/2018
|
Quy định về cho vay đối với người lao
động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng từ nguồn ngân sách địa phương ủy
thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
05/11/2018
|
|
447.
|
Chỉ
thị
|
Số
04/2006/CT-UBND ngày 14/02/2006
|
Về việc triển khai thực hiện chế độ,
chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu
nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và nhà nước
|
24/02/2006
|
|
Tổng
số4: 447 văn bản
|