Kích thước danh
nghĩa
(a x b)
|
Hình vuông
|
Hình chữ nhật
|
|
100 x 100
150 x 150
200 x 200
250 x 250
300 x 300
|
400 x 400
500 x 500
600 x 600
–
|
150 x 75
200 x 100
200 x 150
250 x 150
300 x 150
|
300 x 200
600 x 300
900 x 600
|
Chiều dày danh nghĩa (d)
|
|
|
|
|
|
Chú thích – Các sản phẩm có kích thước không
theo bảng 1 vẫn phải đảm bảo sai lệch kích thước cho phép theo bảng 2.
4. Yêu cầu kỹ thuật
4.1. Sai lệch cho phép về kích thước, hình
dạng và chất lượng bề mặt phải phù hợp với qui định ở bảng 2.
4.2. Những chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của sản
phẩm gồm: độ hút nước, độ bền uốn, độ cứng vạch bề mặt. độ chịu mài mòn, hệ số
giãn nở nhiệt dài, độ bền nhiệt, độ bền rạn men, độ bền hóa phải phù hợp với
qui định ở bảng 3.
5. Phương pháp thử
5.1. Lấy mẫu
Mẫu được lấy ngẫu nhiên từ lô sản phẩm. Lô là
số lượng gạch cùng loại, cùng kích thước, cùng màu sắc với tổng diện tích bề
mặt tương ứng không lớn hơn 3 000 m2.
5.2. Số lượng mẫu cần lấy và các phương pháp
xác định các chỉ tiêu kỹ thuật của gạch theo TCVN 6415 : 1998. Riêng chỉ tiêu
độ mài mòn của gạch granit không phủ men (hoặc mài bóng) được xác định theo
TCVN 6885 : 2001.
Bảng 2 – Mức sai lệch
giới hạn về kích thước, hình dạng và chất lượng bề mặt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diện tích bề mặt
của sản phẩm, S, cm2
S ≤ 90
90 < S ≤ 190
190 < S ≤ 410
S > 410
Sai lệch kích thước, hình dạng:
1. Kích thước cạnh bên (a, b):
a) Sai lệch kích thước trung bình của mỗi
viên mẫu so với kích thước danh nghĩa tương ứng, %, không lớn hơn
b) Sai lệch kích thước trung bình của mỗi
viên mẫu so với kích thước trung bình của 10 viên mẫu, %, không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 1,20
± 0,75
± 1,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,50
± 0,75
± 0,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,60
± 0,50
2. Chiều dày (d):
Sai lệch chiều dày trung bình của mỗi viên
mẫu so với chiều dày danh nghĩa, %, không lớn hơn
± 10
± 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 5
± 5
3. Độ thẳng cạnh1):
Sai lệch lớn nhất của độ thẳng cạnh so với
kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn
± 0,75
± 0,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,50
± 0,50
4. Độ vuông góc1):
Sai lệch lớn nhất của độ vuông góc so với
kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn
± 1,0
± 0,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,6
± 0,6
5. Độ phẳng bề mặt1):
Tính ở 3 vị trí:
a) Độ cong trung tâm: sai lệch lớn nhất ở
vị trí trung tâm so với chiều dài đường chéo, %, không lớn hơn
b) Độ cong mép: sai lệch lớn nhất ở vị trí
giữa cạnh mép so với kích thước cạnh đó, %, không lớn hơn
c) Độ vênh góc: sai lệch lớn nhất ở vị trí
góc so với chiều dài đường chéo, %, không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 1,0
± 1,0
± 1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,5
± 0,5
± 0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,5
± 0,5
± 0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất lượng bề mặt:
Được tính bằng phần diện tích bề mặt quan
sát không có khuyết tật trong thấy, %, không nhỏ hơn
95
1) Không áp dụng với sản phẩm có dạng cạnh
uốn, góc không vuông, bề mặt không phẳng.
Bảng 3 – Các chỉ tiêu
cơ, lý, hóa
Tên chỉ tiêu
Mức
1. Độ hút nước, %, không lớn hơn
- trung bình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
0,6
2. Độ bền uốn, N/mm2, không nhỏ
hơn
- trung bình
- của từng mẫu
35
32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- loại không phủ men, không nhỏ hơn
- loại có phủ men, lớn hơn
7
5
4. Độ chịu mài mòn
- loại không phủ men, mm3, không
lớn hơn
- loại có phủ men
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
5. Hệ số dãn nở nhiệt dài (từ nhiệt độ
phòng thí nghiệm đến 100 0C), tính bằng
10-6.K-1, không lớn
hơn
9
6. Độ bền nhiệt, tính theo số chu kỳ chịu
được thay đổi nhiệt độ từ nhiệt độ phòng thí nghiệm đến 105 0C,
lần, không nhỏ hơn
10
7. Độ bền rạn men1), tính theo
sự xuất hiện vết rạn sau quá trình thử
Không rạn
8. Độ bền hóa học:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đối với dung dịch axit clohydric 3%, axit
citric 100 g/l và kiềm kali hydroxit 30 g/l, phân loại theo AA, A, B, C, D,
không lớn hơn
B
D
1) Trường hợp bề mặt men được trang trí bằng
lớp men rạn thì không quy định độ rạn men
6. Ghi nhãn, bao gói, bảo quản và vận chuyển
6.1. Ghi nhãn
Mặt sau của viên gạch có nhãn đã đăng ký của
cơ sở sản xuất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2. Bao gói
Gạch granit được bao gói bằng vật liệu mềm
xốp. Trên bao bì phải ghi rõ số viên hoặc số mét vuông tương ứng, khối lượng và
các kích thước cần thiết.
6.3. Bảo quản
Gạch granit được bảo quản trong kho có mái
che, xếp từng lô theo chủng loại và màu sắc riêng biệt.
6.4. Vận chuyển
Gạch granit được vận chuyển bằng các loại
phương tiện có mái che. Bốc dỡ sản phẩm phải nhẹ nhàng cẩn thận.