Nguyên liệu
|
Tính chất
|
Hạng
|
|
Có độ nhớt được kiểm soát
|
SVR CV50, SVR CV60
|
Mủ nước ngoài lô
|
Cao su có màu sáng với chỉ số màu qui định
|
SVR L, SVR 3L
|
|
Không qui định màu Lovibond hoặc độ nhớt
|
SVR 5, SVR 5WF
|
Cao su tờ hoặc mủ đông hỗn hợp
|
Không qui định màu Lovibond và độ nhớt
|
SVR 5, SVR 5RSS, SVR 5ADS
|
Mủ đông ngoài lô và/hoặc cao su tờ
|
Không qui định độ nhớt
|
SVR 10 hoặc SVR 20
|
|
Độ nhớt được kiểm soát
|
SVR 10CV hoặc SVR 20CV
|
6. Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu hóa – lý của cao su SVR được qui định theo Bảng
2.
7. Lấy mẫu và phương pháp thử
7.1. Tiến hành lấy mẫu cao su SVR theo TCVN 6086:2004 (ISO 1795:2000).
Đối với nhà sản xuất, áp dụng phương pháp lấy mẫu ngẫu nhiên
10 % số bành trong lô hàng.
7.2. Tiến hành thử các chỉ tiêu kỹ thuật của cao su SVR theo các phương pháp
thử tương ứng với từng chỉ tiêu qui định trong Bảng 2.
Bảng 2 – Các chỉ tiêu hóa – lý của
cao su SVR
Tên chỉ tiêu
Hạng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SVR CV60
SVR CV50
SVR L
SVR 3L
SVR 5 1)
SVR 10CV
SVR 10
SVR 20CV
SVR 20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mủ đông hoặc mủ tờ
Mủ đông ngoài lô
1. Hàm lượng chất bẩn giữ lại trên rây 45 mm, % m/m, không lớn hơn
0,02
0,02
0,02
0,03
0,05
0,08
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,16
0,16
TCVN 6089:2004 (ISO 249:1995)
2. Hàm lượng tro, % m/m, không lớn hơn
0,40
0,40
0,40
0,50
0,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,60
0,80
0,80
TCVN 6087:2004 (ISO 247:1990)
3. Hàm lượng nitơ, % m/m, không lớn hơn
0,60
0,60
0,60
0,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,60
0,60
0,60
0,60
TCVN 6091:2004 (ISO 1656:1996)
4. Hàm lượng chất bay hơi, % m/m, không lớn hơn 2)
0,80
0,80
0,80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,80
0,80
0,80
0,80
0,80
TCVN 6088:2004 (ISO 248:1991)
5. Độ dẻo đầu (Po), không nhỏ hơn
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
30
-
30
-
30
TCVN 6092-2:2004 (ISO 2007:1991)
6. Chỉ số duy trì độ dẻo (PRI), không nhỏ hơn
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
60
60
50
50
40
40
TCVN 6092-1:2004 (ISO 2930:1995)
7. Chỉ số màu Lovibond, mẫu đơn, không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
4
6
-
-
-
-
-
TCVN 6093:2004 (ISO 4660:1999)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
2
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Độ nhớt Mooney ML (1’+4’) 100oC 3)
60±5
50±5
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6090:2004 (ISO 289-1:1994)
9. Đặc tính lưu hóa 4)
R
R
R
R
-
R
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
TCVN 6094:2004 (ISO 3417:1991)
10. Mã màu
Da cam
Xanh lá cây nhạt
Đỏ tươi
Nâu
Vàng
Đỏ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH:
1) Có 03 cấp hạng phụ của SVR 5 bao gồm SVR 5WF (chế biến từ mủ nước
ngoài lô), SVR 5RSS (ép bành từ tờ cao su xông khói) và SVR 5ADS (ép bành từ
tờ cao su xông hơi).
2) Giới hạn của nhà sản xuất không vượt quá 0,5%.
3) Giới hạn của nhà sản xuất đối với cao su ổn định độ nhớt Mooney.
4) Đồ thị Rheograph (R) và đặc tính lưu hóa được kèm theo khi có yêu cầu
của khách hàng.
8. Đánh giá chấp nhận
8.1. Dựa trên kết quả thử riêng lẻ từng mẫu của lô hàng, áp dụng qui tắc phân
hạng sau đây:
8.1.1. Tất cả các kết quả riêng lẻ của lô hàng không vượt quá mức qui định ghi
trong Bảng 2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1.3. Đối với cơ sở sản xuất, áp dụng các qui định sau đây:
- Kết quả xác định chất bay hơi trên mỗi mẫu của lô hàng
không được lớn hơn 0,5% đối với tất cả các hạng;
- Trung bình cộng các kết quả xác định chỉ số duy trì độ dẻo
(PRI) của các mẫu trong lô hàng phải lớn hơn giới hạn qui định 10 đơn vị đối
với từng hạng.
8.2. Các chỉ tiêu chất lượng của cao su SVR được đánh giá theo Bảng 3.
Bảng 3 – Đánh giá kết quả
Tên chỉ tiêu
Theo điều
1. Hàm lượng chất bẩn
8.1.1 và 8.1.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1.1 và 8.1.2
3. Hàm lượng chất bay hơi
8.1.1 và 8.1.3
4. Hàm lượng nitơ
8.1.1
5. Độ dẻo đầu (Po)
8.1.1
6. Chỉ số duy trì độ dẻo (PRI)
8.1.1 và 8.1.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1.1
9. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và
bảo quản
9.1. Bao gói
9.1.1. Cao su SVR được ép thành bành dạng hình khối chữ nhật, kích thước 670 mm
x 330 mm x 170 mm.
Khối lượng mỗi bành là 33,3 kg hoặc 35 kg (sai số ± 0,5 %).
CHÚ THÍCH: Cứ 30 bành của bành 33,3 kg tạo thành 1 tấn.
9.1.2. Bành cao su được bao gói kín trong bao PE, bao có kích thước 1000 mm x
580 mm, có tỷ trọng thấp, không màu hoặc màu trắng đục có độ dày 0,03 mm ¸ 0,04 mm, điểm nóng chảy không lớn hơn 109oC.
9.1.3. Các bành cao su được chứa trong palet gỗ, phải đảm bảo không bị mối mọt,
nấm, mốc, có kích thước ngoài 1425 mm x 1100 mm x 930 mm (hoặc 1425 mm x 1100
mm x 1067 mmm). Bên trong palet lót hai mảnh PE không màu hoặc màu trắng đục,
bao kín hết sáu mặt của palet, dày từ 0,07 mm đến 0,10 mm. Palet được xiết bằng
ba đai thép kích thước khoảng 16mm x 0,55mm.
Có thể sử dụng các loại bao bì khác theo sự thỏa thuận của
các bên, nhưng phải đảm bảo không làm suy giảm chất lượng cao su.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.2.1. Trên mỗi bành phải có nhãn. Nhãn được ghi bằng tiếng Việt hoặc tiếng Anh
trên một dải PE cùng loại với PE làm bao, có chiều rộng danh nghĩa là 35 mm,
với nội dung sau:
- Ký hiệu hạng;
- Số hiệu của tiêu chuẩn này;
- Tên cơ sở sản xuất;
- Khối lượng bành;
- Nhãn hiệu hàng hóa.
Màu của dải và màu của chữ viết trên dải theo qui định trong
Bảng 4.
CHÚ THÍCH: Dải PE có thể được in nội dung ghi nhãn trực tiếp
trên bao.
Bảng 4 – Qui định màu của dải và của
chữ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Màu
Của dải
Của chữ
SVR L, SVR 3L
Trong
Xanh lá cây nhạt
SVR CV50
Da cam
Đen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Da cam
Đen
SVR 5
Trắng đục
Xanh lá cây nhạt
SVR 10
Trắng đục
Nâu
SVR 20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đỏ
SVR 10CV
Trắng đục
Đỏ tươi
SVR 20CV
Trắng đục
Vàng
9.2.2. Trên bốn mặt đứng của palet phải ghi các nội dung sau bằng tiếng Việt
hoặc tiếng Anh:
- Hạng và ký hiệu hạng theo tiêu chuẩn này;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Ký hiệu lô;
- Số hiệu palet;
- Khối lượng tịnh;
- Khối lượng cả bì;
- Các biểu trưng “dễ cháy”, “tránh nước”…;
- Các ký hiệu thương mại khác, nếu có.
9.3. Bảo quản
Cao su SVR phải được bảo quản trong kho có mái che, khô,
ráo, tránh ánh nắng trực tiếp, sạch, tránh mối mọt. Các palet khi xếp chồng lên
nhau không vượt quá ba lớp.
9.4. Vận chuyển
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66