Đường kính danh
nghĩa
|
Bước xoắn
|
Chiều rộng gân
|
Chiều rộng khe gân
|
Chiều cao gân
|
Chiều dày thành ống
|
100
|
25
|
12
|
13
|
10
|
2,2
|
150
|
200
|
250
|
28
|
16
|
12
|
12
|
300
|
34
|
20
|
14
|
15
|
2,3
|
400
|
42
|
25
|
17
|
3,5
|
500
|
46
|
21
|
4,0
|
600
|
52
|
30
|
22
|
18
|
800
|
60
|
31
|
29
|
30
|
1000
|
75
|
45
|
30
|
38
|
5,5
|
Đơn vị tính bằng
milimét
a) Ống một lớp
b) Ống hai lớp
CHÚ DẪN:
a Bước xoắn
b Chiều rộng gân
c Chiều rộng khe gân
d Chiều dày gân ống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f Chiều dày thành ống
Hình 3 - Mặt cắt
thành ống nhựa gân xoắn HDPE
4.2. Sai lệch về các
kích thước
4.2.1. Sai lệch về đường kính và chiều dài
ống HDPE1L được
quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Yêu cầu sai
lệch về đường kính và chiều dài ống HDPE1L
Đơn vị tính bằng
milimét
Ống HDPE1L
Đường kính trong
Đường kính ngoài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch cho phép
Đường kính ống
Chiều dài ống
100
100
124
5000
± 1,0
± 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
142
166
200
192
216
250
242
272
± 1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
295
325
400
392
440
± 2,0
500
492
540
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
595
653
± 2,2
700
685
750
± 2,5
800
792
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
980
1060
± 3,0
CHÚ THÍCH: Chiều dài ống có thể thay đổi từ
2 m đến 8 m theo yêu cầu của khách hàng.
4.2.2. Sai lệch về chiều dày thành ống và
chiều dày gân ống HDPE1L được quy định trong Bảng 3.
Bảng 3 - Yêu cầu sai
lệch về chiều dày thành ống và chiều dày gân ống HDPE1L
Đơn vị tính bằng
milimét
Ống HDPE1L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày gân ống
Sai lệch cho phép
chiều dày thành ống
chiều dày gân ống
100
3
1
± 0,5
± 0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5
200
4
1,5
250
4,5
300
2
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
600
3
± 0,3
700
6,5
800
7
1000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4 - Yêu cầu sai
lệch về đường kính và chiều dài ống HDPE2L
Đơn vị tính bằng
milimét
Ống HDPE2L
Đường kính trong
Đường kính ngoài
Chiều dài ống
Sai lệch cho phép
đường kính ống
chiều dài ống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96
108
5000
± 1,0
±5
150
145
170
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
218
250
243
277
± 1,5
300
298
332
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
435
± 2,0
500
490
535
600
600
645
700
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
735
± 2,2
800
790
860
± 2,5
1000
980
1060
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.4. Sai lệch về chiều dày thành ống và chiều
dày gân ống HDPE2L
được quy định trong Bảng 5.
Bảng 5 - Yêu cầu sai
lệch về chiều dày thành ống và chiều dày gân ống HDPE2L
Đơn vị tính bằng millimét
Ống HDPE2L
Chiều dày thành ống
Chiều dày gân ống
Sai lệch cho phép
chiều dày thành ống
chiều dày gân ống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
1
± 0,5
± 0,2
150
3,5
200
4
1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,5
300
2
400
6
500
± 0,3
600
700
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
800
7
1000
4.3. Độ bền của ống
trong môi trường hóa chất
Độ bền hóa của ống được quy định trong Bảng
6.
Bảng 6 - Yêu cầu độ
bền hóa của ống HDPE
Hóa chất thử nghiệm
Mức quy định, g/45cm2,
không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0025
2. Dung dịch NaOH bão hòa
0,00
4.4. Độ biến dạng hình
học của ống (DY)
Gia tải nén ống một đoạn so với vị trí ban
đầu là DY = 5 %, quan sát
ngoại quan của ống tại thời điểm này. Ống kiểm tra được coi là đạt yêu cầu khi
không bị rạn nứt hoặc vỡ.
4.5. Áp lực chịu nén
của ống
Áp lực chịu nén của ống được quy định trong
Bảng 7 và Bảng 8.
Bảng 7 - Yêu cầu áp
lực chịu nén của ống HDPE1L
Ống HDPE1L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp lực nén ngoài (Ps)
Áp lực nén trong (Pt)
100
0,40
0,52
150
0,35
0,50
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,48
250
0,46
300
0,19
0,36
400
0,32
500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,27
600
0,20
800
0,15
0,15
1000
0,13
0,14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ống HDPE2L
Mức quy định, MPa, không nhỏ
hơn
Áp lực nén ngoài (Ps)
Áp lực nén trong (Pt)
100
1,00
1,05
150
0,90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
0,65
0,92
250
0,45
0,72
300
0,22
0,59
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,22
0,57
500
0,20
0,45
600
0,17
0,43
700
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,41
800
0,15
0,30
1000
0,14
0,20
5. Phương pháp thử
5.1. Lấy mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2. Xác định ngoại
quan ống
Ngoại quan của ống được đánh giá bằng cách
quan sát thành ống trong bằng mắt thường với khoảng cách quan sát cách ống là
30 cm trong điều kiện ánh sáng tự nhiên.
5.3. Xác định kích
thước và sai lệch
5.3.1. Thiết bị, dụng cụ
- Máy cắt ống, dùng để cắt mẫu sao
cho mẫu kiểm tra có đầu ống phải thẳng;
- Thước cặp, có độ chính xác đến
0,1 mm;
- Thước, đo chiều dài phù hợp có độ chính xác
đến 0,5 mm.
5.3.2. Chuẩn bị mẫu
Mẫu thử phải được giữ nguyên hình dạng ban
đầu để xác định kích thước và độ sai lệch về chiều dài ống.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu thử được để ổn định ở nhiệt độ (27 ± 2) °C
trong thời gian tối thiểu là 40 min.
5.3.3. Cách tiến hành
Từ 3 ống nguyên lấy theo 4.3.2, dùng thước đo
chiều dài ống. Chiều dài của mẫu thử là giá trị trung bình cộng của ba số đo
thu được, lấy chính xác đến 0,5 mm.
Sai lệch chiều dài của mỗi mẫu thử, tính theo
mm, lấy chính xác đến 0,5 mm, là giá trị hiệu số của số đo chiều dài thực tế so
với chiều dài danh nghĩa.
Sai lệch chiều dài của ống được chọn là giá
trị sai lệch lớn nhất đo được trong các mẫu kiểm tra.
Từ mẫu có chiều dài 1 m, dùng thước cặp xác
định đường kính trong, đường kính ngoài, chiều dày thành ống, chiều dày gân ống
tại hai đầu của mẫu. Đường kính trong, đường kính ngoài, chiều dày thành, chiều
dày gân mẫu là giá trị trung bình cộng của số đo ở hai đầu của mẫu.
Sai lệch đường kính trong, đường kính ngoài,
chiều dày thành, chiều dày gân của mỗi mẫu, tính theo mm, lấy chính xác đến 0,1
mm, là giá trị hiệu số của số đo thực tế so với kích thước danh nghĩa.
Sai lệch đường kính trong, đường kính ngoài,
chiều dày thành, chiều dày gân của ống được chọn là giá trị sai lệch lớn nhất
đo được trong các mẫu kiểm tra.
Dùng thước kẹp đo các kích thước: bước xoắn,
chiều rộng gân, chiều rộng khe gân, chiều cao gân tại điểm bất kỳ trên đoạn
ống, lấy chính xác đến 0,1 mm. Ghi lại các giá trị đo được.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4.1. Chuẩn bị mẫu
Từ mẫu thử có chiều dài 1 m, cắt sáu tấm mẫu
có kích thước (90 x 50) mm, sau đó mẫu được để ổn định ở nhiệt độ (27 ± 2) °C
trong thời gian tối thiểu là 40 min.
5.4.2. Thiết bị, dụng cụ
- Máng thép không gỉ, để đựng dung dịch;
- Cân phân tích, có độ chính xác
0,001 g để xác định độ biến đổi khối lượng mẫu thử.
5.4.3. Cách tiến hành
Cân khối lượng của mẫu thử trước khi cho mẫu
vào ngâm trong các dung dịch hóa chất.
Ngâm 3 mẫu vào máng chứa dung dịch H2SO4
93 % ở nhiệt độ (27 ± 2) °C trong 10 ngày.
Ngâm 3 mẫu vào máng chứa dung dịch NaOH bão
hòa ở nhiệt độ (27 ± 2) °C trong 10 ngày.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4.4. Biểu thị kết quả
Tỷ lệ thay đổi khối lượng của mẫu thử (m),
tính bằng %, chính xác đến 0,1 %, được tính theo công thức sau:
(1)
trong đó:
m0 là giá trị trung bình
cộng khối lượng 03 mẫu thử trước khi ngâm, g;
m1 là giá trị trung
bình cộng khối lượng 03 mẫu thử sau khi ngâm, g.
5.5. Xác định độ biến
dạng hình học và áp lực nén ngoài của ống
5.5.1. Chuẩn bị mẫu
Cắt mẫu thử dài 1 m ở phần giữa ống nguyên,
xác định và đánh dấu đường tâm dọc theo chiều dài của mẫu thử. Để mẫu ổn định ở
nhiệt độ (27 ± 2) °C trong thời gian tối thiểu là 40 min.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Thước cặp, có độ chính xác đến
0,1 mm;
- Thước, đo chiều dài phù hợp có độ chính xác
đến 0,5 mm;
- Máy thử cơ lý đa năng, có bộ má nén bằng
thép có chiều dài (1000 ± 2) mm và chiều rộng (200 ± 2) mm.
5.5.3. Cách tiến hành
Đặt mẫu lên thớt dưới của máy thử cơ lý đa
năng sao cho đường tâm đánh dấu trên mẫu trùng với đường tâm của thớt nén.
Đặt chế độ gia tải với tốc độ nén là 50
mm/min.
Nén mẫu cho đến khi độ biến dạng của ống đạt DY = 5 % thì dừng lại.
Ghi lại giá trị lực nén tại độ biến dạng 5 %.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5.4. Biểu thị kết quả
5.5.4.1. Độ biến dạng hình học của ống (DY), tính bằng %, được tính theo công
thức sau:
(2)
trong đó:
Ddn là đường kính trong
danh nghĩa của ống, mm;
D1 là đường kính trong
của ống theo phương đứng khi dừng nén, mm;
D2 là đường kính trong
của ống theo phương ngang khi dừng nén, mm.
5.5.4.2. Áp lực chịu nén ngoài hoặc độ cứng của
ống (Ps), tính bằng MPa, được tính theo công thức sau:
(3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W là lực nén tại độ biến dạng 5 %, N;
Ddn là đường kính trong
danh nghĩa của ống, mm;
L là chiều dài mẫu thử, mm;
DY là độ biến dạng hình học của ống.
5.6. Xác định áp lực
trong của ống
5.6.1. Chuẩn bị mẫu
Cắt mẫu thử dài 2 m ở phần giữa của ống
nguyên. Để mẫu ổn định ở nhiệt độ (27 ± 2) °C trong thời gian tối thiểu là 40
min.
5.6.2. Thiết bị, dụng cụ
- Thước, đo chiều dài phù hợp có độ chính xác
đến 0,5 mm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hệ thống van khóa nước một chiều;
- Tấm bích, bằng thép, gồm 2 tấm có đường kính
bằng đường kính trong của ống cần thử;
- Bộ cùm tăng đơ, dùng để kẹp giữa hai
đầu bịt của ống;
- Đồng hồ đo áp lực, có thang đo lớn nhất
2 MPa.
5.6.3. Cách tiến hành
Bịt kín hai đầu ống cần thử bằng hai tấm bích
thép.
Dùng cùm tăng đơ kẹp giữ hai đầu bích thép để
đảm bảo kín nước và giữ cho bích thép không tụt ra khỏi đầu ống khi nén áp lực.
Cấp nước đầy vào trong ống, khóa kín van cấp
nước khi ống đầy nước.
Sử dụng bơm nước tăng áp để bơm tiếp nước vào
trong ống để tạo áp lực nén bên trong ống cho đến khi thành ống bị
phá vỡ. Tốc độ bơm là 2 L/min.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 5 - Sơ đồ xác
định áp lực trong của ống một lớp
CHÚ DẪN:
A Máy bơm nước tăng áp
B Hệ thống van khóa một chiều
C Tấm bích thép
D Bộ cùm tăng đơ
E Đồng hồ đo áp lực
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 6 - Sơ đồ xác
định áp lực trong của ống hai lớp
5.6.4. Biểu thị kết quả
Áp lực trong của ống (Pt), tính
bằng MPa, được tính theo công thức sau:
Pt = Pmax
x 0,9
trong đó:
Pmax là áp lực lớn nhất
khi ống vỡ, MPa.
6. Ghi nhãn, vận
chuyển và bảo quản
6.1. Ghi nhãn
Trên bề mặt ngoài của ống nhựa gân xoắn HDPE
ghi nhãn hiệu sản phẩm của đơn vị sản xuất đã được đăng ký; số lô sản xuất;
ngày, tháng, năm sản xuất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ống nhựa gân xoắn HDPE có thể xếp luồn vào
nhau để dễ vận chuyển. Vận chuyển bằng mọi phương tiện có chiều dài tương ứng
với chiều dài ống, không ném, hoặc đổ đống khi bốc dở ống.
6.3. Bảo quản
Xếp ống ngay ngắn, bảo quản ống dưới mái che
và trong môi trường có nhiệt độ < 35 °C.
PHỤ
LỤC A
(tham khảo)
HƯỚNG
DẪN SỬ DỤNG ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE
A.1. Quy định chung
Sản phẩm ống nhựa gân xoắn HDPE là loại ống
nhựa sản xuất bằng vật liệu nhựa HDPE (High density polyetylen) sử dụng trong
các công trình xây dựng như đã trình bày ở Điều 1 phải thỏa mãn các yêu cầu kỹ
thuật như Điều 3 của tiêu chuẩn này, ngoài ra khi thiết kế xây dựng và tổ chức
thi công phải đảm bảo tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật riêng như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị tính bằng
milimét
Đường kính danh nghĩa
100
200
250
300
400
500
600
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
Bề rộng hố đào
300
350
500
750
850
1050
1150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1750
Chiều cao chôn ống, không nhỏ hơn
200
300
300
350
400
400
500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
700
Đơn vị tính bằng
milimét
CHÚ DẪN
H1 là đường kính ống;
H2 là chiều cao chôn ống;
B là bề rộng hố đào.
Hình A.1 - Sơ đồ hố
đào
A.2. Phương pháp nối ống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ứng với từng loại kích cỡ ống sẽ có đoạn ống
nối gai HDPE tương đương, ống nối gai có mặt ngoài tròn phẳng, mặt trong có
bước ren xoắn cùng bước với đường kính bước ren ngoài của ống. Chỉ cần vặn chặt
hai đầu ống vào nhau qua ống nối gai là hoàn thành công việc nối ống.
A.2.2. Ống nhựa gân xoắn HDPE hai lớp
Ứng với từng loại kích cỡ ống sẽ có chi tiết
cùm ống tương đương. Sau khi cắt phẳng hai đầu đoạn ống cần nối, đặt hai đoạn
ống cần nối liền nhau rồi cố định tạm bằng màng keo dán PE. Sau đó sử dụng cùm
nhựa với bánh kẹp và bulông bằng thép không gỉ, siết chặt bu lông là hoàn thành
công việc nối ống.
A.3. Kĩ thuật lắp đặt ống
A.3.1. Sau khi đào đất đúng độ cao tương ứng, cần
đầm chặt đáy hố đào, sau đó trải một lớp cát đệm dày 100 mm trước khi lắp đặt
ống.
A.3.2. Sau khi lắp đặt ống và vặn chặt các mối nối,
lần lượt lấp đầy hai bên sườn ống bằng đất tơi hoặc cát với độ dày từng lớp là
150 mm và đầm chặt từng lớp một, đảm bảo độ nén chặt giữa sườn ống và thành hố
đào. Lần lượt đổ và đầm chặt các lớp đất tiếp theo cho đến khi phủ đầy bề mặt
trên của ống.
A.3.3. Sau khi hoàn thành việc phủ đầy lớp đất chèn
ống, cần phủ thêm lên trên đỉnh ống bằng một lớp đất bảo vệ có độ dày ³ 40 cm.