Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6398-1:1998 về Đại lượng và đơn vị - Không gian và thời gian

Số hiệu: TCVN6398-1:1998 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 1998 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

KHÔNG GIAN VÀ THỜI GIAN                                               Đại lượng

Đơn vị                                                       KHÔNG GIAN VÀ THỜI GIAN

Số mục

Đại lượng

Ký hiệu

Định nghĩa

Chú thích

Số mục

Tên đơn vị

Ký hiệu quốc tế

Định nghĩa

Hệ số chuyển đổi và chú thích

1-1

góc,
(góc phẳng)

Góc giữa hai nửa đường thẳng xuất phát từ cùng một điểm là tỷ số giữa độ dài của cung tròn giới hạn bởi hai nửa đường thẳng đó (có tâm là điểm đó) và bán kính của cung tròn đó.

Những ký hiệu khác cũng được sử dụng.

1-1.a

Radian

rad

1 rad = 1 m/m = 1

Xem phần giới thiệu, mục 0.3.2.
Radian là góc nằm giữa hai bán kính của một vòng tròn, chắn trên chu vi của vòng tròn ấy một cung có độ dài bằng bán kính.

 

 

 

 

1-1.b

1-1.c

1-1.d

độ

phút

Giây

o

'

"

1o = (π/180) rad

1' = (1/60)o

1" = (1/60)'

1o = 0,017 453 3 rad
Không để khoảng trống giữa trị số và ký hiệu trên của những đơn vị này. Nên chia đơn vị độ theo hệ thập phân và ký hiệu đơn vị đặt sau chữ số.
Ví dụ: Nên viết 17,25o thay cho 17o25'

1-2

góc khối

Góc khối của hình nón là tỷ số giữa diện tích chỏm cầu tạo bởi hình chóp đó (có tâm là đỉnh của hình chóp) và bình phương bán kính hình cầu.

 

1-2.a

steradian

sr

1 sr = 1 m2/m2 = 1

Xem phần giới thiệu, mục 0.3.2.
Steradian là góc khối của hình nón có đỉnh nằm ở tâm hình cầu chắn trên mặt cầu một diện tích bằng diện tích hình vuông có cạnh bằng bán kính hình cầu.

1-3.1

1-3.2

1-3.3

1-3.4

1-3.5

1-3.6

1-3.7

1-3.8

1-3.9

1-3.10

độ dài

độ rộng

độ cao

độ dầy

bán kính

đường kính

quãng đường

khoảng cách

tọa độ đề-các

bán kính đường cong

l, L

b

h

d,

r, R

d, D

s

d, r

x, y, z

 

Độ dài là một trong những đại lượng cơ bản của SI

1-3.a

Mét

m

Mét là quãng đường ánh sáng đi được trong chân không trong khoảng thời gian 1/299 792 458 giây

angstrom (Å), 1 Å = 10-10 m (chính xác)
hải lý, 1 hải lý = 1 852 m (chính xác)
Định nghĩa này được chấp nhận tại hội nghị quốc tế bất thường lần thứ nhất về địa lý thủy văn năm 1929.

1-4

độ cong

= 1/

 

1-4.a

mét nghịch đảo, mét mũ trừ một

m-1

 

 

1-5

diện tích

A, (S)

A = ∫ ∫dx dy
trong đó x, y là các tọa độ trong hệ đề-các.

Để biểu thị phần tử của diện tích, đôi khi sử dụng dσ

1-5.a

mét vuông

m2

 

Đơn vị are, ký hiệu là a, (và bội của nó là hécta, ký hiệu là ha) được sử dụng để biểu thị diện tích ruộng đất. 1 a = 100 m2 (chính xác).

1-6

thể tích

V

V = ∫ ∫ ∫dx dy dz
trong đó x, y, z là các tọa độ trong hệ đề-các

Để biểu thị phần tử của thể tích, đôi khi dùng ký hiệu dt

1-6.a

mét khối

m3

 

 

 

 

 

1-6.b

lít

l, L

1 l = 1 dm3

1 l = 10-3 m3 (chính xác)
Năm 1964 CGPM lần thứ 12 định nghĩa lại lít:

1 l = 1 dm3.
Theo định nghĩa cũ thì lít bằng 1,000 028 dm3. Hai ký hiệu của lít tương đương nhau. CGPM sẽ cân nhắc khả năng chỉ giữ lại một trong hai ký hiệu đó.

1-7

thời gian,
khoảng thời gian,
thời lượng

t

 

Thời gian là một trong những đại lượng cơ bản của SI

1-7.a

giây

s

Giây là khoảng thời gian bằng
9 192 631 770 chu kỳ bức xạ ứng với sự chuyển dịch giữa hai mức siêu tinh tế ở trạng thái cơ bản của nguyên tử xesi 133.

 

 

 

 

 

 

1-7.b
1-7.c

1-7.d

phút
giờ

ngày

min
h

d

1 min = 60 s
1 h    = 60 min
        = 3 600 s
1 d    = 24 h
        = 86 400 s

Để chỉ thời gian trong ngày, xem ISO 8601.

1-8

vận tốc góc

= dj / dt

 

1-8.a

radian trên giây

rad/s

 

Đối với những đơn vị khác, xem 1-1.b…d

1-9

gia tốc góc

a

a = d/ dt

Phương trình này áp dụng cho chuyển động quay xung quanh một trục cố định. Nó cũng được áp dụng cho trường hợp tổng quát, nếu wa là những véctơ

1-9.a

radian trên giây bình phương

rad/s2

 

Đối với những đơn vị khác, xem 1-1.b…d

1-10

vận tốc

v,

c,

u, v, w

v =

v là ký hiệu chung.
c dùng để ký hiệu tốc độ hoặc vận tốc truyền của sóng.

Khi không sử dụng ký hiệu véctơ, khuyến nghị dùng ký hiệu u, v, w cho các thành phần của vận tốc c.

Độ lớn của vận tốc thường gọi là tốc độ

1-10.a

mét trên giây

m/s

 

 

 

 

 

1-10.b

kilômét trên giờ

km/h

 

1 km/h = m/s (chính xác)

            = 0,277 778 m/s

knot (kn), 1 kn = 1 hải lý trên giờ
            = 0,514 444 m/s

1-11.1

 

1-11.2

gia tốc

 

gia tốc rơi tự do,
gia tốc trọng trường

a

 

g

a =

Phương trình này dùng cho chuyển động thẳng. Nó cũng được áp dụng cho trường hợp tổng quát, nếu av là những véctơ.

Gia tốc rơi tự do chuẩn:
gn = 9,806 65 m/s2 (chính xác)
(CGPM lần thứ 3, 1901)

1-11.a

mét trên giây bình phương

m/s2

 

 

 

Phụ lục A

(tham khảo)

Các đơn vị dựa trên foot, pound, giây và một số đơn vị khác

Không dùng những đơn vị này

Số mục của đại lượng

Đại lượng

Số mục của đơn vị

Tên và ký hiệu đơn vị

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1-3.1

độ dài

1-3.A.a

inch:
in

1 in = 25,4 mm (chính xác)
"mil" hoặc "thou" đôi khi được dùng để biểu thị "milli-inch"

 

 

1-3.A.b

foot:
ft

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

1-3.A.c

yard:
yd

1 yd = 3 ft (chính xác) = 36 in (chính xác)
                                    = 0,914 4 m (chính xác)
Định nghĩa này được Mỹ chấp nhận là hợp pháp năm 1959 (tuyên bố của bộ thương mại Mỹ, Viện chuẩn quốc gia, F.R.Doc.59-5442 d.d. 30/6/1959) và được Anh chấp nhận năm 1963 (Luật cân, đo năm 1963). Trường hợp ngoại lệ với U.S.Survey foot, xem chú thích 1-3.A.b.

 

 

1-3.A.d

mile

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1-5

diện tích

1-5.A.a

inch vuông:
in2

1 in2 = 645,16 mm2 (chính xác)
"circular mil" đôi khi được dùng để biểu thị diện tích
(π/4) x 10-6 in2 = 506,707 5m2

 

 

1-5.A.b

foot vuông:
ft2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

1-5.A.c

yard vuông:
yd2

1 yd2 = 0,836 127 36 m2 (chính xác)
Những chữ viết tắt sq in, sq ft và sq yd thường được sử dụng.

 

 

1-5.A.d

mile vuông:
mile2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

1-5.A.e

acre

1 acre = 4 046,856 m2
1 U.S.Survey acre = 4 046,873 m2
1 acre = 4 840 yd2 (chính xác)

1-6

thể tích

1-6.A.a

inch khối:
in3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

1-6.A.b

foot khối:
ft3

1 ft3 = 28,316 85 dm3 (chính xác)

 

 

1-6.A.c

yard khối:
yd3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

1-6.A.d

gallon (UK):
gal (UK)

1 gal (UK) = 277,420 in3 = 4,546 092 dm3 (chính xác)
= 1,200 95 gal (US)

 

 

1-6.A.e

pint (UK):
pt (UK)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

1-6.A.f

fluid ounce (UK):
fl oz (UK)

160 fl oz (UK) = 1 gal (UK)
1 fl oz (UK) = 28,413 06 cm3 = 0,960 760 fl oz (US)

 

 

1-6.A.g

bushel (UK)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

1-6.A.h

gallon (US):
gal (US)

1gal (US) = 231 in3 = 3,785 412 dm3 = 0,832 674 gal (UK)

 

 

1-6.A.i

liquid pint (US):
liq pt (US)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

1-6.A.j

fluid ounce (US):
fl oz (US)

128 fl oz (US) = 1 gal (US)
1 fl oz (US) = 29,573 53 cm3 = 1,040 84 fl oz (UK)

 

 

1-6.A.k

barrel (US)
cho dầu…

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

1-6.A.l

bushel (US):
bu (US)

1 bu (US) = 2 150,42 in3 = 35,239 07 dm3
= 0,968 939 bushel (UK)

 

 

1-6.A.m

dry pint (US):
dry pt (US)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

1-6.A.n

dry barrel:
bbl (US)

1 bbl (US) (dry) = 7 056 in3 = 115,627 1 dm3

1-10

vận tốc

1-10.A.a

foot trên giây: ft/s

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

1-10.A.b

mile trên giờ:
mile/h

1 mile/h = 0,447 04 m/s (chính xác)

1-11.1

gia tốc

1-11.A.a

foot trên giây bình phương: ft/s2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Phụ lục B

(tham khảo)

Những đơn vị khác không thuộc hệ SI được đưa ra để tham khảo đặc biệt về hệ số chuyển đổi

Số mục của đại lượng

Đại lượng

Số mục của đơn vị

Tên và ký hiệu đơn vị

Hệ số chuyển đổi và chú thích

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

góc,
(góc phẳng)

1-1.B.a

gon (hoặc grade): gon

1 gon = (π/200) rad = 0,015 707 96 rad

1-3.1

độ dài

1-3.B.a

năm ánh sáng: (l.y.)1/

1 năm ánh sáng là khoảng cách sóng điện từ đi được trong thời gian 1 năm trong không gian tự do.
1 l.y. = 9,460 730 x 1015 m

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

1-3.B.b

đơn vị thiên văn: (AU)2/

1 AU = 1,495 978 7 x 1011 m
(giá trị đã được thừa nhận trong hệ thống các hằng số thiên văn, 1976).

 

 

1-3.B.c

parsec:
pc

1 parsec là khoảng cách mà 1 đơn vị thiên văn chắn góc 1 giây
1 pc = 206 264,8 AU = 30,856 78 x 1015 m

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

thời gian

1-7.B.a

năm,
năm tropic:
a,
atrop

Năm tropic là khoảng thời gian giữa hai lần mặt trời liên tiếp đi qua điểm xuân phân trung bình. Khoảng thời gian này liên quan tới sự sai khác tương ứng của kinh độ trung bình của mặt trời, nó phụ thuộc không hoàn toàn tuyến tính vào thời gian; tức là atrop không phải không đổi mà giảm đi với tốc độ khoảng 0,53 s trong 1 thế kỷ. Năm tropic bằng khoảng 365,242 20 d = 31 556 926 s.

1-11.2

gia tốc rơi tự do

1-11.B.a

gal:
Gal

1 Gal = 0,01 m/s2 (chính xác)
miligal thường được dùng trong trắc địa.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2/ "A.U." là chữ viết tắt trong tiếng Anh của đơn vị thiên văn.

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6398-1:1998 về Đại lượng và đơn vị - Phần 1: Không gian và thời gian do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


36.493

DMCA.com Protection Status
IP: 3.21.46.24
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!